
G I Ý TR L I CÁC CÂU H IỢ Ả Ờ Ỏ
Câu 1. V t ch t và ý th c. Khái ni m, quan h và ýnghĩa ph ng phápậ ấ ứ ệ ệ ươ
lu nậ
1. Đ nh nghĩa ph m trù v t ch tị ạ ậ ấ
Ph m trù v t ch t là m t ph m trù v b n, n n t ng c a ch nghĩa duyạ ậ ấ ộ ạ ơ ả ề ả ủ ủ
v t, nó ch a đ ng th gi i quan và ph ng pháp lu n sâu s c. ậ ứ ự ế ớ ươ ậ ắ
Quan đi m v v t ch t c a các nhà duy v t c đ i mang tính tr c quanể ề ậ ấ ủ ậ ổ ạ ự
c m tính; h đ ng nh t v t ch t v i các d ng c th , coi đó là c s đ u tiênả ọ ồ ấ ậ ấ ớ ạ ụ ể ơ ở ầ
c a m i t n t i. ủ ọ ồ ạ
Vào th k XVII - XVIII, thuy t nguyên t đ c kh ng đ nh. Trên c sế ỷ ế ử ượ ẳ ị ơ ở
đó, vào th k XIX các nhà tri t h c và khoa h c đ ng nh t v t ch t v i nguyênế ỷ ế ọ ọ ồ ấ ậ ấ ớ
t ho c đ ng nh t v t ch t v i kh i l ng. Ch nghĩa duy v t tr c Mác đãử ặ ồ ấ ậ ấ ớ ố ượ ủ ậ ướ
quy v t ch t v các d ng c th .ậ ấ ề ạ ụ ể
Cu i th k XIX đ u th k XX, trong v t lý h c có nh ng phát minh quanố ế ỷ ầ ế ỷ ậ ọ ữ
tr ng làm cho con ng i hi u sâu h n v th gi i v t ch t. Đó là nh ng phátọ ườ ể ơ ề ế ớ ậ ấ ữ
hi n ra tia X, hi n t ng phóng x , đi n t , kh i l ng c a đi n t tăng khiệ ệ ượ ạ ệ ử ố ượ ủ ệ ử
v n t c c a nó tăng. T t c nh ng phát minh đó đã ch ra nh ng khuy t đi mậ ố ủ ấ ả ữ ỉ ữ ế ể
c a ch nghĩa duy v t tr c Mác trong quan ni m v v t ch t. Nó còn là c sủ ủ ậ ướ ệ ề ậ ấ ơ ở
đ ch nghĩa duy tâm l i d ng ch ng ch nghĩa duy v t và cho r ng “v t ch tể ủ ợ ụ ố ủ ậ ằ ậ ấ
bi n m t”.ế ấ
Đ b o v quan đi m c a ch nghĩa duy v t, Lênin bác b quan đi m trênể ả ệ ể ủ ủ ậ ỏ ể
c a ch nghĩa duy tâm và cho r ng “không ph i v t ch t bi n m t” mà gi i h nủ ủ ằ ả ậ ấ ế ấ ớ ạ
hi u bi t c a con ng i v v t ch t là bi n m t. T đó, Lênin đ a ra đ nhể ế ủ ườ ề ậ ấ ế ấ ừ ư ị
nghĩa: “V t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quanậ ấ ộ ạ ế ọ ể ỉ ự ạ
đ c đem l i cho con ng i trong c m giác, đ c c m giác chúng ta chép l i,ượ ạ ườ ả ượ ả ạ
ph n ánh và t n t i không l thu c vào c m giác”.ả ồ ạ ệ ộ ả
* Phân tích đ nh nghĩa v t ch t:ị ậ ấ
- V t ch t là ph m trù tri t h c r ng nh t, không th hi u theo nghĩa h pậ ấ ạ ế ọ ộ ấ ể ể ẹ
nh khái ni m v t ch t trong các khoa h c c th hay đ i s ng. Không thư ệ ậ ấ ọ ụ ể ờ ố ể
đ ng nh t v t ch t v i v t th hay các thu c tính nào c a v t ch t. ồ ấ ậ ấ ớ ậ ể ộ ủ ậ ấ
- Thu c tính c b n nh t c a v t ch t là th c t i khách quan, là t n t iộ ơ ả ấ ủ ậ ấ ự ạ ồ ạ
không phu thu c vào ý th c, không do ai sinh ra không m t đi t n t i vĩnh vi n.ộ ứ ấ ồ ạ ễ
1

T t c nh ng gì t n t i bên ngoài và không ph thu c vào ý th c đ u là v tấ ả ữ ồ ạ ụ ộ ứ ề ậ
ch t.ấ
- V t ch t là cái gây nên c m giác con ng i khi tác đ ng đ n giác quanậ ấ ả ở ườ ộ ế
c a con ng i và b n thân nó đ c ph n ánh, chép l i b ng ý th c.ủ ườ ả ượ ả ạ ằ ứ
* Ý nghĩa c a đ nh nghĩa v t ch tủ ị ậ ấ
- Đ nh nghĩa trên đ a ra thu c tính c a v t ch t đã phân bi t ph m trù v tị ư ộ ủ ậ ấ ệ ạ ậ
ch t c a tri t h c v i ph m trù c a các khoa h c chuyên ngành. Kh c ph c h nấ ủ ế ọ ớ ạ ủ ọ ắ ụ ạ
ch c a ch nghĩa duy v t cũ; cung c p nh n th c khoa h c v v t ch t; kh cế ủ ủ ậ ấ ậ ứ ọ ề ậ ấ ắ
ph c đ c nh ng h n ch c a ch nghĩa duy tâm.ụ ượ ữ ạ ế ủ ủ
- Đ nh nghĩa trên kh ng đ nh tính th nh t c a v t ch t và kh năng nh nị ẳ ị ứ ấ ủ ậ ấ ả ậ
th c c a con ng i.ứ ủ ườ
- C vũ cho khoa h c đi sâu vào th gi i v t ch t đ t n n móng cho ho tổ ọ ế ớ ậ ấ ặ ề ạ
đ ng nh n th c và c i t o th c ti n. ộ ậ ứ ả ạ ự ễ
* Ý nghĩa khi h c đ nh nghĩa v t ch t c a Lêninọ ị ậ ấ ủ
-Trang b đ c th gi i quan duy v t, m i ch tr ng bi n pháp ph i cănị ươ ế ớ ậ ọ ủ ươ ệ ả
c trên tính th nh t c a v t ch t nh ng cũng th y đ c vai trò riêng c a ý th cứ ứ ấ ủ ậ ấ ư ấ ượ ủ ứ
trong ho t đ ng th c ti n.ạ ộ ự ễ
- Giúp nh n th c rõ nguyên nhân kinh t là đ u tiên và duy nh t d n đenậ ứ ế ầ ấ ẫ
m i bi n đ i trong l ch sọ ế ổ ị ử.
2.Đ nh nghĩa ý th cị ứ
“Ý th c là m t ứ ộ thu c tínhộ c a v t ch t nh ng không ph i c a m iủ ậ ấ ư ả ủ ọ
d ng v t ch t mà ch là thu c tính c a m t d ng ạ ậ ấ ỉ ộ ủ ộ ạ v t ch t s ngậ ấ ố có t ch cổ ứ
cao, đó là b óc ng iộ ướ ”. Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào b ócứ ự ả ệ ự ộ
con ng i thông qua lao đ ng, ngôn ng và các quan h xã h i. Ý th c là s nườ ộ ữ ệ ộ ứ ả
ph m xã h i, là hi n t ng xã h i.ẩ ộ ệ ượ ộ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng kh ng đ nh ủ ậ ệ ứ ẳ ị ý th c là s ph n ánh hi nứ ự ả ệ
th c khách quan vào b óc ng i m t cách năng đ ng, sáng t o.ự ộ ườ ộ ộ ạ
Ý th c là s ph n ánh, là cái ph n ánh còn v t ch t là cái đ c ph n ánh.ứ ự ả ả ậ ấ ượ ả
Cái đ c ph n ánh t n t i khách quan, ngoài và đ c l p v i ý th c con ng i.ượ ả ồ ạ ở ộ ậ ớ ứ ườ
Ý th c là cái ph n ánh th gi i khách quan, nh ng nó là cái thu c ph m vi chứ ả ế ớ ư ộ ạ ủ
quan, là th c t i ch quan, không có tính v t ch t; là hình nh tinh th n c a sự ạ ủ ậ ấ ả ầ ủ ự
v t khách quan. ậ
2

Tuy nhiên ý th c không ph i là b n sao gi n đ n th đ ng, th đ ng máyứ ả ả ả ơ ụ ộ ụ ộ
móc c a s v t. Ý th c là s ph n ánh sáng t o l i hi n th c, theo nhu c u th củ ự ậ ứ ự ả ạ ạ ệ ự ầ ự
ti n xã h i. Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan.ễ ộ ứ ả ủ ủ ế ớ
Tính sáng t o c a ý th c đ c th hi n ra r t phong phú.ạ ủ ứ ượ ể ệ ấ Trên c sơ ở
nh ng cái đã có, ý th c có th t o ra nh ng tri th c m i v s v t, đ t ngữ ứ ể ạ ữ ứ ớ ề ự ậ ể ưở
t ng ra nh ng cái không có trong th c t . Ý th c có th tiên đoán, d báoượ ữ ự ế ứ ể ự
t ng lai, có th t o ra nh ng o t ng, nh ng huy n tho i, nh ng gi thuy t,ươ ể ạ ữ ả ưở ữ ề ạ ữ ả ế
lý thuy t khoa h c h t s c s c tr u t ng và khái quát cao, th m chí m t sế ọ ế ứ ứ ừ ượ ậ ở ộ ố
ng i có kh năng đ c bi t nh tiên tri, thôi miên, ngo i c m, th u th ,... nh ngườ ả ặ ệ ư ạ ả ấ ị ữ
kh năng đó đòi h i khoa h c ph i ti p t c đi sâu nghiên c u đ làm sáng tả ỏ ọ ả ế ụ ứ ể ỏ
b n ch t c a nh ng hi n t ng kỳ l đó.ả ấ ủ ữ ệ ượ ạ
3. M i quan h gi a v t ch t và ý th c và ý nghĩa ph ng pháp lu nố ệ ữ ậ ấ ứ ươ ậ
Khi kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c a v t ch t đ i v i ý th c, ch nghĩaẳ ị ế ị ủ ậ ấ ố ớ ứ ủ
duy v t bi n ch ng cũng đã v ch rõ ý th c có vai trò vô cùng quan tr ng vậ ệ ứ ạ ứ ọ iớ v tậ
ch t. Vai trò c a ý th c đ c thông qua hành đ ng c a con ng i. Ý th c c aấ ủ ứ ượ ộ ủ ườ ứ ủ
con ng i có vai trò tích c c, làm bi n đ i hi n th c, v t ch t khách quan theoườ ự ế ổ ệ ự ậ ấ
nhu c u c a mình. Quan h v t ch t và ý th c trong đ i s ng xã h i là quan hầ ủ ệ ậ ấ ứ ờ ố ộ ệ
tác đ ng qua l i.ộ ạ
Nói t i vai trò c a ý th c th c ch t là nói t i vai trò c a con ng i, b i ýớ ủ ứ ự ấ ớ ủ ườ ở
th c là ý th c c a con ng i. B n thân ý th c không làm thay đ i hi n th c gìứ ứ ủ ườ ả ứ ổ ệ ự
c . Vai trò c a ý th c đ c th hi n ch ch đ o ho t đ ng c a con ng i,ả ủ ứ ượ ể ệ ở ỗ ỉ ạ ạ ộ ủ ườ
hình thành m c tiêu, k ho ch, ý chí, bi n pháp cho ho t đ ng c a con ng i. Ýụ ế ạ ệ ạ ộ ủ ườ
th c có th quy t đ nh làm cho con ng i ho t đ ng đúng hai sai, thành côngứ ể ế ị ườ ạ ộ
hay th t b i trên c s c a nh ng đi u ki n khách quan nh t đ nh.ấ ạ ơ ở ủ ữ ề ệ ấ ị
Vai trò c a ý th c, t t ng tr c h t là nh n th c th gi i khách quan, tủ ứ ư ưở ướ ế ậ ứ ế ớ ừ
đó làm cho con ng i hình thành m c đích, ph ng h ng bi n pháp và ý chíườ ụ ươ ướ ệ
c n thi t cho ho t đ ng c a mình. S c m nh c a ý th c đ c th hi n khi bi tầ ế ạ ộ ủ ứ ạ ủ ứ ượ ể ệ ế
d a vào đi u ki n v t ch t, đi u ki n khách quan, ph n ánh đúng quy lu tự ề ệ ậ ấ ề ệ ả ậ
khách quan đ c i t o th gi i.ể ả ạ ế ớ
Con ng i ph n ánh càng đ y đ và chính xác v th gi i khách quan thìườ ả ầ ủ ề ế ớ
vi c c i t o th gi i càng có hi u qu . Vì th c n ph i phát huy tính năng đ ngệ ả ạ ế ớ ệ ả ế ầ ả ộ
sáng t o c a ý th c, phát huy vai trò c a nhân t con ng i đ c i t o th gi i.ạ ủ ứ ủ ố ườ ể ả ạ ế ớ
3

Tuy nhiên, c s cho vi c phát huy nhân t ch quan là ph i th a nh n vàơ ở ệ ố ủ ả ừ ậ
tôn tr ng tính khách quan c a v t ch t, t c nh ng quy lu t c a t nhiên và xãọ ủ ậ ấ ứ ữ ậ ủ ự
h i. Cho nên trong ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i xu t phátộ ạ ộ ậ ứ ạ ộ ự ễ ả ấ
t hi n th c khách quan, l y th c t khách quan làm căn căn c cho m i ho từ ệ ự ấ ự ế ứ ọ ạ
đ ng c a mình. Vì th , không đ c l y ý mu n ch quan và tình c m làm đi mộ ủ ế ượ ấ ố ủ ả ể
xu t phát cho quá trình ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n.ấ ạ ộ ậ ứ ạ ộ ự ễ
Trong quá trình th c hi n s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa hi nự ệ ự ệ ệ ệ ạ ệ
nay nh m m c đích xây d ng m t qu c gia dân giàu, n c m nh, xã h i côngằ ụ ự ộ ố ướ ạ ộ
b ng dân ch và văn minh đ v ng b c đi lên ch nghĩa xã h i, Đ ng C ngằ ủ ể ữ ướ ủ ộ ả ộ
s n Vi t Nam đã rút ra bài h c quan tr ng là: “m i đ ng l i, ch tr ng c aả ệ ọ ọ ọ ườ ố ủ ươ ủ
Đ ng ph i xu t phát t th c t , tôn tr ng quy lu t khách quan”. Vì th trongả ả ấ ừ ự ế ọ ậ ế
giai đo n phát tri n kinh t xã h i hi n nay, chúng ta l y th c t Vi t Nam làmạ ể ế ộ ệ ấ ự ế ệ
đi m xu t phát và l y con ng i Vi t Nam làm m c tiêu c a s phát tri nể ấ ấ ườ ệ ụ ủ ự ể
nhanh b n v ng. ề ữ
V i vai trò quan tr ng c a ý th c, thì vi c “phát huy ngu n l c con ng iớ ọ ủ ứ ệ ồ ự ườ
làm y u t c b n cho s phát tri n nhanh b n v ng”. T đó ph i bi t nâng caoế ố ơ ả ự ể ề ữ ừ ả ế
trình đ dân trí, b i d ng nhân tài, đào t o nhân l c ph c v s nghi p côngộ ồ ưỡ ạ ự ụ ụ ự ệ
nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c hi n nay. Đó là con đ ng duy nh t đ thoátệ ệ ạ ấ ướ ệ ườ ấ ể
ra kh i l c h u, đói nghèo m t cách h p pháp c a cá nhân cũng nh gia đình vàỏ ạ ậ ộ ợ ủ ư
xã h i. Vì th , trong giai đo n hi n nay ph i “kh i d y trong nhân dân lòng yêuộ ế ạ ệ ả ơ ậ
n c, ý chí qu t c ng, phát huy tài trí c a ng i Vi t Nam, quy t tâm đ aướ ậ ườ ủ ườ ệ ế ư
n c nhà ra kh i nghèo nàn và l c h u”.ướ ỏ ạ ậ
Câu 2. Hai nguyên lý c b n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ngơ ả ủ ủ ậ ệ ứ
Phép bi n ch ng duy v t đ c t o thành t m t lo t nh ng ph m trù,ệ ứ ậ ượ ạ ừ ộ ạ ữ ạ
nguyên lý, quy lu t đ c khái quát, đúc k t t hi n th c và phù h p v i hi nậ ượ ế ừ ệ ự ợ ớ ệ
th c. Cho nên nó có kh năng ph n ánh đúng s liên h , s v n đ ng và phátự ả ả ự ệ ự ậ ộ
tri n c a t nhiên, xã h i và t duy c a c a con ng i. Cho nên, “phép bi nể ủ ự ộ ư ủ ủ ườ ệ
ch ng là môn khoa h c v nh ng quy lu t ph bi n c a s v n đ ng và phátứ ọ ề ữ ậ ổ ế ủ ự ậ ộ
tri n c a t nhiên, c a xã h i loài ng i và c a t duy”.ể ủ ự ủ ộ ườ ủ ư
Phép bi n ch ng duy v t đ c xu t phát t hai nguyên lý c b n: nguyênệ ứ ậ ượ ấ ừ ơ ả
lý v m i liên h ph bi n và nguyên lý v s phát tri n.ề ố ệ ổ ế ề ự ể
4

Nguyên lý là c s đ u tiên, t t ng ch đ o, quy t c ch y u đ hànhơ ở ầ ư ưở ỉ ạ ắ ủ ế ể
đ ng. Trong tri t h c c đ i s kỳ, ng i ta đã coi nguyên lý là s bi u hi nộ ế ọ ổ ạ ơ ườ ự ể ệ
tính t t y u hay quy lu t các hi n t ng. Theo nghĩa logic, nguyên lý là kháiấ ế ậ ệ ượ
ni m trung tâm, là c s c a h th ng, khái quát và v n d ng m t lu n đi mệ ơ ở ủ ệ ố ậ ụ ộ ậ ể
nào đó vào t t c các hi n t ng c a m i lĩnh v c mà t đó nguyên lý y đ cấ ả ệ ượ ủ ọ ự ừ ấ ượ
tr u t ng hóa. Ví d , ng i ta hi u tiêu chu n đ o đ c nói lên đ c tr ng c aừ ượ ụ ườ ể ẩ ạ ứ ặ ư ủ
m i quan h gi a ng i v i ng i trong xã h i là nguyên lý hành đ ng ho c cóố ệ ữ ườ ớ ườ ộ ộ ặ
tên g i khác là châm ngôn.ọ
1. Nguyên lý v m i liên h ph bi nề ố ệ ổ ế
a. Khái ni m m i liên h ph bi nệ ố ệ ổ ế
Các s v t, hi n t ng và các quá trình khác nhau c a th gi i bao la cóự ậ ệ ượ ủ ế ớ
quan h , tác đ ng, nh h ng v i nhau hay chúng t n t i bi t l p, tách r iệ ộ ả ưở ớ ồ ạ ệ ậ ờ
nhau? N u có thì cái gì là đ u m i liên h gi a các s v t hi n t ng trong thế ầ ố ệ ữ ự ậ ệ ượ ế
gi i?ớ
Theo quan đi m duy v t bi n ch ng, các s v t hi n t ng, các quá trìnhể ậ ệ ứ ự ậ ệ ượ
khác nhau v a t n t i, v a đ c l p, v a quy đ nh, tác đ ng qua l i, chuy n hóaừ ồ ạ ừ ộ ậ ừ ị ộ ạ ể
l n nhau. Đ ng th i quan đi m duy v t bi n ch ng còn kh ng đ nh tính th ngẫ ồ ờ ể ậ ệ ứ ẳ ị ố
nh t c a th gi i v t ch t là c s c a m i liên h gi a các s v t hi n t ng.ấ ủ ề ớ ậ ấ ơ ở ủ ố ệ ữ ự ậ ệ ượ
Các s v t, hi n t ng dù có đa d ng, phong phú đ n đâu thì các d ng y cũngự ậ ệ ượ ạ ế ạ ấ
ch là nh ng d ng khác nhau c a m t th gi i duy nh t, th ng nh t – th gi iỉ ữ ạ ủ ộ ế ớ ấ ố ấ ế ớ
v t ch t. Chính tính th ng nh t đó là c s , đ u m i c a s liên h gi a các sậ ấ ố ấ ơ ở ầ ố ủ ự ệ ữ ự
v t hi n t ng.ậ ệ ượ
Tóm l i, m i liên h là ph m trù c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng dùngạ ố ệ ạ ủ ủ ậ ệ ứ
đ ch s quy đ nh, s tác đ ng qua l i, s chuy n hóa l n nhau gi a các s v t,ể ỉ ự ị ự ộ ạ ự ể ẫ ữ ự ậ
hi n t ng hay gi a các m t c a m t s v t, c a m t hi n t ng trong thệ ượ ữ ặ ủ ộ ự ậ ủ ộ ệ ượ ế
gi i.ớ
B n ch t, tính quy lu t c a s v t, hi n t ng cũng ch đ c b c lả ấ ậ ủ ự ậ ệ ượ ỉ ượ ộ ộ
thông qua s tác đ ng l n nhau gi a các m t, các thu c tính, các y u t khácự ộ ẫ ữ ặ ộ ế ố
trong s v t ho c gi a các s v t v i nhau. ự ậ ặ ữ ự ậ ớ
b.Các tính ch t c a m i liên hấ ủ ố ệ
M i liên h mang tính khách quan. Tính khách quan th hi n tính v tố ệ ể ệ ở ậ
ch t – khách quan, v n có c a m i s v t. V n đ là con ng i ph i hi u bi tấ ố ủ ọ ự ậ ấ ề ườ ả ể ế
m i quan h , v n d ng vào ho t đ ng c a mình gi i quy t các m i liên h phùố ệ ậ ụ ạ ộ ủ ả ế ố ệ
5