
CÂU H I VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN TRI T H CỎ Ế Ọ
1 Triet hoc

Câu 4. Phân tích s phát tri n c a các t t ng tri t h c trong l ch s ph thu c vào đi u ki n kinh t xã ự ể ủ ư ưở ế ọ ị ử ụ ộ ề ệ ế
h i và nhu c u th c ti n?ộ ầ ự ễ
S hình thành, phát tri n c a các t t ng tri t h c ph thu c vào đi u ki n kinh t xã h i và nhuự ể ủ ư ưở ế ọ ụ ộ ề ệ ế ộ
c u phát tri n c a th c ti n xã h iầ ể ủ ự ễ ộ . S phát tri n c a t t ng tri t h c - m t hình thái ý th c xã h i, phự ể ủ ư ưở ế ọ ộ ứ ộ ụ
thu c vào t n t i xã h i, mà tr c h t là ộ ồ ạ ộ ướ ế
ph thu c vào s phát tri n c a n n s n xu t v t ch t. Đc bi t, t t ng tri t h c là s ph n ánhụ ộ ự ể ủ ề ả ấ ậ ấ ặ ệ ư ưở ế ọ ự ả
nhu c u phát tri n c a th c ti n xã h i. Do v y, nó tr c ti p ph thu c vào th c ti n đu tranh giai c p,ầ ể ủ ự ễ ộ ậ ự ế ụ ộ ự ễ ấ ấ
đu tranh chính tr , xã h iấ ị ộ
M t trong nh ng nguyênộ ữ lý c b n cu tri t h c mácxít là t n t i xã h i quy t đnh ý th c xã h i,ơ ả ả ế ọ ồ ạ ộ ế ị ứ ộ
“đi s ng quy t đnh ý th c ch không ph i ng c l i”. Do v y v i tính cách là m t hình thái ý th c xã h i,ờ ố ế ị ứ ứ ả ượ ạ ậ ớ ộ ứ ộ
t t ng tri t h c c a m i th i đi, m i dân t c… đu b chi ph i b i t n t i xã h i, nh t là đi u ki nư ưở ế ọ ủ ọ ờ ạ ọ ộ ề ị ố ở ồ ạ ộ ấ ề ệ
kinh t xã h i c a th i đi y, qu c gia dân t c, y.ế ộ ủ ờ ạ ấ ố ộ ấ
Xã h i c đi Hyl p hình thành và phát tri n vào th k VIII tr c công nguyên đn th k III.ộ ổ ạ ạ ể ế ỷ ướ ế ế ỷ
Do phát tri n c a l c l ng s n xu t làm xu t hi n ch đ chi m h u nô l , trong xã h i có s phân chaể ủ ự ượ ả ấ ấ ệ ế ộ ế ữ ệ ộ ự
gi a lao đng trí óc và lao đng chân tay. Khoa h c th i k này đt đc nhi u thành t u, đnh lu tữ ộ ộ ọ ờ ỳ ạ ượ ề ự ị ậ
Ácsimét, hình h c clít.....Nh ng tri th c v th gi i và b n ch t cu c s ng, v con ng i thay th choọ Ơ ữ ứ ề ế ớ ả ấ ộ ố ề ườ ế
th n tho i Hyl p tr c đây. Ng i Hyl p c đi đã đóng đc thuy n l n v t bi n Đa Trungầ ạ ạ ướ ườ ạ ổ ạ ượ ề ớ ượ ể ị
h i....Chính nh ng thành t u phát tri n kinh t xã h i và khoa h c đã làm xu t hi n các tr ng phái tri tả ữ ự ể ế ộ ọ ấ ệ ườ ế
h c Hyl p và Lamã c đi h t s c phong phú. M t khác, do khoa h c t nhiên ch a đ s c đa ra cácọ ở ạ ổ ạ ế ứ ặ ọ ự ư ủ ứ ư
b ng ch ng khoa h c xác th c làm căn c cho nh ng nh n đnh đánh giá, nên các k t lu n c a khoa h c tằ ứ ọ ự ứ ữ ậ ị ế ậ ủ ọ ự
nhiên ph n l n m i d ng l i mô t , d đoán, ph ng đoán. Đi u ki n đó đã đnh tính ch t thô s m cầ ớ ớ ừ ạ ở ả ự ỏ ề ệ ị ấ ơ ộ
m c bi n ch ng t phát và g n v i khoa h c t nhiên c a tri t h c Hyl p và Lamã c đi.ạ ệ ứ ự ắ ớ ọ ự ủ ế ọ ạ ổ ạ
S s p đ c a đ qu c La Mã đã làm xu t hi n ch đ phong ki n ph ng Tây. Trong xã h iự ụ ổ ủ ế ố ấ ệ ế ộ ế ở ươ ộ
phong ki n, kinh t ch y u mang tính t nhiên, t c p, t túc; giai c p đa ch phong ki n n m quy n tế ế ủ ế ự ự ấ ự ấ ị ủ ế ắ ề ổ
ch c, qu n lý s n xu t và phân ph i s n ph m xã h i. Đo C đc đóng vai trò là h t ng c a xã h i.ứ ả ả ấ ố ả ẩ ộ ạ ơ ố ệ ưở ủ ộ
Giáo lý đc coi nh nguyên lý chính tr , kinh thánh đc xem nh là lu t l , nhà tr ng trong tay th y tu,ượ ư ị ượ ư ậ ệ ườ ầ
văn hoá và khoa h c không phát tri n. trong nh ng đi u ki n nh v y tri t h c th i k trung c ch u s chiọ ể ữ ề ệ ư ậ ế ọ ờ ỳ ổ ị ự
ph i, kìm k p c a t t ng tôn giáo th n h c, ch nghĩa duy v t không có đi u ki n phát tri n. ố ẹ ủ ư ưở ầ ọ ủ ậ ề ệ ể
Tri t h c có s th t lùi so v i th i k c đi, cu c đu tranh gi a ch nghĩa duy v t và ch nghĩaế ọ ự ụ ớ ờ ỳ ổ ạ ộ ấ ữ ủ ậ ủ
duy tâm v n di n ra. Đó là cu c đu tranh gi a ch nghĩa duy th c và ch nghĩa duy danh xung quanh vi cẫ ễ ộ ấ ữ ủ ự ủ ệ
gi i quy t m i quan h gi a cái riêng và cái chung, quan h gi a lý trí và ni m tin tôn giáo.ả ế ố ệ ữ ệ ữ ề
Th i k Ph c H ng Tây Âu, các nhà t t ng c a giai c p t s n ch ng l i tri t h c kinh vi nờ ỳ ụ ư ở ư ưở ủ ấ ư ả ố ạ ế ọ ệ
và th n h c trung c , trong đi u ki n s n xu t công tr ng th công ,c khí máy móc r t phát tri n.ầ ọ ổ ề ệ ả ấ ườ ủ ơ ấ ể Trong
tri t h c ch nghĩa duy tâm có xu h ng vô th n bi u hi n d i v b c phi m th n lu nế ọ ủ ướ ầ ể ệ ướ ỏ ọ ế ầ ậ . Cu c đu tranhộ ấ
c a ch nghĩa duy v t ch ng ch nghĩa duy tâm th ng đc bi u hi n d i hình th c đc thù là khoa h củ ủ ậ ố ủ ườ ượ ể ệ ướ ứ ặ ọ
ch ng tôn giáo. Trong nh ng đi u ki n kinh t xã h i và khoa h c nh v y, tri t h c th i k này mang hìnhố ữ ề ệ ế ộ ọ ư ậ ế ọ ờ ỳ
th c ch nghĩa duy v t c gi i máy móc, ph ng pháp siêu hình th ng tr trong tri t h c và các khoa h c.ứ ủ ậ ơ ớ ươ ố ị ế ọ ọ
Tri t h c c đi n Đc hình thành và phát tri n trong đi u ki n kinh t xã h i n c Đc h t s cế ọ ổ ể ứ ể ề ệ ế ộ ướ ứ ế ứ
đc bi t, ch đ quân ch phong ki n l c h u cát c thành trên ba trăm ti u v ng qu c. Giai c p t s nặ ệ ế ộ ủ ế ạ ậ ứ ể ươ ố ấ ư ả
Đc nh y u v kinh t , b c nh c v chính tr trong khi các n c Anh, Pháp, Hà Lan đã phát tri n m nhứ ỏ ế ề ế ạ ượ ề ị ướ ể ạ
trên con đng t b n ch nghĩa, khoa h c k th t các n c Tây Âu đt đc nhi u thành t u m i.ườ ư ả ủ ọ ỹ ậ ở ướ ạ ượ ề ự ớ
Nh ng đi u ki n kinh t xã h i khoa h c đó đã quy đnh tính ch t cách m ng và ph n đng trong tri t h cữ ề ệ ế ộ ọ ị ấ ạ ả ộ ế ọ
c đi n Đc.ổ ể ứ
Nghiên c u các quy lu t phát tri n c a l ch s tri t h c cho ta ph ng pháp lu n khoa h c trongứ ậ ể ủ ị ử ế ọ ươ ậ ọ
nghiên c u l ch s tri t h c, t đó nh n th c đúng nh ng đi u ki n m i, yêu c u m i c a th i đi toànứ ị ử ế ọ ừ ậ ứ ữ ề ệ ớ ầ ớ ủ ờ ạ
c u hoá, c a s nghi p đi m i đt n c d i d lãnh đo c a Đng, đ xác đnh rõ nhi m v nghiênầ ủ ự ệ ổ ớ ấ ướ ướ ự ạ ủ ả ể ị ệ ụ
c u phát tri n tri t h c mácxít trong tình hình m i n c ta. ứ ể ế ọ ớ ở ướ
(Ti n) Câu 5: Phân tích và ch ng minh s hình thành và phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s ph ế ứ ự ể ủ ư ưở ế ọ ị ử ụ
thu c các t t ng chính tr , đo đc, pháp quy n, tôn giáo ngh thu t ?ộ ư ưở ị ạ ứ ề ệ ậ
S phát tri n c a các t t ng tri t h c ph thu c vào m i quan h v i các t t ng chính tr , phápự ể ủ ư ưở ế ọ ụ ộ ố ệ ớ ư ưở ị
quy n, đo đc, tôn giáo, ngh thu t..ề ạ ứ ệ ậ . Đây là m t tính quy lu t v s giao l u khác lo i, giao l u gi a hìnhộ ậ ề ự ư ạ ư ữ
thái ý th c tri t h c v i các hình thái ý th c xã h i khác. Đây cũng là m t bi u hi n c a tính đc l p t ngứ ế ọ ớ ứ ộ ộ ể ệ ủ ộ ậ ươ
đi c a ý th c xã h i trong đó các hình thái ý th c xã h i có m i quan h tác đng l n nhau. ố ủ ứ ộ ứ ộ ố ệ ộ ẫ
2 Triet hoc

Hình thái ý th c nào, tôn giáo hay ngh thu t, đo đc hay pháp quy n... có nh h ng l n đn n iứ ệ ậ ạ ứ ề ả ưở ớ ế ộ
dung t t ng tri t h c là tu đi u ki n l ch s c th . ư ưở ế ọ ỳ ề ệ ị ử ụ ể
Song, trong nhi u tr ng h p, h t t ng tri t h c tr thành c s lí lu n c a h t t ng chính tr ,ề ườ ợ ệ ư ưở ế ọ ở ơ ở ậ ủ ệ ư ưở ị
pháp quy n, đo đc, tôn giáo ngh thu t. Ng c l i, các h t t ng khác lo i này tr thành cái bi u hi nề ạ ứ ệ ậ ượ ạ ệ ư ưở ạ ở ể ệ
c a tri t h c.ủ ế ọ
Nh s giao l u đng lo i và khác lo i mà m t dân t c có th có trình đ phát tri n kinh t khôngờ ự ư ồ ạ ạ ộ ộ ể ộ ể ế
cao, nh ng l i có trình đ phát tri n tri t h c khá cao, v t xa các dân t c khác. Đó là m t th c t l ch s .ư ạ ộ ể ế ọ ượ ộ ộ ự ế ị ử
Đng v ng trên l p tr ng duy v t bi n ch ng v l ch s , tri t h c mácxít kh ng đnh: trong quáứ ữ ậ ườ ậ ệ ứ ề ị ử ế ọ ẳ ị
trình v n đng phát tri n các hình thái ý th c xã h i trong đó có tri t h c, không ch b chi ph i có tính quy tậ ộ ể ứ ộ ế ọ ỉ ị ố ế
đnh b i t n t i xã h i, mà gi a chúng còn có m i liên h ch t ch ràng bu c, g n bó, tác đng qua l i, làmị ở ồ ạ ộ ữ ố ệ ặ ẽ ộ ắ ộ ạ
ti n đ, đi u ki n cho nhau t n t i phát tri n. ề ề ề ệ ồ ạ ể
S phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s có quan h bi n ch ng v i t t ng chính tr .ự ể ủ ư ưở ế ọ ị ử ệ ệ ứ ớ ư ưở ị
Trong quan h gi a tri t h c và h t t ng chính tr xã h i, tri t h c gi a vai trò h t nhân th gi i quanệ ữ ế ọ ệ ư ưở ị ộ ế ọ ữ ạ ế ớ
ph ng pháp lu n c s hình thành nh ng quan đi m t t ng, ch ch ng chính sách, hi n pháp pháp lu tươ ậ ơ ở ữ ể ư ưở ủ ươ ế ậ
c a m t th ch chính tr . H t t ng chính tr , có vai trò chi ph i nh h ng đi v i s hình thành phátủ ộ ể ế ị ệ ư ưở ị ố ả ưở ố ớ ự
tri n c a các t t ng tri t h c các tr ng phái tri t h c. Tr ng phái tri t h c nào có quan đi m phù h pể ủ ư ưở ế ọ ườ ế ọ ườ ế ọ ể ợ
v i l i ích c a giai c p th ng tr s đc khuy n khích, t o đi u ki n đ không ng ng phát tri n, ng cớ ợ ủ ấ ố ị ẽ ượ ế ạ ề ệ ể ừ ể ượ
l i tr ng phái tri t h c nào có quan đi m không phù h p, đi l p v i l i ích giai c p th ng tr s b kh ngạ ườ ế ọ ể ợ ố ậ ớ ợ ấ ố ị ẽ ị ố
ch , ngăn c n, th m chí tiêu di t.ế ả ậ ệ
S phát tri n c a t t ng tri t h c có quan h bi n ch ng v i t t ng đo đc. Trong quan hự ể ủ ư ưở ế ọ ệ ệ ứ ớ ư ưở ạ ứ ệ
gi a t t ng đo đc và tri t h c, tri t h c đóng vai trò là h t nhân th gi i quan, ph ng pháp lu n c aữ ư ưở ạ ứ ế ọ ế ọ ạ ế ớ ươ ậ ủ
s hình thành các khái ni m ph m trù, các giá tr , chu n m c đa đc. Trái l i các ph m trù, các giá tr đoự ệ ạ ị ẩ ự ọ ứ ạ ạ ị ạ
đc, các hành vi, ý th c đo đc l i góp ph n ch ng minh c ng c các quan đi m quan ni m th gi i quanứ ứ ạ ứ ạ ầ ứ ủ ố ể ệ ế ớ
ph ng pháp lu n c a tri t h c.ươ ậ ủ ế ọ
S phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s có quan h bi n ch ng v i t t ng pháp quy n.ự ể ủ ư ưở ế ọ ị ử ệ ệ ứ ớ ư ưở ề
Hi n pháp, pháp lu t c a nhà n c là s ph n ánh ý chí nguy n v ng và l i ích c a giai c p th ng tr . Doế ậ ủ ướ ự ả ệ ọ ợ ủ ấ ố ị
v y tri t h c c a giai c p th ng tr là c s th gi i quan ph ng pháp lu n hình thành, phát tri n n i dungậ ế ọ ủ ấ ố ị ơ ở ế ớ ươ ậ ể ộ
hi n pháp, pháp lu t. Các đi u kho n, các t t ng c b n c a hi n pháp và pháp lu t ph i tuân th và làmế ậ ề ả ư ưở ơ ả ủ ế ậ ả ủ
sáng t quan đi m tri t h c c a giai c p th ng tr . ỏ ể ế ọ ủ ấ ố ị
S phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s có quan h bi n ch ng v i t t ng tôn giáo vàự ể ủ ư ưở ế ọ ị ử ệ ệ ứ ớ ư ưở
ngh th t. Tôn giáo và ngh thu t luôn đc xây d ng trên m t h th ng quan đi m tri t h c, tuân th cácệ ậ ệ ậ ượ ự ộ ệ ố ể ế ọ ủ
quy đnh c a hi n pháp và pháp lu t. M t khác các t t ng tôn giáo và ngh thu t cũng góp ph n c ng c ,ị ủ ế ậ ặ ư ưở ệ ậ ầ ủ ố
làm sáng t , b o v c ng c các quan đi m tri t h c v n là c s th gi i quan, ph ng pháp lu n c a nó.ỏ ả ệ ủ ố ể ế ọ ố ơ ở ế ớ ươ ậ ủ
Nh v y, các quan đi m chính tr , h t t ng đo đc, pháp quy n, tôn giáo, văn hoá ngh thu tư ậ ể ị ệ ư ưở ạ ứ ề ệ ậ
và khoa h c bao gi cũng cung c p nh ng đi u ki n, ti n đ cho s phát tri n c a t t ng tri t h c và đtọ ờ ấ ữ ề ệ ề ề ự ể ủ ư ưở ế ọ ặ
ra nh ng v n đ bu c tri t h c ph i v n t i gi i quy t, đng th i t t ng tri t h c l i tr thành h tữ ấ ề ộ ế ọ ả ươ ớ ả ế ồ ờ ư ưở ế ọ ạ ở ạ
nhân c a th gi i quan ph ng pháp lu n, đnh h ng, m đng, ho c kìm hãm s phát tri n c a cácủ ế ớ ươ ậ ị ướ ở ườ ặ ự ể ủ
hình thái ý th c xã h i đó. ứ ộ
Nghiên c u m i quan h gi a tri t h c và các hình thái ý th c xã h i khác cho ta ph ng phápứ ố ệ ữ ế ọ ứ ộ ươ
nghiên c u các t t ng tri t h c, các hình thái ý th c xã h i khác trong l ch s m t cách khoa h c. Đngứ ư ưở ế ọ ứ ộ ị ử ộ ọ ồ
th i giúp chúng ta hi u rõ nh ng đi u ki n ti n đ và nhi m v c a n n tri t h c n c ta, nh t là nhi mờ ể ữ ề ệ ề ề ệ ụ ủ ề ế ọ ướ ấ ệ
v cung c p c s lý lu n tri t h c và làm sáng rõ, b o v đng l i quan đi m c a Đng trong giaiụ ấ ơ ở ậ ế ọ ả ệ ườ ố ể ủ ả
đo n m i ạ ớ
(Hùng) Câu 6: Phân tích s hình thành và phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s ph thu c vào cu c ự ể ủ ư ưở ế ọ ị ử ụ ộ ộ
đu tranh gi a hai khuynh h ng c b n là ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâmấ ữ ướ ơ ả ủ ậ ủ
S hình thành, phát tri n c a các t t ng tri t h c ph thu c vào cu c đu tranh gi a hai khuynhự ể ủ ư ưở ế ọ ụ ộ ộ ấ ữ
h ng c b n – ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm. Th c ch t đây là cu c đu tranh gi a hai m t điướ ơ ả ủ ậ ủ ự ấ ộ ấ ữ ặ ố
l p c b n nh t trong t t ng tri t h c nhân lo i. Đây là m t hình th c giao l u đc bi t gi a các h tậ ơ ả ấ ư ưở ế ọ ạ ộ ứ ư ặ ệ ữ ệ ư
t ng tri t h c trong toàn b l ch s c a nó. ưở ế ọ ộ ị ử ủ
Phát tri n c a tri t h c ph thu c vào cu c đu tranh gi a ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm:ể ủ ế ọ ụ ộ ộ ấ ữ ủ ậ ủ
Trong quá trình đu tranh v i các h c thuy t đi l p, m i h c thuy t tri t h c cũng t đu tranhấ ớ ọ ế ố ậ ỗ ọ ế ế ọ ự ấ
v i b n thân mình đ v n lên m t trình đ m i.ớ ả ể ươ ộ ộ ớ
Thông qua quá trình đu tranh v i các h c thuy t đi l p nh ng m t ti n b và h n ch c a cácấ ớ ọ ế ố ậ ữ ặ ế ộ ạ ế ủ
h c thuy t đu b c l , đây là c s cho nó t hoàn thi n và phát tri n v b n th lu n, nh n th c lu n… ọ ế ề ộ ộ ơ ở ự ệ ể ề ả ể ậ ậ ứ ậ
3 Triet hoc

Quá trình đu tranh gi a tri t h c duy v t và tri t h c duy tâm cũng đng th i là m t quá trìnhấ ữ ế ọ ậ ế ọ ồ ờ ộ
“giao l u”, bao g m s ti p thu nh ng m t tích c c, ti n b , h p lý và s l c b nh ng m t l i th i, l cư ồ ự ế ữ ặ ự ế ộ ợ ự ọ ỏ ữ ặ ỗ ờ ạ
h u, tiêu c c, b t h p lý trong n i dung t t ng c a các tr ng phái tri t h c. Thông qua s đu tranh v iậ ự ấ ợ ộ ư ưở ủ ườ ế ọ ự ấ ớ
ch nghĩa duy tâm, ch nghĩa duy v t ti p nh n nh ng m t ti n b , h p lý – tinh th n bi n ch ng c a chủ ủ ậ ế ậ ữ ặ ế ộ ợ ầ ệ ứ ủ ủ
nghĩa duy tâm đ không ng ng phát tri n, hoàn thi n. ể ừ ể ệ
Thông qua s đu tranh v i ch nghĩa duy v t, ch nghĩa duy tâm ti p nh n nh ng m t ti n b ,ự ấ ớ ủ ậ ủ ế ậ ữ ặ ế ộ
h p lý c a ch nghĩa duy v t – tính khách quan, m i liên h v i khoa h c… đ không ng ng phát tri n,ợ ủ ủ ậ ố ệ ớ ọ ể ừ ể
hoàn thi n. ệ
S đu tranh ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm làm cho tri t h c c a m i th i đi có s phátự ấ ủ ậ ủ ế ọ ủ ỗ ờ ạ ự
tri n mang tính đc l p t ng đi so v i s phát tri n c a đi u ki n kinh t , xã h i, văn hoá và khoa h c,ể ộ ậ ươ ố ớ ự ể ủ ề ệ ế ộ ọ
làm cho m i h th ng tri t h c có th “v t tr c” ho c “th t lùi” so v i đi u ki n v t ch t c a th i điỗ ệ ố ế ọ ể ượ ướ ặ ụ ớ ề ệ ậ ấ ủ ờ ạ
đó.
Đu tranh gi a ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm là “s i ch đ” xuyên su t toàn b l ch sấ ữ ủ ậ ủ ợ ỉ ỏ ố ộ ị ử
t t ng tri t h c, t o thành đng l c to l n bên trong c a s phát tri n t t ng tri t h c nhân lo i, là b nư ưở ế ọ ạ ộ ự ớ ủ ự ể ư ưở ế ọ ạ ả
ch t c a toàn b l ch s t t ng tri t h c.ấ ủ ộ ị ử ư ưở ế ọ
(Hùng) Câu 7: Vì sao m i quan h v t ch t và ý th c là v n đ c b n c a tri t h c ?ố ệ ậ ấ ứ ấ ề ơ ả ủ ế ọ
Có th nói, b t k tr ng phái tri t h c nào cũng có cái chung là ph i đ c p đn và gi i quy tể ấ ỳ ườ ế ọ ả ề ậ ế ả ế m iố
quan h gi a v t ch t và ý th cệ ữ ậ ấ ứ . đâu, lúc nào vi c nghiên c u đc ti n hành không ph i b ng nh ng nétỞ ệ ứ ượ ế ả ằ ữ
chi ti t, nh ng bi u hi n c th nh các khoa h c c th mà đc th c hi n m t cách khái quát trên bìnhế ữ ể ệ ụ ể ư ọ ụ ể ượ ự ệ ộ
di n v n đ quan h gi a v t ch t và ý th c thì lúc đó t duy tri t h c đc b t đu.ệ ấ ề ệ ữ ậ ấ ứ ư ế ọ ượ ắ ầ
V n đ quan h gi a v t ch t và ý th c, gi a t n t i và t duy hay gi a t nhiên và tinh th n là v nấ ề ệ ữ ậ ấ ứ ữ ồ ạ ư ữ ự ầ ấ
đ c b n c a tri t h c. ề ơ ả ủ ế ọ
Đây là v n đ c s , n n t ng, xuyên su t m i h c thuy t tri t h c trong l ch s , quy t đnh s t nấ ề ơ ở ề ả ố ọ ọ ế ế ọ ị ử ế ị ự ồ
t i c a tri t h c. ạ ủ ế ọ
K t qu và thái đ c a vi c gi i quy t v n đ c b n tri t h c quy t đnh s hình thành th gi iế ả ộ ủ ệ ả ế ấ ề ơ ả ế ọ ế ị ự ế ớ
quan và ph ng pháp lu n c a các tri t gia, xác đnh b n ch t c a các tr ng phái tri t h c. ươ ậ ủ ế ị ả ấ ủ ườ ế ọ
Gi i quy t v n đ này là c s , đi m xu t phát đ gi i quy t các v n đ khác c a tri t h c, đngả ế ấ ề ơ ở ể ấ ể ả ế ấ ề ủ ế ọ ồ
th i quy t đnh cách xem xét các v n đ khác trong đi s ng xã h i.ờ ế ị ấ ề ờ ố ộ
V n đ c b n c a tri t h c có hai m t. M t th nh t tr l i câu h i: gi a v t ch t và ý th c, gi i tấ ề ơ ả ủ ế ọ ặ ặ ứ ấ ả ờ ỏ ữ ậ ấ ứ ớ ự
nhiên và tinh th n cái nào có tr c, cái nào có sau, cái nào quy t đnh cái nào? M t th hai tr l i câu h i:ầ ướ ế ị ặ ứ ả ờ ỏ
con ng i có kh năng nh n th c đc th gi i hay không?ườ ả ậ ứ ượ ế ớ
Tu thu c vào l i gi i đáp cho câu h i th nh t, các h c thuy t tri t h c khác nhau chia thànhỳ ộ ờ ả ỏ ứ ấ ọ ế ế ọ
hai trào l u c b n là ư ơ ả ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm.ủ ậ ủ
Ch nghĩa duy v t kh ng đnh v t ch t có tr c, ý th c có sau; th gi i v t ch t t n t i m t cáchủ ậ ẳ ị ậ ấ ướ ứ ế ớ ậ ấ ồ ạ ộ
khách quan, đc l p v i ý th c con ng i và không do ai sáng t o ra; còn ý th c là s ph n ánh th gi iộ ậ ớ ứ ườ ạ ứ ự ả ế ớ
khách quan vào b óc con ng i; không th có tinh th n, ý th c n u không có v t ch tQuan h gi a v tộ ườ ể ầ ứ ế ậ ấ ệ ữ ậ
ch t và ý th c, gi a t n t i và t duy là v n đ c b n c a tri t h c v i nh ng c s sau đây:ấ ứ ữ ồ ạ ư ấ ề ơ ả ủ ế ọ ớ ữ ơ ở
Th nh t,ứ ấ t t ng v v t ch t, ý th cn y sinh s m nh t. T c x a con ng i đã s m phát hi nư ưở ề ậ ấ ứ ả ớ ấ ừ ổ ư ườ ớ ệ
ra v n đ: “d ng nh ” bên c nh th gi i hi n th c còn có m t th gi i t duy, c m giác, th gi i c a cácấ ề ườ ư ạ ế ớ ệ ự ộ ế ớ ư ả ế ớ ủ
linh h n s ng mãi. Câu h i đt ra tr c m i h c thuy t tri t h c v i tính cách là hình th c nh n th c lu nồ ố ỏ ặ ướ ọ ọ ế ế ọ ớ ứ ậ ứ ậ
là: th gi i t duy, c m giác có quan h nh th nào v i th gi i hi n th c đang t n t i. Tri t h c quan tâmế ớ ư ả ệ ư ế ớ ế ớ ệ ự ồ ạ ế ọ
gi i quy t v n đ này, tr c khi đi tìm hi u v chính th gi i t nó.ả ế ấ ề ướ ể ề ế ớ ự
V n đ quan h gi a v t ch t và ý th c là v n đ c s n n t ng, xuyên su t m i h c thuy t tri t h cấ ề ệ ữ ậ ấ ứ ấ ề ơ ở ề ả ố ọ ọ ế ế ọ
trong l ch s , quy đnh s t n t i, phát tri n c a tri t h c.ị ử ị ự ồ ạ ể ủ ế ọ
Th hai,ứDù th a nh n hay không th a nh n thì vi c ừ ậ ừ ậ ệ nh n th cậ ứ , gi i quy t v n đ quan h gi a v tả ế ấ ề ệ ữ ậ
ch t và ý th c luôn luôn là đi m ấ ứ ể xu t phát, c s n n t ng đ gi i quy t các v n đ còn l i c a t t c cácấ ơ ở ề ả ể ả ế ấ ề ạ ủ ấ ả
lo i hình tri t h c trong l ch s . . T t c nh ng hi n t ng mà chúng ta g p th ng ngày ch có th là hi nạ ế ọ ị ử ấ ả ữ ệ ượ ặ ườ ỉ ể ệ
t ng v t ch t, ho c là hi n t ng tinh th n. ượ ậ ấ ặ ệ ượ ầ đâu và lúc nào quan tâm nghiên c u trên bình di n v t ch t - ýở ứ ệ ậ ấ
th c hay quan h v t ch t - ý th c thì lúc đó vi c nghiên c u tri t h c đc b t đu- ứ ệ ậ ấ ứ ệ ứ ế ọ ượ ắ ầ Không ch tặ
Th ba,ứk t qu và thái đ gi i quy t quan h v t ch t - ý th c cái nào có tr c, cái nào có sau,ế ả ộ ả ế ệ ậ ấ ứ ướ
cái nào quy t đnh cái nào quy đnh th ế ị ị ế gi i quan, ph ng pháp lu n c a các nhà tri t h c, các tr ng phái,ớ ươ ậ ủ ế ọ ườ
h th ng tri t h c; tiêu chí c b n, ch y u nh t phân bi t các tr ng phái tri t h c trong l ch s . Nh ng nhàệ ố ế ọ ơ ả ủ ế ấ ệ ườ ế ọ ị ử ữ
tri t h c nào cho v t ch t có tr c, quy t đnh ý th c đc g i là các nhà duy v t; ng c l i nh ng nhà tri tế ọ ậ ấ ướ ế ị ứ ượ ọ ậ ượ ạ ữ ế
h c nào cho r ng ý th c có tr c, quy t đnh v t ch t đc g i là các nhà duy tâm.ọ ằ ứ ướ ế ị ậ ấ ượ ọ
4 Triet hoc

(Hùng) Câu 8: Phân tích s hình thành và phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch s ph thu c cu c đu ự ể ủ ư ưở ế ọ ị ử ụ ộ ộ ấ
tranh gi a 2 ph ng pháp nh n th c, đó là ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình, ý nghĩa c a ữ ươ ậ ứ ươ ệ ứ ươ ủ
nó.
L ch s có nhi u cách tr l i khác nhau v s t n t i c a các s v t, hi n t ng xung quanh ta.ị ử ề ả ờ ề ự ồ ạ ủ ự ậ ệ ượ
Các cánh đó đu quy v hai quan đi m chính đi l p nhau là bi n ch ng và siêu hình. Cu c đu tranh gi aề ề ể ố ậ ệ ứ ộ ấ ữ
bi n ch ng và siêu hình là s đu tranh gi a hai m t đi l p, t o nên đng l c bên trong c a s phát tri nệ ứ ự ấ ữ ặ ố ậ ạ ộ ự ủ ự ể
t t ng tri t h c nhân lo i.ư ưở ế ọ ạ
Ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình là gì ?ươ ệ ứ ươ
Ph ng pháp bi n ch ng xem xét s v t, hi n t ng trong m i liên h v n đng, phát tri n khôngươ ệ ứ ự ậ ệ ượ ố ệ ậ ộ ể
ng ng.ừ
Ph ng pháp siêu hình xem xét s v t, hi n t ng m t cách cô l p, phi n di n, không th y ngu nươ ự ậ ệ ượ ộ ậ ế ệ ấ ồ
g c, đng l c bên trong c a s phát tri n.ố ộ ự ủ ự ể
Đu tranh gi a ph ng pháp nh n th c: bi n ch ng và siêu hình g n li n v i cu c đu tranh gi aấ ữ ươ ậ ứ ệ ứ ắ ề ớ ộ ấ ữ
th gi i quan duy v t và th gi i quan duy tâm.ế ớ ậ ế ớ
Ch nghĩa duy tâm là k t qu c a ph ng pháp nh n th c, xem xét ý th c m t cách siêu hình,ủ ế ả ủ ươ ậ ứ ứ ộ
tuy t đi hoá ý th c, tách r i ý th c, d ng l i ý th c không xem xét trong m i quan h v i v t ch t, v iệ ố ứ ờ ứ ừ ạ ở ứ ố ệ ớ ậ ấ ớ
ngu n g c n i dung c a chính nó. Trong quá trình nh n th c nh t là nh n th c lý tính, s tuy t đi hoá,ồ ố ộ ủ ậ ứ ấ ậ ứ ự ệ ố
phi n di n b t c khâu nào b c nào đu d n đn vũng bùn đn ch nghĩa th y tu.ế ệ ấ ứ ở ướ ề ẫ ế ế ủ ầ
Chính ph ng pháp bi n ch ng duy v t là ph ng ti n hi u q a nh t đ kh c ph c m i hình th cươ ệ ứ ậ ươ ệ ệ ủ ấ ể ắ ụ ọ ứ
c a ch nghĩa duy tâm tôn giáo, c ng c b o v v ng ch c đa v th ng tr c a ch nghĩa duy v t. ủ ủ ủ ố ả ệ ữ ắ ị ị ố ị ủ ủ ậ
Đúng nh Ph.ăngghen kh ng đnh: “đng tr c phép bi n ch ng thì không có gì là tuy t đi,ư ẳ ị ứ ướ ệ ứ ệ ố
thiêng liêng b t kh xâm ph m, t t c đu trong quá trình, phát sinh phát tri n và di t vong” ấ ả ạ ấ ả ề ể ệ
Thông qua s đu tranh gi a 2 ph ng pháp s làm b c l nh ng h n ch c a phự ấ ữ ươ ẽ ộ ộ ữ ạ ế ủ ng pháp siêuươ
hình, qua đó s h ng t i tinh th n “bi n ch ng hóa” cho ph ng pháp siêu hình – là c s cho ph ngẽ ướ ớ ầ ệ ứ ươ ơ ở ươ
pháp siêu hình phát tri n và s chuy n hoá gi a siêu hình và bi n ch ngể ự ể ữ ệ ứ .
Thông qua đu tranh gi a 2 ph ng pháp góp ph n cho s “chính xác hoá” và c th hoá choấ ữ ươ ầ ự ụ ể
ph ng pháp bi n ch ng, góp ph n cho ph ng pháp bi n ch ng phát tri n.ươ ệ ứ ầ ươ ệ ứ ể
Tác đng bi n ch ng gi a ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình làm cho ph ngộ ệ ứ ữ ươ ệ ứ ươ ươ
pháp lu n c a tri t h c ngày m t hoàn thi n, phát tri n – đây là c s n n t ng cho t t ng tri t h c phátậ ủ ế ọ ộ ệ ể ơ ở ề ả ư ưở ế ọ
tri n . ể
ý nghĩa: C n nh n th c đúng đn s hình thành và phát tri n c a t t ng tri t h c trong l ch sầ ậ ứ ắ ự ể ủ ư ưở ế ọ ị ử
ph thu c cu c đu tranh gi a 2 ph ng pháp: bi n ch ng và siêu hình.ụ ộ ộ ấ ữ ươ ệ ứ
C n th y rõ v trí, vai trò c a ph ng pháp bi n ch ng và ph ng pháp siêu hình trong cu c đuầ ấ ị ủ ươ ệ ứ ươ ộ ấ
tranh đó.
Đ b o đm cho ph ng pháp bi n ch ng phát tri n ph i th ng xuyên kh c ph c m i bi u hi nể ả ả ươ ệ ứ ể ả ườ ắ ụ ọ ẻ ệ
c a ph ng pháp nh n th c siêu hình.ủ ươ ậ ứ
(Đi u) Câu 10: Đc đi m c a tri t h c n Đ c , trung đi?ề ặ ể ủ ế ọ ấ ộ ổ ạ
( G n L i)ọ ạ T t ng tri t h c ư ưở ế ọ n ĐẤ ộ đc hình thành t cu i thiên niên k th II, đu thiên niênượ ừ ố ỷ ứ ầ
k th I (tr.CN). Tuy nhiên, nó ch th c s phát tri n m nh vào kho ng th k th X đn th k th VIỷ ứ ỉ ự ự ể ạ ả ế ỷ ứ ế ế ỷ ứ
(tr.CN). Đi u đó do chính đi u ki n kinh t , chính tr -xã h i … c a xã h i n - đ lúc đó quy đnh. ề ề ệ ế ị ộ ủ ộ Ấ ộ ị
T th k VI (tr.CN) đn th k I (tr.CN) là th i k xã h i n Đ có nh ng bi n c l n lao c vừ ế ỷ ế ế ỷ ờ ỳ ộ Ấ ộ ữ ế ố ớ ả ề
kinh t , chính tr , xã h i và t t ng. Lúc này các qu c gia chi m h u nô l đã th c s phát tri n vàế ị ộ ư ưở ố ế ữ ệ ự ự ể
th ng gây chi n tranh đ thôn tính l n nhau, d n t i hình thành các qu c gia l n, các v ng tri u th ngườ ế ể ẫ ẫ ớ ố ớ ươ ề ố
nh t n Đ. Th i k này s c s n xu t phát tri n r t m nh do sáng t o nh ng công c s n xu t b ng s t,ấ ở Ấ ộ ờ ỳ ứ ả ấ ể ấ ạ ạ ữ ụ ả ấ ằ ắ
m mang thu l i, khai kh n đt đai... Ngh th công cũng r t phát đt, nh t là ngh d t bông, đay, t l a,ở ỷ ợ ẩ ấ ề ủ ấ ạ ấ ề ệ ơ ụ
ngh luy n s t , ngh làm đ g , g m s ... S phát tri n kinh t d n đn giao l u buôn bán cũng đc phátề ệ ắ ề ồ ỗ ố ứ ự ể ế ẫ ế ư ượ
tri n. Nhi u con đng th ng m i thu , b , n i li n các thành th v i nhau và thông t n Đ qua cácể ề ườ ươ ạ ỷ ộ ố ề ị ớ ừ Ấ ộ
n c Trung Hoa, Ai C p và các n c Trung Á...đc ki n t o.ướ ậ ướ ượ ế ạ
Nhu c u phát tri n v m i m t c a xã h i đã t o ra nh ng đng l c m nh m cho khoa h cầ ể ề ọ ặ ủ ộ ạ ữ ộ ự ạ ẽ ọ
phát tri n. Ng i n Đ lúc này đã bi t qu đt tròn và quay quanh tr c c a nó, bi t làm l ch chínhể ườ Ấ ộ ế ả ấ ụ ủ ế ị
xác, đã gi i thích đc hi n t ng nh t th c, nguy t th c. V toán h c, đi s , hình h c, l ng giác,ả ượ ệ ượ ậ ự ệ ự ề ọ ạ ố ọ ượ
y h c và hoá h c đu phát tri n. N n văn h c ngh thu t cũng phát tri n r c r . Đây là th i k phátọ ọ ề ể ề ọ ệ ậ ể ự ỡ ờ ỳ
tri n t duy tr u t ng, th i k hình thành h th ng các tôn giáo l n n Đ.ể ư ừ ượ ờ ỳ ệ ố ớ ở Ấ ộ
5 Triet hoc