
V t ch t – ý th cậ ấ ứ
Câu 1: Nêu quan đi m khoa h c v v t ch t c a Lêninể ọ ề ậ ấ ủ
ý 1: Quan ni m v v t ch t trong l ch s tri t h c duy v t tr c C. Mácệ ề ậ ấ ị ử ế ọ ậ ướ
* Th i k c đi:ờ ỳ ổ ạ
-Đng nh t v t ch t v i m t d ng v t th c th :ồ ấ ậ ấ ớ ộ ạ ậ ể ụ ể
+ Quan đi m tri t h c Ph ng Đông, tri t h c Trung Qu c cho r ng âm d ng ngũ hành khí là th cể ế ọ ươ ế ọ ố ằ ươ ự
th v t ch t, Tri t h c n Đ cho r ng nguyên t là th c th c a th gi i.ể ậ ấ ế ọ ấ ộ ằ ử ự ể ủ ế ớ
+ Quan đi m tri t h c Ph ng Tây, Talet cho r ng v t ch t là n c, Hêracrít cho v t ch t là l a,ể ế ọ ươ ằ ậ ấ ướ ậ ấ ử
Anaximen cho r ng v t ch t là không khí, Đêmôcrit cho r ng v t ch t là nguyên t , kh ng đnh nguyên tằ ậ ấ ằ ậ ấ ử ẳ ị ử
là nh nh t, không th phân chia thành y u t nh h n n aỏ ấ ể ế ố ỏ ơ ữ
Quan ni m v t ch t th i k c đi mang tính tr c quan, c m tính, đng nh t v t ch t v i 1 d ngệ ậ ấ ờ ỳ ổ ạ ự ả ồ ấ ậ ấ ớ ạ
v t th c th .ậ ể ụ ể
* Th i k c n đi th k XVII-XVIII ờ ỳ ậ ạ ế ỷ
Ng i ta cho r ng v t ch t là s v t, hi n t ng có kh i l ng, các kích th c dài, r ng, cao (mangườ ằ ậ ấ ự ậ ệ ượ ố ượ ướ ộ
tính qu ng tính). ả
VD: Niut n: Cho r ng kh i l ng là v t ch t. Kh i l ng không thay điơ ằ ố ượ ậ ấ ố ượ ổ
Quan đi m v t ch t th i k c n đi mang tính siêu hình, máy móc. Đng nh t v t ch t v i thu cể ậ ấ ờ ỳ ậ ạ ồ ấ ậ ấ ớ ộ
tính c a v t ch t.ủ ậ ấ
ý 2: Các phát hi n khoa h cệ ọ
Cu i th k XIX đu th k XX, khoa h c t nhiên mà ch y u là v t lý h c đã có m t lo t nh ngố ế ỷ ầ ế ỷ ọ ự ủ ế ậ ọ ộ ạ ữ
phát minh quan tr ng đem l i cho con ng i nh ng hi u bi t m i v c u trúc và tính ch t c a v t ch t, nóọ ạ ườ ữ ể ế ớ ề ấ ấ ủ ậ ấ
đã làm thay đi căn b n quan ni m c truy n v v t ch t.ổ ả ệ ổ ề ề ậ ấ
+ Năm 1895, R nghen- ng i Đc đã phát hi n ra tia X.ơ ườ ứ ệ
+ Năm 1896, Becc ren- ng i Pháp phát hi n ra tia phóng x .ơ ườ ệ ạ
+ Năm 1897, Tômx n- nhà v t lý h c ng i Anh đã phát hi n ra đi n t , m t trong nh ng y u tơ ậ ọ ườ ệ ệ ử ộ ữ ế ố
c u t o nên nguyên t .ấ ạ ử
Nó ch ng minh: nguyên t không ph i là nh nh t và nguyên t có th thay điứ ử ả ỏ ấ ử ể ổ
1 sai
+ Năm 1901. Kaufman- ng i Đc phát hi n ra s thay đi c a kh i l ng đi n t : kh i l ng thayườ ứ ệ ự ổ ủ ố ượ ệ ử ố ượ
đi khi v n t c c a v t thay đi. ổ ậ ố ủ ậ ổ
đi u đó ch ng t kh i l ng cũng có th thay đi, không ph i là b t bi n ề ứ ỏ ố ượ ể ổ ả ấ ế
2 sai
Tóm l iạ: Nh ng thành t u trong khoa h c t nhiên đã ph nh n quan đi m tr c kia v v t ch tữ ự ọ ự ủ ậ ể ướ ề ậ ấ
Kh ng ho ng v đnh nghĩa v t ch tủ ả ề ị ậ ấ
ý 3: Quan đi m c a Lêninể ủ
* Đnh nghĩa:ị
Trong tác ph m “Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh nghi m phê phán”, Lênin đã đnh nghĩa nhẩ ủ ậ ủ ệ ị ư
sau:
- V t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đc đem l i cho con ng iậ ấ ộ ạ ế ọ ể ỉ ự ạ ượ ạ ườ
trong c m giác, đc c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không l thu c vào c mả ượ ả ủ ạ ụ ạ ả ồ ạ ệ ộ ả
giác”.

Khi đnh nghĩa v ph m trù v t ch t, Lênin đã s d ng m t ph ng pháp đc bi t khác v i cáchị ề ạ ậ ấ ử ụ ộ ươ ặ ệ ớ
đnh nghĩa thông th ng, đó đem đi l p ph m trù v t ch t v i ph m trù ý th c.ị ườ ố ậ ạ ậ ấ ớ ạ ứ
* Đc đi m tính ch tặ ể ấ : T đnh nghĩa rút ra 3 tính ch từ ị ấ
- V t ch t là cái t n t i bên ngoài ý th c,c m giác, không ph thu c vào ý th cậ ấ ồ ạ ứ ả ụ ộ ứ
` - V t ch t là cái gây nên c m giác con ng i khi tr c ti p hay gián ti p tác đng đn các giác quanậ ấ ả ở ườ ự ế ế ộ ế
con ng i .ườ
- C m giác, t duy, ý th c ch là hình nh c a v t ch t.ả ư ứ ỉ ả ủ ậ ấ
* ý nghĩa c a đnh nghĩa:ủ ị
- Gi i quy t tri t đ hai m t trong v n đ c b n c a tri t h c theo quan đi m c a ch nghĩa duyả ế ệ ể ặ ấ ề ơ ả ủ ế ọ ể ủ ủ
v t bi n ch ng. M t 1: gi a v t ch t và ý th c cái nào có tr c, cái nào có sau, cái nào quy t đnh cái nào.ậ ệ ứ ặ ữ ậ ấ ứ ướ ế ị
M t th 2: con ng i có kh năng nh n th c th gi i hay khôngặ ứ ườ ả ậ ứ ế ớ
- Gi i quy t quan đi m duy tâm siêu hình v ph m trù v t ch t, bác b , ph nh n quan đi m c aả ế ể ề ạ ậ ấ ỏ ủ ậ ể ủ
CNDT và tôn giáo v v n đ này(lo i quan đi m c đi và c n đi).ề ấ ề ạ ể ổ ạ ậ ạ
- Ch ra cái m i: v t ch t là vô t n, t t c nh ng phát minh c a con ng i ch là gi i h n trong sỉ ớ ậ ấ ậ ấ ả ữ ủ ườ ỉ ớ ạ ự
hi u bi t c a con ng i. Có tác d ng c vũ các nhà khoa h c đi sâu vào th gi i v t ch t đ nghiên c u, thuể ế ủ ườ ụ ổ ọ ế ớ ậ ấ ể ứ
đc nhi u tri th c m i v th gi i v t ch t. ượ ề ứ ớ ề ế ớ ậ ấ
Quan tr ng nh tọ ấ
Câu 2- Trình bày quan ni m v ý th c c a Lênin ệ ề ứ ủ
Trong l ch s tri t h c, v n đ ngu n g c, b n ch t và vai trò c a ý th c là trung tâm c a cu c đu tranhị ử ế ọ ấ ề ồ ố ả ấ ủ ứ ủ ộ ấ
gi a CNDV và CNDTữ
ý 1: Ngu n g c c a ý th c (YT)ồ ố ủ ứ
*Ngu n g c t nhiênồ ố ự
- M i d ng v t ch t đu có thu c tính ph n ánh. ọ ạ ậ ấ ề ộ ả Ph n ánh là s tái t o nh ng đc đi m c a m t hả ự ạ ữ ặ ể ủ ộ ệ
th ng v t ch t này h th ng v t ch t khác trong quá trình tác đng qua l i gi a chúng. ố ậ ấ ở ệ ố ậ ấ ộ ạ ữ Năng l c ph n ánhự ả
c a v t ch t tu thu c vào t ch c c a v t ch t. T ch c v t ch t càng ph c t p thì năng l c ph n ánhủ ậ ấ ỳ ộ ổ ứ ủ ậ ấ ổ ứ ậ ấ ứ ạ ự ả
càng cao (sáng t oạ)
- S phát tri n c a thu c tính ph n ánh (các hình th c ph n ánh):ự ể ủ ộ ả ứ ả
+Ph n ánh lý hoá:ả là hình th c ph n ánh đn gi n nh t, đc tr ng cho gi i t nhiên vô sinh. Hìnhứ ả ơ ả ấ ặ ư ớ ự
th c ph n ánh này có tính ch t th đng, ch a có đnh h ng s l a ch n. ứ ả ấ ụ ộ ư ị ướ ự ự ọ
+ Ph n ánh sinh h cả ọ : đc tr ng cho gi i t nhiên s ng. Nh ng hình th c ph n ánh này đã có s đnhặ ư ớ ự ố ữ ứ ả ự ị
h ng, s l a ch n, nh đó các sinh v t thích nghi v i môi tr ng đ duy trì s t n t i c a mình. Ph n ánhướ ự ự ọ ờ ậ ớ ườ ể ự ồ ạ ủ ả
sinh h c có nhi u c p đ:ọ ề ấ ộ
Tính kích thích: th hi n th c v t và đng v t b c th p, là ph n ng tr l i tác đng c a môiể ệ ở ự ậ ộ ậ ậ ấ ả ứ ả ờ ộ ủ
tr ng bên ngoài có nh h ng tr c ti p đn quá trình trao đi ch t c a chúng.ườ ở ả ưở ự ế ế ổ ấ ủ
Tính c m ngả ứ : là hình th c ph n ánh c a đng v t b c cao khi có h th n kinh trung ng và tínhứ ả ủ ộ ậ ậ ệ ầ ươ
nh y c m đi v i s thay đi c a môi tr ng.ạ ả ố ớ ự ổ ủ ườ
Tâm lý: Là hình th c ph n ánh đng v t b c cao khi có h th n kinh trung ng xu t hi n. Tâm lýứ ả ở ộ ậ ậ ệ ầ ươ ấ ệ
đng v t là s ph n ánh có tính ch t b n năng do nhu c u tr c ti p c a sinh lý c th và do quy lu t sinhộ ậ ự ả ấ ả ầ ự ế ủ ơ ể ậ
h c chi ph i.ọ ố
ý th cứ: Là hình th c cao nh t c a s ph n ánh th gi i hi n th c. ý th c là hình th c ph n ánh chứ ấ ủ ự ả ế ớ ệ ự ứ ứ ả ỉ
có con ng i.ở ườ
Nh v y: ý th c là đc tính riêng c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b óc con ng i.ư ậ ứ ặ ủ ộ ạ ậ ấ ổ ứ ộ ườ

B não ng i và ý th cộ ườ ứ
- B não ng i là m t t ch c s ng đc bi t có c u trúc tinh vi và ph c t p. B não ng i là cộ ườ ộ ổ ứ ố ặ ệ ấ ứ ạ ộ ườ ơ
quan v t ch t c a ý th c.ậ ấ ủ ứ
- Ho t đng ý th c ch di n ra trong b não ng i, trên c s các quá trình sinh lý- th n kinh c a bạ ộ ứ ỉ ễ ộ ườ ơ ở ầ ủ ộ
não.
Nh v y ngu n g c t nhiên c a ý th c là th gi i khách quan và não ng iư ậ ồ ố ự ủ ứ ế ớ ườ
* Ngu n g c xã h iồ ố ộ
- Lao đng ộ
+ Theo Mác, lao đng là quá trình di n bi n gi a con ng i và t nhiên.ộ ễ ế ữ ườ ự
+ Đc đi m: Lao đng là ho t đng đc thù c a con ng i. Lao đng luôn mang tính t p th xã h i.ặ ể ộ ạ ộ ặ ủ ườ ộ ậ ể ộ
Vai trò c a lao đng:ủ ộ
+ Lao đng đã sáng t o ra b n thân con ng i, tách ra kh i gi i đng v t.ộ ạ ả ườ ỏ ớ ộ ậ
+ Lao đng làm hoàn thi n c th con ng i, đc bi t là b óc và giác quan, làm cho năng l c t duyộ ệ ơ ể ườ ặ ệ ộ ự ư
tr u t ng, năng l c ph n ánh c a b óc càng phát tri n. ừ ượ ự ả ủ ộ ể
+ Th gi i khách quan b c l nh ng thu c tính, nh ng k t c u, nh ng quy lu t v n đng c a mìnhế ớ ộ ộ ữ ộ ữ ế ấ ữ ậ ậ ộ ủ
trong quá trình lao đng.ộ
+ Trong lao đng đòi h i xu t hi n ngôn ng .ộ ỏ ấ ệ ữ
- Ngôn ngữ
- Ngôn ng là h th ng tín hi u v t ch t mang n i dung ý th c, theo C.Mác, ngôn ng là cái v v tữ ệ ố ệ ậ ấ ộ ứ ữ ỏ ậ
ch t c a t duy, là hi n th c tr c ti p c a t t ng.ấ ủ ư ệ ự ự ế ủ ư ưở
Vai trò c a ngô ng : ủ ữ
+ Nó là ph ng ti n giao ti p trong xã h i, trao đi kinh nghi m, trao đi tri th c t th h này sangươ ệ ế ộ ổ ệ ổ ứ ừ ế ệ
th h khác.ế ệ
+ Nh ngôn ng mà con ng i t ng k t đc th c ti n, đng th i là công c c a t duy nh m kháiờ ữ ườ ổ ế ượ ự ễ ồ ờ ụ ủ ư ằ
quát hoá, tr u t ng hoá hi n th c.ừ ượ ệ ự
Do đó, không có ngôn ng thì ý th c không th hình thành, t n t i và th hi n đc.ữ ứ ể ồ ạ ể ệ ượ
V y, ngu n g c tr c ti p quan tr ng nh t quy t đnh s ra đi và phát tri n c a ý th c là lao đng,ậ ồ ố ự ế ọ ấ ế ị ự ờ ể ủ ứ ộ
là th c ti n xã h i.ự ễ ộ
ý 2- B n ch t c a ý th cả ấ ủ ứ
Quan đi m c a CNDVBC v b n ch t c a YTể ủ ề ả ấ ủ : YT là s phán ánh hi n th c khách quan vào trong bự ệ ự ộ
óc con ng i m t cách năng đng, sáng t o ườ ộ ộ ạ
B n ch t: ả ấ
- Ph n ánh YT là s ph n ánh sáng t o. Đây là đc đi m vô cùng quan tr ng c a ph n ánh YT. Tínhả ự ả ạ ặ ể ọ ủ ả
sáng t o c a YT th hi n ra r t phong phú đa d ng. Tuy nhiên, sáng t o c a YT là sáng t o trong gi i h nạ ủ ể ệ ấ ạ ạ ủ ạ ớ ạ
c a s ph n ánh, khác v i xuyên t củ ự ả ớ ạ
- Ph n ánh mang tính tích c c, t giácả ự ự
ý 3- K t c u c a ý th cế ấ ủ ứ
*Theo chi u ngang: ềYT bao g mồ: tri th c, tình c m, ni m tin, lý chí… trong đó tri th c là y u t cứ ả ề ứ ế ố ơ
b n, c t lõi.ả ố

* Theo chi u d c: ề ọ Bao g m: t ý th c, ti m th c, vô th c.ồ ự ứ ề ứ ứ
Câu 3: M i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th cố ệ ệ ứ ữ ậ ấ ứ
ý 1: Khái ni mệ:
* V t ch tậ ấ : V t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đc đem l i cho conậ ấ ộ ạ ế ọ ể ỉ ự ạ ượ ạ
ng i trong c m giác, đc c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không l thu cườ ả ượ ả ủ ạ ụ ạ ả ồ ạ ệ ộ
vào c m giác”ả
Các đc đi m tính ch t:ặ ể ấ
- V t ch t là cái t n t i bên ngoài ý th c,c m giác, không ph thu c vào ý th cậ ấ ồ ạ ứ ả ụ ộ ứ
`- V t ch t là cái gây nên c m giác con ng i khi tr c ti p hay gián ti p tác đng đn các giác quan conậ ấ ả ở ườ ự ế ế ộ ế
ng i ườ
- C m giác, t duy, ý th c ch là hình nh c a v t ch t.ả ư ứ ỉ ả ủ ậ ấ
*ý th cứ là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b óc con ng i m t cách năng đng, sáng t o.ýự ả ệ ự ộ ườ ộ ộ ạ
th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan.ứ ả ủ ủ ế ớ
B n ch t: ả ấ
- Ph n ánh YT là s ph n ánh sáng t oả ự ả ạ
- Ph n ánh mang tính tích c c, t giácả ự ự
ý 2: M i quan h bi n ch ngố ệ ệ ứ
* V t ch t quy t đnh ý th c:ậ ấ ế ị ứ
- V t ch t quy t đnh s xu t hi n c a ý th c, do đó v t ch t là có tr c, ý th c là có sau, ý th c chậ ấ ế ị ự ấ ệ ủ ứ ậ ấ ướ ứ ứ ỉ
là s ph n ánh c a v t ch t. Nguyên lý này bi u hi n v m t xã h i là t n t i xã h i có tr c, ý th c xã h iự ả ủ ậ ấ ể ệ ề ặ ộ ồ ạ ộ ướ ứ ộ
có sau và do t n t i xã h i quy t đnh.ồ ạ ộ ế ị
- V t ch t là cái quy đnh n i dung c a ý th c, v t ch t thay đi thì ý th c cũng thay đi. T n t i xãậ ấ ị ộ ủ ứ ậ ấ ổ ứ ổ ồ ạ
h i thay đi thì s m mu n ý th c xã h i cũng thay đi theo.ộ ổ ớ ộ ứ ộ ổ
*ý th c tác đng tr l i v t ch t ( Tính đc l p t ng đi c a ý th c)ứ ộ ở ạ ậ ấ ộ ậ ươ ố ủ ứ
- M c dù ý th c do v t ch t quy t đnh nh ng nó không ph thu c hoàn toàn vào v t ch t mà do cóặ ứ ậ ấ ế ị ư ụ ộ ậ ấ
tính năng đng, sáng t o nên ý th c có th tác đng tr l i v t ch t, góp ph n c i bi n th gi i khách quanộ ạ ứ ể ộ ở ạ ậ ấ ầ ả ế ế ớ
thông qua ho t đng th c ti n c a con ng i theo hai h ng:ạ ộ ự ễ ủ ườ ướ
+ Tích c c: ý th c ph n ánh đúng hi n th c khách quan có tác d ng thúc đy, t o đi u ki n ho tự ứ ả ệ ự ụ ẩ ạ ề ệ ạ
đng th c ti n c a con ng i trong quá trình c i t o th gi i v t ch t.ộ ự ễ ủ ườ ả ạ ế ớ ậ ấ
+ Tiêu c c: ý th c ph n ánh không đúng hi n th c khách quan có th kìm hãm ho t đng th c ti nự ứ ả ệ ự ể ạ ộ ự ễ
c a con ng i trong quá trình c i t o th gi i v t ch t.ủ ườ ả ạ ế ớ ậ ấ
ý 3: ý nghĩa c a vi c n m v ng m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c trong s nghi pủ ệ ắ ữ ố ệ ệ ứ ữ ậ ấ ứ ự ệ
đi m i n c taổ ớ ở ướ
- Do th a nh n v t ch t có tr c và quy t đnh ý th c nên khi nh n th c th gi i ph i xu t phát từ ậ ậ ấ ướ ế ị ứ ậ ứ ế ớ ả ấ ừ
th gi i khách quan, không th xu t phát t ý th c, ý mu n ch quan c a con ng i. Trong ho t đng th cế ớ ể ấ ừ ứ ố ủ ủ ườ ạ ộ ự
ti n ph i tôn tr ng và hành đng theo các quy lu t khách quan, ph i nói rõ và đúng s th t, ph i tìm nguyênễ ả ọ ộ ậ ả ự ậ ả
nhân và ph ng pháp gi i quy t các hi n t ng tinh th n ngay trong hi n th c khách quan, không đcươ ả ế ệ ượ ầ ở ệ ự ượ
áp đt ch quan, duy ý chí ho c v n d ng kinh nghi m m t cách máy móc, giáo đi u.ặ ủ ặ ậ ụ ệ ộ ề
- Th a nh n ý th c có tính đc l p t ng đi, có s tác đng tr l i th gi i khách quan thông quaừ ậ ứ ộ ậ ươ ố ự ộ ở ạ ế ớ
ho t đng th c ti n c a con ng i. Do đó ph i nâng cao năng l c nh n th c các quy lu t khách quan và v nạ ộ ự ễ ủ ườ ả ự ậ ứ ậ ậ
d ng các quy lu t y trong ho t đng th c ti n c a con ng i. Đng th i kh c ph c thái đ tiêu c c, thụ ậ ấ ạ ộ ự ễ ủ ườ ồ ờ ắ ụ ộ ự ụ
đng, l i, trong ch ho c đ l i cho khách quan, c n phát huy tính ch đng, sáng t o c a con ng i.ộ ỷ ạ ờ ặ ổ ỗ ầ ủ ộ ạ ủ ườ

- Trên th c t VN, n c ta đã ph m ph i sai l m ch quan duy ý trí, t i Đi h i 7 ĐCSVN đãự ế ở ướ ạ ả ầ ủ ạ ạ ộ
kh ng đnh “Đng đã ph m sai l m ch quan duy ý trí vi ph m vào quy lu t khách quan” và Đng đã rút raẳ ị ả ạ ầ ủ ạ ậ ả
bài h c: “ ọM i đng l i ch tr ng c a Đngọ ườ ố ủ ươ ủ ả ph i luôn xu t phát t th c t , tôn tr ng và hành đng theoả ấ ừ ự ế ọ ộ
quy lu t khách quanậ” là bài h c kinh nghi m l n rút ra t th c ti n cách m ng n c ta. Đng ta cũng nh nọ ệ ớ ừ ự ễ ạ ướ ả ấ
m nh vai trò to l n c a t t ng, c a lý lu n khoa h c và luôn xác đnh “ạ ớ ủ ư ưở ủ ậ ọ ị l y ch nghĩa Mác – Lênin và tấ ủ ư
t ng H Chí Minh làm n n t ng t t ng, kim ch nam cho m i hành đngưở ồ ề ả ư ưở ỉ ọ ộ ”. Chính t quan đi m đúng đnừ ể ắ
đó mà th c ti n cách m ng Vi t Nam đã và đang thu đc nhi u thành qu rõ r t.ự ễ ạ ệ ượ ề ả ệ
Câu 4: Các hình th c bi u hi n c th c a m i quan h bi n ch ng gi a v tứ ể ệ ụ ể ủ ố ệ ệ ứ ữ ậ
ch t-ý th cấ ứ
G m 3 hình th c:ồ ứ
+ Quan h v t ch t-ý th cệ ậ ấ ứ
+ Quan h t n t i xã h i-ý th c xã h iệ ồ ạ ộ ứ ộ
+ Quan h lý lu n-th c ti nệ ậ ự ễ
Hai nguyên lý c a phép bi n ch ng duy v tủ ệ ứ ậ
Th gi i khách quan t n t i trong s liên h ph bi n và trong s phát tri n. T đó ta có n i dung c a 2 ế ớ ồ ạ ự ệ ổ ế ự ể ừ ộ ủ
nguyên lý
Câu 1: Trình bày nguyên lý v m i liên h ph bi nề ố ệ ổ ế
ý 1: Khái ni m ệ
* V phép bi n ch ng (PBC)ề ệ ứ
- S l c v s hình thành và phát tri n c a PBC trong l ch s tri t h c.ơ ượ ề ự ể ủ ị ử ế ọ
Th nh tứ ấ : PBC t phát th i c đi: Ph n ánh tính ch t chung c a th gi i là v n đng bi n điự ờ ổ ạ ả ấ ủ ế ớ ậ ộ ế ổ
không ng ng nh ng ch y u d a trên c s quan sát mang tính tr c quan, c m tính.ừ ư ủ ế ự ơ ở ự ả
Th haiứ: PBC c a Hêghen trong tri t h c c đi n Đc mang tính ch t duy tâm th n bí, ph n ánh saiủ ế ọ ổ ể ứ ấ ầ ả
l ch hi n th c khách quan.ệ ệ ự
Th baứ: PBC duy v t do Mác-Ăngghen xây d ng là s th ng nh t gi a th gi i quan duy v t vàậ ự ự ố ấ ữ ế ớ ậ
ph ng pháp bi n ch ng, nó mang tính khoa h c. ươ ệ ứ ọ
- Đnh nghĩa PBC:ị
+ Ăngghen: “PBC ch ng qua ch là môn khoa h c v nh ng quy lu t ph bi n c a s v n đng vàẳ ỉ ọ ề ữ ậ ổ ế ủ ự ậ ộ
s phát tri n c a t nhiên, c a xã h i loài ng i và c a t duy”.ự ể ủ ự ủ ộ ườ ủ ư
* V m i liên h ph bi nề ố ệ ổ ế
* Khái ni m v m i liên h ph bi n ệ ề ố ệ ổ ế
- Quan đi m siêu hình v m i liên h : cho r ng s v t hi n t ng t n t i đc l p tách bi t v i nhau,ể ề ố ệ ằ ự ậ ệ ượ ồ ạ ộ ậ ệ ớ
gi a chúng không có s liên h n u th a nh n có s liên h thì đó ch là liên h b ngoài, th đng, m tữ ự ệ ế ừ ậ ự ệ ỉ ệ ề ụ ộ ộ
chi u, gi a các hình th c liên h không có s chuy n hoá l n nhau.ề ữ ứ ệ ự ể ẫ
- Quan đi m duy v t bi n ch ng v m i liên h :ể ậ ệ ứ ề ố ệ
M i liên h là ph m trù tri t h c dùng đ ch s quy đnh, s tác đng qua l i, s chuy n hoá l nố ệ ạ ế ọ ể ỉ ự ị ự ộ ạ ự ể ẫ
nhau gi a các s v t, hi n t ng hay các m t s v t, c a m t hi n t ng trong th gi i. ữ ự ậ ệ ượ ặ ự ậ ủ ộ ệ ượ ế ớ
Nh v y là có liên h bên trong và liên h bên ngoàiư ậ ệ ệ
ý 2 Tính ch t c a m i liên h :ấ ủ ố ệ 3 tính ch tấ