Câu 6. Khi có s c ho c nghi ng thi t b có s c , tr c h t ng i lao đngự ố ặ ờ ế ị ự ố ướ ế ườ ộ
ph i: ả
a. Báo cho ng i ph trách an toàn bi t.ườ ụ ế
b. Ti n hành t s a ch a, kh c ph c.ế ự ử ữ ắ ụ
c. L p t c r i kh i hi n tr ng.ậ ứ ờ ỏ ệ ườ
d. D ng ho t đng.ừ ạ ộ
Câu 7. Khi x y ra tai n n lao đng, nh ng ng i có m t t i hi n tr ng ph iả ạ ộ ữ ườ ặ ạ ệ ườ ả
làm:
a. T t công t c đi n, cho ng ng máy.ắ ắ ệ ừ
b. Kh n tr ng s c u n n nhân, báo ngay cho ng i ph trách.ẩ ườ ơ ứ ạ ườ ụ
c. Tham gia b o v hi n tr ng đ ng i có trách nhi m x lý.ả ệ ệ ườ ể ườ ệ ử
d. T t c các ý trên .ấ ả
Câu 8. Khi có ng i vi ph m v nguyên t c an toàn lao đng x y ra t i n iườ ạ ề ắ ộ ả ạ ơ
làm vi c, ng i lao đng có nghĩa v báo cho: ệ ườ ộ ụ
a. Ng i ph trách s n xu t.ườ ụ ả ấ
b. Ng i lãnh đo c s s n xu t.ườ ạ ơ ở ả ấ
c. Đi di n lãnh đo v an toàn.ạ ệ ạ ề
d. Ng i cùng làm vi c.ườ ệ
Câu 9. Trong quy đnh an toàn lao đng, ng i lao đng đc s d ng vàị ộ ườ ộ ượ ử ụ
v n hành thi t b là:ậ ế ị
a. Ng i m i vào làm vi c.ườ ớ ệ
b. Ng i đã đc hu n luy n v quy t c an toàn và v n hành thi t b .ườ ượ ấ ệ ề ắ ậ ế ị
c. Ng i đc hu n luy n v n hành thi t b .ườ ượ ấ ệ ậ ế ị
d. Ng i đã làm vi c lâu năm.ườ ệ
Câu 10. Khi tr c ca tàu hành trình, ựthuy n viênề làm nhi m v c nh gi i n uệ ụ ả ớ ế
phát hi n có hi n t ng khác th ng ph i báo cho:ệ ệ ượ ườ ả
a. Thuy n tr ng.ề ưở
b. Thuy n phó.ề
c. Ng i ph trách ca.ườ ụ
d. Máy tr ng.ưở
Câu 11. Thuy n phó khi tr c ca b , tr ng h p tàu đu trong c u c ng c nề ự ờ ườ ợ ậ ầ ả ầ
n m rõ:ắ
a. Th y tri u, n i qui c a c ng.ủ ề ộ ủ ả
b. Đi u ki n thiên nhiên.ề ệ
c. Báo hi u khu v c c u tàu.ệ ự ầ
d. Làm theo s ch đo c a c quan C ng v .ự ỉ ạ ủ ơ ả ụ