V t ch t – ý th c
Câu 1: Nêu quan đi m khoa h c v v t ch t c a Lênin
ý 1: Quan ni m v v t ch t trong l ch s tri t h c duy v t tr c C. Mác ế ướ
* Th i k c đi:
-Đng nh t v t ch t v i m t d ng v t th c th :
+ Quan đi m tri t h c Ph ng Đông, tri t h c Trung Qu c cho r ng âm d ng ngũ hành khí là th c ế ươ ế ươ
th v t ch t, Tri t h c n Đ cho r ng nguyên t là th c th c a th gi i. ế ế
+ Quan đi m tri t h c Ph ng Tây, Talet cho r ng v t ch t là n c, Hêracrít cho v t ch t là l a, ế ươ ướ
Anaximen cho r ng v t ch t là không khí, Đêmôcrit cho r ng v t ch t là nguyên t , kh ng đnh nguyên t
là nh nh t, không th phân chia thành y u t nh h n n a ế ơ
Quan ni m v t ch t th i k c đi mang tính tr c quan, c m tính, đng nh t v t ch t v i 1 d ng
v t th c th .
* Th i k c n đi th k XVII-XVIII ế
Ng i ta cho r ng v t ch t là s v t, hi n t ng có kh i l ng, các kích th c dài, r ng, cao (mangườ ượ ượ ướ
tính qu ng tính).
VD: Niut n: Cho r ng kh i l ng là v t ch t. Kh i l ng không thay điơ ượ ượ
Quan đi m v t ch t th i k c n đi mang tính siêu hình, máy móc. Đng nh t v t ch t v i thu c
tính c a v t ch t.
ý 2: Các phát hi n khoa h c
Cu i th k XIX đu th k XX, khoa h c t nhiên mà ch y u là v t lý h c đã có m t lo t nh ng ế ế ế
phát minh quan tr ng đem l i cho con ng i nh ng hi u bi t m i v c u trúc và tính ch t c a v t ch t, nó ườ ế
đã làm thay đi căn b n quan ni m c truy n v v t ch t.
+ Năm 1895, R nghen- ng i Đc đã phát hi n ra tia X.ơ ườ
+ Năm 1896, Becc ren- ng i Pháp phát hi n ra tia phóng x .ơ ườ
+ Năm 1897, Tômx n- nhà v t lý h c ng i Anh đã phát hi n ra đi n t , m t trong nh ng y u tơ ườ ế
c u t o nên nguyên t .
Nó ch ng minh: nguyên t không ph i là nh nh t và nguyên t có th thay đi
1 sai
+ Năm 1901. Kaufman- ng i Đc phát hi n ra s thay đi c a kh i l ng đi n t : kh i l ng thayườ ượ ượ
đi khi v n t c c a v t thay đi.
đi u đó ch ng t kh i l ng cũng có th thay đi, không ph i là b t bi n ượ ế
2 sai
Tóm l i: Nh ng thành t u trong khoa h c t nhiên đã ph nh n quan đi m tr c kia v v t ch t ướ
Kh ng ho ng v đnh nghĩa v t ch t
ý 3: Quan đi m c a Lênin
* Đnh nghĩa:
Trong tác ph m “Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh nghi m phê phán”, Lênin đã đnh nghĩa nh ư
sau:
- V t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đc đem l i cho con ng i ế ượ ườ
trong c m giác, đc c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không l thu c vào c m ượ
giác”.
Khi đnh nghĩa v ph m trù v t ch t, Lênin đã s d ng m t ph ng pháp đc bi t khác v i cách ươ
đnh nghĩa thông th ng, đó đem đi l p ph m trù v t ch t v i ph m trù ý th c. ườ
* Đc đi m tính ch t : T đnh nghĩa rút ra 3 tính ch t
- V t ch t là cái t n t i bên ngoài ý th c,c m giác, không ph thu c vào ý th c
` - V t ch t là cái gây nên c m giác con ng i khi tr c ti p hay gián ti p tác đng đn các giác quan ườ ế ế ế
con ng i .ườ
- C m giác, t duy, ý th c ch là hình nh c a v t ch t. ư
* ý nghĩa c a đnh nghĩa:
- Gi i quy t tri t đ hai m t trong v n đ c b n c a tri t h c theo quan đi m c a ch nghĩa duy ế ơ ế
v t bi n ch ng. M t 1: gi a v t ch t và ý th c cái nào có tr c, cái nào có sau, cái nào quy t đnh cái nào. ướ ế
M t th 2: con ng i có kh năng nh n th c th gi i hay không ườ ế
- Gi i quy t quan đi m duy tâm siêu hình v ph m trù v t ch t, bác b , ph nh n quan đi m c a ế
CNDT và tôn giáo v v n đ này(lo i quan đi m c đi và c n đi).
- Ch ra cái m i: v t ch t là vô t n, t t c nh ng phát minh c a con ng i ch là gi i h n trong s ườ
hi u bi t c a con ng i. Có tác d ng c vũ các nhà khoa h c đi sâu vào th gi i v t ch t đ nghiên c u, thu ế ườ ế
đc nhi u tri th c m i v th gi i v t ch t. ượ ế
Quan tr ng nh t
Câu 2- Trình bày quan ni m v ý th c c a Lênin
Trong l ch s tri t h c, v n đ ngu n g c, b n ch t và vai trò c a ý th c là trung tâm c a cu c đu tranh ế
gi a CNDV và CNDT
ý 1: Ngu n g c c a ý th c (YT)
*Ngu n g c t nhiên
- M i d ng v t ch t đu có thu c tính ph n ánh. Ph n ánh là s tái t o nh ng đc đi m c a m t h
th ng v t ch t này h th ng v t ch t khác trong quá trình tác đng qua l i gi a chúng. Năng l c ph n ánh
c a v t ch t tu thu c vào t ch c c a v t ch t. T ch c v t ch t càng ph c t p thì năng l c ph n ánh
càng cao (sáng t o)
- S phát tri n c a thu c tính ph n ánh (các hình th c ph n ánh):
+Ph n ánh lý hoá: là hình th c ph n ánh đn gi n nh t, đc tr ng cho gi i t nhiên vô sinh. Hình ơ ư
th c ph n ánh này có tính ch t th đng, ch a có đnh h ng s l a ch n. ư ướ
+ Ph n ánh sinh h c : đc tr ng cho gi i t nhiên s ng. Nh ng hình th c ph n ánh này đã có s đnh ư
h ng, s l a ch n, nh đó các sinh v t thích nghi v i môi tr ng đ duy trì s t n t i c a mình. Ph n ánhướ ườ
sinh h c có nhi u c p đ:
Tính kích thích: th hi n th c v t và đng v t b c th p, là ph n ng tr l i tác đng c a môi
tr ng bên ngoài có nh h ng tr c ti p đn quá trình trao đi ch t c a chúng.ườ ưở ế ế
Tính c m ng : là hình th c ph n ánh c a đng v t b c cao khi có h th n kinh trung ng và tính ươ
nh y c m đi v i s thay đi c a môi tr ng. ườ
Tâm lý: Là hình th c ph n ánh đng v t b c cao khi có h th n kinh trung ng xu t hi n. Tâm lý ươ
đng v t là s ph n ánh có tính ch t b n năng do nhu c u tr c ti p c a sinh lý c th và do quy lu t sinh ế ơ
h c chi ph i.
ý th c: Là hình th c cao nh t c a s ph n ánh th gi i hi n th c. ý th c là hình th c ph n ánh ch ế
có con ng i. ườ
Nh v y: ý th c là đc tính riêng c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b óc con ng i.ư ườ
B não ng i và ý th c ườ
- B não ng i là m t t ch c s ng đc bi t có c u trúc tinh vi và ph c t p. B não ng i là c ườ ườ ơ
quan v t ch t c a ý th c.
- Ho t đng ý th c ch di n ra trong b não ng i, trên c s các quá trình sinh lý- th n kinh c a b ườ ơ
não.
Nh v y ngu n g c t nhiên c a ý th c là th gi i khách quan và não ng iư ế ườ
* Ngu n g c xã h i
- Lao đng
+ Theo Mác, lao đng là quá trình di n bi n gi a con ng i và t nhiên. ế ườ
+ Đc đi m: Lao đng là ho t đng đc thù c a con ng i. Lao đng luôn mang tính t p th xã h i. ườ
Vai trò c a lao đng:
+ Lao đng đã sáng t o ra b n thân con ng i, tách ra kh i gi i đng v t. ườ
+ Lao đng làm hoàn thi n c th con ng i, đc bi t là b óc và giác quan, làm cho năng l c t duy ơ ườ ư
tr u t ng, năng l c ph n ánh c a b óc càng phát tri n. ượ
+ Th gi i khách quan b c l nh ng thu c tính, nh ng k t c u, nh ng quy lu t v n đng c a mìnhế ế
trong quá trình lao đng.
+ Trong lao đng đòi h i xu t hi n ngôn ng .
- Ngôn ng
- Ngôn ng là h th ng tín hi u v t ch t mang n i dung ý th c, theo C.Mác, ngôn ng là cái v v t
ch t c a t duy, là hi n th c tr c ti p c a t t ng. ư ế ư ưở
Vai trò c a ngô ng :
+ Nó là ph ng ti n giao ti p trong xã h i, trao đi kinh nghi m, trao đi tri th c t th h này sangươ ế ế
th h khác.ế
+ Nh ngôn ng mà con ng i t ng k t đc th c ti n, đng th i là công c c a t duy nh m khái ườ ế ượ ư
quát hoá, tr u t ng hoá hi n th c. ượ
Do đó, không có ngôn ng thì ý th c không th hình thành, t n t i và th hi n đc. ượ
V y, ngu n g c tr c ti p quan tr ng nh t quy t đnh s ra đi và phát tri n c a ý th c là lao đng, ế ế
là th c ti n xã h i.
ý 2- B n ch t c a ý th c
Quan đi m c a CNDVBC v b n ch t c a YT : YT là s phán ánh hi n th c khách quan vào trong b
óc con ng i m t cách năng đng, sáng t o ườ
B n ch t:
- Ph n ánh YT là s ph n ánh sáng t o. Đây là đc đi m vô cùng quan tr ng c a ph n ánh YT. Tính
sáng t o c a YT th hi n ra r t phong phú đa d ng. Tuy nhiên, sáng t o c a YT là sáng t o trong gi i h n
c a s ph n ánh, khác v i xuyên t c
- Ph n ánh mang tính tích c c, t giác
ý 3- K t c u c a ý th cế
*Theo chi u ngang: YT bao g m: tri th c, tình c m, ni m tin, lý chí trong đó tri th c là y u t c ế ơ
b n, c t lõi.
* Theo chi u d c: Bao g m: t ý th c, ti m th c, vô th c.
Câu 3: M i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c
ý 1: Khái ni m:
* V t ch t : V t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đc đem l i cho con ế ượ
ng i trong c m giác, đc c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không l thu cườ ượ
vào c m giác”
Các đc đi m tính ch t:
- V t ch t là cái t n t i bên ngoài ý th c,c m giác, không ph thu c vào ý th c
`- V t ch t là cái gây nên c m giác con ng i khi tr c ti p hay gián ti p tác đng đn các giác quan con ườ ế ế ế
ng i ườ
- C m giác, t duy, ý th c ch là hình nh c a v t ch t. ư
*ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b óc con ng i m t cách năng đng, sáng t o.ý ườ
th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan. ế
B n ch t:
- Ph n ánh YT là s ph n ánh sáng t o
- Ph n ánh mang tính tích c c, t giác
ý 2: M i quan h bi n ch ng
* V t ch t quy t đnh ý th c: ế
- V t ch t quy t đnh s xu t hi n c a ý th c, do đó v t ch t là có tr c, ý th c là có sau, ý th c ch ế ướ
là s ph n ánh c a v t ch t. Nguyên lý này bi u hi n v m t xã h i là t n t i xã h i có tr c, ý th c xã h i ướ
có sau và do t n t i xã h i quy t đnh. ế
- V t ch t là cái quy đnh n i dung c a ý th c, v t ch t thay đi thì ý th c cũng thay đi. T n t i xã
h i thay đi thì s m mu n ý th c xã h i cũng thay đi theo.
*ý th c tác đng tr l i v t ch t ( Tính đc l p t ng đi c a ý th c) ươ
- M c dù ý th c do v t ch t quy t đnh nh ng nó không ph thu c hoàn toàn vào v t ch t mà do có ế ư
tính năng đng, sáng t o nên ý th c có th tác đng tr l i v t ch t, góp ph n c i bi n th gi i khách quan ế ế
thông qua ho t đng th c ti n c a con ng i theo hai h ng: ườ ướ
+ Tích c c: ý th c ph n ánh đúng hi n th c khách quan có tác d ng thúc đy, t o đi u ki n ho t
đng th c ti n c a con ng i trong quá trình c i t o th gi i v t ch t. ườ ế
+ Tiêu c c: ý th c ph n ánh không đúng hi n th c khách quan có th kìm hãm ho t đng th c ti n
c a con ng i trong quá trình c i t o th gi i v t ch t. ườ ế
ý 3: ý nghĩa c a vi c n m v ng m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c trong s nghi p
đi m i n c ta ướ
- Do th a nh n v t ch t có tr c và quy t đnh ý th c nên khi nh n th c th gi i ph i xu t phát t ướ ế ế
th gi i khách quan, không th xu t phát t ý th c, ý mu n ch quan c a con ng i. Trong ho t đng th cế ườ
ti n ph i tôn tr ng và hành đng theo các quy lu t khách quan, ph i nói rõ và đúng s th t, ph i tìm nguyên
nhân và ph ng pháp gi i quy t các hi n t ng tinh th n ngay trong hi n th c khách quan, không đcươ ế ượ ượ
áp đt ch quan, duy ý chí ho c v n d ng kinh nghi m m t cách máy móc, giáo đi u.
- Th a nh n ý th c có tính đc l p t ng đi, có s tác đng tr l i th gi i khách quan thông qua ươ ế
ho t đng th c ti n c a con ng i. Do đó ph i nâng cao năng l c nh n th c các quy lu t khách quan và v n ườ
d ng các quy lu t y trong ho t đng th c ti n c a con ng i. Đng th i kh c ph c thái đ tiêu c c, th ườ
đng, l i, trong ch ho c đ l i cho khách quan, c n phát huy tính ch đng, sáng t o c a con ng i. ườ
- Trên th c t VN, n c ta đã ph m ph i sai l m ch quan duy ý trí, t i Đi h i 7 ĐCSVN đã ế ướ
kh ng đnh Đng đã ph m sai l m ch quan duy ý trí vi ph m vào quy lu t khách quan” và Đng đã rút ra
bài h c: “ M i đng l i ch tr ng c a Đng ườ ươ ph i luôn xu t phát t th c t , tôn tr ng và hành đng theo ế
quy lu t khách quan là bài h c kinh nghi m l n rút ra t th c ti n cách m ng n c ta. Đng ta cũng nh n ướ
m nh vai trò to l n c a t t ng, c a lý lu n khoa h c và luôn xác đnh ư ưở l y ch nghĩa Mác Lênin và t ư
t ng H Chí Minh làm n n t ng t t ng, kim ch nam cho m i hành đngưở ư ưở ”. Chính t quan đi m đúng đn
đó mà th c ti n cách m ng Vi t Nam đã và đang thu đc nhi u thành qu rõ r t. ượ
Câu 4: Các hình th c bi u hi n c th c a m i quan h bi n ch ng gi a v t
ch t-ý th c
G m 3 hình th c:
+ Quan h v t ch t-ý th c
+ Quan h t n t i xã h i-ý th c xã h i
+ Quan h lý lu n-th c ti n
Hai nguyên lý c a phép bi n ch ng duy v t
Th gi i khách quan t n t i trong s liên h ph bi n và trong s phát tri n. T đó ta có n i dung c a 2 ế ế
nguyên lý
Câu 1: Trình bày nguyên lý v m i liên h ph bi n ế
ý 1: Khái ni m
* V phép bi n ch ng (PBC)
- S l c v s hình thành và phát tri n c a PBC trong l ch s tri t h c.ơ ượ ế
Th nh t : PBC t phát th i c đi: Ph n ánh tính ch t chung c a th gi i là v n đng bi n đi ế ế
không ng ng nh ng ch y u d a trên c s quan sát mang tính tr c quan, c m tính. ư ế ơ
Th hai: PBC c a Hêghen trong tri t h c c đi n Đc mang tính ch t duy tâm th n bí, ph n ánh sai ế
l ch hi n th c khách quan.
Th ba: PBC duy v t do Mác-Ăngghen xây d ng là s th ng nh t gi a th gi i quan duy v t và ế
ph ng pháp bi n ch ng, nó mang tính khoa h c. ươ
- Đnh nghĩa PBC:
+ Ăngghen: “PBC ch ng qua ch là môn khoa h c v nh ng quy lu t ph bi n c a s v n đng và ế
s phát tri n c a t nhiên, c a xã h i loài ng i và c a t duy”. ườ ư
* V m i liên h ph bi n ế
* Khái ni m v m i liên h ph bi n ế
- Quan đi m siêu hình v m i liên h : cho r ng s v t hi n t ng t n t i đc l p tách bi t v i nhau, ượ
gi a chúng không có s liên h n u th a nh n có s liên h thì đó ch là liên h b ngoài, th đng, m t ế
chi u, gi a các hình th c liên h không có s chuy n hoá l n nhau.
- Quan đi m duy v t bi n ch ng v m i liên h :
M i liên h là ph m trù tri t h c dùng đ ch s quy đnh, s tác đng qua l i, s chuy n hoá l n ế
nhau gi a các s v t, hi n t ng hay các m t s v t, c a m t hi n t ng trong th gi i. ượ ượ ế
Nh v y là có liên h bên trong và liên h bên ngoàiư
ý 2 Tính ch t c a m i liên h : 3 tính ch t