Các mô hình kinh doanh ng dụng thương mại điện t của giáo sư michael rappa
Các mô hình kinh doanh ng dụng TMĐT hiện nay
Brokerage Model – Các mô hình môi gii
Buy/Sell Fulfillment – Mua/Bán trn gói
Những người tham gia phải đặt mua hoặc bán và người môi gii thu l phí của người
bán hoặc người mua cho mi giao dch. Ví dụ: eTrade.com, ngoài ra, các đại lí l
hành cũng thuộc nhóm này.
Marketing Exchange – Thị trường trao đổi
Đây là một mô hình ngày càng ph biến trong mi quan h doanh nghip – doanh
nghip (B2B). Trong mô hình này, người môi giới thường thu tin của người bán mt
khon l phí tính theo giá trị doanh thu. Cơ chế tính giá có th chỉ đơn giản là chào
hàng/mua, chào hàng/mua sau khi thương lượng hoc mt cuộc đấu giá chào
hàng/đặt giá.
Business Trading Community – Cộng đồng thương mại ca các doanh nghip
Mt ý tưởng do VerticalNet.com (M) khởi xướng. Đây là một trang web đóng vai trò
ca mt ngun thông tin quan trọng và đầy đủ cho các thị trường cao cp. Các cng
đồng ca VerticalNet có các thông tin v sn phm trong phn hướng dn mua hàng,
sổ địa ch sn phm và các nhà cung cp, các tin và bài viết hàng ngày, rao mua rao
bán và tuyn lao động... Thêm na, các site ca VerticalNet cho phép các doanh
nghiệp trao đổi thông tin theo kiu B2B, h trợ các chương trình thương mại và các
hoạt động thương mại theo kiu hip hi. Ví d: Buzzsaw.com.
Buyer Aggregator – Nhiều người mua kết hp
Hình thc này là mt quá trình kết hp cho nhng người mua riêng l thành tng
nhóm để mua các lô hàng t Internet. Cho phép các cá nhân có lợi như là các doanh
nghip khi mua sn phm theo lô ln. Người bán ch phi tr mt khon phí nh cho
mi ln bán theo hình thc tr phí theo s ln giao dch. Ví d: MobShop
(accompany.com), Volumebuy.com, Etrana.com.
Distributor – Nhà phân phi
Loại điều hành theo kiểu catalog, nơi mà website liên kết mt số lượng ln các n
sn xut vi nhng người mua buôn vi slượng ln. Nhà phân phi giảm được chi
phí bán hàng do gim nhân công trong các quá trình kim tra đơn hàng, báo giá
xử lýý đơn hàng. Người môi gii thu phí t các giao dch mua bán gia các nhà phân
phối và các đối tác thương mại ca họ. Người mua s thâm nhp thị trường nhanh
hơn và giảm chi phí. Người mua có các phương tiện để nhận được các báo giá t các
nhà phân phi mà họ quan tâm như chỉ ra các giá c c th, thi gian và các kh
năng thay thế... nên các giao dch tr nên có hiu qu. Các nhà phân phi giảm được
các chi phí bán hàng nh vic chào giá, xlýý đơn hàng, theo dõi tình trng đơn
hàng và thay đổi nhanh chóng hơn với nhân công ít hơn. Ví dụ: Queslink.com,
Converge Trade (converge.com).
Virtual Mall – Ch ảo đơn giản
Là mt website trthành nơi hội t ca nhiều người bán hàng. Doanh thu la các p
hàng tháng cho các giao dch, tên cửa hàng và cài đặt. Thành công ca mt ch o
s nhiều hơn nữa khi kết hp cht ch vi mt site thông tin hoc các dch v x ýlý
giao dch tự động hoặc các cơ hội tiếp th. Ví d: Yahoo!Stores (storesyahoo.com),
Stuff.com, ExciteStores.com).
Metamediary – Ch o có x lýý giao dch
Giống như chợ ảo, nhưng người t chc còn có thêm vic x lýý các giao dch
cung cp thêm các dch v bo v khách hàng. Trong mô hình này, người ta thu phí
thiết lp h thng và phí trên mi giao dch. Ví d: HotDispatch.com, Amazon.com.
Auction Broker – Môi giới đấu giá
Mt website t chức bán đấu giá cho các cá nhân hoc nhà cung cp mun bán hàng.
Người môi gii th tin l phí theo t l ca giá tr giao dịch. Người bán s chp nhn
đặt giá cao nht ca nhng người mua trên mc ti thiu. Các cuộc đấu giá có th
thay đổi tu theo luật chào hàng và đặt giá. Ví d: eBay.com, AuctionNet.com.
Reverse Auction – Mua đấu giá
Mô hình kinh doanh “tự đặt giá”, còn gi là “thu thp nhu cu”. Mt người mua đề
xut ra giá cho sn phm/dch vụ và người môi gii tìm kiếm ngun hàng bng cách
liên h vi các nhà cung cp. Ví d: Priceline.com, Respond.com, eWanted.com.
Classifieds – Rao mua bán
Một nơi để yết các hàng hoá cn bán hoc cn mua, giống như nhà cung cấp ni
dung tin địa phương. Giá cả ca hàng hoá có thể được đăng hoặc không. L phí phi
tr khi niêm yết cho dù có mua/bán được hay không. Như ColumbiaToday.com.
Search Agent – Dch v tìm kiếm
Một chương trình thông minh dùng để tìm kiếm các đơn giá thấp nht cho mt sn
phm/dch vụ do người mua chỉ định hoc tìm kiếm các thông tin khó tìm. Ví d:
MySimon.com, DealTime.com, RoboShopper.com, ShopFind.com. Mt nhân viên đại
lí có thể đóng vai trò một người môi gii tìm kiếm vic cho những người tìm vic hoc
tìm nhng người có th phù hp vi các v trí cn tìm người (CareerCentral.com).
Bounty Broker – Môi gii tng quà
Một món quà như là một phần thưởng được tặng để tìm nhng th khó tìm như
người, ý tưởng hoặc đồ vt. Phí môi gii có thể là đồng hng hoc tu theo t l ca
phần thưởng. Ví d: BountyQuest.com.
Advertising Model – Các mô hình qung cáo
Mô hình qung cáo trên web là mt hình thc nâng cao ca mô hình truyn thng.
Các nhà truyền thông, trong trường hp này, là các website, cung cp các ni dung
(thường là min phí) và các dch vụ (như thư điện t, din đàn...) phối hp vi các
thông điệp qung cáo dạng các ng rôn quảng cáo. Các băng n quảng cáo này
có thngun thu chính hoc duy nht ca website. Mô hình qung cáo ch có ý
nghĩa khi có mt slượng ln người xem hoc mang mt nội dung đặc bit.
Generalized Portal – Site thông tin tng hp
Các site có sngưi truy cp nhiều thường có hướng cung cp các dch v và thông
tin chung hoặc đa dạng. Nhiu người để mt đến chính là điểm thu hút qung cáo và
cho phép các site tng hp tính tin quảng cáo đắt hơn. Cạnh tranh để có sng
người truy cp nhiều hơn dẫn đến các phương thức cung cp min phí ni dung
thông tin và các dchvụ như email, thông tin thị trường chng khoán, bng tin, tin
tc hay các thông tin địa phương. Ví d: Yahoo.com.
Personalised Portal Site thông tin tng hp cá nhân
Mt site tng hp cho phép tu biến giao din và các ni dung nhằm để thu hút các
thành viên trung thành. Thành công chính là lượng truy cp nhiu và các giá tr
thông tin thu được t các la chn ca thành viên. Ví d: MyYahoo.com.
Specialised Portal – Site thông tin tng hợp đặc bit
Loi site này còn gi là vortal (vertical portal). Số lượng truy cp không quan trng
bng thành phn ca thành viên. Các dch v và thông tin rất đặc trưng chính là
điểm khác bit ca mt site loi này. Ví d như một site ch thu hút nhng người chơi
golf hoc những người mua hàng, hoc nhng ông b m tr... có th là mt
ngun cho các nhà quảng cáo đang sẵn sàng tr tiền để tiếp cn được nhng đối
tượng c th.
Attention/Incentive Marketing Marketing có thưởng
Mô hình mà khách hàng được tr tin cho việc xem thông tin, điền các mu...
Phương thc này thu hút các công ty có các thông điệp v sn phm phc tp làm
cho khó có th gi được mi quan tâm ca khách hàng. Ý tưởng này do CyberGold
phát minh, vi “cng đồng kiếm tin và tiêu tin” ca mình đã kéo theo nhng công
ty quảng cáo quan tâm đến phương pháp tiếp th theo kiu khuyến khích và nhng
người tiêu dùng mong mun tiết kim tiền thưởng. Ví dụ như: Netcentives.com.
Free Model – Mô hình min phí
Trong mô hình này, thành viên s dng min phí mt s dch v, ví dụ như hosting
(FreeMerchant.com) hoc dch v web, truy cp Internet, phn cng min phí, hoc
thiếp chúc mng. Vic này s thu hút nhiều người vào truy cập để tn dng nhng
cơ hội qung cáo (BlueMountain.com).
Bargain Discounter – Mô hình bán gim giá
Bán các sn phm bng hoặc dưi giá vn nhằm để thu hút các khách hàng và sau
đó mong muốn thu được li nhun t doanh thu qung cáo. Ví dụ như Buy.com.
2. Infomediary Model – Các mô hình khai thác thông tin
Nhng thông tin vngười tiêu dùng và thói quen mua hàng ca h có giá trị đặc bit
khi s dng trong mt chiến dch tiếp th. Mt s hãng hot động theo hình thc thc
thu thp các thông tin này có th n cho các hãng khác. Mtng ty khai thác
thông tin có th cung cp min phí truy cập Internet [NetZero.com] để đổi li các
thông tin chi tiết v thói quen s dng Internet và mua hàng. Mô hình này cũng có
th hoạt động theo các hướng khác: cung cấp cho người tiêu dùng các thông tin hu
ích v các website trong mt khu vc thị trường để thu l p.
Recommender Svstem – H thng gii thiu