
Câu 1: V n đ c b n c a tri t h cấ ề ơ ả ủ ế ọ
1. Đt v n đ:ặ ấ ề
Tri t h c xu t hi n t khi con ng i có s phân công lao đng. Khi đó cácế ọ ấ ệ ừ ườ ự ộ
ngành khoa h c còn n m trong tri t h c g i là tri t h c t nhiên. Sau nhi u thọ ằ ế ọ ọ ế ọ ự ề ế
k chúng m i phát tri n thành các ngành khoa h c đc l p v i tri t h c.ỷ ớ ể ọ ộ ậ ớ ế ọ
Khái ni m tri t h c dù ph ng Tây hay ph ng Đông, dù bi n đi trongệ ế ọ ở ươ ươ ế ổ
l ch s nh th nào đu bao g m hai y u t :ị ử ư ế ề ồ ế ố
- Y u t nh n th c: ế ố ậ ứ S hi u bi t c a con ng i v vũ tr và con ng iự ể ế ủ ườ ề ụ ườ
gi i thích hi n th c b ng t duy.ả ệ ự ằ ư
- Y u t nh n đnh:ế ố ậ ị Đánh giá v m t đo lý đ có thái đ và hành đng.ề ặ ạ ể ộ ộ
Theo quan đi m Mác xít, tri t h c là m t trong nh ng hình thái ý th c xãể ế ọ ộ ữ ứ
h i, là h c thuy t v nh ng nguyên t c chung nh t c a t n t i và nh n th c,ộ ọ ế ề ữ ắ ấ ủ ồ ạ ậ ứ
c a thái đ con ng i đi v i th gi i; là quy lu t c a nh ng quy lu t chungủ ộ ườ ố ớ ế ớ ậ ủ ữ ậ
nh t c a t nhiên, xã h i và t duy. V i tính cách là m t hình thái ý th c quanấ ủ ự ộ ư ớ ộ ứ
tr ng nh t và c x a nh t. Vai trò c a tri t h c ngày càng tăng lên v i s phátọ ấ ổ ư ấ ủ ế ọ ớ ự
tri n tri th c c a nhân lo i.ể ứ ủ ạ
Trong s phát tri n c a mình. Tri t h c d n d n hình thành các tr ng pháiự ể ủ ế ọ ầ ầ ườ
khác nhau cùng gi i quy t m t v n đ v m i quan h gi a v t ch t và ý th c,ả ế ộ ấ ề ề ố ệ ữ ậ ấ ứ
gi a t n t i và t duy, gi a t nhiên và tinh th n, cái nào có tr c, cái nào cóữ ồ ạ ư ữ ự ầ ướ
sau. Đó chính là v n đ c b n c a tri t h c, không có m t tr ng phái tri tấ ề ơ ả ủ ế ọ ộ ườ ế
h c nào l i không gi i quy t v n đ này, vì vi c gi i quy t nó s chi ph i vi cọ ạ ả ế ấ ề ệ ả ế ẽ ố ệ
gi i quy t các v n đ khác c a tri t h c. Nó là đi m xu t phát c a m i tả ế ấ ề ủ ế ọ ể ấ ủ ọ ư
t ng, m i quan đi m c a m i h th ng tri t h c trong l ch s .ưở ọ ể ủ ọ ệ ố ế ọ ị ử
2. V n đ c b n c a tri t h c:ấ ề ơ ả ủ ế ọ G m hai m t là b n th lu n và nh nồ ặ ả ể ậ ậ
th c lu n.ứ ậ
2.1. B n th lu n:ả ể ậ Tr l i câu h i gi a v t ch t và ý th c cái nào cóả ờ ỏ ữ ậ ấ ứ
tr c, cái nào có sau, cái nào quy t đnh cái nào. Vi c tr l i câu h i này choướ ế ị ệ ả ờ ỏ
chúng ta bi t l p tr ng tri t h c c a ng i nói và duy v t, duy tâm hay nhế ậ ườ ế ọ ủ ườ ậ ị
nguyên.
* Tr ng phái tri t h c duy v t cho r ng v t ch t có tr c ý th c, v t ch tườ ế ọ ậ ằ ậ ấ ướ ứ ậ ấ
t n t i khách quan, đc l p v i ý th c và quy t đnh ý th c, ý th c ph n ánhồ ạ ộ ậ ớ ứ ế ị ứ ứ ả
th gi i khách quan vào b óc ng i.ế ớ ộ ườ
Trong LSTH có khá nhi u lo i hình ch nghĩa duy v t khác nhau:ề ạ ủ ậ
1

* Ch nghĩa duy v t c d i Hy L p - La Mã v i nh ng đi di n n i ti ngủ ậ ổ ạ ạ ớ ữ ạ ệ ổ ế
t h n 2000 năm, nhi u tr ng phái hi n nay đã đc b t ngu n t tr ng pháiừ ơ ề ườ ệ ượ ắ ồ ừ ườ
tri t h c này. Ch nghĩa duy v t tr c quan thô s m c m c d a trên nh ng quanế ọ ủ ậ ự ơ ộ ạ ự ữ
sát tr c ti p.ự ế
- Đêmôcrit: H c thuy t v nguyên t cho r ng nguyên t là thành ph n nhọ ế ề ử ằ ử ầ ỏ
bé nh t c a v t ch t.ấ ủ ậ ấ
- Hêraclit: Ông đc coi là nhà bi n ch ng vĩ đi th i c đi.ượ ệ ứ ạ ờ ổ ạ
- Epi quya: Ng i phát tri n h c thuy t nguyên t . Ba đi di n này đã t oườ ể ọ ế ử ạ ệ ạ
thành đng l i tri t h c. Đêmôcrit trong tri t h c c đi.ườ ố ế ọ ế ọ ổ ạ
* Ch nghĩa duy v t th k XVII - XVIII: Là ch nghĩa duy v t siêu hình.ủ ậ ế ỷ ủ ậ
Th i trung c khoa h c cũng nh tri t h c không phát tri n d i s kìm k pờ ổ ọ ư ế ọ ể ướ ự ẹ
c a nhà th .ủ ờ
Ch nghĩa duy v t siêu hình xem xét s v t trong tr ng thái tĩnh, không v nủ ậ ự ậ ạ ậ
đng, không phát tri n trong tr ng thái cô l p, không liên quan đn các s v tộ ể ạ ậ ế ự ậ
hi n t ng khác, nó đi l p v i ch nghĩa duy v t bi n ch ng.ệ ượ ố ậ ớ ủ ậ ệ ứ
- Ch nghĩa duy v t siêu hình có 3 trung tâm l n là: Anh (v i các đi di nủ ậ ớ ớ ạ ệ
nh : F.Bêc n, T.Hopx , G.Lôc ); Hà Lan (B.xpinoda); Pháp (Hênnntiuyt, Điđrô,ư ơ ơ ơ
Lemetri).
- Ch nghĩa duy v t nhân b n: L y con ng i làm đi t ng nghiên c uủ ậ ả ấ ườ ố ượ ứ
chính, là m c tiêu tri t h c ph i ph c v . Tr ng phái sau này đc Mác kụ ế ọ ả ụ ụ ườ ượ ế
th a và phát tri n.ừ ể
- Ch nghĩa duy v t t m th ng: Khi gi i thích v ý th c h đã t mủ ậ ầ ườ ả ề ứ ọ ầ
th ng hoá quan đi m này. ý th c là m t d ng c a v t ch t nh là gan và m tườ ể ứ ộ ạ ủ ậ ấ ư ậ
v y (Mô t L s t và Bukh me).ậ ả ơ ố ơ
Tr ng phái tri t h c duy tâm (khách quan, ch quan,duy ngã) th a nh nườ ế ọ ủ ừ ậ
tinh th n, ý th c là cái có tr c, cái quy t đnh, v t ch t là cái có sau -cái bầ ứ ướ ế ị ậ ấ ị
quy t đnh. Ch nghĩa duy tâm đc th hi n qua hai trào l u chính:ế ị ủ ượ ể ệ ư
+ Ch nghĩa duy v t khách quan: coi tinh th n t duy t n t i đc l p, bênủ ậ ầ ư ồ ạ ộ ậ
ngoài con ng i (Platon, Hêghen).ườ
+ Ch nghĩa duy tâm ch quan: th a nh n ý th c t n t i trong trí óc c aủ ủ ừ ậ ứ ồ ạ ủ
con ng i (Becc li, Hium, Fichtê). Chính t duy, c m giác c a con ng i sinhườ ơ ư ả ủ ườ
ra s v t. Becc li nói: "khi tôi không suy nghĩ v n còn ng i khác suy nghĩ. Khiự ậ ơ ẫ ườ
2

không có ai suy nghĩ v n còn th ng đ suy nghĩ. Th gi i không bao gi m tẫ ượ ế ế ớ ờ ấ
đi". Ông đã chuy n d n sang duy ngã.ể ầ
+ Duy ngã: ch nghĩa duy tâm ch quan đc phát tri n đn t t đ là chủ ủ ượ ể ế ộ ộ ủ
nghĩa duy ngã "ch có t duy c a tôi" (Hium).ỉ ư ủ
* Tr ng phái nh nguyên lu n: t duy và t n t i, v t ch t và ý th c khôngườ ị ậ ư ồ ạ ậ ấ ứ
cái nào có tr c, không cái nào có sau, không cái nào quy đinkhj cái nào, chúngướ
cùng song song t n t i v i nhau.ồ ạ ớ
2.2. M t th hai:ặ ứ Nh n th c lu n: tr l i câu h i con ng i có th nh nậ ứ ậ ả ờ ỏ ườ ể ậ
th c đc th gi i hay không? Vi c tr l i câu h i này cho chúng ta bi t ai làứ ượ ế ớ ệ ả ờ ỏ ế
ng i kh tri và ai là ng i b t kh tri.ườ ả ườ ấ ả
+ Thuy t kh tri: cho r ng con ng i có th nh n th c đc th gi i.ế ả ằ ườ ể ậ ứ ượ ế ớ
Các nhà tri t h c duy v t cho r ng: con ng i có kh năng nh n th c đcế ọ ậ ằ ườ ả ậ ứ ượ
th gi i nh nó t n t i.ế ớ ư ồ ạ
Các nhà tri t h c duy tâm cho r ng: nh n th c đc th gi i nh s nế ọ ằ ậ ứ ượ ế ớ ư ả
ph m c a tinh th n.ẩ ủ ầ
+ Thuy t kh tri: cho r ng con ng i không th nh n th c đc th gi i,ế ả ằ ườ ể ậ ứ ượ ế ớ
không th nh n ra đâu là duy v t, đâu là duy tâm. S ng i b t kh tri là nh .ể ậ ậ ố ườ ấ ả ỏ
Cant : Lúc là nhà duy v t, lúc là nhà duy tâm, lúc là b t kh tri.ơ ậ ấ ả
Hium: Con ng i không th nh n bi t đc th gi i ho c ch a nh n bi tườ ể ậ ế ượ ế ớ ặ ư ậ ế
đc hi n t ng c a s v t.ượ ệ ượ ủ ự ậ
H cxli: Th a nh n v t ch t có ý th c, nh ng l i cho r ng con ng i khôngơ ừ ậ ậ ấ ứ ư ạ ằ ườ
th nh n bi t đc th gi i.ể ậ ế ượ ế ớ
3. Ph ng pháp nh n th c th gi i c a tri t h c.ươ ậ ứ ế ớ ủ ế ọ
Tri t h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t c a t n t i và t duy, giúpế ọ ứ ữ ậ ấ ủ ồ ạ ư
cho vi c nh n th c ho t đng và c i t o th gi i, tri t h c Mác d a vào nh ngệ ậ ứ ạ ộ ả ạ ế ớ ế ọ ự ữ
thành qu c a các khoa h c c th , nh ng nó không l y ph ng pháp c a cácả ủ ọ ụ ể ư ấ ươ ủ
ngành khoa h c c th đ làm ph ng pháp c a mình. Ph ng pháp nh n th cọ ụ ể ể ươ ủ ươ ậ ứ
chung nh t, đúng đn nh t c a tri t h c là ph ng pháp bi n ch ng duy v t, nóấ ắ ấ ủ ế ọ ươ ệ ứ ậ
đi l p v i duy tâm và siêu hình.ố ậ ớ
Ph ng pháp bi n ch ng là ph ng pháp nh n th c s v t hi n t ngươ ệ ứ ươ ậ ứ ự ậ ệ ượ
trong m i liên h tác đng qua l i, v n đng và phát tri n. Ng c l i, ph ngố ệ ộ ạ ậ ộ ể ượ ạ ươ
pháp siêu hình xem xét s v t hi n t ng trong s tác r i không v n đng,ự ậ ệ ượ ự ờ ậ ộ
3

không phát tri n. Cu c đu tranh gi a ph ng pháp bi n ch ng và ph ng phápể ộ ấ ữ ươ ệ ứ ươ
siêu hình cũng là m t n i dung c b n c a l ch s tri t h c.ộ ộ ơ ả ủ ị ử ế ọ
Ph ng pháp bi n ch ng duy v t xu t hi n t th i c đi, ch đn khi tri tươ ệ ứ ậ ấ ệ ừ ờ ổ ạ ỉ ế ế
h c Mác ra đi. Ph ng pháp này m i th c s tr thành ph ng pháp tri t h cọ ờ ươ ớ ự ự ở ươ ế ọ
khoa h c. Ph ng pháp này giúp con ng i kh năng nh n th c đúng đn kháchọ ươ ườ ả ậ ứ ắ
quan v gi i t nhiên, xã h i và t duy, giúp cho con ng i đt đc hi u quề ớ ự ộ ư ườ ạ ượ ệ ả
trong ho t đng th c ti n.ạ ộ ự ễ
K t lu n: Đ đánh giá v các tr ng phái tri t h c khác nhau thì chúng taế ậ ể ề ườ ế ọ
ph i tr l i câu h i v tính b n th lu n và tính nh n th c lu n.ả ả ờ ỏ ề ả ể ậ ậ ứ ậ
Câu 2: Ph m trù v t ch t.ạ ậ ấ
1. Đt v n đ:ặ ấ ề
L ch s tri t h c đã chia tri t h c làm hai tr ng phái: Ch nghĩa duy v tị ử ế ọ ế ọ ườ ủ ậ
và ch nghĩa duy tâm - v n đ xuyên su t trong quá trình phát tri n c a l ch sủ ấ ề ố ể ủ ị ử
tri t h c:ế ọ
- Các tr ng phái c a tri t h c đu đi đn th ng nh t tri t h c có 2 bườ ủ ế ọ ề ế ố ấ ế ọ ộ
ph n c u thành và g m 2 m t: V t ch t và ý th c.ậ ấ ồ ặ ậ ấ ứ
- Ch nghĩa duy v t cho r ng v t ch t là cái có tr c (tính th nh t), ýủ ậ ằ ậ ấ ướ ứ ấ
th c là cái có sau (tính th hai) v t ch t quy đnh ý th c - v t ch t là m t trongứ ứ ậ ấ ị ứ ậ ấ ộ
nh ng ph m trù c b n, là n n t ng c a ch nghĩa duy v t bi n ch ngữ ạ ơ ả ề ả ủ ủ ậ ệ ứ
2. Quan đi m c a các nhà tri t h c duy v t tr c Mác.ể ủ ế ọ ậ ướ
Quan ni m v v t ch t c a các nhà duy v t c đi: Khuynh h ng chungệ ề ậ ấ ủ ậ ổ ạ ướ
c a các nhà duy v t c đi là đi tìm m t v t ban đu nào đó và coi đó là y u tủ ậ ổ ạ ộ ậ ầ ế ố
t o ra t t c các s v t, hi n t ng khác nhau c a th gi i. T t c đu b tạ ấ ả ự ậ ệ ượ ủ ế ớ ấ ả ề ắ
ngu n t đó và cũng tan bi n trong đó.ồ ừ ế
Nh ng nói chung các nhà duy v t c đi hi u v t ch t d i d ng c m tínhư ậ ổ ạ ể ậ ấ ướ ạ ả
và quy v t ch t thành m t v t c th c đnh, ví d :ậ ấ ộ ậ ụ ể ố ị ụ
- Tri t h c n Đ c đi - Phái Char và coi c s đu tiên là đt, n c,ế ọ ấ ộ ổ ạ ơ ơ ở ầ ấ ướ
l a và không khí.ử
- Tri t h c Hi L p c đi coi c s đu tiên c a m i t n t i là n c.ế ọ ạ ổ ạ ơ ở ầ ủ ọ ồ ạ ướ
- Nh ng nhà nguyên t lu n c đi có hai c s t n t i đó là nguyên t vàữ ử ậ ổ ạ ơ ở ồ ạ ử
tr ng r ng.ố ỗ
4

Thuy t nguyên t c đi là m t b c phát tri n c a ch nghĩa duy v t trênế ử ổ ạ ộ ướ ể ủ ủ ậ
con đng hình thành ph m trù v t ch t tri t h c - c s khoa h c c a nh nườ ạ ậ ấ ế ọ ơ ở ọ ủ ậ
th c khoa h c sau này.ứ ọ
* Th k XIX:ế ỷ
- Khoa h c phát hi n ra nguyên t các t t ng c a L xíp, Đêmôcrít đãọ ệ ử ư ưở ủ ơ
đc Galilê, Đcáct , Niut n… kh ng đnh và phát tri n, nh ng h v n đngượ ề ơ ơ ẳ ị ể ư ọ ẫ ồ
nh t v t ch t v i nguyên t ho c v t ch t v i m t thu c tính ph bi n c a cácấ ậ ấ ớ ử ặ ậ ấ ớ ộ ộ ổ ế ủ
v t th đó là kh i l ng.ậ ể ố ượ
* Cu i TK XIX đu TK XX:ố ầ
Trên th gi i đã di n ra cu c cách m ng khoa h c t nhiên, nó đc đánhế ớ ễ ộ ạ ọ ự ượ
giá b ng m t lo t nh ng phát minh quan tr ng.ằ ộ ạ ữ ọ
- R nghen: Phát hi n ra tia X.ơ ệ
- Bécc ren: Phát hi n ra hi n t ng phóng x c a m t s nguyên t hoáơ ệ ệ ượ ạ ủ ộ ố ố
h c n ng.ọ ặ
- Tôms n: Phát hi n ra đi n t .ơ ệ ệ ử
- Hau phnam: Đã phát hi n ra đi n t tăng khi v n t c nó tăng.ệ ệ ử ậ ố
Nh ng phát minh đó là m t b c ti n c a loài ng i trong vi c nh n th cữ ộ ướ ế ủ ườ ệ ậ ứ
và làm ch gi i t nhiên, đem l i cho con ng i nh ng hi u bi t m i sâu s củ ớ ự ạ ườ ữ ể ế ớ ắ
v c u trúc c a th gi i v t ch t.ề ấ ủ ế ớ ậ ấ
Tóm l i: Tri t h c duy v t tr c Mác có nh ng đóng góp và h n ch .ạ ế ọ ậ ướ ữ ạ ế
Đóng góp: V t ch t đc coi là th c th c s đu tiên ban đu c a các sậ ấ ượ ự ể ơ ở ầ ầ ủ ự
v t, hi n t ng t n t i trong th gi i khách quan đi l p v i quan đi m c aậ ệ ượ ồ ạ ế ớ ố ậ ớ ể ủ
ch nghĩa duy v t coi ý th c là cái có tr c.ủ ậ ứ ướ
H n ch : ạ ế S đng nh t v t ch t v i các d ng c th c a v t ch t v iự ồ ấ ậ ấ ớ ạ ụ ể ủ ậ ấ ớ
nh ng thu c tính c a v t ch t làm căn c đ ch nghĩa duy tâm l i d ng ch ngữ ộ ủ ậ ấ ứ ể ủ ợ ụ ố
l i ch nghĩa duy v t b o v ch nghĩa duy tâm và ch nghĩa duy tâm cho r ngạ ủ ậ ả ệ ủ ủ ằ
"V t ch t là cái tiêu tan".ậ ấ
3. Đnh nghĩa v t ch t c a Lênin.ị ậ ấ ủ
Trên c s phân tích sâu s c cu c cách m ng trong khoa h c t nhiên vàơ ở ắ ộ ạ ọ ự
phê phán ch nghĩa duy tâm tri t h c, ông đã vi t tác ph m "CNDT và chủ ế ọ ế ẩ ủ
nghĩa kinh nghi m phê phán" ông đã đnh nghĩa v v t ch t nh sau:ệ ị ề ậ ấ ư
5