CÂU H I VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN TRI T H C
1 Triet hoc
Câu 4. Phân tích s phát tri n c a các t t ng tri t h c trong l ch s ph thu c vào đi u ki n kinh t xã ư ưở ế ế
h i và nhu c u th c ti n?
S hình thành, phát tri n c a các t t ng tri t h c ph thu c vào đi u ki n kinh t xã h i và nhu ư ưở ế ế
c u phát tri n c a th c ti n xã h i . S phát tri n c a t t ng tri t h c - m t hình thái ý th c xã h i, ph ư ưở ế
thu c vào t n t i xã h i, mà tr c h t là ướ ế
ph thu c vào s phát tri n c a n n s n xu t v t ch t. Đc bi t, t t ng tri t h c là s ph n ánh ư ưở ế
nhu c u phát tri n c a th c ti n xã h i. Do v y, nó tr c ti p ph thu c vào th c ti n đu tranh giai c p, ế
đu tranh chính tr , xã h i
M t trong nh ng nguyên lý c b n cu tri t h c mácxít là t n t i xã h i quy t đnh ý th c xã h i,ơ ế ế
đi s ng quy t đnh ý th c ch không ph i ng c l i”. Do v y v i tính cách là m t hình thái ý th c xã h i, ế ượ
t t ng tri t h c c a m i th i đi, m i dân t c… đu b chi ph i b i t n t i xã h i, nh t là đi u ki nư ưở ế
kinh t xã h i c a th i đi y, qu c gia dân t c, y.ế
Xã h i c đi Hyl p hình thành và phát tri n vào th k VIII tr c công nguyên đn th k III. ế ướ ế ế
Do phát tri n c a l c l ng s n xu t làm xu t hi n ch đ chi m h u nô l , trong xã h i có s phân cha ượ ế ế
gi a lao đng trí óc và lao đng chân tay. Khoa h c th i k này đt đc nhi u thành t u, đnh lu t ượ
Ácsimét, hình h c clít.....Nh ng tri th c v th gi i và b n ch t cu c s ng, v con ng i thay th cho Ơ ế ườ ế
th n tho i Hyl p tr c đây. Ng i Hyl p c đi đã đóng đc thuy n l n v t bi n Đa Trung ướ ườ ượ ượ
h i....Chính nh ng thành t u phát tri n kinh t xã h i và khoa h c đã làm xu t hi n các tr ng phái tri t ế ườ ế
h c Hyl p và Lamã c đi h t s c phong phú. M t khác, do khoa h c t nhiên ch a đ s c đa ra các ế ư ư
b ng ch ng khoa h c xác th c làm căn c cho nh ng nh n đnh đánh giá, nên các k t lu n c a khoa h c t ế
nhiên ph n l n m i d ng l i mô t , d đoán, ph ng đoán. Đi u ki n đó đã đnh tính ch t thô s m c ơ
m c bi n ch ng t phát và g n v i khoa h c t nhiên c a tri t h c Hyl p và Lamã c đi. ế
S s p đ c a đ qu c La Mã đã làm xu t hi n ch đ phong ki n ph ng Tây. Trong xã h i ế ế ế ươ
phong ki n, kinh t ch y u mang tính t nhiên, t c p, t túc; giai c p đa ch phong ki n n m quy n tế ế ế ế
ch c, qu n lý s n xu t và phân ph i s n ph m xã h i. Đo C đc đóng vai trò là h t ng c a xã h i. ơ ưở
Giáo lý đc coi nh nguyên lý chính tr , kinh thánh đc xem nh là lu t l , nhà tr ng trong tay th y tu,ượ ư ượ ư ườ
văn hoá và khoa h c không phát tri n. trong nh ng đi u ki n nh v y tri t h c th i k trung c ch u s chi ư ế
ph i, kìm k p c a t t ng tôn giáo th n h c, ch nghĩa duy v t không có đi u ki n phát tri n. ư ưở
Tri t h c có s th t lùi so v i th i k c đi, cu c đu tranh gi a ch nghĩa duy v t và ch nghĩaế
duy tâm v n di n ra. Đó là cu c đu tranh gi a ch nghĩa duy th c và ch nghĩa duy danh xung quanh vi c
gi i quy t m i quan h gi a cái riêng và cái chung, quan h gi a lý trí và ni m tin tôn giáo. ế
Th i k Ph c H ng Tây Âu, các nhà t t ng c a giai c p t s n ch ng l i tri t h c kinh vi n ư ư ưở ư ế
và th n h c trung c , trong đi u ki n s n xu t công tr ng th công ,c khí máy móc r t phát tri n. ườ ơ Trong
tri t h c ch nghĩa duy tâm có xu h ng vô th n bi u hi n d i v b c phi m th n lu nế ướ ướ ế . Cu c đu tranh
c a ch nghĩa duy v t ch ng ch nghĩa duy tâm th ng đc bi u hi n d i hình th c đc thù là khoa h c ườ ượ ướ
ch ng tôn giáo. Trong nh ng đi u ki n kinh t xã h i và khoa h c nh v y, tri t h c th i k này mang hình ế ư ế
th c ch nghĩa duy v t c gi i máy móc, ph ng pháp siêu hình th ng tr trong tri t h c và các khoa h c. ơ ươ ế
Tri t h c c đi n Đc hình thành và phát tri n trong đi u ki n kinh t xã h i n c Đc h t s cế ế ướ ế
đc bi t, ch đ quân ch phong ki n l c h u cát c thành trên ba trăm ti u v ng qu c. Giai c p t s n ế ế ươ ư
Đc nh y u v kinh t , b c nh c v chính tr trong khi các n c Anh, Pháp, Hà Lan đã phát tri n m nh ế ế ượ ướ
trên con đng t b n ch nghĩa, khoa h c k th t các n c Tây Âu đt đc nhi u thành t u m i.ườ ư ướ ượ
Nh ng đi u ki n kinh t xã h i khoa h c đó đã quy đnh tính ch t cách m ng và ph n đng trong tri t h c ế ế
c đi n Đc.
Nghiên c u các quy lu t phát tri n c a l ch s tri t h c cho ta ph ng pháp lu n khoa h c trong ế ươ
nghiên c u l ch s tri t h c, t đó nh n th c đúng nh ng đi u ki n m i, yêu c u m i c a th i đi toàn ế
c u hoá, c a s nghi p đi m i đt n c d i d lãnh đo c a Đng, đ xác đnh rõ nhi m v nghiên ướ ướ
c u phát tri n tri t h c mácxít trong tình hình m i n c ta. ế ướ
(Ti n) Câu 5: Phân tích và ch ng minh s hình thành và phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s ph ế ư ưở ế
thu c các t t ng chính tr , đo đc, pháp quy n, tôn giáo ngh thu t ? ư ưở
S phát tri n c a các t t ng tri t h c ph thu c vào m i quan h v i các t t ng chính tr , pháp ư ưở ế ư ưở
quy n, đo đc, tôn giáo, ngh thu t.. . Đây là m t tính quy lu t v s giao l u khác lo i, giao l u gi a hình ư ư
thái ý th c tri t h c v i các hình thái ý th c xã h i khác. Đây cũng là m t bi u hi n c a tính đc l p t ng ế ươ
đi c a ý th c xã h i trong đó các hình thái ý th c xã h i có m i quan h tác đng l n nhau.
2 Triet hoc
Hình thái ý th c nào, tôn giáo hay ngh thu t, đo đc hay pháp quy n... có nh h ng l n đn n i ưở ế
dung t t ng tri t h c là tu đi u ki n l ch s c th . ư ưở ế
Song, trong nhi u tr ng h p, h t t ng tri t h c tr thành c s lí lu n c a h t t ng chính tr , ườ ư ưở ế ơ ư ưở
pháp quy n, đo đc, tôn giáo ngh thu t. Ng c l i, các h t t ng khác lo i này tr thành cái bi u hi n ượ ư ưở
c a tri t h c. ế
Nh s giao l u đng lo i và khác lo i mà m t dân t c có th có trình đ phát tri n kinh t không ư ế
cao, nh ng l i có trình đ phát tri n tri t h c khá cao, v t xa các dân t c khác. Đó là m t th c t l ch s .ư ế ượ ế
Đng v ng trên l p tr ng duy v t bi n ch ng v l ch s , tri t h c mácxít kh ng đnh: trong quá ườ ế
trình v n đng phát tri n các hình thái ý th c xã h i trong đó có tri t h c, không ch b chi ph i có tính quy t ế ế
đnh b i t n t i xã h i, mà gi a chúng còn có m i liên h ch t ch ràng bu c, g n bó, tác đng qua l i, làm
ti n đ, đi u ki n cho nhau t n t i phát tri n.
S phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s có quan h bi n ch ng v i t t ng chính tr . ư ưở ế ư ưở
Trong quan h gi a tri t h c và h t t ng chính tr xã h i, tri t h c gi a vai trò h t nhân th gi i quan ế ư ưở ế ế
ph ng pháp lu n c s hình thành nh ng quan đi m t t ng, ch ch ng chính sách, hi n pháp pháp lu tươ ơ ư ưở ươ ế
c a m t th ch chính tr . H t t ng chính tr , có vai trò chi ph i nh h ng đi v i s hình thành phát ế ư ưở ưở
tri n c a các t t ng tri t h c các tr ng phái tri t h c. Tr ng phái tri t h c nào có quan đi m phù h p ư ưở ế ườ ế ườ ế
v i l i ích c a giai c p th ng tr s đc khuy n khích, t o đi u ki n đ không ng ng phát tri n, ng c ượ ế ượ
l i tr ng phái tri t h c nào có quan đi m không phù h p, đi l p v i l i ích giai c p th ng tr s b kh ng ườ ế
ch , ngăn c n, th m chí tiêu di t.ế
S phát tri n c a t t ng tri t h c có quan h bi n ch ng v i t t ng đo đc. Trong quan h ư ưở ế ư ưở
gi a t t ng đo đc và tri t h c, tri t h c đóng vai trò là h t nhân th gi i quan, ph ng pháp lu n c a ư ưở ế ế ế ươ
s hình thành các khái ni m ph m trù, các giá tr , chu n m c đa đc. Trái l i các ph m trù, các giá tr đo
đc, các hành vi, ý th c đo đc l i góp ph n ch ng minh c ng c các quan đi m quan ni m th gi i quan ế
ph ng pháp lu n c a tri t h c.ươ ế
S phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s có quan h bi n ch ng v i t t ng pháp quy n. ư ưở ế ư ưở
Hi n pháp, pháp lu t c a nhà n c là s ph n ánh ý chí nguy n v ng và l i ích c a giai c p th ng tr . Doế ướ
v y tri t h c c a giai c p th ng tr là c s th gi i quan ph ng pháp lu n hình thành, phát tri n n i dung ế ơ ế ươ
hi n pháp, pháp lu t. Các đi u kho n, các t t ng c b n c a hi n pháp và pháp lu t ph i tuân th và làmế ư ưở ơ ế
sáng t quan đi m tri t h c c a giai c p th ng tr . ế
S phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s có quan h bi n ch ng v i t t ng tôn giáo và ư ưở ế ư ưở
ngh th t. Tôn giáo và ngh thu t luôn đc xây d ng trên m t h th ng quan đi m tri t h c, tuân th các ượ ế
quy đnh c a hi n pháp và pháp lu t. M t khác các t t ng tôn giáo và ngh thu t cũng góp ph n c ng c , ế ư ưở
làm sáng t , b o v c ng c các quan đi m tri t h c v n là c s th gi i quan, ph ng pháp lu n c a nó. ế ơ ế ươ
Nh v y, các quan đi m chính tr , h t t ng đo đc, pháp quy n, tôn giáo, văn hoá ngh thu tư ư ưở
và khoa h c bao gi cũng cung c p nh ng đi u ki n, ti n đ cho s phát tri n c a t t ng tri t h c và đt ư ưở ế
ra nh ng v n đ bu c tri t h c ph i v n t i gi i quy t, đng th i t t ng tri t h c l i tr thành h t ế ươ ế ư ưở ế
nhân c a th gi i quan ph ng pháp lu n, đnh h ng, m đng, ho c kìm hãm s phát tri n c a các ế ươ ướ ườ
hình thái ý th c xã h i đó.
Nghiên c u m i quan h gi a tri t h c và các hình thái ý th c xã h i khác cho ta ph ng pháp ế ươ
nghiên c u các t t ng tri t h c, các hình thái ý th c xã h i khác trong l ch s m t cách khoa h c. Đng ư ưở ế
th i giúp chúng ta hi u rõ nh ng đi u ki n ti n đ và nhi m v c a n n tri t h c n c ta, nh t là nhi m ế ướ
v cung c p c s lý lu n tri t h c và làm sáng rõ, b o v đng l i quan đi m c a Đng trong giai ơ ế ườ
đo n m i
(Hùng) Câu 6: Phân tích s hình thành và phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s ph thu c vào cu c ư ưở ế
đu tranh gi a hai khuynh h ng c b n là ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm ư ơ
S hình thành, phát tri n c a các t t ng tri t h c ph thu c vào cu c đu tranh gi a hai khuynh ư ưở ế
h ng c b n – ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm. Th c ch t đây là cu c đu tranh gi a hai m t điư ơ
l p c b n nh t trong t t ng tri t h c nhân lo i. Đây là m t hình th c giao l u đc bi t gi a các h t ơ ư ưở ế ư ư
t ng tri t h c trong toàn b l ch s c a nó. ưở ế
Phát tri n c a tri t h c ph thu c vào cu c đu tranh gi a ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm: ế
Trong quá trình đu tranh v i các h c thuy t đi l p, m i h c thuy t tri t h c cũng t đu tranh ế ế ế
v i b n thân mình đ v n lên m t trình đ m i. ươ
Thông qua quá trình đu tranh v i các h c thuy t đi l p nh ng m t ti n b và h n ch c a các ế ế ế
h c thuy t đu b c l , đây là c s cho nó t hoàn thi n và phát tri n v b n th lu n, nh n th c lu n… ế ơ
3 Triet hoc
Quá trình đu tranh gi a tri t h c duy v t và tri t h c duy tâm cũng đng th i là m t quá trình ế ế
“giao l u”, bao g m s ti p thu nh ng m t tích c c, ti n b , h p lý và s l c b nh ng m t l i th i, l cư ế ế
h u, tiêu c c, b t h p lý trong n i dung t t ng c a các tr ng phái tri t h c. Thông qua s đu tranh v i ư ưở ườ ế
ch nghĩa duy tâm, ch nghĩa duy v t ti p nh n nh ng m t ti n b , h p lý tinh th n bi n ch ng c a ch ế ế
nghĩa duy tâm đ không ng ng phát tri n, hoàn thi n.
Thông qua s đu tranh v i ch nghĩa duy v t, ch nghĩa duy tâm ti p nh n nh ng m t ti n b , ế ế
h p lý c a ch nghĩa duy v t tính khách quan, m i liên h v i khoa h c… đ không ng ng phát tri n,
hoàn thi n.
S đu tranh ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm làm cho tri t h c c a m i th i đi có s phát ế
tri n mang tính đc l p t ng đi so v i s phát tri n c a đi u ki n kinh t , xã h i, văn hoá và khoa h c, ươ ế
làm cho m i h th ng tri t h c có th “v t tr c” ho c “th t lùi” so v i đi u ki n v t ch t c a th i đi ế ượ ướ
đó.
Đu tranh gi a ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm là “s i ch đxuyên su t toàn b l ch s
t t ng tri t h c, t o thành đng l c to l n bên trong c a s phát tri n t t ng tri t h c nhân lo i, là b nư ưở ế ư ưở ế
ch t c a toàn b l ch s t t ng tri t h c. ư ưở ế
(Hùng) Câu 7: Vì sao m i quan h v t ch t và ý th c là v n đ c b n c a tri t h c ? ơ ế
Có th nói, b t k tr ng phái tri t h c nào cũng có cái chung là ph i đ c p đn và gi i quy t ườ ế ế ế m i
quan h gi a v t ch t và ý th c . đâu, lúc nào vi c nghiên c u đc ti n hành không ph i b ng nh ng nét ượ ế
chi ti t, nh ng bi u hi n c th nh các khoa h c c th mà đc th c hi n m t cách khái quát trên bìnhế ư ượ
di n v n đ quan h gi a v t ch t và ý th c thì lúc đó t duy tri t h c đc b t đu. ư ế ượ
V n đ quan h gi a v t ch t và ý th c, gi a t n t i và t duy hay gi a t nhiên và tinh th n là v n ư
đ c b n c a tri t h c. ơ ế
Đây là v n đ c s , n n t ng, xuyên su t m i h c thuy t tri t h c trong l ch s , quy t đnh s t n ơ ế ế ế
t i c a tri t h c. ế
K t qu và thái đ c a vi c gi i quy t v n đ c b n tri t h c quy t đnh s hình thành th gi iế ế ơ ế ế ế
quan và ph ng pháp lu n c a các tri t gia, xác đnh b n ch t c a các tr ng phái tri t h c. ươ ế ườ ế
Gi i quy t v n đ này là c s , đi m xu t phát đ gi i quy t các v n đ khác c a tri t h c, đng ế ơ ế ế
th i quy t đnh cách xem xét các v n đ khác trong đi s ng xã h i. ế
V n đ c b n c a tri t h c có hai m t. M t th nh t tr l i câu h i: gi a v t ch t và ý th c, gi i t ơ ế
nhiên và tinh th n cái nào có tr c, cái nào có sau, cái nào quy t đnh cái nào? M t th hai tr l i câu h i: ướ ế
con ng i có kh năng nh n th c đc th gi i hay không?ườ ượ ế
Tu thu c vào l i gi i đáp cho câu h i th nh t, các h c thuy t tri t h c khác nhau chia thành ế ế
hai trào l u c b n là ư ơ ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm.
Ch nghĩa duy v t kh ng đnh v t ch t có tr c, ý th c có sau; th gi i v t ch t t n t i m t cách ướ ế
khách quan, đc l p v i ý th c con ng i và không do ai sáng t o ra; còn ý th c là s ph n ánh th gi i ườ ế
khách quan vào b óc con ng i; không th có tinh th n, ý th c n u không có v t ch tQuan h gi a v t ườ ế
ch t và ý th c, gi a t n t i và t duy là v n đ c b n c a tri t h c v i nh ng c s sau đây: ư ơ ế ơ
Th nh t, t t ng v v t ch t, ý th cn y sinh s m nh t. T c x a con ng i đã s m phát hi nư ưở ư ườ
ra v n đ: “d ng nh bên c nh th gi i hi n th c còn có m t th gi i t duy, c m giác, th gi i c a các ườ ư ế ế ư ế
linh h n s ng mãi. Câu h i đt ra tr c m i h c thuy t tri t h c v i tính cách là hình th c nh n th c lu n ướ ế ế
là: th gi i t duy, c m giác có quan h nh th nào v i th gi i hi n th c đang t n t i. Tri t h c quan tâmế ư ư ế ế ế
gi i quy t v n đ này, tr c khi đi tìm hi u v chính th gi i t nó. ế ướ ế
V n đ quan h gi a v t ch t và ý th c là v n đ c s n n t ng, xuyên su t m i h c thuy t tri t h c ơ ế ế
trong l ch s , quy đnh s t n t i, phát tri n c a tri t h c. ế
Th hai,Dù th a nh n hay không th a nh n thì vi c nh n th c , gi i quy t v n đ quan h gi a v t ế
ch t và ý th c luôn luôn là đi m xu t phát, c s n n t ng đ gi i quy t các v n đ còn l i c a t t c các ơ ế
lo i hình tri t h c trong l ch s . . T t c nh ng hi n t ng mà chúng ta g p th ng ngày ch có th là hi n ế ượ ườ
t ng v t ch t, ho c là hi n t ng tinh th n. ượ ượ đâu và lúc nào quan tâm nghiên c u trên bình di n v t ch t - ý
th c hay quan h v t ch t - ý th c thì lúc đó vi c nghiên c u tri t h c đc b t đu- ế ượ Không ch t
Th ba,k t qu và thái đ gi i quy t quan h v t ch t - ý th c cái nào có tr c, cái nào có sau,ế ế ướ
cái nào quy t đnh cái nào quy đnh th ế ế gi i quan, ph ng pháp lu n c a các nhà tri t h c, các tr ng phái, ươ ế ườ
h th ng tri t h c; tiêu chí c b n, ch y u nh t phân bi t các tr ng phái tri t h c trong l ch s . Nh ng nhà ế ơ ế ườ ế
tri t h c nào cho v t ch t có tr c, quy t đnh ý th c đc g i là các nhà duy v t; ng c l i nh ng nhà tri tế ướ ế ượ ượ ế
h c nào cho r ng ý th c có tr c, quy t đnh v t ch t đc g i là các nhà duy tâm. ướ ế ượ
4 Triet hoc
(Hùng) Câu 8: Phân tích s hình thành và phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s ph thu c cu c đu ư ưở ế
tranh gi a 2 ph ng pháp nh n th c, đó là ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình, ý nghĩa c a ươ ươ ươ
nó.
L ch s có nhi u cách tr l i khác nhau v s t n t i c a các s v t, hi n t ng xung quanh ta. ượ
Các cánh đó đu quy v hai quan đi m chính đi l p nhau là bi n ch ng và siêu hình. Cu c đu tranh gi a
bi n ch ng và siêu hình là s đu tranh gi a hai m t đi l p, t o nên đng l c bên trong c a s phát tri n
t t ng tri t h c nhân lo i.ư ưở ế
Ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình là gì ?ươ ươ
Ph ng pháp bi n ch ng xem xét s v t, hi n t ng trong m i liên h v n đng, phát tri n khôngươ ượ
ng ng.
Ph ng pháp siêu hình xem xét s v t, hi n t ng m t cách cô l p, phi n di n, không th y ngu nươ ượ ế
g c, đng l c bên trong c a s phát tri n.
Đu tranh gi a ph ng pháp nh n th c: bi n ch ng và siêu hình g n li n v i cu c đu tranh gi a ươ
th gi i quan duy v t và th gi i quan duy tâm.ế ế
Ch nghĩa duy tâm là k t qu c a ph ng pháp nh n th c, xem xét ý th c m t cách siêu hình, ế ươ
tuy t đi hoá ý th c, tách r i ý th c, d ng l i ý th c không xem xét trong m i quan h v i v t ch t, v i
ngu n g c n i dung c a chính nó. Trong quá trình nh n th c nh t là nh n th c lý tính, s tuy t đi hoá,
phi n di n b t c khâu nào b c nào đu d n đn vũng bùn đn ch nghĩa th y tu.ế ướ ế ế
Chính ph ng pháp bi n ch ng duy v t là ph ng ti n hi u q a nh t đ kh c ph c m i hình th cươ ươ
c a ch nghĩa duy tâm tôn giáo, c ng c b o v v ng ch c đa v th ng tr c a ch nghĩa duy v t.
Đúng nh Ph.ăngghen kh ng đnh: đng tr c phép bi n ch ng thì không có gì là tuy t đi,ư ướ
thiêng liêng b t kh xâm ph m, t t c đu trong quá trình, phát sinh phát tri n và di t vong”
Thông qua s đu tranh gi a 2 ph ng pháp s làm b c l nh ng h n ch c a ph ươ ế ng pháp siêuươ
hình, qua đó s h ng t i tinh th n “bi n ch ng hóa” cho ph ng pháp siêu hình là c s cho ph ng ướ ươ ơ ươ
pháp siêu hình phát tri n và s chuy n hoá gi a siêu hình và bi n ch ng .
Thông qua đu tranh gi a 2 ph ng pháp góp ph n cho s “chính xác hoá và c th hoá cho ươ
ph ng pháp bi n ch ng, góp ph n cho ph ng pháp bi n ch ng phát tri n.ươ ươ
Tác đng bi n ch ng gi a ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình làm cho ph ng ươ ươ ươ
pháp lu n c a tri t h c ngày m t hoàn thi n, phát tri n đây là c s n n t ng cho t t ng tri t h c phát ế ơ ư ưở ế
tri n .
ý nghĩa: C n nh n th c đúng đn s hình thành và phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s ư ưở ế
ph thu c cu c đu tranh gi a 2 ph ng pháp: bi n ch ng và siêu hình. ươ
C n th y rõ v trí, vai trò c a ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình trong cu c đu ươ ươ
tranh đó.
Đ b o đm cho ph ng pháp bi n ch ng phát tri n ph i th ng xuyên kh c ph c m i bi u hi n ươ ườ
c a ph ng pháp nh n th c siêu hình. ươ
(Đi u) Câu 10: Đc đi m c a tri t h c n Đ c , trung đi? ế
( G n L i) T t ng tri t h c ư ưở ế n Đ đc hình thành t cu i thiên niên k th II, đu thiên niênượ
k th I (tr.CN). Tuy nhiên, nó ch th c s phát tri n m nh vào kho ng th k th X đn th k th VI ế ế ế
(tr.CN). Đi u đó do chính đi u ki n kinh t , chính tr -xã h i … c a xã h i n - đ lúc đó quy đnh. ế
T th k VI (tr.CN) đn th k I (tr.CN) là th i k xã h i n Đ có nh ng bi n c l n lao c v ế ế ế ế
kinh t , chính tr , xã h i và t t ng. Lúc này các qu c gia chi m h u nô l đã th c s phát tri n vàế ư ưở ế
th ng gây chi n tranh đ thôn tính l n nhau, d n t i hình thành các qu c gia l n, các v ng tri u th ngườ ế ươ
nh t n Đ. Th i k này s c s n xu t phát tri n r t m nh do sáng t o nh ng công c s n xu t b ng s t,
m mang thu l i, khai kh n đt đai... Ngh th công cũng r t phát đt, nh t là ngh d t bông, đay, t l a, ơ
ngh luy n s t , ngh làm đ g , g m s ... S phát tri n kinh t d n đn giao l u buôn bán cũng đc phát ế ế ư ượ
tri n. Nhi u con đng th ng m i thu , b , n i li n các thành th v i nhau và thông t n Đ qua các ườ ươ
n c Trung Hoa, Ai C p và các n c Trung Á...đc ki n t o.ướ ướ ượ ế
Nhu c u phát tri n v m i m t c a xã h i đã t o ra nh ng đng l c m nh m cho khoa h c
phát tri n. Ng i n Đ lúc này đã bi t qu đt tròn và quay quanh tr c c a nó, bi t làm l ch chính ườ ế ế
xác, đã gi i thích đc hi n t ng nh t th c, nguy t th c. V toán h c, đi s , hình h c, l ng giác, ượ ượ ượ
y h c và hoá h c đu phát tri n. N n văn h c ngh thu t cũng phát tri n r c r . Đây là th i k phát
tri n t duy tr u t ng, th i k hình thành h th ng các tôn giáo l n n Đ. ư ượ
5 Triet hoc