INTERNATIONAL BUSINESS TRANSACTION

NG M I QU C T

GIAO D CH TH Ị

ƯƠ

Ố Ế

NG M I QU C T

GIAO D CH TH Ị

ƯƠ

Ố Ế

ươ

ng th c giao d ch trên th ị

ươ

ườ

ng

Các ph i ế ớ ợ

H p đ ng mua bán ngo i th ươ ạ Chu n b giao d ch, ký k t h p ế ợ ị

ươ ươ

ẩ ng ươ T ch c th c hi n h p đ ng ngo i ệ ổ ứ

 Ch ng I: ng th gi tr  Ch ng II:  Ch ng lll: đ ng ngo i th ạ ồ  Ch ng IV: th  Ch

Thu mua hàng xu t kh u và đ t

ươ ngươ ươ

ng V: hàng nh p kh u ẩ ậ Mua bán máy móc thi

ng VI:

t b toàn b

 Ch

ươ

ế ị

CH

NG I

ƯƠ

CÁC PH

ƯƠ TRÊN TH TR

NG TH C GIAO D CH Ứ Ị I NG TH GI Ế Ớ Ị ƯỜ

ng

ươ

Tài li u tham kh o ch 1:

* B t bu c: - Giáo Trình. - ậ

c Viên CISG.

Kinh doanh xu t nh p kh u, Võ Thanh Thu ậ

i gia

ẩ ng m i ạ ươ ả

ộ ố ẫ

Lu t Dân S 2005, Lu t TM 2005, Ngh Đ nh ậ 12/2006/ NĐ-CP. - Công ướ - Lu t Đ u th u 2005 ấ ậ * Tham kh o thêm: ả - ấ - M t s sách v th tín th ề ư - M u h p đ ng, m u văn b n liên quan t ẫ ồ công, đ u giá, đ u th u,...

ợ ấ

PH

NG TH C GIAO D CH

ƯƠ

ng th c giao d ch:

Ph ươ - K/n: + Th t c, quy trình ti n hành

ủ ụ

ế

+ Đi u ki n giao d ch ệ

+ Thao tác và các ch ng t

c n thi

ừ ầ

t ế

ng th c có đ c đi m riêng, k ỹ

ươ thu t ti n hành riêng.

=> T ng ph ừ ậ ế

CÁC PH

NG TH C GIAO D CH CH Y U

ƯƠ

Ủ Ế

 Buôn bán thông th

ng( tr c ti p& gián

ườ

ự ế

ti p)ế

ng m i.

 Buôn bán đ i l u ố ư  Gia công qu c t ố ế  Tái xu tấ  Đ u giá qu c t ấ ố ế  Đ u th u qu c t ầ ấ ố ế  Giao d ch t i s giao d ch. ạ ở ị  Nh ng quy n th ạ ươ ề ượ  Cung ng d ch v qu c t ụ ố ế ị ứ  Giao d ch t i h i ch tri n lãm. ợ ể ị

ạ ộ

1. PH

NG TH C GIAO D CH THÔNG TH

NG

ƯƠ

ƯỜ

 K/n: Th nào là m t ph

ng th c giao d ch thông

ươ

ế ng?

th

ườ

ắ ự

do t giao d ch thông th

nguy n th a thu n trong ng

 Nguyên t c t ị

ự ườ

 Ví d :ụ

Đ c đi m chính ể

 Tr s th

ụ ở ươ

ng m i ạ

 Đ ng ti n s d ng trong giao d ch

ề ử ụ

 Ph m vi di chuy n c a đ i t

ng giao

ể ủ ố ượ

d ch- hàng hóa ị

 Ngu n lu t đi u ch nh ậ

Phân lo i:ạ

ườ

2 lo i:ạ - Giao d ch thông th Th

ự ế ng nhân VN Th

ng nhân Hoa Kỳ

ng tr c ti p ươ

ươ

Tr c ti p giao d ch mb ế v i nhau ớ

ườ

- Giao d ch thông th ị Th

ế ng nhân VN Th

ng nhân HK

ng gián ti p ươ

ươ

Th

ng nhân

ươ trung gian

L A CH N PH

ƯƠ

NG TH C XNK Ứ

Xu t nh p kh u tr c ậ ti pế

Xu t nh p kh u gián ậ ti pế

Môi

Đ iạ

Gi

iớ

Th tr

ng i

ị ườ th gi ế ớ

NG TR C

ƯỜ

A. GIAO D CH THÔNG TH TI P: Ế

1. Khái quát:  K/n: Các bên tr c ti p giao d ch v i nhau, không thông ị

qua ng

ườ

ự ế i th 3 ứ

Ư ể , Nh u đi m

ượ

c đi m: ể

ng

ổ ầ ờ ả ế ạ ề ị ườ ị ế ắ c nhu c u, th hi u=> K p th i c i ti n, đ i m i ớ ị

ộ ậ ủ ộ

i trung gian, ườ

ẻ ị

ượ

 u đi m: Ư ể - Am hi u, n m b t, nhanh nh y v th tr ắ ể  C p nh p đ ậ ượ  Ch đ ng, năng đ ng - Không ph i ch u chi phí cho ng ị ả i nhu n không b chia s  l ợ  Nh - Công ty ph i giàn tr i các ngu n l c trên ph m vi th tr

ị ườ ồ ự ả ạ ng r ng ộ

ệ i, ch a có kinh ậ c đi m: ể ả l n, ph c t p ứ ạ ớ - Ch p nh n r i ro cao h n ơ : ậ ủ  Khó áp d ng cho các doanh nghi p nh ; các doanh nghi p ụ ị ườ ỏ ệ ng th gi ế ớ ư ớ ầ ầ

m i l n đ u tham gia th tr nghi mệ

2.Các b

c ti n hành

ướ ế

 1. H i giá ỏ  2. Chào hàng, đ t hàng  3. Hoàn giá  4. Ch p nh n ậ ấ  5. Xác nh nậ Ví d : ụ ►

1. H I HÀNG- INQUIRY

H I HÀNG

c 1: H i hàng/ h i giá

( Inquiry):

ướ

ng di n

ươ

B  1. Khái ni m:ệ N m rõ khái ni m trên 2 ph ệ a. Xét v m t pháp lý: ề ặ

i bán các thông tin v

b. Xét v m t th ng m i ạ Là vi c ng ườ ệ giá và các đi u ki n giao d ch ị

ươ ề ặ i mua h i ng ỏ ườ ệ ề

B c 1: H

ướ

i hàng

 2. Đ c đi m ặ

i h i

Không ràng bu c trách nhi m ng ộ

ườ ỏ

ệ i ườ

Không b t bu c v n i dung

Có th g i cho nhi u ng ề ộ ề ộ

ể ử ắ

 3. N i dung & b c c th h i hàng:

ố ụ

ư ỏ ị

ộ Pháp lu t không có qui đ nh n i dung b t ắ i h i ờ ỏ ầ

ư

Không gi

ng( tên

ố ượ ng, th i gian ờ ng th c ươ

bu c. => Tùy vào nhu c u bên đ a ra l i h n các n i dung: Đ i t ộ ớ ạ hàng), quy cách ph m ch t, s l ấ ố ượ đ a đi m giao hàng mong mu n, ph ố ị thanh toán, đi u ki n c s giao hàng,…

ệ ơ ở

ố ụ B c c:

ở ầ N i dung mang tính nghi l ễ ng có 3 ph n ầ ộ

ng, giá,… t nêu rõ thông tin c n quan tâm: Tên hàng, s ế ố ấ ượ Ng l ượ

Ng ỏ

ườ c th tr l i bán s m phúc đáp ớ i c a quí ông”

 Th ươ - Ph n m đ u: ầ - Ph n thân : ầ i vi ườ ng, ch t l - Ph n k t : ầ ế ý yêu c u ng i mua t ầ ườ “ Chúng tôi mong nh n đ ậ ượ

ư ả ờ ủ

 Ví dụ minh hoạ: (Xem trong t p ví d đã phát, xem thêm ươ

trong các sách v th tín th ậ ng m i) ề ư ạ

4. M t s l u ý khi ti n hành h i giá:

ộ ố ư

ế

h t các thông tin mà mình có nhu c u, nh t là m c

ấ ấ

ứ giá mà mình mu n mua. Tuy nhiên cũng nên tránh vòng vo m t th i ờ gi

 Không nên b c l ộ ộ ế ố ợ

, nên t ng h p các thông tin trong cùng m t th . ư

 G i nhi u=> Cân nh c l a ch n t

t nh t.

ắ ự

ọ ố

 Tránh g i ử quá nhi uề vì có th gây c u o ầ ả

 Áp d ng h i hàng/h i giá khi nào? - Áp d ng trong giao d ch mua bán thông th

ng khi ng

i mua c n

ỏ ị

ụ ụ

ườ

ườ

bi

ế

i hàng hóa i d ng tính ch t không ràng bu c trách ợ ụ i ta có th s d ng h i hàng đ : Đi u ỏ

ấ ể ử ụ

t thông tin liên quan t - Trong m t s tr ng h p, l ợ ộ ố ườ nhi m c a ng i h i, ng ườ ườ ỏ ủ tra đ i th c nh tranh ủ ạ

B

C II- CHÀO HÀNG-OFFER

ƯỚ

B

c 2: Chào hàng ( Phát giá ) (offer)

ướ

i đ ngh giao k t ị

ờ ề

ế

i bán hay phía ng ộ

i ặ

1. Khái ni m:ệ a. Xét v m t pháp lý: ề ặ Chào hàng là m t ộ l h p đ ng ợ phát t ườ mua v m t lo i hàng hoá cho ạ m t sộ ố ng

ồ ( proposal to contract) xu t ấ phía ng ườ ừ m t ho c ề ộ ườ

i nh t đ nh. ấ ị

Phân tích khái ni m chào hàng

 Th nào là “m t l

i đ ngh giao k t h p

ộ ờ ề

ế ợ

ế đ ng”? ồ ậ

ề ự

ộ ề ờ ề

c Viên CISG ướ

- Theo Lu t Dân s 2005 đi u 390 +Th hi n rõ ý đ nh giao k t ể ệ ế ị + Ch u s ràng bu c v l i đ ngh ị ị ự - Theo công 

K/N Chào hàng:

ể ệ

i mua chào bán/ chào mua hàng

Ng

ườ

ng m i b. Xét v m t th ạ ề ặ ươ Vi c m t bên th hi n rõ ý đ nh mua/ bán hàng c a ệ ộ mình. i bán / ng ườ hoá d ch v . ụ ị

Khái ni m chào hàng

 Theo quan đi m công

c Viên: ể ướ

Ư

c coi là ả ế ợ ồ ị ượ

Kho n 1: M t đ ngh ký k t h p đ ng đ chào hàng khi th a mãn hai yêu c u sau: ầ

C Viên 1980 Đ14: ộ ề ỏ ầ ủ

 Có đ y đ tính chính xác .  Th hi n rõ ý chí c a bên chào ể ệ

c c chào ế mu n đ ố ượ ượ

ủ ràng bu c v h p đ ng n u bên đ ộ ề ợ ồ ch p nh n chào hàng. ậ ấ

 So sánh quan đi m công c Viên và quan đi m c a ướ ủ ể

ể Lu t DS VN 2005 ậ

2. N i dung chào hàng

c đây

t Nam 1997 tr

ướ

t Nam 2005

ươ

t Nam 2005 (đi u 402) ự

 Lu t TM Vi ệ Không còn hi u l c ệ ự ng m i Vi  Lu t Th ạ ậ Không có qui đ nhị  Lu t Dân s Vi ự ệ  N i dung c a h p đ ng dân s ủ ợ  Theo công ướ  Kho n 3, đi u 19- Các đi u ki n c b n ệ ơ ả ề ả

ồ c Viên 1980 ề

Tình hu ngố

 Honda Nh t B n th

n i dung duy nh t là

ư

ng xuyên cung c p ậ ả ườ các linh ki n, ph tùng chính c a xe máy ủ ệ t Nam. Sang năm cho công ty Honda Vi ệ ng trong 2008, do nhu c u trên th tr ị ườ ầ c tăng cao, Honda Vi n t Nam g i m t ử ộ ướ ệ th đ ngh trong đó ấ ộ ị ư ề ố ượ ng yêu c u phía Nh t B n tăng s l ậ ả ầ linh ki n lên 100% so v i 2007. V y li u ệ ậ ệ b c th này có ph i là m t th chào hàng ư ứ h p l ??? ợ ệ

3. Phân lo i chào hàng: ạ

ủ ộ a. Căn c vào tính ch đ ng ứ -Chào hàng th đ ng ụ ộ ( chào hàng tiêu c c- ự passive offer):

+ Khái ni m:ệ

ượ

+ u,nh ư - Chào hàng ch đ ng

c đi m ể ủ ộ ( chào tích c c- active

offer) :

+ Khái ni mệ

+ u,nh ư

ượ

c đi m ể

Phân lo i chào hàng:

, ta có 2

Căn c vào bên đ a ra chào hàng là ai ư

ứ lo i:ạ -Chào bán -Chào mua

b.1.Chào bán hàng (offer):

 K/ n:

ố ị doự

 Phân lo i:ạ + Chào bán c đ nh + Chào bán t

(i) CHÀO HÀNG C Đ NH

:

Ố Ị

Khái ni m chào bán hàng c đ nh:

ố ị

K/n (SGK): Là vi c chào bán m t lô hàng nh t

.

ệ đ nh cho m t ng ườ ộ ị th i gian mà ng ườ trách nhi m vào l ệ

ấ ộ i mua duy nh t ấ , có nêu rõ i chào hàng b ràng bu c ị i đ ngh c a mình ị ủ ờ ề

ườ

+ “...m t ng ấ ộ + “... n đ nh th i gian mà ng ấ ị

i chào b ràng ị

i mua duy nh t...” ờ ườ ệ ờ ạ

bu c trách nhi m...”  Ân đ nh th i h n tr l

i ả ờ

Đ c đi m c a chào hàng c đ nh

ố ị

ỉ ượ

c chào t ộ

ườ ư

- Ch đ - Ràng bu c trách nhi m c a ng ộ

i mua duy nh t i m t ng ấ ườ ộ i i đ a ra l ờ ủ ệ chào trong m t kho ng th i gian nh t đ nh- ấ ị ờ ả th i h n hi u l c c a chào hàng. ệ ự ủ

ờ ạ

H Y BỦ Ỏ

Ủ Ỏ Ơ

Ủ Ỏ Ờ

H Y B Đ N CHÀO HÀNG - H Y B L I Đ NGH GIAO K T Ị

 H y b đ n chào hàng c đ nh

ủ ỏ ơ

ố ị

Ng

i bán

Ng

i mua

ườ

ườ

ư ử

ế

Đ n cùng lúc

G i th chào hàng ngày 01/01/2009

G i thông báo h y chào hàng ử ủ

Đ n ế cướ tr

Trong m i tr

ng h p, dù chào hàng đó là chào hàng c đ nh

ọ ườ

ố ị

 H y b đ n chào hàng

ủ ỏ ơ

M t đ n chào hàng có th đ ể ượ ủ ỏ c h y b và không th ể

- Chào hàng c đ nh không th h y b khi :

ộ ơ h y b khi nào? ủ ỏ

ể ủ ỏ ố ị (Đi u 16 C Ư ề

Viên)

1. L i đ ngh có n đ nh th i h n c đ nh đ tr l i ho c ể ả ờ ấ ị ị ặ

2. Bên đ

ờ ạ ố ị ờ ề n đ nh r ng nó không th h y ngang (irrevocable). ể ủ ị ấ ằ

ng m t cách h p lý là ượ ưở ể ợ

c chào đã hành

c chào hàng có th tin t ộ chào hàng không th h y ngang và bên đ ượ đ ng trên c s tin t ng vào chào hàng đó. ộ ể ủ ưở ơ ở

Quy đ nh c a lu t dân s VN

Đi u 392- Lu t DS- Thay đ i, rút l ổ ề ậ ạ ề i đ ngh giao k t ị ế

h p đ ng ợ ồ

ề ể ồ ổ ị

 1. Bên đ ngh giao k t h p đ ng có th thay đ i, rút ế ợ ồ

i đ ngh giao k t h p đ ng trong các tr ế ợ ng h p sau ợ ườ ị

l ạ ề đây:

ượ ề

ậ ượ ị ướ c thông báo v vi c ề ệ c ho c cùng v i th i ờ ớ ặ

c đ ngh nh n đ ị i đ ngh tr ạ ề c đ ngh ; ị ậ ượ ề  b) Đi u ki n thay đ i ho c rút l ặ ổ ạ ề

c ợ

ề ạ ề ề

 a) N u bên đ ế thay đ i ho c rút l ặ ổ đi m nh n đ ệ ề ng h p bên đ ngh có nêu rõ v vi c đ trong tr ị ườ thay đ i ho c rút l ặ ổ ị ề c coi là đ ngh m i. ề ượ

i đ ngh khi đi u ki n đó phát sinh.  2. Khi bên đ ngh thay đ i n i dung c a đ ngh thì đ ề i đ ngh phát sinh ị ề ệ ượ ệ ủ ề ị

ị ổ ộ ị ớ ngh đó đ ị

Hu b đ ngh giao k t h p đ ng

ế ợ ồ

ỷ ỏ ề

Đi u 393- Lu t Dân S -Hu b đ ngh giao ự

ỷ ỏ ề

ậ k t h p đ ng ế ợ ồ ợ

ế ợ ị ả

ị ỷ ỏ ề ề ị ượ ề

 Trong tr ng h p bên đ ngh giao k t h p ườ đ ng th c hi n quy n hu b đ ngh do đã ự ồ nêu rõ quy n này trong đ ngh thì ph i thông c đ ngh và thông báo này ch báo cho bên đ ỉ ượ ề có hi u l c khi bên đ c đ ngh nh n đ ị ệ ự c khi bên đ thông báo tr ượ ề ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng. ế ợ ị

c ậ ượ i c đ ngh tr l ị ả ờ ồ

ướ ề

Tình hu ng/ ví d : ụ ố

Ví d 1ụ

ế c trong

ổ ướ

ể ẽ

i, và nêu thêm r ng có th s không còn ch tr ng c xem là đ ngh ị

ằ i. Câu văn nh v y có th đ ư ậ

ỗ ố ề

A - m t Công ty du l ch - qu ng cáo v i khách hàng v m t chuy n ề ộ ả du l ch nhân d p năm m i. A h i thúc khách hàng đ t ch tr ị ố vòng ba ngày t ớ n a sau ba ngày t này không th hu b trong vòng ba ngày t

ể ượ i hay không? ớ

ớ ỷ ỏ

Ví d 2: ụ

ồ ổ

ườ ứ

ạ ớ

i đ ngh này hay ị

i l

ậ ứ

ông?

A - nhà buôn bán đ c - yêu c u B ph c ch l i m i b c danh ế ạ ụ c hoàn t ho v i đi u ki n là côngvi c ph i đ t trong vòng ba ề ệ ấ ả ượ tháng và giá c không đ c v t quá m t s ti n nào đó. B thông ộ ố ề ượ ượ t có nên ch p nh n l báo cho A r ng, đ bi ậ ờ ề ấ ể ế ằ không, thì B c n ph i b t đ u ph c ch m t b c tranh và s tr l i ẽ ả ờ ế ộ ứ ụ ả ắ ầ c th trong vòng 5 ngày. A đ ng ý, và B tin vào l i đ ngh c a A và ị ủ ờ ề ụ ể b t đ u th c hi n công vi c ngay l p t c. A có th rút l i đ ắ ầ ạ ờ ề ể ệ ngh đó trong vòng 5 ngày hay kh ị

(ii). CHÀO HÀNG T DO:

 Khái ni m:ệ

ặ ể

 Đ c đi m - Không ràng bu c trách nhi m c a ng - Có th chào cho nhi u ng

i đ a ra l i chào ủ ộ ườ ư ờ

 Tình hu ng:ố

t y u,

ể ứ ự

i khác nhau ệ ườ ể ề

ế ế ỏ ư ghi chú r ng vi c giao ằ

ư

t c các đi u kh an thi ề ệ c nh ng ữ

ả ạ ượ

c đ a ra trong chào

ế ợ ồ ỏ

- M t chào hàng có th ch a đ ng t ấ ả có n đ nh rõ th i h n hi u l c nh ng n u nh ế ệ ự k t h p đ ng ph thu c vào vi c các bên có ph i đ t đ ộ th a thu n v m t s đi u kh an nh ch a đ ỏ ư ượ ư hàng. H i đây là chào hàng c đ nh hay t

do?

ờ ạ ụ ậ ề ộ ố ề ỏ

ệ ỏ ố ị

(iii). NH N BI T CHÀO HÀNG C Ố Đ NH HAY CHÀO HÀNG T DO :

t:

ế

t th . ư

 Các tiêu th c nh n bi ậ - Tên đ n chào hàng. - C s vi - N i dung cam k t. ế - Th i h n hi u l c ệ ự

ơ ơ ở ế ộ ờ ạ

ƯỜ

NG H P ÁP D NG CHÀO HÀNG C Ố

(iV). TR Đ NH VÀ CHÀO HÀNG T DO:

Ụ Ự

ng

ườ

ố ị

ườ

ộ ự

ể ệ

ng thu c v ng

Chào hàng c đ nh áp d ng trong các tr h p sau: ợ  + Khi ng i bán mong mu n th hi n m t s cam k t ch c ch n. ắ ắ ế ị ườ

ng th c giao d ch đ c

i mua. ứ

ộ ề ườ ộ ố ươ ầ ấ

ụ ư ấ

ệ ủ

ươ

c thi

ệ ụ ể ữ

ế ướ

 + Khi th tr  + Áp d ng trong m t s ph bi t nh đ u giá đ u th u + Dùng trong vi c th c hi n các hi p đ nh, các tho ệ ả ệ thu n th ng m i do các chính ph ký k t và giao ạ ậ cho các doanh nghi p c th gi a các n hành:

do áp d ng trong các tr

ng h p

ườ

Chào hàng t sau:

i bán mu n g i chào hàng

ố ử

ườ

ệ i nhi u ng ề

i bán.

+ Khi ng

+ Khi ng òi bán không mu n ràng bu c trách ư nhi m ho c khi ng ặ t ớ + Khi th tr ị ườ ườ

ườ i khác nhau ng thu c v ng ộ ề ườ ố ử ụ ầ

ị ườ

ệ ị ườ ườ

ng, duy trì ng h p ợ

+ Khi ng ố

i bán mu n s d ng công c này đ ể ng (Không có thăm dò, đi u tra nhu c u th tr ề hàng mà v n chào bán) ẫ i bán mu n b o v th tr ườ m i quan h v i khách hàng trong tr ệ ớ ngu n cung b gián đo n: ị ồ Ví d :ụ

B2. CHÀO MUA HÀNG- Đ T HÀNG

b2. Chào mua hàng (Order):

ế

ề ị

ố ộ ố ề

ườ

ặ Ví d : t p tài li u đã phát

 K/ n: Đ ngh giao k t H p đ ng, th ồ ể i hi n ý đ nh mu n mua hàng c a ng ườ ủ mua theo m t s đi u ki n nh t đ nh. ấ ị Chào hàng mua th ng là chào hàng c đ nh. ố ị (Sách GK coi đây là đ t hàng) ụ ậ

4. Đi u ki n hi u l c c a chào

ệ ự ủ

ề hàng:

c 4 đi u ki n:

M t chào hàng có hi u l c khi nó đáp ng đ ệ ự

ượ

ng nhân

 Quy n kinh doanh XNK c a th

ươ

- Ch thủ ể cách pháp lý Đ t ề ủ ư Ngh Đ nh 12/2006 NĐ-CP ị ị - Đ i t ng ố ượ Đ c phép l u thông XNK ượ ư Ngh Đ nh 12/2006 NĐ-CP ị ị - N i dung ộ Có các đi u kho n theo lu t đ nh/ đi u kho n ch y u ủ ế ậ ị

ậ ị

- Hình th cứ Hình th c theo lu t đ nh ứ Lu t TM 2005:

5. B c c trình b y m t chào hàng: ầ

ố ụ

6. Ví dụ Xem ví d trong t p tài li u đã phát ậ

c ướ 3: Hoàn giá (Counter Offer/

B Order ) / M c cặ ả

c chào hàng không ch p

1.Khái ni m:ệ - Tr giá(BID) Ng ậ ượ

ả i nh n đ ườ nh n hoàn ậ

toàn chào hàng đó mà đ a ra đ ngh m i,

ị ớ

ư

đ ngh ị ề này là tr giáả - Hoàn giá Hoàn giá là bao g m nhi u l n tr giá

Đi u 19 Công

c Viên:

Ướ

ng ch p nh n chào hàng nh ng có ch a

 M t s phúc đáp có khuynh h

ứ c coi là

ướ

ư ậ ướ ộ ự đ ng nh ng đi m b sung, b t đi hay các s a đ i khác thì đ ượ ử ổ ớ ữ ự m t s đ i chào hàng và c u thành m t hoàn giá. ộ ử ổ ấ

ư

ộ ự ứ ự

ng ch p nh n chào hàng ậ ả ữ

ộ  Tuy nhiên m t s phúc đáp có khuynh h ả ổ

ế

ượ

ậ ấ ệ ằ

ơ ả ộ ồ c coi là ch p nh n chào hàng, tr phi ng ừ ể ả

ườ ữ

ố ủ

i chào hàng không làm nh v y thì h p đ ng s đ

ư ậ

ệ c chào ẽ ượ ữ ớ

ườ ộ

c , thanh toán, ph m ch t, s l

ẽ ư ậ ử ổ ẩ

ế ố ổ ả ả

ề ể

ấ ố ượ ủ

b sung hay s a đ i liên quan đ n các đi u kh an ch ủ ế ng, đ a đi m và th i h n ờ ạ i quy t ế ự ả ế ộ ổ ế

c coi là nh nh đi u ki n làm bi n đ i m t cách c ơ

nh ng có ch a đ ng các đi u kho n b sung hay nh ng đi u kho n khác mà không làm bi n đ i m t cách c b n n i dung c a chào hàng i chào hàng ngay l p thì đ ậ t c không bi u hi n b ng mi ng đ ph n đ i nh ng đi m khác bi t đó ể ứ ệ i đ ho c g i thông báo v s ph n đ i c a mình cho ng ườ ượ ề ự ả ặ ử hàng.N u ng c ồ ợ ế thành l p và n i dung c a nó s là n i dung c a chào hàng v i nh ng ậ s a đ i nêu trong ch p nh n th chào hàng. ấ ử ổ  Các y u t y u: gi ế giao hàng, ph m vi trách nhi m c a các bên hay đ n s gi ệ ạ tranh ch p thì đ ữ ượ ấ b n n i dung c a chào hàng. ủ ả ộ

Counter – Offer/Order

Đ c đi m c a hoàn giá: ủ phía ng

i bán hay phía

ườ

ể  -Có th xu t phát t ể i mua

ng

ườ

ộ ố ộ

ơ ả c b n

 - Làm thay đ i m t ho c m t s n i dung c

c a chào hàng tr ủ

ộ ướ

 - Làm vô hi u chào hàng tr c ướ ệ  -C u thành m t chào hàng m i ớ ộ

Counter – Offer/Order

3. N i dung, b c c c a m t th hoàn giá:

ố ụ ủ

ư

 Ph n m đ u: C m n v th đ ngh c a bên

ề ư ề

ả ơ

ở ầ

ị ủ

ầ kia. ầ

ề ề

 Ph n n i dung chính: Trình b y các đi u ki n ệ không phù h p v i công ty mình, các đi u ki n ệ ch a/không h p lý trong b n đ ngh và đ ề ề xu t các đi u ki n theo ý mình. ệ

ề  Ph n k t thúc: Mong nh n đ

c h i âm c a

ậ ượ ồ

ế

ư ấ ầ bên kia

4. Ví d :ụ (Xem trong t p ví d đã phát)

B

c 4: Ch p nh n ( Acceptance)

ướ

ế ợ ồ

1. K/N: Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng ị ậ ấ (Đ 396- Lu t dân s ) ự ậ  Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng là s tr ị ề ự ả c đ ngh đ i v i bên đ ngh ị ượ ề ậ

ế ợ ị ố ớ ộ ộ

ấ i c a bên đ l ờ ủ ề v vi c ch p nh n toàn b n i dung c a đ ủ ề ấ ề ệ ngh .ị 2. Phân lo i:ạ  - Ch p nh n vô đi u ki n ậ  - Ch p nh n có đi u ki n ậ

ệ : ệ / có b o l u

ả ư

ề ề

ấ ấ

3. Hi u l c c a ch p nh n:

ệ ự ủ

c chính ng

i nh n giá cu i cùng

ườ

 + Ph i đ ả ượ ch p nh n ậ ấ  + Ph i đ ả ượ ộ

ế

c ch p nh n mà không có s ph ự ụ ậ thu c vào m t vài b c ti p theo mà bên chào ướ ộ hàng và bên nh n chào hàng ph i th c hi n.  + Ph i ch p nh n trong th i h n hi u l c c a

ệ ự ệ ự ủ

ả ờ ạ

ậ ậ

c truy n đ t đ n ng

i

ả chào hàng ấ

ả ượ

ạ ế

ườ

phát ra đ ngh

 + Ch p nh n ph i đ ề

 +Ph i có các hình th c mà pháp lu t yêu c u ầ ứ

4. THU H I VÀ H Y B CH P NH N

Ủ Ỏ

ướ

4. Thu h i, h y b ch p nh n- ồ ủ ỏ ấ - Công c Viên - ự

Lu t dân s 2005- Đi u 400 Rút l ạ  Bên đ

ấ ị

ậ ề i thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng ậ c đ ngh giao k t h p đ ng có th rút l ế ợ

ế ợ ồ ể ồ ế

ướ c tr l

ế ợ ớ ậ

ể ế ợ

i ượ ề thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng, n u thông ậ ấ ồ c ho c cùng v i th i đi m bên đ báo này đ n tr ề ờ ặ ế i ch p nh n giao k t h p ngh nh n đ ả ờ ậ ượ ị đ ng.ồ ứ ủ

5. Hình th c c a ch p nh n: 6. Ví dụ:

B

c 5. Xác nh n mua bán hàng hóa

ướ

ậ Confirmation

ậ ậ

ứ ủ

1.Khái ni m/ ý nghĩa: ệ - Xác nh n l i các th a thu n ậ ỏ ậ ạ - Có giá tr nh m t h p đ ng ồ ị ư ộ ợ 2.Phân lo i:ạ -Xác nh n bán hàng -Xác nh n mua hàng 3.Hình th c c a ch p nh n 4. Ví dụ:

Ý nghĩa c a các b

c giao d ch

ướ

 Các b

c giao d ch:H i giá, Chào hàng, Đ t

ướ

ặ ng là ườ

ng m i qu c t

hàng, Hoàn giá, Ch p nh n, Xác nh n th ấ ậ th t c c a đàm phán gi a các bên trong giao ữ d ch th . ố ế ị

ủ ụ ủ ươ

TH A THU N Đ T Đ

C

Ạ ƯỢ

Môc tiªu c ña bªn A Môc tiªu c ña bªn A

Môc tiªu c ña bªn B Môc tiªu c ña bªn B

Mô c tiªu Mô c tiªu lý t-ë ng lý t-ë ng

Mô c tiªu Mô c tiªu c hÊp nhËn ®-îc c hÊp nhËn ®-îc

Tình hu ng th o lu n:

c giao k t?

ế

H p đ ng đã đ ồ

ệ ự

ờ ạ ẽ

i chào bán c đ nh. Ng

- Chào hàng +Ch p nh n chào hàng= ấ ượ ợ - M t chào hàng c đ nh không ghi rõ ố ị ộ th i h n hi u l c thì th i h n s căn ờ ạ c vào đâu? ứ - M t ng ộ

ố ị

ườ

ậ ạ ồ ợ

ấ ậ

c giao k t?

ượ

ế

i ườ i ạ mua sau khi hoàn giá chào hàng đó l thay đ i ý đ nh và ch p nh n l i th ư chào hàng ban đ u. V y h p đ ng đã đ - …

B. TRUNG GIAN TH

ƯƠ

NG M I Ạ

B. GIAO D CH QUA TRUNG GIAN:

1. Khái ni mệ  Đi u 3 kh an 11 Lu t Th ỏ ề ạ ộ

ị ươ

ạ ộ

c xác đ nh, bao g m ho t đ ng đ i di n cho

ạ ạ ộ

ng m i, y thác mua bán hàng hóa và

ị i th ươ

ng m i Vi t nam năm 2005 quy đ nh: ạ ươ ng ng m i là ho t đ ng c a th “Các ho t đ ng trung gian th ươ ạ nhân đ th c hi n các giao d ch th ng m i cho m t ho c m t s ộ ộ ố ươ ị ệ th ươ ạ ồ ượ th ạ ủ ươ đ i lý th ạ

ể ự ng nhân đ ng nhân, môi gi ạ ” ng m i

ươ

Th

ng nhân VN

Th

ng nhân Pháp

ươ

ươ

Th

ng nhân trung gian

ươ

2. B n ch t và

ể đ c đi m

 B n ch t ấ : ả

th ự

ươ ộ th c hi n các ệ ng ộ ố ươ

ng m i là ạ ng m i cho m t ho c m t s th ạ c xác đ nh ng nhân ặ theo s y thác. ự ủ

i hành đ ng theo s u thác ị ự ỷ ươ ươ ượ ộ

ươ ầ ấ ố

i mua và ng i bán.

2. 3.

i hành đ ng theo s y thác ữ ả ườ ự ủ ộ

i y thác và trung gian th ươ

ụ ệ ữ ố ườ ủ ệ ộ ẫ ụ ề

4. Trung gian th giao d chị th nhân khác đ → Ng ườ  Đ c đi m: ặ ng m i là c u n i gi a s n xu t và tiêu Trung gian th ạ 1. dùng, c u n i gi a ng ữ ườ ố ầ Trung gian là ng ườ Tính ch t ph thu c ộ ấ ng M i quan h gi a ng m i là m t m i quan h hai chi u ph thu c l n nhau. ộ L i nhu n b chia s ậ ố ạ ợ ẻ ị

c đi m c a trung gian th ng m i: => u, nh Ư ượ ủ ể ươ ạ

u nh

Ư

ượ

c đi m ể

ố ớ

ơ ở

c kinh nghi m, c s vc ệ

ụ i nhu n

ả ấ

thay đ i, ph n h i t

TT

Đ i v i bên u thác:  uƯ - T n d ng đ ượ ậ ụ - Chia s r i ro ẻ ủ  Nh cượ - Có th b chi m d ng v n ế ể ị - Ph i chia s l ậ ẻ ợ - M t tính ch đ ng trong vi c thích ng v i ủ ộ ả ồ ừ

ng m i:

gian th

3. Đi u ki n đ tr thành trung ệ ể ở ươ

ng m i:

ơ ở

ươ

=> C s , tiêu chí l a ch n các trung gian th ọ ự  Tinh thông nghi p v ệ ụ  Có kh năng tài chính.  Có c s v t ch t đ đ m nhi m nhi m v trung

ấ ể ả

ơ ở ậ

gian

ng.

ầ ư ạ

 Là th

 Có uy tín trên th tr ị ườ  Trong m i lĩnh v c, ngành ngh khác nhau thì c n có ự ỗ thêm các đi u ki n khác mang tính đ c thù nh đ i ệ ề i b o hi m… lý làm th t c h i quan, môi gi ủ ụ ả ớ ả ng nhân theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ị

ươ

ng m i qu c t

th

4. Các lo i hình trung gian trong ạ

ạ ươ

ố ế

ạ ủ

Theo cách phân i lo i c a th gi ế ớ

ạ ủ

ng nhân

ươ

ậ ạ

iớ

-Môi gi -Đ i lýạ

Theo cách phân lo i c a VN: (Lu t TM 2005) - Đ i di n cho th ệ ( Đ141-149)- representative broker i (Đ150-154)- - Môi gi - U thác mua bán hàng hoá (Đ ỷ 155-165) indent - Đ i Lý (Đ 166-177)

agent

ng m i qu c t

th

4. Các lo i hình trung gian trong ạ

ạ ươ

ố ế

t Nam:

ươ

ng 5, t ị

ươ

ng m i, Đ i lý th

ạ i th

ng ươ ng m i, ạ

ạ ạ

ươ

Vi 4.1. Cách phân lo i ạ ở ệ  Căn c vào Lu t Vi t Nam. ứ ệ ậ Lu t th ng m i Vi t Nam 2005, ch ạ ừ ậ ệ ươ đi u 141 đ n đi u 177 có đ a ra các qui đ nh v ề ư ề ế ề ng m i, theo đó, trung ho t đ ng trung gian th ươ ạ ộ ng m i bao g m: Đ i di n th gian th ồ m i, Môi gi ươ ạ ớ ạ U thác mua bán hàng hóa ỷ

Trung gian trong th

ng

ươ

ươ ạ ệ

ươ

m iạ ng nhân ( representative): ậ

1. Đ i di n cho th  K/N: Đi u 141, Lu t TM 2005: ng nhân nh n ọ ươ ề ộ ng nhân ạ

ng m i

ươ ng nhân đó và đ ạ ộ ươ Đ i di n cho th ệ ạ ệ ( g i là bên đ i ậ u nhi m ỷ ng nhân khác ( g i là bên giao đ i di n) đ ể ạ ọ ạ v i danh nghĩa, theo ng thù lao v ề ớ c h ượ ưở

i th ươ ớ ng nhân ng m i làm ng m i ( brocker) ươ ạ ng m i 2005: ộ ậ ươ

ạ ng m i , theo đó m t th ớ

Môi gi ươ i) cho các bên mua bán hàng c môi gi i) ượ ứ

ụ ị

ng thù lao là vi c m t th ệ di n) c a th ủ ệ ươ th c hi n các ho t đ ng th ệ ự s ch d n c a th ự ỉ ẫ ủ ệ . vi c đ i di n ệ ạ 2. Môi gi i th ạ ớ ươ  K/N: Đ.150 - Lu t Th là ho t đ ng th ạ ộ trung gian (g i là bên môi gi ọ hóa , cung ng d ch v (g i là bên đ ớ trong vi cệ ị đàm phán, giao k t H p đ ng mua bán hàng hóa, d ch v và ế ợ c ượ h đ ụ ọ ồ ồ . theo H p đ ng ợ ưở

ôi gi

Đ c đi m c a m ể

iớ

1.

i

2. Ng

i không đ ng tên trong h p

i môi gi

i không đ i di n cho quy n ề ệ c ừ ả ề

c bên môi gi

Quan h gi a ng i y thác và môi gi ườ ủ ệ ữ d a trên s y thác t ng l n ch không d a ừ ự ủ ự ạ vào h p đ ng dài h n ồ ợ i môi gi ườ đ ng.ồ 3. Ng ườ i c a bên nào, có th ăn ti n thù lao t l ợ ủ 2. i không tham gia vào vi c i môi gi 4. Ng ệ ườ ng th c hi n h p đ ng gi a các bên tr tr ừ ườ ữ ồ ợ ệ ự h p đ i cho phép b ng gi y ợ ượ ấ ằ y quy n ề ủ

Trung gian trong th

ng

ươ

Đi u 155 ề ỷ

m iạ 3. U thác mua bán ( indent),  K/N: U thác mua bán hàng hoá là ho t đ ng th

ỷ ươ

ỷ ậ ạ ạ ộ ệ

ệ ữ ậ

i nh n u thác ho t đ ng nhân danh ớ ậ ớ ườ ỷ ỷ ậ

ng m i ( agent),

ng m i, theo ạ ạ

ng m i, theo đó bên nh n u thác th c hi n vi c mua bán ự theo nh ng đi u ki n hàng hoá v i danh nghĩa c a mình ệ ủ đã tho thu n v i bên u thác và đ c nh n thù lao u ỷ ượ ả thác. => Ng ạ ộ mình. 4. Đ i lý th ạ ươ ạ  K/N: Đ i lý th ng m i là ho t đ ng th ươ ạ ậ ạ ươ ả ệ ậ

ụ ủ ặ

Đi u 166 ề ạ ộ đó bên giao đ i lý và bên nh n đ i lý tho thu n vi c ạ nhân danh chính mình mua, bán hàng hóa cho bên đ i lý ạ bên giao đ i lý ho c cung ng d ch v c a bên giao đ i ạ ị ứ ạ ng thù lao. lý cho khách hàng đ h ể ưở

Đ c đi m c a đ i lý

ủ ạ

  Ng

i đ i lý đ

c đ ng tên trong h p đ ng

ườ ạ

ượ ứ

ợ ồ

  Quan h gi a ng

i đ i lý và ng

ệ ữ

lý th

ườ ạ ng là quan h h p đ ng dài h n ệ ợ ồ

i giao đ a ườ ạ

ườ

i ch s h u v hàng

ủ ở ữ ề

đã đ

ườ c giao cho ng

i đ i lý.

  Bên giao đ i lý là ng ượ

ạ hoá hay ti n t ề ệ

ườ ạ

Quy n s h u trong đ i lý

ề ở ữ

th

Đ170 Lu t TM 2005: ậ ng m i ạ

ươ

Bên giao đ i lý là ch s h u đ i v i hàng hoá

ạ ho c ti n giao cho bên đ i lý.

ủ ở ữ ố ớ ạ

Ngh đ nh 12 quy đ nh các ho t

ạ c ngoài

ị đ ng đ i lý v i n ớ ướ ạ

ị ộ

ng nhân n

c ngoài c a

ế c làm đ i lý mua bán cho th ươ

ướ

th

 Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP,Đi u 21 đ n đi u 24 ị ị - Quy n đ ề ượ ng nhân VN ươ

- Thanh toán ti n bán hàng đ i lý cho th

c ngoài ( b ng

ươ

, Hàng hoá)=>

ướ tuân theo quy đ nh chung v ngo i h i

ng nhân n ị

ằ ạ ố

ề VND, Ngo i t ạ ệ c a NHNN ủ - Th

ướ

t

ạ ệ ự

c ngoài ng nhân n ươ ổ qua ngân hàng đ mua hàng theo h p ể

ng nhân làm đ i lý mua hàng ph i yêu c u th ạ ươ chuy n ngo i t do chuy n đ i ể ể đ ng đ i lý. ạ - Nghĩa v v thu : ế ụ ề Hàng hoá mua bán ph i ch u thu và các nghĩa v tài chính khác ế ả Th

ng nhân VN có trách nhi m đăng ký kê khai n p các lo i thu và các

ế

Ph i làm nh hàng xnk bình

-Th t c xu t nh p kh u hàng đ i lý: ậ

ư

ươ nghĩa v tài chính khác ủ ụ ẩ ấ th

ngườ

i VN s ẽ

ộ ợ

ạ i VN.

→S đ

c t

ạ c hoàn

i hàng đ i lý: c tái xu t n u nh không tiêu th đ ư

Hàng hoá thu c h p đ ng đ i lý bán hàng t ồ ẽ ượ ụ ượ ạ

ạ ấ ế

-Tr l ả ạ đ ượ thuế

An example of Agent system

4.2. Cách phân lo i trên th gi

i ế ớ

ườ

i thông th ạ ươ

i ta chia ng ng ườ ng m i thành 2 lo i chính: ạ

i ớ

Trên th gi ế ớ trung gian th • Môi gi • Đ i lý. ạ

4.2.1. Đ i lý:

nhiên nhân ho c

ủ ườ i đ i lý là quan h h p đ ng

ặ pháp nhân ti n ế ự ỷ ệ ữ ệ ợ

ộ ườ ỷ ớ

ườ ạ

1. Khái ni mệ Đ i lý là t ự hành m t hay nhi u hành vi theo s u thác c a i u thác ( principal). Quan h gi a ng ng i u thác v i ng ồ ỷ đ i lý. ( SGK) ạ

ơ ấ ả

ệ ị

 Pháp nhân: -C c u t/c ch t ch ặ -Tài s n đ c l p ộ ậ -Nhân danh chính mình tham gia vào các quan h plệ * Theo cách đ nh nghĩa chung trên tg, khái ni m đ i lý trên ạ

ồ ả

ạ i bao g m c các lo i hình trung gian nh Đ i ư ạ ng m i, U thác mua bán theo lu t TMVN ươ ậ ạ ỷ

th gi ế ớ di n th ệ 2005

Phân lo i đ i lý

ạ ạ

ạ ố

ứ ạ

ụ ủ

ạ ườ ủ ạ ạ ạ ạ

Tuỳ t ng căn c mà có các cách phân lo i khác nhau: Phân lo i 1: Căn c vào n i dung m i quan h gi a ệ ữ ộ i y thác và đ i lý ng  Đ i lý th y ( Mandatory):  Đ i lý hoa h ng ( Commission Agent) ồ  Đ i lý g i bán  Đ i lý bao tiêu/ Đ i lý kinh tiêu ( Merchant agent) Chú ý: Ho t đ ng trên danh nghĩa c a ai (có đ

ạ ộ

ượ ồ

ệ ợ

ế

c nhân danh chính mình tham gia ký k t và th c hi n h p đ ng mua bán hàng hoá hay không?), Ho t đ ng d a trên chi phí c a ai? ạ ộ

Phân lo i đ i lý

ạ ạ

ụ ủ

1. Đ i lý th y ( Mandatory): ạ K/N:

ượ

i đ i lý đ ườ ạ i y thác v i

ng là % tr giá lô hàng hay m t kho n ti n nh t

c ch đ nh hành đ ng thay cho i u ườ ỷ ề

ớ danh nghĩa và chi phí c a ng ả

ườ

Là ng ng ườ ủ thác. th đ nh. ị  →Ng

i đ i lý này

ng

ườ ạ

ươ

ư ườ ạ ươ

i đ i di n cho th ệ ng m i Vi t Nam ạ

gi ng nh ng nhân theo quy đ nh trong Lu t Th ị 2005.

Đ/Đ: - - -

Th c hi n cv mang tính s v ự ụ Không ph i ch u trách nhi m v i HĐ. ệ ị Không đc đ ng tên trên HĐ.

2. Đ i lý hoa h ng ( Commission Agent)

K/N:Là đ i lý

ế

nhân danh mình, v i chi phí c a ớ đ mua bán hàng hoá hay cung ườ ỷ c h ượ ưở

ố ượ

i u thác quy t ng ti n hoa ề ệ

ng và tính ch t công vi c ấ

c giao.

ạ ng i u thác ườ ỷ ng d ch v theo giá do ng ứ ụ ị đ nh cho khách hàng và đ ị h ng tuỳ theo kh i l ồ đ ượ

c

c Vi t nam ướ i u thác giao d ch ký k t ế ị i u thác và ườ ỷ ượ ồ

Theo quy đ nh c a Nhà n ủ ị đ i lý s thay m t ng ườ ỷ ặ ạ h p đ ng v i khách hàng c a ng ủ ồ ợ ng ti n hoa h ng. M c hoa h ng đ đ c h ề ứ ượ ưở ph n trăm trên giá mua, giá bán l tính theo t ầ ỷ ệ hàng hoá hay phí cung ng d ch v . ụ

Commission Agent

ổ ứ

Đ c đi m: ặ -Đ c đ ng tên trên HĐ MB, tham gia vào quá ượ ứ trình t ệ

ch c th c hi n HĐ ự - Ho t đ ng d a trên chi phí c a ng

i u thác.

ườ ỷ

ạ ộ Thù lao th

ự ườ © Hình th c đ i lý này ứ ạ ứ ủ

t Nam ph bi n là ẩ ủ

ổ ế ấ

ng là % (giá, doanh thu) Vi ở ệ hình th c y thác nh p kh u, y thác xu t ậ kh u.ẩ

3. Đ i lý g i bán

ộ ạ ặ ạ ộ ớ ư

 K/N: t Đ i lý g i bán là m t lo i đ c bi ệ ạ c a đ i lý hoa h ng. ( ho t đ ng v i ớ ồ ủ ạ danh nghĩa c a mình nh ng v i chi phí ủ c a u thác). ủ ỷ ệ ử

Vi c g i bán hàng hoá hi n nay r t ệ ng m i n i đ a cũng ươ ạ ộ ị ụ . Ng ng m i qu c t i đ i ườ ạ ố ế ạ kho c a c u thác bán hàng t ủ ừ c vi c đó ượ ệ ị ườ i u thác ph i v n chuy n hàng hoá ể i đ i lý.

thông d ng trong th nh trong th ư ươ lý s đ ẽ ượ ỷ mình ra th tr ng ườ ỷ đ n kho c a ng ế

ng, đ làm đ ể ả ậ ườ ạ

Đ i lý g i bán

ơ ạ ạ

i s ng, hàng

c n có trên th tr ầ ệ ể ườ ị ườ

(ii) Giá c th tr (iii) Hàng hoá khó bán (iv) Ng ầ ườ ỷ

ng, ti n t Lo i đ i lý này ra đ ì do nh ng nguyên nhân sau: ữ t (hàng t (i) Hàng hoá có tính ch t đ c bi ươ ố ấ ặ i mua l a ch n…) ng đ ng ọ ự ạ ề ệ ế bi n đ ng m nh ộ ả ị ườ

i u thác c n tiêu th nhanh thì vi c g i bán s ẽ ệ ử ụ

ơ ư

ạ ẽ ả ị

ậ ế

ườ ạ ườ ạ

ả ệ ế

ệ ả ớ

ầ ồ ợ ị

ụ ệ

giúp cho l u thông hàng hoá nhanh h n. i u thác s ph i ch u Trong lo i hình đ i lý này ng ạ ườ ỷ i đ i lý, chi phí thêm phí v n chuy n đ n kho c a ng ủ ể ng hàng hoá. Ng chăm sóc, nuôi d i đ i lý ph i có ưỡ kho tàng b n bãi, đ i ngũ bán hàng, có trách nhi m ộ i thi u hàng…Do tính chăm sóc hàng hoá qu ng cáo gi ch t g i bán nên trong h p đ ng các bên c n quy đ nh ấ ử th t c th nghĩa v và trách nhi m và chi phí các bên ậ ụ ể ph i gánh ch u. ả ị

4. Đ i lý bao tiêu/ Đ i lý kinh tiêu ( Merchant agent)

 K/N:

ng hàng ố ượ

ộ ứ ạ ộ ứ

ạ ặ i đ i lý bao tiêu đ ườ ạ ọ ẹ ụ ứ ệ

ấ ị

ứ i đ i lý s là l ệ i nhu n ủ

i y thác tránh

ườ ủ

i đ i lý, ng

i đ i lý

c ng

ậ ợ t nghi p v s ệ ụ ẽ

ườ ạ

ườ ạ

ượ ồ

c a chu ng do ng ộ ế ượ ch c kinh doanh.

đ ọ thì ch đ ng trong vi c t

ứ ạ c t n đ ng v n mà v n kh ng ch đ ẫ ệ ổ ứ

Đ i lý ho t đ ng mua bán tr n v n m t kh i l hoá ho c cung ng đ y đ m t d ch v . M c thù lao mà ầ ủ ộ ị c h ng ng là m c chênh l ch giá gi a ữ ượ ưở giá mua, giá bán, giá cung ng d ch v cho khách hàng so v i ụ ớ ị ứ ạ M c chênh l ch giá do bên u thác n đ nh cho bên đ i lý. này sau khi tr đi các chi phí c a ng ẽ ườ ạ c a ng ch c t , do đó n u anh ta t ổ ứ ố ế ủ i. c l làm tăng thu nh p và ng ượ ạ ượ ư ố ỷ ừ i đ i lý ườ ạ ậ Đây là hình th c đ i lý đ ố

i đ i lý ho t đ ng v i danh nghĩa và chi phí c a ng

i

ườ

ạ ộ

ườ ạ .

ấ t Nam các đ i lý xăng d u, xi măng th

ng t

ch c theo hình th c

ạ ạ

ườ

ổ ứ

(cid:222)

ủ ộ  Đ c đi m: ể Là ng đ i lý/c a mình ủ Trách nhi m c a Đ i lý Kinh tiêu là cao nh t! ủ ệ ©T i Vi ạ ệ đ i lý này. ạ

PHÂN LO IẠ

Danh nghÜa - ng­êi uû th¸c

Chi phÝ - ng­êi uû th¸c

TiÒn thï lao - mét kho¶n tiÒn

§¹i lý - §¹i lý thô uû (mandato ry)

- ng­êi uû th¸c

- chÝnh m×nh

- % kim ng¹ch

- §¹i lý ho a hång (c o mmis io n ag e nt)

- chÝnh m×nh

- chªnh lÖch gi÷a gi¸ b¸n vµ gi¸ mua

- chÝnh m×nh

- §¹i lý bao tiªu (me rc hant ag e nt)

Phân lo i 2 :ạ Căn c vào ph m vi quy n h n c a ng ứ

ạ ủ

ườ ạ i đ i lý

+) Căn c vào ph m vi quy n h n c a ng

i đ i

ạ ủ

ườ ạ

 Đ i lý tòan quy n ề ạ  T ng đ i lý (General Agent): ạ ổ  Đ i lý th ng: ườ ạ  Đ i lý đ c bi t (Special Agent ệ ặ ạ  Đ i lý đ c quy n ề ộ ạ

PHÂN LO IẠ

i y thác làm

 Đ i lý tòan quy n (Universal Agent): ề ườ ủ

Đ c phép ượ ệ mà m i công vi c

i y thác làm.

thay m t ng ặ ng ườ ủ

Đ c y quy n làm

 T ng đ i lý (General Agent): ủ

ượ ủ ườ ủ

ấ ị

ộ ệ ố

i y thác nh ư ộ ể ự ụ

ổ ạ m t ph n vi c ệ nh t đ nh c a ng ầ ộ ch c m t h th ng đ i lý tr c thu c đ th c t ạ ổ ứ hi n vi c mua bán hàng hoá, cung ng d ch v cho ệ bên u thác ỷ

PHÂN LO IẠ

ng:

i đ i lý đ

ườ ạ

ườ Là ng

cho

ượ ứ ộ

ẽ ả

i đ i lý, nên hình th c này ít đ

i u thác giao c ng ườ ỷ ư ụ ị ng t ự ề ươ ệ ệ i c a ề ợ ủ c a chu ng ộ Đ c y thác th c

ứ t (Special Agent):

mình th c hi n công vi c. Vi c làm này ệ ng đ n quy n l ế ưở ượ ư ượ ủ ồ ợ

ệ ụ ể ấ ị ệ

ụ ư ệ ủ

ề ả ệ

 Đ i lý th ạ quy n mua bán hàng hoá hay cung ng d ch v , nh ng ề ng i u thác cũng có th giao m t quy n t ể ườ ỷ bên th ba hay t ự ứ c a ng i u thác s nh h ườ ỷ ủ ng ườ ạ  Đ i lý đ c bi ặ ạ hi n m t vi c c th nh t đ nh và H p đ ng ch có hi u ệ l c đ i v i công vi c đó. ự ố ớ Ví d nh vi c y thác mua dây chuy n s n xu t c ng ấ ổ ứ máy tính sách tay v i giá và các đi u ki n giao d ch c ụ ị thể

PHÂN LO IẠ

duy nh t đ

c quy n

 Đ i lý đ c quy n ộ ề i đ i lý Là ng ườ ạ

ấ ượ

ề nh n u ỷ ậ i m t ộ ụ ạ ng nh t đ nh trong m t kho ng th i gian nh t ấ

ấ ị

thác mua bán hàng hoá hay cung ng d ch v t th tr ị ườ đ nh. ị

Trong th

i ta còn phân bi

t

ươ

ng m i qu c t ạ gi a đ i lý duy nh t và đ i lý đ c quy n:

ng ố ế ườ ộ ạ

ữ ạ

- Đ i lý duy nh t (sole agent) - Đ i lý đ c quy n (exclusive agent) ề

ạ ạ

©( V b n ch t lo i đ i lý này có th là đ i lý hoa h ng

ạ ạ hay đ i lý bao tiêu) .

ề ả ạ

PHÂN LO IẠ

Phân lo i 4ạ  Đ i lý mua hàng ạ

 Đ i lý bán hàng

ậ i ậ ả ủ ụ

Phân lo i 3ạ Căn c vào lĩnh v c ứ ự ho t đ ng c a đ i lý ủ ạ ạ ộ  - Đ i lý xu t kh u ẩ ấ ạ  - Đ i lý nh p kh u ạ ẩ ậ  - Đ i lý giao nh n ạ  - Đ i lý v n t ạ  - Đ i lý làm th t c ạ h i quan

5. H P Đ NG Đ I LÝ

Ợ Ồ

ng m i 2005 quy đ nh rõ, h p đ ng ị

ả ậ

ồ ả

ạ ạ ng

ươ

1. Hình th c:ứ Lu t th ươ ậ đ i di n, u thác, đ i lý ph i l p thành văn b n ỷ ệ ạ ng đ ho c ặ t ươ 2. N i dung ộ

3. Đi u ki n hi u l c: ệ

ệ ự

H p đ ng đ i lý

ợ ồ

N i dung h p đ ng ệ ầ

ợ ồ ớ

ộ  Ph n m đ u t c là ph n gi ở ầ ứ ồ ế ợ

i thi u, bao g m: c ơ ồ

i đ i di n, đ a ch giao d ch, đi n tho i đi n

ườ ạ

ợ ệ

ồ s ký k t h p đ ng, các bên trong h p đ ng, ở ng ỉ ị tín, tên ngân hàng,..

 Ngày hi u l c c a h p đ ng và ngày h t h n.  S n ph m, m t hàng :

ế ạ ng,

ố ượ

ặ ố ượ

ệ ự ủ ợ ồ ả ẩ ng, kh i l ch t l ấ ượ  Khu v c lãnh th . ự

Tên hàng, s l ượ ổ → R t quan tr ng, các bên

ng bán đ ấ

c,... ọ

th

ng hay quên

ườ

N i dung h p đ ng đ i lý

ợ ồ

 Quy n và nghĩa v c a bên đ i lý → ụ ủ ề ạ Căn c đ xác ứ ể

đ nh thù lao. ị

ề ỷ

 Quy n và nghĩa v c a bên u thác  Giá cả→ 3 cách xác đ nh giá: Gía tr n, giá sàn, khung ầ ụ ủ ị

giá.

 Thù lao và chi phí → Tính g p hay bóc tách t ng chi ừ ộ

ng th c, th i h n, đ a đi m thanh phí, thù lao?! Thanh toán : Ph ươ ờ ạ ứ ể ị

toán,...

 Thanh lý h p đ ng, các quy đ nh v ch m d t h p ợ ồ ề ấ ứ ợ ị

 Ch ký các bên đ ng.ồ ữ

N i dung h p đ ng đ i lý

ợ ồ

ớ ố

Ví d v ụ ề h pợ đ ngồ đ iạ lý L u ý: Khi so n th o h p đ ng đ i lý v i đ i tác ợ ạ c ngoài chú ý các đi u kho n sau:

ư n

ạ ả

ướ ạ

ạ ộ

- Ph m vi ho t đ ng - Giao nh n, cung ng hàng ứ ậ - Thanh toán - Ngu n lu t đi u ch nh ậ ồ

BROCKER-MÔI GI

I TH

ƯƠ

NG M I Ạ

4.2.2. Môi gi

iớ

 Khái ni m: ệ

ươ

ng m i VN ạ

ư

 Ch c năng, nghĩa v & quy n h n c a môi ụ

ạ ủ

gi

ng m i 2005) ạ

ươ

Gi ng nh quy đ nh c a lu t th ố 2005 ứ iớ ( xem lu t th  Đ c đi m: ể  H pợ đ ngồ môi gi

iớ

M T S M U H P Đ NG

Ộ Ố Ẫ

Ợ Ồ

ngươ m iạ

 H pợ đ ngồ đ iạ di nệ th  H pợ đ ngồ uỷ thác xu tấ nh pậ kh uẩ

CÂU H IỎ

ươ

ng m i gi ng hình ố

ươ ợ

3. Quy n c a đ i di n cho th

ng

1. Đ i di n th ệ ạ th c đ i lý nào? ứ ạ 2. Các lo i trung gian th ng m i nào ạ ạ có th đ ng tên trên h p đ ng mua ể ứ bán hàng hoá? ề ủ ạ

c ngoài t

ươ i VN, so sánh v i

ệ ạ

ươ ng 3- Lu t

ươ

ng nhân ậ

nhân n quy n c a chi nhánh th n ướ th ươ

ướ ề ủ c ngoài- Ch ng m i ạ

II. COUNTER TRADE

MUA BÁN Đ I L U

Ố Ư

II. PH

NG TH C MUA BÁN Đ I L U

ƯƠ

Ố Ư

( Counter- Trade)

ố ư

ươ

T nghiên c u sách giáo khoa 1. Khái ni m ệ  Buôn bán đ i l u là m t ph ấ

ổ ậ

ườ

ồ ị ươ

ng th c giao d ch trao ứ ị đ i hàng hóa, trong đó xu t kh u k t h p ch t ch v i ẽ ớ ẩ ế ợ ặ ng i bán đ ng th i là ng nh p kh u, ng i mua, l ượ ườ ờ hàng giao đi có giá tr t ng hàng ng x ng v i l ớ ượ ứ nh n v . ậ ề

Mua bán đ i l u/ M u d ch đ i l u/ Th

ng m i đ i

ậ ị

ố ư

ố ư

ươ

ạ ố

l uư

Nguyên nhân t n t

ồ ạ

ể i và phát tri n

 - Kh c ph c s thi u h t v ngo i t

ạ ệ ể

đ nh p ể

ng

các qu c

ế ụ ề ế ế ờ ố

ụ ự kh u các m t hàng thi ặ ẩ kinh t gia tr tu i m i giành đ  - Đáp ng nhu c u nh p kh u nguyên v t li u ậ

ậ t y u nh m phát tri n ằ và nâng cao đ i s ng ( th ườ c đ c l p) ượ ộ ậ ẩ

ph c v các ngành công nghi p trong n

ế ẻ ổ ứ ụ ụ

 - Hình th c này giúp các th

ạ ố

ậ ệ c ướ ệ ng nhân h n ch ế ạ ươ ụ ủ

ị ế ộ ụ

b n và xã h i

giao d ch ngo i h i trong khi Chính ph áp d ng ch đ qu n lý ngo i h i ch t ch . ạ ờ ế c t ướ ư ả

ạ ố  - Ap d ng trong th i kỳ chi n tranh l nh buôn ộ

bán trao đ i gi a 2 nhóm n ữ ổ ch nghĩa b h n ch . ế ị ạ

2.Đ c đi m

i

Ng ườ ậ

i mua, ng ườ i xu t kh u. ẩ ấ Quan tâm đ n giá tr s d ng h n là ơ

i bán chính là ng nh p kh u chính là ng ế

ườ ườ ị ử ụ

giá tr .ị ồ ả

Đ ng ti n làm ch c năng tính giá ề Đ m b o s cân b ng ả ự

ứ ằ

Đ m b o s cân b ng

ả ự

ằ ằ ằ ằ

ề ặ ề ề ổ ề

 Cân b ng v m t hàng  Cân b ng v giá c : ả  Cân b ng v t ng tr giá hàng giao ị  Cân b ng v các đi u ki n nh đ nh giá, ư ị ề đi u ki n giao hàng ( FOB-FOB, CIF - ề CIF) Ví d :ụ

NOTE:

ướ

c phát tri n có th c s cân

 Buôn bán đ i l u gi a các n ố ư ể

ướ

c đang phát ự ự

- N c đang phát tri n: Giao nguyên nhiên v t ậ

- N c phát tri n: Giao s n ph m công nghi p,

tri n v i các n ể ớ b ng???!!! ằ ướ li uệ ướ

 -Xu th giá cánh kéo trong th t b t l

ng m i qu c t ố ế ươ i s nghiêng v bên nào trong ề

ế ấ ợ ẽ

công ngh ,...ệ ế cho ta bi dài h n ?ạ

3. CÁC LO I HÌNH TRONG BUÔN BÁN Đ I L U

Ố Ư

Industrial/Commercial countertrade

1. Nghi p v hàng đ i hàng ( Barter)

ệ ụ

ổ ự ế ớ

ươ

ị ươ

ng, vi c giao ệ ờ

c dùng đ thanh tóan và ch có hai bên tham

ươ

ộ ng v và có th có đ n 3, 4 ể ứ ạ

K/N: Hai bên trao đ i tr c ti p v i nhau nh ng hàng hóa có giá tr t ng đ hàng di n ra h u nh đ ng th i. Trong nghi p ư ồ v hàng đ i hàng c đi n đ ng ti n không ổ ể ụ đ ượ gia. Còn ngày nay có th dùng m t ph n ti n ể đ thanh toán th ế ụ ể bên tham gia→ Hàng đ i hàng ph c t p. ổ ờ ớ ệ ụ ơ ả

→ Đây là nghi p v c b n nh t, ra đ i s m nh t ấ

NOTE

ủ ệ ụ t ki m ngo i t

ế

ươ

c a m i

Các v n đ đáng quan tâm c a nghi p v này là: ề ấ  - Th nh t, m nh. ứ ấ giúp các bên ti ạ ệ ạ  - Th hai, ng trao đ i. ổ ứ ố ượ  - Th ba,ứ ng m i và có tác ạ ỗ ố ế ủ

hàng hoá h u hình là đ i t cân b ng cán cân th d ng cân b ng cán cân thanh toán qu c t ụ c.ướ n  - Th t

,ứ ư tho mãn nhu c u c a nhau b ng hàng hoá ầ ủ

mà không ph i ti n t

ph c t p h n buôn bán thông th

ng.

ườ ẩ ừ

ả . ả ề ệ ơ ứ ạ Các bên v a ph i có ngu n hàng xu t kh u v a ồ ả ph i lo ch tiêu th , r i ro l n.

ụ ủ

 - Th năm, ứ ừ ỗ u th c a các bên nói chung là cân b ng. ư

ả  - Th sáu, ứ

ế ủ

) 2. Nghi p v bù tr ( Compensation

ệ ụ

ế

ớ ố

ế ổ

ớ ị

l

ữ ế ố ư

ừ ề ượ

ữ ạ ể

ố ề

 K/N: Hai bên trao đ i hàng hóa v i nhau trên ổ c s ghi tr giá hàng giao và hàng nh n đ n ơ ở cu i kỳ h n, hai bên m i đ i chi u s sách, so ố sánh gi a tr giá hàng giao v i tr giá hàng nh n. N u sau khi bù tr ti n hàng nh th , mà ư ế i đ chi tr còn s d thì s ti n đó đ ả theo yêu c u c a bên ch n v nh ng kh an ầ ủ ỏ chi tiêu c a bên ch n t ủ

c gi ủ ợ ề ữ ủ ợ ạ ướ ị ợ c b n . i n ể ứ

c

ố ư ờ

ừ ế

→Nó là hình th c phát tri n nhanh nh t c a ấ ủ buôn bán đ i l u. H p đ ng bù tr có th đ ể ượ ợ ồ ký k t cho th i gian dài (có khi đ n 10 hay 20 ế năm).

Xét theo th i h n giao hàng đ i l u

ờ ạ

ố ư

c

Bù tr theo th c nghĩa ừ Bù tr tr ừ ướ Bù tr song hành ừ

ữ ị

Xét theo s cân b ng gi a tr giá ằ ố ư hàng giao và tr giá hàng đ i l u

ầ ầ

 Bù tr tòan ph n ừ  Bù tr m t ph n ừ ộ  Bù tr b ng tài kh an b o ch ng Escow ỏ ừ ằ

account

NOTE

 - Th nh t,

ứ ấ ch y u có s tham gia gi a n

ữ ướ ồ

ủ ế ướ

c c đang phát tri n. Lu ng hàng ể c ể ủ ướ

phát tri n và n ể đ i l u th hi n rõ trình đ phát tri n c a n ể ệ xu t kh u và nh p kh u. ẩ

ố ư ấ

th tr

 - Th hai, ứ

ị ườ

ủ ế

ướ

ng ch y u thu c v n ể

c ộ ề ướ c phát tri n ch đ ng h n ơ ủ ộ

phát tri n. Các n ể trong khâu thanh toán.

ệ ụ

3. Nghi p v buôn bán có thanh tóan bình hành (Clearing)

ậ ủ

ỗ ớ

ế

 K/N: Là lo i hình mà hai bên th a thu n ch đ nh ngân hàng thanh tóan. Ngân hàng này m tài kh an, g i là tài kho n ọ clearing, đ ghi chép t ng tr giá hàng giao ổ nh n c a m i bên. Sau th i gian quy đ nh, ngân hàng m i quy t tóan tài kh an clearing và bên b n ( t c nh n nhi u mà ề ị ợ ứ giao ít) s ph i tr kh an n b i chi. ả ả ỏ

ậ ợ ộ

ệ ụ

Nghi p v buôn bán có thanh tóan bình hành

Có hai hình th c:ứ

ướ

ch th là hai (ho c nhi u) Nhà n gi m t trong hai n

c hai n

c.

 Bình hành công c ngộ (Public clearing) trong đó c, ngân hàng ố ướ

ề ủ ể tài kho n clearing là ngân hàng qu c gia ữ ộ

ặ ở ả

c ho c (Private clearing) trong dó

ư

ướ nhân ặ

 Bình hành t ch th là hai (ho c nhi u) doanh nghi p, ngân ề ủ ể tài kh an clearing là b t kỳ ngân hàng hàng gi ữ nào do hai bên th a thu n ch đ nh ỉ ỏ

ấ ị

4. Nghi p v mua đ i l u

ệ ụ

 K/N: M t bên giao thi

t b cho khách hàng c a mình và,

đ đ i l thành ph m, nguyên v t li u v i tr giá ≥ tr giá thi

ố ư ( Counter- Purchase) ủ ế ế ị

ế ị ẩ ậ ệ ớ ị

ộ i mua s n ph m công nghi p ch bi n, bán ể ổ ạ ẩ

t b . ế ị

u th th tr

ư

ế ị ườ

ng không cân b ng. M t bên ằ

t b , công ngh ) nh ng bên ệ

ế ị

ạ ệ

i không có ngo i t ứ

ộ ư mà ph i dùng hàng đ tr . ể ả ể

 L u ý:ư - Th nh t, ứ ấ c n bán hàng (máy móc thi ầ kia l - Th hai, ứ kh u đ ẩ ượ tranh mà v n ti

ả c nghèo có th xu t hình th c này giúp các n ấ ướ ng th p, thi u s c c nh ế ứ ạ ấ . c ngo i t ạ ệ

c hàng hoá ch t l ấ ượ ượ ẫ

t ki m đ ệ

ế

NOTE

 - Th ba,ứ

ố ư ủ

có s di chuy n đ i l u c a hai dòng hàng hoá k thu t cao và hàng hoá k ỹ ậ thu t th p.

ướ

c phát tri n làm ể c ặ ướ c phát

ậ  - Th t ,ứ ư lôi cu n các n ố ăn v i các n c đang phát tri n ho c n ể ướ ớ phát tri n cao h n làm ăn v i n ớ ướ ơ ể tri n th p h n. ơ ấ các n

i bán hàng đ i l u, h có th m nh

ướ ố ư

c đang phát tri n là ể ế ạ

 - Th năm, ứ ườ

ng c a con n . ợ ủ

ạ ả

i s n ph m (buy- ẩ

5. Nghi p v mua l ệ ụ backs)

 K/N: Nghi p v nay th

ườ

ế

ệ ụ ể

ng ti n hành ệ

ế

trong vi c chuy n giao công ngh , trong t b tòan b , và/ho c đó bên cung c p thi ặ ộ ế ị sáng ch ho c bí quy t k thu t ( know - ậ ế ỹ how) cho bên khác, đ ng th i cam k t ế ồ t b ho c i nh ng s n ph m do thi mua l ặ ế ị ẩ sáng ch ho c bí quy t k thu t đó ch ế ậ ế ỹ ế t o ra. ạ

NOTE

i đ ạ ượ

ứ ấ hàng mua l

 - Th nh t, ậ ệ

ể ị ủ

c xu t kh u ẩ ấ sau khi nh p kh u hàng máy móc thi t b , ế ị công ngh . Đi u này có nghĩa là bên bán hàng k thu t cao ph i có kh năng tài ỹ ả chính đ c p tín d ng và đ ch u r i ro ể ấ ụ . đ u t ầ ư  - Th hai, ứ

hàng hoá vô hình cũng tham gia ố ư

buôn bán đ i l u. Các hàng hoá vô hình này có th là: bí quy t k thu t ậ (knowhow), sáng ch , tài li u...

ế ỹ ế

NOTE

có s tham gia c a ngân hàng. Do đây

 - Th ba,ứ

ng thu n là s n ph m, n bao g m tr giá

ạ ồ

ụ ả

ầ ư ầ ư ả ủ

ợ ẩ ẽ ả

là nghi p v tín d ng trung và dài h n, đ i ố ệ ụ t ị ợ ợ ượ và lãi vay, cho nên r i ro ch y u do v n đ u t ủ ế ủ ố bên đ u t i thì c n có đ m nh n. Đ thu n l ầ ậ ợ s tham gia c a các ngân hàng. Ngoài h p đ ng ồ ự ng m i, các L/C xu t nh p kh u s đ m th ấ ạ ươ ậ c r i ro có th x y b o cho các nhà đ u t tr ể ả ầ ư ướ ủ ả tìm ki m th ra, đ ng th i còn giúp nhà đ u t ị ế ầ ư ờ ồ ng và gi tr

i quy t n . ế ợ

ườ

6. Giao d ch b i hòan ( offset) ồ

ườ

ị ặ ị

ư

ư ư ả ỡ  Giao d ch này th ị

ẩ ng x y ra trong lĩnh ậ

ự ắ

 K/N: Là giao d ch mà ng i ta đ i hàng ổ hóa và /ho c d ch v l y nh ng d ch v ụ ấ ụ ị ữ và u hu ( nh u hu trong đ u t hay ầ ư ệ giúp đ bán s n ph m). ả ỹ t và ữ ệ t trong khuôn kh h p tác

ế

ườ v c buôn bán nh ng k thu t quân s đ t ữ ự ti n trong vi c giao nh ng chi ti ế ề c m chi ti ổ ợ ụ công nghi p. ệ

NOTE

 - Th nh t,

ứ ấ có th dùng hàng hoá h u hình l n vô

hình vào buôn bán đ i l u.

c th c hi n gi a các n

ch y u đ

c

ố ư ủ ế ượ

 - Th hai, ứ

ướ

phát tri n v i các n

ướ

ng giao d ch có th g m các đ c

ữ c đang phát tri n. ể ể ồ

 - Th ba, ứ ề

ướ

ng r t c n các quy n

ị ả ị ườ

ấ ầ

ặ c ề

ậ i kinh doanh này.

ớ đ i t ố ượ quy n th hi n trên văn b n. Các công ty n ể ệ ngoài khi thâm nh p th tr l ợ

NOTE

 - Th t

,ứ ư các n ộ ố

c đang phát tri n có th l

 - Th năm, ứ

ể ợ

c có s ràng bu c nhu c u l n ầ ẫ ộ ướ ng còn m t nhau. M t bên c n thâm nh p th tr ộ ậ ị ườ ầ bên mu n tìm ki m th tr ng. H tho mãn nhu ả ọ ị ườ ế c u c a nhau qua giao d ch này và làm cho quá ị ầ ủ trình toàn c u hoá phát tri n. ầ các n ướ ệ ụ ồ

i ích thi ự

ố t Nam...

i d ng nghi p v b i hoàn đ bi n các h n ch ể ế ế ụ t th c. Có th m r ng danh thành l ế ể ở ộ c ngoài m c các d án thu hút v n đ u t n ầ ư ướ ụ thay vì quy đ nh các danh m c d án đ u t có ị ầ ư ụ ự c n đi u ki n ho c yêu c u các nhà đ u t ặ ầ ư ướ ầ ngoài khi mu n đ u t 100% v n ph i nh p ậ ả ầ ư ố kh u m t s hàng c a Vi ủ ộ ố

7. Nghi p v chuy n n ể ợ ệ ụ (Switch):

 K/N: Bên nh n hàng không thanh toán mà ợ ề ề

ộ ng đ

ể ể

ả ề

ườ

ng h p khi nh n hàng đ i l u ậ

chuy n kh an n v ti n hàng cho m t bên th ứ c áp ba đ bên th ba này tr ti n. Th ượ ứ d ng trong tr ố ư ườ ợ ụ không phù h p v i lĩnh v c kinh doanh c a ủ ợ ớ mình có th bán đi. ể

NOTE

 - Th nh t,

ứ ạ

ươ

ề ng các ch ng t ứ ị ự ề ự ủ

ượ các bên do s d ng nghi p v ký h u chuy n nh ế ứ

ứ ấ r t ph c t p do có nhi u bên tham gia và vi c chuy n nh s h u ừ ở ữ ượ hàng hoá đ giao nh n hàng ch u s đi u ch nh ỉ ậ ể c a pháp lu t th ng m i, dân s c a nhi u ạ ậ ủ c vì th d có xung đ t.. n ế ễ ộ ướ  - Th hai, c chi phí thanh toán cho t ki m đ ti ệ ế ứ ậ ệ ụ ử ụ hàng hoá. ng và kh ng ch ch ng t ố c thì ch u r i ro Bên nào giao hàng tr

ừ ướ

ị ủ

nhi u h n bên khác.

ượ  - Th ba, ứ ơ ề

ợ ồ

- Dùng th tín d ng đ i ng (reciprocal

ố ứ

5. H p đ ng trong buôn bán đ i l uư  a. Hình th c: SGK ứ  b. N i dung: SGK ộ  c Đi u kho n các bi n pháp đ m b o th c ệ ả ề ồ hi n h p đ ng ợ ụ ư letter of credit): ứ

ế

ngân hàng đ ể

theo dõi vi c giao, nh n hàng:

- Dùng ng i th 3 kh ng ch ố ườ - Dùng tài kh an đ c bi t ệ ở ỏ ậ ệ

- Ph t:ạ

BI N PHÁP Đ M B O

 DÙNG TH TÍN D NG Đ I NG

Ố Ứ

Ư

LETTER OF CREDIT

ư

ư ộ ự

ườ

ộ ầ ủ ẽ ả ộ

ụ i khác ( ng ườ ụ

ả ng l i h ườ ưở ậ ấ

Th tín d ng / Tín d ng th là gì? UCP ụ 600 : L/C ( Letter of credit) là m t s tho thu n theo đó m t ngân hàng ( ngân hàng m tín d ng) ở i yêu c u m theo yêu c u c a khách hàng ( ng ở ầ tín d ng) s tr m t kho n ti n nh t đ nh cho ề ấ ị i s ti n c a th ng ư ợ ố ề ủ i tín d ng) ho c ch p nh n h i phi u do ng ườ ế ố i này ký phát trong ph m vi s ti n đó khi ng ườ ố ề ạ này xu t trình cho ngân hàng m t b ch ng t ừ phù h pợ v i qui đ nh trong tín d ng. ị

ộ ộ ứ ụ

Th tín d ng đ i ng:

ố ứ

ư

ượ

c m ra và ch có ở c ớ ượ ố ứ i. L/C ban ng l ợ ưở ị ỉ

i m t L/C đ i ng v i

ng l

ng ph i ghi “ L/C này ch có giá tr khi ớ

ưở

ố ứ ng” và trong ớ

ố ứ

Th tín d ng ( L/C) đ ư ụ hi u l c khi m t L/C khác đ i ng v i nó đ ệ ự ộ m ra cho ng i m L/C này h ở ườ đ u th ườ ầ ả i đã m l i h ng ườ ưở ộ ở ạ ợ i m L/C này h nó đ cho ng ở ườ ể L/C đ i ng ph i ghi câu” L/C này đ i ng v i ả L/C s ....m ngày ... qua ngân hàng...”

ố ứ ố

3

CTy B

CTy A

3

1

1

2

2

NH

NH

1 Më L/C 2. L/C 3. Giao hµng

DÙNG L/C Đ I NG Ố Ứ

BI N PHÁP Đ M B O

i th ba đ kh ng ch ế

ườ ứ

 Dùng ng - Hàng hoá ( hình th c này t n kém chi phí và th i

ể ố ố

s h u hàng hóa

ng là các Ngân hàng.

gian) - Ch ng t ừ ở ữ ứ i th 3 thông th Ng ứ ườ

ườ

 Dùng tài kh an đ c bi

ngân hàng đ theo

t ệ ở ỏ dõi vi c giao, nh n hàng:

ặ ậ Hai bên chung m t Ngân hàng đ thu n l

ậ ợ

i vi c ệ

giám sát th c hi n HĐ ự

 Ph t:ạ

PH

NG TH C

ƯƠ

TÁI XU T, CHUY N KH U

1. Khái ni m:ệ

ệ ướ

ấ ẩ

i hàng hoá đã c đây nh m m c đích ụ ằ

i

Kinh doanh tái xu t là vi c bán l mua ( đã nh p kh u) tr ậ ki m l ế ụ

=> M c đích: ăn chênh l ch giá d a trên vi c mua ệ

c này, bán hàng hoá

ệ m t ở ộ

r hàng hoá n ở ướ ẻ c khác v i giá cao h n. n ớ ướ

ơ

ặ ể

2. Đ c đi m:  Hàng hóa : - Hàng hoá nh p kh u ch a qua b t kỳ m t khâu ch bi n ế ế ư ẩ ấ ậ ộ

nào.

ặ ấ

- Hàng hoá trong kinh doanh tái xu t th ườ ế

hàng có th / hay có cung c u l n, bi n đ ng ng là nh ng m t ữ ộ ầ ớ

l n ể  L i nhu n: ậ ạ ộ ằ ề ộ ố ạ ệ ớ

Ho t đ ng nh m m c đích thu v m t s ngo i t h n v n b ra ban đ u ơ ụ ầ

ố ỏ  Giao d ch này luôn luôn có s tham gia c a 3 bên ị  Có 2 h p đ ng riêng bi ệ ớ ệ ợ ồ ủ t, nh ng có , m i liên h v i ố ư

ư ả nhau ưở

 H ng các u đãi v tt h i quan và thu ế ề Chú ý: Hàng hoá trong kinh doanh tái xu t xem chi ti

t:

ế Đ12-NĐ12/2006/NĐ-

CP:

3. Các lo i hình tái xu t ấ

-Tái xu t theo nghĩa th c ( T m nh p tái xu t) ấ ự -Chuy n kh u ể

ượ

ệ ằ

các khu v c đ c bi ự

ủ ụ

ệ ủ ụ

3.1. Tái xu t theo nghĩa th c: ấ  Khái ni m: ệ Đ29-Lu t TM2005 ậ T m nh p, tái xu t hàng hoá là vi c hàng hóa đ c đ a ạ ư ấ ệ n t t n m trên lãnh c ngoài ho c t ừ ướ ặ ặ ừ c coi là khu v c h i quan riêng theo quy t Nam đ th Vi ổ ệ ượ đ nh c a pháp lu t vào Vi t Nam, có làm th t c nh p kh u ẩ ậ ủ ị t Nam và làm th t c xu t kh u chính hàng hoá đó ra vào Vi ệ t Nam. kh i Vi ệ ỏ Đ c đi m: ể ặ

S đơ ồ

Mua hµng

B¸n hµng

3

4

1

2

Ng­êi t¸i xuÊt

ủ ụ

ủ ụ

Th t c nh p kh uẩ

Th t c xu t kh uẩ

c ngoài

ẩ hàng t

ườ

ướ

i bán n ng ẩ hµng cho ng­êi mua

1. Ng tái xu t ấ nh p kh u 2. Ng­êi t¸i xuÊt xu t kh u ấ 3. Ng­êi mua tr¶ tiÒn 4. Ng­êi t¸i xuÊt tr¶ tiÒn ng­êi b¸n hµng

Hàng hóa trong t m nh p tái xu t ấ ạ

-Nh ng m t hàng nào đ c phép kinh doanh t m ữ ượ ạ

ặ nh p tái xu t? ậ ấ

t Nam: i Vi ậ ạ ờ ấ ư ạ ệ

ạ ả ấ ả

ủ ậ ị

i khi th c xu t kh u ra kh i Vi - Th i gian hàng t m nh p tái xu t l u t Đi u 12, 13 NĐ 12/2006/NĐ-CP  Hàng t m nh p tái xu t ph i làm th t c h i quan khi ủ ụ ậ t Nam và ch u s giám sát c a h i ả ự ệ ự ẩ ỏ

t Nam. ệ ể ư ạ ẩ

i VN 120 ngày, có th gia h n thêm 2 l n, m i l n 30 ngày. nh p kh u vào Vi ẩ quan cho t ấ ớ =>Làm th t c h i quan t i c a kh u, có th l u t ạ ử ủ ụ ạ ả ể ỗ ầ ầ

ợ ồ ạ

c th c hi n trên c s ơ ở

ệ ấ ồ i kinh doanh tái ườ c ngoài. H p đ ng ồ ướ c ho c sau h p đ ng ợ ặ

ướ

 H p đ ng trong tái xu t: ấ T m nh p tái xu t đ ấ ượ ậ 2 h p đ ng riêng bi t: H p đ ng xu t kh u và ợ ệ ợ h p đ ng nh p kh u do ng ợ ẩ ậ ồ ng nhân n xu t ký v i th ươ ấ xu t kh u có th ký tr ể ấ nh p kh u. ậ

ẩ ẩ

 T

hình th c t m nh p tái xu t là hình ậ

ứ ạ ậ

th c t m xu t tái nh p ( xem đi u 29, kho n 2, Lu t TM 2005)

ng t ươ ứ ạ ậ

3.2 . Chuy n kh u ẩ

m t ừ ộ c, vùng

Khái ni m: ệ Đ30 Lu t TM 2005 ậ  Chuy n kh u hàng hóa là vi c mua hàng t ể c, vùng lãnh th đ bán sang m t n ộ ướ ổ ể t Nam mà không làm t Nam và không làm

t Nam

n ướ lãnh th ngoài lãnh th Vi ổ ệ th t c nh p kh u vào Vi ệ th t c xu t kh u ra kh i Vi ỏ

ẩ ẩ

ậ ủ ụ ấ ủ ụ  Đ c đi m: ặ

chuy n kh u

2. Các lo i hình ạ

ạ ể

ấ ẩ ế

n ướ

n ướ

ế ướ

c kho ử ẩ

ủ ụ ấ

 Các lo i hình chuy n kh u ẩ  Hàng hoá đ c v n chuy n th ng t n c xu t kh u đ n ể ượ ậ ừ ướ ẳ c nh p kh u không qua c a kh u n c tái xu t ( 1) ậ ẩ ướ ẩ ử ấ  Hàng hoá đ c v n chuy n t c xu t kh u đ n n c ể ừ ướ ẩ ượ ậ ế ướ ư không ẩ n nh p kh u có qua c a kh u c tái xu t nh ng ẩ ử ậ ấ làm th t c nh p kh u vào và không làm th t c xu t ậ ấ ủ ụ ẩ ủ ụ c tái xu t ấ ( 2) kh u ra kh i n ẩ ỏ ướ  Hàng hoá đ c v n chuy n t c xu t kh u đ n n n ấ ượ ậ ẩ ể ừ ướ đ a vào c tái xu t và nh p kh u có qua c a kh u n ậ ư ấ ẩ ướ ngo i quan, khu v c trung chuy n hàng hoá t i các c ng ạ ả ạ ể ấ không làm th t c nh p kh u vào và c tái xu t, n ẩ ậ ủ ụ ướ ấ . c tái xu t không làm th t c xu t kh u ra kh i n ỏ ướ ẩ (2)

* NĐ12/2006/NĐ-CP. Đ15 quy đ nh chi ti t v hình th c ị ế ề ứ

ẩ . chuy n kh u ể

Chuy n kh u ể

2

1

Hàng

2

ướ

N c xu t kh u ướ ẩ ấ

ủ ụ

ướ ậ

Kho ngo i quan (N c tái ạ xu t- CK) Ho c không làm th t c nh p kh u

Lu ng Hàng

Lu ng Ti n

1. Chuy n th ng ể

2. Qua n

c TX

ướ

N c nh p kh uẩ

4. Th c hi n giao d ch ệ

Ký k t H p đ ng ế ợ ồ Ho t đ ng kinh doanh tái xu t đ

c

ấ ượ

ơ ở hai h p đ ng riêng ợ ồ ợ ẩ

ạ ộ ệ ợ ẩ ặ

ấ ề

th c hi n trên c s ự tệ : h p đ ng xu t kh u và h p đ ng bi ấ nh p kh u. H p đ ng xu t kh u có th ký ậ ể ồ c ho c sau h p đ ng nh p kh u. tr ẩ ồ ợ ướ t nh ng Đây là hai H p đ ng riêng bi ư ệ ồ ợ ẽ v i nhau, đ i có m i liên h ch t ch ố ệ ặ ng c a c hai H p đ ng đ u là m t t ộ ồ ợ ủ ả ượ hàng hóa duy nh t. Tuy nhiên các H p đ ng có các đi u ki n phù h p v i nhau ệ ồ nh : thanh tóan, th i gian giao hàng, bao bì ư mã hi u, ch ng t

ờ thanh tóan.

 N i dung& hình th c c a h p đ ng trong kinh

ứ ủ ồ ợ ộ

doanh tái xu t:ấ ợ

thông th

ầ ấ ng, hình th c, ườ ề ủ ứ ệ

ng ồ c h c trong ch ẽ ượ ả ố ế ấ ươ ọ

2 h p đ ng trong kinh doanh tái xu t là 2 HĐ ồ mua bán hàng hóa qu c t ố ế ứ yêu c u & cách th c so n th o các đi u ki n c a ả ạ chúng cũng ph i nh m t h p đ ng mua bán hàng ư ộ ợ . V n đ này s đ hóa qu c t ề 2

? HĐ nào có tr giá l n h n? Th i h n giao hàng trong ờ ạ ơ ớ

ị 2 HĐ này nh th nào, …. ư ế

Th c hi n H p đ ng

ợ ồ

ẩ ệ

ệ ủ ấ

ồ ệ

̣ ̣

 Vi c th c hi n H p đ ng nh p kh u ph i t o ả ạ ồ ự ệ c s đ y đ và ch c ch n cho vi c th c hi n ơ ở ầ ệ ự ắ H p đ ng xu t kh u. ợ  Các bi n pháp b o đ m th c hi n H p đ ng ả - Đăt coc (deposit/ performance bond) - Phat (penalty) - L/C giap l ng (back to back L/C)

́ ư

̣

ư Back to back

Th tín d ng giáp l ng: ư L/C

ư

 Back to back L/C là Th tín d ng đ ậ ng, ng

ư

ẩ ộ ậ ở d a vào c m ự i c L/C do ng ườ ượ i tái xu t dùng th ư ượ ụ . Sau khi nh n đ ườ

ấ ườ ấ

ớ ộ i xu t ầ L/C

ư

ng v i n i dung g n gi ng L/C ban đ u. ưở ọ ạ ố Theo đó: ả ố ơ

i tái xu t h ấ ưở ỏ

ng dùng đ ể ầ ả ị

ậ ợ

ủ ư ủ ơ

m t th tín d ng khác ụ nh p kh u m cho mình h ưở ở tín d ng này làm căn c m L/C khác cho ng ứ ở ụ kh u h ầ ẩ m sau g i là L/C giáp l ng. ở - Kim ng ch c a L/C giáp l ng ph i ít h n L/C g c. ủ ư Kh an chênh l ch này do ng ườ ệ tr các chi phí giao d ch ( m L/C giáp l ng) và ph n ư ở hoa h ng ( l i nhu n kinh doanh) c a h . ọ ồ - Th i h n giao hàng c a L/C giáp l ng s m h n L/C ớ ờ ạ g c.ố

S ¬ ®å thanh to ¸n

1

2

Ng­êi b¸n Ng­êi mua

Ng­êi ChuyÓn khÈu, T¸i xuÊt

1. Mua më L/C1 ®Ó CK-TX Giao hµng

2. CK-TX më L/C2 b»ng c¸ch mang L/C1 ®Õn ng©n

hµng ký quü

§iÒu kiÖn kinh do anh c huyÓn khÈu hµng ho ¸

§iÒu 15 N§ 12/2006/N§-CP - TÊt c¶ c¸c hµng ho¸ - Hµng cÊm ph¶i cã giÊy phÐp cña BTM - ChÞu sù gi¸m s¸t cña HQ - Thanh to¸n tiÒn hµng theo h­íng dÉn cña NH NN

VN

- §­îc thùc hiÖn trªn c¬ së 2 hîp ®ång riªng biÖt

IV. PH

NG TH C

ƯƠ

GIA CÔNG QU C TỐ Ế

IV. PH

NG TH C GIA CÔNG

ƯƠ

QU C T Ố Ế

ươ ị

 Tham kh o Lu t th ả i đi u 184 ; Ngh đ nh 12 NĐ-CP t ị i Đi u 36. Lu

ng m i 2005, Đi u 178 ề Đi u 29 ừ ề t DS Đi u 547 đ n Đi u 558. ề

t ớ t ớ

ề ề

ế

PH

NG TH C GIA CÔNG QU C T

ƯƠ

Ố Ế

ươ ạ ộ

ầ ộ

ng m i : ạ ươ ) ng m i 2005 ạ ng m i ươ ạ ệ ự ủ ậ ệ ệ

ặ ể ự ả ấ ặ

ữ ử ế ấ

1. K/n:  Gia công trong th (Đ178 - Lu t Th ậ - Là m t ho t đ ng th ộ - Bên nh n gia công th c hi n m t ph n hay toàn b ộ ậ nguyên li u v t li u c a bên đ t đ th c hi n m t ệ ộ ho c nhi u công đo n trong s n xu t theo yêu c u ầ ề ạ ng l ợ i. c a bên đ t đ h ủ ặ ể ưở  N i dung gia công: s n x t, ch tác, s a ch a, tái ả ộ ạ ế ắ

ch , l p ráp, phân lo i,đóng gói - Theo yêu c u c a bên đ t ặ ủ ầ - Toàn b or 1 ph n nguyên vl nh n t ầ ộ ậ ừ bên đ t ặ

Gia công qu c t

ố ế :

 Là gia công th

ng m i có y u t n ươ ế ố ướ ạ c ngoài, th ể

th

ng m i

hai n

ươ

ướ

c khác nhau  Nguyên li u, bán thành ph m và thành ph m di chuy n ẩ

ạ ở ệ qua biên gi

i.ớ  Đ ng ti n trong HĐ GC …

 Gia công qu c t

hi n:ệ  Bên giao gia công và bên nh n gia công: Có tr s ụ ở

ố ế

ươ ộ ộ là m t ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ọ

ạ ậ ậ ẩ ẩ

ể ộ

ng m i trong đó m t bên (g i là bên nh n gia th công) nh p kh u nguyên li u, bán thành ph m c a ủ ệ m t bên khác ( g i là bên đ t gia công) đ ch bi n ặ ọ ế ế i cho bên đ t gia công thành ra thành ph m, giao l ặ ạ ẩ và nh n thù lao ( g i là phí gia công). ọ ậ

2. Đ c đi m

 Ti n thù lao gia công  Quy n s h u v nguyên v t li u, bán thành

ậ ệ

ở ữ

 H ng các u đãi v thu và th t c h i ả

ủ ụ

ư

ế

ề ph m ẩ ưở quan

c đi m c a gia

u nh

ượ

Ư công

u đi m: ể Ư  Đ i v i bên đ t: ố ớ - T n d ng đ ụ ậ ượ ớ ồ

ộ ấ ạ

ng th p ậ ấ

- T n d ng chi phí nhà x ưở - Tiêu th nguyên v t li u, th m chí c máy móc thi ậ ệ

-

t ả ậ ế

- Là m t ph

, u đãi thu b s d ng trong gia công Ư ế

ặ c ngu n lao đ ng v i chi phí nhân công th p và cũng không m t chi phí đào t o ra ấ ngu n l c này ồ ự ụ ụ ị ử ụ u đãi trong đ u t ầ ư ư ứ ng th c đ thâm nh p tt m i ớ ươ ể ậ ộ

u đi m

Ư ể

, t o thu nh p cho ng lao đ ng

i quy t vi c làm

 Đ i v i bên nh n gia công ố ớ - Góp ph n gi ả ầ

ế

và doanh nghi pệ

- Gia công xu t kh u góp ph n làm tăng thu nh p qu c dân và

tăng thu ngo i t

ẩ ,

ấ ạ ệ ề ơ ở ậ

- T o ti n đ c s v t ch t k thu t, nâng cao tay ngh ng ấ ỹ

i ườ

ng th c đ thâm nh p th tr

ị ườ

ế

ứ ậ

lao đ ng ộ - Là m t ph ng qu c t ộ ố ế - Có đi u ki n ti p c n dây chuy n máy móc, trang thi ề

ng th c t

ươ ệ ệ ệ

t b và ế ị ch c qu n lý ả

ứ ổ

ươ

ư

ế

ế

ơ

ề công ngh hi n đ i cũng nh - ph ạ s n xu t tiên ti n. ả - Gia công xu t kh u cũng kh c ph c tình tr ng thi u nguyên v t ẩ li u đ s n xu t hàng xu t kh u ệ ẩ - S n xu t hàng gia công ít g p r i ro h n vì khâu tiêu th hàng ặ ủ ả hóa đ

c đ m b o.

ể ả ấ ượ

Nh

ượ

c đi m: ể

ng, uy tín,

c v n đ ch t l ề

ấ ượ

ượ

th

ươ

- Có th t o ra m t đ i th c nh tranh trong

ộ ố

ủ ạ

* Đ i v i bên giao gia công: ố ớ - Khó ki m soát đ ể ng hi u ể ạ ng lai

ộ ấ ủ ế

t ươ * Đ i v i bên nh n gia công: ố ớ - B ph thu c ụ ị - B n ch t c a ti n thù lao gia công là chi phí ả lao đ ng k t tinh trong s n ph m=> L i nhu n ộ thu v r t th p ề ấ

c a

ố ế ủ

Quy n tham gia ho t đ ng gia công qu c t ạ ộ th

ề ng nhân: ươ Đ.29 NĐ 12/2006/NĐ-CP Th

ươ

ng nhân nh n ướ

ươ ng nhân có v n đ u t ậ c ngoài: ầ ư ng nhân n ố

c ngoài đ ướ ộ

ng nhân, k c th ướ ng nhân n ấ ấ

ừ ừ ậ ẩ ạ ạ ấ ấ ẩ ừ

ấ ng nhân ch đ ỉ ượ ươ ồ

gia công hàng hóa cho th “Th ể ả ươ ươ c a n c nh n gia công hàng hóa cho ậ ượ ủ c ngoài, tr hàng hóa thu c Danh th ươ m c c m xu t kh u, t m ng ng xu t kh u, hàng ẩ ụ hóa thu c Danh m c c m nh p kh u, t m ng ng ộ ụ nh p kh u. Đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ẩ ậ ẩ ố ớ ẩ theo gi y phép, th c ký h p đ ng ợ ấ sau khi đ ng m i c p phép.” c B Th ộ ạ ấ ượ ươ

Tuỳ các căn c có các cách phân lo i hình

3. Các hình th c gia công qu c t ố ế ạ

th c gia công qu c t

ứ ứ ố ế

3.1 Căn c vào nguyên v t ứ li u và thành ph m :

(Mua đ t bán đo n): a. Mua nguyên v t li u, bán thành ph m ậ ệ ạ ứ

a.1

ấ ậ ệ ờ ẩ ẽ ạ

t và có ư ồ

ề ể

Bên đ t gia công bán nguyên v t li u, tài li u kt cho bên nh n gia công và sau th i gian ệ s n xu t, ch t o s mua l i thành ph m, và ế ạ ả các bên có ti n hành vi c thanh tóan thì coi ế nh là hai h p đ ng mua bán riêng bi ệ ợ s chuy n quy n s h u nguyên v t li u t ậ ệ ừ ở ữ ự bên đ t gia công sang bên nh n gia công. ậ ặ

a.2

ặ ệ

ậ ệ ấ ẽ

ế ẩ

ơ ở ự

ế

Bên đ t gia công ch giao nh ng nguyên li u chính, còn bên nh n gia công cung c p nguyên v t li u ph , ụ sau khi ti n hành s n xu t s giao ả thành ph m cho bên đ t gia công. Vi c ệ quy t toán h p đ ng trên c s th c ồ ợ chi th c thanh.

a.3

ả ở ữ Bên đ t gia công chào hàng m u mã s n ph m ( ệ ể

ậ ệ ả ươ ỹ ệ

ự ậ ậ ệ

ế ậ ổ

ả ủ ẩ ấ ẩ

ẽ ặ

ẩ ặ

ặ ẩ ỏ

ẩ ặ ng hi u, quy n s h u trí có th bao g m c th ề ồ tu ) và h tr tài li u k thu t. Bên nh n gia công ỗ ợ tìm ngu n nguyên v t li u đ u vào trên c s đó t ầ ồ ơ ở ( có th nh p kh u t bên giao gia công ho c ặ ẩ ừ ể ch c s n không). Bên nh n gia công ti n hành t ứ xu t thành ph m theo tiêu chu n và yêu c u c a ầ bên đ t gia công, sau khi hòan thành s giao thành ph m cho bên đ t gia công. Bên đ t gia công s ẽ thanh tóan theo giá c c a thành ph m đã th a ả ủ thu n. ậ

S đơ ồ Gia c «ng the o kiÓu“mua ®ø t b¸n ®o ¹n” a.1

11

22

44

®Æt ®Æt gia gia c«ng c«ng

nhËn nhËn gia gia c«ng c«ng

33

§Æt g ia c «ng g iao ng uyªn liÖu, kü thuËt 1.1. §Æt g ia c «ng g iao ng uyªn liÖu, kü thuËt

NhËn g ia c «ng thanh to ¸n tiÒn ng uyªn liÖu 2.2. NhËn g ia c «ng thanh to ¸n tiÒn ng uyªn liÖu

NhËn g ia c «ng g iao thµnh phÈm 3.3. NhËn g ia c «ng g iao thµnh phÈm

§Æt g ia c «ng thanh to ¸n tiÒn s ¶n phÈm 4.4. §Æt g ia c «ng thanh to ¸n tiÒn s ¶n phÈm

a.2 Gia c «ng theo kiÓu“mua ®øt b¸n ®o¹n”

11

nhËn g ia nhËn g ia c «ng c «ng

22

33

®Æt ®Æt g ia g ia c «ng c «ng

44

Mua Mua ng uyªn ng uyªn liÖu liÖu phph ụụ

1.1. §Æt g ia c «ng ®Æt hµng vµ c ung c Êp nvl c h

§Æt g ia c «ng ®Æt hµng vµ c ung c Êp nvl c h ínhính tµi liÖu kü tµi liÖu kü thuËt thuËt

NhËn g ia c «ng nhËp khÈu ng uyªn liÖu 2.2. NhËn g ia c «ng nhËp khÈu ng uyªn liÖu

NhËn g ia c «ng s ¶n xuÊt thµnh phÈm the o tiªu c huÈn c ña 3.3. NhËn g ia c «ng s ¶n xuÊt thµnh phÈm the o tiªu c huÈn c ña bªn ®Æt vµ g iao s ¶n phÈm bªn ®Æt vµ g iao s ¶n phÈm

§Æt g ia c «ng thanh to ¸n tiÒn s ¶n phÈm 4.4. §Æt g ia c «ng thanh to ¸n tiÒn s ¶n phÈm

a.3 Gia c «ng the o kiÓu“mua ®ø t b¸n ®o ¹n”

11

nhËn g ia nhËn g ia c «ng c «ng

22

33

®Æt ®Æt g ia g ia c «ng c «ng

Mua Mua ng uyªn ng uyªn liÖuliÖu

44

§Æt g ia c «ng ®Æt hµng vµ c ung c Êp tµi liÖu kü thuËt 1.1. §Æt g ia c «ng ®Æt hµng vµ c ung c Êp tµi liÖu kü thuËt

NhËn g ia c «ng nhËp khÈu ng uyªn liÖu 2.2. NhËn g ia c «ng nhËp khÈu ng uyªn liÖu

NhËn g ia c «ng s ¶n xuÊt thµnh phÈm the o tiªu c huÈn c ña 3.3. NhËn g ia c «ng s ¶n xuÊt thµnh phÈm the o tiªu c huÈn c ña bªn ®Æt vµ g iao s ¶n phÈm bªn ®Æt vµ g iao s ¶n phÈm

§Æt g ia c «ng thanh to ¸n tiÒn s ¶n phÈm 4.4. §Æt g ia c «ng thanh to ¸n tiÒn s ¶n phÈm

b. Nh n nvl, giao thành ph m

ặ ệ

ờ ả ậ ấ

ồ ả ẩ ế ạ

ề ẽ ờ ở ữ

ề ậ ệ ế ạ ẫ ộ ề ặ

ồ ệ ữ

ọ ự ấ ể ạ ợ

ư ủ ữ ệ

ố ớ ẩ ậ

Bên đ t gia công giao nguyên li u, bán thành ph m ẩ cho bên nh n gia công và sau th i gian s n xu t, ch t o, s thu h i thành ph m và tr phí gia công. Trong th i gian ch t o, gia công quy n s h u v nguyên v t li u v n thu c v bên đ t gia công. Chú ý: khi đàm phán ký k t h p đ ng bên nh n gia ế ợ công nên l a ch n nh ng đi u ki n c s giao hàng ơ ở ề i đa nghĩa v và trách phù h p nh t đ h n ch t ụ ế ố nhi m đ i v i nh ng r i ro v hàng hóa nh : giao ề thành ph m theo Đk EXW ( FCA) và nh n nguyên v t li u theo Đk DDP ( CPT)) ậ ệ

ơ ồ nh nậ ng uyªn liÖu g iao

S đ s ¶n phÈm

11

NhËn g ia NhËn g ia c «ng c «ng

®Æt ®Æt g ia g ia c «ng c «ng

22

§Æt gia c«ng giao nguyªn liÖu vµ kü thuËt 1.1. §Æt gia c«ng giao nguyªn liÖu vµ kü thuËt

NhËn gia c «ng tæ chøc s ¶n xuÊt vµ giao l¹i s ¶n 2.2. NhËn gia c «ng tæ chøc s ¶n xuÊt vµ giao l¹i s ¶n phÈmphÈm

3.2 Căn c vào giá c gia công

 A. H p đ ng th c chi, th c thanh ự ( Cost Plus Contract).

 B. H p đ ng khóan: ồ

3.3 Căn c vào s bên tham ứ gia quan h gia công ệ

ề ế

ng nhân đ c quy n gia công chuy n ti p. Theo ượ ể ể ể

 a. Gia công hai bên  b. Gia công nhi u bên ( gia công chuy n ti p) NĐ12/2006/NĐ-CP. Đ.34. Gia công chuy n ti p ế Th ề

ế

ẩ ử ụ ệ ợ

đ đ ng gia công khác t

c đ

ươ đó: 1. S n ph m gia công c a h p đ ng gia công này ả ợ ủ c s d ng làm nguyên li u gia công cho h p ượ i Vi t Nam. ồ ạ ệ 2. S n ph m gia công c a h p đ ng gia công công ả ủ ồ ợ theo ch ỉ c giao cho th đo n tr ng nhân ươ ượ ạ đ nh c a bên đ t gia công cho h p đ ng gia công ồ ợ ặ công đo n ti p theo. ẩ ướ ủ ạ ế

11

22

Gia c«ng chuyÓn tiÕp §Æt §Æt gia gia c«ng c«ng

33

NhËn NhËn gia gia c«ng c«ng

NhËn gia NhËn gia c«ng c«ng c huyÓn c huyÓn tiÕptiÕp

ế

Ngh đ nh 12/2006 NĐ-CP có quy đ nh v gia công chuy n ti p - gia ề công nhi u bên

ị ề

4. H p đ ng gia công

Lu t Dân s 2005  Đi u 547. H p đ ng gia công ợ

ề ợ ậ

ữ ể ạ

H p đ ng gia công là s tho thu n gi a các bên, theo đó bên nh n gia công th c hi n công vi c đ t o ra s n ph m theo ệ yêu c u c a bên đ t gia công, còn bên đ t gia công nh n s n ủ ả ph m và tr ti n công. ả ề

 Hình th cứ

Đ179 Lu t TM 2005. H p đ ng gia công H p đ ng gia công ph i đ các hình th c khác có giá tr pháp lý t

ng đ

ng.

ợ ồ ả ượ ậ ị

ươ

c l p thành văn b n ho c b ng ả ươ

Test: Th nào là gtpl t

ng đ

ng VB???

ế

ươ

ươ

N i dung h

îp ®ång gia c «ng quèc tÕ

îp ®ång g ia c «ng què c

§iÒu 30 N§ 12/2006/N§-CP: N i dung h

tÕ :  C¸c bªn  Nguyªn liÖu  S¶n phÈm.  TB m¸y mãc  Giao nhËn  Gi¸ gia c«ng  Thanh lý m¸y mãc thiÕt bÞ, nguyªn vËt liÖu  §Þnh møc  Nh·n hiÖu hµng ho¸  Thêi h¹n hiÖu lùc cña hîp ®ång

Các n i dung chính c a H p đ ng gia công:

a) Tên, đ a ch c a các bên ký h p đ ng và bên

ỉ ủ ự ế

ng, ph m ng th c đóng

t: tên hàng, s l ố ượ ươ ỡ

ư

gia công tr c ti p; b) Tên, s l ng s n ph m gia công; ả ố ượ ẩ Quy đ nh chi ti ế ị ch t, màu s c, kích c , ph ắ gói, nhãn hi u hàng hóa,.. ệ c) Giá gia công

c c u thành

ẽ ượ ấ

c) Giá gia công Giá c gia công s đ  + Ti n thù lao gia công:  + Chi phí nguyên v t li u ậ ệ  + Chi phí mà bên nh n gia công ph i ng tr ậ

ả ứ

ướ c

Tr ti n công

Lu t Dân s 2005 Đi u 557.

ả ề

s n ph m, n u không có tho thu n khác. ả

 2. Trong tr

ề  1. Bên đ t gia công ph i tr đ ti n công vào th i đi m nh n ả ả ủ ề ậ ả ả

ề ứ ố ớ ệ ạ ờ

ế ng h p không có tho thu n v m c ti n công thì ườ áp d ng m c ti n công trung bình đ i v i vi c t o ra s n ph m ả ứ ụ i đ a đi m gia công và vào th i đi m tr ti n. cùng lo i t ả ề ạ ạ ị ế ề ặ

 3. Bên đ t gia công không có quy n gi m ti n công, n u s n ng do nguyên v t li u mà mình

ph m không b o đ m ch t l ấ ượ ả đã cung c p ho c do s ch d n không h p lý c a mình. ỉ ẫ ặ

ậ ệ ủ

ng th c,

ươ

d) Thanh toán : Qui đ nh ph th i h n, đ a đi m.

ờ ạ

Ph

ng th c thanh toán:

ứ ươ   Ti n m t ặ ề   Chuy n ti n qua ngân hàng ( TTR)   Ph   Ph

: Dùng 2

ể ng th c nh thu ờ ươ ng th c tín d ng ch ng t ụ ươ

ề ứ ứ ứ L/C: master L/C và baby L/C

Ph

ươ

ng th c 2: Chuy n ti n ề

4. Chuyển tiền ra  nước ngoài qua NH

NH Đại lý

NH Chuyển tiền

5. Chuyển tiền cho  người hưởng lợi

3. NH Chấp nhận yêu  cầu 2. Yêu cầu chuyển tiền bằng thư or  bằng điện, lập uỷ nhiệm chi nếu có TK

Ng chuyển tiền ­NM

Người hưởng lợi ­NB

1. Giao hàng,  chứng từ

ươ

ng th c 3: Ph ứ

ươ

ng th c nh ờ ứ

Ph thu ( Collection)

i ta chia làm 2 lo i:

ườ

. ừ

Trong nh thu ng ờ -Nh thu tr n và ơ ờ - Nh thu kèm ch ng t ờ a. Nh thu tr n: ơ ờ Khái ni m:ệ

Là ph

ng th c thanh toán trong đó ng

ươ

ườ

i bán u thác ỷ

ng thì g i th ng tr c ti p t

ế

i mua căn c vào h i ố i ng ự

ế ớ

i ườ

cho ngân hàng thu h s ti n ườ ộ ố ề ở ch ng t phi u do mình l p ra, ử ừ ứ mua mà không thông qua ngân hàng.

Đ c đi m:

S đ nh thu tr n ơ ờ

ơ ồ

i ng

i mua

ườ

ườ

i bán giao hàng và chuy n ch ng t ậ

t ừ ớ ỷ

nc NM thu h ti n

ố ử

i NM, U thác cho NH NB đòi ti n h ộ ề ở

ầ ả ề

Ng ể 1: NB l p h i phi u đòi ti n ng ế ườ 2: NH NB g i th yêu c u NH ĐL ư 3: NH ĐL yêu c u NM tr ti n ầ 4: NM tr ti n

ả ề

4

NH NB

NH ĐL

2

1

4

4

3

Gửi hàng,  chứng từ

N B

N M

Nh thu tr n ơ

ơ

 => Trách nhi m c a NH trong nh thu tr n ch ỉ là thu h ti n đ n thu n, NH không kh ng ch ế ầ ch ng t . => R i ro=> Ch áp d ng khi tin c y. ứ

ộ ề ừ

ơ ủ

 Th c t

ít áp d ng nh thu tr n.

ự ế

ơ

b. Nh thu kèm ch ng t

 Khái ni m: ệ ươ

ng th c thanh toán mà trong đó ng ứ

ộ ề

ố ế Là ph ỷ ứ ứ

ứ ả ế i mua tr ả ườ

ặ ấ

ệ ả ề cho ng i mua đ ng ườ ứ ể ộ ớ

i ườ bán u thác cho ngân hàng thu h ti n, không ch ỉ căn c vào h i phi u mà còn căn c c vào ch ng t g i hàng kèm theo đi u ki n là n u ng ề ừ ử ti n ( D/P) ho c ch p nh n tr ti n ( D/A) thì ngân ậ ề i hàng m i giao b ch ng t ườ ừ này đi nh n hàng. ậ Đ c đi m: ặ  So sánh v i nh thu tr n ớ ờ ơ

S đ nh thu kèm ch ng t

ơ ồ

ườ

. U thác cho NH NB đòi ti n h , b ch ng t

chuy n cho NH

i bán giao hàng ậ

ộ ộ

ứ ộ ề

ố ử

đ ng này nh n hàng

i NM,và l p b ch ng t nc NM thu h ti n ở ấ

ầ ả ề

ả ề

ừ ể

Ng 1: NB l p h i phi u đòi ti n ng ườ ế 2: NH NB g i th yêu c u NH ĐL ư 3: NH ĐL yêu c u NM tr ti n or ch p nh n tr ti n thì m i giao b ch ng t ầ 4: NM tr ti n

ả ề

4

NH NB

NH ĐL

2

1

4

4

3

Gửi hàng,

N B

N M

Nh thu kèm ch ng t

 L u ý: Khác bi

đây là ch ng t

t ệ ở

ứ ơ

ị ế

ố i mua.

ư ủ

, v i ừ ớ

ố ớ

đã qua h ư ệ th ng ngân hàng. An toàn h n.Tuy v y có r i ủ ố ro: -Dù ng bán kh ng ch đc quy n đ nh đo t ạ ế hàng hoá nh ng không kh ng ch đc vi c ệ thanh toán c a ng ườ - Trách nhi m c a NH đ i v i ch ng t ứ ủ vi c tr ti n c a ng mua còn th p

ả ề

V y áp d ng nh thu kèm ch ng t ứ ờ trong gia công nh th nào???: ư ế

ế

tóan đ s h u ch ng t D/ P: Document against payment: Ti n hành thanh ừ ể ở ữ ứ

ệ đi nh n hàng. ậ ế ẽ ự

ậ ộ ấ ờ ỏ

D/A : Document against acceptance: Ti n hành ch p ấ nh n thanh tóan ( vi c thanh tóan s th c hi n sau m t kh ang th i gian- B n ch t là cam k t tr ti n ả vào 1 ngày nào đó) đ l y b ch ng t ể ấ ệ ế ả ề đi nh n hàng. ậ ứ ừ ộ

ả ề

Áp d ng D/A- Ch p nh n tr ti n đ i ậ ấ ụ l y ch ng t nh n hàng: ấ

ừ ậ

ng th c thanh ậ ệ ứ

ử ụ ậ

ấ ị

ụ ậ ấ ả ộ

- Khi giao nguyên v t li u s d ng ph ươ tóan D/A, theo đó bên nh n gc mu n có nvl ph i ả ố án. Quy đ nh s ngày thanh tóan ch p nh n thanh to ố ậ sau khi ch p nh n ph thu c vào th i gian s n xu t ờ ấ hàng gia công.

- Khi giao thành ph m quy t tóan l y tr giá hàng gia ế c doanh thu gia ẽ ầ

ấ ẩ công tr đi D/A ban đ u s thu đ ượ công c a bên nh n. ừ ủ ậ

ả ề

Áp d ng D/P-Tr ti n đ i ch ng t ụ nh n hàng:

ế

ộ ả ề

 Bên đ t gia công sau khi giao nguyên ph ụ giao hàng và h i li u, xu t trình ch ng t ố ừ ệ phi u cho ngân hàng, u nhi m NH thu ti n ệ ề ỷ h , bên nh n giao công mu n nh n npl ph i ả ố ậ tr ti n. Hình th c này th ng áp d ng cho ườ ụ gia công “ mua nguyên v t li u bán thành ậ ệ ph m- mua đ t bán đo n) ứ

ng th c 4: Th tín d ng (L/C con nít - Baby ụ

ươ

ư

Ph L/C & L/C ch – Master L/C ). ủ

 (i) Khi nh n nguyên li u và giao thành ph m ệ

NH bên đ t gia công ặ

NH bên nhận gia công

6.  L/C2

(2)  L/C1

(5)  L/C2

(1):  L/C  1

(7)  L/C 2

(3)  L/C  1

(4)  NVL

Bên đ t gia công

Bên nhận gia công

(8) SP

ậ , đ ể ở ả

(i) Khi nh n nguyên li u và giao thành ph mẩ  Trong đó:  (1) (2) (3): Bên nh n gia công tr ti n nguyên v t li u ch ả ề L/C).

ậ ậ ệ m L/C tr ch m ính (L/C con nít - Baby

 (4): Bên đ t gia công giao nguyên v t li u chính  (5) (6) (7): Bên đ t gia công m L/C tr ngay, đ đ ủ ể tr ti n cho thành ph m ( L/C ch – Master L/C)

ậ ệ ả ặ ở

 (8) : Bên nh n gia công giao thành ph m, thanh toán

ả ề ủ ẩ

ậ ẩ

ti n và tr đi tr giá L/C con nít. ị ề ừ

bán thành

nh trên nh ng (1) (2) (3) là vi c bên

ư

ư

đ đ m b o

ể ả

nh n gia công m tr ngay ti n nguyên v t li u chính.

(ii) Khi mua nguyên li u và ph mẩ  Trình t ậ ả

ở L/C tr ngay ả ậ ệ

 Test:

ạ ớ ử ụ

ư ế

Trình b y vai trò c a 2 L/C baby và ủ master. M i lo i áp d ng cho công đo n nào? ạ ụ Gía tr cái nào l n h n? Trong mua nvl bán ơ thành ph m s d ng nh th nào? Trong nh n nvl giao thành ph m s d ng ntn?...

ử ụ

Đi u kho n khác ả ng, tr giá nguyên li u, ph li u, v t t ố ượ

ề  đ) Danh m c, s l ụ ẩ

ậ ư ả

ử ụ l ỷ ệ ậ ư ụ

ậ ư ụ ệ ệ s n xu t trong n nh p kh u và nguyên li u, ph li u, v t t c ậ ướ ấ ụ ệ ệ (n u có) đ gia công; đ nh m c s d ng nguyên li u, ph li u, ụ ệ ệ ứ ế ị v t t ; đ nh m c v t t hao h t nguyên li u tiêu hao và t ệ ứ ậ ư ị trong gia công;

 e) Danh m c và tr giá máy móc thi ể

t b cho thuê, cho m n ị ụ ượ

ế ị ế

ặ ặ ệ ho c t ng cho đ ph c v gia công (n u có); ụ ụ ế ệ ử

 g) Bi n pháp x lý ph li u, ph th i và nguyên t c x lý máy ử ắ d th a t b thuê m n, nguyên li u, ph li u v t t ậ ư ư ừ ế ị ế

ụ ệ

ế ả móc, thi ệ sau khi k t th c h p đ ng gia công. ợ ượ ồ ứ

Đi u kho n khác

 h) Đ a đi m và th i gian giao hàng;

ậ ệ

ị Giao nh n nguyên v t li u và thành ph m ẩ (i) Nguyên V t li u : DDP, CIP, CIF ( đ a

ậ ệ

đi m Vi

t Nam)

(ii) Thành ph m: EXW, FCA, FOB (đ a

đi m Vi

 i) Nhãn hi u hàng hoá và tên g i xu t x hàng

t Nam) ệ

ấ ứ

hoá;

 k) Th i h n hi u l c c a h p đ ng.

ệ ự ủ

ờ ạ

Thanh lý h p đ ng gia công ợ ồ

Đi u 35-NĐ 12/2006. Thanh lý, thanh kho n h p đ ng gia

ề công

ế

ế

ồ ợ

ệ ự

ả ớ ơ

ủ ụ

 1. Khi k t thúc h p đ ng gia công ho c h p đ ng gia công h t hi u l c, các bên ký h p đ ng gia công ph i thanh lý h p đ ng ồ và làm th t c thanh kho n h p đ ng v i c quan H i quan. ợ  Đ i v i các h p đ ng gia công có th i h n trên m t năm thì

ờ ạ

ố ớ

ộ ợ

ồ hàng năm, bên nh n gia công ph i thanh kho n h p đ ng v i ớ ậ c quan H i quan. ơ

 2. Căn c đ thanh lý và thanh kho n h p đ ng gia công là

ả ứ ể

ả ợ nh p kh u, l

ậ ư

ượ

ng s n ph m , ụ ệ ỏ

ậ ư

ượ

ồ ẩ ệ hao h t đã đ ụ

l ng nguyên li u, ph li u, v t t ụ ệ ẩ ượ xu t kh u theo đ nh m c s d ng nguyên li u, ph li u, v t t ậ ư ẩ ử ụ ứ ị ấ c th a thu n l tiêu hao và t đ nh m c v t t ậ ỷ ệ ứ ị t ạ ợ

t b thuê,

i h p đ ng gia công. ế ợ ợ

c x lý theo tho thu n c a h p đ ng

ế ị d th a, ồ ợ

ồ ế ệ

ụ ệ ả

ượ ế

ủ t Nam.

 3. Sau khi k t thúc h p đ ng gia công, máy móc thi m n theo h p đ ng, nguyên li u, ph li u, v t t ậ ư ư ừ ph ph m, ph li u đ ậ ượ gia công nh ng ph i phù h p v i lu t pháp Vi ệ

ử ợ

ư

Đi u 35-NĐ 12/2006

c

ế

 4. Vi c tiêu h y các ph li u, ph ph m (n u có) ch đ ế ệ

ủ ệ

ng và ph i đ

ơ

ườ ả ả

ệ ng h p không đ ị

ỉ ượ phép th c hi n sau khi có văn b n cho phép c a S Tài ở ự ủ nguyên - Môi tr ướ ự c a c quan H i quan. Tr c phép h y t ủ Vi ấ ệ  5. Vi c t ng máy móc thi

ủ ụ ệ

ặ ậ ư

, ph ế

ế ả c th c hi n d i s giám sát ả ượ i ợ ủ ạ ượ ườ t Nam thì ph i tái xu t theo ch đ nh c a bên đ t gia công. ỉ ệ ặ li u, ph ph m đ ế ệ

t b , nguyên, ph li u, v t t ế ị ị

c quy đ nh nh sau: ả

ượ a) Bên đ t gia công ph i có văn b n t ng; b) Bên đ ả

ủ ụ

ặ ượ ặ ấ

ế

ư ả ặ c t ng ph i làm th t c nh p kh u theo quy đ nh hi n ậ hành v xu t nh p kh u; ph i n p thu nh p kh u, thu khác ả ộ (n u có) và đăng ký tài s n theo quy đ nh hi n hành. ả

ậ ệ

ế ị

 Đi u 36. Th t c H i quan

ng d n th t c h i quan và nghĩa v tài chính

ủ ụ ướ

ụ ấ

B Tài chính h ủ ụ đ i v i hàng gia công xu t kh u và theo dõi vi c xu t kh u, ẩ nh p kh u liên quan đ n h p đ ng gia công. ế

ế ề ộ ố ớ ậ

Ề Ủ Ụ

PH N THAM KH O THÊM V TH T C H I QUAN HÀNG GIA CÔNG

H s h i quan g m:

ồ ơ ả

ướ

:

c khi làm th t c nh p kh u lô hàng đ u tiên Ch m nh t 01 ngày tr ấ c a h p đ ng gia công, doanh nghi p n p và xu t trình h s h i quan ấ ệ ồ

ầ ồ ơ ả

ủ ụ ộ

ế

01 b n chính và 01 b n d ch (n u h p đ ng l p b ng ti ng n

ụ ệ ồ ợ

ồ ằ

ợ ậ

ướ

ế

c ngoài (n u làm th t c ti p

n

 - H p đ ng gia công và các ph ki n h p đ ng kèm theo (n u có): c ngoài); ế  - Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y phép đ u t đ i ầ ư ố ế

ầ ư ướ

ủ ụ

ế

ậ ầ

ệ ả

 - Gi y ch ng nh n đăng ký mã s kinh doanh xu t nh p kh u: 01

v i các doanh nghi p có v n đ u t nh n l n đ u): 01 b n photocopy; ứ

ầ ấ

b n photocopy;

ng m i, n u m t hàng gia công thu c

ế

ươ c Vi

ấ ơ

ng d n qu n lý xu t, nh p kh u

ặ ướ

ế

 - Gi y phép c a B Th t Nam c m xu t kh u, c m nh p kh u Danh m c hàng hoá Nhà n ẩ ệ ướ ẩ và t m ng ng xu t kh u, nh p kh u; ho c c a c quan chuyên ngành, ẩ ậ n u m t hàng gia công theo văn b n h ẩ ả chuyên ngành ph i xin phép các c quan này: n p 01 b n photocopy , ơ xu t trình b n chính;

i đ ườ ượ

 - Giám đ c doanh nghi p ho c ng ị

ố ướ

u quy n ký xác nh n, đóng d u và ch u trách nhi m tr ệ v i các b n d ch, b n photocopy trên đây và nêu t ạ

c giám đ c doanh nghi p ệ c pháp lu t đ i ậ ố i văn b n này. ả

ậ ả

ỷ ớ

H S NK CHO T NG LÔ HÀNG

Ồ Ơ

ả ộ : ph i n p

các b n original ho c b n surrendered ho c b n chính

ả ữ

1 Gi y t ấ ờ  - T khai hàng nh p kh u: 02 b n chính; ậ ờ  - V n t i đ n: 01 b n sao t ậ ả ơ ả i đ n có ghi ch copy; c a các b n v n t ậ ả ơ ả ủ ạ ơ

ng m i: 01 b n chính; t hàng hoá (n u nguyên li u đóng gói không đ ng nh t): 01 b n chính

 - Hoá đ n th  - B n kê chi ti ả

ươ ế

ả ế

và 01 b n photocopy.

ả ộ

ố ớ ạ

ả : ph i n p thêm 2. Gi y t ấ ờ  - Gi y đăng ký ki m d ch (đ i v i hàng yêu c u ph i ki m d ch): 01 b n chính; ấ ị  - Gi y phép c a B Th ươ ấ ạ

ả ể ậ ậ

ị ẩ ẩ

ế ậ

ng m i, n u nguyên li u nh p kh u thu c danh m c hàng hoá c m nh p kh u, t m ng ng nh p kh u, hàng nh p kh u theo gi y phép c a B ộ ẩ Th

ươ ấ

ộ ẩ ấ ng m i: 01 b n photocopy; ả ơ

ế

ố ớ

ệ ấ

ơ

ph i xu t trình

:

ế

ể ợ

i đi m 1.2 trên đây: 01 b n chính đ H i quan c p phi u theo dõi tr ể ả ừ ầ ệ ố ớ ườ

ấ ủ ng h p đã đ ượ ợ

 - Gi y phép c a c quan qu n lý chuyên ngành, n u nguyên li u nh p kh u thu c m t hàng theo quy đ nh riêng đ i v i hàng gia công ph i có gi y phép c a c quan ặ ị qu n lý chuyên ngành: 01 b n photocopy. ả 3 Gi y t ấ ấ ờ  Gi y phép nêu t ạ ấ ng h p nh p kh u lô hàng nguyên li u đ u tiên c a h p đ ng) ho c lùi (đ i v i tr ặ ậ ố ớ ườ 01 b n chính kèm phi u theo dõi, tr lùi (đ i v i tr c H i quan c p ấ ế ả phi u theo dõi tr lùi).

ế

IV- TH T C XU T KH U S N Ấ Ủ Ụ PH M GIA CÔNG:

t hàng hoá c a lô hàng xu t kh u: 02 b n chính; ế ứ

ủ ừ

H s h i quan: ồ ơ ả ả ộ : 1- Gi y t ph i n p ấ ờ  - T khai xu t kh u: 02 b n chính; ờ ẩ ấ  - B n kê chi ti ả  - B ng đ nh m c c a t ng mã hàng có trong lô hàng xu t kh u (đ i ố ả v i mã hàng ch a đăng ký đ nh m c v i H i quan): 02 b n chính ;

ư

cung ng (n u có)

 - B ng khai nguyên li u do doanh nghi p t

ớ ả ệ ự

ả ấ ả ế khai xu t kh u (m u

ng s n ph m gia công trên t

ệ ả

ớ ượ ả

ph i n p thêm

ả ng ng v i l t ươ 11/HQ-GC): 02 b n chính : ả ộ ủ

ấ ờ ấ

ơ

ế

2- Gi y t  - Gi y phép c a c quan có th m quy n n u bên nh n gia công ẩ ả

ậ ấ

:

ấ 3- Gi y t ấ ờ  Gi y phép nêu t ấ ả

ế ả

ế

cung ng nguyên li u thu c danh m c hàng hoá xu t kh u ph i có gi y phép: 01 b n photocopy. ả ph i xu t trình ấ i đi m 1.2 trên đây: 01 b n chính đ đ i chi u v i ớ ả ể ạ ả ộ ế

ể ố ừ ặ c H i quan c p ượ

ế

b n photocopy ph i n p khi c p phi u theo dõi tr lùi ho c b n chính kèm theo phi u theo dõi tr lùi (n u đã đ ấ ừ phi u theo dõi tr lùi).

ế

Tham kh o thêm tài li u v gia công:

ệ ề

ự ậ ừ ụ M c 9 H p đ ng gia công ồ ợ

- B Lu t Dân s 2005 t ộ ( Đ.547 đ n Đ.558). ế

ng m i Đ178 => Đ184 - Lu t th ậ ươ ạ

- QĐ69/2004/QĐ-BTC ngày 24/8/2004 c a B Tài ộ

ề ệ ị

c ủ ề ủ ụ ng nhân n ả ướ ươ ớ

chính v vi c ban hành quy đ nh v th t c h i quan đ i v i hàng hóa gia công v i th ố ớ ngoài

- NĐ 12 NĐ CP

Ví d :ụ

►Xem ví d v m t h p đ ng gia công và các

ụ ề ộ ợ kèm theo trong th c t

. ự ế

ch ng t ứ

Bài t p:ậ

 So sánh gia công v i tái xu t ấ  S u t m h p đ ng gia công & 2 h p đ ng tái

ư ầ

xu tấ

V. PH

NG TH C GIAO D CH Đ U GIÁ

ƯƠ

Ứ QU C T . Ố Ế

NG TH C GIAO D CH

ƯƠ

V. PH Ứ Đ U GIÁ QU C T . Ố Ế Ấ

(Tham kh o đi u 185 t i đi u 213 Lu t ề ả ớ ề ậ

i bán hàng t

ng m i, theo đó ng ứ

ườ ệ i mua tr giá cao nh t.

ươ ch c đ u giá th c hi n vi c bán ự ả

ạ ấ ườ

ươ

i mua tr giá cao nh t ấ

- - - 

TM)

ả là gì?

ng nhân có tr s th

ng m i t

i các qu c gia

ạ ạ

1. Khái ni mệ là ho t đ ng th  Đ u giá ạ ộ ấ i t mình ho c thuê ng ườ ổ ặ hàng hóa công khai đ ch n ng ể Ho t đ ng th ng m i ạ ạ ộ Bán công khai Bán cho ng ườ Đ u giá qu c t ấ ố ế Th ụ ở ươ ươ khác nhau ho c khu v c h i quan khác nhau ả ự

2. Đ c tr ng đ u giá qu c t

ố ế

ư

 T ch c công khai ứ ổ  Ng i mua đ

ườ ướ m t n i nh t đ nh ự

do c nh ạ i ườ

ấ ị c và t i bán, nhi u ng ề ng thu c v ng bán, giá ề ộ ị ườ ng cao h n giá trung bình trên Thi ơ

ườ

ở ộ ơ c xem hàng tr ượ t ng ườ ộ tranh giá c . Mả mua=> S c m nh Th Tr ạ trong đ u giá th ườ ấ i. ng th gi tr  Th ườ

ng áp d ng cho các m t hàng khó tiêu chu n ặ ươ ư ệ ặ

ế ớ ụ hóa nh da lông thú, chè th hàng hóa quý hi m, đ c đáo có tr giá l n. ẩ ng hi u,.. và/ho c ớ ế ộ ị

ch c đ u giá có th là ng i bán hàng hóa, ấ ể

 Hàng hoá h u hình  Ng i t ườ ổ ho c là ng ặ

i kinh doanh d ch v đ u giá hàng hóa. ữ ứ ườ ị ườ ụ ấ

3. Các lo i hình đ u giá ạ ấ

 Đ u giá th ươ ấ  Đ u giá phi th ấ Cách th c t ứ ứ ổ i mua tham d đ u giá ng ng Đ i t

ng nghi p ệ ng nghi p ươ ch c ti n hành ế ườ ố ượ ự ấ

-

4. Ph ng th c ti n hành ươ ứ ế

-

Ph ươ ng th c tr giá lên: ả ứ

u Hà Lan :

Ph ng th c đ t giá xu ng-Ki ươ ứ ặ ố

5. Cách th c ti n hành đ u giá

ứ ế B1. Chu n b đ u giá ị ấ ẩ  Chu n b hàng hóa ị  Xây d ng th l ể ệ ấ ự ộ

ấ ủ ụ

ặ ắ

ị ờ

: đ u giá Tùy thu c vào m t hàng đ u giá mà quy đ nh nh ng nguyên t c , th t c phù h p đ ng ồ th i tuân th quy đ nh c a pháp lu t ậ ủ ị  Thông báo, niêm y t công khai đ y đ các thông ế

tin c n thi ầ

t ế

Thông báo công khai

ờ ể ấ

ng m i 2005: Th i h n thông báo và niêm ươ ạ

c khi ờ ạ ậ ướ ấ

 Th i gian, đ a đi m đ u giá ị Lu t Th ậ y t đ u giá hàng hóa là ch m nh t 7 ngày tr ế ấ ti n hành. ế

ch c đ u giá ấ ủ

ị ị ể ỉ ủ

ng, ch t l ng hàng hóa i t ứ ườ ổ i bán hàng ố ượ ấ ượ

t liên quan đ n hàng hóa ế

 Tên, đ a đi m c a ng  Tên, đ a ch c a ng ườ  Danh m c hàng hóa, s l ụ  Giá kh i đi m ể ở  Thông tin c n thi ầ ế  Đ a đi m, th i gian tr ng bày hàng hóa ờ ể ư ị

B2. Tr ng bày hàng hóa:

ư

i thi u hàng hóa cho ng

ườ

ng hàng hóa d a trên s xem hàng

tr

Tr ng bày hàng hóa, m u hàng hóa ho c tài ặ ư li u gi i tham gia ệ đ u giá xem xét. ấ => Ch t l ấ ượ cướ

i đã đăng ườ

B3. Ti n hành đ u giá: ế  Ng i đi u hành đ u giá đi m danh ng ấ ề

 Ng

ườ

ườ

ấ ể ký tham gia đ u giá hàng hóa ấ ớ ở

ệ ừ ể

i giá kh i đi m , tr l i tham gia đ u giá và yêu c u ng i thi u t ng hàng hóa i các câu ả ờ i ườ ấ ấ

i đi u hành đ u giá gi ấ ề bán đ u giá,nh c l ắ ạ ấ h i c a ng ỏ ủ tham gia tr giá.

ườ ề

ườ ả  - Đ i v i ph ươ ố ớ ả ấ

c đã tr ít ng th c tr giá lên, ng ả ộ ơ

ỗ ầ i đi u hành ch đ ố

ứ đ u giá ph i nh c l ắ ạ giá đã tr sau cùng cao h n giá ng nh t là ấ Ng c công b ng ỉ ượ ườ hóa bán đ u giá , n u sau 3 l n nh c l ế đó đã tr mà không có ng i đi u hành i m t cách rõ ràng, chính xác i tr ả ả ườ ướ ấ 30 giây. ba l nầ , m i l n cách nhau ít nh t ườ ề ắ ạ ả i mua hàng i giá ng i ườ ầ i nào tr giá cao h n. ơ ườ ả

ng th c đ t giá xu ng, ng ố ứ ườ i đi u ề

 - Đ i v i ph ố ớ ấ

ừ ộ ố ơ

i đ u ề ố

ứ ặ

ể ườ ấ ể

ặ ươ hành đ u giá ph i nh c l i m t cách rõ ràng, chính ắ ạ xác t ng m c giá đ c h xu ng th p h n giá kh i ạ ở ấ ượ ứ đi m ít nh t là ba l n, m i l n cách nhau ít nh t 30 ấ ỗ ầ ầ ấ i đi u hành ph i công b ngay ng giây. Ng ườ ấ ả ườ tiên ch p nh n m c giá kh i đi m ho c m c giá ứ ở ấ th p h n m c kh i đi m là ng i có quy n mua ề ở ơ hàng hóa đ u giá. ng h p ờ ả ứ

ặ ố ặ

i đ ng th i tr m c giá ườ ồ ng th tr giá lên ho c m c ứ ả ứ ng th c đ t giá xu ng , ứ ươ ch c ả ổ c mua là ng ượ ứ rút thăm và công b ố i mua hàng ườ

ậ ứ ấ  - Tr ợ có nhi u ng ườ ề cu i cùng đ i v i ph ố ố ớ ươ đ i v i ph giá đ u tiên ố ớ ầ i đi u hành ph i t ng ườ i rút trúng thăm đ ng ườ hóa bán đ u giá. ấ

B4. L p văn b n bán đ u giá và giao hàng hóa ấ theo nh quy đ nh trong văn b n.

ả ị

ư

 N i dung quy đ nh c a văn b n bán đ u

ậ ủ ụ

ố ớ

giá hàng hóa -Th i h n giao hàng: ngay sau khi l p văn ờ ạ b n ho c sau khi hòan thành th t c ặ chuy n quy n s h u ( đ i v i hàng hóa ở ữ ề có đăng ký quy n s h u)

ở ữ

Ví d : ụ www.daugia247.com

VI. Đ U TH U QU C T Ầ

Ố Ế

Đ U TH U QU C T

Ố Ế

Ầ t Nam 2005 Đ214 -> Đ232 ệ

Ấ ươ

 Lu t Th ậ  Lu t Đ u th u 2005- Ch

ng m i Vi ạ

ú ý đ i t

ng áp d ng

ố ượ

 H ng dân Đâu thâu cua tô ch c WB, ADB,

ứ

ấ ậ lu t đ u ậ ấ ướ ̃ ́ ̀ ̉ ̉

ố ượ ng áp d ng c a các văn b n ủ ụ ả

FIDIC, OECF… ►L u ý: L u ý đ i t ư ư PL trên

Đ U TH U QU C T

Ố Ế

ng ạ ộ ụ ầ ị

1. Khái ni m:ệ Đ214 Lu t TM 2005 ậ  Đ u th u hàng hóa, d ch v là ho t đ ng th ấ ạ

ờ ầ ầ ị ằ

ươ ụ ự ầ

ấ ng nhân đáp ng t

ầ ầ ặ ọ

ự ế ệ ồ

 Đ u th u qu c t

: m i, theo đó m t bên mua hàng hóa, d ch v thông qua m i th u ( g i là bên m i th u) nh m l a ch n ọ ờ ọ ng nhân tham gia đ u th u ( g i trong s các th ố ươ ọ là bên d th u) th t nh t các ấ ố ứ ươ ự ầ yêu c u do bên m i th u đ t ra và đ c l a ch n ượ ự ờ đ ký k t và th c hi n h p đ ng ( g i là bên trúng ọ ợ ể th u).ầ ấ ố ế ầ

2. Đ c đi m:

- Hàng hóa: Th

ườ

ng có kh i l ố ượ ữ

ng qu c t

ng l n, tr giá cao. Đa d ng nhi u ớ ề ch ng lo i ( hàng hóa h u hình và vô hình - d ch v ). Giá c c a ả ủ ị cũng th p h n giá trên th tr . hàng hóa bao gi ị ườ ơ

ố ế

ấ ặ

c ướ

ị i mua quy đ nh tr ườ ề

c ướ

i bán m t ng

ườ

ườ

i mua, nhi u ng ng th p h n giá trung bình trên th tr

ng th c giao d ch đ c biêt - Là ph ươ  + Đi u ki n do ng ệ ề ị ườ  + M t ng i bán i mua nhi u ng ườ ộ  + T i m t đ a đi m, th i gian quy đ nh tr ộ ị ạ  + Th i gian th c hi n dài ệ - Th tr ườ ườ

ề ầ

i mua=> ng ị ườ

ề ơ

ờ ự ng thu c v ng ị ườ ộ Gía trong đ u th u th tg ị

- B ràng bu c b i các đi u ki n vay và s d ng v n ề

ử ụ

 So sánh s gi ng nhau& khác nhau gi a đ u giá v i đ u th u

ự ố

ớ ấ

L i ích c a đ u th u qu c t

ủ ấ

ố ế

i nhu n

i l ạ ợ

ệ ợ

 Đ u th u đem l ầ  Đ u th u giúp nhà th u nâng cao úy tín, m ầ ở ầ ng, m r ng quan h h p tác, ở ộ ị ườ qu c t

ố ế nguyên t c công khai bình đ ng đ i ố

ấ ấ r ng th tr ộ đ u t ầ ư  L i ích t ợ v i c 2 bên ớ ả

 Nâng cao năng l c c a doanh nghi p trong

ự ủ

đ u th u

A.

ượ

ng m i, Đ18 đ n đi u 20 Lu t ĐTh:

3. Hình th c đ u th u Căn c vào l ứ Xem đi u 215 Lu t th ề

ầ ứ ấ ng nhà th u tham gia ầ ế ậ

ươ

-

(cid:222)

ấ ng các bên d th u.

ở ộ : Đ u th u r ng rãi/ Đ u th u m r ng ầ ộ Không h n ch s l ự ầ ạ

ế ố ượ

-

Đ u th u h n ch : ế

ỉ ờ ọ

ộ ố

Ch m i g i m t s nhà th u nh t đ nh đáp ng các tiêu chu n đ ề ấ ị ra. ( >= 5)

-

(cid:222)

Ch đ nh th u:

i tham gia d th u.

ầ Ch đ nh rõ 1 ng ị

ườ

ự ầ

1. Đ u th u r ng rãi:

ầ ộ

Lu t Đ u th u 2005 - Đi u 18. Đ u th u r ng rãi ề  1. Vi c l a ch n nhà th u đ th c hi n gói th u thu c

ầ ộ ầ ụ i các đi u t

ộ các d ự ứ Đi u

ng h p quy đ nh t

ầ ọ ệ i Đi u 1 c a Lu t này ph i áp d ng hình th c ạ ề ừ ề

ể ự ậ ợ

ả ị

ậ ấ ầ ệ ự án quy đ nh t ủ ị đ u th u r ng rãi, tr tr ầ ộ ừ ườ 19 đ n Đi u 24 c a Lu t này. ậ ề

 2. Đ i v i đ u th u r ng rãi, không h n ch s l

ủ ầ ộ

ạ c khi phát hành h s m i th u, bên m i th u

ế ố ớ ấ ự

ướ

ế ố ượ ầ

ng nhà th u ầ ậ ả

ể ấ ầ

ộ ố

ạ ộ

ế

tham d . Tr ồ ơ ờ i Đi u 5 c a Lu t này ph i thông báo m i th u theo quy đ nh t ủ ị ờ đ các nhà th u bi t thông tin tham d . Bên m i th u ph i cung ầ ế ầ ờ c p h s m i th u cho các nhà th u có nhu c u tham gia đ u ấ ầ ầ ồ ơ ờ ầ c nêu b t c đi u ki n th u. Trong h s m i th u không đ ệ ấ ứ ề ồ ơ ờ ượ nào nh m h n ch s tham gia c a nhà th u ho c nh m t o ặ ế ự ạ ằ i th cho m t ho c m t s nhà th u gây ra s c nh tranh l ự ạ ặ ợ không bình đ ng.ẳ

2.Đ u th u h n ch . ế

ầ ạ

ề ạ c áp d ng trong các tr

 Lu t đ u th u 2005 - Đi u 19. Đ u th u h n ch  1. Đ u th u h n ch đ ườ ầ

ậ ấ ấ

ế ượ

ầ ạ

ế ng h p sau ợ

đây:

c ngoài đ i v i ngu n v n

 a) Theo yêu c u c a nhà tài tr n ầ

ợ ướ

ố ớ

ử ụ

ủ ầ

s d ng cho gói th u; ầ

ậ ệ

 2. Khi th c hi n đ u th u h n ch , ph i m i t

ứ ứ ả

ầ ấ

ờ ố

ế

ủ ầ

 b) Gói th u có yêu c u cao v k thu t ho c k thu t có tính ề ỹ đ c thù; gói th u có tính ch t nghiên c u, th nghi m mà ch ỉ có m t s nhà th u có kh năng đáp ng yêu c u c a gói th u. ầ ộ ố ầ ủ ể năm nhà i thi u ự c xác đ nh là có đ năng l c và kinh nghi m tham gia ệ ượ ự có ít h n năm nhà th u, ch đ u ầ ơ ầ ế ị ụ

ạ th uầ đ ủ ng h p th c t đ u th u; tr ự ế ợ ườ ấ i có th m quy n xem xét, quy t đ nh cho ph i trình ng t ẩ ườ ả ư phép ti p t c t ch c đ u th u h n ch ho c áp d ng hình ế ụ ổ ế ấ ứ th c l a ch n khác. ọ

ứ ự

3. Ch đ nh th u ị

ầ ng h p sau đây: ọ

ủ ầ ư

ượ ả ị

ượ

Lu t ĐT 2005 - Đi u 20. Ch đ nh th u ề 1. Ch đ nh th u đ c áp d ng trong các tr ườ ầ ị  a) S c b t kh kháng do thiên tai, đ ch h a, s c c n kh c ph c ngay thì ch đ u t ự ố ấ ụ ị c ch đ nh ngay nhà ơ ể ự

ả ợ

ơ

ng h p này ch đ u t ủ ầ ư ầ

ự ố ầ ả ặ ượ

c ch đ nh ti n hành th t c ch ỉ

ặ ầ ả

ngày ch đ nh

ho c c quan ch u trách nhi m ệ ủ ụ ị ỉ

ho c c quan ch u trách nhi m qu n lý công trình, tài s n đó đ ỉ ệ th u đ th c hi n; trong tr ị ườ qu n lý công trình, tài s n đó ph i cùng v i nhà th u đ ả ế đ nh th u theo quy đ nh trong th i h n không quá m i lăm ngày k t ể ừ ườ ờ ạ ị th u;ầ

ợ ướ

i ích qu c gia, an ninh an

ầ ầ

ượ

ủ ướ

 d) Gói th u mua s m các lo i v t t

, thi

 b) Gói th u do yêu c u c a nhà tài tr n c ngoài;  c) Gói th u thu c d án bí m t qu c gia; d án c p bách vì l ậ ấ ự ng Chính ph quy t đ nh khi th y c n thi ấ ế ị ạ ậ ư

ầ ộ ự ng do Th t ắ

c đó đã đ

ầ ủ t b đ ph c h i, duy tu, m r ng công su t ế ị ể ượ ấ

ệ ả

các nhà th u cung c p khác do ph i b o đ m tính t

ụ ướ ấ

ố t; ế ở ộ c mua t ả ả

m t nhà th u ầ ừ ộ ng ả

ươ

toàn năng l ầ t b , dây chuy n công ngh s n xu t mà tr ế ị ừ ấ ủ  đ) Gói th u d ch v t ầ

c a thi ủ ề cung c p và không th mua t ể t b , công ngh ; thích c a thi ế ị ệ ụ ư ấ ị

ệ ự

hàng hóa, xây l p có giá gói th u d th u mua s m hàng hóa có giá gói th u d toán mua s m th

ng xuyên; tr

v n có giá gói th u d i năm trăm tri u đ ng, gói th u mua s m ướ ắ i m t t đ ng thu c d án đ u t phát tri n; gói ộ ỷ ồ ướ ầ ư ể i m t trăm tri u đ ng thu c d án ho c d ộ ộ ồ ệ ự ướ ầ ch c đ u th u. t thì t ng h p th y c n thi ấ ứ ầ ấ

ự ầ

ắ ắ

ườ

ườ

ế

3. Ch đ nh th u (ti p)

ế

2. Khi th c hi n ch đ nh th u, ph i l a ch n ả ự ị c xác đ nh là có đ năng l c

ầ ị

ệ ầ

ỉ ượ

ứ ủ

ủ ệ

ầ ị 3. Tr

ự m t nhà th u đ ự và kinh nghi m đáp ng các yêu c u c a gói ầ th u và ph i tuân th quy trình th c hi n ch ỉ ự đ nh th u do Chính ph quy đ nh. ủ ỉ ệ

ướ

i ạ

c phê duy t

ề ả ượ

c khi th c hi n ch đ nh th u quy đ nh t ị các đi m b, c, d và đ kho n 1 Đi u này, d ự ả ể toán đ i v i gói th u đó ph i đ ố ớ ệ theo quy đ nh. ị

B. Căn c vào ph ứ

ươ

ứ ng th c:

ng th c đ u th u ấ

ầ ấ ứ ầ ấ ầ ộ ồ

Ph ươ  1. Ph ồ ơ ầ ầ ấ ờ

ng th c đ u th u và ph i thông ầ ả ọ

h s và đ u th u hai túi h s . Bên m i th u có quy n l a ch n ph báo tr ứ ng th c đ u th u bao g m đ u th u m t túi ươ ồ ơ ấ ứ ươ c cho các bên d th u. ự ầ ề ự ướ

ng th c 2. Trong tr ng h p đ u th u theo ph ấ ườ

ậ ầ ồ ộ ề ấ ầ ộ ấ ề ầ ự ầ ề ợ ồ ơ ấ ề ỹ

ồ ơ ờ

ủ ộ ầ ế

ươ ứ đ u th u m t túi h s , bên d th u n p h s d ồ ơ ự th u g m đ xu t v k thu t, đ xu t v tài chính trong m t túi h s theo yêu c u c a h s m i th u ầ ồ ơ ộ và vi c m th u đ ở ầ ệ 3. Trong tr ườ ươ

ấ ầ ề

ở ầ ể ộ

ầ c ti n hành m t l n. ượ ng h p đ u th u theo ph ng th c ợ ầ ứ ấ đ u th u hai túi h s thì bên d th u n p h s d ồ ơ ộ ự ầ ồ ơ ự th u g m đ xu t v k thu t, đ xu t v tài chính ấ ề ấ ề ỹ ề ậ c n p trong cùng trong t ng túi h s riêng bi t đ ộ ồ ơ ệ ượ m t th i đi m và vi c m th u đ c ti n hành hai ế ệ ượ c. c m tr l n. H s đ xu t v k thu t s đ ậ ẽ ượ ấ ề ỹ ầ ầ ồ ừ ờ ồ ơ ề ở ướ

ng

C/ Căn c vào đ i t ứ

ố ượ

v n ( Tender for

1.  Đ u th u tuy n ch n t

ọ ư ấ

3.  Đ u th u xây l p (Tender for procument of

ầ ấ procument) 2.  Đ u th u cung c p hàng hóa (Tender for ấ ầ ấ procument of goods) ầ

ấ work)

D/ Căn c vào hình th c h p đ ng

ứ ợ ồ

Xem đi u 49 -> Đi u 52 Lu t đ u th u ề

ậ ấ

ph n trăm

ề 1. Hình th c tr n gói ứ 2. Hình th c theo đ n giá ứ ơ l 3. Hình th c theo t ầ ỷ ệ ứ 4. Hình th c theo th i gian ờ ứ

4. Cách th c ti n hành

ứ ế

ầ thành các gói th u thích h p

ậ đ i v i ố ớ

 Lu t Đ u th u 2005 Đ32-42 ầ B1. Chu n b đ u th u ị ấ ẩ ầ  Phân chia đ i t ng đ u th u ố ượ ấ  Xây d ng “ B n đi u l đ u th u” ả ự ề ệ ấ  Phát hành H s m i th u, bao g m: ồ ơ ờ ầ   Thông báo m i th u ầ ờ   Các yêu c u, đi u ki n và tiêu chu n k thu t ệ c đ u th u

ầ ị ng pháp

ề hàng hóa , d ch v đ ụ ượ đánh giá, so sánh, x p h ng và l a ch n nhà

ươ

ế

đ n vi c đ u th u

ầ ặ ọ

ch d n liên quan ả b o lãnh d th u), th i h n th c hi n, t

,..

ờ ạ

  Ph th uầ   Nh ng ữ ỉ ẫ ế  Quy đ nh b o đ m d th u: ả ị ự ự ầ => Lu t TM 2005- Đi u 222. B o đ m d th u

ấ ự ầ Hình th c ( đ t c c, k qu , ứ l ỷ ệ ả

ự ầ

H s m i th u ồ ơ ờ ầ

ồ ơ ờ

1. H s m i th u bao g m:  a) Thông báo m i th u; ầ  b) Các yêu c u liên quan đ n hàng hóa, d ch

ế

ế

ầ c đ u th u; ng pháp đánh giá, so sánh, x p h ng và l a ch n nhà th u; ọ

v đ ụ ượ  c) Ph ươ ự

 d) Nh ng ch d n khác liên quan đ n vi c đ u

ỉ ẫ

ế

th u.ầ

ề ệ

2. Chi phí v vi c cung c p h s cho bên d th u do bên m i th u quy đ nh. ờ

ồ ơ ị

ự ầ

ấ ầ

Thông báo m i th u

ờ ầ

ủ ế

ị ắ ộ

ờ ầ t n i dung đ u th u; ầ ủ ụ

ồ ơ ờ ậ ồ ơ ự ầ

ể ể

1. Thông báo m i th u g m các n i dung ch y u sau đây: ờ  a) Tên, đ a ch c a bên m i th u; ỉ ủ  b) Tóm t  c) Th i h n, đ a đi m và th t c nh n h s m i th u;  d) Th i h n, đ a đi m, th t c n p h s d th u; ủ ụ  đ) Nh ng ch d n đ tìm hi u h s m i th u. ể

ộ ồ ơ ờ

ờ ạ ờ ạ ữ

ị ị ỉ ẫ

ươ

ờ ệ

ng ti n thông tin đ i chúng đ i v i tr ạ

ộ ng h p đ u th u ấ ố ớ ườ ế

2. Bên m i th u có trách nhi m thông báo r ng rãi trên các ệ ph ầ r ng rãi ho c g i thông báo m i đăng ký d th u đ n các nhà ờ ộ th u đ đi u ki n trong tr

ng h p đ u th u h n ch . ế

ự ầ ạ ầ

ặ ủ ề

ử ệ

ườ

i hình th c đ t c c, ký qu ho c

c th c hi n d

ặ ọ

ượ

ướ

=> Lu t TM 2005- Đi u 222. B o đ m d ự ề th uầ  1. B o đ m d th u đ ự ầ ả ả b o lãnh d th u. ờ

 2. Bên m i th u có th yêu c u bên d th u n p ti n đ t c c, ký qu ỹ

ự ầ ầ

ự ầ

ặ ọ

ầ ộ

ề ỷ ệ ề

ặ ọ ổ

ồ ơ ự ầ ư

ti n đ t c c, ký qu ỹ c ị ướ

ụ ấ

ặ ự ầ ủ

ị ườ

ỹ ặ ọ

ho c b o lãnh d th u khi n p h s d th u. T l ự ầ d th u do bên m i th u quy đ nh, nh ng không quá 3% t ng giá tr ờ tính c a hàng hoá, d ch v đ u th u. ầ  3. Bên m i th u quy đ nh hình th c, đi u ki n đ t c c, ký qu ho c b o ả ứ ng h p đ t c c, ký qu thì ti n đ t c c, ký qu ỹ ặ ọ ả

ự ầ

ờ ạ

ặ ọ ề ỹ i cho bên d th u không trúng th u trong th i h n b y ầ ngày công b k t qu đ u th u.

c nh n l

ố ế ậ ạ ề

ả ấ ặ ọ

ỹ ự ầ

ượ

ồ ơ ự ầ

ế ạ ồ

ể ợ

ờ lãnh d th u. Trong tr ự ầ c tr l d th u đ ả ạ ượ ự ầ ngày làm vi c, k t ể ừ ệ  4. Bên d th u không đ i ti n đ t c c, ký qu d th u trong ự ầ tr ng h p rút h s d th u sau th i đi m h t h n n p h s d th u ợ ồ ơ ự ầ ộ ờ (g i là th i đi m đóng th u), không ký h p đ ng ho c t ch i th c hi n ệ ự ặ ừ ờ h p đ ng trong tr

ng h p trúng th u.

ườ ọ ợ

ầ ợ

ườ

ự ầ

ầ  5. Bên nh n b o lãnh cho bên d th u có nghĩa v b o đ m d th u cho ụ ả ự ầ ng v i s ti n đ t c c,

c b o lãnh trong ph m vi giá tr t

ng đ

ả ớ ố ề

ặ ọ

ị ươ

ươ

bên đ ượ ký qu .ỹ

ể ườ ự ầ

ầ ệ

c áp ề ệ

ượ i đáp các câu ỉ ẫ ủ ụ ả ự ầ ấ ầ

th u các đi u ki n d th u, các th t c đ d ng trong quá trình đ u th u và gi h i c a bên d th u i d th u B2. S tuy n ng ơ B3. Ch d n cho bên d th u: ự ầ ỉ ẫ Bên m i th u có trách nhi m ch d n cho bên d ự ờ ầ ụ ỏ ủ

ồ ơ ự ầ ậ

ự ầ B4. Thu nh n và qu n lý h s d th u ả  Bên m i th u có trách nhi m thu nh n và qu n lý h ồ ậ ệ ả

 Ph i b o m t h s d th u ầ ờ s d th u ơ ự ầ ả ả ậ ồ ơ ự ầ

B5. M th u

ở ầ

ở ầ i th i ờ ứ

đi m đ ể ượ ấ

 Cách th cứ   M th u là vi c t ệ ổ c n đ nh ị ồ ơ ự ầ ch c m h s d th u ở ồ ơ ự ầ t ạ ( ho c sau khi đóng th u) ầ   Nh ng h s d th u n p đúng h n ph i đ ả ượ ạ

ặ ộ Các bên d th u có quy n ự ầ c bên ề ữ ở ầ

m th u m công khai. ở tham d m th u. ự ở ầ

  Nh ng h s d th u n p không đúng h n không i ướ

ồ ơ ự ầ ữ c ch p nh n và đ i cho bên d th u d ộ c tr l ạ ự ầ ả ạ ượ

ượ ạ

ậ ở ầ s xem xét tính h p l ẽ

c a h s i thích nh ng n i ấ ư ờ ể ợ ệ ủ ả ồ ơ ữ ộ

trong h s d th u.

đ d ng ch a m   Bên m i th u   Có th yêu c u bên d th u gi ự ầ ầ ồ ơ ự ầ ượ dung ch a rõư  Biên b n m th u ả ở ầ : Đ c các bên tham d m th u ký ự ở ầ

vào biên b n m th u ả ở ầ

Đi u 224- Lu t TM: M th u ậ

ở ầ

ở ầ

ch c m h s d th u t

ể ặ

 M th u  1. M th u là vi c t ệ ổ ở ầ đi m đã đ ị ượ ấ có th i đi m đ ướ ượ ấ ể ờ th u là ngay sau khi đóng th u. ầ

ứ c n đ nh ho c trong tr c n đ nh tr ị i th i ở ồ ơ ự ầ ạ ờ ng h p không ườ ờ c thì th i đi m m ở ợ ể

 2. Nh ng h s d th u n p đúng h n ph i đ

c ạ ộ

ự ầ ữ ờ

 3. Nh ng h s d th u n p không đúng h n không

ồ ơ ự ầ ả ượ bên m i th u m công khai. Các bên d th u có ở ầ quy n tham d m th u. ề

ữ ự ở ầ ồ ơ ự ầ

ộ c tr l i cho bên d th u ả ạ ượ ạ ự ầ ấ

đ d ượ ướ ạ c ch p nh n và đ i d ng ch a m . ở ậ ư

Xét h s d th u khi ồ ơ ự ầ

Đi u 225. ề m th u ở ầ

 1. Bên m i th u xét tính h p l ầ

ợ ệ ủ

c a h s d ồ ơ ự

th u. ầ

 2. Bên m i th u có th yêu c u các bên d ự

ờ i thích nh ng n i dung ch a rõ trong i thích h ồ ầ

ư ả

c l p thành văn b n.

th u gi ữ ả ầ h s d th u. Vi c yêu c u và gi ệ ồ ơ ự ầ s d th u ph i đ ả ượ ậ ơ ự ầ

Đi u 226.

Biên b n m th u

ở ầ

 1. Khi m th u, bên m i th u và các bên d th u có

ầ ở ầ ự ầ

ả ặ ở ầ

ờ ị

ự ầ

, đ a đi m m th u; ầ ự ầ

ờ m t ph i ký vào biên b n m th u. ả  2. Biên b n m th u ph i có các n i dung sau đây: ộ ả ở ầ  a) Tên hàng hoá, d ch v đ u th u; ụ ấ ị  b) Ngày, gi ở ầ ể  c) Tên, đ a ch c a bên m i th u, các bên d th u; ờ ỉ ủ  d) Giá b th u c a các bên d th u; ủ  đ) Các n i dung s a đ i, b sung và các n i dung có ử ổ ộ ổ

ị ỏ ầ ộ liên quan, n u có. ế

 Căn c vào tiêu chu n do bên m i th u đ a ra ẩ  Dùng ph

ầ ng pháp cho đi m ho c ph

B6. Đánh giá và so sánh h s d ồ ơ ự th uầ ờ ặ

ư ng pháp khác ươ ể

do bên m i th u đ a ra ầ

ư th u đ c đánh giá và so sánh theo t ng ươ ờ  1. H s d ồ ơ ự ầ ượ ừ

ẩ ệ

ồ ơ ự ầ

tiêu chu n làm căn c đ đánh giá toàn di n. ứ ể Các tiêu chu n đánh giá h s d th u do bên m i ờ ẩ th u quy đ nh. ầ

c ị ạ ề ượ

ị  2. Các tiêu chu n quy đ nh t ằ

ươ ng pháp khác đã đ c ể i kho n 1 Đi u này đ ả ng pháp cho đi m theo thang ể c n đ nh tr ị ượ ấ ướ

ẩ đánh giá b ng ph đi m ho c ph ươ ặ khi m th u. ở ầ

ế ạ

B7.X p h ng và l a ch n nhà th uầ

 1. Căn c vào k t qu đánh giá h s d ồ ơ ự

ế ầ

ự ng pháp đã đ

ọ c

ượ

th u, bên m i th u ph i x p h ng và l a ch n ả ế ờ các bên d th u theo ph ươ ự ầ ấ

n đ nh. ị  2. Trong tr

ườ ố ể

ng h p có nhi u bên tham gia d ự th u có s đi m, tiêu chu n trúng th u ngang nhau thì bên m i th u có quy n ch n nhà th u.ầ

ế ợ

ế

B8. Thông báo k t qu và ký k t H p đ ngồ

ả ấ

ả ấ

ế

 1. Ngay sau khi có k t qu đ u th u, bên m i ờ ế th u có trách nhi m thông báo k t qu đ u th u cho bên d th u.

ầ ầ

ệ ự ầ ế

ờ ồ

 2. Bên m i th u ti n hành hoàn thi n và ký k t h p đ ng v i bên trúng th u trên c s ơ ở ế ợ sau đây: ế

ả ấ ầ

 a) K t qu đ u th u;  b) Các yêu c u nêu trong h s m i th u;  c) N i dung nêu trong h s d th u.

ồ ơ ờ ồ ơ ự ầ

ả ả

ệ ợ

B9. B o đ m th c hi n h p đ ngồ

ả ặ ọ ố ề

ượ ỹ

ờ ả

B o đ m th c hi n h p đ ng  1. Các bên có th th a thu n bên trúng th u ph i đ t c c, ký qu ho c c b o lãnh đ b o đ m th c hi n h p đ ng. S ti n đ t c c, ký đ ệ qu do bên m i th u quy đ nh, nh ng không quá 10% giá tr h p đ ng. ồ ư  2. Bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng có hi u l c cho đ n th i ờ ợ

ợ ể ỏ ể ả ầ ả

ặ ọ ị ợ ế

ụ ợ

ệ ự ự đi m bên trúng th u hoàn thành nghĩa v h p đ ng. ồ ầ

ượ

ừ ườ ặ ọ

ỹ ả ầ

ng h p có tho thu n khác, bên trúng th u đ i c nh n l ậ ạ ti n đ t c c, ký qu b o đ m th c hi n h p đ ng khi thanh lý h p ợ ợ ệ ự i ti n đ t c c, ký qu b o c nh n l đ ng. Bên trúng th u không đ ặ ọ ậ ạ ề ỹ ả ượ đ m th c hi n h p đ ng n u t ch i th c hi n h p đ ng sau khi h p ợ ồ ợ ệ ự ố ế ừ c giao k t. đ ng đ

ể  3. Tr tr ề ồ ả ồ

ự ượ

ợ ế

ặ ọ

ỹ ả

trúng th u đ

 4. Sau khi n p ti n đ t c c, ký qu b o đ m th c hi n h p đ ng, bên c hoàn tr ti n đ t c c, ký qu d th u. ặ ọ

ự ệ ỹ ự ầ

ộ ượ

ả ề

5. Các nguyên tăc ́ ĐTQT:

 FIDIC (Hiêp hôi QT các ky s t

vân)

̣ ̣ ́

ữ

ượ

̣

̣ ́ ̀ ̉

̃ ư ư - Canh tranh v i đk ngang nhau ớ - D liêu đ c cung câp đây đu - Đánh giá công băng̀ - Trách nhiêm phân minh - Có 3 chu th̉ ể - Bao lãnh bao hành thích đáng

̣

̉ ̉

Nguyên t cắ

̀ ́

ơ

̣ ́ ̣ ̉

ợ

̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ̉

c, trung lâp

́ ử

ượ

̀

 ADB (NHPT Châu Á): - Nguôn gôc rõ ràng - Đat tính kinh tê và tính hiêu qua - Các bên tham gia phai có c hôi đây đu, công băng, bình đăng  WB (NHTG): - Có gói thâu thích h p - Thông báo s mớ - Không phân biêt đôi x , có thê tiêp cân đ - Đu thu tuc, bi mât, kiên đinh, khach quan, không đam phan tr

c khi

ướ

̣ ̉ ́ ̣ ̣

trao h p đông ợ

̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́

̀

VII.GIAO D CH QUA S Ở Ị GIAO D CH HÀNG HÓA

Tài li u: SGK, Lu t TM 2005

ệ SV t

ậ nghiên c u

1. Khái ni m:ệ

ị ệ

ộ ườ

ườ

ế ượ

 Lu t Th ị

ươ ệ ệ ậ ỏ

ấ ị ấ ị ủ ạ ộ

ị ị

c th a ỏ ờ

 S giao d ch hàng hóa là m t th tr ng đ c bi t ở ặ ị ườ i đó thông qua nh ng ng t i do S giao i môi gi ạ ở ớ ữ d ch ch đ nh, ng i ta mua bán các lo i hàng hóa ị ỉ ị ạ có kh i l ng l n, có tính ch t đ ng lo i, có ph m ớ ố ượ ạ ấ ồ ch t có th thay th đ c cho nhau. ể ấ ng m i 2005: Mua bán hàng hóa qua S ở ươ ậ ng m i, theo giao d ch hàng hóa là ho t đ ng th ạ ộ ạ đó các bên th a thu n th c hi n vi c mua bán m t ộ ự ng nh t đ nh c a m t lo i hàng hóa nh t đ nh l ượ qua S giao d ch hàng hóa theo nh ng tiêu chu n ữ ẩ ở c a S giao d ch hàng hóa v i giá đ ượ ở ủ thu n t ồ ờ ậ ạ giao hàng đ ờ ượ ng lai. t ươ

ể c xác đ nh t i m t th i đi m trong ớ i th i đi m giao k t h p đ ng và th i gian ế ợ ộ ạ ể ị

2. Đ c đi m

i đ a đi m,

ạ ị

ố ị

ở ệ ị

ng

ế

ng nhân môi gi

ươ

i mua bán hàng i bán

i mua và ng

ườ

ỉ ế

ớ ữ

ẩ ề ố ượ

ờ ạ

ẩ ở ề ộ ể

ấ ị ặ ấ ị

ộ ự ế

ự ở ộ c s bi n đ ng c a giá c . Do ủ c dùng đ làm ượ

ầ ệ m t th i ờ ả ể

ượ ị

Giao d ch qua S giao d ch hàng hóa di n ra t th i gian th c hi n giao d ch là c đ nh Hàng hóa giao d ch có tính ch t là hàng hóa đ ng lo i, có ạ tiêu chu n hóa cao ( có th thay th cho nhau) , kh i l ố ượ ể mua bán l n.ớ Vi c mua bán thông qua th hóa do S giao d ch ch đ nh. Ng ườ ị ị không giao d ch tr c ti p v i nhau. Vi c mua bán tuân theo nh ng quy đ nh, tiêu chu n c a S ở ng hàng, giao d ch, ngoài ra còn có các tiêu chu n v s l ph m ch t, và th i h n giao hàng,.. S giao d ch hàng hóa th hi n t p trung quan h cung c u ể ệ ậ v m t m t hàng giao d ch trong m t khu v c, ị đi m nh t đ nh , th hi n đ ể ệ i S giao d ch hàng hóa đ đó, giá công b t ố ạ ở giá tham kh o trong mua bán qu c t

. ố ế

S ị ở ở

3. Các lo i giao d ch ạ giao d ch hàng hóa

 H p đ ng : H p đ ng hi n v t theo m u H p đ ng ệ

ả ề ế ợ

ẫ ậ ồ ồ ợ

ợ ị

l ỏ ỷ ệ i S giao d ch 3.1 Giao d ch giao ngay: ( Spot Transaction): là giao d ch trong đó hàng hóa đ c giao ngay và tr ti n ngay vào lúc ký k t h p ượ đ ng . ồ Đ c đi m: ể ặ ồ ợ c a S giao d ch. ở ủ  Giá: Giá giao ngay  Giao d ch này chi m t ế ị các giao d ch t ạ ở nh kh ang 10% trong ị ị

ạ ( Forward

3.2 Giao d ch kỳ h n: ị Transaction)

ư

ị ế ợ

ả ượ ấ ệ

ấ ị

ữ ồ

ậ ợ

ậ ế ng lai ươ

c n đ nh vào lúc Là giao d ch mà giá c đ ký k t h p đ ng nh ng vi c th c hi n h p ợ ệ ồ c ti n đ ng (giao hàng và thanh tóan) đ ế ượ hành sau m t kỳ h n nh t đ nh, nh m m c ụ ằ i nhu n do chênh l ch giá gi a lúc đích thu l ký k t h p đ ng v i lúc th c hi n h p đ ng . ồ ế ợ  Lu t TM 2005 :  H p đ ng kỳ h n là th a thu n, theo đó bên ỏ ồ bán cam k t giao và bên mua cam k t nh n ế hàng hoá t i m t th i đi m trong t ạ ộ theo h p đ ng. ồ ợ

Giao d ch kỳ h n:

Đ c đi m: ặ

ể ị ủ ế ị

 Giao d ch theo hình th c này ch y u là giao d ch ứ i đ u c th c hi n. Có hai lo i ạ ệ ườ ầ ơ

ố ữ

ơ ự ầ ầ ơ ố

kh ng do nh ng ng đ u c : Đ u c giá lên ( bull) và đ u c giá xu ng ầ ơ ( bear).

ể ự ụ

ặ ạ ằ ệ ỏ ệ ề

ề ả ỏ

 Giao d ch này chi m kho ng 90% s giao d ch t

 Các bên có th linh ho t th c hi n nghi p v hõan mua ho c hoãn bán b ng các kh an đ n bù hõan mua ( do bên mua tr cho bên bán) và kh an đ n bù hõan bán ( do bên bán tr cho bên mua), đ hõan ả ngày thanh tóan đ n kỳ h n sau. ạ ả

ế ế i S ạ ở ố ị

giao d ch. ị ị

Lu t TM 2005 - Đi u 65. Quy n và nghĩa v c a các bên trong

ụ ủ

ề ậ h p đ ng kỳ h n ạ ng h p ng ợ

ườ

ườ

i bán th c hi n vi c giao hàng theo ệ h p đ ng thì bên mua có nghĩa v nh n hàng và thanh toán.

ự ụ

ồ 1. Tr ồ 2. Tr

ườ

ề ệ

ợ ằ

ộ ợ

ả ồ

ệ ng do S giao ở c th c hi n.

ữ ị

ứ ị ườ ượ

3. Tr

ườ

ợ ằ

ng do S giao d ch hàng hoá công b t

ố ạ

ệ i th i ờ c th c hi n và giá tho thu n trong h p ợ

ở ự

ượ

ệ ậ ng h p các bên có tho thu n v vi c bên mua có th thanh toán b ng ti n và không nh n hàng thì bên mua ph i ả ậ thanh toán cho bên bán m t kho n ti n b ng m c chênh l ch ề gi a giá tho thu n trong h p đ ng và giá th tr ả i th i đi m h p đ ng đ d ch hàng hoá công b t ố ạ ng h p các bên có tho thu n v vi c bên bán có ề ệ th thanh toán b ng ti n và không giao hàng thì bên bán ph i ả thanh toán cho bên mua m t kho n ti n b ng m c chênh l ch gi a giá th tr ữ ị ị ườ đi m h p đ ng đ ồ ợ ể đ ng.ồ

3.3 H p đ ng quy n ch n

ợ ồ ặ ề ề

ỏ ề ậ ọ ề ề

c mua ho c đ ướ ị

ề ể ả

ề ề

ệ ệ ặ

H p đ ng v quy n ch n mua ho c quy n ch n ọ bán là th a thu n, theo đó bên mua quy n có quy n c bán m t hàng hóa xác đ nh v i đ ượ ị ượ ớ ặ c (g i là giá giao k t) và ph i tr m c giá đ nh tr ả ả ọ ứ ế m t kho n ti n nh t đ nh đ mua quy n này (g i là ề ọ ấ ị ộ ti n mua quy n). Bên mua quy n có quy n ch n ề ọ ề th c hi n ho c không th c hi n vi c mua ho c bán ự ặ ệ ự hàng hóa đó.

Xem Lu t TM2005- Đi u 66. Quy n và nghĩa v c a ụ ủ ề ậ

các bên trong h p đ ng quy n ch n ề ồ ợ ề ọ

ườ

ế

4. Cách th c ti n hành giao d ch t

i S giao

ạ ở

b o hi m: (hedging): 3.4 Nghi p v t ụ ự ả Là nghi p v mua bán mà bên c nh vi c ệ ụ ạ mua bán th c t ng i ta ti n hành các ế ự ế i S giao d ch đ nghi p v mua bán kh ng t ể ị ạ ở ố nh m tránh đ c nh ng r i ro do bi n đ ng ủ ượ v giá c . ả ề ứ ế d ch hàng hóa. ( SGK)

NG QUY N TH

NG

ƯỢ

ƯƠ

VIII.NH M IẠ

Lu t đi u ch nh ề

ng 6

ng m i 2005, Ch

ươ

ế ng quy n

ạ ộ

ạ ề

ượ

t ề

ng áp d ng c a các

 Lu t th ươ ậ  Ngh đ nh 35/2006 NĐ-CP ban hành chi ti ị ng m i v ho t đ ng nh ươ ng m i ạ →L u ý: L u ý đ i t ư

lu t th ậ th ươ ư

ố ượ

văn b n trên ả

Nh

ng quy n th

ượ

ươ

ng m i ạ

1. Khái ni m:ệ

ng quy n kinh doanh,

ượ ng hi u, chuy n giao

ệ ượ

ể ng quy n s ử ề

Tên g i khác: Nh ng quy n th nh ươ ượ ng hi u, chuy n nh th ể ệ ươ ng hi u… d ng th ệ ươ ụ

t Nam 2005:

Lu t th ậ

ươ

ng m i Vi ạ

ươ

ươ

ụ ượ

ế

ng

ệ ứ ứ

c g n v i nhãn hi u hàng

ệ c ti n hành theo ượ ệ

ượ

ế

ả ng

ượ

ượ

ề ậ

ng quy n th “Nh ng m i là ho t đ ng ượ ạ ộ ạ ng m i, theo đó bên nh th ng quy n cho ạ ề ượ mình ti n phép và yêu c u bên nh n quy n t ậ ế ề ự hành vi c mua bán hàng hoá, cung ng d ch v ụ ị ứ theo các đi u ki n sau đây: 1. Vi c mua bán hàng hoá, cung ng d ch v đ ị cách th c t ch c kinh doanh do bên nh ứ ổ quy n quy đ nh và đ ắ ị ề ớ hoá, tên th ng m i, bí quy t kinh doanh, kh u ạ ươ hi u kinh doanh, bi u t ng kinh doanh, qu ng ể ượ ng quy n; 2. Bên nh cáo c a bên nh ề quy n có quy n ki m soát và tr giúp cho bên ể ề nh n quy n trong vi c đi u hành công vi c kinh ề doanh.”(đi u 284, Lu t Th

ng m i 2005).

ệ ậ

ề ề

ươ

ề ậ

ượ ề ượ ậ

ề ấ

 →Khái ni m này ch a đ c p đ y đ nghĩa ư ủ ng v c a bên nh n quy n ph I tr phí nh ề ả ả ụ ủ ng quy n; hay quy n c a quy n cho bên nh ủ ề ượ ề c yêu c u bên nh ng bên nh n quy n đ ầ ượ quy n cung c p đ y đ tr giúp kĩ thu t có ầ liên quan đ n ho t đ ng c a h th ng… ạ ộ

ủ ợ ủ

ệ ố

ế

Khái ni mệ

ng quy n th ộ ạ ề ươ

ộ ng m i (franchising) là m t ọ

ố ấ ọ

ề ề ẩ ặ

ng hi u và các ệ ố ề ố ệ ớ

ả ờ

ậ ệ ố ả

 “Nh ượ ng th c kinh doanh mà theo đó m t bên (g i là ph ứ ươ ng quy n) c p cho bên đ i tác (g i là bên bên nh ượ nh n quy n) quy n phân ph i s n ph m ho c cung ố ả ề ậ ng d ch v theo h th ng kinh doanh th ng nh t ụ ứ ị ng quy n g n v i th c a bên nh ươ ắ ượ ủ tài s n s h u trí tu nh nhãn hi u hàng hoá, bí ệ ư ở ữ ả quy t kinh doanh, ch d n xu t x …, cùng v i nh ng ấ ứ ữ ỉ ẫ ế ng xuyên trong m t kho ng th i gian và h tr th ộ ỗ ợ ườ i h n đ a lí nh t đ nh; còn bên nh n quy n ph i gi ị ả ớ ạ nh ng ch d n ho t đ ng c a h th ng và tr phí ủ ỉ ẫ ữ cho bên nh ượ

ấ ị ạ ộ ng quy n ề .”

3 n i dung c b n

ơ ả

 (1) đ i t

ủ ố ượ ượ ề

ng ng c a ho t đ ng nh ệ ố ng quy n: quy n ấ ắ ố ớ

 (2) nghĩa v c a bên nh

ạ ộ ề kinh doanh theo h th ng th ng nh t g n v i th ươ hi u, nhãn hi u, bí quy t kinh doanh,…trong m t ộ ế th i gian và ph m vi đ a lý nh t đ nh; ấ ị ệ ờ ị

ạ ụ ủ

ng quy n ho t đ ng t ề ng quy n là h tr th ượ ề ng ỗ ợ ườ t theo h ệ ố ề ạ ộ

xuy n đ bên nh ượ ể th ng kinh doanh; ố

ụ ủ ả

 (3) nghĩa v c a bên nh n quy n là ph I tuân theo ậ các ch d n ho t đ ng c a h th ng và tr phí cho ủ bên nh

ề ệ ố ả

ạ ộ ng quy n. ề ỉ ẫ ượ

2. u nh Ư

ượ

c đi m ể

ng hi u ệ

ng hi u: ng th

ươ c s h tr t ng hi u s n có: phía ch th ng hi u: L i ích: ợ Đ i v i ch th ố ớ ủ ươ - Nhân r ng mô hình kinh doanh: ộ - L i ích tài chính: ợ - Gi m r i ro: ủ ả - Khu ch tr ệ ươ ươ ế Đ i v i ng i mua franchise: ườ ố ớ - T n d ng uy tín th ệ ụ ậ - Nh n đ ượ ậ ự ỗ ợ ừ ủ ươ ệ

ị ượ ố ớ ủ

ở ữ ng, nguy c nh h ng ng quy n: ượ ạ ượ ề ề c ch t l ấ ượ ệ ơ ả ưở

 Nh c đi m: ể Đ i v i bên nh - R i ro b xâm ph m quy n s h u trs tu - Khó ki m soát đ ể ng hi u ệ ươ Đ i v i bên nh n quy n: ậ - B ph thu c, không th xây d ng hình nh riêng ể ộ

i th t ớ ố ớ ị ụ ự ả

- Ch u s giám sát ch t ch c a bên nh

cho mình

- Nhi u khi ch u s thua thi

ng quy n, ẽ ủ ặ ượ ề

c ự ị ệ t trong h p đ ng đ ợ ồ ượ

ự ị ph i tr phí ả ả ề giao k tế

ng quy n

ượ

a)

i mua nh

ng

ườ

ộ ộ ậ

ạ ứ

ượ

1. Nh

ng quy n phân ph i s n ph m ( Product distribution

i mua

ườ

ố ộ ậ

ượ

ệ ệ

ẩ ị ậ

ặ ấ ị

ờ ượ

3. Các hình th c nh ng m i: th ươ Căn c vào m c đ đ c l p c a ng ứ quy n:ề ố ả ượ franchise ): là hình th c franchise cho phép ng ứ ng đ i đ c l p trong vi c đi u hành vi c kinh doanh c a t ệ ề ươ i mua đ ng hi u cho phép s d ng mình. Ng c ch th ủ ươ ườ ử ụ ng hi u (trade name), bi u tên nhãn hi u (trade mark), th ể ươ ệ t ng (logo), kh u hi u (slogan) và phân ph i s n ph m, ẩ ệ ượ ố ả ng hi u trong ph m vi khu v c đ a lí và d ch v c a ch th ủ ươ ụ ủ ị th i gian tho thu n. Ngoài ra h không ho c r t ít nh n ậ đ ả nào khác t

ọ c s h tr , cũng nh ph i ch u các quy đ nh ràng bu c ng quy n.

phía bên nh

ự ỗ ợ ừ

ư ượ

ị ề

Business format franchise

2. Nh

ượ

ề ử ụ

Ch th

ng quy n kinh doanh:

ượ

ế ề

ứ ủ ươ

ệ ố

ng quy n s d ng công th c kinh doanh (business format franchise), g i t t ọ ắ ng là nh ủ ươ hi u cung c p thêm cho bên mua franchise ệ nh ng bí quy t, k thu t kinh doanh cũng nh ư ậ ữ công th c đi u hành qu n lí. Bên c nh đó, ả ng hi u luôn đ ra yêu c u đ i v i ch th ố ớ ề bên mua ph i tuy t đ i tuân th các chu n ẩ m c c a mô hình kinh doanh.

ự ủ

b) Căn c vào hình th c ho t đ ng

ạ ộ

ượ ơ ấ

ng quy n i ạ

ị 1. Master franchise - Subfranchise: Franchise đ c ộ ề ề ượ ng hi u l a ch n m t đ i tác t ch th ọ ủ ươ qu c gia mu n xâm nh p tho mãn ố ộ ố ả

ng ệ ậ ng đ a ph ị ươ

ệ ố ế

ng ủ ươ ủ

ng quy n kinh doanh và phân ề ng hi u cho h . ng quy n s c p – nh quy n – nh ề kh i phát: ệ ự ở đ a ph ố ở ươ các đi u ki n am hi u th tr ng, có kinh ị ườ ề ể nghi m trong lĩnh v c mu n mua frachise, có kh ả ố ự năng tài chính l n m nh, cam k t tuy t đ i tuân theo ớ ạ mô hình và h th ng kinh doanh c a ch th ệ ố hi u r i chuy n nh ể ph i đ c quy n th ề ệ ồ ố ộ ượ ươ ệ ọ

2.Area development franchise

ấ ượ

ị ờ ộ

ủ ự ề ự bên mua franchise c đ c quy n ộ ấ ị ự ề ọ ể

ượ

ng quy n l ụ i cho ặ ượ ờ ồ

ấ ứ ươ ụ ỗ ợ ệ

ấ ố ng hi u. Bên mua ph i tr phí ả ả ị ệ

ủ ươ ề ượ

ử ể

Franchise phát tri n khu v c (cá nhân hay doanh nghi p)ệ v n đ trong m t khu v c đ a lí và th i gian nh t đ nh. H có th m thêm nhi u c a hàng trong khu v c đó. Đi m ể ở t so v i Master franchise là bên mua khác bi ệ c phép nh franchise không đ ề ạ b t c ai, đ ng th i không có nghĩa v thay m t ch ủ th ng hi u cung c p d ch v h tr cho các đ i tác khác c a ch th ủ nh ể cam k t phát tri n đ c s l ượ đ nh n u không mu n b thu l ố ng quy n phát tri n khu v c khá cao và đi kèm ố ượ ế ế ự ng c a hàng nh t ấ i u tiên đ c quy n ề ộ ạ ư ị ị

3. Single unit franchise

ủ ươ

 Franchise cá nhân : Ch th ng hi u ng quy n kinh doanh cho t ng đ i nh ừ ố ượ ề m i liên h tr c ti p và gi tác ri ng l ế ệ ự ữ ố ẻ ề ng th c này có u đi m v i h . Ph ể ở ư ứ ươ ớ ọ ng quy n n m rõ tình ch bên nh ắ ượ ỗ hình ho t đ ng và chi ph i t ng doanh ố ừ ạ ộ nghi p nh n quy n. ậ

4. Affiliation franchise:

- Franchise liên k tế : bên mua franchise liên k t ế ượ

ề ươ

ươ

ượ

c tên th ượ c s d ng th ờ ượ ử ụ ng quy n. Ch th ề ể ử ụ

ng quy n. Trong hình ng hi u c a ệ ủ ng hi u ệ ng hi u ệ ấ

ủ ươ ơ ở ậ

v i m t h th ng nh ộ ệ ố ớ th c này, h v n đ ọ ẫ ứ mình, đ ng th i đ ồ c a bên nh ủ c l ng ượ ạ các ngu n l c c a bên liên k t.

i có th s d ng c s v t ch t và ồ ự ủ

ế

c) Theo lo i hình kinh doanh c a ạ bên chuy n quy n: ề ể

ấ ch th

ế

ủ ươ ấ ả ệ

ượ

ng mang nhãn hi u c a bên ậ ạ

ượ

ươ

ng quy n. Bên mua franchise còn nh n ng m i, ặ

c nh ng thông tin v bí m t th ạ ự ỗ ợ ề

ng hi u cho 1. Franchise s n xu t: ệ phép bên nh n quy n s n xu t s n ph m và ẩ ả ậ bán ra th tr ị ườ nh ề đ ề ữ công ngh hi n đ i, s h tr v các m t đào ệ ệ t o, ti p th , phân ph i... ị ạ

ế

2. Franchise phân ph i:ố

ằ ủ ụ ượ ng nh m phân ph i ố

ể m t hay m t s s n ph m nào đó. ộ

ộ ố ả 3. Franchise d ch v ề

ị ươ ng quy n chuy n giao quy n ể ặ ư

ề ng hi u d ch v cho bên mua. Đ c tr ng c a ị ụ ấ ị

M c đích c a h th ng chuy n nh ệ ố ẩ ụ: Bên nh ệ ị ụ ậ ể ế

ả ạ

ượ s d ng th ụ ủ ử ụ ng hi u d ch v là bí quy t cung c p d ch v . Ng i th ế ườ ệ ươ c ti p c n bí quy t kinh doanh đ có th thi mua s đ t ể ẽ ượ ế ế ng k , cung c p cho khách hàng m t d ch v đúng nh th ư ươ ụ ộ ị ấ ế các ngành d ch v hi u nguyên m u. Franchise có th có ụ ị ở ể ệ r t đa d ng: Khách s n, nhà hàng, môi gi i b t đ ng s n, ớ ấ ộ ạ ấ d ch v chăm sóc s c kho , s a ch a… ứ ị ẻ ử ữ ụ

3. Qui trình th c hi n ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i:

ạ ộ ạ

ệ ươ

ượ

ng hi u khi mu n th c hi n

ượ

ệ ả

ự ề ệ

ượ

ng quy n thì c n chú ý v vi c b o h ộ t là khi th c hi n ự ệ c ngoài thì ph i tìm hi u ả ậ ả

doanh nh

 a. B o v tài s n trí tu ệ ả Ch th ủ ươ nh ầ ề các tài s n trí tu , đ c bi ệ ặ ng quy n ra n nh ướ ề kĩ các quy đ nh pháp lu t b o h quy n s ở ị qu c gia đó. h u trí tu ệ ở b. Xây d ng đ i ngũ nhân s cho vi c kinh ộ ng quy n ề ượ

 c. Xây d ng c m nang ho t đ ng ẩ C m nang ho t đ ng đ

c xem là m t trong ộ

ữ ạ ộ ủ

ạ ộ ượ ạ ộ ữ ng quy n. C m ẩ ề t v ế ề ồ

ẩ ng c a ho t đ ng nh nh ng đ i t ượ I thích chi ti nang ho t đ ng bao g m nh ng gi ả toàn b h th ng kinh doanh và h ng d n cách ẫ ướ th c đi u hành ho t đ ng h th ng đó. ệ ố ạ ộ ề ậ ố ượ ạ ộ ộ ệ ố ề ấ ề

Cung c p 1 t p h s thông tin cho khách hàng, ậ ấ

d. Cung c p thông tin cho bên nh n quy n ti m năng ồ ơ còn g i là Uniform Franchise Offering Circular (UFOC)

e. Xây d ng m i quan h v i bên nh n quy n ệ ớ ự ề ậ ố

ng quy n

ượ

ng quy n

ủ ợ

ượ

ươ Đi u 11. N i dung c a h p đ ng nh ề th ươ

t ệ ng m i có th có các

ự ng quy n th

ợ ượ

ng h p các bên l a ch n áp d ng lu t Vi ươ

ng m i. ạ ượ ậ

ng th c

ượ

ng quy n. ề ề . ươ

4. H p đ ng nh ợ ồ ng m i th ạ ộ ạ ng m i Trong tr ườ Nam, h p đ ng nh ồ ợ n i dung ch y u sau đây: ủ ế  1. N i dung c a quy n th ề ủ ươ  2. Quy n, nghĩa v c a Bên nh ụ ủ ề  3. Quy n, nghĩa v c a Bên nh n quy n ụ ủ ề  4. Giá c , phí nh ng quy n đ nh kỳ và ph ị ả thanh toán.

 5. Th i h n hi u l c c a h p đ ng.  6. Gia h n, ch m d t h p đ ng và gi

i quy t tranh ch p. .

ệ ự ủ ấ

ờ ạ ạ

ứ ợ

ế

ậ ng VB

ươ

1. N i dung: Quy đ nh quy n và nghĩa v các bên ề ị Xem đi u 286 đ n đi u 289 Lu t TM ế 2. Hình th cứ : ( Đi u 285 Lu t TM) ề Văn b n ho c t ng đ ặ ươ ả 3. Ví dụ trong th cự tế

IX. CUNG NGỨ D CH V QU C T Ụ

Ố Ế

1. Khái ni mệ

 Kho n 9, đi u 3, lu t th

ươ

ng m i 2005: ạ

ị ộ ụ

ng m i, Cung ng d ch v ụ là ho t đ ng th ươ ạ ị g i là bên cung ng theo đó m t bên (sau đây ứ d ch v ) có nghĩa v th c hi n d ch v cho ị ụ ự m t bên khác và nh n thanh toán; bên s ử ậ d ng d ch v (sau đây g i là khách hàng) có nghĩa v thanh toán cho bên cung ng d ch ứ v và s d ng d ch v theo th a thu n. ậ ụ

ị ụ ử ụ

ụ ủ

ặ ậ

ộ ệ

Quy n cung ng d ch v c a ề thu ng nhân ơ  1. Tr tr ừ ườ ộ

c qu c t ề ướ ố ế t Nam là thành ng nhân có các quy n ề

i c trú t i Vi ườ ư ứ ứ ệ ạ t Nam s ử

i không c trú t i Vi t ng h p pháp lu t ho c đi u ợ mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ủ viên có quy đ nh khác, th ươ ị cung ng d ch v sau đây: ị a) Cung ng d ch v cho ng ị d ng trên lãnh th Vi b) Cung ng d ch v cho ng ị ụ ụ ổ ệ ụ ư ạ ệ

Nam s d ng trên lãnh th Vi

i c trú t i Vi ứ ử ụ ứ c) Cung ng d ch v cho ng ị t Nam; ạ ệ t Nam s ử

d ng trên lãnh th n ụ

i Vi t ụ ổ ướ ụ d) Cung ng d ch v cho ng ị ạ ệ

i không c trú t ư c ngoài. t Nam; ườ ổ ệ ườ ư c ngoài; ườ Nam s d ng trên lãnh th n ổ ướ ứ ử ụ

ụ ủ

ng h p pháp lu t ho c đi u

c qu c t

ề ướ

ố ế

mà C ng hòa ộ

Vi

t Nam là thành viên có quy đ nh khác,

xã h i ch nghĩa th

ề  a) S d ng d ch v do ng

ử ụ i c trú t

ụ t Nam cung ng trên

ị i Vi ạ

ổ ệ

i không c trú t

i Vi

t Nam cung

Quy n cung ng d ch v c a ề thu ng nhân ơ 2. Tr tr ừ ườ ộ ng nhân có các quy n s d ng d ch v sau đây: ươ ử ụ ườ ư lãnh th Vi ử ụ

ư

ườ t Nam;

i c trú t

i Vi

t Nam cung ng trên

ị ụ t Nam;  b) S d ng d ch v do ng ụ ị ng trên lãnh th Vi ổ ệ  c) S d ng d ch v do ng ụ

ườ ư

ử ụ

lãnh th n

ổ ướ

i không c trú t

i Vi

t Nam cung

ử ụ

ị c ngoài; ị

ườ

ư

c ngoài.

 d) S d ng d ch v do ng ụ ng trên lãnh th n ổ ướ

ng ng

ụ ể ố ượ

i c trú, ng ả

ườ ư ế

ườ ấ

3. Chính ph quy đ nh c th đ i t ự ố ớ

i không c trú đ th c hi n các chính sách thu , qu n lý xu t kh u, ẩ ư nh p kh u đ i v i các lo i hình d ch v . ụ

ủ ể ẩ

ụ ấ

ụ ạ

D ch v c m kinh doanh, d ch v h n ch ế kinh doanh và d ch v kinh doanh có đi u ụ ki nệ

1. Căn c vào đi u ki n kinh t ế

ề c qu c t ệ ố ế - xã h i c a t ng th i ờ ộ ủ ừ ộ ộ

ề ướ ệ ủ

ụ ị

mà C ng hòa xã h i ch ủ ị ụ ạ ệ ụ ấ ụ

ị ề ị c kinh doanh d ch v đó. ứ kỳ và đi u t Nam là thành viên, Chính ph quy đ nh c nghĩa Vi ụ th danh m c d ch v c m kinh doanh, d ch v h n ch kinh doanh, d ch v kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n đ đ ệ ể ượ ụ ị

ể ế ề ố ớ ị ụ ị

ụ ạ ệ ứ ụ ề ị

ụ ự ệ ị

ỉ ượ ạ ộ ệ ụ ủ ề ầ

2. Đ i v i d ch v h n ch kinh doanh, d ch v kinh ế doanh có đi u ki n, vi c cung ng d ch v ch đ c ệ th c hi n khi d ch v và các bên tham gia ho t đ ng cung ng d ch v đáp ng đ y đ các đi u ki n theo ị ứ quy đ nh c a pháp lu t. ủ ứ ị ậ

2. Hình th c h p đ ng

ứ ợ ồ

1. H p đ ng d ch v đ

i nói,

ị ả

ợ ằ

ụ ượ ặ

c th hi n b ng l ể ệ ậ

ằ c xác l p b ng hành ằ

ượ

ụ ồ c l p thành văn b n thì

2. Đ i v i các lo i h p đ ng d ch v mà pháp ả ượ ậ

ạ ợ lu t quy đ nh ph i đ ị ph i tuân theo các quy đ nh đó.

b ng văn b n ho c đ vi c th . ụ ể ố ớ ậ ả

vụ qu cố tế: L p ậ ng văn b n

ị chị ng đ

=> H pợ đ ngồ cung ng d ứ thành văn b n ho c t ặ ươ

ươ

3. N i dung c a h p đ ng d ch v

ủ ợ ồ

 N i dung c a h p đ ng là quy n và nghĩa v ụ

ủ gi a các bên

ộ ữ

Nghĩa v c a bên cung ng d ch v

ụ ủ

 1. Cung ng các d ch v và th c hi n nh ng công ụ

ự ứ ệ ị

ệ ủ ầ ớ ữ ợ

vi c có liên quan m t cách đ y đ , phù h p v i tho ả thu n và theo quy đ nh c a Lu t này; ủ ậ

i cho khách hàng tài li u và ạ ệ

ậ ả ươ ượ c giao đ th c hi n d ch v sau khi ệ ể ự ụ ị

ộ ị  2. B o qu n và giao l ả ng ti n đ ph ệ hoàn thành công vi c;ệ

ng h p

 3. Thông báo ngay cho khách hàng trong tr ệ

ợ ườ ng ti n không ệ ủ ầ

thông tin, tài li u không đ y đ , ph b o đ m đ hoàn thành vi c cung ng d ch v ; ụ ệ

ả  4. Gi

ể ậ ề ứ ụ ế

ươ ị ứ ả c trong t đ bí m t v thông tin mà mình bi ế ượ ữ quá trình cung ng d ch v n u có tho thu n ho c ặ ậ ả ị pháp lu t có quy đ nh. ậ ị

Th i h n hoàn thành d ch v

ờ ạ

 1. Bên cung ng d ch v ph i hoàn thành d ch v đúng th i ờ ả

ị h n đã tho thu n trong h p đ ng.

ả ợ

ng h p không có th a thu n v th i h n hoàn thành ậ

ề ờ ạ

 2. Tr ị ộ

ụ ệ

ị t c các đi u ki n và ề

ợ ỏ ị ơ ở ứ ồ

ườ ụ ờ ạ ả ế ợ

ả ế ấ ả t đ ụ ế ượ ầ

c vào th i đi m ờ ụ ể

 3. Tr

ế ụ

ộ ị

ườ

d ch v thì bên cung ng d ch v ph i hoàn thành d ch v trong ụ m t th i h n h p lý trên c s tính đ n t hoàn c nh mà bên cung ng d ch v bi ị ể giao k t h p đ ng, bao g m b t kỳ nhu c u c th nào c a ủ ấ khách hàng có liên quan đ n th i gian hoàn thành d ch v . ụ c hoàn thành khi ỉ ứ

ng h p m t d ch v ch có th đ ể ượ ụ ụ

ấ ị

ị ị

ụ ủ

ế

khách hàng ho c bên cung ng d ch v khác đáp ng các đi u ề ứ ki n nh t đ nh thì bên cung ng d ch v đó không có nghĩa v ụ ứ hoàn thành d ch v c a mình cho đ n khi các đi u ki n đó đ

ị c đáp ng.

ượ

Nghĩa v c a khách hàng

ụ ủ

 1. Thanh toán ti n cung ng d ch v nh đã tho ả

ụ ư ứ ề ị

thu n trong h p đ ng; ấ ữ

 2. Cung c p k p th i các k ho ch, ch d n và nh ng ế ứ

t khác đ vi c cung ng d ch v đ ồ ợ ị ờ ể ệ ỉ ẫ ụ ượ c th c ự ạ ị ế

 3. H p tác trong t

chi ti hi n không b trì hoãn hay gián đo n; ệ ạ ị

ợ ấ ả

ể ể ứ ề ầ ị ế ụ ộ t c nh ng v n đ c n thi ấ ứ

ộ ị ứ ợ

ề ố ợ ế ớ

ụ ề ụ

ụ ể ứ ị

ủ ở ế ủ ứ ệ ấ

t khác ữ đ bên cung ng có th cung ng d ch v m t cách thích h p;ợ  4. Tr ng h p m t d ch v do nhi u bên cung ng ườ ụ d ch v cùng ti n hành ho c ph i h p v i bên cung ụ ặ ị ng d ch v khác, khách hàng có nghĩa v đi u ph i ứ ố ị ho t đ ng c a các bên cung ng d ch v đ không ạ ộ gây c n tr đ n công vi c c a b t kỳ bên cung ng ả d ch v nào. ụ ị

Giá và th i h n thanh toán

ờ ạ

 Giá d ch v ợ ườ

ị ề ụ

ị ậ ề

ụ ỉ ẫ

c xác đ nh theo giá ị ụ ị

ng t ươ ấ ụ ượ ề

ươ ể

ị v ạ ị ự ề ng th c cung ng, th i đi m cung ng, th ị ờ ề ứ

ng đ n giá d ch v . ụ ế ả

ị Tr ng h p không có tho thu n v giá d ch v , ậ ả không có tho thu n v ph ng pháp xác đ nh giá ả d ch v và cũng không có b t kỳ ch d n nào khác ị v giá d ch v thì giá d ch v đ ề c a lo i d ch v đó trong các đi u ki n t ệ ươ ụ ủ ph ứ ứ ứ ng th c thanh toán và các đi u ng đ a lý, ph tr ươ ị ki n khác có nh h ị ưở  Th i h n thanh toán ợ ườ ệ ờ ạ ườ ữ ậ ỏ

ề ệ ệ ứ ể ị

c hoàn thành. Tr ng h p không có th a thu n và gi a các bên không có b t kỳ thói quen nào v vi c thanh toán thì th i h n thanh toán là th i đi m vi c cung ng d ch ờ ờ ạ v đ ụ ượ

PH

NG TH C KHÁC:

ƯƠ

Giao d ch h i ch tri n lãm.

ợ ể

SGK

Chú ý:

 B sung các lu t đã yêu c u t ậ

ậ ạ

đ c : Lu t ầ ự ọ ng m i, ươ ị

ậ c Viên, Lu t th Dân s , Công ướ ự Ngh đ nh 12, Lu t Đ u th u, Ngh đ nh 12, ị ấ ậ Ngh đ nh 35/2006 ị

ị ị

REVIEW

ng th c giao d ch

ươ

c, tr

ng h p áp d ng

ượ

ườ ị

Ph 1. Khái ni m ệ 2. Đ c đi m, u, nh ư ể ặ 3. Quy trình ti n hành giao d ch ế 4. H p đ ng trong giao d ch 5. Các ch ng t

đi kèm

ồ ứ

CÁC PH

NG TH C GIAO D CH CH Y U

ƯƠ

Ủ Ế

ng( tr c ti p& gián ti p)

ự ế

ế

ườ

ố ế

ượ

ươ

 Buôn bán thông th  Buôn bán đ i l u ố ư  Gia công qu c t ố ế  Tái xu tấ  Đ u giá qu c t ấ  Đ u th u qu c t ố ế ầ ấ  Giao d ch t i s giao d ch. ạ ở ị  Nh ng m i. ng quy n th ạ ề  Cung ng d ch v qu c t ố ế ụ ị ứ  Giao d ch t i h i ch tri n lãm. ợ ể ạ ộ ị

GI

I ĐÁP, ÔN T P

The important thing is not to stop questioning