11
CÁC PHƯƠNG THỨC CÁC PHƯƠNG THỨC
THANH TOÁN QUỐC TẾTHANH TOÁN QUỐC TẾ
CHCHƯƠƯƠNG IVNG IV
22
I. Điều kiện về tiền tệ.I. Điều kiện về tiền tệ.
11.. ĐặcĐặc đđiểmiểm vv tìnhtình hìnhhình tiềntiền tệtệ trongtrong thanhthanh toántoán tíntín
dụngdụng quốcquốc tếtế..
ĐặcĐặc đđiểmiểm 11::
-- HiệnHiện naynay trêntrên thếthế giớigiới khôngkhông ncòn mộtmột chếchế đđộ tiềntiền tệtệ
thốngthống nhấtnhất baobao trùmtrùm toàntoàn bộbộ hànhhành tinhtinh..
-- ThayThay chocho mộtmột đđồngồng tiềntiền chuẩnchuẩn quốcquốc tếtế đđãã rara đđờiời cáccác
đđồngồng tiềntiền khukhu vựcvực nhnhưư sausau::
11..11 QuỹQuỹ tiềntiền tệtệ quốcquc tếtế (IMF)(IMF):: chocho rara đđờiời đđồngồng SDRSDR
(Quyền(Quyền rútrút vốnvốn đđặcặc biệtbiệt -- SpecialSpecial DrawingDrawing Right)Right)..
33
11..22.. KhuKhu vựcvực tiềntiền tệtệ EECEEC naynay EMUEMU (Liên(Liên minhminh tiềntiền
tệtệ ChâuChâu Âu)Âu) chocho rara đđờiời đđồngng tiêntiên ECUECU (European(European
CurrencyCurrency Unit)Unit) -- đơđơnn vịvị tiềntiền tệtệ ChâuChâu ÂuÂu naynay EUROEURO
..
Tiến trình nhất thể hoá tiền tệ của Châu ÂuTiến trình nhất thể hoá tiền tệ của Châu Âu
-- Từ 1/7/90 Từ 1/7/90 đđến 31/12/1993ến 31/12/1993
-- Từ 1/1/1994 Từ 1/1/1994 đđến 1/1/1997ến 1/1/1997
-- Từ 1/1/1997 Từ 1/1/1997 đđến 1/1/1999ến 1/1/1999
-- Giá trị ECU không thay Giá trị ECU không thay đđổi 1ECU = 1 Euroổi 1ECU = 1 Euro
-- Đổi tên ECU Đổi tên ECU --> Euro> Euro
44
-- TỉTỉ giágiá giữagiữa cáccác quốcquốc giagia vớivới đđồngồng EuroEuro đưđượcợc ấnấn đđịnhịnh
vàovào ngàyngày 3131//1212//19981998
++ ChínhChính sáchsách tiềntiền tệtệ dựdự trữtrữ ngoạingoại hốihối bằngbằng EuroEuro..
++ CácCác khoảnkhoản nợnợ đưđượcợc quyquy đđổiổi thanhthanh toántoán bằngbằng
đđồngồng EuroEuro..
++ CácCác đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia vẫnvẫn tồntồn tạitại hợphợp pháppháp..
-- TừTừ 11//11//20022002:: PhátPhát hànhhành tiềntiền giấygiấy và tiềntiền xuxu bằngbằng đđồngồng
EuroEuro EuroEuro bắtbắt đđầuầu đưđượcợc llưưuu thôngthông songsong songsong vớivới ccác
đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia..
-- ĐếnĐến 3030//66//20022002:: QuáQuá trìnhtrình chuyểnchuyển sangsang đđồngồng tiềntiền duyduy
nhấtnhất sẽsẽ hoànhoàn tấttất..
55
RCN 3 chức năng sau:
+ Làm phương tiện thanh toán thể hiện g cả.
+Chức năng thanh toán giữa các thành viên khối SEV.
+Chức năng phương tiện tích luỹ dưới dạng tiền gửi
trên tài khoản m tại ngân hàng MBES (ngân hàng hợp
tác kinh tế quốc tế: Interbank for Economic
Cooperation - IBEC).
-Đến nay đồng RCN, không còn phát huy được chức năng
của .
1.3. Khèi SEV: t¹o ra ®ång Róp chuyÓn nhîng
(Transferable Rouble), 1963-1991.