G I Ý TR L I CÁC CÂU H I Ỏ Ả Ờ Ợ

Câu 1. V t ch t và ý th c. Khái ni m, quan h và ýnghĩa ph ng pháp ứ ệ ệ ậ ấ ươ

lu nậ

ề ả ơ ả ậ ộ ủ ạ ậ

i quan và ph 1. Đ nh nghĩa ph m trù v t ch t ạ ấ Ph m trù v t ch t là m t ph m trù v b n, n n t ng c a ch nghĩa duy ạ ấ ế ớ ủ ng pháp lu n sâu s c. ậ ươ ắ

ấ ủ

ậ ổ ạ ụ ể ự ơ ở ầ ấ ớ ạ ấ ậ

Quan đi m v v t ch t c a các nhà duy v t c đ i mang tính tr c quan c m tính; h đ ng nh t v t ch t v i các d ng c th , coi đó là c s đ u tiên ả c a m i t n t ủ ọ ồ ạ

Vào th k XVII - XVIII, thuy t nguyên t c kh ng đ nh. Trên c s ế ị

ế ọ ẳ ấ ậ

ơ ở t h c và khoa h c đ ng nh t v t ch t v i nguyên c Mác đã ng. Ch nghĩa duy v t tr đ ử ượ ọ ồ ủ ấ ớ ậ ướ ố ượ

ho c đ ng nh t v t ch t v i kh i l ấ ậ ạ

ế ỷ ồ ấ ề ế ỷ ố ậ ữ

v t, nó ch a đ ng th gi ứ ự ậ ề ậ ể ọ ồ i. ế ỷ đó, vào th k XIX các nhà tri t ấ ớ ử quy v t ch t v các d ng c th . ụ ể ế ỷ ể ấ

ạ ủ ệ ử ệ ử ề ế ớ ậ , kh i l ố ượ

ầ i hi u sâu h n v th gi ơ ườ ng phóng x , đi n t ệ ượ ữ ấ ả

ấ ệ ậ ướ

ố ủ ợ ụ ng c a đi n t ữ ỉ ề ậ ậ ằ ậ

ủ ủ ệ ể ỏ

ế ấ

ậ ả ậ ấ ế ấ ừ ư

ỉ ự ạ ế ọ

c c m giác chúng ta chép l ể ượ ả ạ

ộ ấ ế ọ ộ ể ể ậ ấ ấ

ẹ t h c r ng nh t, không th hi u theo nghĩa h p ể ụ ể ấ

nh khái ni m v t ch t trong các khoa h c c th hay đ i s ng. Không th ư đ ng nh t v t ch t v i v t th hay các thu c tính nào c a v t ch t. ồ ờ ố ấ

ặ ậ Cu i th k XIX đ u th k XX, trong v t lý h c có nh ng phát minh quan ọ i v t ch t. Đó là nh ng phát tr ng làm cho con ng ọ ữ tăng khi hi n ra tia X, hi n t ệ v n t c c a nó tăng. T t c nh ng phát minh đó đã ch ra nh ng khuy t đi m ể ế ậ ố ủ ơ ở c Mác trong quan ni m v v t ch t. Nó còn là c s c a ch nghĩa duy v t tr ủ ủ đ ch nghĩa duy tâm l ấ i d ng ch ng ch nghĩa duy v t và cho r ng “v t ch t ể ủ bi n m t”. ấ ế Đ b o v quan đi m c a ch nghĩa duy v t, Lênin bác b quan đi m trên ể ả ể ớ ạ i h n c a ch nghĩa duy tâm và cho r ng “không ph i v t ch t bi n m t” mà gi ằ ủ ủ i v v t ch t là bi n m t. T đó, Lênin đ a ra đ nh hi u bi t c a con ng ườ ề ậ ị ấ ế ủ ể i khách quan nghĩa: “V t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t ạ ậ ộ ấ i cho con ng i trong c m giác, đ đ ạ i, c đem l ườ ượ ả thu c vào c m giác”. i không l ph n ánh và t n t ệ ồ ạ ả * Phân tích đ nh nghĩa v t ch t: ậ ị - V t ch t là ph m trù tri ạ ậ ấ ớ ậ ơ ả ể - Thu c tính c b n nh t c a v t ch t là th c t ấ ủ ệ ấ ậ ộ ọ ộ ấ ự ạ ậ

không phu thu c vào ý th c, không do ai sinh ra không m t đi t n t ủ ậ i khách quan, là t n t ồ ạ ấ ồ ạ i ễ i vĩnh vi n. ứ ộ

1

ấ ả ồ ạ ậ i bên ngoài và không ph thu c vào ý th c đ u là v t ụ ứ ề ộ

T t c nh ng gì t n t ữ ch t.ấ

con ng ộ ở ậ

ế i b ng ý th c. ườ c ph n ánh, chép l c a con ng ủ i khi tác đ ng đ n giác quan ứ ạ ằ

ả ượ ậ ả ủ ị

ị ư ệ ấ ạ

- V t ch t là cái gây nên c m giác ấ i và b n thân nó đ ả ườ * Ý nghĩa c a đ nh nghĩa v t ch t ấ - Đ nh nghĩa trên đ a ra thu c tính c a v t ch t đã phân bi ộ ủ

ắ ề ậ ậ ấ ấ ọ

ủ ữ ạ

ứ c nh ng h n ch c a ch nghĩa duy tâm. ị ậ - Đ nh nghĩa trên kh ng đ nh tính th nh t c a v t ch t và kh năng nh n ứ ạ ậ ế ủ ẳ ấ ủ ậ ấ ả

i. ứ ủ ườ

ạ i v t ch t đ t n n móng cho ho t ấ ặ ề ế ớ ậ

ậ t ph m trù v t ủ ậ t h c v i ph m trù c a các khoa h c chuyên ngành. Kh c ph c h n ch t c a tri ụ ạ ọ ế ọ ớ ấ ủ ắ ch c a ch nghĩa duy v t cũ; cung c p nh n th c khoa h c v v t ch t; kh c ủ ế ủ ph c đ ụ ượ ị th c c a con ng ổ ậ ự ễ ứ

đ ng nh n th c và c i t o th c ti n. ộ ậ

- C vũ cho khoa h c đi sâu vào th gi ọ ả ạ ọ ị c th gi * Ý nghĩa khi h c đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin -Trang b đ ọ ủ ươ ệ ả

ấ ủ i quan duy v t, m i ch tr ậ ấ ượ ư ấ ng bi n pháp ph i căn ứ c vai trò riêng c a ý th c ủ

ạ ộ

là đ u tiên và duy nh t d n đen ế ậ ầ ấ ẫ

ị ươ ế ớ c trên tính th nh t c a v t ch t nh ng cũng th y đ ứ ấ ủ ậ ứ trong ho t đ ng th c ti n. ự ễ ứ ị - Giúp nh n th c rõ nguyên nhân kinh t ử. ế ọ

ậ ả ủ ấ ố có t ấ ộ ạ

m i bi n đ i trong l ch s ổ 2.Đ nh nghĩa ý th c ứ “Ý th c là m t ấ ỉ i ộ ộ ứ ệ

ủ ậ ủ ự ả ữ ườ ứ ộ ộ

ộ thu c tính ọ c a v t ch t nh ng không ph i c a m i ư ộ d ng v t ch t mà ch là thu c tính c a m t d ng v t ch t s ng ổ ứ ch c ậ ạ cao, đó là b óc ng ướ ”. Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào b óc ự ộ con ng ả i thông qua lao đ ng, ngôn ng và các quan h xã h i. Ý th c là s n ệ ph m xã h i, là hi n t ộ ẩ ệ ượ

ị ẳ ủ ứ Ch nghĩa duy v t bi n ch ng kh ng đ nh ệ ự ng xã h i. ộ ứ

th c khách quan vào b óc ng ự ậ ộ ộ

ngoài và đ c l p v i ý th c con ng ả ồ ạ ượ ứ ả ớ ở

ả i m t cách năng đ ng, sáng t o. ứ ự ậ ấ c ph n ánh t n t ộ ậ i khách quan, nh ng nó là cái thu c ph m vi ch ư ả i ch quan, không có tính v t ch t; là hình nh tinh th n c a s ấ c ph n ánh. ả ườ i. ủ ạ ầ ủ ự ủ ậ ả

ý th c là s ph n ánh hi n ệ ạ ườ ộ Ý th c là s ph n ánh, là cái ph n ánh còn v t ch t là cái đ ả i khách quan, Cái đ ượ Ý th c là cái ph n ánh th gi ế ớ ứ quan, là th c t ự ạ v t khách quan. ậ

2

ơ ả ứ

ứ ụ ộ ầ

ả móc c a s v t. Ý th c là s ph n ánh sáng t o l ạ ạ ti n xã h i. Ý th c là hình nh ch quan c a th gi ễ ế ớ ả ự ả ả Tuy nhiên ý th c không ph i là b n sao gi n đ n th đ ng, th đ ng máy ự i hi n th c, theo nhu c u th c ủ ự ậ ộ

ứ ạ ụ ộ ự ệ i khách quan. ấ

ủ ứ ủ Tính sáng t o c a ý th c đ ượ ứ ể ạ

ể ạ ữ ữ ề

ể ạ ọ ừ ượ ế ậ

i có kh năng đ c bi ng, nh ng huy n tho i, nh ng gi ng và khái quát cao, th m chí ị ế ứ ứ ệ ặ ạ ả ư ả

ấ ể ứ ỏ

ữ ạ

ng pháp lu n ủ Trên c sơ ở c th hi n ra r t phong phú. ể ệ ể ưở ng nh ng cái đã có, ý th c có th t o ra nh ng tri th c m i v s v t, đ t ứ ữ ớ ề ự ậ ữ ng ra nh ng cái không có trong th c t . Ý th c có th tiên đoán, d báo t ứ ự ế ự ượ thuy t, t ế ng lai, có th t o ra nh ng o t ả ữ ả ưở ươ ở ộ ố m t s lý thuy t khoa h c h t s c s c tr u t t nh tiên tri, thôi miên, ngo i c m, th u th ,... nh ng ng ữ ườ kh năng đó đòi h i khoa h c ph i ti p t c đi sâu nghiên c u đ làm sáng t ỏ ọ ả ế ụ ả đó. ng kỳ l b n ch t c a nh ng hi n t ệ ượ ả 3. M i quan h gi a v t ch t và ý th c và ý nghĩa ph ệ ữ ậ ấ ủ ố ươ ứ ậ ấ

ị ậ ẳ ứ ế ị ấ ố ớ

ọ ệ

ộ ủ ườ ứ ủ ứ ượ

ổ ế ự ạ c thông qua hành đ ng c a con ng ấ ệ

ộ ấ ự ệ ậ ậ ờ ố Khi kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c a v t ch t đ i v i ý th c, ch nghĩa ủ iớ v tậ ứ ậ ứ ủ i. Ý th c c a i có vai trò tích c c, làm bi n đ i hi n th c, v t ch t khách quan theo ệ ứ

i. ạ

ủ duy v t bi n ch ng cũng đã v ch rõ ý th c có vai trò vô cùng quan tr ng v ch t. Vai trò c a ý th c đ ấ con ng ườ nhu c u c a mình. Quan h v t ch t và ý th c trong đ i s ng xã h i là quan h ầ ủ tác đ ng qua l ộ Nói t ớ ớ ấ ủ i vai trò c a con ng ủ

ứ ườ ệ

ứ ổ ủ ỉ ạ ỗ

ự ả c th hi n ượ ạ ủ

ạ ộ ế ị ứ

t ể ơ ở ủ ấ ạ Vai trò c a ý th c, t ủ

ứ ng h

ể ệ ủ ế ạ

ề ậ

i.

i khách quan thì ộ i càng có hi u qu . Vì th c n ph i phát huy tính năng đ ng i. ề ế ớ ả con ng i đ c i t o th gi ở i, b i ý i vai trò c a ý th c th c ch t là nói t ứ i. B n thân ý th c không làm thay đ i hi n th c gì th c là ý th c c a con ng ự ườ ứ ủ ứ ườ ch ch đ o ho t đ ng c a con ng i, c . Vai trò c a ý th c đ ạ ộ ể ệ ở ủ ả hình thành m c tiêu, k ho ch, ý chí, bi n pháp cho ho t đ ng c a con ng i. Ý ệ ườ ạ ộ ế ụ i ho t đ ng đúng hai sai, thành công th c có th quy t đ nh làm cho con ng ườ hay th t b i trên c s c a nh ng đi u ki n khách quan nh t đ nh. ấ ị ệ ề ữ ừ i khách quan, t c h t là nh n th c th gi ng tr ậ ướ ế ế ớ ứ ư ưở ng bi n pháp và ý chí i hình thành m c đích, ph đó làm cho con ng ườ ệ ướ ươ ụ ế t cho ho t đ ng c a mình. S c m nh c a ý th c đ c n thi t c th hi n khi bi ạ ộ ứ ượ ủ ứ ầ d a vào đi u ki n v t ch t, đi u ki n khách quan, ph n ánh đúng quy lu t ậ ấ ệ ả ệ ề ự khách quan đ c i t o th gi ế ớ ể ả ạ i ph n ánh càng đ y đ và chính xác v th gi Con ng ủ ả ườ vi c c i t o th gi ả ế ớ ệ ả ạ sáng t o c a ý th c, phát huy vai trò c a nhân t ủ ứ ạ ủ ườ ể ả ạ ế ầ ố ế ớ

3

ậ ơ ở

ệ ủ Tuy nhiên, c s cho vi c phát huy nhân t ọ

ố ủ ữ ạ ộ

ự ứ ạ ộ ấ

ố ế ủ

ch quan là ph i th a nh n và ừ ả nhiên và xã tôn tr ng tính khách quan c a v t ch t, t c nh ng quy lu t c a t ậ ủ ự ấ ứ ậ h i. Cho nên trong ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i xu t phát ấ ả ễ ự ứ ậ ộ khách quan làm căn căn c cho m i ho t t ạ hi n th c khách quan, l y th c t ự ế ừ ệ ọ đ ng c a mình. Vì th , không đ ể c l y ý mu n ch quan và tình c m làm đi m ượ ấ ộ ả xu t phát cho quá trình ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n. ậ ạ ộ ấ

ệ ự ủ ạ ộ ệ

ằ ướ ự ễ ệ ạ ộ

ụ ủ

ng l ệ

ố ướ ọ ọ ấ

xã h i hi n nay, chúng ta l y th c t ự ế ể ế ạ

ệ i Vi ứ ệ Trong quá trình th c hi n s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa hi n ệ ự ạ c m nh, xã h i công ộ c đi lên ch nghĩa xã h i, Đ ng C ng ộ ủ ể ữ ả ộ ủ ng c a t Nam đã rút ra bài h c quan tr ng là: “m i đ i, ch tr ọ ườ ọ ủ ươ ố th c t , tôn tr ng quy lu t khách quan”. Vì th trong ế ậ ừ ự ế ả t Nam làm ấ ộ ể t Nam làm m c tiêu c a s phát tri n ụ ườ Vi ệ ủ ự ệ ể ấ

ủ ứ

ệ ề ữ ế ể

c hi n nay. Đó là con đ ệ ấ ể ừ ụ ườ

ủ ư

ậ ế ệ ạ

i Vi ơ ậ ườ ả ủ ệ

ệ ỏ ạ ộ c, ý chí qu t c c nhà ra kh i nghèo nàn và l c h u”. nay nh m m c đích xây d ng m t qu c gia dân giàu, n ự b ng dân ch và văn minh đ v ng b ằ s n Vi ả Đ ng ph i xu t phát t ả giai đo n phát tri n kinh t đi m xu t phát và l y con ng ấ nhanh b n v ng. ề ữ ườ i V i vai trò quan tr ng c a ý th c, thì vi c “phát huy ngu n l c con ng ọ ồ ự ớ t nâng cao c b n cho s phát tri n nhanh b n v ng”. T đó ph i bi làm y u t ự ả ế ố ơ ả ng nhân tài, đào t o nhân l c ph c v s nghi p công trình đ dân trí, b i d ồ ưỡ ự ụ ự ộ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ng duy nh t đ thoát ệ ấ ướ ạ ệ ra kh i l c h u, đói nghèo m t cách h p pháp c a cá nhân cũng nh gia đình và ợ ộ xã h i. Vì th , trong giai đo n hi n nay ph i “kh i d y trong nhân dân lòng yêu ư t Nam, quy t tâm đ a n ế ướ n ướ ng, phát huy tài trí c a ng ạ ậ ậ ườ ỏ

ủ ơ ả ủ

c t o thành t ệ ệ ạ

ế ừ ệ ạ ớ

ủ ự ườ

nhiên, xã h i và t ư ữ ọ ủ ự ậ ổ ế ề

Câu 2. Hai nguyên lý c b n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng ứ ậ m t lo t nh ng ph m trù, Phép bi n ch ng duy v t đ ữ ứ ậ ượ ạ ừ ộ hi n th c và phù h p v i hi n c khái quát, đúc k t t nguyên lý, quy lu t đ ệ ậ ượ ự ợ th c. Cho nên nó có kh năng ph n ánh đúng s liên h , s v n đ ng và phát ộ ệ ự ậ ự ả ả ệ i. Cho nên, “phép bi n duy c a c a con ng tri n c a t ủ ủ ộ ch ng là môn khoa h c v nh ng quy lu t ph bi n c a s v n đ ng và phát ộ ậ tri n c a t ự ể ứ ể ủ ự ộ

duy”. hai nguyên lý c b n: nguyên i và c a t ườ c xu t phát t ấ ủ ư ừ ơ ả nhiên, c a xã h i loài ng ậ ượ ệ

lý v m i liên h ph bi n và nguyên lý v s phát tri n. ủ Phép bi n ch ng duy v t đ ứ ổ ế ề ố ề ự ệ ể

4

Nguyên lý là c s đ u tiên, t ỉ ạ ủ ế ơ ở ầ

ế ọ ể ự ể

ự ấ ả

ng hóa. Ví d , ng ậ ấ ư ạ

ệ ượ ườ i v i ng ộ đó nguyên lý y đ ặ ộ ẩ ộ ườ ặ

ệ ổ ế

ủ ồ ạ ớ

ng và các quá trình khác nhau c a th gi ế ớ ưở ệ ậ ầ ng v i nhau hay chúng t n t ệ ữ i bao la có t l p, tách r i ờ ế ng trong th ự ậ ế

t ng ch đ o, quy t c ch y u đ hành ư ưở ắ ệ t h c c đ i s kỳ, ng đ ng. Trong tri i ta đã coi nguyên lý là s bi u hi n ổ ạ ơ ườ ộ t y u hay quy lu t các hi n t ng. Theo nghĩa logic, nguyên lý là khái tính t ệ ượ ậ ấ ế ni m trung tâm, là c s c a h th ng, khái quát và v n d ng m t lu n đi m ể ậ ệ ố ụ ơ ở ủ ệ ng c a m i lĩnh v c mà t t c các hi n t nào đó vào t ượ c ủ ừ ọ ủ i ta hi u tiêu chu n đ o đ c nói lên đ c tr ng c a tr u t ứ ể ụ ừ ượ m i quan h gi a ng i trong xã h i là nguyên lý hành đ ng ho c có ườ ớ ệ ữ ố tên g i khác là châm ngôn. 1. Nguyên lý v m i liên h ph bi n ề ố ệ ổ ế a. Khái ni m m i liên h ph bi n ệ ố Các s v t, hi n t ệ ượ ự ậ i bi quan h , tác đ ng, nh h ả ộ ệ nhau? N u có thì cái gì là đ u m i liên h gi a các s v t hi n t ệ ượ ố gi i?ớ

ự ậ

ẳ ứ ệ ượ i, v a đ c l p, v a quy đ nh, tác đ ng qua l ộ ệ Theo quan đi m duy v t bi n ch ng, các s v t hi n t ệ ậ ừ ộ ậ ể

ố ấ ấ ủ

ơ ở ủ ạ i v t ch t là c s c a m i liên h gi a các s v t hi n t ệ ượ ấ ệ ữ ế

ủ ộ ố

ấ ố ủ ự ạ ấ ệ ữ ế ớ ơ ở ầ ấ

ng, các quá trình ể ứ i, chuy n hóa khác nhau v a t n t ể ạ ừ ồ ạ ừ ố l n nhau. Đ ng th i quan đi m duy v t bi n ch ng còn kh ng đ nh tính th ng ị ồ ậ ờ ẫ nh t c a th gi ng. ề ớ ậ ự ậ ng dù có đa d ng, phong phú đ n đâu thì các d ng y cũng Các s v t, hi n t ệ ượ ự ậ ế ớ ch là nh ng d ng khác nhau c a m t th gi i i duy nh t, th ng nh t – th gi ạ ữ ỉ ự v t ch t. Chính tính th ng nh t đó là c s , đ u m i c a s liên h gi a các s ố ậ v t hi n t ậ

ứ ệ ạ ậ

ự ị

ng hay gi a các m t c a m t s v t, c a m t hi n t ng trong th ấ ng. ệ ượ i, m i liên h là ph m trù c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng dùng Tóm l ủ ủ ạ ự ậ i, s chuy n hóa l n nhau gi a các s v t, ể ạ ự ế ộ ự ậ ệ ữ ệ ượ ộ ặ ủ ẫ ộ ủ

ố đ ch s quy đ nh, s tác đ ng qua l ể ỉ ự hi n t ữ ệ ượ i.ớ gi

B n ch t, tính quy lu t c a s v t, hi n t c b c l ấ ả ệ ượ ỉ ượ

ộ ộ khác ộ ẫ ự ng cũng ch đ ộ ế ố ặ

ệ ố

i ph i hi u bi ể ệ ở ườ ủ ể ấ

ậ ủ ự ậ thông qua s tác đ ng l n nhau gi a các m t, các thu c tính, các y u t ữ trong s v t ho c gi a các s v t v i nhau. ự ậ ớ ữ ự ậ b.Các tính ch t c a m i liên h ệ ố ấ ủ M i liên h mang tính khách quan. Tính khách quan th hi n ả ọ ự ậ ủ ch t – khách quan, v n có c a m i s v t. V n đ là con ng ề m i quan h , v n d ng vào ho t đ ng c a mình gi ả tính v t ậ ế t i quy t các m i liên h phù ố ố ụ ạ ộ ệ ậ ấ ố ệ ế

5

i ích c a xã h i và b n thân con ng i. Vd:xây ằ ụ ầ ợ ủ ả ộ ườ

h p nh m ph c v nhu c u, l ụ ợ nhà…

ố ổ ế ệ

M i liên h không ch mang tính khách quan mà còn mang tính ph bi n. Tính ph bi n c a m i liênh th hi n : ệ ể ệ ở ổ ế ủ ỉ ố

ệ ượ ệ ượ ng

ứ ấ b t c s v t hi n t ấ ứ ự ậ ệ ượ ự ậ ng nào cũng liên h v i s v t hi n t ệ ớ ự ậ ệ ớ ự ậ ng nào n m ngoài m i liên h v i s v t ố ằ

Th nh t, khác. Không có s v t hi n t hi n t ng khác. ệ ượ

m i liên h bi u hi n d t, c th tuỳ theo ệ ể ệ ướ i hình th c riêng bi ứ ệ ụ ể

Th hai, ố ứ đi u ki n nh t đ nh. ệ ề ấ ị

ệ ổ ế

ố ệ ự M i liên h luôn mang tính ph bi n và khách quan ễ

ng trong th gi

ạ ố ẻ ủ nhiên, xã h i và t ệ ượ ố ủ ệ ụ

ạ ứ ề ứ ạ ủ ế ớ ậ ấ

ệ ủ ự ậ ạ i v t ch t. ệ ể ệ ở ố ứ ạ ủ ượ

c th hi n ố ệ ứ ế ệ ố ệ ố ố

t t c m i s v t và ở ấ ả ọ ự ậ ố duy c a con hi n t ng. M i liên h này di n ra trong t ư ộ ủ ệ ượ ấ i còn th y ng i. Nghiên c u m i liên h c a s v t, hi n t ế ớ ườ tính đa d ng, nhi u v c a nó. Tính đa d ng c a m i liên h ph thu c vào tính ộ đa d ng, ph c t p c a th gi Tính ph c t p c a m i liên h ph bi n đ ổ ế ố ệ ủ ế ố ủ ự ậ ệ ế ệ ố

ế ụ ủ ừ ể ạ ộ

m i liên h bên trong, m i liên h bên ngoài; m i liên h ch y u m i liên h th y u; m i liên h tr c ti p hay m i liên h gián ti p... Các m i liên h trên c a s v t, hi n ệ ệ ự ủ ự ng ph thu c vào t ng giai đo n khác nhau c a quá trình phát tri n c a s t ượ v t.ậ

ố ộ ạ ệ

, các y u t ả

ệ ố

ng đ n quá trình t n t ả ưở ế

Vi c phân bi ươ ư ố ỉ

ự ệ t, b i vì m i lo i m i liên h có v trí và vai t các m i liên h trên ch có ý nghĩa t ở ng đ i. Nh ng s ị ố ạ ế ứ ầ ế ệ ạ ố

ệ ậ

nhiên, xã h i và t i trong t ự ố

ư i là đ i t ấ ứ Phép bi n ch ng duy v t nghiên c u các hình th c liên h chung nh t, t c duy. Còn ố ượ ng ủ ố

ữ i, là s tác đ ng l n nhau gi a m i liên h qua l M i liên h bên trong là ự ệ ố ẫ , các thu c tính bên trong b n thân s v t; nó quy các m t, các y u t ế ố ế ố ộ ặ ự ậ ệ là m i liên h đ nh s t n t ể ủ ự ậ M i liên h bên ngoài là i và phát tri n c a s v t. ự ồ ạ ố ị i và phát gi a các s v t khác nhau; nó có vai trò nh h ồ ạ ự ậ ữ tri n c a s v t. ể ủ ự ậ ệ ệ phân chi này đó l i h t s c c n thi ỗ trò xác đ nh trong s v n đ ng và phát tri n c a s v t. ể ủ ự ậ ự ậ ộ ị ệ ứ ứ ứ là nghiên c u hình th c m i liên h t n t ệ ồ ạ ứ ứ ộ m i liên h riêng bi t trong các b ph n khác nhau c a th gi ế ớ ậ ộ ệ ệ nghiên c u c a các khoa h c c th . ọ ụ ể ứ ủ

c. Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a nguyên lý v m i liên h ph bi n ươ ệ ổ ế ậ ủ ề ố

6

T nguyên lý v m i liên h ph bi n cho ta quan đi m toàn di n trong ể ệ ổ ế

ậ ừ ứ

ể ệ ự ễ ỏ nh n th c và trong ho t đ ng th c ti n. ậ

ố ạ ữ ứ ự ậ ậ

ố ệ ự ậ

ớ ể ế ể ố ể

ề ừ ề ố ạ ộ Quan đi m toàn di n đòi h i nh n th c s v t, chung ta phi xem xét nó: ệ , các thu c tính khác i gi a các b ph n, các y u t (1) trong m i liên h qua l ộ ế ố ộ nhau c a chính s v t nó; (2) trong m i quan h gi a s v t đó v i s v t khác. ớ ự ậ ệ ữ ự ậ ủ c s v t, chúng ta c n xem Quan đi m toàn di n đòi h i nh n th c đ ầ ượ ự ậ ậ ỏ ệ xét nó trong m i liên h v i th c ti n c a con ng i. ự ễ ủ ệ ớ ườ ể ố ậ ệ ứ

ả ể

ồ ấ ệ

ả ổ ậ ủ ự ậ ả ấ ớ ọ ơ ả

ệ ượ

ệ ề

Quan đi m toàn di n đ i l p v i quan đi m phi n di n. Quan đi m toàn ệ ệ di n chân th c đòi h i chúng ta ph i đi t tri th c nhi u m t, nhi u m i liên h ặ ố ề ả ỏ ự ệ c a s v t đ n ch khái quát đ rút ra cái b n ch t chi ph i s t n t i và phát ủ ự ậ ế ố ự ồ ạ ỗ tri n c a s v t đó. Nh v y quan đi m toàn di n không đ ng nh t v i quan ể ể đi m dàn tr i mà nó đòi h i ph i làm n i b t cái c b n, cái quan tr ng nh t ấ ể c a s v t hay hi n t ủ ự ậ ạ ộ ồ ổ Trong ho t đ ng nh n th c, quan đi m toàn di n còn yêu c u chúng ta ể ế ử ụ ự ng ng. Vì th , trong ho t đ ng th c ằ ệ ứ t s d ng đ ng b nhi u bi n pháp, nhi u ph ươ ề ế ư ậ ỏ ng đó. ậ ộ ữ ứ

ph i bi ệ ả tác đ ng nh m thay đ i nh ng liên h t ệ ươ ộ ti n chúng ta ph i k t h p chính sách “dàn đ u” và “chính sách có tr ng đi m”. ả ế ợ ể ễ

C n chú ý r ng m t s v t bao gi ầ ằ ộ ờ

ề cũng t n t ệ ộ ự ậ ể ậ ả

ầ ng ti n khác nhau đ ạ ộ ọ i trong m t không gian, ồ ạ th i gian c th . Do v y, quan đi m toàn di n còn đòi h i chúng ta ph i có quan ỏ ụ ể đi m l ch s c th . ử ụ ể ờ ể

ụ ể ể ệ ậ ị

ễ ặ ả

ụ ự ụ ể ớ ự ề

ờ ả ặ ề ấ ộ ể ậ ộ

ị i quy t các V n d ng quan đi m l ch s – c th vào vi c xem xét và gi ế ả ử i hoàn c nh v n đ do th c ti n đ t ra đòi h i chúng ta ph i chú ý đúng m c t ả ề ứ ờ ỏ ấ i s ra đ i và phát tri n c a l ch s – c th đã làm phát sinh v v n đ đó, t ể ủ ử ị ố nó. Khi xem xét m t quan đi m, m t lu n thuy t cũng ph i đ t nó trong m i ế quan h nh v y.

ề ự ể

ệ ư ậ 2. Nguyên lý v s phát tri n a. Ph m trù phát tri n ể Ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng: “phát tri n là m t ph m trù tri ằ ệ ủ ậ ộ

th p đ n cao, t ế ạ ừ ơ ế t ả đ n gi n ể ừ ấ ế ộ

ứ ậ kém hoàn thi n đ n hoàn thi n h n”. ế ừ ệ ệ

ể ứ ạ Phát tri n là k t qu c a quá trình thay đ i d n v l h c dùng đ khái quát quá trình v n đ ng ti n lên t ọ đ n ph c t p, t ơ ế ổ ầ ể

ế đ i v ch t, là quá trình di n ra theo đ ổ ề ả ủ ễ ườ ấ ố ng d n đ n s thay ế ự ẫ ề ượ ng xoáy c. Ngu n g c c a s phát ố ủ ự ồ

7

ằ ủ ự ể ả

ẫ ủ tri n n m ngay trong b n thân c a s phát tri n. Đó là do chính mâu thu n c a ể s v t đó quy đ nh. ự ậ ị

ộ ộ ể ứ ặ ệ ủ ậ ể ệ ấ t c a v n đ ng. Phát tri n th hi n r t ể

ệ ổ

Phát tri n là m t hình th c đ c bi ự gi ạ ấ v t ế ố ậ ệ i làm n y sinh các h p ch t ph c t p. T đó xu t hi n ứ ụ ể ủ ậ ế ứ ạ ừ

ệ S phát tri n ể ở ớ ộ ấ ữ ơ ớ ữ ng kh năng ả ườ

khác nhau trong hi n th c, nó tuỳ thu c vào hình th c c th c a v t ch t. ộ i d ng bi n đ i các y u t i vô c bi u hi n d ơ ể ướ ạ ch t, s tác đ ng qua l ấ ả ấ ợ các h p ch t h u c ban đ u – ti n đ c a s s ng. ề ủ ự ố ề ầ i h u c , s phát tri n bi u hi n ể ể ơ ự c s bi n đ i c a môi tr ổ ủ ủ ơ ể ướ ự ế

ể vi c tăng c ệ ở ệ ng. ườ ự

ệ ở i m c đ ngày càng cao trong s nghi p gi ả nhiên, c i i phóng con Trong xã h i, s phát tri n bi u hi n ứ năng l c chinh ph c t ụ ự ả ể ộ ự ệ ự ấ ự ợ Trong gi thích nghi c a c th tr ộ ự ộ ể ế ớ

t o xã h i đ ti n t ạ ng i.ườ

duy, s phát tri n bi u hi n ậ ể ư

ả ứ nhiên và xã h i. kh năng nh n th c ngày càng sâu ộ

Trong t ể ố ớ ắ ầ ủ Nh v y, phát tri n là hi n t ự ự ễ ự ừ

ư ậ duy con ng ệ ở ự s c, đ y đ , đúng đ n h n đ i v i hi n th c t ơ ắ ể i. S phát tri n trong hi n th c và trong t ườ ệ ng di n ra không ng ng trong t ệ ượ ư ự ể ự ư ệ

ng quanh co, ph c t p, trong đó có th có b c th t lùi t ụ ươ ườ ể

ứ ạ ộ ướ ộ ậ ờ

ng c a s v t. nhiên, xã duy di n ra h i và t ễ ộ ố b ng con đ ng đ i. ằ N u xét trong không gian r ng, th i gian dài thì v n đ ng đi lên là khuynh ế h ướ ủ ự ậ

ờ ể ồ

b.Tính ch t c a s phát tri n ấ ủ ự S phát tri n bao gi ự ể cũng mang tính khách quan. Vì ngu n g c c a s ể ả ằ

ệ ộ

ế ứ ủ i mu n hay không mu n thì phát tri n v n là khuynh h ườ ng chung c a th ố ố ướ ủ ẫ

ố ủ ự phát tri n n m ngay trong b n thân s v t. Phát tri n là ti n trình khách quan, ự ậ i. Dù con không ph thu c vào ý mu n, nguy n v ng, ý chí, ý th c c a con ng ọ ế ng ể gi ụ ố ấ

S phát tri n mang tính ph bi n tính ph bi n c a phát tri n đ b t c s v t hi n t nhiên, xã h i và t m i lĩnh v c: t duy; ễ c di n ng nào ổ ế ủ ở ấ ứ ự ậ ổ ế ộ ể ượ ệ ượ ư ự ư

i khách quan.

ườ i v t ch t. ớ ậ ự ra ở ọ c a th gi ế ớ ủ Gi ả ổ ế ể

ự ờ

i tính khách quan và tính ph bi n, s phát tri n còn mang tính đa i khác nhau, th i gian khác nhau, s v t phát ế ố , ồ ạ ờ ự ậ ề ể ồ ị

ng pháp lu n d ng, phong phú. Do chúng t n t ạ tri n s khác nhau. Đ ng th i trong quá trình phát tri n còn ch u nhi u y u t ể ẽ đi u ki n khác nhau. ệ ề c. Ý nghĩa c a nguyên ph ủ ươ ậ

8

T nhiên, xã h i và t ộ ằ ự ư ậ ộ

ừ ể ề ầ

ự ậ ộ

ể duy n m trong quá trình v n đ ng và phát tri n không ng ng vì th , chúng ta c n ph i có quan đi m phát tri n. Đi u đó có ả ế ng ph i đ t nó trong s v n đ ng và nghĩa là khi xem xem xét s v t và hi n t ệ ượ phát tri n, ph i phát hi n ra xu h ủ ổ ế ể ự ậ ả ặ ng bi n đ i, chuy n hóa c a chúng. ể ướ ệ

ể ả ắ Quan đi m phát tri n không ch th y s v t là cái đang có mà ph i n m ỉ ấ ự ậ ả ể

ủ ướ

S phát tri n đ ể ng phát tri n t ể ươ ượ ể khuynh h ự ứ ệ ầ

ậ ẫ ể ượ ứ ậ

ể ấ

ễ ơ ườ ữ ể

ế ữ ệ ơ ở ự ự

ng lai c a nó. c di n ra trong c m t quá trình bi n ch ng đ y mâu ả ộ ễ thu n. Quan đi m phát tri n đ c v n d ng vào quá trình nh n th c cũng đòi ụ ể ộ h i chúng ta ph i th y rõ tính quanh co, ph c t p c a quá trình phát tri n là m t ứ ạ ủ ả ỏ hi n t ng ph bi n. Thi u quan đi m nh v y, ng i ta d r i vào nh ng bi ư ậ ổ ế ệ ượ quan, giao đ ng khi g p nh ng khó khăn tr c tr . ở ắ ề duy đ ượ ứ ng thay đ i v ch t, thông qua ph đ nh c a ph đ nh vì th trong nh n th c ủ c di n ra trên c s tích lũy v ế ậ

ặ S phát tri n c a hi n th c và t ể ủ l ổ ề ấ ượ và trong ho t đ ng th c ti n ph i bi ễ ư ủ ị ủ ị t ti p thu hai quá trình nêu trên. ế ế ự ễ ạ ộ ả

ơ ạ

ữ ả ủ ữ ự ậ ấ ổ ế ệ ệ ơ ả Câu 3. Ph m trù cái riêng, cái chung, cái đ n nh t ấ Ph m trù là nh ng khái ni m chung nh t, ph n nánh nh ng m t, nh ng ữ ặ ệ ượ ng

ệ ộ ộ thu c tính, nh ng m i liên h c b n, ph bi n c a các s v t, hi n t thu c lĩnh v c hi n th c. ự

ữ ố ự Ph m trù cái chung và cái riêng 1. Khái ni mệ Cái riêng là m t ph m trù dùng đ ch m t s v t, m t hi n t ỉ ộ ự ậ ộ ng, m t ệ ượ ể ộ

quá trình riêng l ẻ

ặ ỉ

i Cái chung là m t ph m trù dùng đ ch nh ng m t, nh ng thu c tính ộ ể ượ ậ ạ ở c l p l ữ ấ ị ậ

ề ự ậ ố ứ ữ

i trong cái riêng, thông qua cái riêng m i bi u hi n s ệ ệ ỉ ồ ạ ệ ự ể ớ

t n t ồ ạ ủ

ệ ữ ố ớ

ộ ạ nh t đ nh. ấ ị ữ ạ ộ m t k t c u v t ch t nh t đ nh, mà còn đ chung không nh ng có ở ộ ế ấ ấ ữ . ng hay quá trình riêng l nhi u s v t, hi n t ẻ ệ ượ 2. M i quan h bi n ch ng gi a cái chung và cái riêng Cái chung ch t n t i c a mình. Cái riêng ch t n t Nh v y, b t kỳ s v t nào cũng có cái chung và cái riêng, hai m t này i trong m i liên h nh ng cái chung v i nhau. ự ậ ỉ ồ ạ ấ ư ậ ặ

i khách quan. đ u t n t ề ồ ạ

9

ậ Cái riêng là cái toàn b , phong phú h n cái chung, cái chung là cái b ph n ơ ộ ộ

nh ng chúng sâu s c và b n ch t h n cái riêng. ấ ơ ư ắ ả

ơ ể

ữ t mà ch riêng nó có. vào cái chung, cái riêng còn có nh ng đ c đi m riêng bi ặ ặ ỉ ệ

ắ ữ ơ ữ ả

ữ ệ ộ ổ ố ị

ậ Cái riêng phong phú h n cái chung, b i vì ngoài nh ng đ c đi m gia nh p ở ể Cái chung là cái sâu s c h n cái riêng, b i vì nó ph n ánh nh ng m t, ặ ổ ế ồ t nhiên n đ nh ph bi n t n ữ ấ i trong cái riêng cùng lo i. Vì v y, cái chung là cái g n li n v i cái b n ch t, ớ ề ả ậ

ng h ở nh ng thu c tính, nh ng m i liên h bên trong, t ấ t ạ quy đ nh ph ị ể ủ ự ậ ươ

ướ ơ ữ ữ ỉ

s v t hi n t ặ i ắ i và phát tri n c a s v t. Chú ý: Cái đ n nh t là đ ch nh ng nét, nh ng m t, nh ng đ c đi m... ể ặ ể ệ ượ ng ng nào đó mà không l p l ạ ng t n t ồ ạ ấ ệ ượ ữ ặ ạ ở ự ậ

ch có m t s v t và hi n t ộ ự ậ ỉ khác.

ơ ợ ấ ể ể ấ ị

ơ ấ ể ự

ớ ự

ỗ ấ ể i th i. ờ

ng pháp lu n ng h p nh t đ nh, cái đ n nh t có th chuy n hóa thành ườ i. S chuy n hóa c a cái đ n nh t thành cái chung là bi u cái chung và ng ể ủ ủ hi n c a s phát tri n đi lên, cái m i ra đ i thay th cái cũ. S chuy n hóa c a ế ờ ệ ủ ự cái chung thành cái đ n nh t là bi u hi n c a quá trình cái cũ, cái l ể ệ ủ ậ Trong nh ng tr ữ c l ượ ạ ể ơ ươ

ọ ả ắ ấ

ậ ứ ế ứ

ụ ả ể ả ạ ệ

ệ ố ế ự ễ

ữ ạ ộ ạ

3. Ý nghĩa ph N u cái chung là cái sâu s c, cái b n ch t chi ph i m i cái riêng thì trong ố nh n th c và ho t đ ng nh n th c, chúng ta ph i bi t phát hi n ra cái chung, ạ ộ ế ậ v n d ng cái chung, v n d ng cái chung đ c i t o cái riêng. Mu n phát hi n ra ụ ậ ậ cái riêng. Trong ho t đ ng th c ti n n u không bi cái chung c n phát xu t t ế t ấ ừ ầ nh ng nguyên lý chung, ph bi n s r i vào tình tr ng mò m m, mù quáng. ổ ế ẽ ơ ậ ủ

ng h p riêng cũng c n đ c cá bi ộ ộ ợ ầ ượ ế

i n u xem th ườ

ươ ứ

ấ ị ử

ấ ặ

ộ ụ ể ự ộ ự ậ

ệ ứ ể ổ ủ cũng là s thay đ i có tính ch t cách m ng. Ph ẫ Cái chung ch là m t b ph n c a cái riêng, nên b t c cái chung nào khi ấ ứ ỉ t hóa. N u không chú ý áp d ng vào t ng tr ừ ệ ườ ụ ậ t hóa đó, đem áp d ng nguyên xi cái chung thì s r i vào b nh d p đ n s cá bi ụ ẽ ơ ệ ế ự c l khuôn, giáo đi u. Ng ng cái chung tuy t đ i hóa cái riêng ượ ạ ế ệ ố ề ng ch nghĩa. s r i vào b nh c c b đ a ph ủ ụ ộ ị ươ ẽ ơ ng s n xu t Câu 4. Quan h s n xu t và l c l ấ ả ự ượ ệ ả ấ ng s n xu t, quan h s n xu t 1. Khái ni m l c l ấ ệ ả ệ ự ượ ấ ng th c s n xu t là cách th c con ng ả i th c hi n quá trình s n Ph ự ườ ấ ứ ả nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh. V i cách th c nh t đ nh c a xu t v t ch t ủ ạ ị ấ ở ớ ữ ấ ậ ấ ị ng ng v n n s n xu t xã h i s xu t hi n tính ch t, k t c u và đ c đi m t ề ộ ẽ ứ ươ ế ấ ệ ấ ề ả ứ ng th c m t xã h i. s v n đ ng c a m i xã h i c th , s thay đ i c a ph ươ ỗ ộ ặ ứ ả ng th c s n s n xu t bao gi ổ ấ ả ấ ủ ự ươ ạ ấ ờ

10

i ta có th phân chia đ ườ ể ượ ự ờ c s khác nhau c a các th i ủ ờ

xu t là cái mà nh nó ng ấ đ i kinh t ạ Ph ấ ấ ế ứ ự

th ng nh t bi n ch ng gi a l c l ố ả ệ ả ữ ự ượ ủ ả ậ ng s n xu t và quan h s n xu t. ấ khác nhau. ng th c s n xu t – cách th c ti n hành làm ra c a c i v t ch t là s ứ ả ấ ứ

ấ ệ ệ ữ

ứ ủ ạ ng s n xu t. L c l ự ượ ấ i trong quá trình s n xu t xã h i. l c l ả ấ

ng s n xu t bi u hi n m i quan h gi a con ng i v i t nhiên. ố ườ ớ ự ợ nhiên b ng t ng h p i đã khai thác, c i t o, chinh ph c t ả ạ ổ ằ ụ ự c ch nghĩa duy v t khái quát thành khái ậ ượ c a con ự ế ủ ả i lao ườ ồ ế đó k t ữ ộ ộ

ế ả ấ ớ

ư ạ ộ

ế ươ ấ ệ ng s n xu t a. L c l ấ ự ượ L c l ể ả ự ượ Trong đó, con ng ườ s c m nh c a mình, s c m nh đó đ ứ ni m l c l ệ ả ng ườ li u lao đ ng, tr đ ng và t ộ ư ệ h p v i nhau t o thành l c l ạ ợ ớ ặ ầ ạ ự ượ ấ ướ ự ượ V i đ c tr ng sinh h c – xã h i, con ng ọ ở i lao đ ng có s c m nh và k ứ ỹ ườ ứ ễ ấ

ỹ ượ c i ngày càng tr thành ự ộ ườ ữ ủ ấ ở

ng s n xu t nói lên năng l c th c t ấ ng s n xu t bao g m: ng ả ộ ự ượ c h t là công c lao đ ng. Nh ng y u t ế ố ụ ng s n xu t. ộ năng b i th n kinh – c b p. Trong th c ti n, s c m nh và k năng y đ ạ ơ ắ nâng lên g p nhi u l n. H n n a, lao đ ng c a con ng ề ầ ơ lao đ ng có trí tu và lao đ ng trí tu . ệ ộ ệ ộ

ị ử ộ

ệ ứ

nng tri th c cao. Ngày nay hàm l i tr thành m t ngu n l c đ c bi Trong quá trình l ch s lâu dài, trí tu phát tri n làm cho lao đ ng ngày ể ệ ng trí tu trong lao đ ng đã ộ ồ ự t c a s n xu t, là ngu n l c ấ ượ ệ ủ ả ồ ự ặ

ượ ườ ở ố ậ ồ

càng có hàm l làm cho con ng ộ c b n và là ngu n v n vô t n. ơ ả ụ ấ ạ ứ ượ

ạ ủ Công c lao đ ng là “s c m nh c a tri th c đ ứ ố

ọ ộ ạ ế ườ ộ

ộ ụ ậ i. Khi công c i và nhân lên s c m nh c a con ng ườ ủ ộ

ở ộ ơ nhiên c a con ng ủ

ộ d ng n i dài bàn tay ng ụ lao đ ng đ t đ n trình đ tin h c hóa, t đ ng tr nên kỳ di u h n. Trình đ phát tri n c a công c lao đ ng là th ệ ộ trình đ chinh ph c t ụ ự ả ể ộ ọ

ớ ự ế ấ ế ủ ự ả ự ứ ể ề

c v t ch t hóa có tác ủ ụ ứ đ ng hóa thì vai trò c a công c lao ụ ự ộ c đo ướ ể ủ i. ườ Tr i qua các cu c cách m ng c a khoa h c, cùng v i s ti n tri n c a ủ ủ ọ s n xu t, khoa h c ngày càng chi m u th trong lĩnh v c s n xu t. Khoa h c ế ấ ả ngày nay đã phát tri n đ n m c tr thành nguyên nhân tr c ti p c a nhi u bi n ế ế đ i to l n trong s n xu t và trong đ i s ng xã h i. ổ ả ấ ộ

ệ ệ ể ặ ọ

ổ ậ ủ ự ượ ụ ạ ấ

ạ ế ư ở ớ ờ ố Khoa h c và công ngh hi n đ i là đ c đi m n i b t c a l c l ng s n ả ạ xu t hi n đ i. Vì th , ĐCSVN ch tr ng th c hi n nhi m v “T nay đ n ế ừ ủ ươ ệ ệ thành m t n năm 2020, ra s c ph n đ u đ a n c công ộ ướ ướ ạ ng đ i hi n đ i, ng s n xu t đ n lúc đó s đ t trình đ t nghi p. L c l ệ ố ộ ươ ự ệ c ta c b n tr ơ ả ẽ ạ ứ ự ượ ư ấ ấ ế ế ấ ả ệ

11

ấ ự ơ ả ượ

ấ ầ ớ ệ ệ ế ằ c th c hi n trong c n ả ướ ề

ậ ắ ắ ệ ượ ề

ộ ớ ớ ụ ệ

ả ạ ơ ở ọ ủ ứ ự ậ ứ ệ ị

c thay th b ng lao đ ng s d ng máy móc, ph n l n lao đ ng th công đ ử ụ ộ ượ ộ c, năng su t lao đ ng xã h i và đi n khí hóa c b n đ ộ ộ ệ ọ ự hi u qu s n xu t kinh doanh cao h n nhi u so v i hi n nay... Khoa h c t ệ ơ ả ả ự c nhi u thành t u nhiên và công ngh có kh năng n m b t và v n d ng đ m i nh t c a cu c cách m ng khoa h c và công ngh . Khoa h c xã h i và nhân ấ ủ ộ ọ ọ ớ ự văn có kh năng làm c s cho vi c xây d ng hình thái ý th c xã h i m i. s ả ộ ứ phát tri n c a khoa h c đ s c cung c p lu n c cho vi c ho ch đ nh các chính ấ ạ ể ủ c và quy ho ch phát tri n”(khoá VIII,80 –81). sách, chi n l ể ế ượ

nhiên th hi n ệ ả ấ i v i t ườ ớ ự ệ ữ ả

Trong s n xu t, m i quan h gi a con ng ấ ả ộ

ạ b. Quan h s n xu t ấ ố ủ ự ượ ữ ể ệ ở ng s n xu t. Tuy nhiên, m i quan h đó ệ ườ i i v i ng ữ ố ườ ớ ự

nh ng trình đ khác nhau c a l c l ữ đ ố ượ trong quá trình s n xu t, t c là nh ng quan h s n xu t. c xây d ng thông qua nh ng m i quan h khác nhau gi a ng ữ ệ ệ ả ấ

ấ ứ Quan h s n xu t là do con ng ấ ả ệ ả

ủ ự ậ ể ậ ấ ế

i v i ng ữ i t o ra, song nó ph i tuân theo nh ng ả ườ ạ t y u, khách quan c a s v n đ ng phát tri n xã h i. quan h s n ệ ả ộ ệ ả i trong quá trình s n xu t. Quan h s n ệ ữ ộ ấ ườ ả

ườ ớ c th hi n trên ba m t: quy lu t t xu t là quan h gi a ng ấ xu t đ ấ ượ ể ệ ặ

li u s n xu t. ấ ệ ở ữ ố ớ ư ệ ả

ả ẩ ệ ề ổ ứ ệ

ấ ệ ờ ố

ả ứ ệ ả ấ ộ ủ ự ượ

ầ ặ ủ ấ

ơ ở ớ ộ

ừ ộ ệ ố ủ ự ượ ắ ớ ự ậ ấ ả ấ

ố ổ ặ ủ ấ ộ ế ư ề ế

Tính ch t c a quan h s n xu t đ ệ ở ữ ấ ượ ở ị

ệ ả ệ ư

ể ng th c s n xu t. Quan h s h u t ấ ả

ệ ệ

(1). Quan h s h u đ i v i t ch c và qu n lý s n xu t. (2). Các quan h v t ả (3). Các quan h trong phân ph i s n ph m lao đ ng. ộ ố ả ộ Quan h s n xu t là quan h mang tính v t ch t c a đ i s ng xã h i. ấ ủ ậ ng s n xu t và là c s sâu xa quan h s n xu t là hình th c xã h i c a l c l ấ ệ ả ạ c a đ i s ng tinh th n. Ba m t c a quan h s n xu t luôn g n bó v i nhau t o ệ ả ủ ờ ố ng đ i n đ nh so v i s v n đ ng không thành m t h th ng mang tính t ị ươ ng s n xu t. M i m t c a quan h s n xu t có vai trò, ý ng ng c a l c l ỗ ệ ả nghĩa riêng khi tác đ ng đ n n n s n xu t xã h i cũng nh toàn b ti n trình ộ ả ộ c a l ch s nhân lo i. ạ ữ ủ ị c quy đ nh b i quan h s h u đ i ố ấ ủ ơ ả v i t li u s n xu t. Nó bi u hi n thành ch đ s h u và là đ c tr ng c b n ấ ặ ế ộ ở ữ ớ ư ệ ả li u s n xu t có vai trò quy t c a ph ế ươ ứ ả ệ ở ữ ư ệ ủ t c các quan h xã h i khác. Quan h s h u là quan h xu t đ nh đ i v i t ấ ố ớ ấ ả ộ ị ệ phát, quan h c b n, quan h trung tâm c a quan h s n xu t. Chính quan h ệ ơ ả ư ệ li u s h u đã quy đ nh quan h gi a các t p đoàn trong vi c chi m h u các t ậ ị ở ữ ấ ệ ở ữ ệ ả ệ ệ ệ ữ ấ ế ữ

12

ị ọ ấ

i trong h th ng s n xu t l ứ ị ủ ườ ả ấ ạ ệ ố ả ế ượ ị

ậ ệ ở ữ ườ

ả ượ ị ủ t mình, đ a v c a s n xu t và đ a v c a h trong h th ng s n xu t. Đ n l ị ấ ả i quy đ nh cách th c mà các t p ậ t ng t p đoàn ng ậ ừ ế ch c quá trình s n xu t. Cu i cùng, chính quan h s h u là cái quy t đoàn t ố ổ đ nh ph ị ủ i theo đ a v c a ị ị ẩ ứ ươ h đ i v i h th ng s n xu t xã h i. ọ ố ớ ệ ố ị

ư ệ ả ở ữ ấ ệ ố ấ ứ ng th c phân ph i s n ph m cho các t p đoàn ng ố ả ộ ấ c ch ng ki n s t n t ế ự ồ ạ ủ ứ li u s n xu t: s h u t ở ữ ư ấ đó t ở ạ

ớ ộ

ố ả ứ

ư ệ ả ươ ệ ợ

li u s n xu t ch n m trong tay m t s ít ng ỉ ằ ả

Ch đ t ế ộ ư ữ ộ ộ

ộ ề ố ị ư ệ ụ ệ ị ố

ị h u là c s ti m tàng kh ơ ở ề ệ ố ế ộ ở ữ ư ữ ủ ả ộ ộ ộ

b n ch nghĩa là đ nh cao c a lo i s h u t ế ộ ở ữ ư ư ả

ạ ở ữ ư ủ li u s n xu t dù ầ ư ệ ủ ấ ả

ỉ ữ nhân. ứ ở ữ ơ ả i c a hai hình th c s h u c b n L ch s đã đ ử nhân và s h u công công. S h u công đ i v i t ả ở ữ ố ớ ư ệ li u s n xu t thu c v m i thành viên trong c ng là lo i hình s h u mà ộ ề ọ ở ữ ộ c ng đ ng. Nh c s đó, các thành viên trong c ng đ ng bình đ ng v i nhau ẳ ờ ơ ở ồ ồ ộ li u s n xu t là tài s n trong t ả ch c lao đ ng và phân ph i s n ph m. Do t ấ ộ ổ ẩ chung nên quan h xã h i tr thành quan h h p tác, t ng tr giúp đ l n nhau. ỡ ẫ ộ ở ệ ợ ườ i h u do t ộ ố ấ nên c a c i xã h i không ph thu c v s đông mà thu c v s ít. Các quan h ệ ề ố xã h i do đó tr thành quan h bình đ ng, quan h th ng tr và b tr . đ i kháng ẳ ở i trong xã h i có ch đ s h u t xã h i ch t n t ả ỉ ồ ạ năng tr thành đ i kháng gay g t. ắ ố ở nhân t Ch đ s h u t nhân. Còn ch nghĩa xã h i d a trên ch đ công h u v t ộ ự s m hay mu n cũng s ph đ nh ch đ s h u t ớ ủ ế ộ ế ộ ở ữ ư ộ

ả ấ ẽ ủ ị ả

ứ ế ệ ố ả ả ố ộ Trong h th ng s n xu t, các quan h v t ấ ế ị

ả ủ ề ả ộ ấ ụ ể

ả ặ ch c, qu n lý s n xu t là ệ các quan h có kh năng quy t đ nh m t cách tr c ti p đ n quy mô, t c đ , hi u ệ qu và xu h ng c a n n s n xu t c th . Quan h này có kh năng kìm hãm ướ ho c thúc đ y nhanh các quá trình khách quan c a s n xu t. ẩ

ệ ử ụ ấ ấ ẽ

ả n t i t ươ ớ ố ư

ch c có th làm bi n d ng quan h s h u, làm nh h ộ ệ ng tiêu ệ ố ả c l ượ ạ ả ệ ả ứ ệ ở ữ ạ

xã h i. Vi c s d ng quan h t h th ng quan h s n xu t có kh năng v ấ qu n lý và t ể ổ c c đ n s phát tri n kinh t ự ế ự ế

ệ ề ổ ự ế ệ ủ ả ch c và qu n lý s n xu t s cho phép toàn b ả ệ ổ ứ i, các quan h i u. Ng ả ế ưở ộ ố ả Quan h v m t phân ph i s n ph m lao đ ng cũng là nh ng nhân t ẩ ộ ố

ố ớ ự ậ

ế ứ ộ ệ ở ữ ị ụ

ế ệ ợ

ể có ữ ệ ề ặ ặ xã h i. m c ý nghĩa h t s c to l n đ i v i s v n đ ng c a toàn b n n kinh t ộ ề ủ ộ ế ộ ớ ch c và qu n lý s n xu t song do có dù b ph thu c vào các quan h s h u, t ả ổ ứ ấ ả i ích c a con ng kh năng kích thích tr c ti p vào l i, nên các quan h phân ườ ủ ự xã h i. ph i là “xúc tác” c a quá trình phát tri n kinh t ộ ể ả ố ủ ế

13

ể 2. Quy lu t v s phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n ấ ớ ệ ả ủ ợ ộ

c a l c l ủ ự ượ ậ ề ự ng s n xu t ấ ả

L c l ng s n xu t và quan h s n xu t là hai nhân t ấ ả ệ ả

ờ ứ ả ố ợ ộ

ổ ế ủ ự h p thành ph ứ ệ ậ

ấ ồ ạ ậ ớ ấ ấ

ả ư ả

ể ừ ấ ớ ế ấ

ươ ng ự ượ ớ th c s n xu t. Chúng t n t i không tách r i nhau mà tác đ ng bi n ch ng v i ấ nhau hình thành quy lu t ph bi n c a s phát tri n xã h i. Đó là quy lu t quan ộ ể ng s n xu t. Trong đó h s n xu t phù h p v i tính ch t và trình đ c a l c l ợ ấ ộ ủ ự ượ ệ ả t l p quan h s n xu t nh ng quan h s n l c l ệ ả ng s n xu t là c s đ thi ệ ả ế ậ ấ ơ ở ể ấ ự ượ ứ ng th c ng s n xu t làm cho ph i l c l xu t cũng có vai trò tác đ ng tr l ươ ả ở ạ ự ượ ấ i cao, thay đ i hình thái kinh t s n xu t phát tri n t ằ xã h i này b ng ả ộ ổ xã h i m i ti n b h n. m t hình thái kinh t ớ ế ế ộ ộ th p t ộ ộ ơ

S tác đ ng gi a quan h s n xu t v i l c l ả ự ệ ả ấ ớ ự ượ

ộ ộ ữ ấ ủ ự ậ

ộ ấ ớ ể ủ ự ượ

ộ ấ ượ ủ ả

ế ế ệ ả ể ệ ế c th hi n khuynh h ộ ự ế ề

ng s n xu t, tr

ấ ế ố

ng s n xu t trong t ng giai đo n th hi n trình đ ấ ế ị ấ ủ ổ ủ ừ

giai đo n đó. Khái ni m trình đ l c l ả ạ ấ

nhiên ủ ộ

ng s n xu t là quy lu t ậ ấ c b n nh t c a s v n đ ng phát tri n xã h i. Đó là quy lu t v s phù h p ợ ậ ề ự ơ ả ể ộ ậ ng s n xu t. Quy lu t gi a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l c l ấ ả ữ ng c a s n xu t xã h i là không ng ng bi n đ i đó đ ổ ừ ướ ổ cũng b t đ u bi n đ i theo chi u ti n b . S bi n đ i đó xét cho cùng bao gi ổ ắ ầ ờ c h t là c a công c lao đ ng. Do đó, và phát tri n c a l c l ộ ụ ướ ế ả ng th c s n xu t. quy t đ nh bi n đ i c a ph l c l ứ ả ươ ế ả ự ượ ộ ể ệ ạ ng s n xu t nói ả ộ ự ượ i thông qua vi c s d ng lao đ ng trong quá trình c i ả : ể ủ ự ượ ng s n xu t là y u t ấ Trình đ l c l ộ ự ượ chinh ph c t ở ụ ự lên kh năng c a con ng ả bi n t ế ự ể ệ ở ả

ch c lao đ ng xã h i; ộ

ấ ọ

i; ả ủ ườ ộ

ả ả ả

ấ ự ượ ấ ộ

t. Vì trình đ l c l ệ c th hi n ể ệ ở , trình đ l c l ộ ự ượ ộ ộ ự ượ ấ ự ượ ộ ự ấ

ạ ợ c a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l c l ấ ớ ệ ẽ ấ ộ ủ

ệ ườ ệ ử ụ nhiên. Trình đ l c l ng s n xu t th hi n ấ ộ ự ượ (1). Trình đ c a công c lao đ ng; ộ ủ ụ (2). Trình đ t ộ ộ ổ ứ (3). Trình đ ng d ng khoa h c vào s n xu t; ộ ứ ụ (4). Kinh nghi m và k năng lao đ ng c a con ng ỹ ệ (5). Trình đ phân công lao đ ng. ng s n xu t còn có khái ni m tính Bên c nh khái ni m trình đ l c l ấ ệ ạ ng s n xu t đ tính ch t l c l ng s n xu t. Tính ch t l c l ấ ượ ấ ộ ự ượ ng ch t cá nhân hay tính ch t xã h i hóa lao đ ng. Trên th c t ự ế ấ s n xu t và tính ch t s n xu t không có s tách bi ả ng s n ấ ấ ả ả xu t càng cao thì tính ch t xã h i hóa cáng m nh m b y nhiêu. ộ ấ ệ ả ở ng ể ủ ự ượ ự đó quan h h s n xu t t o đi u ki n cho l c S phù h p ự ộ ạ ấ s n xu t là m t tr ng thái mà ả ệ ệ ả ấ ạ ệ ề

14

c th hi n ề

ng s n xu t. Đi u đó đ ượ ấ ả

ấ ộ ự ượ

i u vi c k t h p gi a s c lao đ ng v i t ạ ể ộ ấ ạ ề

ng s n xu t có c s phát tri n h t kh năng. ế ế ợ ể

ệ ậ ợ i t ậ ợ ố ư ấ ả ợ

ấ ạ

ộ ấ i s thích i u cho ư ấ ạ ớ ự ệ ố ư ệ trình đ l c l ng s n xu t càng cao ể ệ ở ấ ả ộ ự ượ ng s n xu t càng m nh m . S phù h p c a quan h s n ệ ả ợ ủ ẽ ự ạ ệ c u thành quan h ng s n xu t là nhân t ố ấ ấ ả ng s n xu t phát tri n. S phù h p i cho l c l ợ ự ự ượ ớ ư ệ li u ệ ơ ở ả ể ủ ự ượ ữ

ng s n xu t có đi u ki n phát tri n h t kh năng. ả ấ

ừ ộ

ề ệ ủ ề ả ượ ổ

ả cũng đ ờ ủ ế

quy t đ nh đ i v i s bi n đ i ph ướ ế ị ứ ả

l ả ượ thì xã h i hóa l c l ự ượ ộ xu t v i tính ch t và trình đ l c l ấ ấ ớ s n xu t t o đi u ki n thu n l ấ ề ả đó t o đi u ki n thu n l ữ ứ ệ s n xu t, l c l ả ấ ự ượ ả Trong tr ng thái phù h p, c ba m t c a quan h s n xu t đ t t ặ ủ ệ ả ạ ng s n xu t, t o đi u ki n t ng v i trình đ phát tri n c a l c l ề ả ộ ớ ứ li u s n xu t. Trong đ u ki n nh vi c s d ng k t h p gi a lao đ ng v i t ế ợ ề ớ ư ệ ả ệ ử ụ v y, l c l ả ể ậ ấ ướ c b t đ u t ụ ố ớ ự ế ể ươ ộ ớ ẽ ộ

ấ ẫ ộ

ề ng s n xu t t ắ ở ng s n xu t. L c l ự ượ ả

ệ ấ

ể ả

ng th c s n xu t m i cao h n. ấ ằ ộ

ng s n xu t và quan h ấ ộ

ể ẫ

ẫ ơ ở ấ

ế ự ượ ể ng chung c a n n s n xu t xã h i là không ng ng phát tri n. Khuynh h s bi n đ i, phát tri n c a l c ủ ự S phát tri n đó bao gi ể ắ ầ ừ ự ế ể ự ng s n c h t là c a công c lao đ ng. Xét cho cùng l c l ả l ng s n xu t, tr ự ượ ộ ấ ượ ộ xu t là nhân t ng th c s n xu t. Trình đ ấ ổ ố ấ ệ ng s n xu t phát tri n lên m t trình đ m i s mâu thu n v i quan h l c l ớ ẫ ả ự ượ s n xu t. Mâu thu n này ngày m t gay g t tr thành xi ng xích trói bu c kìm ấ ả ộ t y u d n đ n hãm s phát tri n l c l ế ẫ ấ ấ ế ả ấ ể ự ượ ự vi c xóa b quan h s n xu t cũ thi ớ t l p quan h s n xu t m i phù h p v i ấ ệ ả ệ ả ợ ớ ế ậ ỏ ấ ng s n xu t phát tri n. S thay th quan h s n xu t ng cho l c l nó, m đ ệ ả ế ự ấ ự ượ ở ườ t vong c a ph cũ b ng m t quan h s n xu t m i cũng có nghĩa là s di ươ ng ấ ộ ằ ủ ự ệ ệ ả th c s n xu t cũ b ng m t ph ớ ơ ươ ấ ứ ả Trong xã h i có giai c p, mâu thu n gi a l c l ữ ự ượ ả ấ ấ ư ấ ẫ ề ủ ồ ộ

ứ ả ệ ẫ ệ s n xu t là mâu thu n trong quá trình s n xu t nh ng mâu thu n đó bi u hi n ả ả v m t xã h i là mâu thu n giai c p. Mâu thu n này tr thành c s khách quan ộ ở ẫ ề ặ c a cu c đ u tranh giai c p, đ ng th i là ti n đ t t y u c a các cu c cách ấ ủ ề ấ ế ờ ấ ộ m ng xã h i. ộ ạ

ư ấ

ả ủ ả ụ ự

ẽ ẩ

ệ ố ệ ả ấ ấ ị

ố ả ứ ẩ

Ch nghĩa duy v t l ch s ch rõ vai trò c a l c l ấ ố ớ ng s n xu t đ i v i ủ ự ượ ỉ ử ủ ậ ị ả ng đ i đ c l p tác đ ng quan h s n xu t nh ng quan h s n xu t có tính t ộ ươ ệ ả ệ ả ấ ố ộ ậ ấ i l c l tr l ng s n xu t. S tác đ ng đó s quy đ nh m c đích c a s n xu t, ị ộ ở ạ ự ượ ấ ể ủ tác đ ng đ n khuynh h ng phát tri n, thúc đ y ho c kìm hãm s phát tri n c a ự ặ ể ướ ế ộ ch c, qu n lý, ng s n xu t. Quan h s n xu t còn quy đ nh h th ng t l c l ả ả ổ ứ ự ượ ự ượ quy đ nh ph ng ng th c phân ph i s n ph m có vai trò tác đ ng cho l c l ộ ươ ị s n xu t phát tri n ể ả ấ

15

ng s n xu t ch đ ấ ả ễ ứ ỉ ượ

ợ ự ượ ộ

ơ ồ ẽ

ấ ệ ả

i quy t. N u mâu thu n đó không đ ỏ ớ ể ủ ự ượ ấ ượ ấ ợ ế ng s n xu t và quan h s n xu t đã b c l ữ ự ượ c gi ế ả ả

c gi ủ ầ

ở ố

Th c ti n đã ch ng minh l c l c phát tri n khi có ự ể ấ ạ ậ quan h s n xu t h p lý, đ ng b và phù h p v i nó. Quan h s n xu t l c h u ệ ả ệ ả ng s n xu t. Khi h n ho c “tiên ti n quá” s kìm hãm s phát tri n c a l c l ặ ấ ả ự gay g t đòi mâu thu n gi a l c l ả ộ ộ ắ ẫ ả i quy t ho c gi h i ph i đ i ế ặ ế ẫ ả ượ ấ quy t m t cách sai l m, ch quan thì tác d ng kìm hãm c a quan h s n xu t ệ ả ủ ộ ế ng s n xu t. phá ho i l c l tr thành nhân t ả ạ ự ượ ệ ả ậ ớ ợ

ấ ộ ộ

, phong ki n, t ụ ấ N i dung quy lu t quan h s n xu t phù h p v i tính ch t và trình đ ấ ng s n xu t là quy lu t ph bi n c a s phát tri n xã h i, chuy n t ổ ế ủ ự ậ ả xã h i này lên m t hình thái kinh t ế ế ộ ổ ế ế ộ ấ ể ừ ộ xã h i m i cao h n. Đây là ơ ch đ công xã ế ộ b n ch nghĩa và ủ ớ ử ừ ư ả ộ ế ệ ữ ủ ế

ộ c a l c l ủ ự ượ hình thái kinh t quy lu t ph bi n tác đ ng đ n toàn b ti n trình l ch s t ộ ế ậ nguyên th y đ n ch đ chi m h u nô l ế ế ộ c ng s n ch nghĩa trong t ng lai. ủ ộ ươ ả

c ta Câu 5. Nh ng n i dung ch y u c a cu c đ u tranh giai c p ủ ế ủ n ấ ở ướ ữ ấ ộ ộ

hi n nay ệ

ấ ấ ệ

ọ ữ ữ ườ

ấ ồ ấ ị

ng thì nh ng quan h này đ ề

ọ ệ ủ ọ ậ 1. Khái ni m giai c p và đ u tranh giai c p ấ Ng ấ ệ ố ề ị ườ ố ớ ớ ộ ữ ư ệ ả ệ ề ấ ị

ổ ứ ừ ộ ộ

ề ọ ượ ưở ặ

ể ậ

c h ạ ộ ộ ế ộ ậ ị

i khác i ta g i là giai c p, nh ng t p đoàn to l n g m nh ng ng ậ ườ ử nhau v đ a v c a h trong h th ng s n xu t xã h i nh t đ nh trong l ch s , ị ả ị ủ c pháp ng th khác nhau v quan h c a h (th ượ ườ ủ ọ lu t quy đ nh và th a nh n), đ i v i nh ng t li u s n xu t, v vai trò c a h ữ ậ ụ ch c lao đ ng xã h i, và nh v y là khác nhau v cách th c h trong t ng th ư ậ ứ ưở ữ và v ph n c a c i xã h i ít ho c nhi u mà h đ ng. Giai c p là nh ng ấ ầ ủ ả ề ộ ề i, mà t p đoàn này thì có th chi m đo t lao đ ng c a t p đoàn t p đoàn ng ủ ậ ế ườ ậ khác, do ch các t p đoàn có đ a v khác nhau trong m t ch đ kinh t ộ xã h i ế ị ỗ nh t đ nh. ấ ị

ị ấ

ộ ấ ạ ị ị

ị ộ ị ấ ố

ủ ộ ứ ề ươ i đó nhà n i c a h . Công c b o v quy n l ng pháp, ph ề ợ ọ ụ ả ề ợ

ố ậ ệ ấ ủ ấ

Trong xã h i có giai c p, giai c p th ng tr chi m đo t lao đ ng c a giai ạ ố ế ấ đo t lao đ ng và b áp b c v chính c p b tr . Giai c p, t ng l p b tr b gt ị ị ướ ấ ộ ớ ầ ệ ng ti n tr , xã h i và tinh th n. Giai c p th ng tr dùng m i ph ươ ị ầ ị ướ đ b o v , duy trì quy n l c ệ ể ả c a giai c p th ng tr . L i ích c b n c a hai giai c p đ i l p nhau là nguyên ị ợ ủ nhân c a m i cu c đ u tranh giai c p. Có áp b c thì có đ u tranh ch ng áp b c. ủ ọ ơ ả ấ ố ộ ấ ứ ủ ứ ấ ọ ố

16

ấ ấ ầ

ộ i b n có đ c quy n đ c l ị ướ c Đ u tranh giai c p, th c ch t là cu c đ u tranh c a qu n chúng b t ủ i, b n áp b c và b n ăn ọ ứ ặ ự ạ ọ ặ ợ ấ ề ấ ề ứ ọ ị

h t quy n, b áp b c chóng l ế bám.

2. Đ u tranh giai c p Vi tNam hi n nay ấ ở ệ ấ ệ

ấ ố ả ộ ấ ế t y u. ế ệ ề

Đ u tranh giai c p trong gian đo n quá đ hi n nay cũng là m t t ạ Do b i c nh l ch s c a quá trình hình thnh giai c p v đi u ki n m i c a xu th ớ ủ qu c t ấ ử ủ hoá, đ u tranh giai c p ấ ở ố ế ộ ệ ấ ữ ể ặ

ể ừ ụ Vi ủ ấ

ộ ụ ủ

s n đã b l t Nam có nh ng đ c đi m riêng. ệ Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, đ u tranh chuy n t ủ ế ự ọ

i cu c đ u tranh ch ng l ộ ơ ả . Giai c6áp t ế i ch nghĩa xã h i nh m ph c h i ch nghĩa t ằ ộ ị ấ ờ ề ộ ộ ấ ố ư ả ụ ồ ế ạ ủ ủ ạ ố

m c tiêu giành chính quy n sang m c tiêu ch y u và c b n là c ng c chính quy n c a ề ủ ị ậ ổ t đ , nhân dân lao đ ng, tr ng tâm là xây d ng kinh t ti n l ư b n.ả

ộ ấ ấ ễ

ị ụ

ả ủ ấ ớ trên t ự th c hi n thì kh năng ph c h i ch nghĩa t ự

ắ ệ ề t ư ưở b n còn r t l n. ấ

ổ ụ ồ ữ ạ ớ

ấ ụ ụ ế ằ

ầ ớ

ấ ư ả ể

ấ s n đ xây d ng ch nghĩa xã h i. Vi ủ ộ

Cu c đ u tranh giai c p trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i di n ra ủ ờ ộ ộ t c các lĩnh v c: chính tr , kinh t ư ng. M c tiêu này ch a , văn hóa, t ế ấ ả ệ ư ả Trong đi u ki n n m v ng chính quy n, giai c p công nhân ph i s d ng ả ử ụ ề ấ s c m nh t ng h p, linh ho t các hình th c đ u tranh m i. Trong đó có đ u ợ ạ ứ ứ tranh b ng b o l c và hoà bình; b ng giáo d c, thuy t ph c, phê bình, hành ạ ự ằ chính, quân s , kinh te; b ng liên minh giai c p công – nông, các t ng l p trung ằ ự gian và “s d ng” giai c p t ử ụ ờ ấ ể ự Th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ẫ ấ ề ậ ỏ

ộ ủ t Nam, xã h i v n t n t i lâu ộ ẫ ồ ạ ệ khách quan dài giai c p và mâu thu n giai c p. Đ u tranh giai c p là th c t ự ế ấ ấ không th tránh kh i. V n đ là nh n th c và cho đúng tính ch t, n i dung, hình ộ ấ ứ th c c a cu c đ u tranh, x lý đúng đ n các quan h giai c p. ộ ấ ứ ủ ử ệ ấ ắ

c m nh, xã h i công b ng, dân ch ệ ể ự

ướ ể ạ ạ

ự ả

ộ ẽ ề ủ ng xã h i ch nghĩa. Toàn b s nghi p trên là l Đ th c hi n m c tiêu dân giàu, n ụ ơ ả ơ ủ ủ ằ nhi u thành ề ế ả c, đ m b o ả ướ i ích dân t c và nhân ộ ệ ợ

và văn minh, đi u c b n là ph i phát tri n m nh m n n kinh t ả ề ng có s qu n lý c a nhà n ph n v n hành theo c ch th tr ậ ế ị ườ ầ đ nh h ộ ự ộ ướ ị dân lao đ ng.ộ

ấ ạ ờ

thành m c tiêu trên đ u tranh v i m t b ph n nh ch ng l c ta cho th y đ i đa s tán i s nghi p l n lao Đ u tranh giai c p trong th i kỳ quá đ n ộ ở ướ ậ ố ệ ớ ấ ạ ự ộ ộ ấ ụ ấ ỏ ố ớ

17

ộ ạ ả ả ấ ự ượ c

ể ệ ướ Tr ộ ố ộ mà nhân dân ta đang xây d ng do Đ ng C ng s n lãnh đ o. Đ u tranh đó đ th hi n d ướ ổ

ộ ố ầ ế ự i m t s hình th c sau: ế ộ ụ

ộ ấ ườ ữ

Th hai, cu c đ u tranh gi a hai con đ ộ ủ

, t ự

ộ ướ ng, tr t t ậ ự ủ t ế ư ưở ợ ợ

ụ c h t, m t bên là qu n chúng nhân dân lao đ ng đang theo đu i m c tiêu trên và m t bên là các th l c thù đ ch đang ra s c ch ng phá m c tiêu trên. ứ ị ng xã h i ch nghĩa và con ủ ng này di n ra hàng ễ xã h i. ộ i ích h p pháp c a các nhà t ấ ặ ư ả ữ

ộ ấ ư ả ủ ớ

s n là quan h v a h p tác v a c nh tranh trong s ố ấ ừ ạ ệ ừ ợ ộ

ứ b n ch nghĩa.cu c đ u tranh c a hai khuynh h ng t đ ấ ư ả ườ ủ t c các lĩnh v c: kinh t ngày, hàng gi trên t ấ ả ờ s n căn t Nam hi n nay, l Trong xã h i Vi ệ ệ ộ b n th ng nh t v i l i ích chung c a dân t c. Dây là m t th ng nh t gi a giai ấ ớ ợ ố ả s n. Giai c p công nhân, nhân c p công nhân, nhân dân lao đ ng v i giai c p t ộ ấ ự dân lao đ ng v i giai c p t ấ ư ả ớ nghi p xây d ng m c tiêu trên. ự ụ ệ

ộ ộ ố ả ự ệ ổ

t Nam, vi c tuy t đ i, c ệ ủ ơ ồ

ặ t Nam. ạ ề ệ nghĩa Vi ấ v đ u tranh giai c p đ u gây t n h i cho s nghi p cách m ng Vi ề ấ

ệ ấ Trong th i kỳ quá đ c a n ờ ấ ự ệ c ta c n t n t ị ồ ạ Trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu c xã h i ch ủ ng đi u hóa đ u tranh giai c p ho c m h ệ ệ ố ườ ạ ổ ướ ộ ủ ộ

ấ ấ

n ở ướ ự ệ ắ

ủ ế ệ ủ ệ ạ

ụ ứ ị ự ể ộ

ủ c ta là "th c hi n th ng l ộ ằ t ư ưở ấ ơ ự ụ ặ ắ

ấ ọ ố

ủ ộ c ta thành m t n ộ ướ ướ ự ả ộ ị

i m t cch khch quan cc giai ấ c p v đ u tranh giai c p. Tuy nhiên, n i dung ch y u c a đ u tranh giai c p ấ ộ ấ trong giai đo n hi n nay i s nghi p công ợ ự ạ ạ ng x h i ch nghĩa, kh c ph c tình tr ng nghi p hóa, hi n đ i hóa theo đ nh h ắ ướ ệ ệ c nghèo, kém phát tri n; th c hi n công b ng x h i, ch ng p b c, b t c ng; n ướ ố ệ ng và hành đ ng tiêu c c, sai đ u tranh ngăn ch n và kh c ph c nh ng t ộ ữ ấ ế trái; đ u tranh làm th t b i m i âm m u và hành đ ng ch ng phá c a các th ấ ạ ư l c thù đ ch; b o v đ c l p dân t c, xây d ng n ộ c x h i ệ ộ ậ ự ch nghĩa ph n vinh, nhn dn h nh phc". ủ ạ ồ

ấ ầ ị ử

Câu 6. Vai trò c a qu n chúng nhân dân và cá nhân ki 1. Khái ni m qu n chúng nhân dân và vai trò c a qu n chúng nhân t xu t trong l ch s ệ ầ ủ ầ ủ ệ

dân

ầ ế ậ

ả ữ ế ề ấ

ằ , chính tr , xã h i c a m t th i đ i nh t đ nh. t p th d ậ t ế ạ ủ ộ ộ ủ

ữ ở ộ

a. Khái ni mệ Qu n chúng nhân dân là b ph n có chung l i ích căn b n liên k t thành ợ ộ i s lãnh đ o c a m t cá nhân nh m gi i quy t nh ng v n đ kinh ể ướ ự ả ộ ờ ạ ị c xác đ nh b i nh ng n i dung: ượ i làm ra c a c i v t ch t và tinh th n. Qu n chúng nhân dân đ Th nh t, nh ng ng ườ ấ ị ị ủ ả ậ ầ ứ ấ ữ ấ ầ

18

t. ạ ứ ấ ố ị ộ

i ch ng l ố i thúc đ y s ti n b xã h i. i giai c p th ng tr , áp b c bóc l ộ ộ ứ ứ

ữ ữ ủ ng gi i ch đ ọ ưở ỉ ượ

Th hai, nh ng ng ườ Th ba, nh ng ng ẩ ự ế ườ b. Vai trò c a qu n chúng nhân dân ầ i phóng con ng M i lý t ả ưở ế ớ ầ ủ ự

ườ ng đó thành hi n th c. B n thân lý t ệ ự ễ ủ ế ị ầ ủ ầ

ộ ự ba v n đ sau: ơ ượ ề ấ

Th nh t, qu n chúng nhân dân là l c l ệ c th hi n ể ệ ở ầ ấ ự ượ

ộ ng s n xu t c b n c a xã h i, ấ ơ ả ủ i và phát tri n xã c thông qua s ti p thu, ho t ạ ự ế đ ng c a qu n chúng m i bi n lý t ưở ng ả ộ ớ đó không làm thay đ i xã h i mà ch có ho t đ ng th c ti n c a qu n chúng m i ạ ộ ỉ bi n c m thành hi n th c trong đ i s ng. Vai trò quy t đ nh c a qu n chúng ờ ố ế ướ nhân dân đ ứ ự ế ả ả ơ ở ủ ự ồ ạ ủ ả ậ ể ấ ấ

tr c t p s n xu t ra c a c i v t ch t, là c s c a s t n t h i.ộ

ộ ộ ế ị

ạ Th hai, qu n chúng nhân dân là đ ng l c c b n c a các cu c cách m ng ự ơ ả ủ ng c b n c a cu c cách m ng và đóng vai trò quy t đ nh ạ ầ i c a m i cu c cách mang, cách m ng là s nghi p c a qu n ơ ả ủ ộ ự ủ ệ ạ ọ

ầ ứ xã h i. H là l c l ự ượ ọ ộ đ n s tháng l ợ ủ ế ự chúng.

Th ba, qu n chúng nhân là ng ữ ạ

ầ ự ứ ọ ạ ộ ị ứ ủ ằ

c khi đ i sáng t o ra nh ng giá tr văn hóa tinh ườ th n. M i lĩnh v c ho t đ ng c a qu n chúng nh m nh n th c và áp d ng ụ ầ ậ ầ nh ng thành t u đó vào ho t đ ng th c ti n. Các giá tr văn hóa tinh th n t n t ầ ồ ạ i ự ự ễ ữ c đông đ o qu n chúng nhân dân ch p nh n và truy n bá sâu r ng. đ ộ ượ ị ậ ượ ề ả

ạ ộ ầ và vai trò c a lãnh t ủ ụ ấ ụ

là m t vĩ nhân g n bó m t thi ộ ậ ắ ượ

2. Khái ni m lãnh t ệ a. Khái ni mệ Lãnh t ụ ệ ế ớ ợ t v i qu n chúng, đ ầ ủ ầ c qu n i ích c a qu n chúng nhân ầ

chúng tín nhi m và nguy n hy sinh quên mình vì l ệ dân.

ườ ữ

Lãnh t ấ ủ Th nh t, có tri th c khoa h c uyên bác, n m b t xu th v n đ ng c a ứ i có nh ng ph m ch t sau: ẩ ọ ế ậ ắ ắ ộ

và th i đ i. là ng ụ ấ dân t c, qu c t ố ế ộ ứ ờ ạ

ứ ấ ố ợ

ầ đ ng c a qu n chúng vì m c tiêu chung. ộ ự ậ ụ ầ

Th hai, có năng l c t p h p qu n chúng nhân dân, th ng nh t ý chí hành ủ Th ba, g n bó v i qu n chúng, hy sinh quên mình vì l ầ i ích c a qu n ủ ứ ắ ầ ớ ợ

chúng.

có nhi m v sau: ụ b. Vai trò c a lãnh t Lãnh t ụ ụ ệ

19

ắ ộ

và th i đ i. ờ ạ ng trình hành đ ng. ắ ượ ng chi n l

Th nh t, n m b t đ Th hai, đ nh h ị ướ Th ba, t ứ ổ ứ ấ ứ ứ ị ủ ch c, giáo d c qu n chúng, th ng nh t ý chí hành đ ng c a ố c xu th c a dân t c, qu c t ố ế ế ủ c và ho ch đ nh ch ươ ế ượ ạ ấ ầ ụ ộ ộ

qu n chúng. ầ

ừ ộ ố

có m t s vai trò sau: ự ể ủ

ẩ là ng ch c chính tr , xã h i và là linh i sáng l p ra các t ậ ổ ứ ộ ị ụ ộ

ồ ủ ổ ứ

T nhi m v đó, lãnh t ụ ụ Th nh t, thúc đ y ho c kìm hãm s phát tri n c a xã h i. ặ Th hai, lãnh t ườ ch c đó. Th ba, lãnh t ệ ứ ấ ứ h n c a t ứ ụ ủ ể ỗ ờ c a m i th i đ i ch có th hoàn thành nhi m v c a th i ờ ạ ụ ủ ệ ỉ

đ i đó. ạ

ầ ệ ữ ụ ớ

ứ ữ ụ

ụ quan tr ng thúc đ y s phát ấ t xu t là s n ph m c a th i đ i và là nhân t ủ ấ ả ố . Nh ng lãnh t ữ ẩ ự ọ

ki ẩ tri n c a qu n chúng. 3. Quan h gi a qu n chúng nhân dân v i lãnh t Th nh t, tính th t gi a qu n chúng nhân dân và lãnh t ầ ệ ờ ạ ấ ể ủ ầ

Th hai, qu n chúng nhân dân và lãnh t th ng nh t trong m c đích và l ứ ầ ụ ố ụ ấ ợ i

ích c a mình. ủ

Th ba, s khác nhau gi a qu n chúng nhân dân v i lãnh t ầ ữ ự ứ ớ ụ ể ệ bi u hi n

ủ ự trong vai trò khác nhau c a s tác đ ng đ n l ch s . ử

i xã h i và ý th c xã h ộ ứ ứ

ế ị ộ ứ

ộ ệ ạ ậ

ấ ủ ờ ố M i ho t đ ng sinh ho t, quan h mang tính khách quan c a con ng ệ ch t c a đ i s ng xã h i. V t ch t c a đ i s ng xã h i chính là t n t ấ ủ ờ ố i xã h i là toàn đi u ki n sinh ho t v t ch t c a đ i s ng xã h i. ộ i là v t ậ i xã h i. ộ ạ ộ ậ

Nh ng y u t ộ Câu 7. Bi n ch ng gi a t n t ữ ồ ạ ệ 1.Khái ni m t n t i xã h i và ý th c xã h i ộ ệ ồ ạ ộ i xã h i a. Khái ni m t n t ộ ồ ạ ệ T n t ề ồ ạ ọ ạ ộ ấ ủ ờ ố ữ ế ố ư

ộ ươ ấ ứ ả i xã h i. Trong đó ph nhiên và dân s là y u t ộ t y u c a t n t ườ ồ ạ ng th c s n xu t, đi u ề ươ ng khách quan c a xã h i nh ph ế ố ấ ế ủ ồ ạ ộ

ki n t th c s n xu t là y u t ệ ự ứ ả ủ t ấ ấ

ế ấ ồ ạ ứ ặ ộ

ố c b n nh t. ế ố ơ ả b. Khái ni m ý th c xã h i và k t c u ý th c xã h i ứ ứ ộ ộ Ý th c xã h i là s ph n ánh t n t ộ ứ ự ả c a đ i s ng xã h i nh quan đi m, tâm tr ng,… ư ủ ờ ố ộ ộ ể

ầ i xã h i. Y th c xã h i là m t tinh th n ạ Y th c cá nhân là s ph n ánh đi u ki n sinh ho t v t ch t c a m i cá ự ề ả ỗ

ứ nhân riêng bi ệ t, c th . Y th c cá nhân là đ i s ng tinh th n c a m i cá nhân. ờ ố ạ ậ ầ ủ ấ ủ ỗ ệ ụ ể ứ

20

Đi u ki n sinh ho t v t ch t c a m i cá nhân không tách r i v i t n t ề ệ ạ ậ ấ ủ ỗ

ệ ữ ơ ớ ứ ứ ộ ố

ờ ớ ồ ạ i xã h i. Y th c xã h i và ý th c cá nhân có m i liên h h u c v i nhau, thâm nh p l n nhau. ộ ậ ẫ

2. Quan h bi n ch ng gi a t n t a. Ý th c xã h i ph n ánh t n t ữ ồ ạ ồ ạ ệ ệ ộ ứ ộ i xã h i và do t n t ồ ạ i xã h i và ý th c xã h i ộ ế i xã h i quy t ộ ứ ả ứ ộ

đ nhị

ộ ộ

i xã ng, ộ ộ

ộ ạ ứ ả ổ ệ ị

ậ ộ ẽ ể ổ

T t ế cũng ph n ánh rõ ràng và tr c ti p ự ả ờ

i xã h i quy t đ nh ý th c xã h i, ý th c xã h i ph n ánh t n t T n t ồ ạ ộ ồ ạ ứ ế ị ứ t i xã h i bi n đ i thì t h i, ph thu c vào t n t i xã h i. M i khi t n t ư ưở ế ồ ạ ồ ạ ộ ụ ỗ lý lu n, quan đi m chính tr , pháp quy n, tri ậ ớ t h c, đ o đ c, ngh thu t s m ế ọ ề mu n s thay đ i theo. ư ưở nh ng quan h kinh t ữ

ứ i xã h i ộ

ng, quan đi m, lý lu n bao gi ậ ể c a th i đ i. ờ ạ ệ ế ủ b. Tính đ c l p t ng đ i c a ý th c xã h i ố ủ ộ ậ ươ ộ Ý th c xã h i th ng l c h u h n so v i t n t ớ ồ ạ ạ ậ ơ ộ ườ Khi xã h i cũ m t đi, ý th c c a xã h i v n t n t ứ ủ ộ ẫ ồ ạ ấ ộ ự ệ i. Tính đ c l p t ụ ể ậ ộ

ng ộ ậ ươ ề đ i này bi u hi n trong lĩnh v c tâm lý xã h i: phong t c, t p quán, truy n ố th ng… ố

ớ ố ộ

ự ế ư ả i di n ra v i t c đ nhanh, ý th c xã h i ph n ễ ậ c ki m nghi m, đúc k t tr thành l c h u ượ ứ ế ở ộ ạ ệ ể

Nguyên nhân l c h u vì: ạ ậ (1).S bi n đ i c a t n t ổ ủ ồ ạ ánh nó nh ng ph i có th i gian đ ờ ả h n. ơ

ả ậ ạ ệ ề ứ ủ ả

t). ni m c a mình là oanh li ệ

ắ ng l c h u th ậ i ích c a giai c p nh t đ nh trong xã ộ ế ả

h i. Nh ng t ộ l u gi ữ ư Hi n t ủ ấ ị ng xã h i ph n ti n b c các l c l ự ượ ộ ng ti n b . ộ ế ấ

ng công tác t ộ t ư ưở ậ ả ế

ệ ng lai, t (2). Do s c m nh thói quen truy n th ng, t p quán, b o th (b o v quan ố ủ ệ (3). Y th c xã h i luôn g n li n v i l ứ ớ ợ ộ ề ng đ t ạ ư ưở ữ ượ ườ i các l c l và truy n bá nh m ch ng l ằ ề ự ượ ạ ng ý th c l c h u, tiêu c c không m t đi m t cách d dàng, vì ễ ự ứ ạ ệ ượ v y khi xây d ng xã h i m i ph i tăng c ng, kiên quy t xóa ớ ườ ộ ự ậ b ý th c không còn phù h p. ợ ứ ỏ i xã h i t tr Ý th c xã h i có th v c t n t ể ượ ướ ồ ạ ộ ộ ng c a con ng Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, t t ườ ủ ư ưở ấ ị ệ ề i xã h i có vai trò d báo t c t n t ự ộ ể ượ ướ ồ ạ i, đ c bi ặ ươ t là ý ổ

th c v khoa h c có th v ch c ch đ o ho t đ ng th c ti n. t tr ự ễ ứ ề ứ ỉ ạ ữ ọ ạ ộ

21

ộ ứ

ị ờ ầ ử ờ ố

cũng đ c. Nh đó mà có nh ng n ữ c phát ượ ướ ạ c l c ộ ờ ủ ướ

ể ậ ơ ở ế ừ ủ ề ế ệ nh ng v n có đ i s ng tinh th n cao. ờ ố

Ý th c xã h i mang tính k th a ế ừ L ch s phát tri n đ i s ng tinh th n c a xã h i bao gi ể tri n trên c s k th a c a các th h đi tr h u h n v kinh t ự

ủ ộ

i l n nhau làm cho i xã h i hay t n t ộ ạ ẫ ế ừ ồ ạ ầ ứ ộ ự ề

ứ ữ ề ậ ộ

ẫ ạ ữ ứ ể ả ấ Trong s tác đ ng qua l ạ ộ ộ

chúng ta nhi u khi không th gi nh ng đi u ki n v t ch t xu t hi n ý th c xã h i. ấ ệ ự ấ ố ị i gi a các hình thái ý th c xã h i, thì ý th c chính ứ ứ ng c a ý ủ ế ị ướ ề ọ

ị ủ ứ

i t n t ơ ế ư i gi a các hình thái ý th c xã h i S tác đ ng qua l ộ ộ Các hình thái c a ý th c xã h i có s tác đ ng qua l ự i thích m t cách tr c ti p t ộ ệ ữ tr c a giai c p th ng tr có vai trò quan tr ng quy t đ nh chi u h th c xã h i khác. ộ ứ ở ạ ồ ạ ộ

ng c a t ụ

ưở ử ụ ể i xã h i ộ ố ớ ự ố ấ ủ

ử ủ ầ ấ ể ắ ộ

ủ ể ộ

ph n ti n b kìm hãm s phát tri n xã h i. Ý th c xã h i tác đ ng tr l ộ ộ ng đ i v i s phát tri n xã h i ph thu c M c đ nh h t ể ộ ủ ư ưở ứ ộ ả mà trên đó vào đi u ki n l ch s c th ; vào tính ch t c a m i quan h kinh t ế ệ ệ ị ề t t t ng; vào ng n y sinh; vào vai trò l ch s c a giai c p mang ng n c t ờ ư ưở ả ọ ư ưở ứ ộ ở ộ m c đ ph n ánh đúng đ n v i nhu c u phát tri n xã h i; vào m c đ m r ng ớ ả ứ ộ t c a t ng trong qu n chúng. ủ ư ưở Vai trò c a ý th c xã h i ti n b làm cho xã h i phát tri n còn ý th c ứ ế ộ ế ể ầ ứ ự ộ ộ ả ộ

22