Tr

ng Đ i H c Nông Nghi p Hà N i

ườ

ạ ọ

HaNoi University Of Agriculture

t ng, chính tr và t ị ề ư ưở ẩ ị ổ ứ ủ ch c c a Câu 1 : Phân tích quá trình chu n b v t Nguy n Ái Qu c cho vi c thành l p đ ng năm 1930 ố ễ ệ ậ ả

ng, chính tr và t ị ố ẩ ễ ổ ứ ủ ị ề ư ưở ệ ch c c a Nguy n Ái Qu c cho vi c ậ ỏ ố ọ ạ ậ ậ ố ế ộ i đã tr thành ng ầ ị ộ ừ ậ ả ườ i Tua, Nguy n Ái Qu c đã b phi u ế ễ c ng s n và tham gia thành l p Đ ng C ng S n Pháp. ả ả ộ ng t ế ừ ư ưở t ộ ủ ả i c và gi ố ứ ướ ằ

ch c vi c thành l p và ạ ng, chính tr và t ị ậ ệ ừ ườ ổ ứ t ư ưở ứ ả t ễ ố ượ ờ ế ượ ầ ẩ ứ ỉ ả ẩ ư ướ ủ báo, vi ự ộ ị ể c th ủ ủ c in thành sách v i n i dung ch ớ ộ c và đ u tranh c a ủ ấ ướ ế ộ ự t các tác ph m đ i ác c a th c dân Pháp, th c t nh tinh th nh yêu n ẻ

ằ ề ờ i lao đ ng c a các ả ổ ủ i cùng kh ” c a ủ ộ ồ báo “ng ườ ườ ằ ễ ộ ị ướ ộ

ườ ố i tham gia ố ở ề ạ ả ả ở ạ ạ ậ ớ ữ ạ ả ượ c ữ i các l p đào t o cán b cách m ng ợ ấ Qu ng Châu – Trung Qu c. i các l p đào t o cán b cách m ng đ ạ ớ ươ ng ả ạ ạ ớ ộ ọ ữ ườ ệ i phóng dân t c VN. ng cách m nh” v i n i dung phác th o nh ng ph ạ ộ ở ả ng c b n c a cách m ng gi ẩ ơ ả ủ ch c ị ề ổ ứ ậ ộ ủ ề ớ c. Đào t o đ i ngũ cán b ộ ứ ướ ủ ọ ạ ủ i phong trào ủ ộ ừ ộ ạ phát sang t ớ giác. t ổ ứ ề ạ ộ ẩ ể ừ ự sau năm 1925 nh ng ho t đ ng c a h i VNCMTN tác đ ng m nh t ữ c, thúc d y phong trào phát tri n t ự ướ ế ạ ộ ự ủ ủ ụ ề ớ c ướ ở ớ ẽ ng, chính tr và t t ủ NAQ cùng v i nh ng ho t đ ng c a ữ VN. V i nhũng vi c ệ ậ ệ ộ ch c cho vi c thành l p m t ị ẩ VN t Quá trình chu n b v t thành l p Đ ng năm 1930: ả 12.1930: T i đ i h i c a đ ng xã h i Pháp h p t ộ ạ ạ ộ ủ ả tán thành gia nh p Qu c t ả i c ng s n đ u tiên c a dân t c, bi n t T đây ng ườ ộ ở ườ i xác đ nh r ng: mu n c u n nh n th c thành hành đ ng c th . Ng ụ ể ứ ng nào khác ngoài cách m ng vô s n phóng dân t c không còn con đ ộ ả ườ i ra s c chu n b vê t đây, ng Cũng t ị ẩ Vi ch c vi c thành l p đ ng t t Nam ở ậ ệ ổ ứ ệ ng chính tr Chu n b v t ị ị ề ư ưở ẩ * Các ho t đ ng truy n bá ch nghĩa Mac – Le Nin c a Nguy n Ái Qu c đ ề ạ ộ t bài cho các t hi n: vi ế ệ cáo t y u là t ủ ộ ố ế ng c thu c đ a. Tiêu bi u nh tác ph m “B n án ch đ th c dân các n i dân ở ườ Pháp”. * 1922, nh m tuyên truy n b ng hi n th c phê phánv k ch “con r ng tre”, đ kích ệ ự ở ị i cũng là ch biên t ch đ phong ki n nhà Nguy n. Ng ủ ườ ế ế ộ h i kiên hi p các dân t c thu c đ a nh m h i nh ng ng ng t ệ ộ ữ ớ ằ c thu c đ a n ộ ị ướ * Cu i năm 1924: NAQ tr v Trung Qu c. nh ng năm 1925 – 1927: ng ố gi ng d y t ộ * 1927: t p h p nh ng bài gi ng c a NAQ t ủ in thành sách l y tên “đ h ướ Chu n b v t * 1921: NAQ tham gia sang l p h i lien hi p các dân t c thu c đ a ộ ị ệ ộ * 6/1925: sáng l p h i VN cách m ng thanh niên v i nhi m v tuyên truy n ch nghĩa ệ ậ ộ ụ ạ Mac-Lênin và t c c a NAQ vào trong n ng c u n t ướ ư ưở cách m ng VN. Đây cũng là t ch c ti n than c a ĐCSVN. ạ * t công nhân trong n * năm 1928: NAQ đ n Thái Lan * s truy n bá ch nghĩa Mac-Lênin c a lãnh t h i VNCMTN đã tác đ ng m nh m voà phong trào yêu n ạ ộ ộ làm đó NAQ đã chu n b v t ổ ứ ị ề ư ưở chính tr Đ ng ở ị ả

ng l i cách m ng VN c a đ ng nêu ạ ơ ả ề ườ t, sách l ng v n t c v n t ố t đ pc thong qua t ươ ượ ắ ắ ợ ủ ả i h i ngh thành ạ ộ ị Câu 2: phân tích n i dung c b n v đ ộ trong chánh c ắ ắ l p đ ng tháng 2 năm 1930 ả ậ

ộ ả ử ợ c tri u t p t a C u Long, ế ị ngày 06.01 – 07.02.1930: h i ngh thành l p đ ng đ ượ ộ ị ả ấ ng v n t ng h ấ ướ ị ầ ươ ệ ậ ị ậ NAQ. H i ngh đã quy t đ nh h p nh t ấ ụ ả c g i là c ề

ạ ng h ế ượ s n dân quy n cách m ng- th c ch t là cách m ng gi ạ ề ự ạ ự i phóng dân ả ộ i xã h i ng t ướ ấ ộ ạ ấ ớ ả s n dân quy n: ệ ư ả ạ ộ ậ ế ẻ ổ ọ ệ ế ị ữ ố : t ch thu nh ng tài s n l n c a đ qu c thu ru ng đ t cúa đ qu c chia cho ế ố ậ ng ch ch ng đ qu c , t n t Nam. ả ớ ủ ế ể ộ ủ ươ ấ ỉ ố ế ạ ộ ố ấ ạ ề ự ữ ụ ẳ ộ ổ ữ ờ ộ

ợ ự ợ ậ ự ế ị ự ự ợ

* t ị ừ i s ch đ o c a lãnh t H ng C ng, TQ d ướ ự ỉ ạ ủ ả ươ VN thành m t chính đ ng c ng s n l y tên là ĐCSVN. H i ộ các t ch c c ng s n ộ ộ ả ở ổ ứ ộ ủ ng lĩnh chính tr đ u tiên c a t đ ngh thong qua: chính c ươ ắ ắ ượ ọ ươ ị ĐCSVN. Đây là văn ki n trình bày nh ng v n đ mang tính ch t ph ng cho ấ ữ ệ cách m ng VN, v i n i dung c b n ơ ả ớ ộ ng chi n l - Ph c cách m ng: ướ ươ ạ ng làm t Ch tr ư ả ủ ươ t c và th đ a cách m ng – th c ch t là cách m ng ru ng đ t. Sau đó h ổ ị ấ ạ ộ c ng s n ch nghĩa. ủ ộ Nhi m v c a cách m ng t ề ụ ủ * Chính tr : đánh đ đé qu c và b n phong ki n tay sai đ giành đ c l p, thành l p ậ ố ị chính quyquân đ i cách m ng Vi ạ ộ * Kinh t dân cày nghèo . Đây là m t đi m sáng t o NAQ ch tr d ng giai c p phong ki n tham gia cách m ng ế ụ ch c , nam n bình đ ng và giáo d c ph thông theo hu ng do t * Xã h i : quy n t ớ ổ ứ công nông hoá , các đ i tu ng là nh ng ngu i lao đ ng ợ ố - T p h p l c lu ng cách m ng : ạ ợ + L c lu ng chính là giai c p công nhân và nông dân , đây là l c lu ng quy t đ nh s ấ thành công c a l c lu ng cách m ng + L c lu ng b u b n c a cách m ng ợ ạ ủ ủ ự ầ ạ ạ

ể ư ả ề ế s n dân t c : l c lu ng này n u ự ỏ ư ả ợ ả ợ ụ ờ ự Bao g m : ồ • B ph n trung nông, giai c p ti u t ậ ộ • B ph n phú nông , đ a ch v a và nh , t ộ ậ ư s n : liên l c đ kéo v phe vô s n ả ạ ể ộ ế ạ i d ng , trung l p ; n u đã ph n b i cách m ng ả ậ ộ ư ố ế ệ ộ ậ ạ ả i, vì v y ph i ậ t Nam là b ph n cách m ng th gi ế ớ i là cách m ng vô s n Pháp ạ đ u tiên quy t đ nh ế ớ ạ ủ ả ả ố ầ ế ị ạ ng lĩnh đ ng đ n, sáng t o, phù h p v i đi u ki n th c ti n i c a cu c cách m ng ươ ứ c thu c đ a nh Vi do là t ư ệ ề ố ợ t ư ưở c kh m trong c do là viên ng c quý đ ạ ắ t Nam. Đ c l p t ộ ậ ự ượ ả ọ ự ễ ở ớ ệ ủ ả ươ ng ng c t lõi c a b n c nglĩnh chính tr đ u tiên ị ầ ươ ấ ủ ừ ị ch a ph n b i cách m ng thì l ạ ộ thì c ông quy t đánh đ ổ ế : cách m ng Vi - Đoàn k t qu c t ế ạ ng đoàng k t v i cách m ng th gi tăng c ạ ế ớ ườ - Vai trò lãnh đ o c a Đ ng: s lãnh đ o c a đ ng là nhân t ạ ủ ự ả th ng l ộ ợ ủ ắ Nh n xét: Đây là c ậ m t n ộ ị ộ ướ lĩnh và “Đ c l p t ộ ậ ự c a Đ ng” ả ủ

ướ ứ ể ộ ng l i cách m ng VN th hi n trong lu n c ậ ng chính tr ề ườ ố ạ ứ c phát tri n và nh n th c trong nh n th c ậ ạ ươ ể ệ ị Câu 3: trình bày n i dung, làm rõ b c a đ ng v đ ủ ả 10/1930

c tri u t p t ộ ứ ấ ầ ả ộ ượ ị ị ầ ủ ả ng chính tr c a đ ng v i nh ng n i dung c b n: ớ ng chi n l ng ch rõ tính ch t c a cu c cách ộ ướ ấ ủ ớ ự ủ ị ủ ả ế ượ ữ c cách m ng: lu n c ạ ộ ạ ươ Đông D ng có tính ươ ộ ậ ươ ư ả ơ ả ỉ s n dân quy n ề ở ề ử ả ắ ỏ ề ị ư ả ạ s n dân quy n giành th ng l ề b n ch nghĩa mà tranh đ u th ng lên con đ ấ ủ ụ ủ ẳ ẳ ủ ộ ụ ơ ả ủ ạ ệ ệ ụ ố ạ ụ ố ế ộ ấ ị ộ ậ ề ấ ạ ấ ấ ớ ố ế ủ ớ ạ ệ ự ạ ề ộ ộ ỉ ể ươ ủ ộ ưở ấ ng ch u nh h ị ả ề ấ ộ ấ ậ ế ủ ả ng t ả ờ ướ ấ c ộ ộ ố ướ ở ươ ấ ặ ứ ộ ậ ư ng tây do tring long xã h i các n ộ ố ộ ộ ứ ạ ng cách m ng: lu n c ạ ợ ự ượ ẳ ị ạ ấ ớ ậ ạ ớ ng lĩnh chính tr đ u tiên là kh ng đ nh giai c p công nhân và nông ấ ng t ủ i nh ng đi m h n ch và tiêu c c c a h . đi m ể ữ ị ầ ng chính tr cách m ng. Tuy nhiên v i lu n c ạ ế ị ậ ươ ấ t c các giai c p ầ ạ ẳ ớ ị ấ ả ạ ự ề ng khi không xây d ng đ ươ ượ ự ế ố

: cách m ng Đông D ng là b ph n c a cách m ng th gi ộ ạ i đ c bi ế i, h t t là các ươ ậ ủ , v i các dân t c trên th gi ộ ố ế ớ ế ớ ệ ế ớ ặ ạ ả ấ

i c a cách m ng Đông ạ ạ ở ự ắ ắ ươ ộ ị

ệ ắ ng kh ng đ nh con đ ị ạ ể ự ộ ộ ươ ng đ th c hi n th ng l ể ng lĩnh tháng 2 ch a nêu ra. Lu n c ư ạ ậ ươ ị ậ ươ ờ ơ ạ ư ầ T ngày 14 – 30/10/1930: h i ngh l n th nh t BCH TW đ ng đ ệ ậ ạ i ừ H ng C ng – TQ v i s ch trì c a đòng chí Tr n Phú. H i ngh đã thong qua b n ả ươ lu n c ậ ươ ng h * Ph ươ Đông D ng đó là: cu c cách m ng t m ng ở ạ s n dân quy n là th i kỳ d b đ ự ị ể ch t ph n đ và tính ch t đi n đ a. cách m ng t ờ ế ấ ả ấ i s ti p t c phát tri n b làm cách m ng, cách m ng t ợ ẽ ế ụ ể ạ ạ ng xã h i ch nghĩa qua th i kỳ t ườ ư ả ờ ộ ng kh ng đ nh 2 nhi m v c b n c a cu c * Nhi m v c a cách m ng: lu n c ệ ậ ươ ệ cách m ng: nhi m v ch ng đ qu c giành đ c l p dân t c và nhi m v ch ng phong ộ ố ế ấ i cu c đ u tranh giai c p, ki n giành ru ng đ t cho nhân dân, nh n m nh đ cao t ạ ấ ư ả s n cách m ng ru ng đ t, coi cách m ng ru ng đ t là cái c t y u c a cách m ng t ạ ộ ng là dân quy n. Ch có th c hi n cách m ng ru ng đ t m i thu hút đông đ o l c l ả ự ượ ng, nguyên nhân là do nông dân tham gia. Đây là m t đi m h n ch c a b n lu m c ạ ng này th i kỳ này, khuynh h ng c a khuynh h b n lu n c ướ ậ ươ ả ng này đ cao v n đ đ u tranh giai c p côi đ u tranh giai c p là v n đ s 1. T t ư ưở ề ố ề ấ ấ ấ ch dung v i m t s n c này v n ch có ph ướ ỉ ố ớ ỉ ế ủ ả mâu thu n giai c p mà không có mâu thu n dân t c. M t khác s h n ch c a b n ẫ ự ạ ẫ ng là do nh n th c m t cách máy móc m i quan h gi a v n đ dân t c và lu n c ề ệ ữ ấ ậ ươ v n đ giai c p, ch a nghien c u hình thành xã h i, tình hình cách m ng VN. ấ ề ấ ng kh ng đ nh công nhân và nông dân là l c * t p h p l c l ự ậ ươ ậ ng chính c a cách m ng, giai c p công nhân là giai c p lãnh đ o cách m ng. Lu n l ậ ạ ạ ấ ủ ượ s n, đ a ch hay ng t p h p các giai c p, t ng l p khác nh t ng không ch tr c ị ư ư ả ấ ợ ủ ươ ươ s n mà còn nh n m nh t ti u t ự ủ ọ ể ấ ể ư ả gi ng v i b n c ớ ả ươ ố dân là l c l ự ượ t ng l p trung gian đ u tiêu c c và không lôi kéo tham gia cách m ng, đây là m t đi m ể ớ ộ ầ h n ch c a luân c ậ ụ c kh i đoàn k t toàn dân và t n d ng ế ủ ạ s c m nh toàn dân. ạ ứ * Đoàn k t qu c t ố ế ế s c lien l c v i giai c p vô s n qu c t ạ ớ ứ dân t c b áp b c. ứ ộ ị * Lãnh đ o cách m ng: đi u ki n c t y u cho s th ng l ợ ủ ạ ề ệ ố ế ủ i chính tr đúng đ n. Đ ng ph i là đ i tiên phong c a D ng là có 1 ĐCS v i đ ng l ả Ả ố ớ ườ giai c p vô s n và ph i l y ch nghĩa Mac- Lênin làm n n t ng ấ ề ả ủ ả ấ ả ợ ng pháp cách m ng: lu n c * Ph i ậ ươ ươ ườ ẳ ạ cách m ng Đông D ng là ti n hành vũ trang b o đ ng. Đây là m t đi m m i và phát ớ ế ươ ạ ẳ ng 10/1930 mà c tri n c a lu n c ng kh ng ể ủ ng vũ trang b o đ ng, khi th i c cách đ nhph i chu n b cho qu n chúng con đ ộ ườ ầ ả ị m ng ch a đ n thì đ a ra kh u l nh đ u tranh ph n ít. Khi th i c cách m ng đ n thì ế ờ ơ ấ ạ đ a ra kh u l nh đ u tranh ph n nhi u. ấ ư ẩ ư ế ẩ ệ ẩ ệ ầ ề

ng l i đ u tranh đòi dân sinh dân ch ố ấ ủ Câu 4: phân tích n i dung c b n c a đ ơ ả ủ ườ ộ th hi n trong các ngh quy t BCHTW đ ng (1936 – 1939) ả ế ể ệ ị

* Hoàn c nh lích s : ử ả

ơ ế ủ ạ ế ớ i: ế ớ ự ấ i bùng n , đe do ổ ề ủ ướ c m t ắ ế ẻ ấ ậ ụ ự ế ủ ố ạ ộ ộ ậ ố ờ ủ ủ i cho các n ộ ợ ướ c thu c đ a c a Pháp. ộ ị ủ

ủ ớ ấ ạ ộ ố ệ ọ ch c qu n chúng đã đ ệ c tái l p l i là 1 thu n l ố ủ ộ ề ổ ứ ả ượ ậ ạ ầ ậ ợ i

ng H i – TQ đã nh n đ nh: i Th ả ả ạ ộ ng đ ng tháng 7 năm 1936 t ế ố ượ ả ậ ậ ị ế ệ ố ế ổ ề ớ ứ ộ ị ị

c m t: ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, đòi t do, dân ch ,c m áo, ủ ơ ự ế ắ ố ố

c m t: l c l ắ ự ượ ộ ướ ng pháp t thu c đ a và tay sai. ậ ở ể ừ ấ ng ph n đ ng ả ch c đ u tranh: chuy n t ữ ấ ổ ứ ấ ợ ơ ả ế ượ ả ộ ớ c. cách m ng VN đã k t h p cách m ng th gi ấ i: ch ng phát xít, c và sách l ộ ị đ u tranh bí m t, b t h p ấ ợ ữ ợ i quy t đ ế ớ ế ợ c 2 v n đ : chi n ế ề ố - th gi + s xu t hi n c a ch nghĩa phát xít, nguy c chi n tranh th gi ệ ủ i. n n hoà bình và an ninh th gi ế ớ + Tháng 7 năm 1935: Đ i h i l n 7 c a QTCS nh n đ nh k thù tr c ti p và tr ị ạ ộ ầ i là ch nghĩa phát xít. M c tiêu đ u tranh c a nhân dân th c a nhân dân trên th gi ế ớ ủ ủ do, c m áo, hoà bình. Đ i h i ch i là ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, đòi t ủ gi ớ ơ ự ố ế ng thành l p m t tr n nhân dân r ng rãi ch ng phát xít và ch ng chíên tranh. tr ố ặ ậ ươ ề + Tháng 6 năm 1936: Chính ph c a m t tr n nhân dân pháp ra đ i, ban hành nhi u ặ ậ chính sách ti n b có l ế * Trong n c:ướ + Do chính sách đàn áp kh ng b c a th c dân pháp sau cao trào cách m ng 30 – 31 ự các giai c p, t ng l p trong dân t c đ u có nguy n v ng c i thi n cu c s ng. ầ ch c đ ng và các t + H th ng t ổ ứ ả ệ ố l n ti p t c phát đ ng đ u tranh. ế ụ ớ ấ H i ngh trung ươ ị ộ - nhi m v ch ng đ qu c, ch ng phong ki n mà đ ng đ ra khi thành l p đ n nay ụ ố v n không h thay đ i. Tuy nhiên căn c vào tình hình m i, h i ngh xác đ nh nhi m ệ ề ẫ c m t: v tr ắ ụ ướ - m c tiêu tr ướ ụ hoà bình. - k thù đ u tranh tr ấ ẻ - hình th c và ph ươ ứ pháp sang đ u tranh công khai, h p pháp, n a công khai, n a h p pháp Ý nghĩa: v i nh ng n i dung c b n trên ĐCSVN đã gi ữ l ượ ạ ạ ượ ch ng chi n tranh đòi hoà bình. ố ế

ơ ả ủ ườ ố ấ ề i đ u tranh giành chính quy n c th hi n trong các ngh quy t TW 6,7 và 8 (1939 – 1941) Câu 5: phân tích n i dung c b n c a đ ộ c a đ ng đ ị ế ệ ủ ả ượ ng l ế

i: ế ớ i 2 bùng n . Đ c t n công Ba Lan ế ớ ủ ặ ậ ị ộ ỡ ả khu v c châu Á là s l n m nh, bành ch ạ ng c a Phát xít Nh t ậ ủ ự c:ướ ả ở ộ Đông D ng th c hi n phát xít hoá b máy ệ i dân. Th c hi n chính ươ ủ ủ ườ ề ệ ọ ự th i chi n, m các cu c t n công vào ĐCS và dân chúng. ở

ậ ắ ớ ả ộ ỏ 3 h i ngh trung ng l ơ ả ủ ườ ộ i đ ố ượ ố ả ươ ở ộ ị * Hoàn c nh:ả Th gi 1/9/1939 chi n tranh th gi ổ ứ ấ ế 1940: Đ c t n công Pháp, Pháp nhanh chóng đ u hàng, chính ph m t tr n nhân dân ầ ứ ấ Pháp tan v , Đ ng c ng s n Pháp ch u nhi u t n th t ề ổ ả ấ Ở ướ ự ớ Trong n Ngay sau khi chi n tranh x y ra Pháp ế ự chính quy n, th tiêu m i quy n dân sinh dân ch c a ng ề ủ sách kinh t ộ ấ ế ế ờ 22/09/1940: Nh t t n công Đông D ng ươ ậ ấ Pháp nhanh chóng đ u hang nh t, Nh t – Pháp cùng b t tay v i nhau th ng tr nhân ị ậ ầ i quy t. dân ĐD, lúc này mâu thu n dân t c thúc đ y gay g t, cao đ đòi h i ph i gi ẩ ắ ế ẫ ng đ ng 6,7 c th hi n rõ * N i dung c b n c a đ ả ể ệ ộ và 8

ả ễ ứ ơ ở ế ủ ế ớ ầ ướ ể ướ ế ế ị i l n th 2 và căn c ứ ế ng ch đ o chi n ỉ ạ

ệ c nh sau: ư ư ả ả ượ ẫ c gi ậ ế ị ộ i c a gi ả ự ạ i ể ấ i phóng giai c p đ n v n năm cũng không đòi l ạ c”. ạ ẩ ả ệ ủ ổ ị ấ ằ ộ ệ ố ệ ộ ế ị ẩ ạ ấ ủ ọ ằ i ru ng đ t công cho công b ng và gi m tô, gi m t c ứ ế ả ả ế ị ậ ậ c, BCH TW đ ng quy t đ nh thành l p ả ợ ự ượ ộ ậ ệ ồ ế ả ộ ổ ố ộ ứ i dân yêu ố c không phân bi ườ t thành ph n, l a tu i, đoàn k t bên nhau đ ng c u t ứ ổ ộ ứ ộ ế ứ qu c, c u ọ ặ ứ ầ ệ ổ ố ể ậ ặ ậ ấ ụ ữ ứ ướ ố ụ ọ ế ị ệ ế ẩ ị i. ạ ủ ả ụ ệ ệ ớ ị ệ ạ ạ ữ ế ơ ng vũ trang B c S n và ch tr ủ ươ ắ ế ứ ừ ả ố ứ ậ ể ơ ở ế ớ ạ ậ

ng kh i nghĩa t ng ph n ng, giành th ng l t ng đ a ph ổ i ti n lên t ng ầ ở ừ ợ ế ươ ừ ắ ở ị Trên c s nh n đ nh kh năng di n bi n c a chi n tranh th gi ị ậ vào tình hình c th trong n c, BCH TW quy t đ nh chuy n h ụ ể l ượ i phóng dân t c lên hang đàu M t là: đ a nhi m v gi ộ ộ ụ ả i quy t c p bách c ta đòi h i ph i đ n BCH TW nêu rõ mâu thu n ch y u ế ấ ỏ ủ ế ở ướ ẫ là mâu thu n gi a dân t c ta v i b n đ qu c, phát xít Pháp – Nh t. b i : “trong lúc ộ ố ớ ọ ở ế ữ c v n đ gi i quy t đ này n u không gi ượ ộ ậ i phóng dân t c, không đòi đ c đ c l p, ộ ế ượ ấ ề ả ả t do cho toàn th dân t c, thì ch ng nh ng toàn th qu c gia dân t c còn ch u mãi ố ữ ẳ ộ ể ự ki p ng a trâu, mà quy n l ế ề ợ ủ ế đ ượ BCH TW đ ng quy t đ nh tm gác kh u hi u: “đánh đ đ a ch , chia ru ng đ t cho dân cày” thay b ng kh u hi u “t ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c và vi c giao cho ộ ị dân cày nghèo”. Chia l ấ t Minh Hai là: quy t đ nh thành l p m t tr n Vi ặ ậ ệ ng cách m ng trong n Đ t p h p l c l ướ ạ ế ị t Minh thay cho m t tr n dân t c th ng t là Vi m t tr n VN đ c l p d ng minh, g i t ố ặ ậ ọ ắ nh t ph n đ ĐD. Đ i tên các h i ph n đ thành h i C u Qu c: công nhân c u qu c, ố ế ả ph n c u qu c, thanh niên c u qu c…đ v n đ ng, thu hút m i ng ố ể ậ n ứ gi ng nòi. Ba là: quy t đ nh xúc ti n chu n b kh i nghĩa vũ trang là nhi m v tr ng tâm c a ủ ở đ ng và nhân dân ta trong giai đo n hi n t ệ ạ ả BCH TW ch rõ vi c: “chu n b kh i nghĩa là nhi m v trung tâm c a đ ng ta và dân ẩ ỉ i”. ta trong giai đo n hi n t ng thành l p nh ng đ i TW quy t đinh duy trì l c l ọ ậ ự ượ ệ du kích ho t đ ng phân tán, dung hình th c vũ trang v a chi n đ u ch ng đ ch, b o v ị ấ ạ ộ nhân dân, v a phát tri n c s cách m ng, ti n t ắ i thành l p khu căn c , l p vùng B c ừ S n, Vũ Nhai làm trung tâm. ơ Ch tr ủ ươ kh i nghĩa. ở

ng l ườ ố ủ i xây d ng và b o v chính quy n cách m ng c a ả ệ ự ề ạ Câu 6: phân tích đ đ ng (1945 - 1946) ả

c chính quy n và có ượ ậ ợ : sau khi cách m ng t8 thành công, chúng ta giành đ c s tin t ề ạ ủ ng ng h c a nhân dân và đ ng chính quy n v i s lãnh đ o c a ớ ự ề ả ưở ủ ạ ộ ủ

ưở ạ ớ ả ả c ta, theo sau là b n ph n đ ng Vi ọ ng v i danh nghĩa quân đ ng minh gi ệ ồ t Qu c, Vi ố i giác vũ khí quân ư t Cách đ u có âm m u ệ ề ộ ậ ố ạ i danh nghĩa quân đòng minh vào gi ướ ề ộ ẩ i ĐD.23/09/1945 Pháp n sung xâm l ở ạ ậ i giác quân Nh t ượ c ổ Hoàn c nh lich s : ử ả Thu n l i đ ượ ự HCM Khó khăn * thù trong gi c ngoài ặ - Mi n b c 20 v n quân T ắ ề Nh t vào n ướ ch ng phá cách m ng. - Mi n nam: quân đ i Anh d nh ng th c ch t là giúp quân Pháp quay tr l ấ n ứ ự c ta l n th 2 ầ ư ướ

c có kho ng 6 van quân Nh t đang ch gi ờ ồ ả ờ ả i ộ ấ ướ c l nh c a quân Anh ạ ẵ ế ủ ậ ậ ượ ệ

ộ ậ ề ớ ượ ả ệ ề ờ ườ ộ ả ữ c thành l p, đ i ngũ cán b còn thi u kinh ế ề i quy t nhi u v n đ ấ ề ế ệ ướ i i làm vi c d

ậ ặ ạ ệ ư ề ộ ế ướ c. ấ ướ i công nh n và đ t quan h ngo i giao c nào trên th gi ế ớ

ch c và ng vũ trang c a ta đang trong giai đo n xây d ng nên t ự ủ ổ ứ ấ ế ỉ ế ế ỡ c gi ồ ớ ấ ệ ạ ơ ạ ả ả ộ ệ ỉ ố ỗ ộ ạ ồ ơ ệ ữ ử ụ ơ ơ c n a ượ ữ ề ữ ngàn cân treo s i tóc” c vào tình tr ng “ ề ặ ấ ướ ợ ạ ệ ế ấ ả ữ ủ ươ ng kháng chi n ki n qu c c a đ ng: ế ế ố ị ả i và trong n ớ ộ ồ ủ ừ ế ớ ư ậ ị

ng đ qu c. ế ị ỉ ộ i phóng dân t c, ả ạ ẫ ở qu c trên h t” ĐD v n là cu c cách m ng gi ộ ố ộ ộ ế ự c m t lúc này: ệ ắ ủ

ả ố ự c ượ ụ ể ị ự ầ ử ố ộ ể ệ ế ứ ủ ậ ị

ố ợ ữ ự ệ

ng tr làm cho mình ít k ươ ẻ ẳ ạ ắ ợ ồ

c n n đ c l p chính đáng, b o v thành qu cách m ng ẻ ả ạ ả ng ộ ậ ố ự ượ - đ ng th i lúc đó trên toàn b đ t n giác, s n sang ch ng phá chính quy n cách m ng n u nh n đ ề ố ngưở và quân T * Chính tr : h th ng chính quy n m i đ ị ệ ố nghi m qu n lý ch a có nhi u trong khi chính quy n ph i gi ư ả c p bách c a đ i s ng xã h i. lúc này chúng ta có m i nh ng ng ủ ờ ố ấ chính quy n cũ, có tâm huy t ra giúp đ t n ề * Ngo i giao: ch a có 1 n ạ v i VNớ * Quân s : l c l ạ ự ự ượ trang b còn y u, kinh nghi m chi n đ u ch a có nhi u ế ề ư ệ ị i quy t thì đ n 9 – 1945: 9 t nh : H u qu c a n n đói 1945 ch a đ * Kinh t ế ả ư ượ ả ủ ạ ậ i g p ph i thiên tai làm v đê Sông H ng mi n b c l ắ ạ ặ ề N n kinh t g p ph i chi n tranh: nguy c n n đói m i xu t hi n năm 1946 đe do ế ế ặ ề v n m nh c a c dân t c. ủ ả ậ * Tài chính: ngân sách qu c gia r i vào tình tr ng tr ng r ng, toàn b là ngân sách ch ố còn h n 1.2 tri u đ ng trong đó h n 1 n a là ti n rách không s d ng đ * Văn hoá: 95% dân s trong tình tr ng mù ch ạ ố t c nh ng đi u ki n trên đ t đ t n => t Ch tr ố ủ ả Ngày 25 – 11 – 1945 BCH TW đ ng ra ch th “kháng chi n ki n qu c” v i n i dung: ỉ ế - phân tich tình hình th gi ự c nh n đ nh âm m u và ý đ c a t ng l c ướ l ố ượ - ch th nh n đ nh: cu c cách m ng ị ậ ạ v i kh u l nh “dân t c trên h t, t ẩ ệ ế ổ ớ - xác đ nh k thù chính c a nhân dân ĐD lúc này là th c dân Pháp ẻ ị ủ - xác đ nh 4 nhi m v tr ụ ướ ị + c ng c chính quy n ố ề + bài tr n i ph n ả ừ ộ + c i thi n đ i s ng nhân dân ờ ố ệ + ch ng th c dân Pháp xâm l - xác đ nh các bi n pháp c th trên các lĩnh v c: + chính tr : xúc ti n đi đ n b u c qu c h i đ thành l p chính ph chính th c, quy t ế ế đ nh hi n pháp ế ị + quân s : đ ng viên nhân dân kháng chi n lâu dài, th c hi n ph i h p gi a chi n ế ế ự ộ tranh du kích v i b t h p tác ớ ấ ợ + ngo i giao: kiên trì th c hi n nguyên t c bình đ ng và t ệ ự thù, nhi u b n đ ng minh ạ ề Ý nghĩa: B o v đ ệ ượ ề Có đi u ki n cũng c l c l ệ ề Xây d ng đ ượ ề ự ệ ị ự ượ c n n móng ban đ u c b n c a chính quy n m i, ch đ m i ế ộ ớ ng, chu n b l c l ẩ ầ ơ ả ủ ề ớ

ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp. Qua đó ộ ườ ố ự ố ế Câu 7: phân tích n i dung đ làm rõ s sang t o c a đ ng ạ ủ ả ự

ớ ọ ạ ả ề ừ ụ c ạ ướ ý di ẵ ể ế ừ ộ Hà N i, ở ả ự ở ủ ộ ấ ự ượ ị c. ố ạ ế ở ầ ả ướ Hà N i t n công vào các v trí c a quân ở ễ ố ế ủ ả ng l ộ i kháng chi n thong qua 3 văn ki n: ế ệ ườ

ọ ờ ế i (Tr ng Chinh 1947) ợ ườ ấ ị ế ỉ ụ ự ự

c gi ấ ủ ớ ừ i quy t v n đ ru ng đ t ấ ộ ậ ướ ề ộ ế ấ ả ẻ ượ ươ ố ố c ng ch đ o k/c) ỉ ạ ấ ấ ủ ủ ộ vi c k th a, phát huy toàn qu c ch ng gi c ặ ừ ệ ế ừ nguy n lý ch nghĩa Mac – Lênin. So sánh l c ự ể ạ ừ ng ta y u h n đ ch -> huy đ ng s c m nh t ng h p c a toàn dân. ạ ứ ợ ủ ơ ổ ộ ị ệ ứ ử ọ k/c toàn dân, do đó ta ph i k/c toàn di n đ huy đ ng t ạ i đa s c m nh ứ ừ ệ ả ộ ố

ng kỳ (lâu dài): xu t phát t ng quan so sánh l c l ấ ự ượ ng kỳ đ xây d ng phát tri n l c l ể ự ượ ng và trình đ đ ch m nh ạ ộ ị ự ng làm chuy n hoá l c ể t ừ ươ ể ả ườ ự

c ta, ch a có s ng h ạ ấ ự ủ ộ ừ ạ ạ ủ ướ ủ ộ ầ ể ng kỳ, gian kh nh ng nh t đ nh th ng l ộ ổ ư n ỡ ừ ướ ướ ườ ế ệ ề i. ợ ế ế ụ ữ ắ ợ tình tr ng đ i ngo i c a n ố ư c ngoài nên ph i nâng cao tình th n ch đ ng, đ c l p ộ ậ ả ng phát tri n các cu c kháng chi n: ế ấ ị ng l ệ ườ ạ ộ c ĐD; gi ắ i d n đ n nh ng th ng l ố ẫ ớ ủ ả ướ ổ ủ ủ ẹ ả i phóng hoàn hào dân t c cho nhân dân, nâng cao uy tín ứ ự ộ * hoàn c nhả T 9.1946: Pháp liên t c vi ph m nh ng đi u kho n đã ký v i ta tr ng t m ữ (14.09.1946). C th 9/1946 Pháp đ a quân vào Đà N ng, 11/1946 chúng t ụ ể ự ư chuy n quân H i Phòng, ti p đó chúng cho quân đánh lên th xã L ng S n. ơ ị ạ i đánh chi m các tr s c a ta T 2/1946: th c dân Pháp ngỳa càng l n t ở ụ ở ủ ế ấ ớ ph Hàng Bún và ph Yên Ninh. khiêu khích và tàn sát nhân dân ta : ố ố T i 18/02/1946 l c l ng vũ trang c a ta ủ ố đ i Pháp, m đ u cho cu c kháng chi n di n ra trên ph m vi c n ộ 19/12/1946 TW đ ng, chính ph phát đ ng cu c kháng chi n trên quy mô toàn qu c ố * hình thành đ ố - ch th toàn dân kháng chi n (12/12/1946) ị ỉ ế i kêu g i toàn qu c kháng chi n (19/12/1946) - l ố - thong qua tác ph m kháng chi n nh t đ nh th ng l ẩ ắ Trong các văn ki n này đ u ch rõ: ề ệ ế : M c đích kháng chi n - giành đ c l p dân t c th c s ộ ộ ậ - phát tri n ch đ m i ể ế ộ ớ Tính ch t kháng chi n ế : ấ - là cu c đ u tranh chính nghĩa vì đ c l p dân t c ộ ộ ấ - mang tính ch t dân ch m i: t ng b K thù: - là th c dân Pháp xâm l ự t ng trâm (t Ph ư ưở - kháng chi n toàn dân: xu t phát t ế ngo i xâm c a dân t c. xu t phát t l ế ượ Kháng chi n toàn di n: ế C s : nh n th c kháng chi n th thách trên m i lĩnh v c ự ơ ở ế ậ Xu t phát t ể ấ toàn dân. Tr ườ ta y u vì v y ta ph i tr ế ậ l y u – m nh ng ta t ừ ế ượ T l c cánh sinh: xu t phát t ự ự giiúp đ t Khuynh h Kháng chi n tr i to l n Ý nghĩa: vi c đ ra và ti p t c hoàn thi n đ ớ c a chúng ta sau này -> th hi n vai trò lãnh đ o to l n c a đ ng. Bu c Pháp ph i ả ể ệ ủ công nh n đ c l p, ch quy n, toàn v n kãnh th c a các n ề ậ ộ ậ toàn mi n b c ti n lên CNXH làm căn c t ế ắ ề c a VN trên tr ng qu c t ườ ủ ố ế

ườ ố ể ệ ủ ộ ng đ ng lao đ ng VN đ c thong qua t ng l ộ i cách m ng dân t c dân ch nhân dân th hi n trong ố i đ i h i đ i bi u toàn qu c ạ ạ ộ ạ ạ ượ ể Câu 8: phân tích đ chính c ươ l n th II c a đ ng ứ ầ ả ủ ả

ả ạ ộ ử ệ ậ n lên c trong h th ng xã h i ch nghĩa v ộ ủ ươ ướ ướ ị ữ ạ ạ ẫ ớ ố ạ ệ ạ ậ ặ ộ ấ ề ĐD. ở ằ ệ ệ ế ụ ợ i 1953 thì ĐD do Mĩ vi n tr , t ở ệ ủ ợ ờ ặ ng giúp Pháp b ng cách vi n tr cho Pháp. ườ ế i 70% ố ớ c nhi u th ng l c nhân dân ta đã giành đ i l n trong cu c kháng chi n, uy ộ ế ề ượ ợ ớ ng qu c t ủ ượ ộ ế ụ ả ổ ả ư ườ . ố ế ệ ỏ ả ắ c nâng cao trên tr ườ ả ặ ạ ộ i. đòi h i đ ng ta ph i ra ho t đ ng ợ ớ

11 – 19/02/1951 t ứ ề ễ ạ ộ ạ ạ i ừ

ộ ủ ừ ướ ầ ươ ng lĩnh, ng, ứ m i n ở ỗ ướ c đông d ươ ậ ng l ự ễ ng thành l p 1 đ ng cm riêng có c c đong d ả ươ i riêng, thích h p v i đ c đi m t ng dân t c. ể ớ ặ ừ ợ ạ ọ ộ ả ấ ộ ng c a đ ng lao đ ng VN: chính c ng trình bày toàn b ươ ộ ộ i CM DTDTND ti n lên CNXH. ố ươ ế ng lĩnh: ủ ươ ử t nam có 3 tính ch t c b n : tính ch t dân ch nhân dân , thu c đ a và n a ấ ấ ơ ả ộ ị ủ

ự ệ ủ ặ ủ ả ụ ộ ị ị ụ ố ệ ố ố ộ ậ ế ế ọ ủ ề ạ ng cách m ng: công nhân, nông dân, ti u t s n dân t c, than sĩ yêu s n , t ể ư ả ể ư ả ạ

* hoàn c nh l ch s tri u t p đ i h i: B c sang nh ng năm 50 LXô và các n ệ ố phát tri n m nh m , to h u thu n cho cách m ng VN. ẽ ể t l p, đ t quan h ngo i giao v i LXô, Trung Qu c, Tri u Tiên. Pháp Năm 1950: ta thi ế ậ ngày càng g p nhi u khó khăn trong vi c ti p t c duy trì cu c đ u tranh ẻ Mĩ tăng c 1951: 17% ngân sách chi phí chi n tranh c a Pháp con s này lên t Trong n ướ tín c a đ ng và chính ph đ ủ ả Yêu c u m i c a cu c kháng chi n đ t ra cho đ ng là có nhi m v ph i b sung hoàn ớ ủ ầ i th ng l i CM đ a cu c k/c đi t ch nh đ ng l ắ ộ ố ỉ cách là đ ng c m quy n. công khai lãnh đ o CM v i t ạ ầ ả ớ ư * Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th 2 c a đ ng: Di n ra t ủ ả ố ầ ể Chiêm Hoá – Tuyên Quang. N i dung: căn c vào tình hình th c ti n và nhu c u k/c c a t ng n ĐH quy t đ nh ế ị đ ố ườ VN đ ng ra ho t đ ng công khai và l y tên là đ ng lao đ ng VN Ở ả Đ i h i thong qua chính c ạ ộ ủ ả đ ng l ườ N i dung chính c a c ộ Xã h i vi ệ ộ phong kíên ng : Đ i t ố ượ Chính : th c dân pháp , can thi p M ỹ Ph : phong ki n , đ a ch , đ c bi t là đ a ch ph n b i. ệ ế Nhi m v : Ch ng đé qu c giành đ c l p ộ ậ Ch ng phong ki n giành đ c l p cho dân cày Phát tri n ch đ dân ch nhân dân t o n n móng cho phát tri n XHCN ể L c l ộ ự ượ cướ n Tính ch t cách m ng: cách manngj dân t c dân ch nhân dân ủ ạ ấ ộ

ng l ơ ả ề ườ ố ủ ả i cách m ng mi n Nam c a đ ng ề ạ Câu 9: phân tích n i dung c b n v đ ộ h i ngh l n th 15 (tháng 1/1959) ứ ỉ ầ ộ

ủ ươ ủ ế ủ ả ấ ự ượ ng ch y u c a đ ng là đ u tranh chính tr ch y u, th c ự ự ng xây d ng, cũng c các l c ị ủ ế ố ủ ươ ự ả ứ ị

ủ ụ ạ Cho đ n năm 1957 ch tr ế ng. tuy nhiên đ ng cũng có ch tr gìn l c l hi n gi ữ ệ ng vũ trang, các căn c đ a cách m ng. l ạ ượ t c ng tàn sát các đ ng viên c a chúng c ng, di Chính quy n ngu đè ra chính sách t ả ố ộ ỵ ề ả ta, theo th ng kê đén cu i năm 1958 ch còn 5000 đ ng viên trên hang ch c v n đ ng ỉ ố ố c đây, đ t ra yêu c u chuy n h viên tr ể ướ ệ ộ ả ng chi n tranh. ế ướ ặ ầ

i cách m ng mi n nam, ngh ng l ề ạ ị ộ ố ứ ườ ị ầ ủ ả ị i phóng kh i ách th ng tr c a đ ị ủ ế ố ạ ề ế ệ ụ ơ ả ủ ả ố ủ ở ề ạ ộ ị ế ị ỏ mi n nam. ạ ự ượ ở ng phát tri n c b n c a cách m ng mi n nam là kh i ề ng chính tr c a qu n chúng ị ủ ầ ế ợ ủ ế ề ấ t l p chính quy n liên hi p dân t c – dân ch ự ị ớ ấ ế ậ ổ ậ ệ ề ệ ộ ủ

c coi là b ấ ự ề ộ ượ ướ c 1/1959 h i ngh l n th 15 c a đ ng thong qua đ quy t xác đ nh: - nhi m v c b n c a cách m ng mi n nam là gi qu c và tay sai, hoàn thành cách m ng dân t c, dân ch - ngh quy t xác đ nh con đ ẻ ơ ả ủ ườ nghĩa giành chính quy n v tay nhân dân d a vào l c l ề là ch y u. K t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũ trang. - đánh đ t p đoàn Ngô Đình Di m, thi nhân dân. H i ngh đánh d u s chuy n h ị ngo t cho quá trình phát tri n cách m ng ng cho cách m ng mi n nam, đ ạ Mi n nam. ể ướ ể ề ạ ặ ở

ệ ế ượ ố ắ ụ ị ạ ộ ở ề mi n ố i c xác đ nh t c đ ệ ủ mi n nam trong đ c cách m ng dân t c dân ch ủ ở ề ạ ạ ộ ạ ị ỹ ứ ướ ượ c XHCN ng l ườ ể ố i đ i h i đ i bi u toàn qu c Câu 10: phân tích nhi m v , v trí và m i quan h c a chi n l b c và chi n l ế ượ kháng chi n ch ng M c u n ố ế l n th III c a đ ng ủ ả ầ ứ

c tri u t p t ứ ừ ượ ố ầ ủ ả ạ ộ ạ ệ ậ ạ i

i CMVN trong gíai đo n m i ớ ụ ng l ế ượ ở ắ ề ự ề ắ ứ ị ả ậ ệ ề ướ ự i phóng mi n nam th c ề ạ ả ộ c nhà. ệ ề c, h u thu n và chi vi n cho mi n nam. ự ệ ề ấ ướ ụ ừ ệ ề ệ ỗ ị ụ ệ ớ ề ướ ượ ự ớ ố ờ c c th khác nhau song đ u h c nhà vì nó đ ể ợ v trí quy t đ nh nh t đ i v i toàn b ề ạ ng t i cùng 1 m c tiêu chung là th c hi n hoà ể ỗ c ti n hành đòng th i, song song v i nhau đ h ế i th c hi n m c tiêu chung. ụ ự ớ mi n b c gi ắ ệ ữ ị ấ ố ớ ế ị ộ ủ ề ạ ở

i phóng mi n nam đóng vai trò quy t đ nh tr c ti p đói v i vi c gi ế ị ự ế ệ ề ả ớ ấ ướ ề ố ế ạ ả T ngày 5/10/1960: đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th 3 c a đ ng đ ể Hà N i.ộ Đ i h i đã th ng nh t đ ố ạ ộ ố ạ ấ ườ - xác đ nh nhi m v chi n l c cm c th t ng mi n. ụ ể ừ ệ ị + mi n b c ti n hành cm XHCN, xây d ng mi n b c tr thành căn c đ a cm cho c ế n ẫ + mi n nam ti p t c th c hi n cu c cách m ng DTDCND, gi ế ụ hi n hoà bình th ng nh t n ố ế - xác đ nh m i quan h và v trí cách m ng t ng mi n: m i mi n có 1 nhi m v chi n ố ị l ượ ụ ể bình th ng nh t n ấ ướ tr nhau thúc đ y phát tri n nhanh đi t ẩ + cách m ng xã h i ch nghĩa ộ CM mi n nam. ề + CM DTDCND ở hoàn toàn mi n nam, th ng nh t n c nhà ồ c ta 1 đ ng cách m ng ti n hành đ ng n => nh v y: trong giai đo n 1954 – 1975: ạ ở ướ c th i 2 nhi m v cách m ng trên 2 mi n đ t n ấ ướ ư ậ ệ ụ ề ạ ờ

ng h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá trong ụ ươ ướ ệ ạ ệ Câu 11: phân tich m c tiêu, ph th i kỳ đ i m i. ổ ớ ờ

ơ ả ủ ệ ệ ấ ơ ở ậ ấ ộ ợ ơ ấ c công nghi p có c s v t ch t và hi n đ i, có c c u ộ ậ ấ ấ ầ c m nh, xã h i công b ng dân ch văn c ta thành 1 n ướ ế ứ ố ữ ướ ủ ạ ằ ắ ộ M c tiêu c b n c a CNH – HĐH: ụ - c i ti n n ả ế ướ ạ h p lý, có KHSH ti n b phù h p v i tính ch t, trình đ phát tri n c a l c kinh t ể ủ ự ớ ế ợ ng s n xu t, có m c s ng v t ch t và tinh th n cao. l ả ượ - qu c phòng, an ninh v ng ch c, dân giàu, n ố minh.

ờ ừ ữ ứ ấ ị ẩ ế ị ấ ụ ể ạ ộ ạ ớ ơ ả c công nghi p theo h ạ ạ c ta c b n tr thành 1 n ố - trong t ng th i kỳ nh t đ nh có nh ng m c tiêu c th : đ i h i đ i bi u toàn qu c ể ụ tri th c, s m l n th 10 xác đ nh: đ y m nh CNH – HĐH g n v i phát tri n kinh t ớ ứ ắ ầ c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n. C b n ph n đ u đ n năm 2020 đ a đ a n ư ư ướ n ơ ả ướ ể ấ ế ng hi n đ i. ệ ể ệ ỏ ở ướ ướ ạ

ệ ạ ủ ả ệ ề ể Câu 12: phân tích quan đi m c a đ ng v công nghi p hoá, hi n đ i hoá trong ổ ớ . th i kỳ đ i m i ờ

ớ ắ ắ ể ế ớ tri th c th gi ứ ế i đ b t k p xu th th ộ i. Ti n ế ế ế ế ớ ể ắ ị i: n n kinh t ớ ề ớ ự ế ự tri th c. ứ ế th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ậ ng XHCN và h i nh p ộ qu c t ế i là y u t c b n cho s phát ồ ự ườ ế ố ơ ả ự . ố ế ấ ệ ề ữ ể ộ ng kinh t ọ ể ệ ế ớ pah th c hi n đi đôi v i ệ ng t - CNH g n v i HĐH, CNH – HĐH g n v i s phát tri n kinh t hành CNH – HĐH ti p thu nh ng thành t u ti n b trên th gi ế ữ i là n n kinh t th gi gi ề ế ế ớ - CNH – HĐH ph i g n v i n n kinh t ớ ề ả ắ kinh t - CNH – HĐH l y vi c phát huy ngu n l c con ng tri n nhanh và b n v ng. - khoa h c và công ngh là đ ng l c c a CNH – HĐH ự ủ ệ - phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng tăng tr ả ề ữ ti n b công băng xã h i, b o v môi tr ự ệ ả ộ ườ ế ả ộ ưở nhiên, b o toàn đa d ng sinh h c ọ ỉ ự ạ

ị ướ ủ ng đ y m nh CNH – HĐH nông nghi p nông thôn c a ệ ẩ ạ Câu 13: phân tích đ nh h đ ngả

ạ ệ ữ ụ ủ ươ ọ ng đ y m nh CNH – HĐH nông thôn là 1 trong nh ng nhi m v quan tr ng c. ờ ự ẩ ộ ụ ể t chú tr ng phát huy ngu n l c con ng ệ ự ở ồ ự ấ ướ nông thôn đòng th i xây d ng QHSX phù ụ ng phát huy l ị ể ế ộ ạ ầ ơ ấ ế ấ i. ng d ng các thành t u KHCN, ườ Ứ i th c a t ng ế ủ ừ ướ ợ ự xã h i cùng nông thôn, th c ế theo h ng. HĐH k t c u h t ng, kinh t ng sinh thái. ệ ớ ệ ặ ế ề ả nông thôn trên t ế ợ ệ ẽ ớ ườ ặ ế ợ ị ườ ườ đi li n và k t h p ch t ch v i vi c gi ờ ố ế ệ i dân ở nông thôn v i c ng c an ninh tr t t ớ ủ ộ i quy t các v n đ xã h i ấ t c các m t. ấ ả ặ ệ ổ b o v t ậ ự ả ả ể ố

ệ ng ể nông thôn, đ i m i các chính sách phát tri n th tr ế ị ườ ở ớ ố ỉ ệ v i nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n, đa ể ề ạ ầ ứ ở ữ ả ế ớ ấ ự ệ ố t công tác quy ho ch phát tri n nông nghi p nông thôn. ể ụ ạ ầ ả ạ ứ ứ ể ệ ể ệ i lao đ ng nông thôn, thong qua ệ nông thôn. ế ộ ả ườ ả ộ * ch tr nh t c u toàn b quá trình CNH – HĐH đ t n ấ ả - u tiên cho m c tiêu phát tri n LLSX Ư h p đ c bi ọ ặ ợ đ y m nh quá trình chuy n d ch c c u kinh t ạ ẩ vùng g n v i th tr ắ hi n b o v môi tr ả - phát tri n kinh t ề ế ể nông thôn, nhanh chóng c i thi n đ i s ng ng - k t h p ch t ch phát tri n kinh t ẽ qu c.ố * bi n pháp đ y m nh quá trình CNH – HĐH nông nghi p, nông thôn: ạ ẩ ệ - hoàn ch nh th ch kinh t ế ế nông nghi p, nông thôn. - phát tri n m nh m n n kinh t ề ẽ ề d ng hoá các thành ph n s n xu t kinh doanh trong tât c các lĩnh v c trong nông thôn ạ - làm t - đ y m nh vi c nghiên c u, ng d ng chuy n giao KHCN vào vi c phát tri n nông ẩ nghi p kinh t - nâng cao trình đ , đ m b o tính đ ng b c a ng ộ ủ các đ i m i chính sách đào t o và d y ngh . ề ồ ạ ạ ớ ổ

ủ ơ ế ả ể ặ ế ờ c đ t phá trong đ i m i t duy c a đ ng v c ch qu n lý ướ ổ c đ i ổ ớ ư ủ ả th i kỳ tr ề ơ ế ả Câu 14: phân tích nh ng đ c đi m c a c ch qu n lý kinh t m i, nh ng b ớ kinh t ữ tr ữ ướ ộ c đ i m i ế ướ ổ ớ

c đ i m i: ế ờ ướ ổ ớ

i t ề ế ậ ộ ề ườ ổ ứ ẩ ch c, đi u hành, thúc đ y ệ . ế ề ữ ủ ế ộ ấ ủ ề ả ố ế ộ ộ ề ả nhiên, xoá b c s kinh t ầ ế ỏ ơ ở ộ t ế ự ấ ế ị th ữ d a trên n n t ng c a ch d công h u và TLSX coi ch đ công h u ế ự i hình th c qu c doanh là trình đ cao nh t c a xã h i n n s n xu t. vì ướ ệ

VN ấ ệ ừ ủ ế ự quan ni m xây d ng công h u. ữ ả ệ ấ ự ế ỉ ệ ấ ế ề ả ướ ể ệ là quan h c p phát, giao n p. Th hi n ấ ấ ể ị ế ộ . ế ằ c và các đ n v kinh t ế ơ ạ ề ự i m t cách hình th c ch y u đ tính toán. ộ ạ ể ứ ủ ế ỉ ồ ạ

t tiêu đ ng l ctong s n xu t không kích thích các đ n v kinh t ị ơ ả ế ử ả , phát tri n, c i ể ẩ ả ế ộ ổ ầ ả ớ ướ ổ ế ề ế ả cao c p, n n kinh t ẫ ơ ả VN tr ạ ế ạ c trong ch tr ướ ự ủ ộ c đ i m i r i vào tình ớ ơ ế ữ ng xây d ng ch nghĩa xã h i, trong vi c áp d ng ụ ủ ươ ế ấ ầ ầ ệ ổ ạ ả

ươ ng đ ng l n th 6, h i ngh th a nh n s c n thi ế ề ậ ự ầ ả ế ợ ị ừ ế ớ t ph i ả t ph i k t h p nhi u lo i ạ ấ ng, cá th , ti u ch đ làm cho s n xu t ủ ể duy c a đ ng: ư ủ ả ứ ả ộ ng, th a nh n s c n thi ậ ự ầ ị ườ ể ầ ừ ươ ể ể ủ ả

i dân và cho các HTX, làm ườ ạ ả ấ ự ơ ộ c là 13.4 tri u t n ệ ấ ớ ướ ả ư ệ ấ ế ấ ế ị ủ ch trong s n xu t kinh doanh t ế ị ề ự ủ ế ị ấ ự ủ ch ế ị ế ị ả

ử ụ ng s d ng ả ươ ở ộ ứ ứ ề ưở ệ ế ị ng đ i v i ng ố ớ ể ớ ề duy m i v XD ố ư ạ ế ả ạ ạ ạ ộ ạ ạ ộ ế ộ ỏ ơ ế ấ ả ế ạ Đ c đi m c a c ch qu n lý kinh t th i kỳ tr ể ặ ủ ơ ế ả - đ c đi m c ch k ho ch hoá, t p trung bao c p. ể ấ ạ ơ ế ế ặ + nhà n , là ng c can thi p vào toàn b n n kinh t ướ toàn b n n kinh t ộ ề + n n kinh t v TLSX d ứ ề v y đi đ n vi c xoá b các thành ph n kinh t ậ ỏ ng. tr ườ - bi u hi n c th ệ ụ ể ở ể + quá trình công h u hoá các TLSX ch y u. Do xu t phát t ữ CNXH ph i có n n kinh t ề ả + nhà n c qu n lý n n s n xu t tr c ti p b ng các ch tiêu, pháp l nh. ướ + quan h gi a nhà n ệ ữ tính ch t bao c p, gây ra nhi u h n ch và tiêu c c trong phát tri n kinh t + ph m trì giá tr ch t n t ị - h u qu c ch này: ả ơ ế ậ + tri ấ ọ ệ ti n kinh t , nâng cao NSLD, h giá thành s n ph m. ạ ế + th tiêu tính c nh tranh, kìm hãm các ti n b KHCN ế ủ ạ : - yêu c u đ i m i c ch qu n lý kinh t ế ớ ơ ế + v i vi c áp d ng qu n lý kinh t ệ ấ ụ tr ng kh ng ho ng. Nguyên nhân c b n d n đ n tình tr ng này là do nh ng h n ch ả ủ ạ c a đ ng và nhà n ủ ả mô hình kinh t t p trung, bao c p, k ho ch hoá. Yêu c u c n ph i thay đ i mô hình ế ậ qu n lý kinh t . ế ả Nh ng đ t phá đ u tiên trong t ữ ộ ầ i h i ngh trung - 8/1979 t ạ ộ ị k t h p k ho ch hoá v i th tr ạ ế ợ ế l i ích. Huy đ ng vai trò c a các ti u th ộ ợ bung ra. - c ch khoán: t o tính ch đ ng trong s n xu t cho ng ơ ế ủ ộ cho vi c đánh giá thành qu lao d ng xác th c h n. ả ệ - k t qu : đ a năng xu t lao d ng tăng lên 17 tri u t n so v i tr ộ - 1981: chính ph ban hành 2 quy t đ nh: quy t đ nh 25 CP, quy t đ nh 26 CP + quy t đ nh 25 CP là quy t đ nh giao quy n t v tài chính đ i v i các xí nghi p qu c doanh ề ố ớ ố + quy t đ nh s 26 CP là quy t đ nh v vi c m r ng hình th c tr l ố ế ị ề ệ hình th c ti n th i lao đ ng ườ ộ - 1982: T i đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th 5, ĐH đã có 1 s t ứ ố ầ ắ CNXH. Đ i h i nh n m nh ph i xác l p ch đ qu n lý và k ho ch hoá đúng đ n, ả ế ộ ậ đ i m i ch đ qu n lý và k ho ch hoá hi n làm xoá b c ch hành chính quan kiêu ệ ớ ổ bao c p.ấ

ng xoá b c ch bao ị ủ ươ ứ ị ạ ộ ệ ơ ế ỏ ơ ế ừ ộ ạ ầ ể ậ - 6/1985: T i h i ngh TW đ ng l n th 8. H i ngh ch tr ả c p, th c hi n c ch 1 giá chuy n sang ho ch toán kinh doanh XHCN, th a nh n các ấ quy lu t c a SX hang hoá ự ậ ủ

duy c a đ ng v kinh t ổ ớ ư ủ ả ề ế ị th Câu 15: trình bày khái quát quá trình đ i m i t ng XHCN t tr 1986 đ n nay. ế ng đ nh h ị ườ ướ ừ

c ta ng nh ng không coi n n kinh t ề ư c a n ế ủ ướ ậ ơ ế ị ườ ng. ừ ủ ậ ự ồ ạ ố ầ ủ i khách quan c a SX ế ậ ấ ự ồ ạ ỏ ơ ế ậ ng, phê phán nh ng h n ch t p trung, bao ạ ể ị ộ ẳ ầ ả ệ ứ ị nhi u thanh ph n, phát tri n n n kinh t ạ ầ ể ị ề ứ ế ẳ ề ầ ạ ị ự ồ hang hoá có k ho ch bao g m ế ỏ ơ ế đi lên CNXH. Hôi ngh kh ng đ nh: d t khoát xoá b c ch ị ng. ệ ế ố ề ể ứ ị ng XHCN, v n hành ẳ hàng hoá nhi u thành ph n đ nh h ị ậ ướ ạ ộ ầ c. ủ ủ ố ậ ng không ph i là cái riêng c a CNTB không đ i l p ấ ố ầ ế ự ả th tr ế ị ườ

ị ố ộ ệ ẳ ị ạ ng và kinh t ữ ả ng không ph i là cái v n có c a CNTB mà là thành t u chung ủ i HN đ i bi u toàn qu c gi a nhi m kỳ khoá 7. H i ngh kh ng đ nh: th ố ị ự

ạ ứ ế ể ị nhi u ề ng có s qu n lý c a nhà ủ ẳ ơ ế ị ườ ề ự ả ướ ậ ị

ng XHCN là mô hình kinh t t ng quát ng đ nh h ị ế ổ ướ ờ th tr ế ị ườ ọ ố ầ ứ ư ệ ệ ố ướ ng XHCN. Kinh t ữ ướ th tr ế ị ườ c ta trong th i kỳ quá đ lên CNXH. ế i ĐHĐB toàn qu c l n th 9: đ ng ta chính th c đ a ra khái ni m kinh t ả ứ ạ ng XHCN là 1 h th ng th th tr ng đ nh h ể ng đ nh h ế ị ườ ị ị ng v a d a trên c s v a tuân theo nh ng quy lu t c a kinh t ơ ở ậ ủ ế ừ c d n d t, chi ph i b i các nguyên t c, b n ch t c a CNXH, đ m b o đ nh h ả ắ ắ ừ ừ ả ố ở ấ ủ ả ị ướ ng

ng đinh h ề ắ ng toàn c u hoá, h i nh p kinh t qu c t c ta v i n n kinh n ng XHCN ớ ề ở ướ ngày cang sâu, r ng và đ y đ ộ th tr ế ị ườ ậ ướ ố ế ầ ủ ế ầ

ng XHCN trong ướ ị ị ề ố ầ ng ự  M c tiêu phát tri n: vì con ng ơ c ta d a vào 3 tiêu chí: ệ i. Th c hi n m c đích dân giàu n ụ c m nh, xã ạ ướ ự ủ - 1986 – 1994: th a nh n c ch th tr ừ th tr là n n kinh t ế ị ườ ề + T i đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th 6 th a nh n s t n t ứ ể ạ ạ ộ ạ hang hoá, s t n t i khách quan c a th tr ữ ị ườ c p. Xoá b c ch t p trung, bao c p chuy n sang h ch toán kinh doanh XHCN. ấ i h i ngh TW d ng l n th 6 vào 3/1989: h i ngh kh ng đ nh th c hi n chính + t ạ ộ sách kinh t ề ế nhi u thành ph n kinh t 2 giá, th c hi n 1 giá th ng nh t theo th tr ự ị ườ + đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th 7 năm 1991: Đ i h i kh ng đ nh ti m năng kinh ạ ộ ạ c ta là n n kinh t t c a n ề ề ế ủ ướ ng có s qu n lý c a nhà n theo c ch th tr ướ ơ ế ị ườ - 1994 – 2001: coi kinh t ả v i CNXH ớ + 1/1994: t ạ ể th tr tr ế ị ườ ườ c a văn minh nhân lo i. ạ ủ i ĐHĐB toàn qu c l n th 8 (1996): ĐH kh ng đ nh phát tri n n n kinh t + t ố ầ thành ph n đ nh h ng XHCN, v n hành theo c ch th tr ầ n c.ướ - 2001 – 2006: coi kinh t c a n ủ ướ + 9/2001: t th tr ị ườ ch kinh t ế đ ượ ẫ XHCN. - 2006 đ n nay: g n n n kinh t ế t th tr ộ ế ị ườ h n.ơ + ĐHĐB toàn qu c l n 10 năm 2006: xác đ nh rõ h n tính đ nh h n n n kinh t th tr ở ướ ế ị ườ ụ ườ ể h i công b ng dân ch văn minh ộ  Ph ng h ể ng phát tri n: Phát tri n n n kinh t nhà n ươ ề ằ v i nhi u hình th c s h u, ứ ở ữ ề ế ớ ể ướ c gi nhi u thành ph n kinh t vai trò ch đ o ngày ữ ủ ạ ướ ế qu c dân càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t ố ế ề trong đó kinh t ữ ế ắ ủ ề ầ ề ả ở

ng XHCN trong qu n lý: phát huy quy n làm ch xã h i c a nhân ả ộ ủ t kinh t c a nhà n ề ả ế c pháp quy n XHCN ề ề ế ủ ủ ướ i s lãnh đ o c a đ ng  Đ nh h ướ ị dân, đ m b o vai trò qu n lý đi u ti ả d ướ ự ả ạ ủ ả

ư ặ th tr ế ị ườ i sao ph i ti p t c hoàn thi n th ch kinh t VN ? ở ng XHCN ? Câu 16: nh ng đ c tr ng c a n n kinh t t ể ế ạ ữ ả ế ụ ủ ề ệ ng đ nh h ị th tr ế ị ườ ướ ng đ nh h ị ng XHCN ướ

VN: ng XHCN ặ ư ướ th tr ế ị ườ , các h th ng s n xu t kinh ấ ả ế ở ệ ố ng đ nh h ị ầ

, nguyên li u và các s n ph mdo sx làm ra đ u tr s n xu t: v n, v t t ố ả ẩ ậ ư ế ố ả ở ề ị ườ tr c ti p tác ị ườ ế ố ự ế ị ạ ậ

ủ ể ớ ệ i ho t đ ng c a doanh nghi p, ủ ả ộ ệ t, tác đ ng t ế ơ ế ướ ng XHCN: làm các ng đ nh h ị ng thúc đ y kinh t ẩ th ế ị ế ợ ướ ả ộ ệ ể ậ ủ ị “dân giàu, n ng xã h i ch nghĩa ụ ng XHCN phát tri n nhanh, b n v ng hi u qu , h i nh p kinh t ề ữ ộ i dân vì m c tiêu ườ ữ ữ ả ướ ờ ố cướ ệ ể * đ c tr ng c b n n n kinh t ề ơ ả - đa d ng các hình th c s h u, các thành ph n kinh t ứ ở ữ ạ doanh. - các y u t ấ ệ ng. c l u thong trên th tr thành hang hoá đ ượ ư ng v i các quy lu t: cung c u, giá tr c nh là y u t - h th ng th tr ầ ớ ệ ố đ ng đi u tiêt các ho t đ ng doanh nghi p, các ch th kinh t . ạ ộ ề ế ộ , đi u ti c qu n lý n n kinh t - nhà n ề ề ạ ộ ế ướ b ng pháp lu t, c ch chính sách. c a ch th kinh t ậ ế ằ ủ ể ủ - lý do ph i xúc ti n hoàn thi n th ch kinh t th tr ệ ế ế ị ườ ể ế ả th ch phù h p v i nguyên t c c b n c a kinh t th tr ể ế ế ị ườ ắ ơ ả ủ ớ ng đ nh h tr ị ườ qu c t thành công, gi u v ng đ nh h ố ế => đ phát tri n LLSX c i thi n đ i s ng ng ể m nh, xã h i công b ng dân ch văn minh” ằ ủ ộ ạ