Ế Ố
Ọ
CÁC Y U T SINH H C
ọ ọ ả M c tiêu bài h c: sau khi h c xong bài này, h c viên có kh năng
ệ
ủ ẻ ộ ườ i
ế ố ọ sinh h c
ơ ế ỹ ộ ố ỹ ế ố ệ ể ậ ọ ụ ọ ế ố sinh h c 1. Trình bày các khái ni m, các nhóm y u t ọ ế ứ ế ố sinh h c đ n s c kho con ng 2. Trình bày c ch tác đ ng c a các y u t ậ 3. Trình bày các k thu t phát hi n các y u t 4. Trình bày m t s k thu t ki m soát các y u t ọ sinh h c
ọ sinh h c
ạ ế ố ọ sinh h c
ượ ể ả ữ c thay đ i v sinh h c là các vi sinh v t (VSV) k c nh ng VSV đã đ
ấ ế ng nuôi c y t
ễ ng t
ầ ấ ậ ọ ấ ự ậ ể ổ ế ườ sinh h c r t ph bi n trong môi tr ế ộ c, đ t, th c v t và đ ng v t. H u h t các y u t ổ ề ậ ễ bào và các ký sinh trùng có th gây nhi m trùng, ự nhiên, có ế ố sinh
ạ ế ố
ọ ủ ế ố
ẩ sinh h c: ồ bào (prokaryotae): bao g m các vi khu n, prion,
ậ ậ ậ ộ ộ
ồ ấ ậ ả ộ
ồ ạ ườ ng t n t i:
ơ ể ở ộ ệ ậ ậ đ ng v t)
ị I. Đ nh nghĩa và phân lo i y u t ế ố ị 1. Đ nh nghĩa y u t ọ ế ố Các y u t ườ ề di truy n, môi tr ộ ị ứ ế ố d ng, nhi m đ c. Các y u t ướ ấ ể ượ c tìm th y trong n th đ ọ h c là VSV. ọ sinh h c 2. Phân lo i y u t ấ ể ặ ạ Phân lo i theo đ c đi m c u trúc c a các y u t ướ ế ậ ơ + Sinh v t đ n bào & d i t rickettsia, chlamydia và các mycoplasmas ự ậ + Sinh v t đa bào (eukaryotae): g m th c v t, đ ng v t (arthropod – đ ng v t chân ố đ t & helminth – giun sán), t o, n m, ký sinh trùng và protozoan đ ng v t nguyên sinh. ạ Phân lo i theo môi tr cướ + Trong n + Trong đ tấ + Trong không khí + Trong c th sinh v t (gây b nh 2.1. Các vi sinh v tậ 2.1.1. Vi khu nẩ ẩ ế ầ ơ
ể ặ ườ ữ ạ ấ
ữ ệ ướ ng nuôi c y d ng l ng. D i nh ng hoàn c nh đ c bi ớ ể ế ả ị ự ả ẩ
ạ ố ơ ả ấ Vi khu n là nh ng đ n bào không có màng nhân, h u h t phát tri n trong đ t ộ ỏ ặ t, m t ho c trong môi tr ổ ố ạ s lo i vi khu n có th bi n đ i thành nha bào có kh năng ch u đ ng v i nóng, ấ ạ l nh, khô, hóa ch t và phóng x t
ể ỗ ẩ ẩ t h n là b n thân vi khu n. ấ ị ạ ướ M i lo i vi khu n có hình d ng và kích th ề c nh t đ nh. V hình th ng ườ i
ạ ớ
ữ ể ầ
ạ ẩ ta chia vi khu n làm 3 lo i l n: ẩ a. Các c u khu n (Cocci): ữ ầ ẩ ặ ụ ặ ế ả ọ ầ ặ ắ ủ Là nh ng vi khu n có hình c u, m t c t c a chúng có th là nh ng hình tròn (cid:0) m. C uầ ườ ho c hình b u d c, ho c hình ng n n n. Đ ng kính trung bình kho ng 1
1
ư ơ ề ạ ầ ầ ứ ầ ụ ầ ẩ ạ ượ c chia làm nhi u lo i nh : đ n c u, song c u, t c u, t c u và liên i đ
ự
ầ
khu n l c u.ầ ẩ b. Tr c khu n (Bacillus): ẩ ữ ề ộ ướ ộ ố ạ ự ẩ ẩ c các vi khu n gây (cid:0) m. M t s lo i tr c khu n gây
Là nh ng vi khu n hình que, đ u tròn hay vuông, kích th ườ ườ ặ ặ ươ ỵ (cid:0) m, chi u dài 25 ề ng g p là b r ng 1 ẩ ư ng g p nh các vi khu n lao, th ng hàn, l , E.coli...
ệ b nh th ệ b nh th ắ c. Xo n khu n (Spirochaet):
ẩ ữ ề ợ ượ
ạ ạ ẩ ọ
ẩ ẩ Là nh ng vi khu n có hình s i l i 30 ắ
ữ ể ạ ạ ẩ ẩ
ẩ ộ n sóng và di đ ng. Chi u dài các vi khu n (cid:0) m. Trong lo i này có 3 gi ng vi khu n quan tr ng là ố ể ớ lo i này có th t ụ Treponema (ví d xo n khu n giang maiTreponema pallidum), Leptospira và Borrelia. ữ Ngoài nh ng vi khu n có hình d ng đi n hình trên còn có nh ng lo i vi khu n có hình th trung gian:
ự ư ẩ ẩ ầ
ẩ ẩ ự ẩ ự ể ẩ ẩ
ẩ ả ẩ ữ ầ ữ (Vibrio cholerae).
ẩ ể ẩ Trung gian gi a c u khu n và tr c khu n là c utr c khu n, nh vi khu n ắ ạ ị d ch h ch, trung gian gi a tr c khu n và xo n khu n là ph y khu n mà đi n hình là ph y khu n t 2.1.2. Vi rút (còn g i là siêu vi trùng, siêu vi khu n hay siêu vi)
ọ ộ ơ ị ỏ ả ướ ừ c t 20300nm), có kh năng
ể ữ ọ ấ ơ ả ủ ự ố
ế
ị ổ ữ ề ọ ặ ể tính n đ nh v m i đ c đi m c nòi gi ng qua các th h mà v n gi
ả
ặ ẩ ơ ả ợ ớ ế ấ ể
ộ ế ệ ẫ ụ bào c m th thích h p. ệ t vi rút v i vi khu n là: ặ
ỉ ứ ả ể ẩ ả
ớ ơ ệ ạ ầ ơ
ộ ữ ế ỷ ả ộ ủ
ượ ớ ệ ề
ớ ườ ng, nó đ kháng cao v i nhi ệ ầ ớ ấ
ườ ệ
ả ự ở
ấ
ườ ấ ể ng t ườ ị ệ i b b nh này và ch còn 5 ng i đã kích thích m t gen trong t
ầ ẫ ớ ộ ị ố ộ ệ ệ ị
Vi rút là m t đ n v sinh h c nh bé (kích th ệ bi u hi n nh ng tính ch t c b n c a s s ng: ễ bào Gây nhi m cho t ố ượ Duy trì đ ọ ủ sinh h c c a nó trong t ể Đ c đi m c b n nh t đ phân bi ạ Vi rút ch ch a m t trong hai lo i acid nucleic (ADN ho c ARN) ấ ố Vi rút sinh s n tăng lên theo c p s nhân, còn vi khu n sinh s n theo ki u phân đôi 2.1.3. Prion, m t lo i m m b nh m i đ n gi n h n vi rút (Viruslikeagents: Prions): c phát Vào nh ng năm 90 c a th k XX, m t tác nhân gây b nh m i đã đ ệ ữ ệ hi n là prion. Prion là nh ng protein không bình th t ấ ộ đ và ph n l n các hóa ch t sát trùng. Prion xu t hi n trong các con bò điên (BSE) ệ ề i. B nh CreutzfeldtJakob và gây lan truy n sang bò khác và gây b nh c cho ng ế ư ệ ệ ươ ườ ng nh b nh bò điên. Đ n 03042005 (CJD) i cũng có các bi u hi n t ệ ỉ ầ ườ ố i s ng. Prion xu t hi n trên toàn c u đã có 154 ng ả ở ế ả ặ b o th n kinh s n xu t m t protein bò ho c ng ứ ấ ủ ư ầ g n nh prion làm cho não b x p và b phá h y, d n t i xu t hi n tri u ch ng b nh.ệ
2
ể
ủ
ổ ứ ị
ễ ch c b nhi m prion (t
h ng” là đ c đi m c a các t
ổ ứ ch c
ấ
ặ ể
ỗ ổ ỗ ỗ ư ọ
r nh b t bi n).
ữ ộ
ẩ ữ ế ẩ
ả Hình nh “các l có c u trúc l ắ 2.1.4. Rickettsia, Chlamydia và Mycoplasma là nh ng vi khu n ký sinh n i bào b t ộ bu c (tr
ư ơ
ạ ữ ộ ơ ặ ớ ề ư ư ủ ể ắ ộ
ướ c đây x p lo i chúng vào nhóm VSV trung gian gi a vi khu n và vi rút) ẩ Rickettsia là nh ng VSV bé h n vi khu n nh ng l n h n vi rút. Chúng cũng ẩ ký sinh n i bào b t bu c nh vi rút, nh ng chúng có nhi u đ c đi m c a vi khu n h n.ơ
ặ ộ ư
Chlamydia có nh ng đ c đi m nh Rickettsia nh ng bé h n, là m t tác nhân ườ ư ụ ế ọ ệ ể ễ ơ ệ t ni u). ng sinh d c ti
ườ ng
ữ ắ ộ gây b nh quan tr ng (m t h t, nhi m trùng đ ậ 2.1.5. Vi sinh v t trong môi tr ấ ậ a. Vi sinh v t trong đ t: ườ ọ ấ ộ ố ố ớ
ấ ả ướ Đ t là môi tr ế i có c n
ơ
ị ủ ể ả ấ ữ ơ ạ ấ
ơ ự ứ ơ ầ ể ủ
ờ ứ ế ướ
ấ
ả ạ ấ t c a ng
ậ ớ ộ ứ ậ
ủ ế ả ự ế ế ấ
ủ ấ ẩ ấ ả ừ ệ ệ ả
ộ ố ề ng quan tr ng đ i v i m t s VSV và đ t có m t s đi u ệ ầ ạ ụ ấ ạ c, không khí, t cho VSV phát tri n. Trong các h t b i đ t l ki n c n thi ấ ự ườ ạ ộ ng thiên nhiên cho s phát ch t vô c và c ch t h u c t o thành m t lo i môi tr ể ữ ứ ố ướ tri n c a VSV. N c trong đ t là nh ng dung d ch mu i loãng trong đó có ch a ữ ứ ữ t cho s phát tri n c a VSV, , nh ng th c ăn vô c c n thi nh ng th c ăn có ni t ấ ữ ơ ấ ữ ơ ộ ố ồ c, các ch t h u c này luôn đ ng th i cũng ch a m t s ch t h u c tan trong n ễ ị ể ế ấ ầ t cho VSV phát tri n. Đ t còn b ô nhi m i t o thành các ch t c n thi luôn phân gi ừ ấ ộ ộ ườ ế ủ phân và các ch t bài ti i và đ ng v t v i m c đ khác nhau. T đ t, ườ ườ ơ ể ể ệ i và đ ng v t. Đ ng lây ch y u là VSV gây b nh có th lây sang c th ng ấ ễ gián ti p do s ô nhi m c a đ t b n nh t là vùng có liên quan đ n ch t th i công ổ ệ ấ các lò m , b nh vi n... nghi p, ch t th i sinh ho t, ch t th i t ậ b. Vi sinh v t trong n
ướ ậ
ể ể ừ ấ ề ụ
c có th t ồ ặ ừ ứ ướ ể ấ
ạ ướ c: ể Vi sinh v t có th phát tri n trong n ướ t. VSV trong n ướ ướ ấ ư ễ ệ ả ẩ ị ệ ả ỉ c vì VSV ch sinh s n trong đi u ki n đ t mà ra ho c t không khí theo b i chìm ồ ữ c. N c sông, ao, h là nh ng ngu n ch a VSV r t nguy hi m, nh t là c b nhi m VSV gây b nh có kh năng lây lan nh vi khu n Salmonella,
ẩ ướ m ố xu ng n ồ ngu n n Shigella, Vibrio cholerae..
3
ậ
ưỡ ể ng không có ch t dinh d
c. Vi sinh v t trong không khí: ườ ặ ờ Không khí là môi tr ạ ả ấ i có ánh sáng m t tr i càng làm cho VSV ít có kh năng nhân lên và t n t
ụ ẩ
ng cho VSV phát tri n thêm ồ ạ vào đó l i lâu trong không khí. Trong không khí ngoài b i ra còn có vi khu n, vi rút, ký sinh trùng...
ấ ệ ư
ở ộ ố ầ
ứ ừ ệ ừ ườ ng ng i này sang ng ườ ạ ẩ ự ẩ ng hô h p nh vi khu n lao, tr c khu n b ch ụ ầ ừ ườ i b nh nhân, t c u vàng, vi rút cúm, s i... t ườ i t ra không khí và làm lây lan t
ế
ủ ế ậ ứ ng ký sinh
ẩ ươ ể ng đi n hình ầ da ch y u là c u khu n Gram d
ệ
ứ ể ở ơ ể ườ i c th ng ủ ế ạ ở ẩ ươ ng. Ở ệ ng tiêu hóa: ậ ợ ệ ề
ắ ạ ự ộ ố ẩ
ẩ ấ ự ườ ủ ế ữ ể
ạ ấ ộ ẩ ả
ườ
ầ ẩ
ẩ ỵ ả ỏ
ự ề mũi: có nhi u tr c khu n gi
ắ ng acid gây viêm loét d dày, tá tràng...; ồ ế ườ ộ ố ng hô h p: Ở ọ c u vàng;
ậ ở ườ đ ụ ầ ừ ả ạ ạ Ở ệ ẩ ấ Ở ở ầ h ng mũi: ư ề mi ng lan truy n nh ph c u, H.influenzae...; ầ ẩ b ch h u và t ố ượ ề ủ h u thì VSV v ch ng lo i và s l ả khí qu n và ph ụ ầ c u ng khá ế
ế ầ ị ườ ự ạ
ườ ụ b máy sinh d c, ti
ộ ớ ệ i th
ỗ ệ
ự ẩ ự ự ẩ ộ ỉ ng ch có bên ng có Mycobacterium ụ ầ ể c u, i có th có t ườ ng b ch h u, c u khu n đ
ệ
ặ ụ ầ ự ạ ắ c u da.
ấ ủ ạ ầ ẩ ườ ạ niêm m c m t: th ng th y tr c khu n niêm m c ho c t ườ b máy tu n hoàn và ph t ng: bình th ng không có VSV.
M t s VSV gây b nh đ ầ h u, liên c u tan máu nhóm A, t ế ệ ệ b nh không tri u ch ng bài ti khác ch y u là hình th c gián ti p. ườ d. Vi sinh v t th Các VSV trên da và niêm m c: ự ụ ầ c u và các tr c khu n Gram d là các t ở ườ ậ mi ng: trong mi ng có bã th c ăn kèm Vi sinh v t ký sinh đ ư ụ ợ ệ ộ i cho m t s VSV phát tri n nh t theo nhi t đ thích h p là đi u ki n thu n l ẩ ữ ầ ầ c u, liên c u, tr c khu n s a, tr c khu n E.coli, xo n khu n...; Trong d dày: trong ạ d dày bình th ng có pH th p nên r t ít VSV phát tri n mà ch y u là nh ng vi ệ ẩ ừ mi ng vào hay có m t lo i xo n khu n là Helicobacter có kh năng phát khu n t Ở ộ ộ ạ ể ru t: ru t già có tri n trong môi tr ẩ ự ộ ự kho ng 70% E.coli r i đ n tr c khu n Proteus, c u khu n đ ng ru t, tr c khu n ơ có v sinh h i và m t s vi khu n k khí. Vi sinh v t ệ ặ đ c bi t là t phong phú do t ả ng không có VSV do có niêm d ch và đ i th c bào. qu n: th ế ậ ở ộ ề ệ Vi sinh v t t ni u: trong đi u ki n bình th ệ ế ụ ườ t ni u có VSV. Nam gi ngoài b máy sinh d c, ti ữ ớ ẩ ụ ầ ạ ni u đ o có t c u, tr c khu n Gram âm. N gi smegmatis; l ẩ ườ ầ ầ ả ạ tr c khu n gi ng ru t, tr c khu n E.coli và th không có VSV gây b nh. ậ ở Vi sinh v t ậ ở ộ Vi sinh v t 2.2. Ký sinh trùng
ế ố ể ồ Là nh ng sinh v t chi m sinh ch t c a các sinh v t khác đang s ng đ t n
ữ ể ộ ạ t
ậ ụ i và phát tri n. Thí d gium móc hút máu ầ ậ ườ i. thành ru t ng ọ ế ớ ủ ệ ạ ầ ấ ủ ở t Nam có g n đ y đ các lo i ký sinh trùng y h c mà trên th gi i có Vi
ư ồ ỏ
ạ ỉ ạ ầ
ổ ế ấ ẫ ườ ạ nh :ư 2.2.1. Giun: G m các lo i giun nh giun đũa, giun tóc, giun móc, giun m , giun ư ắ ế ươ n, giun kim, giun ch b ch huy t, giun xo n, giun đ u gai, giun đũa chó... Nh ng l ng tiêu hóa. ph bi n nh t v n là các lo i giun đ
4
ắ ắ ả ề ề
ớ ỏ ề ổ ệ ượ ổ
ả ướ ạ nhi u t nh trên c n
ệ ặ ấ ợ
ạ ộ ỷ ệ ể ư ệ ạ đáng k trong các lo i giun sán nói chung. l
ở ộ ở ộ ạ ở ắ răng mi ng, n i t ng, ru t,
ệ ườ ườ ế ệ ở ng tiêu hóa, đ m t... ụ ng sinh d cti t ni u, trùng roi
ỉ 2.2.2. Sán lá: Sán lá gan nh có r i rác kh p các t nh mi n B c, mi n Trung và ầ ề mi n Nam. G n đây nhi u c phát b nh sán lá gan l n, sán lá ph i cũng đã đ ộ ề ỉ ệ ở c. Ngoài ra còn có các lo i sán lá khác nh sán lá ru t. hi n 2.2.3. Sán dây: Các lo i sán dây l n, sán dây bò, sán chó... đ c bi t là b nh u trùng ợ sán dây l n cũng có m t t ơ 2.2.4. Đ n bào: Amip: amip Trùng roi: trùng roi đ ộ ạ ườ đ
ng máu và n i t ng Trùng lông
ạ ố ố c ta có các lo i ký sinh trùng s t rét ký sinh Ở ướ n
ủ ế ư ặ ạ ườ ở i là P. Falciparum, P.vivax, P.malariae, P. Ovale nh ng ch y u g p hai lo i P.
ụ ạ Có hàng ch c lo i vi n m ký sinh và gây b nh cho ng
ạ ở ấ ố ự ấ ườ ệ i bao ộ ủ ơ ể nhiên c a c th ) và n m n i ký
ấ ở
ệ ề
ộ ạ ệ ệ ề ạ ế Có hàng trăm lo i ti ạ ệ ệ ạ ế t túc liên quan đ n y ạ ừ c phát hi n. Trong đó có lo i truy n b nh, có lo i gây b nh, có lo i v a
ừ ệ
2.2.5. Ký sinh trùng s t rét: ng Falciparum, P.vivax. ấ 2.2.6. Vi n m ký sinh: ồ g m n m ngo i ký sinh ( da, tóc, móng, h c t sinh ( máu và n i t ng). ế 2.2.7. Ti t túc gây b nh và truy n b nh: ượ ọ h c đã đ ệ ề truy n b nh v a gây b nh. ỗ ỗ ỗ ồ ề ề ỗ
ỗ ấ ế ườ ế ề ỗ ố ề Mu i: g m mu i truy n s t rét, mu i truy n viêm não, mu i truy n s t ng máu
ộ ạ
ườ ệ ặ ng tiêu hóa
ố ỉ ạ ề xu t huy t, mu i truy n giun ch b ch huy t, mu i cát truy n trùng roi đ và n i t ng Leishmania. ồ ọ ề ị
ề ệ ệ t do ve
ườ i
ề ộ ộ ườ i
ệ ơ ế ơ ế ữ ấ
ủ ễ ệ Ru i, nh ng truy n các b nh ký sinh trùng đ ạ ề B chét truy n d ch h ch ệ Ve truy n b nh viêm não, gây b nh tê li ố ệ R p truy n b nh s t phát ban ỏ ế ứ II. C ch tác đ ng đ n s c kh e con ng ỏ ế ứ ủ 1. C ch tác đ ng c a VSV đ n s c kh e con ng ề ệ 1.1. Nh ng v n đ hi n nay c a VSV ề 1.1.1. Gây các b nh truy n nhi m và gây đ i d ch
ễ ủ ệ ệ ề
ấ ệ ư ệ ễ
ệ ậ ủ ẫ ầ
ư ễ ệ ắ ấ ố
ấ ố ặ ư ế ị ề ư ẫ
ủ ầ ế ị ữ ữ ộ ố ệ ệ ễ ệ ầ
ư
ớ ạ ị ề ổ ộ ế ớ ủ ầ ạ ị ễ ề VSV là căn nguyên c a các b nh truy n nhi m. Hi n nay b nh truy n nhi m ở ế ớ ề ớ ẫ i. Các b nh nhi m vi rút nh cúm, s i, t c a th gi v n là v n đ l n trong b nh t ẫ ệ ề ấ viêm gan, Dengue xu t huy t... v n là v n đ toàn c u vì hi n nay chúng ta v n ch a có đ y đ thu c đ c tr ch ng nhi m vi rút. Còn v c xin là bi n pháp r t có ý ệ ạ ệ nghĩa quy t đ nh nh ng nhi u lo i b nh do vi rút v n ch a có vác xin h u hi u. ấ ừ Ngoài nh ng b nh nhi m vi rút đã có t lâu, g n đây còn xu t hi n m t s b nh vi rút m i nh HIV/AIDS, Ebola, bò điên, cúm gà, Hantavirus... Riêng HIV/AIDS đang ấ gây đ i d ch toàn c u và là v n đ n i c m c a toàn th gi i.
5
ộ ở ầ ệ ệ ướ ạ ị G n đây
ớ ề nhi u n ể c (trong đó có Vi ộ
ầ ư
ầ vong khá cao (g n 10%) và đã gây nh h
ấ t Nam) xu t hi n m t lo i d ch viêm ư ố ạ ổ ự ỳ ph i c c k nguy hi m (SARS) do m t lo i vi rút m i gi ng nh Corionaviridae và ễ ọ ả ố ườ i nhi m kho ng 8000 g i là vi rút SARSCOV. Tuy ch a lây lan toàn c u và s ng ườ ế ớ ưở ả ỷ ệ ử ư l ng t ng l n đ n kinh i, nh ng t ế ớ ế i. và an ninh th gi t ị ệ ầ ạ ở Châu Á sang Châu Âu và
ể
WHO c nh báo có th gây thành đ i d ch cúm ệ ở ườ ng ầ ề ạ ổ
ư ễ ề ế ả ấ
ớ ổ ặ
ư ạ ệ
ộ ở ẫ ị ạ ộ ố ướ ớ m i là V.cholerae 0139 khác v i typ V.cholerae 01 v n gây d ch
ẩ ả ớ c trên th gi i.
Hi n nay d ch cúm gia c m đang lây lan m nh ả ạ ị i. ộ ố ệ ễ Bên c nh các b nh truy n nhi m cũ, thì g n đây còn n i lên m t s b nh ệ ế t ni u truy n nhi m m i n i nh do E.coli gây tiêu ch y, xu t huy t tiêu hóa và ti ẩ (do nhóm EHEC) ho c gây viêm loét d dày do Helicobacter pylori. Vi khu n này ấ c nam Á còn xu t hi n m t týp vi còn là căn nguyên dây ung th d dày. M t s n ề khu n t nhi u ướ n 1.1.2. Vi khu n kháng kháng sinh
ẩ ủ
ạ ấ ng g p nh t cũng là nh ng vi khu n kháng thu c m nh nh t nh ể c đang và đã phát tri n. Các vi khu n là ư ố
ng tiêu hóa.
ế ớ ẩ ộ ấ ườ ự ậ
ứ ệ ườ ư ệ Hi n nay có nhi u b ng ch ng vi rút gây ung th ư ng
ề ổ ộ ướ Là m t v n đ n i c m c a các n ấ ặ ẩ ữ căn nguyên th ẩ ườ ủ ẩ ụ ầ ự c u vàng, tr c khu n m xanh và các tr c khu n đ t ặ ố ệ t vi rút gây kh i u và gây ung th 1.1.3. Vi sinh v t mà đ c bi ằ ư ở ề ọ ư ư
ư ạ ự ệ ễ ễ ườ trên toàn c u, đ c bi t là s ô nhi m các ngu n n
ng ễ ệ ấ ấ
ễ ả
ự ứ ủ ỏ ườ i ộ ế ứ ộ c a VSV đ n s c kh e con ng
i nh b nh leucose ẩ do HTLVI, ung th vòm h ng do EBV, ung th gan do HBV, HCV... Vi khu n ố ộ ượ c WHO coi là nguyên nhân s m t gây ung th d dày. H.pylori đ ồ ướ ặ ầ ự 1.1.4. S ô nhi m môi tr c ệ và đ t cũng gây ra s ô nhi m các VSV gây b nh nh t là các VSV gây b nh tiêu ch y và nhi m đ c th c ăn. ơ ế 1.2. C ch tác đ ng ễ 1.2.1. Nhi m trùng
ậ ễ ệ ự ủ
ả ệ ẫ ớ ự
ễ ệ ễ ậ ấ ứ ộ ễ ấ ườ Vi sinh v t là căn nguyên c a các b nh nhi m trùng. Nhi m trùng là s xâm ặ ệ i s xu t hi n ho c không i ta chia thành các
ố ạ ễ ủ ơ ể ẫ ế ề
ấ ệ ễ ấ
ơ ư ố ạ ệ ệ ệ ễ ệ ấ
ườ ệ ờ ỏ
ệ ứ ẩ ặ ử ồ ạ i trong th i gian ng n, sau đó b nh nhân kh i ho c t ữ ộ ng t n t ệ ệ
ư ệ
ườ ị ể ẩ ườ ấ i b nhi m trùng không có d u hi u lâm sàng. Ng
ệ ư ễ ệ ườ ệ ể ẩ
ấ ứ ể
ổ ề ư ệ ồ ủ nh p và sinh s n trong mô c a các VSV gây b nh d n t ệ xu t hi n b nh nhi m trùng. Tùy vào m c đ nhi m trùng, ng ễ hình thái nhi m trùng sau: ế ệ B nh nhi m trùng: VSV gây ra các r i lo n c ch đi u hòa c a c th , d n đ n ệ ấ xu t hi n các d u hi u nhi m trùng rõ r t (nh s t, đau) và tìm th y các VSV gây ệ b nh trong b nh ph m. B nh nhi m trùng có 2 lo i: c p tính (tri u ch ng b nh rõ ắ ệ vong) và r t và th ế ứ mãn tính ( b nh kéo dài, tri u ch ng không d d i, do các VSV ký sinh bên trong t bào nh b nh phong, giang mai...) ễ i ta Nhi m trùng th n: ng ữ ng không tìm th y VSV gây b nh trong b nh ph m, nh ng có th có nh ng th ệ ễ thay đ i v công th c máu. Hình thái nhi m trùng này không nguy hi m cho b nh ể nhân nh ng có th là ngu n lây b nh.
6
ệ ề ễ ồ ạ ở ộ ố ơ i
ờ ầ ậ ế ụ
ị ỏ ả ở ạ ẫ ư
ị ấ ư ư ị ể ủ ậ ễ ả
ạ ễ m t s c quan nào đó c a c ị ủ ầ ạ i xu t hi n. ờ ộ ố ủ ệ b nh
ờ ườ b nh kéo dài 710 năm. ễ ậ ụ ng kéo dài ví d HIV th i gian
ộ ủ ủ ơ
ế ề ứ ộ ồ ả ế ố ộ ự đ c l c. Đ c l c c a VSV g m nhi u y u t
ệ ộ ự ủ ớ ộ ự ủ ế ị đ c l c quy t đ nh. Khi nói t ề ệ ệ ỉ
ố
ườ ệ
i. Tuy nhiên cũng có m t s VSV gây b nh cho c hai nh ộ ặ ẹ ạ
ồ
ủ ơ Nhi m trùng ti m tàng: VSV gây b nh t n t ẻ th . Ví d trong th i niên thi u, g n 100% tr em b th y đ u do vi rút Herpes. Tuy h ch th n kinh giao c m, khi b suy Th y đ u đã kh i nh ng vi rút này v n c trú ệ ủ ậ gi m mi n d ch (nh b HIIV/AIDS..) th y đ u –Zona l Nhi m trùng ch m: lo i nhi m trùng này do m t s vi rút. Th i gian ủ ệ th ộ ự ủ 1.2.2. Đ c l c c a VSV: ệ ộ ự Đ c l c là m c đ c a kh năng gây b nh c a VSV hay c ch gây b nh ế ố ụ ủ . c a VSV là ph thu c vào y u t ả ộ ố ế ố ộ ự ỗ i đ c l c c a VSV ph i M i VSV có m t s y u t ụ ể ề ậ ờ ố ượ ng c th mà VSV đó gây b nh. Nhi u VSV ch gây b nh cho i đ i t đ c p t ệ ệ ự ạ ộ ậ ộ i không gây b nh m t lo i đ ng, th c v t nào đó. Đa s VSV gây b nh cho ng ư ả ộ ố ậ ượ ạ cho đ ng v t và ng c l ị ố ứ ư vi khu n d ch h ch. Than, Brucella... nh ng m c đ n ng nh không gi ng nhau. đ c l c c a VSV g m: Các y u t ự a. S bám vào t
ộ ẩ ế ố ộ ự ủ bào: ế ề
ế Bám vào t ễ ế ậ ẩ ể ệ
ị ệ ụ ể ư
ọ ở ề ặ ư ủ ế ở ưỡ ặ ệ l bào là đi u ki n đ u tiên đ VSV có th xâm nh p vào mô và bào h ng mi ng và là tác nhân chính gây ấ b m t răng. i và r t ít
ậ ự ể ầ ủ ự ộ ố gây nhi m trùng. M t s ví d đi n hình c a s bám đ c hi u vi khu n bào t ủ ế ở ọ là Streptococcus pyogenes đ nh c ch y u ị viêm h ng; Streptococcus salivarius đ nh c ch y u b. S xâm nh p và sinh s n c a VSV
ậ ễ ủ ự
ẩ ắ Xâm nh p và sinh s n là các y u t ộ ả c khi sinh s n bên trong t
ẩ ề ế ị ệ ắ ể
ả ễ ằ ậ ậ
ề ặ ộ
ư ự ắ ầ ơ ề ả ạ ẩ
ự ề ẩ
ủ ủ ẩ
Ng ẩ ẩ ả ư
ế ẩ bào. Chúng làm t n h i màng t
ổ ạ ộ ố ạ ả
ế t ra ngo i đ c t ặ ữ ụ ế ệ bào và gây ra nh ng tác d ng đ c hi u nghiêm tr ng cho c ấ này th m vào t
ả ủ ế ố ả quy t đ nh c a s nhi m trùng. Vi rút và ế ượ ỉ ộ các vi khu n ký sinh n i bào b t bu c ch gây b nh đ ộ ộ bào. Nhi u vi khu n, dù không ký sinh n i bào b t bu c, nh ng đ gây nhi m trùng ắ ầ chúng cũng ph i xâm nh p vào mô. Salmonella b t đ u s xâm nh p b ng cách ả dính ch t vào di m bàn ch i ru t và các vi nhung mao b t đ u thoái hóa. Khi vi ữ ế ậ bào, s thoái hóa x y ra nhi u h n và t o thành nh ng khu n này xâm nh p vào t ứ ự ặ ộ không bào ch a đ ng m t ho c nhi u vi khu n. ượ ạ ớ ự ế i v i s chui vào trong t bào ch c a các vi khu n đã nêu trên, các c l ạ ộ ố ằ ệ , vi khu n ho gà, ETEC nh vi khu n t vi khu n gây b nh b ng ngo i đ c t ế ậ ạ (Enterotoxigenic E.Coli) đã không xâm nh p vào t ạ ấ ả , các ngo i bào, sinh s n trên màng nhày niêm m c, s n xu t và ti ơ ọ ộ ố đ c t th .ể c. Đ c t
ạ ộ ữ ể ệ ồ ấ ộ ủ là nh ng ch t đ c c a VSV đ gây b nh. Nó g m 2 lo i n i và
ữ ẩ ả ọ
ườ ấ ư ẩ ộ ố : ộ ố Đ c t ạ ộ ố ngo i đ c t . ộ ộ ố N i đ c t là nh ng ch t đ c g n lipopolysaccharid (LPS), th ấ ộ ắ ở ng có vách vi khu n Gram âm, b n ch t hóa h c là ở các vi khu n Gram âm nh Salmonella,
7
ủ ở c nhi ch u đ t đ sôi và không b phân h y b i protease; tính
ệ ộ ấ ượ
ả ẩ ữ ườ ạ ộ ố ị c thành vac xin ế
ị ố ộ ộ ố ị ượ ả ấ ộ ượ ế là nh ng ch t đ c do vi khu n ti c nhi
ơ
ố ẩ ầ
ủ
Shigella... N i đ c t kháng nguyên y u và không s n xu t đ Ngo i đ c t là protein nên không ch u đ ấ ể ả th s n xu t thành vac xin; có đ c l c r t cao (cao h n n i đ c t ). Ngo i đ c t ả ể có th do c vi khu n Gram d ả âm (ho gà, t d. Enzym ngo i bào
ữ ọ ấ ng; b n ch t hóa h c t ra môi tr ệ ộ t và có t đ sôi và protease; tính kháng nguyên t ạ ộ ố ộ ự ấ ộ ộ ố ẩ ư ạ ạ ươ ng (b ch h u, u n ván, ho i th ) và vi khu n Gram ạ ETEC c a E.coli) t o ra. ạ ẩ
ả ộ ự ộ ụ ấ
ệ ượ ạ ấ ủ ậ ủ xâm nh p, nó phân h y acid hyaluronic c a t ả ư ế ố c coi là y u t
ứ ậ
ơ ố ộ ố ụ
ạ ầ ị
ự ư ế ầ ự ộ ố ằ
ẩ
ố
ề ể ng hàn phát tri n bên trong t t (bao g m nhi u y u t
ồ ẩ ả
ớ ệ ế ớ ự bào th c bào và gây b nh.
ế Vi khu n có nh ng enzym ngo i bào có vai trò đ c l c và có liên quan đ n kh năng gây b nh. Nh ng b n ch t c a chúng r t ít đ c tính. Ví d enzym ủ ổ Hyaluronidase đ ẩ ế ể ch c liên k t đ cho vi khu n xâm nh p sâu h n vào mô. ề ặ e. M t s kháng nguyên b m t có tác d ng ch ng th c bào ẩ ỏ ỏ ủ Kháng nguyên v : v c a m t s vi khu n (nh ph c u, liên c u, d ch h ch...) có ạ ự ự ố ụ tác d ng ch ng l i s th c bào b ng cách bão hòa s opsonin hóa nên đã giúp cho vi ệ ẩ ồ ạ i và gây b nh. khu n t n t ế ươ ề ặ ng hàn có kháng nguyên Vi (virulence) là y u Kháng nguyên b m t: vi khu n th ạ ươ ế ẩ ố ch ng th c bào, giúp cho vi khu n th bào b ch t ế ố ợ ệ ặ ấ ầ c u. Vi khu n lao có c u trúc l p vách đ c bi s i và sáp), ể ậ ạ t o nên s đ kháng cao v i th c bào. Do v y vi khu n lao có th sinh s n trong các t f. Các ph n ng quá m n (hypersensitivity)
ễ ẫ ẫ
ẫ ả ứ ộ ố ệ ẫ ế ệ ạ ủ ơ ể ơ ị ễ ễ ự ẩ ự ề ự ả ứ ả ứ ữ
ễ ể
ộ ự ủ Ph n ng quá m n là c ch b nh sinh c a m t s b nh nhi m trùng. Quá m n là nh ng ph n ng mi n d ch có h i cho c th . Quá m n trong nhi m trùng là ộ ố do m t s lymphokin (TNF, IL6...) gây nên shock nhi m trùng, đi n hình là shock do ộ ộ ố . n i đ c t g. Đ c l c c a vi rút
ề ợ ủ
ố
ậ ồ ệ ủ
ễ
sau:
ư ớ ủ ệ ộ ự ủ ả ủ ế ưở ứ ế ả ng đ n ch c năng c a màng
ứ
ụ ụ ể ạ bào đ ph c v cho ử ủ ế c a t
ủ
ể ẫ ớ ự ả ủ ế ấ ổ bào và có th d n t i phóng i s gi
ế ố ộ ự ủ ậ giúp cho vi rút nhân lên nhanh Đ c l c c a vi rút là t p h p c a nhi u y u t ộ ự ủ ẩ ạ ế ổ bào. Cũng gi ng nh v i vi khu n, đ c l c c a vi rút bao g m các và gây t n h i t ẫ ể ế ạ ế ế ố bào d n đ n bi u hi n c a các y u t bám, xâm nh p và nhân lên gây h y ho i t ạ ế ổ ệ bào do vi rút bám và b nh nhi m vi rút. Ngoài ra vi rút gây b nh là do t n h i t ế ố ồ trong quá trình nhân lên c a nó, nên đ c l c c a vi rút còn bao g m các y u t ụ ủ bào c m th , làm nh h Vi rút bám trên màng t ế ự này và gây ra s suy thoái ch c năng t bào. ợ ủ ổ ả ự Vi rút ngăn c n s sinh t ng h p c a các đ i phân t ự s nhân lên c a nó Vi rút làm thay đ i tính th m c a lysosom t các enzym.
8
ế ế ứ ủ ấ bào, gây bào đã phá h y c u trúc và ch c năng t
ế ế ể bào.
ắ ễ ể
ế ạ ả ế bào. bào, lo n s n t
ễ ự ể ủ Các ti u th c a vi rút trong t ch t t ế Vi rút gây ra bi n d ng nhi m s c th ướ ạ ể Vi rút gây ung b ứ h. S né tránh đáp ng mi n d ch
ố ế ể ự ủ S phát tri n có tính ch t bi n hóa c a VSV đã xu t hi n các VSV ch ng l
ả
ệ ố ệ ủ ơ ể ượ ạ i ủ ế i các bi n ch ng ồ ạ ể i đ gây ơ ơ ể ự ủ ơ ể c h th ng phòng ng c a c th do v y chúng t n t
ự ẩ ậ ủ ủ ế
ể ế ủ ể ụ bào đ tránh tác d ng c a kháng th và ế ộ ố bào bào, m t s vi rút chui vào t
ễ ắ
ế ố ắ ả ả ẩ
ệ ủ ơ ể ụ ầ ngăn c n h th ng b o v c a c th . T c u vàng ả ụ ủ ế ế
t ra protein A bao xung quanh t ự ư ạ ế
ổ ủ ủ ệ ụ ị
ặ ệ ố ụ ễ ở
ả ị ị ệ i suy gi m mi n d ch.
ạ u, gây chuy n d ng t ị ấ ệ ấ ể ọ ướ ệ ố h th ng b o v c a c th , nói đúng h n là c th đã đ l t l ậ VSV né tránh đ b nhệ S n d t c a VSV: VSV chui vào t ẩ kháng sinh. Vi khu n lao, h i ký sinh bên trong t ể ủ và g n ADN c a chúng vào nhi m s c th . ệ ố ế Vi khu n ti t ra các y u t ể ẩ bào vi khu n, ngăn c n tác d ng c a kháng th . ti ể S thay đ i kháng nguyên c a VSV, đi n hình nh vi rút cúm và HIV đã h n ch ễ tác d ng c a mi n d ch đ c hi u. ị ấ Các VSV đã t n công h th ng mi n d ch. Ví d vi rút s i và HIV đã đánh vào các ễ ế t ệ ế ậ ở ỉ ị ề c đây ch gây b nh cho đ ng v t, đã bi n d , tr
ườ ư ể ị ộ nên gây i, m t s đã gây thành d ch nguy hi m nh HIV, SARS, cúm gia
ề
ề ườ ệ môi tr ng bên ngoài hay t
ẫ ớ ễ bào h mi n d ch d n t ướ Nhi u vi rút tr ộ ố ả ệ b nh c cho ng ầ c m... ườ 1.3. Đ ng lây truy n b nh ừ ệ VSV gây b nh t ể ằ ặ ế ế ườ ừ ơ ể ị ệ ng tr c ti p, gián ti p ho c thông qua môi gi
ế ế ườ ự ằ t túc. Lây b ng con đ
ệ ườ ệ c th b b nh lây truy n sang ớ i ư ệ ự ng ti p xúc tr c ti p nh b nh ề i b nh truy n sang ng
ườ
ộ ệ ự ế i lành m t cách tr c ti p và là con đ ườ ế ướ ơ ể c th lành có th b ng con đ ế trung gian là côn trùng ti ừ ụ ậ l u, giang mai, AIDS... do quan h tình d c mà VSV t ấ ắ ườ ng ng n nh t. ng ư ng trung gian nh không khí, n ứ c, th c ăn,
ệ ồ
ế ườ i lành r i gây b nh. Gián ti pế ng thông qua côn trùng ti
ằ ế ng bên ngoài qua côn trùng ti ế Ti p xúc ễ ườ ế ư ị ệ ớ
ướ ọ <1 m, N c b t ừ ậ ứ t túc, t c là VSV t v t ồ ọ ỗ ậ ấ t túc (b chét, ch y, r n, mu i...) r i ườ i lành mà gây b nh nh d ch
t túc, VSV m i xâm nhi m vào ng
ế
ủ ể ọ
ớ ự ề ủ ườ ề ườ ễ Lây b nh gián ti p qua môi tr ạ ụ ụ d ng c sinh ho t... VSV vào ng ự ế Tr c ti p ườ ệ Lây b nh b ng con đ ủ ch hay môi tr ừ côn trùng ti t ố ấ ạ h ch, s t xu t huy t... ơ ể ấ ủ ậ Đ ng xâm nh p c a VSV vào c th r t quan tr ng v i s phát tri n c a ọ ệ b nh truy n nhi m. Hình sau đây minh h a các đ ng lây truy n c a VSV:
> 1m
ụ
ế
Không khí
D ng cụ
Côn trùng ti
t túc
9
ướ ọ <1 m, N c b t
Gián ti pế
ự ế Tr c ti p
ề ủ ứ ậ Hình 1. Các hình th c lây truy n c a vi sinh v t
ỏ ộ ế ứ ườ i
ơ ế ồ
ả ườ ườ ồ ạ
ặ ủ ự ộ ậ i. Môi tr ễ ng đ m b o cho ký sinh trùng t n t ứ
ể ừ :
ệ ủ ườ ườ ợ i: ký sinh trùng mang tính ch t đ c hi u c a ng
ở ườ i, đó là tr ệ ấ ặ ố ụ ệ ng ệ ng h p b nh i. Ví d b nh s t rét do Plasmodium, b nh do Trichomonas
ệ ồ i và thú cùng m c ph i thì thú là ngu n b nh ch
ườ ạ ư ệ ườ
ậ ở
ắ ừ ầ các lo i thú nuôi g n ng ụ ệ ồ ừ thú hoang dã ví d b nh Leishmania ư ứ ề ồ ể ể ứ ầ ấ ấ
ệ ộ ố ấ ư ấ
ể ứ ấ ẩ ỏ ẩ ứ ự ề ệ ầ
ủ 2. C ch tác đ ng c a ký sinh trùng đ n s c kh e con ng 2.1. Ngu n ký sinh trùng ấ ể ả ng có th là đ t, Là môi tr ứ ẩ ướ c, th c ph m/th c ăn... ho c là m t v t ch vĩnh vi n đang ch a ký sinh trùng. n ồ Ngu n ký sinh trùng có th t ườ Ng ỉ ch riêng vaginalis. ủ ệ ả ữ Loài thú: nh ng b nh mà ng ệ ợ ể ế i nh b nh sán dây l n, b nh y u. Có th ngu n là t ấ loài g m nh m. sán dây bò. Có th ngu n t ứ Đ t: đ t có th ch a nhi u m m b nh ký sinh trùng nh tr ng giun đũa, tr ng giun tóc,, u trùng giun móc/m , m t s n m nh n m da, Cryptococcus.. ự Th c ph m/th c ăn: th c ph m cũng có th ch a nhi u m m b nh ký sinh trùng nh ư
cướ
ỏ + Bào nang amips E.histolytica có trong rau, n + Nang trùng sán lá gan nh Clonorchis sinensis
10
ổ
ợ Ấ
ề ủ ệ ự ạ ủ ậ
ộ ệ ứ + Nang trùng sán lá ph i Paragonimus westermani có trong cua đá, tôm ị ợ + u trùng sán dây l n Toenia solium có trong th t l n ệ ề ệ ề Do đi u ki n t ạ
ả ế ổ ế vùng này sang vùng khác.
ế
ơ ả ả ế
ạ ế ể ư ứ ấ ậ ứ ủ ộ ỗ
ạ ẹ
ứ ươ ụ ộ ể ệ
ố
ể ệ ư ng th c nh gió ỗ ố ừ ừ r ng ỗ ệ ạ i mà các lo i mu i, r p,
ươ ề ọ ậ ủ ậ ả ng khác.
ệ
ề ủ 2.2. Đi u ki n lan tràn c a các b nh ký sinh trùng ừ ệ nhiên và đi u ki n sinh ho t c a v t ch mà tùy theo t ng vùng các lo i ký sinh trùng có m c đ ph bi n khác nhau. B nh ký sinh trùng có ừ kh năng lan tràn khu ch tán t 2.2.1. Các hình th c khu ch tán ự ế Khu ch tán ch đ ng: là hình th c khu ch tán đ n gi n. B n thân ký sinh trùng t di chuy n nh mu i bay, ch y r n bò... Cách lan tràn này nói trung h n ch trong ph m vi h p. ế ự ế Khu ch tán th đ ng: s khu ch tán này th hi n qua nhi u ph ơ ướ ỗ làm mu i bay đi xa h n, n ề ồ ờ ằ ng ti n giao thông v n t núi v đ ng b ng; nh các ph ị ế ể ừ ị ể ng này đ n đ a ph đ a ph ve... có th di chuy n t ệ ề ề 2.2.2. Đi u ki n truy n b nh c a ký sinh trùng ầ c lũ có th cu n trôi b g y c a mu i s t rét t ươ ươ ủ ữ ể ề ả ợ
ề ệ
ậ ợ
ươ ươ ệ ệ ủ t. B nh s t rét mu n l u hành m t đ a ph
ị ả ế ng nào thì đ a ph ỗ ố ký sinh trùng cho mu i đ t, ph i có mu i có kh
ừ ể ố
ệ ế ệ ả ậ ị ng rõ r t đ n b nh ký sinh trùng. Nhi
ướ ố ẽ
ượ ỗ ố
ủ ậ ẩ c. Nói chung khí h u nóng, m c a các vùng nhi
i c a ký sinh trùng.
ệ ề ậ ồ
ệ ố ố ớ ự ủ ệ ọ
ố ộ
ị ậ ợ thu n l
ệ ỏ ườ ắ
ể ử ụ ậ ướ ữ ề ệ ắ i trong canh tác. Ng ng...
ệ Ký sinh trùng c n có nh ng đi u ki n thích h p đ phát tri n, sinh s n và ồ ạ i. Các đi u ki n đó là: t n t ẽ ị ầ ủ ủ ầ ậ V t ch : ký sinh trùng c n có v t ch đ y đ và thích h p n u không chúng s b ố ư ố ả ở ộ ị ng đó ph i tiêu di ả ỗ ể ự ữ ố ệ có b nh nhân s t rét đ d tr ề ườ ệ ỗ ệ năng truy n b nh s t rét (mu i Anopheles) đ đem ký sinh trùng t i b nh ng ườ sang ng i lành. ệ ộ ệ ề t đ Đi u ki n khí h u và đ a lý: có nh h oC kéo dài thì ký sinh trùng s t rét Plasmodium falciparum s không phát ướ d i 16 ẫ ể c trong mu i, trong khí đó ký sinh trùng s t rét Plasmodium vivax v n có tri n đ ỗ ượ ệ ớ ể ể t đ i th phát tri n trong mu i đ ự ồ ạ ủ ợ ấ r t thích h p cho s t n t ủ ộ ề ạ ủ ộ ệ Đi u ki n sinh ho t c a c ng đ ng: đi u ki n s ng và t p quán v sinh c a c ng ộ ế ố ồ vô cùng quan tr ng đ i v i s lan tràn c a các b nh ký sinh đ ng là m t y u t ầ ơ ở ậ ố ẳ ế ch t ch i, chen chúc, tinh th n luôn b căng th ng, trùng. Ăn u ng thi u th n, n i ế ố ệ ợ ề ậ duy trì nhi u t p quán không h p v sinh... đ u là nh ng y u t i cho các ườ ị i m c các b nh giun đũa, giun tóc, giun d ch b nh ký sinh trùng phát tri n. Ng ươ ậ ệ móc/m là do còn t p quán s d ng phân t i m c các b nh ổ ỏ sán lá gan, sán là ph i là do có t p quán ăn g i cá, ăn cua n ậ : 2.3. Đ ng xâm nh p
ơ ể ậ ườ ủ ậ ườ Ký sinh trùng có th xâm nh p vào c th v t ch qua các đ ng:
ệ ầ ể ế
ườ ể ậ
ộ ườ ườ Đ ng tiêu hóa: h u h t các b nh giun sán (giun đũa, giun tóc, sán dây, sán lá...), ơ ng ru t (amip, trùng lông, trùng roi Giardia lamblia...) đ xâm nh p vào đ n bào đ ơ ể ằ c th b ng con đ ng này.
11
ỉ ỗ ề ố Ấ ỏ
ấ
ườ ườ ụ ụ ệ ng sinh d cti
t ni u T. Vaginalis ẩ ế ặ ố
ệ Qua da: mu i truy n s t rét, giun ch , viêm não. u trùng giun móc/m xuyên qua da. ộ ố ạ ấ Đ ng hô h p: m t s lo i vi n m ườ Đ ng sinh d c: trùng roi đ ệ Qua nhau thai: b nh Toxoplasma gondii ho c s t rét b m sinh. ổ ế 2.4. Các b nh ký sinh trùng ph bi n
ạ ở ề ệ ặ ệ ổ ế Các b nh ký sinh trùng ph bi n ho c gây nhi u tác h i Vi t Nam là:
2.4.1. Giun sán đ ng tiêu hóa:
ườ ữ ạ ệ Vi
ổ ế ấ 3080%, nh t là
ấ
ấ ữ ở ổ ế ễ ừ ồ ồ ớ ắ ng tiêu hóa thì ph bi n nh t là giun đũa r i t ệ
ọ ỷ ệ l ư ấ ư ợ ệ i s c kh e l ộ ấ ở t Nam. Tùy t ng c ng ằ các vùng nông thôn đ ng b ng. i giun ả nhi m th p nh ng khi m c thì nh ắ i r t nghiêm tr ng nh u trùng sán dây l n, b nh giun xo n..
ố
ờ ế ồ ị Đây là nh ng lo i ký sinh trùng ph bi n nh t ể ừ ỷ ệ ệ ễ ồ nhi m b nh có th t l đ ng t ườ ố ệ Trong s các b nh giun sán đ ỏ móc/m , giun tóc. Có nh ng b nh tuy t ỏ ạ ấ ớ ứ ưở ng t h ệ 2.4.2. B nh s t rét: ệ Vi t khí h u l
ư ề
ệ ố ề ả ố ề ừ ả ệ c tính Vi
t Nam có kho ng g n 40 tri u ng ả ố ư
ệ ố ệ ố
ậ ầ ố
ế
ậ ạ ứ ạ i t Nam có đ a hình ph c t p, nhi u r ng, đ i núi, th i ti ươ ố ắ ng n ng nóng m a nhi u nên b nh s t rét có kh năng lây truy n quanh năm. Ch ườ ệ ầ ướ i trình qu c gia phòng ch ng s t rét ố ườ ố ố i s ng trong vùng s ng trong vùng s t rét l u hành trong đó có kho ng 15 tri u ng ẫ ề ơ ặ ố s t rét l u hành n ng. Vì v y b nh s t rét v n còn là m i nguy c cao cho nhi u ổ ướ ộ c ta. c ng đ ng s ng trên hai ph n ba lãnh th n ỉ ạ 2.4.3. B nh giun ch b ch huy t: ễ ươ ệ ị ấ ư
ư ồ ệ Tuy t ồ ể ỷ ệ l ằ
ệ ỏ ừ ứ ộ ng thu c các ừ ng khu trú thành t ng ư ề đ ng đ u nh các b nh giun ở nhi m b nh th p nh ng phân tán ệ l
ơ ườ
ườ ườ ề nhi u đ a ph ườ ề ỉ t nh đ ng b ng, trung du mi n núi và ven bi n. B nh th ỷ ệ ồ ừ ể đi m nh , thành t ng thôn, t ng xã ch không có t khác. ệ 2.4.4. B nh đ n bào đ ơ Đ n bào đ
ở ệ t Nam th ộ nhi u c ng đ ng, ng do amip E.histolytica và trùng ị ồ vùng nông thôn và đô th
ề c, có th gây thành d ch. ế ụ
ng tiêu hóa ệ ị ể ườ ng sinh d cti ặ ư
ữ ườ ụ ữ ấ ủ ế ề nam và n nh ng ch y u gây nhi u ặ ề ạ i làm ngh m i dâm ho c
ng tiêu hóa: ở Vi ặ ở roi G.lamblia, gây nên. B nh g p ắ ả ướ trên kh p c n ệ ệ t ni u 2.4.5. B nh trùng roi đ ệ ả ở B nh do T.vaginalis gây nên, g p c ứ ề ụ ữ ố ạ ề ệ
ệ
ữ phi n ph c và tác h i cho ph n , nh t là nh ng ng ệ ph n s ng trong đi u ki n nghèo, v sinh kém. ộ ạ 2.4.6. Các b nh giun sán n i t ng ấ ệ ồ ổ ơ ườ ng gây các th ể
G m b nh sán lá gan, u trùng sán dây l n, sán lá ph i... th ặ ỹ ế ố ườ ng các y u t ọ sinh h c
ẩ ậ ỹ ữ ệ b nh n ng và khó ch a. ệ ậ III. K thu t phát hi n và đo l 1. Các k thu t ch n đoán VSV
12
ả ẩ ệ ệ
ẩ ế ẩ
ị ẩ ứ ươ ễ K t qu xét nghi m VSV có giá tr trong ch n đoán căn nguyên b nh nhi m ả ậ ẩ ng pháp ch n
ễ ễ ệ ễ ự ế ế
ẩ
ẩ
ị ị ệ trùng. Ch n đoán VSV là xác đ nh nguyên nhân (vi khu n gây b nh) hay h u qu ủ ơ ể ủ ự (đáp ng mi n d ch c a c th ) c a s nhi m khu n. Có hai ph ẩ đoán VSV b nh nhi m trùng: ch n đoán tr c ti p và gián ti p. ệ ẩ 1.1. Ch n đoán vi khu n gây b nh ự ế 1.1.1. Ch n đoán tr c ti p ẩ ườ ệ ơ ể ượ ệ Là tìm vi khu n gây b nh trong c th ng i b nh. Có th tìm đ
ể ị ấ ẩ ẩ
ằ ạ ệ ấ ấ ạ
ạ ở ẩ ỉ ừ ụ ả i
ả ộ c vi khu n b ng hai cách khác nhau: ch n đoán nhanh và nuôi c y xác đ nh. Tùy theo ế ị ị ả ừ t b t ng lo i b nh, tính ch t c p tính hay kh năng gây d ch và tình tr ng trang thi ằ ệ ủ c a phòng xét nghi m mà áp d ng c hai hay ch d ng l ch n đoán nhanh (b ng nhu m soi đ n gi n).
ươ ự ế ẩ ơ ướ ng pháp ch n đoán tr c ti p là
Các b ấ ệ a. L y b nh ph m: ệ c chính trong ph ẩ ẩ ậ ườ ệ ể ẩ
ậ ệ
ễ
ụ ở ế ệ v t th
ấ ừ ẩ ẩ ệ ấ ẩ ườ ướ ộ c ti u ( các nhi m khu n đ ng ru t), n ấ ị ễ ệ ng ẩ ể ở ẩ ẩ ủ
ầ ọ ỗ ự ủ ệ ệ ẩ ệ
ữ i b nh đ tìm vi khu n gây B nh ph m là nh ng v t ph m l y t ể ạ ệ ừ ệ b nh. Vì v y tùy t ng lo i b nh mà l y b nh ph m khác nhau. B nh ph m có th ế ở ẩ ườ ễ t là phân ( các nhi m khu n đ ng ti ụ ở ươ ủ ng), máu ( nhi m khu n máu), các ch t d ch (ví d ni u), m (ví d ỗ ấ ị d ch não t y trong viêm màng não...). L y b nh ph m là khâu đ u tiên c a chu i ệ các công vi c xét nghi m; n u l y b nh ph m không đúng, m i n l c xét nghi m ở
ế ấ ẽ ở giai đo n sau s tr nên vô ích. ệ ạ ể ấ ẩ ứ ệ
ẩ ỗ ị ả ệ ứ ấ ắ
ể ề ể ẩ ẩ ờ
ậ ướ ả Đ l y b nh ph m đúng (kh năng có ch a vi khu n gây b nh cao), ph i ẩ ẩ ả ả đ m b o đúng 3 nguyên t c khi l y b nh ph m là đúng ch (v trí có ch a vi khu n ư và khi khu n đang phát tri n), đúng lúc (đúng th i đi m có nhi u vi khu n nh tr ả c khi dùng kháng sinh), đ m b o k thu t vô trùng.
ấ ớ ầ ệ
ỹ c chuy n nhanh nh t t ườ ệ ộ ả ế ệ ẩ ả ả ả ấ B nh ph m l y xong c n đ ầ ể môi tr ng và nhi ệ i phòng xét nghi m. ể ợ t đ thích h p (đ vi
ẩ ế
ộ
ừ ệ ể ể ẩ
ắ ố ấ ự b nh ph m đ tìm vi khu n, d a vào: hình th , tính ch t ệ ữ ạ ế bào và m i quan h gi a
ẩ ế ẩ ẩ ớ ế bào).
ẩ ả ộ c và cách s p x p; đánh giá các lo i t ằ bào này (vi khu n n m trong hay ngoài t ể ươ ệ ự ẩ ấ ộ ủ i b nh ph m đ tìm vi khu n d a vào tính ch t di đ ng c a
ượ ẩ ở N u c n ph i b o qu n b nh ph m ấ ị ế khu n không b ch t cho đ n khi nuôi c y). ẩ b. Nhu m, soi (ch n đoán nhanh) ả Làm tiêu b n nhu m t ướ ắ b t màu, kích th ế vi khu n v i các t Làm tiêu b n soi t nó.
ỉ ộ ế ơ ộ ướ ị
ả ư ẩ ng ch có giá tr ch n đoán s b và đ nh h ị ẩ
ị ế ị ệ ẩ ộ
K t qu nhu m soi th ấ ệ ụ ẩ
ế ố ạ ằ ộ
ệ ươ ễ ự ẩ ấ ễ ẩ ắ ạ ệ ầ ườ ng cho ư ẩ ợ ộ ố ườ ng h p có giá tr ch n đoán quy t đ nh nh ch n nuôi c y. Nh ng trong m t s tr ệ ự ườ ằ ậ ặ ng đoán b nh giang mai, ho c b nh l u b ng nhu m soi tr c ti p b nh ph m đ ộ ố ệ ạ ộ ư ị ươ ng đ i cao nh nhu m h t sinh d c. Trong ch n đoán m t s b nh có giá tr t ầ ệ ị ệ ẩ ạ nhi m s c ch n đoán b nh b ch h u, ch n đoán b nh d ch h ch b ng nhu m b nh ế ả ơ t ph m h ch. Đ y là ph ng pháp đ n gi n, d th c hi n, không yêu c u trang thi
13
ứ ạ ẻ ề ụ ế ể ả ậ ế ượ ở c các tuy n y
ị b ph c t p, r ti n và nhanh có k t qu , vì v y có th áp đ ng đ ế ơ ở c s . t
ẩ ườ i ta còn s d ng trong ch n đoán nhanh m t s k thu t sau:
ỹ ử ử ụ ư ộ ố ỹ ể ậ ệ , nh PCR (polymease chain reaction) đ phát hi n gien
ủ ư ễ ể ỹ ỳ ị
ế ế
ệ ệ ặ ọ ớ ị t quan tr ng v i các b nh gây d ch
Ngày nay ng ậ ề K thu t di truy n phân t ủ ặ đ c thù c a VSV. ự ệ ậ K thu t mi m d ch đ phát hi n kháng nguyên c a VSV, nh hu nh quang tr c ư ti p, ELISA, ng ng k t th đ ng... ươ ng pháp ch n đoán nhanh đ c bi ầ ụ ộ ẩ ầ Các ph , b ch h u, cúm gia c m, SARS...
ậ ệ ẩ
ệ ườ ạ ệ ợ t vi khu n gây b nh t i ta s d ng lo i môi tr
ạ ẩ ử ụ ườ ậ ể ấ ằ ượ ử ụ ẩ ừ ệ b nh ph m. Tùy lo i b nh ph m và ườ ườ ng ng phân l p thích h p. Môi tr c s d ng đ c y phân vùng nh m tách ạ ng...) đ
ạ ạ ệ ư ả ạ nh t c. Nuôi c yấ Phân l p: là tách bi ẩ lo i vi khu n mà ng th ch đĩa (th ch máu, th ch th bi
ườ ưỡ ấ ấ ạ ẩ t vi khu n. Môi tr ng th
ọ ọ ế ạ
ườ ườ ậ ng nuôi c y, ngoài ch t dinh d ng phân l p là môi tr ng ẩ ứ ụ ệ ấ ặ có thêm hóa ch t đ c bi t, có tác d ng c ch t p khu n hay kích thích ch n l c vi ể khu n c n tìm phát tri n. ấ ẩ ầ ự ắ ặ
ộ ớ ầ ẩ ẩ ạ ế ậ ấ ạ D a vào tính ch t khu n l c (hình d ng, màu s c, đ l n) ho c/và tính ch t ệ ượ ấ c vi khu n c n tìm thành dòng vi t đ t và tách bi
ầ ẩ
ụ ẩ ẩ ườ ả i ta ph i tăng sinh
ố ớ ệ ườ ự ể ấ ng kích thích s phát tri n.
nuôi c y khác nhau mà nh n bi ấ khu n thu n nh t. Tăng sinh: đ i v i b nh ph m có ít vi khu n (ví d máu), ng ằ b ng c y vào môi tr d. Xác đ nhị
ị ặ ẩ ể ề ả ự
ấ ấ ầ ẩ ằ Ph i d a vào nhi u đ c đi m khác nhau đ xác đ nh vi khu n. ị
ữ ứ ể ấ ấ ọ ườ
ị ẩ ể ị ể ạ ả ng khác nhau. Môi tr ả
ệ ể ẩ
ị ấ ế ể
ể ị
ế ả ứ ỏ ủ ậ ể ặ ị
ẩ ằ
ế ả ấ ị ị ị ẫ ế ợ ộ ả ở i b i phage (đ nh typ ly gi i): dùng phage đã bi
ộ ị t, xác đ nh i vi khu n hay không. Cách xác đ nh này có đ chính xác cao, song khó
ự ệ ề ằ ậ ả ị
ư ễ ệ ắ ộ ỏ ộ
ệ ậ
ườ ệ ể ẩ ế Xác đ nh tính ch t sinh h c: b ng cách nuôi c y vi khu n thu n nh t vào các môi ấ ườ ng xác đ nh tính ch t hóa sinh có ch a nh ng hóa ch t tr ặ đ c bi t đ xác đ nh kh năng chuy n hóa, sinh enzym, t o s n ph m chuy n hóa... ủ c a vi khu n. ế ị t Xác đ nh tính ch t kháng nguyên (đ nh typ huy t thanh): dùng kháng th đã bi ẩ (kháng huy t thanh m u) đ xác đ nh kháng nguyên (thân, lông, v ) v a vi khu n ự d a vào ph n ng k t h p kháng nguyênkháng th đ c thù. Vì v y xác đ nh vi khu n b ng cách này có đ chính xác cao. Xác đ nh tính ch t ly gi ẩ ả nó có ly gi ẫ ủ có ch ng phage m u ệ Xác đ nh kh năng gây b nh th c nghi m: b ng cách tiêm truy n cho súc v t thí ệ ổ ắ nghi m (nh chu t lang, th , chu t nh t tr ng), theo dõi di n b nh và tìm t n ươ ng đi n hình trên súc v t thí nghi m. th 1.1.2. Ch n đoán gián ti p: ể ế là tìm kháng th trong huy t thanh ng i b nh
14
a. Nguyên t c ắ
ằ ự ế ướ t tr D a vào kháng nguyên (m u) đã bi
ể ể ể ặ
ẩ ệ ậ ự ẫ ệ ặ ủ
ố ả ạ ệ ể
ấ ế ử
ả ứ ế ượ ồ ề c pha loãng thành nhi u n ng đ khác nhau
ộ ả ứ ệ ế ượ ế ẫ c ti n hành làm ph n ng trong cùng
ề đi u ki n.
ế ệ ấ ở ị ả đó ph n
ứ ả ng k t h p kháng nguyênkháng th còn x y ra (+).
ể ể ể ự ệ ộ ị
ẫ ấ ự ệ ầ
ớ ầ ườ ệ ế ễ ể ẩ ị ự ể ủ ấ i b nh b nhi m khu n. c ng
ả ứ ế ợ c và b ng các ph n ng k t h p ặ ủ ự kháng nguyênkháng th đ c hi u đ tìm kháng th . Thông qua s có m t c a ế ể kháng th mà k t lu n s có m t c a kháng nguyênvi khu n gây b nh. ế ướ c ti n hành b. Các b ấ ẩ ệ ấ L y b nh ph m: l y máu tĩnh m ch (kho ng 3 ml), cho vào ng nghi m khô, đ máu đông, li tâm l y huy t thanh và x lý. ế Làm ph n ng huy t thanh: + Huy t thanh b nh nhân đ + Hai m u huy t thanh I và II cùng đ ệ ộ + Xác đ nh hi u giá kháng th là đ huy t thanh pha loãng nh t mà ế ợ ế + Xác đ nh đ ng l c kháng th : so sánh hi u giá kháng th c a 2 m u huy t ể ầ thanh I và II và s gia tăng hi u giá kháng th l n II so v i l n I ít nh t là g p 2 l n. ậ ượ Khi có đ ng l c kháng th thì k t lu n đ ệ ẩ
ẩ
ệ ự ế ộ 1.2. Ch n đoán vi rút gây b nh ự ế 1.2.1. Ch n đoán tr c ti p ể ấ a. B nh ph m đ ch n đoán tr c ti p
ậ ự ệ
ể ự ế ờ ễ ể ơ
ể ướ ủ ả ộ ọ ị
ệ ả
ự ề ẩ
ả ả ờ ề ạ ế ử ữ
ờ .
ẩ ể ẩ ệ ể Đ ch n đoán tr c ti p nghĩa là đ phân l p vi rút hay gây b nh th c nghi m ậ ầ ệ trên súc v t c n hi u rõ th i gian nhi m vi rút, c quan mà vi rút có th gây b nh. ẩ ạ B nh ph m có th là d ch mũi h ng, máu, n c não t y hay đo n ru t, m nh não, ủ ố m nh t y s ng... ả ẩ ấ ả ọ ệ T t c m i b nh ph m dùng trong ch n đoán tr c ti p đ u ph i b o qu n ắ ậ ậ c n th n, tránh làm lây lan, gi trong dây chuy n l nh và g i trong th i gian ng n ấ ừ ộ ế m t đ n vài gi nh t: t ậ b. Phân l p vi rút
ẩ ả ẩ ễ ướ
ế Các b nh ph m không có kh năng b i nhi m vi khu n (máu, n ổ c l
ẩ ể ướ
ng t
ẩ ệ ệ ứ ể ộ ấ ẩ ậ ộ bào:
ế ố ừ ồ ộ
ủ c não t y, ệ ượ ạ ế i n u b nh ầ ử c ti u, phân...) c n x lý ớ ướ ả ợ n ng đ thích h p không nh h i ạ ế ế bào có ngu n g c t ộ ớ ế bào trong phòng thí nghi m đ
ỉ ử ụ ộ ầ ự mô đ ng v t, th c ể ườ ng
ườ ế ơ ợ ỉ ậ ệ bào nguyên phát ch s d ng m t l n và th i. bào th n kh , bào thai chó, l n, t
ườ ự ự ậ ộ ồ
ế ố ừ ng tr c: cũng có ngu n g c t ề ề
ế ệ ư ụ ớ ể ề ả ộ ử ầ ả t...) thì không c n x lý kháng sinh. Ng ch c sinh thi m nh t ẩ ọ ướ ễ c h ng mũi, n ph m có th b i nhi m vi khu n (n ở ồ ằ ệ di t khu n và n m b ng các kháng sinh ể vi rút. B nh ph m có th phân l p trên 2 lo i t ộ ớ ữ T bào nguyên phát m t l p: là nh ng t ấ ượ ậ v t, hay côn trùng đ c nuôi c y thành m t l p t ế ậ ấ nuôi c y phân l p vi rút. Các t ậ dùng là t bào x bào thai gà, bào thai ng ế ậ mô đ ng v t hay th c v t, côn trùng T bào th ổ ệ ượ ấ c c y truy n qua nhi u th h trong phòng thí nghi m mà không gây thay đ i đ ọ ặ m i đ c đi m di truy n cũng nh tính c m th v i vi rút.
15
ự ệ ộ ậ c. Gây b nh th c nghi m trên đ ng v t
ể ắ ệ ệ
ể ể ỗ ỉ ớ Có th gây b nh cho chu t nh t m i sinh, cho kh , cho bào thai gà, cho ả ể ẫ i ta cũng dùng kháng th m u đ làm các ph n
ệ ặ ộ ườ ị ng đ c hi u xác đ nh kháng nguyên.
ị mu i... Đ xác đ nh tên vi rút, ng ứ ị d. Xác đ nh vi rút
ệ ặ ộ Sau khi đã nuôi c y vi rút trên t bào ho c trong đ ng v t thí nghi m, các vi
ờ ượ ễ ậ ị ế ỹ ậ ợ c xác đ nh b ng các k thu t mi n d ch thích h p.
ấ ị ế ươ ọ ế ng pháp huy t thanh h c)
ấ
ế ệ ả ấ
ằ rút nghi ng đ ẩ 1.2.2. Ch n đoán gián ti p (ph ẩ ệ a. L y b nh ph m: ể ầ ờ ố ấ ầ ầ ầ ệ Đ tìm kháng th có trong huy t thanh b nh nhân c n ph i l y máu b nh ừ
ớ ầ ầ ầ ệ i 2 tu n.
ể ở ả ứ
ể ẩ
ế ợ ổ ể
ế ồ
ế ả ứ ả ứ ả ứ ả ứ ả ứ ứ ả ứ ậ
ượ ươ ị ng tính theo quy đ nh c đánh giá là d
ượ ế ả ng khác, hi u giá huy t thanh trong m u l n 2 ph i tăng
ệ ớ ế ắ ệ ệ ầ ẫ ầ
ệ
ế ậ ỹ
ọ ố ự ặ ẩ ươ ằ ờ b nh ph m b ng các k
ế ừ ệ ng pháp phát hi n vi rút tr c ti p t ư ệ ự ễ ế ế ế ặ ỳ
ượ ử ụ
ả ấ c s d ng r t có hi u qu . ọ ặ ệ ệ ệ ể ể
ệ ự ệ ặ ủ ượ ể ấ ủ ặ ẩ ệ i ta có th th y c u trúc đ c hi u c a vi rút khi b nh ph m đ
ấ ệ ử . ẩ
ạ Đ ch n đoán ch c ch n có nhi m hay không nhi m lo i ký sinh trùng nào,
ể ấ nhân 2 l n, không có ch t ch ng đông. Th i gian l y máu: l n đ u sau 3,4 ngày t ầ khi b nh kh i phát; l n 2 cách l n đ u 10 ngày t ế b. Các ph n ng huy t thanh tìm kháng th Ph n ng ELISA tìm IgM đ ch n đoán nhanh. Ph n ng ELISA tìm IgG Ph n ng trung hòa Ph n ng k t h p b th ầ ế ư Ph n ng c ch ng ng k t h ng c u Ph n ng Western blot. ả ị c. Nh n đ nh k t qu ả ứ Các ph n ng ELISA và Western blot đ ử ẫ ủ c a các kít m u th . ẫ ầ ị ả ứ Các ph n ng đ nh l ớ ậ ấ g p 4 l n so v i m u máu l n 1 m i k t lu n là b nh nhân m c b nh ươ ng pháp phát hi n vi rút khác 1.2.3. Các ph ậ Vì các k thu t phân l p và huy t thanh h c t n kém th i gian ho c kinh phí, nên ệ ỹ hi n nay các ph ậ ị thu t mi n d ch (hu nh quang tr c ti p, ELISA , ng ng k t gián ti p), ho c di ề truy n (PCR) đ ắ C t cúp đ tìm mô b nh h c đ c hi u, cũng có th phát hi n s có m t c a vi rút c quan sát Ng ướ d 2. Các k thu t ch n đoán b nh ký sinh trùng ắ ố ườ ễ ả ệ ễ ng h p là ph i dùng xét nghi m.
ể ệ
ệ ầ ả ạ ấ ườ ể i kính hi n bi đi n t ệ ỹ ậ ắ ẩ ể ợ ệ ạ trong tuy t đ i đa s tr ệ : ẩ 2.1. B nh ph m đ xét nghi m ề Phân: R t nhi u lo i ký sinh trùng th i m m b nh qua phân.
16
ự ỉ ố
ọ ặ ẩ ể ế ệ ể ế ế ả ứ
ố ể ươ ươ ể ượ ấ ủ ng: t y x ng cũng có th đ ầ c l y đ tìm ký sinh trùng s t rét khi c n
ố ấ ư ấ ộ ố
ỉ ả ấ ể ể
ị ị ổ ứ ướ ấ
ợ ỡ ổ ng h p áp xe gan do amip v vào màng ph i).
ấ ể
ẩ ậ ể ng
ở ở ủ ở ậ ng, môi tr
ể ặ
ả ự ướ ạ ầ ậ ẫ ự ậ ấ ụ c s ch, n ị ườ ậ ẩ c th i), th c ph m, đ t b i...
ướ ụ
ặ ấ ưở ứ
ng thành, tr ng ho c u trùng) ấ ấ ố
ấ ừ ể ấ ơ
ề ề
ỹ ể ệ ể ự
ạ ệ ặ ị ế ặ ượ ự ệ ệ ể ẩ ậ ng, xét nghi m t
ộ
ặ ấ ể ấ ẩ
ấ ấ ể ng thích h p đ tìm n m).
ự ề ể ặ ợ
ế ả ứ ườ ươ ế ế ẩ ả
ử ủ ể ệ ặ
ườ ư ệ ượ ng ng máu...).
ộ ố ạ ấ ễ ườ ượ .
ẫ c dùng trong đi u tra d ch t ề ng đ ả ứ ượ ử ụ ề ọ ạ c s d ng làm các
ả ứ ế ị ư Máu: có th tìm tr c ti p ký sinh trùng trong máu (giun ch , s t rét, trùng roi...) ho c gián ti p qua các ph n ng huy t thanh h c đ ch n đoán các b nh ký sinh trong máu, mô. ủ T y x t.ế thi Mô: m t s ký sinh trùng s ng trong mô nh u trùng sán dây, u trùng giun xo n...ắ ấ ấ ị c ti u có th tìm th y u trùng giun ch , sán D ch và các ch t th i khác: trong n ờ ứ máng. Đ m: tìm tr ng sán lá ph i, n m. D ch tá tràng: tìm tr ng sán lá gan. D ch ườ ổ màng ph i: tìm amip (tr ấ ừ Các ch t s ng: tóc, móng, da, lông... đ tìm n m. ở ườ ẫ Các m u v t đ tìm ký sinh trùng: ngoài ch n đoán xác đ nh ký sinh trùng i, ạ ả ngo i c nh... Các còn c n tìm ký sinh trùng v t ch trung gian, ồ ủ ậ m u v t có th là v t ch trung gian (tôm, cua, cá), sinh v t trung gian (ru i, nh ng, ướ ủ th c v t th y sinh), n c (n ậ ỹ 2.2. Các k thu t áp d ng: 2.2.1. Tìm ký sinh trùng (con tr ắ ể Đãi phân tìm giun, sán, đ t sán. Ép mô đ tìm u trùng sán dây, u trùng giun xo n. ắ Làm tiêu mô/c (tìm u trùng giun xo n, nang sán), làm tiêu ch t s ng (đ tìm n m).ấ ể ớ ậ Xét nghi m vi th v i nhi u lo i b nh ph m khác nhau, nhi u k thu t khác ệ ễ ơ nhau, có th xét nghi m tr c ti p ho c làm t p trung ký sinh trùng đ tìm d h n, ộ ặ ị nhiên ho c nhu m có th xét nghi m đ nh tính ho c đ nh l ế ố s ng ho c nhu m ch t. ấ ệ ấ Nuôi c y b nh ph m (c y phân tìm u trùng giun móc, c y phân đ tìm amip, c y ợ ườ da vào môi tr ế ệ 2.2.2. Xét nghi m gián ti p ng h p khó ho c không th tìm tr c ti p ký sinh trùng nên Trong nhi u tr ể ụ ph i áp d ng các ph ng pháp ch n đoán gián ti p. Các ph n ng gián ti p có th là: Th nghi m da bì: tiêm ho c ch ng kháng nguyên vào trong da đ xem hi n t ị ứ d ng quá m n (nh kháng nguyên m t s lo i n m men, trùng roi đ ị Th Ph n ng huy t thanh h c: có nhi u lo i kháng nguyên đ ph n ng mi n d ch nh
ể ệ ệ ẩ ễ ử + Th nghi m màu SabinFelman (đ ch n đoán b nh do Toxoplasma
gondii).
ể ẩ ệ ả ứ ả ứ ể ẩ ắ + Ph n ng Vogel Minning (đ ch n đoán sán máng). + Ph n ng Roth (đ ch n đoán b nh giun xo n).
17
ả ứ ự ế ế ặ ẩ ỳ ị
ễ amip, s t rét, trùng roi...) ư ế ồ ả ứ ự ế ế ầ ặ ẩ + Ph n ng mi n d ch hu nh quang tr c ti p ho c gián ti p (ch n đoán ố + Ph n ng ng ng k t h ng c u tr c ti p ho c gián ti p (ch n đoán amip,
Toxoplasma...)
ạ ế
ặ ườ ệ ng ho c khu ch tán trong đi n tr ng.
ệ ố ị
ả ứ ễ ị ả ứ ả ứ ệ ấ
ả ứ ư
ườ ệ ẩ
+ Ph n ng khu ch tán kép trên th ch ườ ế + Mi n d ch đi n di th ổ ể + Ph n ng c đ nh b th . ẩ + Ph n ng latex (ch n đoán b nh amip, n m...) ả ứ ị ễ + Các ph n ng mi n d ch men nh : ELISA, ERA Test, ELIEDA (ph n ng ị ễ mi n d ch men trong đi n tr ng) dùng trong ch n đoán amip, Toxoplasma, trùng roi ườ đ ng máu...
ặ ệ ự
ầ ườ i, chúng ta c n làm thêm các xét nghi m ph tr khác nh v s l
ầ ế ư ề ố ượ ng h ng c u và huy t c u t
ố ế ầ ố ấ ệ ế ụ ợ ồ ệ
ợ ệ
ộ ẩ ẩ ầ ể ơ ể Ngoài các xét nghi m ký sinh trùng tr c ti p ho c gián ti p trên c th ạ ệ ng ng b ch ộ ố ệ ố ượ ầ (trong c u toan tính (trong m t s b nh giun), s l ệ ệ b nh s t rét), siêu âm trong b nh sán lá gan, CT và đi n não trong b nh u trùng sán ố dây l n, xét nghi m t y đ (trong b nh s t rét, giun móc...). ễ ủ ồ ệ ị Đ ch n đoán d ch t , ch n đoán vùng, ch n đoán c ng đ ng còn c n s
ậ ậ ẩ ủ ồ ặ
ướ
ỹ
ỹ
ể ử ậ ể ỹ ụ d ng các k thu t đ tìm ký sinh trùng trong v t ch trung gian ho c sinh v t trung ẩ ấ gian, trong đ t, trong n ể ậ IV. K thu t ki m soát các y u t ậ ể ế ố 1. K thu t ki m soát các y u t ể sinh h c r t quan tr ng vì chúng có th gây h i nh Ki m soát các y u t
ủ ứ ệ ặ ạ ế ố ạ ừ t ho c lo i tr các y u t ư sinh
ả ạ ủ ậ ể ườ
ự c, trong th c ph m... ọ ế ố sinh h c ọ sinh h c ọ ấ ầ ng đ gi m thi u tác h i c a chúng. ệ
ạ ừ ấ ả ủ ệ ố t c các VSV s ng hoàn toàn t
ườ ặ ộ
ừ ạ
ộ ậ ặ ẩ
ệ ế các VSV gây b nh ạ ừ ệ ể t khu n có th không lo i tr các bào ng là trên m t v t th vô tri vô giác). Di ặ ỏ ặ ụ ể ng c th . ệ ứ t, c ch ho c lo i tr ể ườ ộ ậ t c các VSV kh i m t v t th ho c m t môi tr ng.
ố
ế ư ữ ử ả ớ
ể ả ử ả ượ ử ụ ọ c ng t khác. Kh trùng s d ng nhi
ố ượ ể ả ầ ộ ễ bào s ng. ệ ạ t nh s a, bia và ệ ộ ừ t đ v a ph i (6366°C trong 30 ệ ng các VSV t m m b nh và gi m s l
ấ ẩ
ế ệ ệ ẩ ầ
ệ ậ
ọ ế ố ệ phá h y th c ăn, gây b nh. Vì v y c n ph i tiêu di ể ả ỏ ọ h c kh i môi tr ộ ố 1.1. M t s khái ni m: t trùng (Sterilization): phá h y ho c lo i tr Ti ộ ậ trên m t v t ho c m t môi tr ẩ T y trùng (Disinfection): tiêu di ườ (th ể ử ặ ấ ả ho c t t ừ ự ử Kh trùng (Pasteurization): ngăn ng a s lây nhi m các VSV vào các t ứ ả c s d ng đ b o qu n th c ăn nh y c m v i nhi Kh trùng đ ử ụ ạ ướ các lo i n ệ ặ phút ho c 71°C trong 15 gi y) đ tiêu di ự ủ ữ làm phân h y s a và th c ph m. ứ ể ả V sinh: gi m qu n th VSV đ n m c an toàn theo các tiêu chu n v sinh. 1.2. Các bi n pháp v t lý: ệ ệ ọ ử ụ ậ ồ ứ ạ t, l c và tia b c x .
ệ Các bi n pháp v t lý g m: s d ng nhi ử ụ 1.2.1. S d ng nhi t:
18
ấ ử ử t g m đun sôi n
ượ ử ụ ướ ố ớ ớ c và h p kh trùng (h p v i áp su t cao), kh trùng ớ
ấ ệ ộ t đ ) . ả c s d ng đ ti
t trùng các ch t li u nh y c m v i n ầ ả ằ ạ ườ
ớ ướ ng yêu c u nhi ử ụ ệ ư ộ c nh b t, ệ ộ t đ cao ệ t
ạ ả ấ ệ ệ ướ t và th t ờ ặ ờ ố ằ ệ ố
ấ ệ ướ ồ Nhi t ậ ệ ườ c s d ng đ i v i các v t li u nh y c m v i nhi (th ng đ ể ệ ượ ử ụ ệ t khô đ Nhi ệ ệ ầ d u v.v. Nhi t khô không hi u qu b ng nhi ơ ế (160170°C) và th i gian ti p xúc dài h n (23 gi ). Các bi n pháp s d ng nhi ố ọ ử khô g m: thiêu đ t b ng ng n l a, lò đ t đi n ho c lò đ t không khí. Nhi
ệ ộ ủ ế ấ ở nhi ư t tiêu h y các VSV nh ng
ứ ể ồ ệ ộ ấ t đ th p: + Làm đóng băng ằ c.
ạ ừ ướ ả t đ 20°C: không nh t thi ự ể ủ ự ậ c ch s phát tri n b ng cách làm ch m s chuy n hóa và lo i tr n ỷ ệ l ậ Ướ ạ : làm ch m s phát tri n c a VSV do làm gi m t ể p l nh ế ự + ể chuy n hóa.
1.2.2. L c:ọ
ỏ ử ụ ử ụ ậ ọ b i ra kh i các
ằ ớ ụ ọ ể ạ ừ ạ ả ụ
ớ ỏ ọ ữ ữ ỡ ỗ ị ằ ạ ừ xác đ nh lo i tr VSV b ng
ọ ử ụ ệ ả
ề ớ ẩ ọ t khu n không khí.
ỉ ử ụ ả ẩ ử
ẩ ề ặ t khu n b m t vì tia t ấ c và các ch t khác.
ớ ệ ướ ậ ượ ệ ả ấ ệ c vào các ch t li u.
ệ ọ
ỹ ể ạ ỏ S d ng k thu t l c đ lo i b các VSV và các phân t ệ ộ ị t đ . dung d ch và khí nh y c m v i nhi ợ ằ ữ ọ L c sâu: là nh ng d ng c l c b ng s i dày có th lo i tr VSV b ng cách sàng, ẫ b y, hút. ọ L c màng: là nh ng màng l c m ng v i nh ng c l cách sàng l c.ọ ạ L c khí h t hi u qu cao (Highefficiency particulate air: HEPA): s d ng trong ể ệ các khoang an toàn sinh h c nhi u l p đ ti ứ ạ 1.2.3. Tia b c x : ư ệ ạ ứ ạ ử ngo i có hi u qu nh ng ch s d ng v i ti B c x t ạ ậ ượ ngo i không xâm nh p đ c qua kính, màng phim b n, n ứ ạ B c x ion hóa (tia X, gamma...) có hi u qu và xâm nh p đ 1.3. Các bi n pháp hóa h c: ệ ề ặ Các bi n pháp hóa h c s d ng các hóa ch t đ làm s ch b m t, hòa tan
ạ ế ọ ử ụ ủ ạ ấ
ủ ượ ườ ể ẩ ấ ế ả ứ c dùng đ t y trùng phòng ấ ể ạ ng đ
ệ ệ
ế ệ ượ ộ t đ c n i bào t ử ;
ẩ ử ụ
ấ ổ ế ợ
ộ ủ ế ố t): I ộ t tác đ ng b ng cách ô xy hóa các ph n t bào; chlorine tác đ ng ch y u b ng cách ô xy hóa các ph n t ầ ử ế t ầ ử ế t bào và ử bào; S
ế ổ ế ể ẩ ẩ
ườ ư ệ ạ ồ ộ ng đ c h i, tác
ạ ặ ắ ử ạ
ủ ế ớ ậ ằ ợ ấ ố
ụ ự ụ ẩ ấ
ằ ộ
ử ạ ắ ả ph n
lipid, làm bi n ch t protein c a VSV và t o ra các d ng hóa ch t ph n ng. ấ Phenolic: Làm bi n ch t protein c a VSV; Th ệ thí nghi m và b nh vi n. ấ Alcohol: Làm bi n ch t protein và hòa tan lipid màng, không di ể ẩ S d ng ph bi n đ t y trùng và kháng khu n. ằ ố Halogen (H p ch t I ằ protein t ụ d ng ph bi n đ t y trùng và kháng khu n, ả Các kim lo i n ng (Th y ngân, đ ng…): hi u qu nh ng th ủ ộ đ ng b ng cách g n k t v i protein và kh ho t tính c a protein. ượ ử ụ ấ ẩ ấ ẩ ư Các h p ch t amoni b c b n: các ch t t y cation đ c s d ng nh là ch t t y ử ụ ộ ụ ỏ ụ ự trùng các d ng c đ ng th c ph m và các d ng c nh vì có đ c tính th p; s d ng ấ ế ọ ỡ ấ ư nh ch t sát trùng da; tác đ ng b ng cách phá v màng sinh h c và làm bi n ch t protein. Aldehyde: G n k t v i protein và kh ho t tính c a protein; Các phân t ứ ế ớ ể ể ử ụ ấ ệ ứ ể ủ ử t trùng, có th gây kích ng da;. ng có th s d ng đ làm hóa ch t ti
19
ệ ế ớ
ủ ắ ậ ệ ể ệ ớ ử ệ t
ể ử ụ ẩ ắ ạ
ằ ạ ử ầ ờ ơ
ử ụ ổ ợ ụ t trùng (ví d ethylene oxide, betapropiolactone): G n k t v i protein và kh Khí ti ạ ả ạ t trùng các v t li u nh y c m v i nhi ho t tính c a protein; Có th s d ng đ ti ự ơ ằ ự ể ư nh đĩa c n có n p đ cây vi khu n b ng nh a và b m tiêm b ng nh a. ể ượ ử ụ Th i gian g n đây, hydro peroxyt d ng h i cũng đ c s d ng đ kh trùng các khoang an toàn sinh h c.ọ 1.4. S d ng kháng sinh t ng h p:
ợ ấ ữ ụ ề ấ ồ ị ố ổ Các ch t kháng vi trùng có ngu n g c t ng h p r t h u d ng trong đi u tr
ặ ẩ
ở ấ ượ ả
ặ ệ ữ ử t ho c ki m ch các VSV khác. Kháng sinh là nh ng phân t
ặ ể ử ấ
ở ế
ạ ộ th p đ ấ ẩ ố
ẩ ẩ ủ ủ ấ ả
ụ ạ ồ
ử ả ộ
ư ổ ộ ị
ườ ặ ẩ ộ ẩ ở c s n sinh ra b i m t vi khu n, b làm thay ng các đ c tính kháng khu n.
ồ
ụ ể ầ ả
ơ ạ ơ ơ ượ ữ ệ ệ ặ ọ ế t và kê đ n l m d ng kháng ố ỹ ố ng x y ra khi b nh nhân mong mu n các bác s kê đ n thu c có kháng c kê đ n cho nh ng b nh
ụ ệ b nh do vi khu n ho c vi rút. Ví d sulfonilamides, isoniazid, ethambutol, AZT, nalidixic acid and chloramphenicol. ụ c s n sinh b i các VSV, có tác d ng tiêu Kháng sinh: là các ch t kháng vi trùng đ ả ế ề (không ph i di ủ ứ ấ ượ ả c s n sinh ra do các chuy n hóa th c p ch protein) có cân n ng phân t ử ặ ế ầ ạ ố ế ho c t y u b i các VSV s ng trong ch t b n. H u h t các VSV này t o nên bào t ấ ế ố ả s n sinh ra kháng sinh đáng chú ý nh t là bào không ho t đ ng. Trong m c, y u t ồ Penicillium và Cephalosporium. Đây là ngu n kháng sinh betalactam chính. Trong vi khu n, khu n Actinomycete, đáng ch ý nh t là ch ng Streptomyce s n sinh ra vô ụ ố s các lo i kháng sinh g m aminoglycoside (ví d streptomycin), macrolide (ví d s n sinh ra kháng sinh erythromycin) và tetracycline. Bacillus hình thành n i bào t đa axit amin nh polymyxin và bacitracin. ợ ầ ử ượ ả Kháng sinh t ng h p là các ph n t đ ấ ữ ơ ể ổ ở đ i b i m t hóa ch t h u c đ tăng c ố Các bi n pháp phòng ch ng kháng kháng sinh quan tr ng g m: ơ ệ sinh th sinh đ đi u tr các b nh do vi rút ho c kháng sinh đ không c n thi
ả ị ế t. ử ụ ủ ề ể ả ả ủ ượ ệ ệ + Gi m thi u kê đ n kháng sinh không c n thi ườ ể ề ầ + S d ng đúng, đ li u kháng sinh đ ả c kê đ đ m b o hi u qu c a
ự ệ ễ ể ợ t và các quy trình ki m soát nhi m trùng h p lý.
ễ ể
ể ắ kháng sinh và không gây kháng thu c.ố ố + Th c hành v sinh t ề ệ 2. Ki m soát các b nh truy n nhi m: 2.1. Các nguyên t c ki m soát
ế ố ự ế ể Chúng ta ph i ki m soát tr c ti p đ i v i các y u t sinh h c, đ
ể ố ớ ắ ọ ượ ả ặ ậ ề ườ ng. Các nguyên t c ki m soát chung đ ườ c tóm t ng lây ắ ạ i t t
ể
ủ truy n, v t ch ho c môi tr hình 2. 2.2. Các ph 2.2.1. Y u t
ọ ế ố ọ ử ụ ố ị ặ sinh h c thông qua đi u tr đ c hi u; s d ng thu c di
ặ ế ặ ệ ố ệ ọ ở sinh h c ứ ạ ệ t ơ ể ế ngoài c th thì ti n ầ ở ụ ư m c 1 ph n t trùng, thiêu đ t ho c dùng tia b c x nh nêu
ươ ng pháp ki m soát: ế ố sinh h c: ề ủ Phá h y các y u t ọ ế ố ế ố ơ ể ố sinh h c trong c th s ng ho c n u y u t y u t ẩ ử hành kh khu n, ti ả IV bài gi ng này. 2.2.2. Lây truy n:ề
20
ậ ậ ể ể
ấ ệ ươ ọ ễ ị ổ Khi các y u t ở
ể ệ ề ủ ủ ố ắ ng nh t. Vì v y đã có nhi u bi n pháp khác ồ
thì nó đang nhau đ phá h y đ a. Cách ly ho c cô l p:
ể
ề ế ố ế ố kho ng cách và th i gian đ đ
ế ố sinh h c đang c g ng di chuy n đ xâm nh p vào v t ch ề ậ ạ giai đo n d b t n th ủ ườ ng lây truy n c a nó. Các bi n pháp đó g m: ậ ặ ừ ự ặ ế ậ ườ ệ ậ ậ ộ ấ ố t nh t không cho y u t ả ọ ở sinh h c ể ế ạ ộ ặ i. Tuy nhiên cách ly ho c cô l p đ ng v t hi u qu
ặ ọ sinh h c g p Đ ngăn ng a s lây truy n, cách t ủ ể ậ ủ ờ ậ v t ch là cách ly ho c cô l p y u t ặ ặ ọ ế ố sinh h c đó ch t ho c không ho t đ ng. Có th ti n hành cách ly ho c cô y u t ả ậ l p đ i v i c đ ng v t và ng ơ h n vì có th giam c m chúng.
ệ ặ
ự ệ ườ ệ ố ớ ể ườ ệ ợ ầ ậ ấ ự ế , bi n pháp cách ly ho c cô l p r t khó th c hi n đ i v i con ễ i b nh có th cách i ch tr tr
ố ớ ả ộ ể Trong th c t ỉ ừ ườ ơ ng h p b nh có nguy c lây nhi m cao và ng ệ b nh vi n.
ữ ườ ể ị ợ ng h p ti p xúc là nh ng ng
ườ ượ ề ng ượ ở ệ ly đ c ế b. Ti p xúc: ữ Nh ng tr ớ ệ ế ữ ể ị i này có th b cách ly, đ ự ế ễ i có th b lây nhi m do có s ti p ị ự c đi u tr d phòng
ầ ặ ị ứ ườ ng:
ướ ườ c và v sinh môi tr
ườ xúc g n gũi v i ca b nh. Nh ng ng ho c b giám sát. ỏ c. S c kh e môi tr Các ph ệ ệ ệ ặ ự ng pháp v sinh cá nhân, cung c p n ề ủ ấ ả
t có hi u qu ngăn ch n s lây truy n c a t ặ ệ ấ ế ố t c các y u t ỳ ọ sinh h c qua đ ứ ạ ự ệ ề
ươ ả ể ả ự ủ
ặ ng đ c ườ bi ng ế phânmi ng, k c s lây truy n tr c ti p ho c chu k ký sinh ph c t p liên quan ậ ế đ n các v t ch trung gian. ậ ộ d. Đ ng v t
ộ ậ ậ ể
ủ ổ ứ Đ ng v t có th là ặ ủ ụ ệ ế
ể ể ộ ể ả ự ể ẩ
ủ ặ ậ các giai đo n ký sinh trùng. Các ch t ti
ấ ế ộ ử ụ ủ ộ ế ạ ả ở ễ ả ặ ầ ậ
ộ ặ ch a ho c v t ch trung gian. Có th ki m soát đ ng ậ ượ ử ạ ậ ằ v t b ng cách tiêu h y ho c tiêm vác xin (ví d b nh d i). N u đ ng v t đ c s ả ể ụ d ng làm th c ph m thì có th thanh ki m tra xác c a chúng đ đ m b o chúng ể ị không t ho c mô c a đ ng v t có th b ớ ộ lây nhi m vì v y ph i m c qu n áo b o h , s d ng găng tay khi ti p xúc v i đ ng v t.ậ
21
ệ
Lây truy nề ệ V sinh cá nhân ấ ướ c Cung c p n ườ V sinh môi tr ng
ế Ti p xúc ự ế Tr c ti p
Cách ly
Giáo d cụ
ủ
ậ
V t ch trung gian
V t ậ chủ Y u tế ố vi sinh v tậ H trỗ ợ
ự ậ Th c v t
ề Truy n thông ộ ậ Đ ng v t
Đun n uấ
ệ
ẩ ề ệ Ch n đoán ị ặ Đi u tr đ c hi u ẩ t khu n Di Vectơ
Tiêu huỷ ắ Dùng v c xin Thanh tra ể ơ Ki m soát véc t
t u trùng ng thành
Ấ ( u trùng) ố Thu c di ươ Ph ệ ấ ng pháp sinh h cọ ưở ng thành) (Con tr ưở ệ ố t con tr Thu c di sinh h cọ ươ ng pháp Ph
Khai báo và giám sát
22
ể ắ Hình 2: Các nguyên t c ki m soát
e. Véc tơ
ộ ơ ể
ủ ự ạ ữ ườ ề ươ ễ ổ ậ ng t n d ng giai đo n d t n th
Ki m soát vec t ấ ổ ế ể
ằ ặ ấ ọ ượ c ể ử ở
ươ ệ ố ể ấ ệ ấ t u trùng và các ph ằ ng thành b ng thu c di là m t trong nh ng bi n pháp phá h y s lây truy n đ ụ ng đ ạ ấ giai đo n u trùng b ng cách s ng pháp ki m soát sinh h c ho c t n công t véc t ệ ậ ơ ở ể ơ ưở tr ng thành.
ử ụ s d ng ph bi n nh t vì v t ký sinh th ể phát tri n và di chuy n. Có th t n công véc t ố ụ d ng thu c di ưở ạ giai đo n tr ủ 2.2.3. V t chậ
ử ụ ệ
ể ả ầ ệ ậ ằ ử ụ ậ ặ ế
ủ ằ Chúng ta có th b o v v t ch b ng các bi n pháp v t lý (s d ng màn ố ch ng mu i, m c qu n áo…), b ng cách s d ng vác xin ho c ti n hành phòng ệ b nh th 2.2.4. Môi tr ặ ỗ ườ ng xuyên. ngườ
ườ ụ ể ả Chúng ta có th c i thi n môi tr
ng c a v t ch b ng giáo d c, h tr (t ề ố ớ
ọ ệ ợ ấ ậ ng, ti p c n các c s y t ủ ằ ủ ậ ệ ả ườ i các tr ế ạ , t
ơ ở ừ ự ế ụ ủ ề
ế ấ ể ệ ỹ
ỗ ợ ư ệ ấ v n nông nghi p, xây nhà, tr c p, cho vay…), c i thi n truy n thông (đ i v i các ị ườ ả ữ ẩ s n ph m th tr ng h c…). Đây là nh ng ệ ữ ệ bi n pháp h u hi u nh t đ ngăn ng a s ti p t c c a vòng lây truy n. ậ ể 3. K thu t ki m soát b nh ký sinh trùng 3.1. Nguyên t c ắ
ắ ầ ệ ữ ượ ắ c nh ng nguyên t c Đ ki m soát b nh ký sinh trùng, chúng ta c n n m đ
ữ
ị ả ộ ắ ớ ễ ệ ả i m c, d lây lan và có kh năng gây thành d ch, nh h
ườ ồ
ọ ặ ấ ề ệ
ộ ầ ữ ả ư ề ồ
ỏ ề ứ ừ
ạ ườ ệ ố ế ớ ỳ ấ ậ ỹ
ộ ể ạ ế ả ệ ế
ơ
ườ ườ ệ ộ ủ ọ ộ ữ ả ố ọ ự ậ ầ ộ ồ
ứ ệ ễ ề ắ ỏ
ậ ả ị
ạ ọ
i tuy n c s h t s c quan tr ng. ậ ế ọ ỹ
ề ế ậ ậ ọ ớ ế ơ ở ế ứ , văn hóa, khoa h c k thu t và dân trí: b nh ký sinh trùng luôn ỹ ể ệ , văn hóa, khoa h c k
ấ ầ ậ
ể ọ ọ ộ ườ ượ ề ể ỏ ồ i và m i c ng đ ng hi u đ c ý
ụ ủ ố ể ể chính sau đây: ệ ầ ớ ế Ti n hành trên quy mô r ng l n: ph n l n các b nh ký sinh trùng là nh ng b nh ưở ổ ế ề ng ph bi n, nhi u ng ế ứ ỏ ộ đ n s c kh e c ng đ ng. ể ọ Có tr ng tâm, tr ng đi m: có r t nhi u b nh do ký sinh trùng truy n ho c gây ra ệ ố nên không th phòng ch ng m t cách đ ng lo t. C n ph i u tiên nh ng b nh gây ừ ạ i và tu theo t ng giai đo n, t ng nhi u tác h i đ n s c kh e cho s đông ng ậ ề vùng, tùy theo kh năng không ch v i đi u ki n v t ch t, k thu t cho phép. ầ ố Xã h i hóa vi c phòng ch ng ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng: h u h t các ễ ệ ệ b nh ký sinh trùng là nh ng b nh mang tính xã h i, s ng i có nguy c nhi m ệ b nh cao, vì v y c n ph i huy đ ng s tham gia c a m i ng i, m i c ng đ ng à các ban ngành liên quan. ộ ố ầ ớ G n li n v i chăm sóc s c kh e ban đ u: b nh do ký sinh trùng d lây lan, m t s ệ ệ ớ ộ b nh có kh năng bùng phát thành d ch m t cách nhanh chóng vì v y phát hi n s m, ị ề đi u tr ngay t ể Phát tri n kinh t ạ ắ g n li n v i nghèo đói và l c h u vì v y phát tri n kinh t ế t. thu t và dân trí r t c n thi ụ ứ Truy n thông giáo d c s c kh e: đ m i ng ệ nghĩa, tác d ng c a vi c phòng ch ng.
23
ớ ế ố ế ệ ế
ể ữ ấ ễ ả ế ạ ễ ố
ố Ti n hành lâu dài v i nh ng k ho ch n i ti p: b nh ký sinh trùng nói chung có ặ đ c đi m là kéo dài và r t d tái nhi m nên công tác phòng ch ng ph i ti n hành ề ụ lâu dài, liên t c, nhi u năm. 3.2. Các bi n pháp phòng ch ng chính:
ệ ể ể ể ệ Đ ki m soát đ c các b nh ký sinh trùng, chúng ta ph i ki m soát đ
ệ
ự ậ ủ ệ c th c hi n ph i h p:
ấ ả ệ ề ế ấ ượ ả c ộ ng xâm nh p c a ký sinh trùng. M t ố ợ ượ ề i quy t v n đ phân: r t nhi u m m b nh ký sinh trùng đ
ỏ ứ
ậ ươ ử ụ
ộ ọ ế ễ ồ ồ ỏ ồ
ợ ầ ả ệ ử ụ ế ứ ệ
ả ệ ể ố ằ
ợ ầ ắ ệ ệ ữ ệ t các m m b nh giun, sán... ị ả
ặ ệ ẩ
ẩ ấ ề ệ
ẩ ứ ự ả ị
ẩ ầ ệ ự ọ
ệ ấ ướ ạ ố ấ ướ ạ ả ả
ồ ướ ườ ề
ướ ử ễ ệ ầ ả ở ễ ị c không b ô nhi m ng tiêu hóa. Ngoài ạ ngo i c th i đ tránh ô nhi m m m b nh ký sinh trùng
ề ế ố t túc: m t s côn trùng đ t ng
ộ ố ỉ ọ ườ ạ ề ố ệ ầ ườ ề ị i và truy n b nh cho ả t rét, giun ch ; b chét truy n d ch h ch..) do đó c n ph i
ế ố t...
ố ằ ườ ạ ả
ệ ng: s đ m b o môi tr ệ ế ệ ữ t túc đ t b ng nh ng bi n pháp xua, di ị ườ ẽ ả ng s ch, không b ô ạ ề t túc
ầ ệ ể
ở ạ ữ ệ ạ ạ ố ố s ch, u ng s ch là nh ng bi n pháp phòng ch ng
ệ ộ ố
ộ ề ữ ổ
ệ ợ
ụ ứ ễ ệ ừ ễ ọ đó t
ụ
ệ ổ ườ ữ ơ ượ ườ ề ồ ngu n ký sinh trùng, đi u ki n lan tràn và đ ầ ượ ố ệ ố s bi n pháp phòng ch ng chính sau đây c n đ ầ ả c đào th i qua Gi ứ phân (tr ng giun đũa, giun tóc, giun móc/m , bào nang amip, bào nang Giardia, tr ng ọ i trong tr ng tr t và chăn nuôi sán lá gan nh ...) vì v y không nên s d ng phân t ọ ệ vì đó là ngu n nhi m b nh h t s c quan tr ng trong c ng đ ng. Khuy n cáo m i ả gia đình nên s d ng h xí h p v sinh, đ m b o di ứ Ki m tra sát sinh: nh m phòng b nh ký sinh trùng do ăn ph i th t gia súc có ch a m m b nh (b nh sán dây l n, sán dây bò, giun xo n...) và phòng c nh ng b nh do vi khu n ho c vi rút. ễ ệ ự V sinh an toàn th c ph m: r t nhi u b nh ký sinh trùng có kh năng lây nhi m ấ qua th c ph m (tr ng giun sán trong rau, u trùng sán dây trong th t, nang trùng sán trong cá, tôm cua...). Do đó an toàn v sinh th c ph m góp ph n quan tr ng trong công tác phòng ch ng ký sinh trùng và b nh ký sinh trùng. c s ch: cung c p n c s ch đ m b o ngu n n Cung c p n ệ ầ ể đ không làm lan tràn các m m b nh ký sinh trùng truy n qua đ ả ể ra ph i chú ý x lý n c nhả ố Phòng ch ng côn trùng ti ỗ ng i (mu i truy n phòng ch ng côn trùng ti ề ệ ế ấ ả Gi i quy t v n đ v sinh môi tr ễ ệ nhi m m m b nh ký sinh trùng, không có đi u ki n cho các lo i côn trùng ti ề truy n b nh phát tri n. ệ V sinh cá nhân: ăn s ch, ả ệ ệ b nh hi u qu . ờ ố Nâng cao đ i s ng và dân trí. ủ ộ ự Huy đ ng s tham gia c a c ng đòng và toàn xã h i tham gia phòng ch ng b nh. ỏ ằ Truy n thông giáo d c s c kh e: nh m làm thay đ i nh ng thói quen, hành vi ể ườ ễ i hi u không h p v sinh, d làm nhi m ký sinh trùng và còn làm cho m i ng ự ạ ủ ệ giác tham nguyên nhân nhi m b nh, tác h i c a b nh và cách phòng tránh t ọ ố ượ ữ gia phòng ch ng b nh. C n chú ý truy n thông giáo d c cho nh ng đ i t ng h c sinh các tr ề ố ầ ố ượ ng ph thông và nh ng đ i t ng có nguy c cao.
24
ị ố ọ ạ ẩ ạ ứ
ớ ạ ể ạ ấ ặ ớ ể ề ề ệ ề ệ t côn trùng truy n b nh, đ c bi
ệ
ứ ề ậ ể ẩ ệ ệ
ệ ỉ
ầ
ử ệ ể ả ỉ
ấ ướ vong vì m t n ạ ưỡ ấ ạ ể ả ng, lo n khu n đ
ỉ ứ ệ ế ả ỉ
c và đi n gi ẩ ườ ệ ớ ể ể ả ậ Đ y m nh nghiên c u khoa h c đ t o ra nhi u lo i thu c m i đ đi u tr các ệ ề ệ b nh ký sinh trùng, nhi u lo i hóa ch t m i di t nghiên c u v vác xin phòng b nh. ự V. Bài t p th c hành trong phòng thí nghi m: Xét nghi m phân đ ch n đoán ả căn nguyên gây b nh a ch y ọ 1. T m quan tr ng ầ ả ệ i tr m B nh a ch y c p tính có th gây t ộ ệ ọ r ng. B nh a ch y m n tính có th gây suy dinh d ng ru t và ấ các bi n ch ng khác. Xét nghi m phân giúp tìm căn nguyên gây b nh a ch y. R t ỉ nhi u vi sinh v t có th gây b nh a ch y, có th chia làm 3 nhóm l n:
ẩ
ề ệ Vi khu n: Salmonella, shigella, Escherichia coli… Vi rút: Rotavirus, Enterovirus, Adenovirus Ký sinh trùng: Entamoeba histolytica, Giardia, Cryptosporidium.
ỉ ỗ ậ ậ ả ế ệ
ệ ứ ứ ườ
ệ
ờ c các thông tin v tri u ch ng lâm sàng, th i gian phát b nh k t
ờ ứ ệ ể ể ừ ị
ệ
ụ ọ ọ ậ
ỉ ị ọ ệ ữ
c t m quan tr ng và nh ng ch đ nh xét nghi m phân ệ
ướ ấ c các b ượ ầ ấ c cách l y phân cho xét nghi m vi sinh c chính trong quá trình c y phân
ệ ị
ấ ố ườ ng
ề ầ ướ ẫ c…).
ườ ệ ẩ ờ ả i lành mang vi khu n gây b nh th i
ộ ơ M i vi sinh v t gây b nh a ch y theo m t c ch riêng, vì v y chúng gây ệ ứ ữ i ta có nên nh ng tri u ch ng lâm sàng khác nhau. Căn c vào tri u ch ng đó ng ậ ả ượ ể ự th d đoán đ c căn nguyên. Vì v y các nhân viên phòng xét nghi m vi sinh ph i ứ ề ệ ượ ắ khi ăn n m đ ướ ề ử ử ụ ổ ứ th c ăn nghi ng , tu i, ti n s s d ng th c ăn và kháng sinh đ có đ nh h ng ệ đúng trong vi c ch n quy trình xét nghi m. 2. M c tiêu h c t p: a) Trình bày đ ả ượ đ b) Mô t ượ c) Nêu đ ộ 3. N i dung ỉ 3.1. Ch đ nh xét nghi m phân: ạ R i lo n tiêu hóa: đi ngoài nhi u l n trong ngày, tính ch t phân không bình th ườ i, nhày mũi, toàn n (l n máu t ạ ố Không r i lo n tiêu hóa: khi có nghi ng ng ươ ệ ng hàn…) ra phân (b nh th ệ ả 3.2. L y và b o qu n b nh ph m:
ẩ ệ ả ệ ư ệ ặ ấ ẩ t là các kháng
ậ ấ
ẩ ẩ ừ ự ằ ạ ấ ấ L y b nh ph m khi b nh nhân ch a dùng kháng sinh (đ c bi ố ỹ sinh u ng). Có 2 k thu t l y phân: L y phân t tr c tr ng: Dùng tăm bông vô trùng đã t m m b ng n
ặ ơ
ặ ộ ượ ượ ỏ ướ c ể ng phân nh dính vào, sau đó cho vào ng nghi m vô trùng, nút
ồ ử ớ ệ ố mu i sinh lý ho c dùng xông Nelaton cho qua c tròn; xoay tăm bông ho c xông đ ấ l y đ ỹ k , ghi đ y đ thông tin vào nhãn r i g i ngay t
ụ ệ ố i phòng xét nghi m ạ ế ộ c m t l ầ ủ ấ
ệ ấ ấ ồ ụ ạ ch t sát trùng), khô; cho b nh nhân đi ngoài vào r i dùng tăm bông l y phân ứ L y phân đã đi ngoài ra d ng c s ch: dùng m t chi c bô s ch (không ch a ở
25
ế ệ ệ ạ ổ ổ i, nhày, h t l n nh n…). Ti p đó làm các
ố ươ tr c tràng.
ế ể ẩ
ệ ể ườ ườ ậ ờ ườ ậ ng v n chuy n (môi tr ả thì ph i cho ng dùng là
ỹ ệ ể ữ nh ng vùng có bi u hi n b nh lý (máu t ư ấ ộ ừ ự đ ng tác gi ng nh l y phân t ờ ặ ờ ợ ư L u ý: N u th i gian ch đ i ho c v n chuy n b nh ph m qua 2 gi ặ tăm bông (ho c xông) vào môi tr ng th CaryBlair). 3.3. Quy trình k thu t: 3.3.1. Xét nghi m tr c ti p:
ậ ự ế ộ ả ả ộ ơ ộ ộ ộ ả M t tiêu b n nhu m đ n, m t tiêu b n nhu m Gram và m t tiêu b n soi
i.ươ t
ơ ầ ể
ờ ạ ẩ
ộ ặ ấ ậ ữ ư i đ tìm nh ng vi sinh v t có tính ch t di đ ng đ c tr ng
ả
ấ ấ ệ
ấ ấ ườ ợ ng đ ỉ ể ủ ng phù h p tùy theo ch đi m c a các d u hi u lâm ự ề c dùng nhi u nh t là c y phân tìm tr c
ẩ ườ ả ộ Tiêu b n nhu m đ n dùng đ xem có b ch c u trong phân hay không? ể ộ ả Tiêu b n nhu m Gram đ tìm các vi khu n nghi ng ươ ể ả Tiêu b n soi t , trùng roi, trùng lông) (t ẩ ấ 3.3.2. Nuôi c y tìm vi khu n: ườ C y vào các môi tr sàng. Hay quy trình c y phân th ộ khu đ
ấ ẩ ự ườ
ộ ụ ườ ườ ượ ẩ ả . ng ru t và c y phân tìm vi khu n t ộ ấ ng ru t: c y vào hai môi tr ng DCA và m t môi tr
ườ ấ ứ ụ
ọ ấ ấ C y phân tìm tr c khu n đ ườ ế ng có ch t c ch ví d môi tr ể ườ ế c ch ví d môi tr ng EMB). Đ các môi tr ẩ ạ ọ ế
ấ ườ ế
ườ ề ạ
ề ạ ề ể
ạ ủ ờ t ki m th i gian
ủ ạ ả ẩ ồ ớ ộ
ộ ỹ ự ẽ ậ
ươ
ộ ng (m t môi ườ ấ tr ng không có ch t oC/24 gi .ờ ứ ủ ấ ấ ng đã c y vào t m 37 ấ ọ ậ ờ ẩ N u có vi khu n m c thì ch n khu n l c nghi ng , tìm tính ch sinh v t hóa h c ế ư trên môi tr ng KIA và MIU. Tìm tính ch t kháng nguyên (ng ng k t trên phi n ẩ ậ ồ ế kính) r i k t lu n tên vi khu n. ấ ẩ ả ng th ch ki m, peptol ki m (PTK), : dùng môi tr C y phân tìm vi khu n t ề ờ ầ ể ấ ế ợ TCBS. K t h p c y chuy n 6 gi /l n trên peptol ki m và th ch ki m (TK) đ tăng ệ ế ộ đ nh y c a quy trình và ti ỹ ị ậ 3.3.3. Kháng sinh đ : là k thu t xác đ nh đ nh y c m c a vi khu n v i kháng ỹ ứ ạ ậ ế ứ sinh. Đây là m t k thu t h t s c ph c t p vì v y sinh viên s không th c hành k ậ thu t này. 3.4. Đánh giá k t quế ả ộ 3.4.1. Soi t ạ i, nhu m: ầ ể ộ ệ B ch c u (+) bi u hi n m t nhi m trùng đ
ườ ễ ầ
ườ ộ ệ ộ ố ộ ả ậ ễ ể ng là do đ c t ru t (t …).
ệ ấ ị
ấ ạ ộ
ị ẳ ị ạ ừ ấ ẩ ấ ệ ậ ư ợ ỹ
ậ ế ơ ộ ng ru t theo c ch xâm nh p ạ ộ (Salmonella, Shigella..). B ch c u () bi u hi n m t nhi m trùng đ ng ru t theo ườ ơ ế c ch không xâm nh p th 3.4.2. Nuôi c y:ấ ả ế K t qu nuôi c y (+) có giá tr kh ng đ nh căn nguyên gây b nh. Tuy nhiên ả ế i không có giá tr lo i tr vì tùy thu c vào l y b nh ph m có đúng k t qu () thì l ả ọ hay không, ch n quy trình nuôi c y đã phù h p hay ch a, k thu t nuôi c y có đ m ả b o hay không.
26
ủ ạ ộ
ự
ự ệ ả
ự ế ẫ ả ể ự ế ọ ế ả 4. Ho t đ ng c a sinh viên ủ ả ấ Th c hành l y phân c a b n thân theo đúng quy trình. ộ Sau đó th c hành nhu m tiêu b n đ xét nghi m tr c ti p. ệ Đ c k t qu xét nghi m phân tr c ti p trên tiêu b n m u.