V n đ 1 : Đ ng chí hãy phân tích đi u ki n khách quan quy đ nh s m nh l ch s c a giai
c p công nhân. Liên h v i giai c p công nhân Vi t Nam
Bài làm
S m nh l ch s c a giai c p công nhân ph m trù c b n nh t, xu t s c nh t c a ơ
CNXH khoa h c. Phát hi n ra s m nh l ch s c a giai c p công nhân m t trong nh ng
c ng hi n đ i nh t c a Ch nghĩa Mác. Tr c s kh ng ho ng s p đ c a CNXH ế ướ
Đông Âu Liên Xô, nhi u ng i đã b c l s dao đ ng hoài nghi v s m nh l ch s ườ
c a giai c p công nhân. Các ph n t c h i, xét l i các th l c thù đ ch đã l i dung đ ơ ế
tuyên truy n nh m ph nh n s m nh l ch s c a giai c p công nh n ch nghĩa h i.
v y, v n đ làm sáng t s m nh l ch s c a giai c p công nhân, nh t trong b i c nh
l ch s hi n nay đang đ t ra m t cách b c thi t trên c ph ng di n lu n l n th c ti n. ế ươ
Kh ng đ nh vai trò, s m nh l ch s c a giai c p công nhân còn có ý nghĩa r t l n trong vi c
hi u rõ ý nghĩa và n i dung căn b n c th c a giai c p công nhân Vi t Nam trong giai đo n
m i giai đo n ph i th c hi n th ng l i s nghi p công nghi p hóa - hi n đ i hóa theo
đ nh h ng xã h i ch nghĩa. ướ
Giai c p công nhân và s m nh l ch s c a giai c p công nhân
Giai c p CN gc c a nh ng ng i đ c hình thành phát tri n cùng v i n n sxcn ườ ượ
ngày càng hi n đ i và xh hoá cao; là gc đ i di n c a llsx và ptsx tiên ti n trong th i đ i hi n ế
nay, có s m nh ls o và t ch c ndlđ các n c ti n hành cm xhcn, xd ch đ xhcn, cscn. ướ ế ế
Nh ng đ c đi m c b n chung nh t c a gccn: ơ
gc c a nh ng ng i sx ra vch t ch y u (v i trình đ trí tu ngày càng cao, ườ ế
đ ng th i cũng ngày càng nh ng sáng ch , phát minh thu t đ c ng d ng ngay trong ế ế ượ
sx). Vì th , gccn v n có vai trò qđ nh nh t s t n t i và ptri n c a xh.ế
Có l i ích c b n đ i l p v i l i ích c b n c a gcts ( gccn: xoá b ch đ t h u, xoá ơ ơ ế ư
b áp b c bl t; giành cquy n và làm ch xh. Gcts không bao gi t r i b nh ng v n đ c ơ
b n đó). Do v y, gccn có tinh th n cm tri t đ .
gc dt c”- v a qh qt , v a b n s c dt c, ch u trách nhi m tr c h t v i ế ướ ế
dt c mình.
h tt ng riêng c a gc mình: đó cn M-L p.ánh s smls c a gccn, đ ng th i h ưở
tt ng đó d n d t quá trình gccn th c hi n smls c a gc mình nh m gi i phóng xh, gi iưở
phòng con ng i. gccn có Đ ng tiên phong c a mình là ĐCS ( Đ ng M-L).ườ
B t kỳ gccn n c nào, khi đã đ ng tiên phong c a nó, đ u nh ng đ c đi m c ướ ơ
b n- chung nh t đó. Do v y, gccn m i n c đ u m t b ph n kg tách r i gccn các n c ướ ướ
trên toàn tgi i. Vì v y cn M-L m i có quan đi m đúng đ n v smls toàn th gi i c a gccn. ế
Ngoài nh ng đ c đi m c b n -chung nh t c a gccn nêu trên, gccn nh ng đ c đi m ơ
riêng do nh ng đi u ki n ls c th t o ra:
Trong ch đ tbcn, gccn ch a làm ch s h u các tlsx c a xh. H gc làm thuê bế ư
gcts bóc l t, th ng tr .
Trong đk đã lãnh đ o xh đi lên cnxh, gccn đã đã cùng toàn dân làm ch ch s h u các
tlsx ch y u c u toàn xh; đ ng c a nó đã o xh v m i m t. Ngoài ra, gccn m i n c còn ế ướ
s khác nhau v tính dân t c, v ls hình thành, v trình đ m i m t m c s ng g n
v i đ c thù qu c gia dt c.
Smls c a gccn: 03 n i dung c b n ơ
Tr c ti p sx ra nh ng sp cnghi p ngày càng hi n đ i- c s vch t k thu t, c s kt ế ơ ơ ế
cho t t c các n c theo xu h ng cnh, hđh phát tri n ngày càng cao. Không gccn l n ướ ướ
m nh, không m t qgia nào ( k c các qgia phát tri n nh t hi n nay) có th t n t i và ptri n
đ c.ượ
Thông qua đ ng tiên phong c a nh, gccn o t ch c đ ndlđ giành cq, xoá b cq
c a ch đ t h u, áp b c, bl t; xd cq c a gccn và ndlđ. ế ư
Thông qua đ ng tiên phong c a nh o, t ch c ndlđ xd b o v xh, ti n d n lên ế
cncs m i n c trên toàn tgi i. Đây n i dung c b n nh cu i cùng, r t mói m , ướ ơ
ph c t p, do đó vi c th c hi ncòn ph i qua quá trình l ch s r t lâu dài (không th nóng
v i, gi n đ n, ch quan duy ý chí mà hoàn thành đ c n i dung này). ơ ượ
Nh ng đi u ki n khách quan quy đ nh smls c a gccn:
N n sxcn ngày càng hi n đ i đã kquan t o ra gccn, h v n nh ng đ c đi m: đ i
di n cho ptsx tiên ti n, l i ích c b n đ i l p v i l i ích c a gcts; tinh th n cm tri t ế ưọ ơ
đ ,ý th c t ch c k lu t cao; có h t t ng riêng, có chính đ ng tiên phong … Do đó, ư ưở
kg m t gc hay t ng l p nào đ c nh ng đ c đi m nh gccn- gc cn sp c a đ i công ượ ư
nghi p” – Mác, Ăngghen nh n đ nh nh v y là hoàn toàn đúng. ư
Qua s ptri n sxcn, gccn đ c trang b nhi u kth c m i v vh c b n, khcn, tay ngh , ượ ơ
nh n th c chính tr … và đó cũng là yêu c u kquan ngày càng cao c a s ptri n công nghi p
ngày càng hi n đ i đ i v i gccn.
N n sxcn ngày càng hi n đ i xh ho, qt hngày càng cao thì gccn càng đ c tăng ế ượ
thêm l c l ng ( c v sl ng l n ch t l ng). S gia tăng này do các gc, t ng l p xh ượ ượ ượ
ngày càng đ c lôi cu n tham gia vào các qtrình sxcn hi n đ i và nhi u hđ ng ct-xh khác, hượ
cùng v n lên m ch sx hi n đ i, làm ch xh. Đúng nh cn M-L đã ch rõ: gccn đã đ c ươ ư ượ
tuy n m ” t các gc, t ng l p xh khác ( nh nd, trí th c, ti u ts, ti u ch , h c sinh …) Đó là ư
m t xu th kquan c a ls . ế
Trong cntb mâu thu n c b n hình thành m t cách kquan, g m 2 m t: M t kt đó ơ ế
mâu thu n gi a llsx ngày càng xh hoá cao v i ch đ chi m h u t nhân tbcn v tlsx; M t ế ế ư
ctr -xh đó mâu thu n gi a gccn gcts. C 2 m t c a mâu thu n c b n này kg th ơ
gquy t tri t đ trong khuôn kh cntb, t t y u d n đ n cm xhcn do gccn o t ch . Đóế ế ế
quy đ nh kquan cho smls c a gccn. Trí th c, nd s l c l ng tham gia vào cu c cm ượ
xhcn ch c kg th l c l ng o t ch c cu c cm xhcn. B i vì, trí t hc nd không ượ
đ i bi u cho m t ptsx riêng trong ls ; không m t h t t ng riêng. V l i, trong cntb, ư ưở
mâu thu n c b n mâu thu n tr c ti p gi a gccn gcts, do đó cm xhcn ph i c a gccn ơ ế
o ti n hành l t đ gcts đ gi i phóng gccn, đ ng th i gi i phóng cho c nd, trí th c và nd ế
b áp b c, bóc l t.
Nh ng nhân t ch quan c b n đ ggcn th c hi n smls: ơ
Smls c a gccn t t y u kquan, t c kg ph thu c vào ý mu n c a b t kỳ ai. Nh ng ế ư
cũng nh các quy lu t xh khác, kg t đ ng” di n ra nh các qui lu t t nhiên mà nó chư ư
di n ra khi nh ng hđ ng ch quan c a s đông con ng i, đây c a b n thân gccn, ườ
đcs, toàn th ndân. Có 3 y u t ch quan: ế
B n thân gccn: Ph i tr ng thành v sl ng ch t l ng ngay trong quá trình sxcn ưở ượ ượ
ngày càng hi n đ i trong các ng ct-xh; trình đ văn hoá, khcn, tay ngh ngày càng
cao đ nâng cao năng su t, ch t l ng, hqu sx; đ i s ng vch t, tinh th n ngày càng tôt h n. ượ ơ
Giác ng v cnxh, cn M-L, l p tr ng gc v ng vàng; ho t đ ng nghi p đoàn, công đoàn ườ
ch t l ng cao, xd b o v đ ng, nhà n c, ch đ . Đ u tranh ch ng m i bi u hi n tiêu ượ ướ ế
c c, m i âm m u c a k thù; th c s đi đ u trong quá trình sx hi n đ i, xd, b o v cnxh. ư
Đ ng c ng s n: đ i tiên phong c a gccn, o c gc c dt c. đ ng sp c a s
k t h p phong trào cn v i cn M-L ( VN còn k t h p v i phong trào yêu n c). Đ ng ế ế ướ
nhân t ch quan hành đ u, o t c hc qtrình th c hi n smls c u gccn đ gi i phóng
gc, gi i phóng xh, gi i phóng cng i. th , đcs ph i luôn luôn đ c xd, c ng c , ptri n ườ ế ượ
v ng vàng v chính tr ( đ ng l i cm), v t t ng ( cn M-L, t t ng HCM VN) v ườ ư ưở ư ưở
t ch c ( ngt c t p trung dân ch , sinh ho t đ ng đ các quy t đ nh đúng; cán b , đ ng ế
viên, cáp u và tccsđ v ng m nh, trong s ch, có uy tín v i nd và có kh năng lãnh đ o t t).
Gccn và đ ng c a ph i là trung tâm đoàn k t dt c, đoàn k t qt : ý chí, nh n th c ế ế ế
hành đ ng th ng nh t. đ ng th i đ u tranh ch ng m i bi u hi n tiêu c c m i âm m u ư
phá ho t c a các k thù c a nd và cnxh.
Nh ng đ c đi m c b n c a gccn VN: ơ
Ngoài nh ng đ c đi m c b n- chung nh t c a gccn nh gccn các n c, gcnn VN ơ ư ướ
nh ng đ c đi m riêng do hoàn c nh ls c th t o ra:
Ra đ i t m t n c nn l c h u lâu đ i, m t n c thu c đ a n a pk, sau cu c khai thác ướ ướ
thu c đ a c a th c dân xâm l c Pháp ( cu i tk XIX, đ u tk XX). ượ
Đ i đa s xu t thân t nông dân nghèo ra đô th , vào các đ n đi n, x ng máy nh .. ưở
làm thuê cho ch t b n xâm l c. ư ượ
Khi ra đ i, trình đ kh k thu t, tay ngh m c s ng còn th p, VN lúc đó ch a ư
n n cn hi n đ i và ch u a nhh ng n ng n c a sx nh , ti u nông. ưở
truy n th ng lđ c n cù, yêu n c n ng nàn, g n bó m t thi t v i dt c, nh t là nông ướ ế
dân và các t ng l p lđ ng.
S m đ c giác ng cm thành l p đ ng tiên phong do HCM- Ng i đ a cn M-L ượ ườ ư
VN đông d ng- sáng l p rèn luy n. Gccn s m tr thành gc o cm VN t khi ươ
Đ ng c a nó. H n 70 năm qua, gccn và nd VN đã thu đ c nhi u th ng l i l n trong cm gi i ơ ượ
phóng dt c và xd cnxh.
Trong công cu c đ i m i hi n nay, tuy đã có nhi u thành t u to l n, song gccn VN v n
có nhi u m t h n ch , đ c bi t là v trình đ văn hoá c b n, khcn và tay ngh ; giác ng ct ế ơ
m c s ng tuy có khá h n sau nh ng năm đ i m i có k t qu , nh ng nhìn chung cũng còn ơ ế ư
h n ch , ch a t ng x ng v i yêu c u đ y m nh cnh, hđh theo đ nh h ng xhcn. ế ư ươ ướ
Thông qua ĐCSVN, gccn o ndân VN hoàn thành th ng l i cm đtcnd, giàng cq v tay
mình và ndlđ, giành đl p cho dt c; Thông qua ĐCSVN, gccn lđ o nd VN th c hi n th ng l i
2 cu c kháng chi n đ i; đánh đ t n g c cn th c dân ki u ki u m i; giành th ng ế
nh t đ t n c ta đ a c n c b c vào tk xd ng cnxh- th i kỳ quá đ lên cnxh. Thông ướ ư ướ ướ
qua ĐCSVN, gccn o nd VN th c hi n công cu c đ i m i đ t n c đã giành đ c ướ ượ
th ng l i, tuy m i ch b c đ u đ a n c ta ra kh i kh ng ho ng kt-xh, gi v ng đ nh ướ ư ướ
h ng xhcn; m r ng quan h , h p tác v i các qgia trên th gi i; th c hi n t ng b c sướ ế ướ
nghi p cnh, hđh, ph n đ u đ n năm 2020 đ a n c ta tr thành n c công nghi p./. ế ư ướ ướ
Câu h i:
B ng lu n CNXH khoa h c th c ti n c a CNXH, hãy phân tích làm vai
trò c a Đ ng c ng s n đ i v i vi c th c hi n s m nh l ch s c a giai c p công nhân.
Liên h v i vai trò c a Đ ng công s n Vi t nam trong quá trình lãnh đ o cách m ng
Vi t nam?
Bài làm
1. Vai trò c a Đ ng C ng s n đ i v i s m nh l ch s c a giai c png nhân :
a. Tính t t y u, quy lu t hình thành và phát tri n Đ ng c a giai c p công nhân ế :
- Giai c p công nhân do b các ch t b n áp b c, bóc l t nên đã vùng lên, t đ u tranh ư
đòi h i đáp ng nh ng l i ích kinh t c a giai c p mình; b t đ u t các cu c đ u tranh t ế
phát, xu t phát t các cu c đình công đòi tăng l ng, gi m gi làm v y s c m nh ươ
hi u qu đ t đ c t các phong trào này th ng h n ch , các cu c đ u tranh c a ượ ườ ế giai
c p công nhân giai đ an này đa s di n ra qui nh , mang nh đ n đ c cũng ch a ơ ư
th tr thành giai c p lãnh đa qu n chúng lao đ ng b áp b c bóc l t, l t đ giai c p t s n ư
c i t o xã h i.
- D n d n t các cu c đ u tranh nh l y đã hình thành nên yêu c u ph i s liên
k t, t ch c ch t ch h n c a các phong trào nh m t o nên s c m nh đ u tranh ch ng l iế ơ
giai c p t s n. Tr c phong trào ngày càng l n m nh c a giai c p công nhân, nhu c u c n ư ướ
lý lu n riêng đ làm c s cho cu c đáu tranh đ c đ t ra m t cách c p thi t. B ng vi c ơ ượ ế
ti p thu lu n khoa h c t khi h c thuy t c a Mác Anghen ra đ i, các nhà lãnh d oế ế
c a giai c p công nhân đã đ a nh ng lu n đó vào th c ti n, bi n thành m t khí ư ế
lu n s c bén, làm cho phong trào đ u tranh cách m ng c a giai c p công nhân đã chuy n t
t phát sang t giác và th t s tr thành phong trào chính tr r ng l n c a giai c p công nhân
trên tòan th gi i. ế
- Sau khi h c thuy t cách m ng c a Mác-Anghen đ c Lênin đ ao ng d ng th c t và ế ượ ư ế
m nên cu c ch m ng tng 10 Nga thành công th c thuy t ch m ng c a Mác đã tr ế
tnh Ch nghĩa Mác, k t h p v i nh ng c s lý lu n m i đ c Lê nin b sung thì Ch nga ế ơ ượ
Mác lúc này đã tr tnh m t h c thuy t ch m ng ti n ti n v i n g i Ch nghĩa Mác- ế ế ế
Lênin.
- Thông qua h c thuy t Mác Lênin giai c p công nhân nh n th c đ c v trí, vai trò c a ế ượ
mình trong h i, bi t đ c ngu n g c t o nên s c m nh bi t t o nên s c m nh đó ế ượ ế
b ng s đoàn k t; nh n m c tiêu, con đ ng nh ng bi n pháp gi i phóng giai c p ế ườ
mình, gi i phóng c xã h i và gi i phóng nhân lo i.
- Giai c p công nhân đã ý th c đ c r ng đ đ u tranh giành chính quy n xây d ng ượ
h i m i, h không khí nào quan tr ng h n t mình t ch c m t chính Đ ng đ c ơ
l p c a nh đ lãnh đ o giai c p ch ng l i quy n l c liên hi p c a giai c p t s n ch ư
khi có chính đ ng c a mình, giai c p công nhân m i có th hành đ ng v i t cách là m t giai ư
c p đ c. Hình th c t ch c cao nh t c a giai c p công nhân chính là Đ ng C ng s n. ượ
- Lênin đã ch ra r ng Đ ng c ng s n hình thành trên c s k t h p gi a lu n ch ơ ế
nghĩa Mác - Lênin phong trào công nhân. các n c thu c đ a ph thu c, s hình ướ
thành Đ ng C ng s n còn là s k t h p gi a ch nghĩa Mác Lênin, phong trào công nhân ế
phong trào yêu n c, phong trào gi i phóng dân t c.ướ
- Th c ti n cách m ng c a giai c p công nhân các n c cho th y r ng t sau khi ướ
Đ ng C ng S n lãnh đ o, giai c p công nhân và phong trào công nhân đã chuy n t hình th c
đ u tranh t phát sang t giác trong m i hành đ ng v i t cách m t giai c p tiên ti n và th c ư ế
s cách m ng. Ch d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n, đ c trang b lý lu n khoa h c c a ướ ượ
ch nghĩa Mác-Lênin, g n v i phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân t cu c ch
m ng c a giai c p công nhân có th đi đ n thành công cu i cùng là giành l y chính quy n t ế
tay giai c p t s n. ư
Th c ti n s th t b i c a cách m ng Pháp 1848-1850 công PARIS 1871 đã ch ng
minh n u nh không s soi sáng c a h c thuy t cách m ng khoa h c c a Ch nghĩaế ư ế
c Lênin s d n d t c a m t chính Đ ng th t s cách m ng thì m i cu c đ u tranh l t
đ chính quy n đ xây d ng m t xã h i m i đ u không v n t i nh ng th ng l i cu i cùng. ươ
Ch đ n ch m ng tháng M i Nga m 1917, d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n, m t ế ườ ướ
Đ ng theo h c thuy t cách m ng khoa h c c a ch nghĩa c-Lênin, cu c đ u tranh c a ế
giai c p công nhân m i giành đ c th ng l i; t đó cách m ng xã h i ch nghĩa Tháng M i ượ ườ
Nga m ra m t th i đ i m i, th i đ i quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa h i trên ư
ph m vi toàn th gi i. ế
b. M i quan h gi a Đ ng v i giai c p công nhân :
- Đ ng c ng s n không nh ng t ch c chính tr cao nh t, đ i bi u t p trung cho trí
tu l i ích c a toàn th giai c p công nhân còn đ i bi u cho toàn th nhân dân lao
đ ng dân t c. Ch khi nào m t đ ng chính tr v ng vàng, kiên đ nh sáng su t,
đ ng l i chi n l c sách l c đúng đ n, th hi n l i ích c a toàn b giai c p toànườ ế ượ ư
b phong trào t giai c p công nhân m i th hoàn thành s m nh l ch s c a mình. Nh ư
v y, Đ ngnhân t vai trò quy t đ nh trong vi c th c hi n hoàn thành s m nh l ch ế
s c a giai c p công nhân.
- Vai trò đó th hi n các m t nh : Đ ng giác ng giai c p công nhân nhân dân lao ư
đ ng b ng lu n tiên phong c a ch nghĩa Mác Lênin v n d ng lý lu n y vào hoàn
c nh c th c a m i n c; Đ ng đ ra c ng lĩnh chính tr , v ch ra cho giai c p công nhân ướ ươ
nhân dân lao đ ng con đ ng đ u tranh cách m ng đúng đ n, t ch c qu n chúng đ u ườ
tranh t th p đ n cao giành chính quy n; khi giành đ c chính quy n, Đ ng lãnh đ o ế ượ
chính quy n và toàn xã h i th c hi n đ ng l i c a Đ ng đ ra đ xây d ng xã h i m i. ườ
- Gi a Đ ng và giai c p công nhân có m i quan h h u c không th tách r i. Giai c p ơ
công nhân c s h i giai c p c a Đ ng, ngu n b sung l c l ng c a Đ ng.ơ ượ
Ng c l i, Đ ng chính đ ng c a giai c p công nhân, hình thành trên quan đi m l pượ
tr ng giai c p công nhân, là đ i tiên phong chi n đ u, là b tham m u c a giai c p. Nh ngườ ế ư
đ ng viên c a Đ ng C ng s n có th không ph i là công nhân nh ng ph i là ng i giác ng ư ườ
v s m nh l ch s c a giai c p công nhân và đ ng trên l p tr ng c a giai c p này. ườ
S s p đ ch nghĩa h i các n c Đông Âu Liên cho th y bài h c kinh ướ
nghi m sâu s c r ng m t khi Đ ng C ng s n xa r i l p tr ng giai c p công nhân, không ườ
t đ i m i v trình đ lu n chính tr , đ i ngũ Đ ng viên đ l t nh ng ph n t c h i vào ơ
trong hàng ngũ c a Đ ng gây lũng đo n làm cho b máy Đ ng bi n ch t thì s m mu n ế
Đ ng y cũng s đ m t vai trò lãnh đ o cách m ng. Đ giành l y chính quy n t tay gai
c p t s n đã khó, nh ng vi c gi a v ng chính quy n xây d ng h i m i XHCN l i ư ư
càng khó h n. S th t b i c a các n c Đông âu và Liên xô là m t bài h c đau đ n cho giaiơ ướ
c p công nhân nhân dân lao đ ng trên tòan th gi i. S th t b i đó do t ng l p lãnh ế
đ o không th ng xuyên t ng k t th c ti n, nâng cao trình đ lu n c a Đ ng, vi c chăm ườ ế
lo xây d ng Đ ng ch a ch t ch đã làm m t vai trò tính tiên phong c a Đ ng, đ i ngũ ư
Đ ng viên b phân hoá, m h v quan đi m, l p tr ng giai c p, d dàng sa ngã theo ch ơ ườ
nghĩa c h i, m t s khác bi n d ng hình thành m t đ ng c p có đ c quy n, đ c l i, xa r iơ ế
qu n chúng. S thi u kiên quy t trong vi c gi i quy t các v n đ mang tính nguyên t c ế ế ế
trong Đ ng: v n đ t ch c h th ng chính tr , chính sách kinh t , chính sách đ i ng ai, ế
chính sádch h i,… đã làm cho Đ ng m t tín nhi m giai c p, đi đ n chia r , tan rã. S ế
ch quan duy ý chí và thi u c nh giác tr c nh ng âm m u c a CNTB và nh ng th l c thù ế ướ ư ế
đ ch đã t o đi u ki n cho nh ng ph n t c h i trong Đ ng tr i d y, h s n sàng h p tác ơ
v i th l c đ qu c phá ho i Đ ng, phá ho i thành qu c a CNXH, b t đ u t s ph n b i ế ế
c a ng i lãnh đ o ch ch t. ườ
Tuy nhiên, s đ v c a Liên Xô và các n c Đông âu không có nghĩa là s s p đ c a ướ
h c thuy t v ch nghĩa h i, không ph i s s p đ c a phong trào h i ch nghĩa ế
th gi i nguyên nhân tr c ti p Đ ng C ng s n ph m nh ng sai l m nghiêm tr ng vế ế