TRI T H C – C NDV LICH S
STT N I DUNG CÂU H I
Câu 1 - Tóm t t n i dung c a Quy lu t v s phù h p c a Quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a LLSX?
- S nh n th c và v n d ng quy lu t này trong s nghi p xây d ng CNXH n c ta? ướ BÀI 5
Câu 2 - Quan đi m Mác xít v m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng (CSHT) và Ki n trúc th ng t ng ơ ế ượ
(KTTT).
- S nh n th c, v n d ng c a Đng ta nh m gi i quy t m i quan h gi a đi m i kinh t và đi m i chính tr . ế ế
BÀI 5
Câu 3 - Ph m trù hình thái KT-XH và k t c u c a nó. ế
- S v n d ng, phát tri n h c thuy t này trong s nghi p xây d ng CNXH n c ta. ế ướ BÀI 5
Câu 4 Đnh nghĩa giai c p c a Lênin. Ngu n g c hình thành giai c p.
- Ý nghĩa c a v n đ trên. BÀI 7
Câu 5 - Quan đi m Mác xít v ngu n g c, b n ch t, ch c năng c a Nhà n c. ướ
- S v n d ng c a Đng ta trong vi c xây d ng Nhà n c Pháp quy n XHCN Vi t Nam. ướ BÀI 8
Câu 6 - M i quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th c xã h i.
- S v n d ng c a Đng ta. BÀI 10
Câu 7 - Tính đc l p t ng đi c a ý th c xã h i. ươ
- Ý nghĩa c a v n đ trên. BÀI 10
Câu 8 - Quan đi m Mác xít v con ng i và b n ch t con ng i; ườ ườ
- Ý nghĩa c a v n đ này đi v i s nghi p đi m i n c ta ướ BÀI 9
Câu 9 - Quan đi m Mác xít v vai trò c a qu n chúng nhân dân và cá nhân trong l ch s .
- Ý nghĩa ph ng pháp lu n. S v n d ng c a Đng ta.ươ BÀI 9
Câu 1 :
a. S phù h p gi a QHSX v i trình đ phát tri n c a LLSX
L c l ng s n xu t ượ
1
Bi u hi n m i quan h gi a con ng i v i t nhiên, là s th ng nh t gi a t li u sx và ng i lao đng t o thành s c s n ườ ư ườ
xu t c a xã h i. S n xu t xã h i (sx c a c i (quan h ng i v i t nhiên; ng i v i ng i), tinh th n, con ng i). ườ ườ ườ ườ
*K t c u: ế
- Ng i lao đng bao g m t t c nh ng nhân t k t tinh trong con ng i (th l c, trí tu , kinh nghi m, k năng, k x o,ườ ế ườ
tình c m…) là ch th c a quá trình s n xu t, là l c l ng s n xu t hàng đu. ượ
- T li u sx : t li u lao đng (công c lao đng và các t li u lao đng khác) và đi t ng lao đng, trong đó công c laoư ư ư ượ
đng là y u t đng nh t cách m ng nh t. ế
- Ngày nay khoa h c đã tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p, tri th c khoa h c th m th u vào các y u t c u thành l c ượ ế ế
l ng s n xu t làm cho l c l ng s n xu t ngày càng hi n đi.ượ ượ
*Trình đ c a l c l ng s n xu t: ượ
- Trình đ c a công c lao đng:
Trình đ c a công c lao
đng
Ph ng th c LĐươ Trên th gi iế Vi t Nam
Đá
Th công (cá nhân)X 0
Kim lo iX X
Máy quay tay X X
Máy h i n cơ ướ
Đi công nghi p (xã h i ) X X
Đi n khí hóaX X
Tin h c hóa, t đng hóa X X
Nh v y l c l ng s n xu t n c ta cũng đa d ng, nh ng không đng đu, nên ta d a vào 2 lo i hình kinh t nh tr cư ượ ướ ư ế ư ướ
kia (kinh t t p th , kinh t nhà n c) thì r ràng không phù h p v i l c l ng s n xu t hi n có.ế ế ướ ượ
- Trình đ c a ng i lao đng ườ
- Trình đ ng d ng
* L c l ng s n xu t có th đo đc b ng năng su t lao đng: ượ ượ
- L c l ng s n xu t bi u th m i quan h c a con ng i v i t nhiên, trình đ c a l c l ng s n xu t bi u th ượ ườ ượ
trình đ chinh ph c t nhiên c a con ng i; ư ườ
- L c l ng s n xu t là n n t ng v t ch t c a xã h i; ượ
- L c l ng s n xu t luôn đc k th a qua các th h ; ượ ượ ế ế
- L c l ng s n xu t luôn v n đng ti n lên theo ki u ti p s c; ượ ế ế
2
Quan h s n xu t
Là quan h gi a ng i v i ng i trong quá trình s n xu t ườ ườ (là quan h không th thoái thác đc trong quá trình s n ượ
xu t);
*K t c u:ế
- Ch nh th c a các m i quan h : S h u TLSX; t ch c qu n lý và trao đi; quan h v phân ph i s n ph m. Trong đó
quan h s h u v TLSX gi vai trò quy t đnh. ế
Quan h đu tiên c a quan h loài ng i là chi m d ng ( ườ ế t đó có quan h s h u và ai chi m đc s h u này thì quy t ế ượ ế
đnh)
* Đc đi m:
- Là quan h khách quan trong quá trình s n xu t;
- Là quan h v t ch t, quan h kinh t c a xã h i; ế
- Có tính n đnh t ng đi v m t b n ch t xã h i nh ng phong phú trong hình th c th hi n ươ ư (S h u t nhân t b n ư ư
ch nghĩa do c ki n trúc th ng t ng b o v nó nên n đnh, nh ng b n ch t xã h i v n là t nhân) ế ượ ư ư
L c l ng s n xu t trình đ nào nó đòi h i quan h s n xu t trình đ đó cho phù h p ượ
Trình đ th công và đi công nghi p
Quan h t h u ư Công h u
Chi m h u t nhânế ư Nhà n c qlýướ
M i quan h bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t ượ
Trong ph ng th c sx, l c l ng s n xu t và quan h s n xu t tác đng bi n ch ng v i nhau t o thành đng l c chi ph iươ ượ
s v n đng và phát tri n c a xã h i;
- L c l ng s n xu t quy t đnh quan h s n xu t. Trong ph ng th c sx l c l ng s n xu t là n i dung là y u t ượ ế ươ ượ ế
th ng xuyên bi n đi, còn quan h sx là hình th c là y u t n đnh t ng đi, do đó l c l ng s n xu t quy t đnh. ườ ế ế ươ ượ ế
* L c l ng s n xu t quy t đnh s thay đi c a quan h s n xu t ượ ế (s phát tri n c a s n xu t b t đu t s phát tri n
c a l c l ng s n xu t mà tr c h t là công c lao đng, l c l ng s n xu t phát tri n đn 1 trình đ nh t đnh s mâu thu n ượ ướ ế ượ ế
gay g t v i quan h s n xu t có tính n đnh t ng đi và đt ra yêu c u khách quan là ph i xóa b quan h s n xu t c , xác ươ
3
l p l i quan h s n xu t m i phù h p); s thay đi c a quan h s n xu t có 2 hình th c : (1. quan h s n xu t đc đi u ch nh; ượ
2). Quan h s n xu t c a đc thay th b ng cái m i). ượ ế
* Quan h s n xu t tác đng tr l i l c l ng s n xu t ượ
Quan h s n xu t quy đnh m c đích xã h i c a s n xu t và khunh h ng phát tri n c a các quan h l i ích, t đó tác ướ
đng tr l i l c l ng s n xu t. ượ
N u quan h s n xu t phát tri n phù h p v i trình đ c a l c l ng s n xu t thì s thúc đy l c l ng s n xu t phátế ượ ượ
tri n h n n a ( ơ Quan h s n xu t phù h p là: quan h kinh t t t y u c a trình đ l c l ng s n xu t; ph i phù h p c 3 m t: ế ế ượ
s h u, t ch c qu n lý và phân ph i. ơ thúc đy l c l ng s n xu t phát tri n nh : ượ ư T o đi u ki n đ k t h p có hi u qu các ế
y u t c a l c l ng s n xu t (ng i lao đng v i t li u s n xu t; gi i phóng đc s c lao đng, phát huy đc s sáng t oế ượ ư ư ượ ượ
c a ng i lao đng; phát huy đc m i ti m năng c a t li u s n xu t; mang l i năng su t lao đng ngày cao, s n ph m d i ườ ượ ư
dào h n, t c đ tăng tr ng kinh t gi đc nh p đ bình th ng, xã h i n đnh)ơ ưở ế ư ườ .
Ng c l i s kìm h m s phát tri n c a l c l ng s n xu t ượ ượ (quan h s n xu t không phù h p c 2 tr ng h p là quan ườ
h s n xu t l c h u và có y u t v t tr c so v i trình đ c a l c l ng s n xu t). ế ượ ướ ượ Quan h s n xu t t ch phù h p tr
thành không phù h p là vì:
+ Quan h s n xu t có tính n đnh t ng đi nên d r i vào l c h u; ươ ơ
+ Quan h s n xu t th hi n tr c ti p quan h l i ích nên giai c p th ng tr tìm m i cách đ duy trì quan h s n xu t c ; ế
+ Do trình đ nh n th c c a ch th không ph i lúc nào cũng n m b t đc yêu c u phát tri n c a l c l ng s n xu t, ượ ượ
nên đã áp d ng đn quan h s n xu t không phù h p. ế
+ Khi LLSX phát tri n đn m t trình đ XH hoá ngày càng cao thì QHSX cũ không còn phù h p n a, có mâu thu n và mâu ế
thu n gây g t di n ra, đòi h i ph i có m t QHSX m i ra đi đ phù h p LLSX, khi đó m t PTSX b tiêu vong.
+ Tuy nhiên, QHSX trong góc đ nào đó nó qui đnh cách th c phát tri n c a LLSX.
Tóm l i, th c ch t yêu c u c a quy lu t là quan h s n xu t ph i hù h p v i trình đ c a l c l ng s n xu t, xây d ng ượ
quan h s n xu t ph i d a trên trình đ c a l c l ng s n xu t. M i b c ti n c a l c l ng s n xu t ph i k p th i đi u ượ ư ế ượ
ch nh quan h s n xu t cho phù h p.
b. S nh n th c và v n d ng qui lu t này trong s nghi p XD CNXH n c ta ướ
- Nh n th c:
4
+ N c ta là m t n c nông nghi p l c h u ti n lên xây d ng CNXH b qua ch đ TBCN. Do đó, chúng ta ph i t ng b cướ ướ ế ế ướ
xây d ng LLSX và QHSX cho phù h p v i PTSX Xã h i ch nghĩa ;
+ Chú tr ng phát tri n LLSX đ t o ra c a c i v t ch t cho XH.
- V n d ng:
+ Ta chuy n đi n n kinh t t t p trung bao c p sang n n kinh t th tr ng đnh h ng XHCN…vì n n kinh t t p trung ế ế ườ ướ ế
bao c p không phù h p v i n n kinh t c a ta nh t là th i đi m sau gi i phóng. ế
+ Phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n, v n đng theo c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c. ế ơ ế ườ ướ
+ Kinh t th tr ng chúng ta xây d ng là n n kinh t th tr ng đnh h ng XHCN. M c tiêu là s n xu t c a c i v t ch t,ế ườ ế ườ ướ
th c hi n m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i dân ch , công b ng, văn minh. ướ
(B sung thêm):
+ Tr c th i k đi m i (1986)ướ : Đng ta đánh giá, trong nh n th c cũng nh trong hành đng, chúng ta ch a th t s th a ư ư
nh n c c u kinh t nhi u thành ph n n c ta còn t n t i trong m t th i gian t ng đi dài, ch a n m v ng và v n d ng ơ ế ướ ươ ư
đúng quy lu t v s phù h p c a QHSX v i trình đ phát tri n c a LLSX (VK ĐH VI) v i các bi u hi n:
. Nóng v i trong c i t o XHCN;
. Xóa b ngay n n kinh t nhi u thành ph n; ế
. Có lúc đy m nh quá m c vi c XD công nghi p n ng;
. Duy trì quá lâu c ch qu n lý kinh t t p trung quan liêu bao c p.ơ ế ế
. Nhi u ch tr ng sai trong vi c c i cách giá c , ti n t , ti n l ng. ươ ươ
+ Sau th i k đi m i (1986 đn nay) ế : Đng ta kh ng đnh: phát tri n LLSX hi n đi g n li n v i XD QHSX m i phù h p
trên c m t: S h u Qu n lý Phân ph i (VK ĐH IX); Đng th i Đng ta còn kh ng đnh tiêu chu n đ đánh giá QHSX là
thúc đy LLSX phát tri n, t đó Đng ta ch tr ng xây d ng n n kinh t th tr ng theo đnh h ng XHCN và coi đây là mô ươ ế ườ ướ
hình kinh t t ng quát trong th i k quá đ lên CNXH n c ta.ế ướ
VK ĐH XI Trang 101. “phát tri n m nh m LLSX v i trình đ khoa h c, công ngh ngày càng cao; đng th i hoàn thi n
QHSX trong n n kinh t th tr ng đnh h ng XHXN”, c th “Hoàn thi n th ch đ tháo g m i c n tr , t o đi u ki n ế ườ ướ ế
thu n l i đ gi i phóng và phát tri n m nh m LLSX, đy m nh ng d ng khoa h c, công ngh ; huy đng và s d ng có hi u
qu m i ngu n l c cho phát tri n. Phát tri n nhanh, hài hòa các thành ph n kinh t và các lo i hình doanh nghi p. Ph i tăng ế
c ng ti m l c và nâng cao hi u qu c a kinh t nhà n c. Kinh t nhà n c gi vai trò ch đo, là l c l ng v t ch t quanườ ế ướ ế ướ ượ
tr ng đ Nhà n c đnh h ng và đi u ti t n n kinh t , góp ph n n đnh kinh t vĩ mô...” ướ ướ ế ế ế
Câu 2 :
5