
TRI T H C – Ế Ọ C NDV BI N CH NGỆ Ứ
STT N I DUNG CÂU H IỘ Ỏ
Câu 1 M i quan h gi a v t ch t và ý th c cu tri t h c Mácxit. V n d ng m i quan h đo đ phân tích, phê phán b nhố ệ ữ ậ ấ ứ ả ế ọ ậ ụ ố ệ ể ệ
ch quan duy ý trí và phân tích bài h c kinh nghi m nay c a ủ ọ ệ ủ Đng ta.ả
Đng ta ph i luôn luôn xu t phát t th c t , tôn tr ng và hành đng theo qui lu t khách quan. năng l c nh nả ả ấ ừ ự ế ọ ộ ậ ự ậ
th c và hành đng theo qui lu t là đi u ki n l nh đo c a Đng (VK. VI. Trang 20 )ứ ộ ậ ề ệ ả ạ ủ ả
BÀI 2
Câu 2 Nguyên lý v m i liên h ph bi n c a tri t h c Mác xit t đó rút ra quan đi m toàn di n , quan đi m l ch s cề ố ệ ổ ế ủ ế ọ ừ ể ệ ể ị ử ụ
th và v n d ng các quan đi m đó đ phê phán các b nh phi n di n, b o th , trì tr và giáo đi u và phân ph ngể ậ ụ ể ể ệ ế ệ ả ủ ệ ề ươ
h ng đi m i sau đây c a Đng ta :ướ ổ ớ ủ ả
“Ti p t c đi m i toàn di n và đng b , đa công cu c đi m i vào chi u sâu v i b c đi v ng ch c, l yế ụ ổ ớ ệ ồ ộ ư ộ ổ ớ ề ớ ướ ữ ắ ấ
đi m i kinh t làm tr ng tâm, đng th i thúc đy s đi m i các l nh v c khác (VK VI trang 61 ).ổ ớ ế ọ ồ ờ ẩ ự ổ ớ ỉ ự
BÀI 3
Câu 3 nguyên lý v m i liên h ph bi n và nguyên lý v s phát tri n, t đó rút ra các quan đi m toàn di n, quan đi mề ố ệ ổ ế ề ự ể ừ ể ệ ể
l ch s c th , quan đi m phát tri n và v n d ng các quan đi m đó đ phân tích phê phán các b nh phi n di n ,ị ử ụ ể ể ể ậ ụ ể ể ệ ế ệ
b o th trì tr , giáo đi u và đ phân tích ph ng h ng đi m i sau đây c a Đng ta .ả ủ ệ ề ể ươ ướ ổ ớ ủ ả
BÀI 3
Câu 4 nguyên lý v s phân tích c a tri t h c Mácxít t đó rút ra quan đi m phát tri n và v n d ng quan đi m đó đ phânề ự ủ ế ọ ừ ể ể ậ ụ ể ể
tích, phê phán b nh b o th trì tr , giáo đi u và đ phân tích nh n đnh sau đây c a Đng ta:ệ ả ủ ệ ề ể ậ ị ủ ả
“Ch nghĩa xã h i hi n đng tr c nhi u khó khăn th thách, l ch s th gi i đang tr i qua nh ng b củ ộ ệ ứ ướ ề ử ị ử ế ớ ả ữ ướ
quanh co, song loài ng i nh t đnh s ti n t i ch nghĩa xã h i và đó là qui lu t ti n hoá c a l ch s ”(C ng lĩnh,ườ ấ ị ẽ ế ớ ủ ộ ậ ế ủ ị ử ươ
ĐH VII, trang 8).

BÀI 3
Câu 5 Phân tích n i dung quy lu t chuy n hoá t nh ng thay đi v l ng thành nh ng thay đi v ch t và ng cộ ậ ể ừ ữ ổ ề ượ ữ ổ ề ấ ượ
l i.Nh ng sai l m có th n u không nh n th c và v n d ng đúng quy lu t này trong s nghi p đi m i n c taạ ữ ầ ể ế ậ ứ ậ ụ ậ ự ệ ổ ớ ở ướ
hi n nay.ệ BÀI 3 – NGUYÊN LÝ V S PHÁT TRI N Ề Ự Ể
Câu 6 Nguyên t c th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n c a tri t h c Maclê, t đó rút ra quan đi m th c ti n và v n d ngắ ố ấ ữ ậ ự ễ ủ ế ọ ừ ể ự ễ ậ ụ
quan đi m đó đ phân tích phê phán b nh kinh nghi m, b nh giáo đi u và đ phân tích ph ng pháp đi m i c aể ể ệ ệ ệ ề ể ươ ổ ớ ủ
Đng ta sau đây:ả BÀI 4
Câu 7 nguyên t c th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n c a tri t h c Mácxit t đó rút ra quan đi m th c ti n và v n d ngắ ố ấ ữ ậ ự ể ủ ế ọ ừ ể ự ể ậ ụ
quan đi m đó đ phân tích phê phán b nh kinh nghi m, b nh giáo đi u và đ phân tích lu n đi m sau đây c a chể ể ệ ệ ệ ề ể ậ ể ủ ủ
t ch H Chí Minh:ị ồ
“Th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n là m t nguyên t c căn b n c a ch nghĩa Mác-Lênin. Th c ti n màố ấ ữ ậ ự ể ộ ắ ả ủ ủ ự ễ
không có lý lu n h ng d n thì thành th c ti n mù quáng. Lý lu n mà không liên h th c ti n là lý lu n suông”ậ ướ ẩ ự ễ ậ ệ ự ễ ậ
(H Chí Minh toàn t p, t p 8, trang 496ồ ậ ậ BÀI 4
Câu 1:
M i quan h gi a v t ch t và ý th c cu tri t h c mãcxit. V n d ng m i quan h đó đ phân tích, phê phán b nhố ệ ữ ậ ấ ứ ả ế ọ ậ ụ ố ệ ể ệ
ch quan duy ý trí và phân tích bài h c kinh nghi m hi n nay c a ủ ọ ế ệ ủ Đng ta.ả
Đng ta ph i luôn luôn xu t phát t th c t , tôn tr ngvà hành đng theo qui lu t khách quan. năng l c nh n th cả ả ấ ừ ự ế ọ ộ ậ ự ậ ứ
và hành đng theo qui lu t là đi u ki n lãnh đo c a Đng.(VB. VI. Trang 20)ộ ậ ề ệ ạ ủ ả
a. M i quan h gi a v t ch t va ý th c cu tri t h c mãcxiố ệ ữ ậ ấ ứ ả ế ọ
*Đnh nghĩa v t ch t ị ậ ấ
Lê - nin đnh nghĩa:”v t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đc đem l i cho con ng iị ậ ấ ộ ạ ế ọ ể ỉ ự ạ ượ ạ ườ
trong c m giác, đc c m giác chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không ph thu c vào c m giác”. Trong đó, ả ượ ả ạ ụ ạ ả ồ ạ ụ ộ ả v tậ
ch t là 1 ph m trù tri t h c, khác quan ni m v t ch t c a khoa h c c th ; n i hàm: Th c t i khách quan; ngo i diên: vô cùng,ấ ạ ế ọ ệ ậ ấ ủ ọ ụ ể ộ ự ạ ạ

vô t n, không sinh ra, không m t đi. V n đng là ph ng th c t n t i c a v t ch t (V n đng c h c – trong không gian, v t lý,ậ ấ ậ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ ậ ộ ơ ọ ậ
hóa h c, sinh h c, xã h i);ọ ọ ộ
V t ch t t n t i khách quan bên ngoài ý th c và không ph thu c ý th c; v t ch t – cái gây nên c m giác con ng i khiậ ấ ồ ạ ứ ụ ộ ứ ậ ấ ả ở ườ
b ng cách nào đó tác đng lên giác quan c a con ng i; v t ch t – cái mà c m giác, t duy, ý th c ch ng qua ch là cái ph n ánhằ ộ ủ ườ ậ ấ ả ư ứ ẳ ỉ ả
c a nó.ủ
*Đnh nghĩa ý th c ị ứ
Ý th c là hình th c ph n ánh cao c p, riêng có con ng i đi v i th c t i khách quan; là toàn b các quá trình tâm lý tíchứ ứ ả ấ ở ườ ố ớ ự ạ ộ
c c tham gia vào s hi u bi t c a con ng i đi v i th gi i khách quan và s t n t i th c s c a nó.ự ự ể ế ủ ườ ố ớ ế ớ ự ồ ạ ự ự ủ
*M i liên hố ệ
M i quan h gi a v t ch t và ý th c là v n đ c b n c a tri t h c. Ph m trù v t ch t và m i liên h gi a v t ch t và ýố ệ ữ ậ ấ ứ ấ ề ơ ả ủ ế ọ ạ ậ ấ ố ệ ữ ậ ấ
th c đã đc các nhà tri t h c tr c Mác quan tâm v i nhi u quan đi m khác nhau và luôn di n ra cu c đu tranh gi a chứ ượ ế ọ ướ ớ ề ể ễ ộ ấ ữ ủ
nghĩa duy tâm và ch nghĩa duy v t trong su t l ch s c a tri t h c .ủ ậ ố ị ử ủ ế ọ
Quan đi m Mácxit cho r ng ch có m t th gi i duy nh t và th ng nh t là th gi i v t ch t . ể ằ ỉ ộ ế ớ ấ ố ấ ế ớ ậ ấ Th gi i v t ch t t n t iế ớ ậ ấ ồ ạ
khách quan có tr c và đc l p v i ý th c con ng i .ướ ộ ậ ớ ứ ườ
- V t ch t quy t đinh ý th c: ậ ấ ế ứ
+ V t ch t là ngu n g c c a ý th c ;ậ ấ ồ ố ủ ứ
+ Quy đnh n i dung c a ý th c;ị ộ ủ ứ
+ V t ch t quy đnh m i s t n t i, phát tri n c a ý th c ;ậ ấ ị ọ ự ồ ạ ể ủ ứ
- Ý th c có tính đc l p t ng đi và tác đng tr l i v t ch t: ứ ộ ậ ươ ố ộ ở ạ ậ ấ
+ Ý th c ch đo ho t đng c a con ng i;ứ ỉ ạ ạ ộ ủ ườ
+ Thúc đy ki m hãm nh ng qua trình phát tri n c a v t ch t;ẩ ề ữ ể ủ ậ ấ
+ Có th bi n đi hi n th c khách quan thông qua ho t đng th c ti n;ể ế ổ ệ ự ạ ộ ự ễ

Th c t i khách quan đem l i cho con ng i trong c m giác “t n t i không l thu c vào c m giác” . ự ạ ạ ườ ả ồ ạ ệ ộ ả Đi u đó kh ng đnhề ẳ ị
“th c t i khách quan” (v t ch t ) là cái có tr c ( tính th nh t). ự ạ ậ ấ ướ ứ ấ Còn “c m giác” (ý th c ) là cái có sau ( tính th hai ) . V t ch tả ứ ứ ậ ấ
t n t i không l thu c vào ý th c .ồ ạ ệ ộ ứ
“Th c t i khách quan đc đem l i cho con ng i trong c m giác, đc c m giác c a chúng ta chép l i ,ch p l i, ph nự ạ ượ ạ ườ ả ươ ả ủ ạ ụ ạ ả
ánh” .Đi u đó nói lên “th c t i khách quan” (v t ch t ) đc bi u hi n thông qua các d ng c th b ng “c m giác” (ý th c ) conề ự ạ ậ ấ ượ ể ệ ạ ụ ể ằ ả ứ
ng i có th nh n th c đc . Và “th c t i khách quan” (v t ch t ) chính là ngu n g c n i dung c a “c m giác” (ý th c ).ườ ể ậ ứ ượ ự ạ ậ ấ ồ ố ộ ủ ả ứ
Kh ng đnh th gi i th c ch t khách quan là vô cùng, vô t n luôn v n đng và phát tri n không ng ng nên đã có tác đngẳ ị ế ớ ự ấ ậ ậ ộ ể ừ ộ
c vũ ,đng viên các nhà khoa h c đi nghiên c u th gi i v t ch t, tim ra nh ng k t c u m i , nh ng thu c tính m i và nh ngổ ộ ọ ứ ế ớ ậ ấ ữ ế ấ ớ ữ ộ ớ ữ
qui lu t ho t đng c a v t ch t đ làm phong phú thêm kho tàng v t ch t c a nhân lo i .ậ ạ ộ ủ ậ ấ ể ậ ấ ủ ạ
Ch nghĩa duy v t biên ch ng kh ng đnh ý th c c a con ng i là s n ph m c a quá trình phát tri n t nhiên và l ch s xãủ ậ ứ ẳ ị ứ ủ ườ ả ẩ ủ ể ự ị ử
h i. Ch nghĩa duy v t biên ch ng cho ý th c là s ph n ánh th gi i khách quan vào b não ng i thông qua ho t đng th cộ ủ ậ ứ ứ ự ả ế ớ ộ ườ ạ ộ ự
ti n , nên b n ch t ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan, là s ph n ánh sáng t o th gi i v t ch t .ể ả ấ ứ ả ủ ủ ế ớ ự ả ạ ế ớ ậ ấ
Y th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan . Đi u đó có nghĩa là n i dung c a ý th c là do th gi i khách quanứ ả ủ ủ ế ớ ề ộ ủ ứ ế ớ
qui đnh , nh ng ý th c là hình nh ch quan , là hình nh tinh th n ch không ph i là hình nh v t lý, v t ch t nh ch nghĩaị ư ứ ả ủ ả ầ ứ ả ả ậ ậ ấ ư ủ
duy v t bình th ng quan ni m.ậ ườ ệ
Khi nói ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan, c ng có nghĩa là ý th c là s ph n ánh t giác , sáng t o thứ ả ủ ủ ế ớ ủ ứ ự ả ư ạ ế
gi i.ớ
Tính năng đng sáng t o c a ý th c th hi n vi c con ng i thu nh n thông tin, c i bi n thông tin trên c s cái đã có ,ýộ ạ ủ ứ ể ệ ở ệ ườ ậ ả ế ơ ở
th c s t o ra tri th c m i v v t ch t . Ý th c có th tiên đoán, tiên li u t ng lai , có th t o ra nh ng o t ng , nh ngứ ẽ ạ ứ ớ ề ậ ấ ứ ể ệ ươ ể ạ ữ ả ưở ữ
huy n tho i , nh ng gi thi t khoa h c …. Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan .ề ạ ữ ả ế ọ ứ ả ủ ủ ế ớ
Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào b óc con ng i, song đây là s ph n ánh đc bi t –ph n ánh trong quáứ ự ả ệ ự ộ ườ ự ả ặ ệ ả
trình con ng i c i t o th gi i . Quá trình y di n ra 3 m t :s trao đi thông tin gi a ch th và đi t ng ph n ánh , môườ ả ạ ế ớ ấ ể ở ặ ự ổ ữ ủ ể ố ượ ả
hình hoá đi t ng trong t duy hình nh tinh th n và chuy n vào mô hình hoá t t duy ra hi n th c khách quan hay g i là hi nố ượ ư ả ầ ể ừ ư ệ ự ọ ệ
th c hoá mô hình t duy-đây là giai đo n c i t o hi n th c khách quan . Ch nghĩa duy v t bi n ch ng còn cho r ng ý th cự ư ạ ả ạ ệ ự ủ ậ ệ ứ ằ ứ
không ph i là hi n t ng t nhiên thu n tuý mà còn g i là hi n t ng xã h i ý th c b t ngu n t th c ti n l ch s xã h i , ph nả ệ ượ ự ầ ọ ệ ượ ộ ứ ắ ồ ừ ự ể ị ử ộ ả
ánh nh ng quan h xã h i khách quan . Đây chinh là b n ch t xã h i c a ý th c .ữ ệ ộ ả ấ ộ ủ ứ
Quan đi m Mác xit cho r ng v t ch t quy t đinh ý th c, ý th c là s n ph m c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là bể ằ ậ ấ ế ứ ứ ả ẩ ủ ộ ạ ậ ấ ổ ứ ộ
óc c a con ng i . B óc con ng i cùng v i th gi i bên ngoài tác đng lên b óc –đó là ngu n g c t nhiên c a ý th c .ủ ườ ộ ườ ớ ế ớ ộ ộ ồ ố ự ủ ứ

Ngu n g c tr c ti p và quan tr ng nh t quy t đnh s ra đi và phát tri n c a ý th c là lao đng và th c ti n c a xã h i .ồ ố ự ế ọ ấ ế ị ự ờ ể ủ ứ ộ ự ể ủ ộ
M i quan h gi a v t ch t và ý th c th hi n m y quan đi m sau :ố ệ ữ ậ ấ ứ ể ệ ấ ể
V t ch t quy t đnh ý th c, v t ch t quy t đnh n i dung ý th c. C ý th c thông th ng và ý th c lý lu n đu b t ngu nậ ấ ế ị ứ ậ ấ ế ị ộ ứ ả ứ ườ ứ ậ ề ắ ồ
t đi u ki n t nhiên và xã h i nh t đnh ừ ề ệ ự ộ ấ ị Nh ng c m phong t c, t p quán, thói quen n y n y sinh trên nh ng đi u ki n v tữ ướ ơ ụ ậ ầ ẩ ữ ề ệ ậ
ch t nh t đnh đó là th c ti n xã h i –l ch s . Ch nghĩa xã h i khoa h c đi c ng d a trên m nh đt hi n th c là nh ng tiênấ ấ ị ự ể ộ ị ử ủ ộ ọ ờ ủ ự ả ấ ệ ự ữ
đ v kinh t chính tr xã h i, v khoa h c t nhiên và s k th a tinh hoa t t ng, văn hoá nhân lo i cùng v i thiên tài c aề ề ế ị ộ ề ọ ự ự ế ừ ư ưở ạ ớ ủ
CácMác và Ăngghen .
Do th c t i khách quan luôn luôn bi n đng v n đng nên nh n th c c a nó c ng luôn luôn bi n đi theo, nh ng xét đnư ạ ế ộ ậ ộ ậ ứ ủ ủ ế ổ ư ế
cùng thì v t ch t bao gi c ng quy t đnh ý th c. Nh ng ý th c đã ra đi thì nó có tác đng l i v t ch t. V i tính đc l p t ngậ ấ ờ ủ ế ị ứ ư ứ ờ ộ ạ ậ ấ ớ ộ ậ ươ
đi c a mình ý th c tác đng tr l i v t ch t thông qua ho t đng th c ti n c a con ng i .ố ủ ứ ộ ở ạ ậ ấ ạ ộ ự ể ủ ườ
S tác đng tr l i theo hai h ng thúc đy ho c kìm h m thâm chí phá ho i s phát tri n bình th ng c a s v t .ự ộ ở ạ ướ ẩ ặ ả ạ ự ể ườ ủ ự ậ
Vai trò c a ý th c là ch nó ch đo ho t đng c a con ng i, hình thành m c tiêu , k ho ch , ý trí bi n pháp ho tủ ứ ở ổ ỉ ạ ạ ộ ủ ườ ụ ế ạ ệ ạ
đng c a t ng ng i . Cho nên trong đi u kiên khách quan nh t đnh ý th c – t t ng tr thành nhân t quan tr ng có tác d ngộ ủ ừ ườ ề ấ ị ứ ư ưở ở ố ọ ụ
quy t đnh làm cho con ng i ho t đng đúng hay sai, thành công hay th t b i. ế ị ườ ạ ộ ấ ạ
S c m nh c a ý th c con ng i không ph i tr tách r i đi u ki n v t ch t thoát li đi u ki n khách quan mà là bi t d aứ ạ ủ ứ ườ ả ở ổ ờ ề ệ ậ ấ ề ệ ế ự
vào đi u ki n v t ch t đã có ph n ánh đúng qui lu t khách quan đ c i t o th gi i m t cách ch đng sáng t o và có hi u qu .ề ệ ậ ấ ả ậ ể ả ạ ế ớ ộ ủ ộ ạ ệ ả
“Ý th c con ng i không ch ph n ánh th gi i khách quan mà còn t o ra th gi i khách quan” (Lênin).ứ ườ ỉ ả ế ớ ạ ế ớ
b.Liên h th c ti nệ ự ễ
Quán tri t quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c c a tri t h c Mác xit. Trong nh n th c và th c ti n , chúng ta ph iệ ệ ệ ứ ữ ậ ấ ứ ủ ế ọ ậ ứ ự ễ ả
xu t phát t th c t khách quan , l y th c t khách quan làm căn c cho m i ho t đng c a mình . Đng th i phát huy tính năngấ ừ ự ế ấ ự ế ứ ọ ạ ộ ủ ồ ờ
đng sáng t o c a ý th c, phát huy vai trò nhân t c a con ng i trong vi c nhân th c ,tác đng c i t o th gi i .Quan đi mộ ạ ủ ứ ố ủ ườ ệ ứ ộ ả ạ ế ớ ể
khách quan trên giúp ta ngăn ng a và kh c ph c b nh ch quan duy ý chí.ừ ắ ụ ệ ủ
B nh ch quan duy ý trí là xu t phát t vi c c ng đi u tính sáng t o c a ý th c , tuy t đi hoá vai trò nhân t ch quanệ ủ ấ ừ ệ ườ ệ ạ ủ ứ ệ ố ố ủ
c a ý chí ,b t ch p qui lu t khách quan ,xa r i hi n th c , ph nh n xem nh đi u ki n v t ch t .ủ ấ ấ ậ ờ ệ ự ủ ậ ẹ ề ệ ậ ấ
n c ta , trong th i k tr c đi m i . Đng ta đã nh n đnh r ng chúng ta m c b nh ch quan duy ý chí trong vi c xácỞ ướ ờ ỳ ướ ổ ớ ả ậ ị ằ ắ ệ ủ ệ
đnh m c tiêu và b c đi trong vi c xây d ng v t ch t k thu t và c i t o xã h i ch nghĩa ; v b trí c c u kinh t ;v vi cị ụ ướ ệ ự ậ ấ ỹ ậ ả ạ ộ ủ ề ố ơ ấ ế ề ệ
s d ng các thành ph n kinh t ….ử ụ ầ ế
Trong nh ng năm 1976-1980 trên th c t chúng ta ch tr ng đy m nh công nghi p hoá trong khi ch a có đ các ti n đữ ự ế ủ ươ ẩ ạ ệ ư ủ ề ề
c n thi t đó là l c l ng s n xu t còn nh bé , ch a phát tri n , còn ch y u là s n xu t nh , l c h u , kinh t hàng hoá ch aầ ế ự ượ ả ấ ỏ ư ể ủ ế ả ấ ỏ ạ ậ ế ư