intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các lệnh G-code cơ bản cho máy CNC

Chia sẻ: Đinh Hồng Bộ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

350
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Máy CNC là một thiết bị gia công tự động các bộ phận trong công nghiệp mà không có sự tham gia của con người. Điều này có thể bởi vì máy CNC được điều khiển bằng một chuỗi các lệnh từ máy tính đến bộ phận điều khiển trung tâm. Những lệnh này được mã hóa bằng các mã ngôn ngữ lập trình điều khiển số. Các mã được sử dụng để lập trình cho máy CNC được gọi là G-CODE. Sau đây là các lệnh G-code cơ bản cho máy CNC. Mời bạn đọc tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các lệnh G-code cơ bản cho máy CNC

  1. Các lênh G-code cơ bản 1 -MÃ LỆNH G-CODE (TIÊU CHUẨN) G00- Chạy dao nhanh với tố độ lớn nhất của bàn máy. G01- Gia công theo đường thẳng. G02-Gia công theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ. G03- Gia công theo cung tròn ngược chiều kim đồng hồ. G04- Tạm dừng chương trình theo thời gian. G05- Ngừng chính xác. G10- Thiết lập giá trị OFF-SET. G20- Đơn vị chương trình “inch”. G21- Đơn vị chương trình “mm”. G22- Đóng cực hạn hành trình dao. G23- Tắt cực hạn hành trình dao. G27- Kiểm tra điểm gốc( tham khảo). G28-Quay về điểm gốc. G29- Quay trở lại từ điểm gốc. G30- Quay trở về điểm gốc thứ 2. G31- Ngừng gia công. G32&G34- Gia công ren theo đường thẳng. G36- Tự động bù dao cho trục X. G37- Tự động bù dao cho trục Z. G40-Bỏ bù bán kính mũi dao. G41-Bù trái bán kính mũi dao. G42- Bù phải bán kính mũi dao. G50- Đặt điểm gốc 0 của chương trình. G65- Gọi chương trình đơn Macro( máy CNC hệ Fanuc).
  2. G66-Gọi chương trình mẫu Macro. G67- Bỏ gọi chương trình Macro. G68-Lệnh đối xứng( hoặc quay tọa độ). G69-Bỏ lệnh đối xứng G70- Chu kỳ tiện tinh G71- Tiện thô dọc trục G72- Tiện thô hướng kính G73-Lặp theo đường Contour G74- Khoan theo trục Z G75- Tiện rãnh, cắt đứt G76- Bàn ren , tiện ren G90- Chu kỳ cắt dọc trục G92- chu kỳ tiện ren G94- Chu kỳ cắt hướng kính G96-Điều khiển tốc độ gia công không đổi G97- Bỏ điều khiển tốc độ gia công không đổi G98- Tốc độ gia công tính theo phút G99- Tốc độ gia công tính theo vòng 2 – MÃ LỆNH G-CODE b: G15- Xóa chỉ lệnh tọa độ cực G16- Chỉ lệnh tọa độ cực G17- Chọn mặt phẳng gia công là XY G18- Chọn mặt phẳng gia công là XZ G19- Chọn mặt phẳng gia công là YZ G43- Bù dương chiền dài dao G44- Bù âm chiều dài dao G49- Bỏ bù chiều dài dao G50- Bỏ lệnh phóng to thu nhỏ
  3. G51 – Lệnh phóng to thu nhỏ G54 …G59: Chọn tọa độ gia công( gốc của chương trình máy phay center) G73,G74,G76,G80..G89- Gia công khoan ,khoét,ta rô tuần hoàn cố định G90- Chỉ lệnh tuyệt đối G91- Chỉ lệnh tương đối (tăng lượng) G94- lượng tiến dao theo mm/ phút G95- Lượng tiến dao theo mm/ vòng G98- Quay lại điểm đầu chương trình gia công G99-Quay lại điểm R chương trình gia công II- MÃ LỆNH M-CODE: M00- Tạm dừng chương trình M01- Tạm dừng chương trình có lựa chọn M02,M30- kết thúc chương trình, quay lại đầu chương trình M03- Trục chính quay thuận M04- Trục chính quay ngược M05- Dừng quay trục chính M08-Bật tước nguội M09- Tắt tưới nguội M10- Đóng thủy lực với máy tiện là chấu cặp( máy FEELLER hệ fanuc series oi-MD) M11-Mở thủy lực máy tiện là chấu cặp ( máy FEELLER hệ fanuc series oi-MD) M12-Đóng thủy lực máy tiện là chấu cặp ( GSK 945, STK T200… ) M13-Mở thủy lực máy tiện là chấu cặp( GSK 945, STK T200… ) ( Đối với máy Feeler hệ fanuc series -oi MD thì M12 và M13 là lệnh đóng mở thủy lực của ụ động ) M32- Bật động cơ bơm dầu M33- Tắt động cơ bơm dầu M97- Đếm số chi tiết M98- Gọi chương trình phụ M99- Kết thúc chương trình phụ, tiếp tục gia công theo chương trình chính
  4. Fanuc G-Code List (Lathe) G code Description G00 Rapid traverse G01 Linear interpolation G02 Circular interpolation CW G03 Circular interpolation CCW G04 Dwell G09 Exact stop G10 Programmable data input G20 Input in inch G21 Input in mm G22 Stored stroke check function on G23 Stored stroke check function off G27 Reference position return check G28 Return to reference position G32 Thread cutting G40 Tool nose radius compensation cancel G41 Tool nose radius compensation left G42 Tool nose radius compensation right G70 Finish machining cycle G71 Turning cycle G72 Facing cycle G73 Pattern repeating cycle G74 Peck drilling cycle G75 Grooving cycle G76 Threading cycle G92 Coordinate system setting or max. spindle speed setting G94 Feed Per Minute G95 Feed Per Revolution G96 Constant surface speed control G97 Constant surface speed control cancel Fanuc G-Code List (Mill) G code Description G00 Rapid traverse G01 Linear interpolation G02 Circular interpolation CW G03 Circular interpolation CCW G04 Dwell G17 X Y plane selection G18 Z X plane selection G19 Y Z plane selection G28 Return to reference position G30 2nd, 3rd and 4th reference position return
  5. G40 Cutter compensation cancel G41 Cutter compensation left G42 Cutter compensation right G43 Tool length compensation + direction G44 Tool length compensation – direction G49 Tool length compensation cancel G53 Machine coordinate system selection G54 Workpiece coordinate system 1 selection G55 Workpiece coordinate system 2 selection G56 Workpiece coordinate system 3 selection G57 Workpiece coordinate system 4 selection G58 Workpiece coordinate system 5 selection G59 Workpiece coordinate system 6 selection G68 Coordinate rotation G69 Coordinate rotation cancel G73 Peck drilling cycle G74 Left-spiral cutting circle G76 Fine boring cycle G80 Canned cycle cancel G81 Drilling cycle, spot boring cycle G82 Drilling cycle or counter boring cycle G83 Peck drilling cycle G84 Tapping cycle G85 Boring cycle G86 Boring cycle G87 Back boring cycle G88 Boring cycle G89 Boring cycle G90 Absolute command G91 Increment command G92 Setting for work coordinate system or clamp at maximum spindle speed G98 Return to initial point in canned cycle G99 Return to R point in canned cycle
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2