
Đ TÀIỀ: N i dung cam k t c a Vi t Nam trong lĩnh v c giáo d c và tác đ ng c a cam k tộ ế ủ ệ ự ụ ộ ủ ế
đ i v i lĩnh v c giáo d c c a Vi t Nam.ố ớ ự ụ ủ ệ
CH NG I: M C L CƯƠ Ụ Ụ
A. L I M Đ UỜ Ở Ầ
B. PH N N I DUNGẦ Ộ
1. Khái quát v hi p đ nh th ng m i d ch v (GATS)ề ệ ị ươ ạ ị ụ
2. Cam k t c a Vi t Nam v d ch v giáo d cế ủ ệ ề ị ụ ụ
2.1. Ph m vi d ch v giáo d c đ c phép cung c pạ ị ụ ụ ượ ấ
2.2. V n đ giáo d c cho h c sinh Vi t Namấ ề ụ ọ ệ
2.3. V n đ thành l p hi n di n th ng m i t i Vi t Namấ ề ậ ệ ệ ươ ạ ạ ệ
3. nh h ng c a GATS t i d ch v giáo d c Vi t NamẢ ưở ủ ớ ị ụ ụ ệ
3.1 Th c tr ng chungự ạ
3.2 nh h ng trên các lĩnh v cẢ ưở ự
3.2.1. Giáo d c m m nonụ ầ
3.2.2. Giáo d c ti u h c và trung h cụ ể ọ ọ
3.2.3. Giáo d c đ i h cụ ạ ọ
3.2.4. D ch v giáo d c khácị ụ ụ
4. Đánh giá chung v tác đ ng c a WTO đ n lĩnh v c giáo d c – đào t o:ề ộ ủ ế ự ụ ạ
4.1. M t tích c c ặ ự
4.1.1. Quy mô giáo dục và mạng lưới cơ sở giáo dục được phát triển, đáp ứng tốt hơn nhu cầu
học tập của xã hội
4.1.2 Chất lượng giáo dục ở các cấp học và trình độ đào tạo đã có tiến bộ.
4.1.3 Tất cả các tỉnh, thành phố trong cả nước đã được công nhận chuẩn quốc gia v ềxoá mù
chữ, phổ cập giáo dục tiểu học và đang thực hiện phổ cập trung học cơ sở.
4.1.4 Công tác xã hội hoá giáo dục và việc huy động nguồn lực cho giáo dục đã đạt được những
kết quả bước đầu.
4.1.5 Công bằng xã hội trong giáo dục đã được cải thiện
4.1.6 Công tác quản lý giáo dục đã có nhiều chuyển biến.
5. M t s gi i pháp phát tri n giáo d c – đào t o Vi t Nam trong giai đo n hi n nayộ ố ả ể ụ ạ ở ệ ạ ệ
5.1. Gi i pháp c p h th ngả ấ ệ ố
5.2. Gi i pháp c p tr ngả ấ ườ
5.2.1. C ng c phát tri n h th ng tr ng h c ủ ố ể ệ ố ườ ọ
5.2.2. Nâng cao ch t l ng giáo d c ấ ượ ụ
5.2.3. Xây d ng c s v t ch t, thi t b d y h cự ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ
5.3. Vai trò c a xã h i dân sủ ộ ự
C. K T LU NẾ Ậ
1

CH NG II: PH N BÀI LU NƯƠ Ầ Ậ
A. L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong th i đ i ờ ạ toàn c u hóa hi n nay, lĩnh v c d ch v phát tri n vô cùng nhanh chóngầ ệ ự ị ụ ể
và là khu v c đ u t siêu l i nhu n. ự ầ ư ợ ậ T m t ngành phát tri n t phát, chi m t tr ng khôngừ ộ ể ự ế ỉ ọ
đáng k , gi đây d ch v đã tr thành m t ngành mũi nh n c a nhi u qu c gia, đóng gópể ờ ị ụ ở ộ ọ ủ ề ố
r t l n vào tăng tr ng kinh t cũng nh t o vi c làm nhi u h n b t kỳ lĩnh v c nào khác.ấ ớ ưở ế ư ạ ệ ề ơ ấ ự
Ti p n i xu th t do hóa th ng m i d ch v trên th gi i, các ngành d ch v Vi t Namế ố ế ự ươ ạ ị ụ ế ớ ị ụ ệ
đã có nh ng b c ti n đáng k .ữ ướ ế ể
Đ c bi t, t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO và ặ ệ ừ ệ ậ kí Hi p đ nh v Th ng m i d chệ ị ề ươ ạ ị
v GATSụ, khu v c d ch v càng phát tri n sôi đ ng h n bao gi h t. ự ị ụ ể ộ ơ ờ ế Đ c bi t là sặ ệ ự
chuy n mình rõ r t trong lĩnh v c giáo d c và đào t o, m t v n đ tr ng tâm quy t đ nhể ệ ự ụ ạ ộ ấ ề ọ ế ị
t ng lai c a m i cá nhân và toàn xã h i. Đ đánh giá h t nh ng tác đ ng c a Hi p đ nhươ ủ ỗ ộ ể ế ữ ộ ủ ệ ị
GATS t i giáo d c, ch c ch n không ph i ch m t vài trang gi y có th di n t h t đ c.ớ ụ ắ ắ ả ỉ ộ ấ ể ễ ả ế ượ
Xu t phát t th c t này và nh n th c đ c t m quan tr ng c a giáo d c - đào t o trongấ ừ ự ế ậ ứ ượ ầ ọ ủ ụ ạ
th i đ i m i, nhóm 1 chúng tôi xin trình bày đ tài c a mình là “ờ ạ ớ ề ủ N i dung cam k t c aộ ế ủ
Vi t Nam đ i v i lĩnh v c giáo d c và tác đ ng c a cam k t đ i v i lĩnh v c giáoệ ố ớ ự ụ ộ ủ ế ố ớ ự
d c c a Vi t Nam”ụ ủ ệ
B. PH N N I DUNGẦ Ộ
1. Khái quát v hi p đ nh th ng m i d ch v (GATS)ề ệ ị ươ ạ ị ụ
Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ (ti ế ng Anh : General Agreement on Trade
in Services, viết tắt là GATS) là một hiệp định của T ổ ch ứ c Th ươ ng m ạ i Th ế gi ớ i (WTO).
Hiệp định được ký kết sau khi kết thúc Vòng đàm phán Uruguay và bắt đầu có hiệu lực kể
từ ngày 1 tháng 1 năm 1995. Hiệp định được thiết lập nhằm mở rộng phạm vi điều chỉnh
của hệ thống thương mại đa phương sang lĩnh vực dịch vụ chứ không chỉ điều chỉnh một
mình lĩnh vực thương mại hàng hóa như trước đó.
T t c các thành viên c a WTO đ u tham gia GATS. Các nguyên t c c b n c aấ ả ủ ề ắ ơ ả ủ
WTO v ềđãi ng t i hu qu cộ ố ệ ố và đãi ng qu c giaộ ố cũng đ u áp d ng v i GATS.ề ụ ớ
Trong su t m t th i gian dài, ng i ta cho r ng không c n thi t ph i có m t hi pố ộ ờ ườ ằ ầ ế ả ộ ệ
đ nh v th ng m i d ch v vì theo truy n th ng, h u h t các ho t đ ng d ch v đ u làị ề ươ ạ ị ụ ề ố ầ ế ạ ộ ị ụ ề
nh ng ho t đ ng di n ra trong ph m vi c a m t qu c gia và khó có th ti n hành giao d chữ ạ ộ ễ ạ ủ ộ ố ể ế ị
qua biên gi i. Ch ng h n nh khi chúng ta đi c t tóc ho c đi khám b nh, th ng thì cớ ẳ ạ ư ắ ặ ệ ườ ả
ng i cung c p d ch v và ng i s d ng d ch v đ u là ng i trong cùng m t n c.ườ ấ ị ụ ườ ử ụ ị ụ ề ườ ộ ướ
H n n a, m t s lĩnh v c nh v n t i đ ng s t hay vi n thông th ng đ c xem nhơ ữ ộ ố ự ư ậ ả ườ ắ ễ ườ ượ ư
nh ng lĩnh v c mà nhà n c n m toàn quy n s h u và ki m soát do t m quan tr ng vữ ự ướ ắ ề ở ữ ể ầ ọ ề
2

c s h t ng c a chúng cũng nh b n ch t ơ ở ạ ầ ủ ư ả ấ đ c quy n t nhiênộ ề ự c a chúng. Nh ng lĩnhủ ữ
v c quan tr ng khác nh y t , giáo d c, và d ch v b o hi m c b n đ c nhi u qu c giaự ọ ư ế ụ ị ụ ả ể ơ ả ượ ề ố
coi là b n ph n c a nhà n c do t m quan tr ng c a chúng đ i v i xã h i và liên k t cácổ ậ ủ ướ ầ ọ ủ ố ớ ộ ế
vùng mi n. Vì th , nh ng lĩnh v c d ch v này đ c ki m soát r t ch t ch và vi c cungề ế ữ ự ị ụ ượ ể ấ ặ ẽ ệ
c p chúng không nh m m c tiêu l i nhu n.ấ ằ ụ ợ ậ
Tuy nhiên, trong m t s lĩnh v c d ch v , đ c bi t là d ch v tài chính qu c t vàộ ố ự ị ụ ặ ệ ị ụ ố ế
v n t i bi n, t hàng th k nay đã có s trao đ i xuyên biên gi i. Chúng là nh ng lĩnhậ ả ể ừ ế ỷ ự ổ ớ ữ
v c h tr đ c l c cho th ng m i hàng hóa phát tri n. Nh ng lĩnh v c khác cũng đangự ỗ ợ ắ ự ươ ạ ể ữ ự
tr i qua nh ng thay đ i c b n mang tính k thu t cũng nh nh ng thay đ i v lu t lả ữ ổ ơ ả ỹ ậ ư ữ ổ ề ậ ệ
đi u ch nh, d n đ n vi c tham gia ngày càng nhi u h n c a khu v c t nhân và s gi mề ỉ ẫ ế ệ ề ơ ủ ự ư ự ả
d n các hàng rào c n tr cho nh ng ai mu n tham gia. S phát tri n c a giao thông v nầ ả ở ữ ố ự ể ủ ậ
t i, thông tin liên l c và Internet cũng khi n cho ngày càng có nhi u lo i d ch v có thả ạ ế ề ạ ị ụ ể
th c hi n đ c khi ng i cung c p d ch v và ng i s d ng d ch v có qu c t ch khácự ệ ượ ườ ấ ị ụ ườ ử ụ ị ụ ố ị
nhau. Nh ng d ch v nh ngân hàng đi n t , khám b nh t xa, hay du h c, phát tri n đ cữ ị ụ ư ệ ử ệ ừ ọ ể ượ
chính là nh đi u đó. Nhi u chính ph cũng đã cho phép c nh tranh trong nh ng lĩnh v cờ ề ề ủ ạ ữ ự
d ch v tr c đây h gi đ c quy n, ch ng h n nh vi n thông.ị ụ ướ ọ ữ ộ ề ẳ ạ ư ễ
2. Cam k t c a Vi t Nam v d ch v giáo d cế ủ ệ ề ị ụ ụ
2.1. Ph m vi d ch v giáo d c đ c phép cung c pạ ị ụ ụ ượ ấ
Theo n i dung cam k t, nhà cung c p d ch v n c ngoài ch đ c phép cung c pộ ế ấ ị ụ ướ ỉ ượ ấ
d ch v giáo d c trong các lĩnh v c sau:ị ụ ụ ự
_ K thu tỹ ậ
_ Khoa h c t nhiên và công nghọ ự ệ
_ Qu n tr kinh doanh và khoa h c kinh doanhả ị ọ
_ Kinh t h cế ọ
_ K toánế
_ Lu t qu c tậ ố ế
_ Đào t o ngôn ngạ ữ
V i tuy t đ i đa s các ngành khoa h c xã h i, Vi t Nam ch a cam k t m c a thớ ệ ạ ố ọ ộ ệ ư ế ở ử ị
tr ng cho các nhà cung c p d ch v giáo d c n c ngoài.ườ ấ ị ụ ụ ướ
2.2. V n đ giáo d c cho h c sinh Vi t Namấ ề ụ ọ ệ
Theo n i dung cam k t, nhà cung c p d ch v n c ngoài ch đ c cung c p d chộ ế ấ ị ụ ướ ỉ ượ ấ ị
v giáo d c đ i v i các b c giáo d c t đ i h c tr lên, bao g m giáo d c nâng cao, giáoụ ụ ố ớ ậ ụ ừ ạ ọ ở ồ ụ
d c cho ng i l n và giáo d c khác. Đ i v i các b c giáo d c t trung h c c s trụ ườ ớ ụ ố ớ ậ ụ ừ ọ ơ ở ở
xu ng, Vi t Nam ch a cam k t m c a th tr ng cho các nhà cung c p d ch v giáo d cố ệ ư ế ở ử ị ườ ấ ị ụ ụ
n c ngoài.ướ
Tình hu ng gi đ nhố ả ị
3

M t tr ng qu c t đ c thành l p theo gi y phép đ u t năm 1996 đ cung c pộ ườ ố ế ượ ậ ấ ầ ư ể ấ
d ch v giáo d c ti u h c và trung h c c s cho tr em n c ngoài sinh s ng t i Vi tị ụ ụ ể ọ ọ ơ ở ẻ ướ ố ạ ệ
Nam. Tháng 7/2008, tr ng xin phép đ c tuy n h c sinh qu c t ch Vi t Nam. Nh đãườ ượ ể ọ ố ị ệ ư
gi i thích trên, v i các b c giáo d c t trung h c c s tr xu ng, Vi t Nam ch a camả ở ớ ậ ụ ừ ọ ơ ở ở ố ệ ư
k t m c a th tr ng cho các nhà cung c p d ch v giáo d c n c ngoài. Vì v y, c quanế ở ử ị ườ ấ ị ụ ụ ướ ậ ơ
qu n lý có quy n t ch i đ ngh c a nhà tr ng. ả ề ừ ố ề ị ủ ườ
2.3. V n đ thành l p hi n di n th ng m i t i Vi t Namấ ề ậ ệ ệ ươ ạ ạ ệ
_ Đ i v i d ch v giáo d c ph thông, Vi t Nam ch a cam k t m c a th tr ng cho cácố ớ ị ụ ụ ổ ệ ư ế ở ử ị ườ
nhà cung c p d ch v giáo d c n c ngoài.ấ ị ụ ụ ướ
_ Đ i v i d ch v giáo d c nâng cao, bao g m giáo d c đ i h c, giáo d c cho ng i l nố ớ ị ụ ụ ồ ụ ạ ọ ụ ườ ớ
và giáo d c khác, nhà cung c p d ch v n c ngoài đ c thành l p liên doanh (không h nụ ấ ị ụ ướ ượ ậ ạ
ch t l góp v n c a phía n c ngoài) ngay t khi gia nh p. K t ngày 01/01/2009, hế ỷ ệ ố ủ ướ ừ ậ ể ừ ọ
đ c thành l p các c s đào t o 100% v n n c ngoài.ượ ậ ơ ở ạ ố ướ
_ Các c s đào t o có v n đ u t n c ngoài đ c thuê giáo viên n c ngoài gi ng d yơ ở ạ ố ầ ư ướ ượ ướ ả ạ
nh ng các giáo viên này ph i có t i thi u 5 năm kinh nghi m gi ng d y và ph i đ c Bư ả ố ể ệ ả ạ ả ượ ộ
Giáo d c và Đào t o c a Vi t Nam công nh n v m t chuyên môn.ụ ạ ủ ệ ậ ề ặ
Tình hu ng gi đ nhố ả ị
_ Công ty ASI c a Canada mu n đ u t xây d ng làng giáo d c qu c t 100% v n n củ ố ầ ư ự ụ ố ế ố ướ
ngoài đ cung c p d ch v m u giáo, ti u h c, trung h c c s và trung h c ph thông choể ấ ị ụ ẫ ể ọ ọ ơ ở ọ ổ
con em ng i n c ngoài và Vi t ki u đang sinh s ng t i Vi t Nam và h c sinh Vi tườ ướ ệ ề ố ạ ệ ọ ệ
Nam. Nh đã gi i thích trên, v i các b c giáo d c t trung h c c s tr xu ng, Vi tư ả ở ớ ậ ụ ừ ọ ơ ở ở ố ệ
Nam ch a cam k t m c a th tr ng cho các nhà cung c p d ch v giáo d c n c ngoài.ư ế ở ử ị ườ ấ ị ụ ụ ướ
Vì v y, c quan qu n lý có quy n t ch i đ ngh c a công ty.ậ ơ ả ề ừ ố ề ị ủ
_ Công ty APO c a Anh xin thành l p tr ng đ i h c 100% v n n c ngoài đ gi ng d yủ ậ ườ ạ ọ ố ướ ể ả ạ
ch ng trình cao đ ng và c nhân cho sinh viên Vi t Nam (đã t t nghi p ph thông trungươ ẳ ử ệ ố ệ ổ
h c). Theo cam k t, nhà cung c p d ch v n c ngoài ch đ c m c s đào t o 100%ọ ế ấ ị ụ ướ ỉ ượ ở ơ ở ạ
v n n c ngoài k t ngày 01/01/2009. Ngoài ra, ph m vi ngành đào t o ch bao g m cácố ướ ể ừ ạ ạ ỉ ồ
lĩnh v c k thu t, khoa h c t nhiên, công ngh , qu n tr kinh doanh và khoa h c kinhự ỹ ậ ọ ự ệ ả ị ọ
doanh, kinh t h c, k toán, lu t qu c t và đào t o ngôn ng . Do đó, công ty c n ch t iế ọ ế ậ ố ế ạ ữ ầ ờ ớ
ngày 10/01/2009 đ đ c c p phép. Khi c p phép, c quan qu n lý có quy n h n chể ượ ấ ấ ơ ả ề ạ ế
ngành đào t o c a tr ng đ i h c theo cam k t c a Vi t Nam khi gia nh p WTO.ạ ủ ườ ạ ọ ế ủ ệ ậ
Phương thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nước ngoài (3) Hiện
diện thương mại (4) Hiện diện của thể nhân
Ngành và phân ngành Hạn chế tiếp cận thị trường Hạn chế đối xử quốc gia
5 DỊCH VỤ GIÁO DỤC
Ch cam k t các lĩnh v c k thu t, khoa h c t nhiên và công ngh , qu n tr kinh doanh vàỉ ế ự ỹ ậ ọ ự ệ ả ị
4

khoa h c kinh doanh, kinh t h c, k toán, lu t qu c t và đào t o ngôn ng . ọ ế ọ ế ậ ố ế ạ ữ
Đ i v i các phân ngành (C), (D) và (E) d i đây: Ch ng trình đào t o ph i đ c B Giáoố ớ ướ ươ ạ ả ượ ộ
d c và Đào t o c a Vi t Nam phê chu n. ụ ạ ủ ệ ẩ
B. Dịch vụ giáo dục phổ
thông cơ sở
(CPC 922)
(1) Chưa cam kết.
(2) Không h n ch . ạ ế
(3) Ch a cam k t. ư ế
(4) Ch a cam k t, tr cácư ế ừ
cam k t chung. ế
(1) Chưa cam kết.
(2) Không h n ch . ạ ế
(3) Ch a cam k t. ư ế
(4) Ch a cam k t, tr cácư ế ừ
cam k t chung. ế
C. Giáo dục bậc cao
(CPC 923)
D. Giáo d c cho ng i l n ụ ườ ớ
(CPC 924)
E. Các d ch v giáo d c khácị ụ ụ
(CPC 929 bao g m đào t oồ ạ
ngo i ng )ạ ữ
(1) Chưa cam kết.
(2) Không h n ch . ạ ế
(3) Không h n ch , ngo iạ ế ạ
tr : ừ
_K t ngày gia nh p, chể ừ ậ ỉ
cho phép thành l p liênậ
doanh. Cho phép phía n cướ
ngoài s h u đa s v nở ữ ố ố
trong liên doanh. K t ngàyể ừ
1/1/2009 s cho phép thànhẽ
l p c s đào t o 100% v nậ ơ ở ạ ố
đ u t n c ngoài. ầ ư ướ
_Sau 3 năm k t ngày giaể ừ
nh p: không h n ch . ậ ạ ế
(4) Ch a cam k t, tr cácư ế ừ
cam k t chung. ế
(1) Chưa cam kết.
(2) Không h n ch . ạ ế
(3) Giáo viên n c ngoài làmướ
vi c t i các c s đào t o cóệ ạ ơ ở ạ
v n đ u t n c ngoài ph iố ầ ư ướ ả
có t i thi u 5 năm kinhố ể
nghi m gi ng d y và ph iệ ả ạ ả
đ c B Giáo d c và Đàoượ ộ ụ
t o c a Vi t Nam côngạ ủ ệ
nh n v chuyên môn. ậ ề
(4) Ch a cam k t, tr cácư ế ừ
cam k t chung. ế
(Trích Biểu cam kết cụ thể về dịch vụ - Danh m c mi n tr đ i x T i hu qu c theo Đi u II)ụ ễ ừ ố ử ố ệ ố ề
3. nh h ng c a GATS t i d ch v giáo d c Vi t NamẢ ưở ủ ớ ị ụ ụ ệ
3.1 Th c tr ng chungự ạ
5

