Đề cương Triết học (Ôn thi Mac)
Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương Triết học (Ôn thi Mac). Hi vọng đề cương này sẽ có ích cho các bạn đang học học phần Triết học Mac-LêNin cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần.
Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương Triết học (Ôn thi Mac). Hi vọng đề cương này sẽ có ích cho các bạn đang học học phần Triết học Mac-LêNin cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần.
Ề ƯƠ Ọ Ế Đ C NG TRI T H C (ÔN THI M.A)
ề ơ ả ủ ấ Câu 1: V n đ c b n c a Tri ế ọ t h c
ơ ả ủ ộ 1.1. N i dung vde c b n c a Tri ế ọ t h c
ơ ả ệ ế ọ ệ ề ạ t là Tri t h c hi n đ i, là vde v mqhe gi a t ữ ư
ế ọ ự ồ ạ ầ Vde c b n và t duy và t n t ủ ố i cao c a Tri ữ i, gi a tinh th n và t ặ t h c, đ c bi nhiên
ơ ả ủ ế ọ ồ ươ ể ậ ả ệ pdien b n th lu n *Vde c b n c a Tri t h c g m 2 ph ng di n:
ứ ậ ậ và pdien nh n th c lu n
ể ậ : ả PD B n th lu n
ả ờ ặ ỏ Đ t ra và tr l i các câu h i:
ồ ạ ư ự ầ + TG dc hthanh t ừ ế ố y u t nào, t n t i hay t duy, t nhiên hay tinh th n?
ế ồ ạ ư ễ + N u t n t i sinh ra và qdinh t duy thì qtrinh đó di n ra ntn? và ng ượ ạ c l i?
ườ ầ ẵ ầ ừ ớ ầ i là gì? Tinh th n đó có s n trong đ u óc hay t đâu t i? Tinh th n có
ầ + Tinh th n con ng qhe voi TG bên ngoài ntn?
ứ ậ ậ PD Nh n th c lu n
ả ờ ặ ỏ Đ t ra và tr l i các câu h i:
ớ ả ữ ủ ấ + Nh ng suy nghĩ c a cta ve TG xquanh ta có qhe ntn v i b n thân TG y?
ư ự ệ ậ + T duy chúng ta có nh n thúc dc TG hi n th c ko?
ắ ủ ủ ệ ề ả ả
+ Trong các quan ni m và k/n c a cta v TG hthuc, cta có ph n ánh dc h. nh đúng đ n c a hthuc ko?
ứ ứ ễ ậ ườ ứ ậ i có k.năng nh n th c
ậ ậ ả + Bchat c u nh n th c là gì? Qtrinh nh n th c di n ra ntn? Con ng ầ ủ ạ đ y đ v n v t trong TG hay ko?
ơ ả ủ ế ọ ứ ớ ệ → 2 pdien trong vde c b n c a Tri t h c có qhe bi n ch ng v i nhau
ươ ả ơ ả ủ ế 2. Các ph ng án gi i quy t vde c b n c a Tri ế ọ t h c
ậ ấ ị ậ A. Nh t nguyên lu n và nh nguyên lu n
ấ ậ ấ a. Nh t nguyên lu n hay CN nh t nguyên
ướ ế ọ ỉ ừ ậ ặ ậ ấ ồ ố
ng tri t h c công nh n TG dc hthanh ch t ặ 1 ngu n g c, ho c v t ch t ho c
Là khuynh h tinh th nầ .
ướ ườ ậ Duy v t và Duy tâm Khuynh h ng này chia làm 2 tr ng phái:
*CN Duy V tậ
ừ ự ậ ớ đó TG dc hthanh v i muôn vàn s v t
ệ ượ ạ Quan ni m r ng: có 1 d ng vchat nào đó có trc, t hi n t ệ ằ ng khác nhau
ừ ơ ữ ơ TG h u c sinh ra t TG vô c
ả ậ ủ ộ ứ ườ duy và ý th c là s n v t c a b óc ng i và
→ Trên quan đi m DVBC, Engels k/d r ng t ằ ể ớ ự ườ ả i t b n thân con ng ả ậ ủ i là s n v t c a gi ừ nhiên
ị ử ư CNDV ptrien qua các hthuc l ch s nh :
ơ ờ ổ ạ ế ố ạ ở ữ vchat h u hình
(1) CNDV m c m cngây th th i c đ i : k/d kh i nguyên TG là các y u t ư ấ nh đ t, n ộ ướ ử c, l a, ko khí.
ậ ạ i, ko
ứ ự ệ ế ẫ ậ ẩ ạ (2) CNDV máy móc – sieu hình (TK XVI – XVIII), nhìn nh n TG trong tr ng thái tĩnh t ộ có mqh bi n ch ng l n nhau, n u có v n đ ng thì o s thúc đ y bên ngoài
ạ
ộ ạ ự ậ ừ ừ ậ ộ ộ ề ả (3) CNDVBC Marxist: Gthich TG trên n n t ng DV và phép BC, nhìn nh n TG trong tr ng ấ thái v n đ ng ko ng ng, s v n đ ng đó xu t phát t ẫ mâu thu n n i t ậ i
*CN Duy Tâm
ệ ằ ầ Quan ni m r ng, tinh th n có trc sinh ra và qdinh vchat
ủ CNDT chia thành Duy tâm ch quan và Duy tâm khách quan
● CNDTCQ:
ứ ề ề ậ ậ ở ỉ + Ko bàn sâu v vde kh i nguyên TG mà ch thiên v nh n th c lu n
ườ ủ ể ứ ậ i DTCQ (Hume, Berkeley), ch th đóng vai trò qtrong trong nh n th c,
ữ ế ị ể + Theo nh ng ng ể có th quy t đ nh khách th .
ự ồ ạ ủ ụ ộ ườ + S t n t i c a TG ph thu c vào con ng i
ổ ợ ồ ạ ườ ả ậ + Vchat là t ả h p các c m giác, t n t i nghĩa là dc con ng i c m nh n
●CNDTKQ
ạ ằ ấ ả ạ
ậ t th y v n v t trong TG, t ầ ừ ạ ệ ủ ầ ạ
ạ ệ ố ầ d ng tinh Cho r ng có 1 d ng tinh th n nào đó sinh ra trc t ậ th n nguyên th y đó v n v t dc sinh ra. Theo Plato d ng tinh th n đó là “ý ni m” và theo ệ Hegel là “ý ni m tuy t đ i”
ườ ữ ệ ầ ớ ờ ỉ i DTKQ có quan ni m g n v i tôn giáo (chúa tr i dc sinh ra ch
→ Nhìn chung nh ng ng trong sáu ngày – Kinh thánh)
ậ ị ị b. Nh nguyên lu n hay CN Nh nguyên
ừ ế ố ể ướ
2 y u t vchat và tinh th n, ng cho r ng, TG dc hthanh t ầ đi n hình là các
Là khuynh h ế ọ nhà Tri ằ t h c Aristole, Descartes, Kant.
ậ ả ậ ấ ả B. Kh tri lu n và b t kh tri lu n
ậ ả a. Kh tri lu n
ồ ả ậ ằ ườ ậ ả Duy v t và Duy tâm, t hoc cho r ng con ng i có kh năng nh n
ứ ậ ế th c dc v n v t trong TG.
ế ọ ộ
Các nhà Tri ủ ể ể ủ ể ằ ộ
ụ ộ ạ ự ế ệ ế ậ ậ ứ t h c DV siêu hình cho r ng: nh n th c là qtrinh cái khách th tác đ ng vào ể ậ ự ủ ể ế ch th và ch th ti p nh n s tác đ ng đó 1 cách th đ ng, trong ch th cái khách th dc tái hi n 1 cách r p khuôn mà ko có s ti p bi n, sáng t o.
ứ ầ ế ố ơ ả ể ằ ậ
t hoc DVBC Marxist cho r ng, đ nh n th c c n 3 y u t c b n : (1) khách
ế ủ ể ể ạ th , (2) ch th , (3) k/n và ph m trù
ả ủ ứ ự ằ ậ ượ ế ự ồ
t h c DTKQ cho r ng: nh n th c là s mách b o c a Th ng Đ , s h i
ủ ấ ử ế ọ ồ ng c a linh h n b t t ưở t
ủ ả ứ ủ ằ ầ ư CNDTCQ cho r ng, nh n th c là 1 htuong ch quan, là sp thu n túy c a c m giác, t duy,
ứ ủ ậ ờ ườ ậ ả nh n th c có dc nh kh năng tiên thiên c a con ng i.
ấ ậ ả b. B t kh tri lu n
ế ọ ứ ể ậ ấ t h c ko th a nh n là có th nh n th c dc TG, hay ít nh t cũng ko ng Tri
ướ Là khuynh h ứ ậ ể ể ậ ừ ầ ủ th nh n th c dc TG 1 cách đ y đ , đi n hình là Hume, Kant, Hexley.
ỉ ậ ườ ầ ả ượ ớ ạ i ch nh n th c dc nh ng gì trong t m c m tính, v t ra ngoài gi h n
ủ ậ ự ữ ề ự Theo Kant, con ng đó là TG c a v t t ứ nó, đây là lĩnh v c ni m tin.
ậ ụ ự ễ ứ ữ ứ Câu 2: vchat và ý th c. Mqh gi a vchat và ý th c.V n d ng xem xét th c ti n VN
ươ ứ ồ ạ ủ ậ I. Vchat và các ph ng th c t n t ấ i c a v t ch t
ủ 1. D/N Vchat c a Lênin
ạ ế ọ ạ i
ả i cho con ng ệ ồ ạ ụ ạ ả i khách quan , dc đem l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i ko l ườ
ả ộ ể ỉ ự ạ t h c dùng đ ch th c t “Vchat là 1 ph m trù tri ạ ả trong c m giác, dc c m giác cuat chúng ta chép l thu c vào c m giác”.
ể ụ ể ể ệ ạ ậ ườ ả i c m
Vchat bi u hi n đa d ng, phong phú thông qua các v t th c th mà con ng ậ ế ủ ậ → nh n dc thông qua các giác quan nh n bi t c a mình.
ủ b. Y nghĩa d/n vchat c a Lênin
ế ọ ọ t h c: Lênin k/d vchat có trc sinh ra và
ơ ả ủ ứ ậ ườ Giai quyet 1 cách khoa h c vde c b n c a tri ứ qdinh ý th c, con ng i có k.năng nh n th c dc TG vchat.
ụ ệ ề
ự ậ ả ề ắ ế ề D/n đã kh c ph c dc tính tr c quan, siêu hình of các quan ni m trc đó v vchat, cho cta ể hi u bi t v tính vô t n c v pdien vĩ mô và vi mô of vchat.
ỏ ớ ả ệ ầ ấ
ủ ằ ồ ả Bác b hoàn toàn quan ni m sai l m of CNDT khi đ ng nh t vchat v i c m giác (Lênin ả cho r ng, vchat là cái k/quan bên ngoài, c m giác là h. nh tâm lý ch quan bên trong.
ứ ồ ạ ủ ậ ộ ờ 2. Hai phuong th c t n t i c a vchat : v n đ ng, ko gian – th i gian
ủ ậ ộ a. K/n các hthuc, bhien c a v n đ ng
ộ ậ ng th c t n t
ể ố ữ ủ ứ ồ ạ ủ ọ ươ ổ ễ
ồ ả ơ “ V n đ ng hi u theo nghĩa chung nh t t c là 1 ph tính c h u c a vchat thì bao g m t ổ ị ể ả ự k c s thay đ i v trí đ n gi n đ n t ấ ứ ộ i c a vchat, là 1 thu c ấ ả ự ụ t c s thay đ i và m i quá trình di n ra trong vũ tr , ế ư duy.
ể ệ ậ ộ ộ ớ ỉ Vchat t n t ự ồ ậ i b ng cách v n đ ng và ch thông qua v n đ ng vchat m i bi u hi n dc s t n
ồ ạ ằ ư ơ ả ủ ộ ạ t i cũng nh các thu c tính c b n c a mình.
ứ ơ ả ủ ậ ộ : Các hình th c c b n c a v n đ ng
ậ ủ ậ ể ấ ấ ả ấ ơ ị ự ơ ọ : th p nh t, đ n gi n nh t, là s di chuy n v trí c a v t trong không
ộ (1) v n đ ng c h c gian
ậ ậ ự ệ ộ (2) v n đ ng v t lý ộ : s dao đ ng phân t ử ướ d i hthuc nhi t, cá dòng ánh sáng, t ừ ườ tr ng,…
ủ ậ ậ ộ ử ử ả ứ ọ ộ (3) v n đ ng hóa h c ọ : v n đ ng c a cá nguyê t , phân t ,ph n ng hóa h c, ….
ọ ọ ự ơ ể ự ấ ậ ổ ề ọ : s trao đ i ch t trong c th sinh v t, ch n l c t nhiên, di truy n,
ị ộ ậ (4) v n đ ng sinh h c bi n d ,…ế
ậ ứ ạ ề ấ ắ ườ ư ạ ộ : là hthuc vdong ph c t p nh t, g n li n voi d/s xh con ng i nh ho t
ế ộ ớ ủ ả ế ộ ự ế ằ ộ (5) v n đ ng xã h i ộ đ ng sx ra c a c i vchat, s thay th các ch đ xh cũ b ng ch đ m i,….
ự ể ẫ ậ ấ ộ
ộ ậ ề ề ậ ộ ơ ơ ộ → Giua các hthuc vdong có s tác đ ng, chuy n hóa l n nhau; hthuc v n đ ng th p làm ấ ti n đ cho hthuc v n đ ng cao h n, hthuc vdong cao h n bao hàm hthuc v n đ ng th p
ứ Vdong và đ ng im:
ệ ố ễ + vdong là tuy t đ i, vĩnh vi n
ứ ự ể ự ổ ứ ệ ằ ị ươ ố ng đ i
ư ẫ + đ ng im là s bi u hi n vdong trong thăng b ng t c vdong trong s n đ nh t ế ủ ự ậ c a s v t, khi svat v n là nó, ch a bi n thành cái khác.
ờ b. Không gian, th i gian
ớ ả ủ ạ ấ ồ ờ ườ CNDTCQ đ ng nh t không gian th i gian v i c m giác và tr ng thái tâm lý c a con ng i.
● Không gian:
ố ượ ấ ồ ớ ỏ CNDV Siêu hình đ ng nh t không gian v i kh i l ng v t th , tách ko gian, tgian kh i
ư ộ ỗ ậ ể ứ ậ ấ ố vchat, coi ko gian nh 1 cái h p tr ng r ng trong đó có ch a v t ch t
ằ ể ể
ị ko gian là k/n dùng đ bi u th :
ồ ạ ự ệ ữ (1): S cùng t n t i và tách bi ự ậ t gi a các s v t
ứ ộ ế ấ ủ ự ậ (2): Quy mô và m c đ k t c u c a s v t
ố ủ ị ậ ự phân b c a svat trong TG nói chung và trong 1 hthong vchat nào đó nói
(3): V trí và tr t t riêng
: ● Th i gian ờ
ế ạ ổ là k/n ph n ánh tr ng thái không ng ng bi n đ i,
th i gian ọ ờ ủ ế ế ậ ọ ụ ừ ễ ả ằ CNDV Marxist cho r ng, ệ ượ nhanh, ch m, k ti p nhau c a m i svat, hi n t ng, m i qtrinh vchat di n ra trong vũ tr
ự ễ ế ủ ư ự ấ ự ệ di n bi n c a cá s ki n cũng nh trình t xu t
ả ủ ệ ệ ọ không gian ờ Th i gian ồ ạ hi n, t n t ạ là ph m trù ph n ánh trình t i và di t vong c a m i qtrinh vchat trong
ậ ể ệ ệ ượ ộ ậ ư ậ t không gian và tgian thành 2 hi n t ng đ c l p, nh v y là roi
→ Do v y, ko th tách bi vào qdiem siêu hình
ế ọ ể ễ ứ ủ ằ ộ ở Tri đâu khác
ự ậ ự t h c MLN k/d d t khoát r ng, s v n đ ng c a vchat không th di n ra tgian. ngoài trong không gian và theo trình t
ủ * Các t/c c a ko gian và tgian
KG VÀ TG mang tính khách quan
ử ậ KG và TG mang tính vĩnh c u, vô t n
ề ủ ề ủ Tính ba chi u c a KG và 1 chi u c a TG
ề ộ + KG có 3 chi u: dài, r ng, ngang
ề ừ + TG có 1 chi u: t qkhu qua htai t ớ ươ i t ng lai
ươ KG và TG mang tính t ố ng đ i
ệ ụ ổ ớ ụ ể ế
ọ ạ ớ l n” – Bigcrunch)
Ứ Ạ II. PH M TRÙ Ý TH C
ứ ồ ố ủ 1. Ngu n g c c a ý th c
ồ ố ự ườ ộ ứ : b óc ng i và TG KQ
ủ nhiên c a ý th c
ủ ộ ườ ệ ượ ứ ở ườ ỉ ễ i: ý th c là hi n t ỉ ng ch có con ng i và ch di n ra trong
Ý th c là sp c a b óc ng ườ i ứ ộ b óc ng
ư ả ế ề ầ ặ ả ọ ố
ả ủ i c a Lênin thì “h t th y m i vchat đ u có 1 đ c tính g n gi ng nh c m giác, ả Theo lý gi ặ đ c tính ph n ánh
ủ ừ ấ ươ ứ ớ ế th p đ n cao, t ế ng ng v i qtrinh ti n
ự ả ủ ự ả ạ + S ph n ánh c a vchat tuân theo 1 qtrinh ptrien t hóa c a cá d ng vchat có năng l c ph n ánh:
ề ẫ ắ ạ ớ ơ (1) p.ánh v t lýậ : mang tính sao chép nguyên m u, g n li n v i các d ng vchat vô c
ọ ọ ị ướ ư ề ấ ắ ậ ớ ệ ng, g n li n v i svat b c th p, ch a có h
ươ ầ (2)p.ánh sinh v tậ : mang t/c ch n l c và đ nh h th n kinh trung ng
ệ ầ ớ ạ ề ắ ậ ộ ộ
ứ ộ ươ (3) p.ánh tâm lý: mang tính b n năng, b t phát, g n li n v i d ng đ ng v t có h th n kinh trung ả ậ ng, t c b óc loài v t
ủ ộ ạ ộ ề ạ ắ ườ ằ (4) p.ánh b ng ý th c ớ ứ là p.ánh sáng t o, g n li n v i ho t đ ng c a b óc con ng i
ố ượ ớ + TGKQ v i t/c là đ i t ả ng ph n ánh
ồ ố ộ ủ ứ b. Ngu n g c xã h i c a ý th c
ủ ệ ộ ứ : Vai trò c a lao đ ng trong vi c hình thành ý th c
ư ườ t hái l m, nh ng con ng i
ậ ế ạ ế ả ườ ỏ ắ ữ i l m thì cũng ch bi ư ệ + Theo quan đi m Marxist, loài v t gi thì bi ể ấ t s n xu t, con ng ượ ỉ ế ạ li u sx và sinh ho t i ch t o ra nh ng t
ộ i tác đ ng vào gi ớ ự i t nhiên làm cho gi
ộ ặ ậ ậ ườ ủ ườ
ể ử ụ ộ ự ụ ặ ậ ộ nhiên đ s d ng và m c đích đ/s. M t khác, trong qtrinh lao đ ng con ng ớ ộ i TN b c ứ i nh n th c dc các ườ i
ng t ẫ ạ ứ ư ạ ộ + Trong qtrinh lao đ ng, m t m t con ng ộ ộ ữ nh ng thu c tính, qui lu t v n đ ng c a mình, thông qua đó con ng l ệ ượ hi n t ộ tác đ ng l n nhau t o nên các mqh xh nh qh sx, qh đ o đ c, tôn giáo,….
ơ ả ủ ầ ộ ộ ườ ộ i, lao đ ng đã sáng
ư ậ ả → Nh v y, lao đ ng là dk c b n, đ u tiên c a toàn b đ/s loài ng ạ t o nên b n thân con ng ườ . i
ủ ệ ứ : ữ Vai trò c a ngôn ng trong vi c hthanh ý th c
ầ ộ ổ ư ả tình c m,
→ ệ + Trong qtrinh lao đ ng con ng ớ kinh nghi m v i nhau ườ ả i n y sinh nhu c u trao đ i thông tin, tâm t ờ ữ ngôn ng ra đ i
ế ủ ự ữ ộ
ở ạ ộ ư ủ ộ ề ữ t mình, ngôn ng tác đ ng tr l i b óc và qtrinh t
ứ ư ứ ộ ữ + Ngôn ng và ý th c là tác đ ng 2 chi u: ngôn ng là sp gián ti p c a lao đ ng và sp tr c ế ượ ế ủ ộ ti p c a b óc, đ n l duy c a nó làm ủ ộ ộ cho b óc và sp c a b óc t c t duy ngày càng pt.
ệ ố ữ ứ ệ ể + Theo Pavlov, ngôn ng là h th ng tín hi u th 2, là ptien đ gtiep.
ự ế ủ ư ưở t ng.
ờ ệ ư duy c a mình (l i nói bên trong) và
ủ ư ỏ i th hi n dc quá trình t ườ ể ệ ư ữ + Theo Marx, ngôn ng là cái v vchat c a t Thông qua ngôn ng , con ng th hi n qtrinh t ữ ườ duy đó cho ng ự duy, là hi n th c tr c ti p c a t ủ i nói bên ngoài) ể ệ i khác bi ế ờ t (l
ấ ủ ả ứ 2. B n ch t c a ý th c
ứ ủ ả a. Y th c là h. nh CQ c a TGKQ
ứ ể ơ ự ồ ạ ượ i đ ứ c ý th c”, ý
ứ ự ộ ờ ườ có th là cái gì khác h n là s t n t ộ ạ Marx và Engels k/d “ý th c ko bao gi th c là s p.ánh TGKQ vào b óc ng i 1 cách năng đ ng, sáng t o
ủ ả ỉ ả Lênin k/d “c m giác c a chúng ta, ý th c c a cta ch là h. nh c a TG bên ngoài; và dĩ nhiên
ị ứ ủ ủ ế n u ko có cái b p.ánh thì cũng ko có cái p.ánh
ứ ồ ạ ườ ư ủ ả ý th c cũng t n t ộ i trong b óc con ng i, nó là h. nh CQ c a TGKQ,
ỉ ồ ạ i nh ng ch t n t ứ ủ → ứ trong đó TGKQ là cái dc p.ánh, ý th c là cái p.ánh. TGKQ qdinh ndung p.ánh c a ý th c
ứ ư
ạ ủ ộ ạ ộ i ệ ể ệ ườ , th hi n qua 2
ụ ộ ạ t c mà p.ánh thông qua ho t đ ng sáng t o c a b óc con ng ể đi m sau:
ế ứ ả ể
ể ượ ườ ắ i thành cái tinh ậ ườ ắ ộ ng, k/n, ph m trù giup con ng i n m b t b/c và quy lu t
ứ ộ + Y th c c i bi n cái vchatdc di chuy n vào trong b óc con ng ầ th n – đó là các bi u t ủ ố ượ ậ v n đ ng c a đ i t ạ ậ ng nh n th c.
ứ ạ ứ
→ ố ượ ườ + Trên c s nh ng tri th c đã có, ý th c t o ra tri th c m i p.ánh đ i t ữ con ng giúp con ng ớ ứ ự ế ượ ng ra nh ng cái ko có trong th c t ơ ở ữ ườ ưở i t ng t ứ ng, ý th c ể ự i có th d
ữ ươ ễ ể ạ ề ạ ữ ng lai, có th t o ra nh ng huy n tho i, tôn
ữ ế ế ả ắ báo dc nh ng gì s p di n ra trong t giáo, nh ng gi ọ thuy t, lý thuy t khoa h c
ứ ử ị c. Y th c là 1 htuong l ch s xh
ứ ứ ủ ứ ữ
ng mà ý th c luôn là ý th c c a nh ng con ị ị
ừ ượ Không có ý th c chung chung, ý th c tr u t ử ử ứ ỗ ng l ch s xh nh t đ nh. M i cá nhân trong xh luôn ch u ươ ườ ừ ữ ừ ừ ị ườ ố i s ng trong nh ng môi tr ộ 2 phía: t ng tác đ ng cùng 1 lúc t ấ ị phía xh đ phía l ch s và t ạ ng đ i
ế ấ ủ ứ 3. K t c u c a ý th c
ứ ồ ề ự ứ ứ ề ọ a. Theo chi u d c: ý th c g m: t ứ ý th c, ti m th c và vô th c
ự
T ý th c ứ :
ề ả ủ ọ ị
ỗ ứ ủ + ý th c c a m i cá nhân v b n thân mình giúp h xdinh v trí, vai trò c a mình trong xh, ự năng l c trong cv
ể ề ư ế ể ỉ
ọ ể ể ự ế ứ ủ ứ ề ớ ả ộ ậ ợ + ý th c c a 1 g/c, đ ng phái nào đó v chính h đ hi u rõ u khuy t đi m, đ đi u ch nh nh n th c và hành đ ng cho phù h p v i dk th c t
ủ ể ứ ứ ủ ề ậ ỉ → ự t ý th c giúp ch th nh n th c và đi u ch nh hành vi c a mình
ề
ứ : Ti m th c
ự ể ạ ộ ứ ễ ậ ả
ữ + Là nh ng ho t đ ng tâm lý, nh n th c, hành vi và b n năng di n ra bên ngoài s ki m ứ ủ soát c a ý th c
ạ ộ ứ ọ ọ ỏ Ti m th c đóng vai trò qtrong tr ng ho t đ ng khoa h c đòi h i tính chính xác cao c a t ủ ư
→ ề duy
ạ ề ề ỉ
ộ ứ duy, hành vi, thái đ ng x c a con ng ủ ử ủ ể ự ứ ệ
ủ ặ ả ự ỡ ờ ự ố ườ ư i + Là tr ng thái tâm lý mi n sâu, đi u ch nh t ậ ủ ộ ư mà ko có s tham gia c a ý th c, tranh lu n c a n i tâm và ktra c a lý trí , bi u hi n nh ứ ậ ụ ham mu n tình d c, m c c m, s l i, nh n th c tr c giác. l
ạ ộ ủ ọ ị
ể ế ứ ấ ộ → Y th cứ , theo quan đi m MLN, đóng vai trò qtrong, quy đ nh m i ho t đ ng c a đ/s con ị ng lao đ ng sx đ n đ u tranh chính tr và nghiên c u KH. ườ ừ i t
ọ ỏ
ư ạ ơ ố ế ố ế ả ữ ạ ộ qdinh ho t đ ng con ệ ứ hành vi đ n gi n nh t nh ăn u ng, sinh ho t gi i tính đ n c nh ng vi c ph c
Vô th cứ đóng vai trò ko nh trong đ/s, là y u t Theo tâm lí h c hdai, ả ườ ừ i t ư ệ ề ạ ậ ậ → ớ ấ ng ạ t p nh sáng t o KH, ngh thu t, xác l p ni m tin tôn giáo.
ứ ồ ứ ề ả ả b. Theo chi u ngang, ý th c g m: tri th c, c m xúc, tình c m, ý chí.
Tri th cứ :
ủ ườ ứ ề ự ủ i nh n th c v TG, là s p.ánh mang tính lsu – xh c a TG bên
ầ + Là kq c a qtrinh con ng ngoài vào trong đ u óc con ng ậ ườ i.
ủ ứ ạ ộ ị ướ i, là h t nhân quy đ nh n i dung c a ý th c, th c đo trình
ứ ồ ạ ng th c t n t ườ ề ứ + Tri th c là ph ế ủ ộ ể đ hi u bi ươ t c a con ng i v TG xquanh.
ỷ ứ ạ Ngày nay, nhân lo i đang ti n d n đ n ể thì tri th c đóng vai trò
ầ ế ơ ở ự ễ ế k nguyên trí tu quy n ể ứ ọ ệ KT tri th cứ → quan tr ng, tri th c là c s th c ti n đ xdung nên
Tình c mả :
ử ủ
ể ệ ả ồ ộ ứ ườ ươ ườ ố ớ ấ ướ i đ i v i 1) thiên ẹ i), 3) quê h c, 4) cái đ p (tình ng, đ t n
ẩ ầ ỹ + là htuong tâm lý xh th hi n c m xúc, thái đ ng x c a con ng ạ nhiên (t.y thiên nhiên), 2) đ ng lo i (t/y con ng ả c m th m m ), 5) th n thánh (tcam tôn giáo),v.v…
ả ấ ế ạ ộ ủ ọ ườ t y u tham gia vào m i ho t đ ng c a con ng i và
ộ ủ ữ ề → Tình c m là htuong thuong xuyên, t ỉ vai trò đi u ch nh thái đ c a nó gi
Ý chí:
ự ố ắ ầ
ỗ ự ả ề ể ấ ữ ư ộ ượ ụ ằ ư ở t qua tr ng i
ụ ề ầ ủ + Là s c g ng, lòng kiên trì, tinh th n qtam, n l c c v th ch t cũng nh tinh th n c a ạ ắ ồ ỗ m i cá nhân cũng nh c ng đ ng xh nh m kh c ph c nh ng khó khăn, v ể ạ đ đ t m c đích đ ra trong c/s.
ơ ở ủ ự ệ ơ ả ứ ủ ữ t c b n gi a đ/s có ý th c c a con
ườ ủ ả ậ + Ý chí là c s c a ni m tin, ý chí p.ánh s khác bi ng ề i và đ/s theo b n năng c a loài v t.
ồ ộ ớ ỗ ứ ả
ồ ạ ệ ứ ứ ớ
i và pt trong s th ng ệ ộ ớ ở i tri th c fai dc chuy n thành tcam, ý chí thì tri th c đó m i tr thành đ ng l c c i
ệ ấ ượ ạ c l ệ ứ ế ứ ở ứ ự ứ ỉ → V i m i cá nhân và c ng đ ng, tri th c, tình c m và ý chí fai t n t ự ố ả ề ả ự nh t bi n ch ng.t/c và ý chí fai d a trên n n t ng tri th c thì vi c làm m i có hi u qu , ự ả ể ng ạ t o hi n th c, n u ko ch là tri th c suông, tri th c sách v
Ứ Ứ Ệ III. Ữ QH BI N CH NG GI A VCHAT VÀ Ý TH C
ế ị ứ 1. Vchat quy t đ nh ý th c
ậ
: vchat có trc sinh ra và qdinh ý th cứ , TGTN sinh ra trc con ng
ổ ứ ộ ủ ứ i, ườ ch c cao – b óc con i TN. Ý th c là sp vchat có t
ế ủ ủ ả ớ ườ i là sp ti n hóa cao c a gi i, là h. nh ch quan c a TGKQ ề con ng ườ ng
ể ệ ứ ồ ạ
nguyên lý t n t i xh qdinh ý : nguyên lý vchat qdinh ý th c th hi n thành
ề ứ th c xh (đ/s vchat qd đ/s tinh th n)ầ
ườ ử ằ
ề ạ ộ ạ ộ ạ i làm nên l ch s b ng các ứ ớ ị ủ ầ Vai trò qdinh c a vchat v i ý th c
ể ệ ạ ộ ườ ể ự ễ V pdien ho t đ ng th c ti n: Theo qdiem Marxist, con ng ủ ả ho t đ ng sáng t o ra c a c i vchat và cá gtri tinh th n. ự ễ ủ trong ho t đ ng th c ti n c a con ng i dc th hi n trong các đi m sau:
ưở ự ế ủ ụ ườ ề ự ữ ọ + M i ý t ng, m c đích, d ki n c a con ng i đ u d a trên nh ng dk vchat
ữ ụ ề ườ ầ ậ ể ộ ỹ i c n sdung ptien vchat, k thu t đ tác đ ng
ố ượ ể ạ + Đ đ t dc nh ng m c đích đ ra con ng vào đ i t ng
ứ ổ ộ ườ nhiên, nh quá trình này, con ng i
ươ ả ậ ấ + Sx là ph ng th c trao đ i ch t gi a xã h i và t ậ nh n các s n v t, các dòng năng l ự ữ ờ ồ ượ ng và các ngu n thông tin t ừ ự t nhiên.
ở ạ ủ ứ ố ớ ậ ự ộ 2. S tác đ ng tr l ấ i c a ý th c đ i v i v t ch t
ứ ự ả ở ạ ố ộ
i
ự ả ồ ạ ộ ậ ươ ộ i đ c l p t ở ạ ứ ng đ i, tác đ ng tr l ộ ự b n thân ý th c ko th tác đ ng tr l i vchat mà s tác đ ng đó fai thông
ư ạ ộ ự ễ ủ ể ườ Y th c là s ph n ánh vchat song nó có tính t n t vchat, nh ng t qua ho t đ ng th c ti n c a con ng i.
ị ườ ứ ề ả ậ ậ ữ ấ c h t, ý th c trang b cho con ng ộ i nh ng tri th c v b n ch t và qui lu t v n đ ng
ứ ầ ả ạ ướ ế + Tr ủ ố ượ c a đ i t ng c n c i t o
ế ườ ố ượ ươ ướ ế + Ti p đ n, con ng i xdinh đ i t ng và ph ng h ạ ộ ng ho t đ ng
ứ ố ớ ứ ộ ầ ư ủ ằ ộ ộ
ứ + tuy nhiên c n l u ý r ng, m c đ tác đ ng c a ý th c đ i v i vchat tùy thu c vào năng ậ ự l c nh n th c.
ậ ủ ữ ệ ắ ứ ứ 3. Ý nghĩa pp lu n c a vi c nghiên c u đúng đ n mqh gi a vchat và ý th c
ắ ủ ơ ở ứ ệ ề ậ
a. Quan ni m đúng đ n c a CNDVBC v mqh giua vchat và ý th c là c s lý lu n và ể ữ ể ề ậ ầ pp lu n đ cta phê phán nh ng quan đi m sai l m v vde này
ệ ố ứ
ồ ạ ộ ậ ủ ộ i đ c l p c a ý th c, coi ý ủ ự ậ ứ ư ự ể Phê phán qdiem DTKQ (Hegel, Plato), tuy t đ i hía tính t n t th c nh 1 th c th có trc TG, sinh ra và qdinh s v n đ ng c a TG
ớ ả ự ổ ấ
ọ ả ồ Phê phán qdiem DTCQ (Hume, Berkeley), đ ng nh t vchat v i c m giác, vchat là s t ng hòa m i c m gaics con ng ườ i
ườ ụ i là 1 qtrinh th
ậ ớ ồ ạ ư ữ ạ Phê phán qdiem DV Siêu hình (Hobbes, Feuerbach), coi nh n th c con ng ị ộ đ ng, ch a phân đ nh r ch ròi gi a gi nhiên v i t n t ứ i xh. ớ ự i t
ứ ề ả ậ ị
ệ ề ự ữ ắ Phê pahns qdiem Nh nguyên (Aristole, Descartes), coi c v t chát và ý th c đ u sinh thành t v nguyên t c gi a 2 htuong đó. cùng 1 lúc, ko có s phân bi
ầ ứ ầ
ứ ư ưỡ ứ ấ ệ ng, thành ph n th c ăn đóng vai trò qtrong trong vi c qdinh ượ ườ ng cho c u truc i vì th c ăn làm tăng hàm l ng dinh d
ườ duy con ng ứ ậ ơ Phê phán qdiem CNDV t m th ủ ndung c a ý th c, t ộ b não là c quan nh n th c.
ộ ổ ứ ủ ả ớ b. S v n d ng nguyên lý vchat qdinh ý th c c a Đ ng ta trong công cu c đ i m i
ự ậ ụ ệ hi n nay
ớ ả ướ ệ ủ ư ưở ủ
c th i k đ i m i, Đ ng ta có bi u hi n c a t t
ứ ờ ỳ ổ ủ ể ầ ủ ẹ ệ ố chí khi tuy t đ i ư ưở ng t
ỉ
→ ọ ạ ủ ế ấ ấ ng ch quan duy ý ơ ở ệ ộ sx trì tr , năng su t lao đ ng th p, đ/s vchat c a
ơ ế ặ ườ Tr hóa vai trò c a ý th c, c a đ/s tinh th n mà xem nh nhung dk c s vchat (CM t văn hóa). Trong sx, ko chú tr ng pt LLSX mà ch chú ý hoàn thi n QHSX (CM QHSX) , duy ệ trì quá lâu c ch KT K ho ch hóa ề i dân g p nhi u khó khăn. ng
ớ ổ ấ ủ ứ ứ ậ ả ậ ả
Sau đ i m i, Đ ng đã nh n th c đúng b n ch t c a nguyên lý vchat qdinh ý th c do v y đã:
ướ
ng XHCN, ướ ị ng đ nh h nhân, KTTB nhà n pt KT nhi u ề ạ c,…, đa d ng hóa
ổ ơ ế ầ ở ữ ư ỗ ậ ụ c ch KT th tr ị ườ ơ ế + Thay đ i c ch KT, v n d ng ư ể ậ ướ c, KT t p th , KTTB t thành ph n (KT nhà n ợ ư ữ ữ h n h p h u, công t hthuc s h u công h u, t
→ ẩ ố ấ năng su t sx
con ng ả ủ ữ ầ + Thúc đ y LLSX pt, phát huy nhân t tăng, đ/s vchat c a nhân dân dc nâng cao, gi ườ ả ế i, c i ti n CCLD, pt KHCN ẫ ế i quy t dc mâu thu n gi a cung và c u
ự ạ ạ ẩ ướ ệ + Đ y m nh CN hóa, hi n đ i hóa, xây d ng nhà n ề c pháp quy n XHCN
ủ ự ố ấ ướ ướ ớ c là h ng t i 1 xh dân giàu,
ụ ủ ằ ạ → Đ ng ta đã xdinh, m c đích cu i cùng c a s pt đ t n ướ n ả c m nh, xh dân ch , công b ng, văn minh.
ơ ả ủ ậ ụ ự ễ Câu 3: Hai nguyên lí c b n c a phép BCDV. V n d ng xem xét th c ti n VN
I. Phép BCDV
1. K/n
ổ ế ẳ ậ
ọ ề ữ ủ ư ủ ự ườ ủ ỉ Phép BCDV dc Engels d/n “PBC ch ng qua ch là môn khoa h c v nh ng quy lu t ph bi n ộ ộ ủ ự ậ c a s v n đ ng và pt c a t nhiên, c a xã h i loài ng i và c a t duy.
ơ ả ủ ư ữ ặ 1. Nh ng đ c tr ng c b n c a PBCDV.
ề ả ậ ậ PBCDV Marxist dc xác l p trên n n t ng TG quan duy v t KH
ả ạ ứ ậ ụ ể PBCDV Marxist là công c đ nh n th c và c i t o TG
ơ ả ủ II. Hai nguyên lý c b n c a PBCDV
ệ ổ ế ề ố 1. Nguyên lý v m i liên h ph bi n
ề ố ổ ế ệ a. K/n v m i liên h ph bi n
ấ ằ ấ ở ậ
ừ quan ni m cho r ng, th gi ấ ậ
ệ ộ ố ấ ố i th ng nh t ồ ạ ạ ậ “V n v t trong TG ko t n t ạ ẫ ệ ố ủ ậ tính v t ch t và tính tuy t đ i c a v n ệ ậ t l p, tách i 1 cách bi ề ồ ạ ề ế ớ ệ Xu t phát t ằ ộ đ ng v t ch t, PBCDV Marxist k/d r ng: ờ r i nhau mà có m i liên h tác đ ng qua l i l n nhau, theo nghĩa, làm ti n đ t n t i cho nhau,
ự ệ ư ậ ự ể ẫ ẩ ố ng t a, chuy n hóa l n nhau, thúc đ y ho c kìm hãm s pt c a nhau”.M i liên h nh v y
ủ ổ ế ặ ọ ụ ệ ố ươ n ủ ạ ậ c a v n v t trong vũ tr nói chung PBCDV g i là m i liên h ph bi n
ổ ế ư ữ ệ ặ ố ơ ả ủ b. Nh ng đ c tr ng c b n c a m i liên h ph bi n
ặ ố
ủ ả ậ ớ
ữ ộ ậ ế ự ủ ơ ế ờ ắ ố ơ ư ụ ư ư ơ ễ , sinh m a, m a t/đ đ n s sinh tr i. Vdu: tr i n ng nc b c h i, h i nc ng ng t
ườ ự ậ ề ẽ ư ậ Tính khách quan: MLHPB là đ c tính v n có c a b n thân TG dc hthanh theo nh ng quy lu t ứ khách quan tuân th c ch : lý, hóa, sinh, xh, do v y di n ra 1 cách kquan, đ c l p v i ý th c ưở con ng ng ủ c a th c v t,m a nhi u s sinh lũ
ắ ườ ẽ ứ ậ ộ i s nh n th c và hành đ ng đúng,t/đ
ữ ả ế ư ắ ủ ậ ệ ồ → N m v ng dc tính khách quan c a MLHPB, con ng ừ ,….. hi u qu đ n sx và đ/s nh đ p đ p, tr ng r ng
ổ ế ữ ọ ộ ớ ộ ọ
ổ ế : MLH gi a các svat, htuong g i là ph bi n vì nó tác đ ng r ng l n trong m i
Tính ph bi n lĩnh v c:ự
ị ậ ấ ấ ằ ậ nhiên
ự ị ự ấ ạ ế ụ ệ ắ ị
ẫ ủ ớ ế ệ ậ ọ
ọ ể ề ọ ồ ỉ : 1) Đ nh lu t v n v t h p d n c a Newton, c/m r ng, v n v t trên trái đ t ư ể ả i. Đ b o ủ ăn, ng ,
ậ ạ ấ ị ậ ề ụ ố ở ể ở ở ẫ ủ + Trong t ọ ch u l c h p d n c a trái đ t. 2) Sinh lý h c c/m nh p đi u vũ tr (ngày đ m, mùa, n ng, m a, ườ ọ ủ lũ, bão, v.v.) t/đ l n đ n nh p đi u sinh h c c a m i sinh v t, trong đó có con ng ồ ự ố ư ờ ồ t n s s ng m i sinh v t đ u có đ ng h sinh h c đ đi u ch nh các hành vi nh gi ờ th i đi m sinh n …Ví d , mùa xuân cây c i n hoa, các côn trùng sinh n .
ệ ệ ố ậ ấ
ề ự
ổ ứ ủ ệ ữ ự ố i. 2) m i liên h gi a ng
ề ữ ồ ộ ữ ộ ể ặ ẽ ch c ch t ch , th ậ nhiên. T nhiên là môi sinh c a xh vì v y bve ườ ườ ớ ủ i v i ị ạ ứ i: gi a cá nhân và c ng đ ng, c ng đ ng và c ng đ ng, gi a KT và chính tr , đ o đ c →
ự ố ồ ộ ự ứ ạ ủ ng t ữ ả ườ + Trong xã h iộ : Theo quan ni m Marxist, xh là 1 h th ng v t ch t có t ự ệ ữ ệ hi n trong qhe 2 chi u: 1) liên h gi a xh và t ườ nhiên là bve s s ng b n v ng c a con ng môi tr ồ ườ ng i và mang tính kquan qhe xh ph n ánh s ph c t p c a đ/s và tâm lý con ng
ườ ỗ ừ ấ duy c a loài ng i nchung, m i con ng i riêng là 1 qtrinh pt t th p
duyư ừ ơ ư : b/chat t ế ả ủ ứ ạ ụ ủ ế ộ ườ ự + Trong t ế đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, ti n trình đó ph thu c vào s pt c a dk vchat hay kt.
ủ ậ ạ ạ ị
ướ ề Tính đa d ngạ : Tính đa d ng c a MLH do tính đa d ng c a TG quy đ nh. V n v t trong TG liên ệ ớ h v i nhau d ủ ạ i nhi u hthuc:
ậ ợ ụ c a 1 t p h p mang tính h th ng. Ví d
ơ ể ậ ị ướ ầ ử ủ ệ ữ ệ ố + M i liên h bên trong : Là liên h gi a các ph n t ữ ự ồ s đ ng hóa và d hóa trong c th sinh v t, qhe gi a các gcap trong 1 nhà n ệ ố c
ố ụ ố : Là liên h gi a các svat, htuong, các cá nhân khác nhau. Ví d , m i
ườ ệ + M i liên h bên ngoài ữ ơ ể l.he gi a c th svat và môi tr ệ ữ ố ng s ng
ụ ề : Là m i liên h gi a các svat, htuong v không gian. Ví d ,
ệ ữ ớ ố ợ ố ấ ự ố ả ệ ề ặ + M i liên h v m t không gian ặ ờ trái đ t cách m t tr i 1 kho ng cách h p lí nên m i có s s ng
ờ : M i s v t, htuong có 1 tgian t n t
ồ ạ i nh t đ nh, trong ti n trình ề ọ ự ậ ố ấ ị ủ ườ ụ ạ ỗ ệ ề ặ ố + M i liên h v m t th i gian ữ ồ ạ t n t ế ấ ị i đó, gi a các giai đo n có m i l.he nh t đ nh. Ví d , khi nói v đ/s c a m i con ng i,
ư ấ ế ơ ưở i ta phân thành các gdoan nh u th , niên thi u, thanh niên, tr
ề ồ ạ ề ả ố ặ ng thành, trung niên, già ẩ i cho nhau, thuc đ y ho c kìm
ườ → ữ ự ủ ng lão gi a các gdoan đó có m i l.he nhân qu , làm ti n đ t n t hãm s pt c a nhau.
c. Y nghĩa pp lu nậ
ự ệ Khi xem xét các svat, htuong fai d a trên qdiem toàn di n vì:
ề ề ả ỗ ố ớ + M i svat, htuong có nhi u m i qhe v i TG xung quanh, tr i qua nhi u gdoan pt
ự ế ể ứ + xem xét khách quan và căn c dk th c t đ đánh gía đúng dtuong
ầ ơ ả ệ ỏ ứ Qdiem toàn di n đòi h i khi nghiên c dtuong fai tuân theo các yêu c u c b n:
ế ố ấ ố ứ + Nghiên c u các y u t c u thành dtuong, tìm m i l.he bên trong và bên ngoài
ề ề ụ ề ộ
ừ ườ ạ ứ ự ậ ặ ề ọ + Xem xét dtuong t đánh giá 1 con ng nhi u chi u, nhi u phía, nhi u goác đ và hcanh khác nhau. Ví d khi ư ể ự i fai nhìn nh n m i m t nh th l c, trí l c, đ o đ c, qhe xh,…
ố ượ ề ầ ạ ổ ế ng ko nên có t t
ư ưở t ọ ụ ự ể ự ườ ế ầ ng giàn đ u mà c n làm n i rõ 1 khía c nh c n thi ườ i làm i công nhân thì chú ý đ n th l c, ng
ứ + Khi xem xét đ i t ự ễ nào đó cho th c ti n. Ví d , khi l a ch n ng ự ế nghiên c u thì chú ý đ n trí l c
ề ậ ụ ứ ứ ề ệ ậ : khi nghiên c u dtuong fai v n d ng nhi u pp khác nhau (bi n ch ng, siêu
+ V pdien pp lu n hình, mô hình hóa,…)
ề ả ự ễ ầ ế ợ ế ề ươ i quy t các vde th c ti n c n k t h p nhi u b.pháp và ph ng
ự ễ : khi gi ạ ự ệ + V pdien th c ti n ti n khác nhau (b o l c, đàm phán hòa bình)
ữ ể ệ ầ Quan đi m toàn di n giúp cta tránh dc nh ng sai l m:
ư ưở ổ ậ ế ố ề + T t ng giàn đ u: ko làm n i b t dc y u t ủ chính c a dtuong
ố ượ ệ ỉ ự ạ ồ ổ ồ ế ng phi n di n: Đánh giá đ i t ng ch d a trên 1 khía ch n nào đó r i th i ph ng lên
ư ưở + T t ầ (th y bói xem voi)
ế ố ụ ữ ệ ậ ấ ơ ả ế ố ơ ả ủ + Thu t ng y bi n, ch quan: L y nh ng y u t ko c b n thay cho y u t c b n
ể ự ễ ư ậ ỉ ự ứ ữ ậ
ậ ệ ủ ậ ả ờ + Quan đi m xa r i th c ti n: Nh n th c dtuong ch d a trên lý lu n, d lu n xh,theo nh ng suy lu n ch quan, c m tính, tùy ti n
ậ ụ ể ệ ạ ả Trong qtrinh lãnh đ o c/m VN, Đ ng ta đã v n d ng quan đi m toàn di n ntn?
ậ ụ ề
ế : V n d ng nhi u pp dtranh khác nhau (vũ trang, đàm phán hòa ứ ế ượ ằ ặ ậ ọ ọ ề c b ng nhi u
ứ ộ + Trong 2 cu c kháng chi n ị ề ậ ụ bình), v n d ng nhi u th quân, đánh đ ch trên m i m t tr n, m i vùng chi n l th vũ khí khác nhau
ệ ổ ị ệ ớ : Đ i m i 1 cách toàn di n (kte, chính tr , vhoa, gduc), đa
ậ ụ ệ ớ ạ ng hóa, đa d ng hóa trong công tác ngo i giao. V n d ng chính sách gduc toàn di n, pt
ươ ề ộ ổ + Trong công cu c đ i m i hi n nay ạ ph nhi u ngành KH khác nhau
ề ự ể 2. Nguyên lý v s phát tri n
a. K/n pt
ướ ủ ộ ọ
ướ ng đi ế ừ ấ ả
ừ ơ đ n gi n đ n ph c t p 3)t ằ → ả
ủ ự ủ ứ ấ ề ơ ng ng. Ví d , khi 1 cây xanh pt v c
ể ơ ng chung c a m i svat, htuong, là s v n đ ng có h ệ ứ ạ ế lên theo 3 k.năng: 1) t ơ ế ố hoàn thi n ệ ươ ứ khi 1 c u trúc pt thì ch c năng c a nó cũng pt 1 cách t ế ả th (thân, cành, lá) thì cây đó có kh năng đ m hoa, k t trái, cho g t ự ậ ừ ư ch a hoàn thi n đ n ấ ứ ẫ c 3 k.năng trên c a s pt n m trong 1 c ch th ng nh t, hàm ch a l n nhau, ụ ỗ ố t.
ủ ự b. T/chat c a s pt
ừ ề ấ ẫ
mâu thu n trong lòng svat, htuong, do v y s pt
ụ ậ
ứ ườ ụ ễ ụ ự ộ ủ ỷ ọ ự Tính khách quan: m i s pt đ u xu t phát t ủ ạ ấ ế ễ c a v n v t trong TG di n ra 1 cách t ườ i. Ví d , s hthanh vũ tr di n ra hàng t ng ậ ự t y u, khách quan không ph thu c vào ý th c con ự năm trc khi có s xhien c a con ng i
ướ ệ ượ ủ ậ ự
ọ ng chung c a m i suej v t hi n t ng trong t nhiên,
Tính ph bi n c a s pt xh và t ổ ế ủ ự : Pt là khuynh h duyư
ế ế ủ ự ố ằ ố ồ ừ nhiên : thuy t ti n hóa c a Darwin c/m r ng s s ng này có ngu n g c chung và t
ự ố ự + Trong t ố ồ ngu n g c đó s s ng sinh thành và pt
ơ ể ữ ơ ệ ố ư ấ
ệ ắ + Trong xh: xh là 1 h th ng vchat có c u trúc dbiet nh 1 c th h u c , tuân theo nguyên lý ệ pt: xh săn b t – xh nông nghi p – xh công nghi p – xã hôi tiêu dùng
ủ ự ủ ự ủ duy c a m i cá th pt theo s pt c a tgain và trình đ văn hóa 2) s pt c a
duyư : 1) t ạ ư ể ệ ỗ ự ế ộ ễ + Trong t ư t ể ộ ủ duy nhân lo i th hi n qua s ti n b c a KHCN, dbiet là CNTT và vi n thông
ạ ể ệ ở ủ ạ ị
ủ ự : do tính đa d ng, phong phú c a TG quy đ nh và th hi n
Tính đa d ng, phong phú c a s pt ch :ỗ
ự ủ ứ ỗ + M i lĩnh v c c a TG khác nhau, có cách th c pt khác nhau
ố ả ề ướ ữ + Trong nh ng b i c nh không gian – tgian khác nhau, svat có chi u h ng pt khác nhau
ạ ả ố ả ị ự ủ ự ủ ọ ộ ị ử + S pt c a m i svat ch u s tác đ ng c a dk ngo i c nh, b i c nh l ch s
ậ ủ c. Y nghĩa pp lu n c a nguyên lý pt
ứ ệ ụ ể ử ị Khi nghiên c u dtuong fai quán tri t qdiem pt và qdiem l ch s c th
ủ ỏ Qdiem pt: đòi h i cta khi xem xét dtuong fai tuân th các y/c sau:
ế ả ừ ậ ộ ổ ờ ế 1) Xem xét dtuong trong qtrinh v n đ ng, bi n đ i và pt ko ng ng fai chú ý đ n c 3 th i kì
ươ pt : qkhu, htai và t ng lai
ả ấ ế ộ ạ ủ 2) Ph i nghiên c u tính t t y u và logic pt n i t i c a các gdoan pt trong qtrinh pt chung cua
ứ dtuong, dbiet trong lĩnh v c xhự
ự ễ ứ ậ ớ + Qdiem pt có ý nghĩa to l n trong nh n th c và th c ti n:
ự ắ ủ ệ ng b o th , siêu hình, trì tr trong csong và k/d s th ng l ợ ấ i t t
ụ ư ưở t ệ ạ ả ự ắ ớ 1) Giup cta kh c ph c t ế ủ y u c a cái m i – đ i di n cho s pt
ự ặ
ướ ị ấ ạ ả ị ữ ụ ặ ả ạ ng chung, i. Ví d , phong trào c/m có khi b th t b i ho c
ầ ạ 2) Cta fai có tinh th n l c quan, ko n n chí khi g p khó khăn vì s pt là khuynh h bao quát c 1 gdoan dài nên có lúc b ch ng l thoái trào
ạ ả ệ ậ ụ ể ắ + Trong qtrinh lãnh đ o c/m, Đ ng ta đã quán tri t và v n d ng 1 cách đúng đ n quan đi m pt:
ườ ặ , m c dù g p muôn vàn khó khăn (vũ khí, đ
ng l ắ ế ưở ườ ẽ ế ả ỳ i c/m) song ợ ặ ộ 1) Trong 2 cu c chi n tranh ằ ẫ ng r ng “tr Đ ng ta v n tin t ố ng k kháng chi n” c/m s có ngày th ng l i
ộ ổ ệ ủ ấ ả : m c dù CNXH đang lâm vào kh ng ho ng, kte đ t
ưở ụ ng vào m c tiêu, lý t ấ ng, kiên trì l y CNMLN
ươ ưở ộ ặ c còn nghèo, song Đ ng ta v n tin t ậ ư ưở t ớ ả ề ả ng HCM làm n n t ng lý lu n và ph ướ n và t ng châm hành đ ng.
ử ể ụ ể ị Quan đi m l ch s c th :
ọ ồ ạ ề ề ồ ạ ọ
i đ u h p lý, m i cái h p lý đ u t n t ọ ự ệ i” (Hegel), ko có svat, htuog nào sinh ra ử ề ợ ả ị ợ ậ ử ễ ị
ấ ế + “M i cái t n t ụ trong vũ tr là phi lý c . L ch s cũng v y, m i s ki n di n ra trong l ch s đ u có nguyên ễ nhân và di n ra 1 cách t t y u
ủ ể ỏ + Quan đi m này đòi h i cta khi xem xét dtuong fai tuân th các y/c sau:
ụ ể ắ ớ 1) Xem xét dtuong g n v i không gian tgian c th
ủ ươ ị ậ 2) Trong công tác l p pháp, hành pháp, t ư ạ phapscungx nh ho ch đ nh các ch tr ng chính
ứ ị ư ử ụ ể sách fai căn c vào các dkien l ch s c th
ị ừ ượ ng, siêu hình, tách dtuong nghiên
ỏ ơ ở ồ ạ ủ ử ể + Quan đi m l ch s c th giúp cta phê phán qdiem tr u t ứ c u kh i c s t n t ụ ể i c a nó
ạ ả ệ ử ể + Trong qtrinh lãnh đ o c/m, Đ ng ta đã quán tri ụ ể ị t quan đi m l ch s c th :
ươ ử 1) Đ a ra nh ng ph và
ướ ế ượ ng châm chi n l ự ị ưở ứ ồ ự ệ ữ ữ ự ế c, không thoát ly hi n th c, ko tô h ng th c t ố ế ụ ể c căn c vào nh ng dkien l ch s c th qu c t ệ ng hóa hi n th c, ko , ko lý t
ư trong n ệ ạ ch y theo b nh thành tích.
ệ ạ ả
ị ặ ứ ễ
ộ ổ 2) Trong công cu c đ i m i hi n nay ế ự ụ ả ấ ủ , m c dù CNXH lâm vào tình tr ng kh ng ho ng, chính ụ ể ủ ấ ướ c (tài nguyên thiên ự ấ i), Đ ng ta đã đ a ra m c đích ph n đ u xây d ng 1 xh dân giàu,
ủ ằ ạ ớ ứ ạ ư ườ c m nh, dân ch , công b ng, văn minh. tr TG di n bi n ph c t p, song căn c vào tình hình c th c a đ t n nhiên, năng l c con ng ướ n
ặ ậ ụ ự ễ ứ ự ệ ạ ả ộ
Câu 4: C p ph m trù: n i dung và hình th c, hi n th c và kh năng. V n d ng xem xét vde th c ti n VNở
ạ 1. K/n ph m trù
ạ ữ ặ ệ ữ Ph m trù là k/n r ng nh t, ph n ánh nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng m i liên h
ả ấ ộ ấ ủ ự ậ ữ ấ ị ộ ệ ơ ả ự ự ộ ố chung, c b n nh t c a s v t và htuong thu c 1 lĩnh v c hi n th c nh t đ nh
ạ ứ ủ ườ ự ư ệ ạ ủ i, nh ng ndung p.ánh c a ph m trù là hi n th c
ậ Ph m trù là sp nh n th c c a con ng khách quan.
ặ ạ ứ ộ 2. C p ph m trù n i dung và hình th c
a. K/n ndung và hthuc
ạ ạ
t c các đ c tr ng, các quá trình t o nên
ể ỉ ự ổ ố ặ ư ề ậ ủ ề ấ ị ủ ụ ủ
ợ ấ ả ự ả svat, htuong. Ví d , ndung c a 1 cu n sách là ph n ánh, đ c p 1 ch đ nh t đ nh c a th c ế ủ t , c a KH.
ể ể ứ ạ ị Hình th c là ph m trù dùng đ bi u th :
ẻ ệ ạ ủ ự ậ 1) Dáng v bên ngoài hay di n m o c a s v t
ươ ứ ồ ạ 2) Ph ng th c t n t ủ ự ậ i và pt c a s v t
ệ ố ệ ươ ố ố ề ữ ế ố ữ 3) H th ng các m i liên h t ng đ i b n v ng gi a các y u t ự ậ trong s v t
ứ ổ ứ ế ấ ủ 4) Cách th c t ch c và k t c u c a svat
ứ ổ ứ ể ế ấ Hthuc bi u hi n c th trên 2 pdien: hthuc bên trong (cách th c t
ứ ổ ứ ế ấ ch c và k t c u bên ủ ệ ụ ể trong và hthuc bên ngoài (cách th c t ch c và k t c u bên ngoài c a svat)
ữ ộ ệ ệ ứ ứ b. Quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th c
ự ố i trong s th ng
ấ ữ ơ ấ ặ ờ ủ ự ố ồ ạ t n t ể nh t h u c ko tách r i nhau ể ệ , s th ng nh t đó th hi n trong các đi m sau:
ọ ự ậ ứ ự ấ ị
ộ ậ ầ
ờ cũng ch a đ ng 1 ndung nh t đ nh và ndung đó luôn dc ươ ứ ng ng. Ko có ndung thu n túy tr n tr i, đ c l p tách ầ ụ ầ ứ ấ ỳ ố
ỗ ộ ủ ố ộ
ạ ạ ệ ượ + M i s v t, hi n t ng bao gi ể ệ ằ th hi n qua hay b ng 1 hthuc t ỏ kh i hthuc và cũng ko có hthuc thu n túy tr ng r ng, ko hàm ch a b t k 1 ndung nào. Ví ụ ấ d , c u thành c a 1 PTSX là 2 nhân t LLSX (n i dung) và QHSX (hthuc), chúng tác đ ng i t o nên ndung QLSX qua l
ợ ự ữ ố ở
ề ể ệ ữ ươ ố ể ề ỉ ộ ụ ấ ẫ
ể ể ứ ự ượ ạ c l
ể ở ụ ề ể ng đ i b i vì, cùng ndung có th dc th hi n + S phù h p gi a ndung và hthuc ch là t ằ qua nhi u hthuc khác nhau. Ví d : m t cu n sách có th dc in n b ng nhi u m u ch và ề ổ kh sách khác nhau; ng i, cùng 1 hthuc có th ch a đ ng nhi u ndung khác nhau. Ví ụ d : 1 căn nhà có th sdung vào nhi u công d ng khác nhau: đ , cho thuê, làm vp,…
ố ớ ế ị ọ ườ ờ ợ ủ Vai trò quy t đ nh c a ndung đ i v i hình th c ứ : trong m i tr ng h p, ndung bao gi
ữ ế ố ộ ớ vai trò quy t đ nh so v i hthuc. Ndung là y u t cũng đ ng, nó luôn luôn thay đ i, còn hthuc
ổ ổ ủ ế ị ị ự ộ ổ ổ ớ gi mang tính n đ nh, khi ndung đ i thì s m mu n gì cũng kéo theo s thay đ i c a hthuc.
ụ ự ế ệ ố ổ ư ườ , khi KT thay đ i thì quan ni m s ng (hthuc t ủ duy c a con ng i)
ươ ứ Ví d , trong đ/s th c t ổ cũng thay đ i theo 1 cách t ng ng.
ư ở ị
i c a hthuc đ i v i ndung: hthuc b qdinh b i ndung, nh ng nó cũng có
ở ạ ủ ố ở ạ ộ ướ ộ ự S tác đ ng tr l ộ ậ ươ tính đ c l p t ố ớ ng đ i, tác đ ng tr l i ndung theo 2 h ng:
ụ ầ ợ ớ ẩ 1) N u hthuc fu h p v i ndung thì s thúc đ y ndung pt. Ví d : trong gdoan đ u khi PTSX
ế ớ ẩ ợ ớ ẽ m i hình thành, QHSX fu h p v i LLSX nên thúc đ y LLSX pt nhanh
ế ẽ ả ở ự ợ
ớ ợ ế ạ ụ ớ
ủ ạ ậ 2) N u hthuc ko fu h p (tân ti n quá hay l c h u quá) so v i ndung thì s c n tr s pt c a ự ndung. Ví d : trong giai đo n sau, khi QHSX ko còn fu h p v i LLSX nên kìm hãm s pt ủ c a LLSX
c. Ý nghĩa pp lu n ậ
ứ ộ
ổ ậ ơ ở ự ứ ố
ấ ượ ụ ọ ệ b nh thành tích ổ ủ ọ ko coi tr ng ch t l ỉ ng giáo d c mà ch coi tr ng thành
ự ố Vì ndung qdinh hthuc nên trong nh n th c và hành đ ng, cta fai d a trên ndung. Khi mu n ụ ể ủ ch nghĩa hình th c, c th thay đ i hthuc thì fai d a trên c s thay đ i c a ndung. Ch ng ụ trong giáo d c là tích o.ả
ệ ể ầ
ể ể ủ ề ủ ệ ể ự ễ ậ ả ố ở ậ Ch ng ch nghĩa b o th , b nh giáo đi u ọ ứ ề trong nh n th c và th c ti n. i n i dung. ả ộ t
ộ ở ạ ầ ữ i ndung nên c n chú ý đ n s phù h p gi a ndung và hthuc. Khi
ợ ủ ủ ả Ch ng ch nghĩa b o th , thói trì tr ệ, khi
ế ự ố ạ ậ ộ ẫ ạ ố ố ổ ớ ổ ndung đã thay đ i, c n năng đ ng thay đ i hthuc. ữ đ/s đã pt, xh đã hi n đ i mà v n mu n gi cái l c h u ko mu n đ i m i.
ộ ạ ẫ ố Ndung và hthuc tác đ ng qua l
i và pt 1 cách cân đ i, hài hòa nên c n lên ồ ệ ầ ng ba, da hàng ng. Câu chuy n “h n tr
ự ắ ọ ằ ươ ủ ệ ắ ị
ể ấ ư ọ ắ ủ ằ ồ ạ i l n nhau, t n t ễ ưỡ án và phê phán s l p ghép chúng 1 cách mi n c ủ th t” nói lên bài h c r ng ko th l y ndung c a svat này l p ghép 1 cách ch quan tùy ti n ẫ vào hthuc c a svat khác nhau nh dân gain v n nói “râu ông n c m c m bà kia”
ự ả ặ ạ ệ 3. C p ph m trù hi n th c và kh năng
a. K/n hthuc và k.năng
ấ ả ữ ồ ạ ủ ậ ấ t c nh ng gì đang t n t i 1 cách khách quan (v t ch t) hay ch quan (tinh
ệ ầ ự ồ Hi n th c là t th n) g m:
ự ấ ả ữ ồ ạ ườ ể : là t t c nh ng gì t n t ầ i bên ngoài đ u óc con ng i, có th coi
ệ ư ồ ấ ớ + Hi n th c khách quan ạ nh đ ng nh t v i ph m trù vchat.
ủ ệ ỉ ồ ạ ầ ườ ự + Hi n th c ch quan : ch t n t i trong đ u óc con ng i
ệ giáp ranh gi a HTKQ và HTCQ cũng gây nên
ự ệ ắ
ự ằ ở ấ ấ ự ế ả ở
ệ ữ ự ả : là nh ng hi n th c n m ữ ư ợ ư ự ư ả ả ạ ơ ả ụ . Ví d , các gi c m , o giác dc t o ra b i các kích thích sinh –hóa, ở ự ả ạ + Hi n th c o ả c m giác, o giác nh s h ng ph n, s hãi, lo l ng nh ng b n thân hi n th c này là o, ko có th c trong th c t hình nh dc t o nên b i KHCN
ả ấ ạ ầ ị ồ ạ ướ ạ i d
ố ẩ i d ng m m m ng, n gi u bên ẽ ế ể ể ế ự ệ ệ ợ
ự ệ ề ẩ ụ ả Ví d , trong qu tr ng (hi n th c) ti m n kh năng sinh thành 1 con gà
ả ứ ủ ự ớ ế ấ ợ ớ ớ th c m i khác. ự ệ m i (hi n th c m i) n u có đ dkien p thích h p.
ộ ể ả ự ề ệ ề ở
ạ Tùy thu c vào ti n đ và dkien đ kh năng tr thành hi n th c, ngta phân k.năng nói chung thành các d ng sau:
ể ấ ế ủ ữ ả ả t nhiên hay kh năng th c t ự ế : là kh năng có đ nh ng dkien đ t
ế t y u bi n ầ ấ ự ứ ế ả
ả + Kh năng t ệ thành hi n th c (kh thi), căn c vào tgian bi n thành hthuc ngta chia làm k.năng g n và k.năng xa
ả ẫ ự ệ ưở ứ : là k.năng khó thành hi n th c (ko t ng),
ả ế ố ẫ ặ ở ặ + Kh năng ng u nhiên hay kh năng hình th c ờ ho c tr thành hthuc nh có y u t ng u nhiên hay g p may.
ả ố ữ ữ ự ệ ả ể ấ : là nh ng kh năng có th sinh thành nh ng hi n th c
t và kh năng x u ự ự ả + Kh năng t mang ý nghĩa tích c c hay tiêu c c.
ả ạ ừ ữ ệ ả : là kh năng sinh thành ra nh ng hi n
ự ạ ừ ả ả ồ ạ + Kh năng cùng t n t ồ ạ ể th c có th cùng t n t i và kh năng lo i tr nhau i hay ph i lo i tr nhau.
ả ậ ị ự ệ ồ
ự ạ (kh năng tác thành hi n th c, r i trong hi n th c l ấ ệ ự ồ ứ ệ ả ị ả ậ không thu n ngh ch i bao hàm 1 (kh năng tác thành hi n th c r i ch m d t, ko còn
ả ả ớ + Kh năng thu n ngh ch kh năng khác), và kh năng m i khác)
ứ ạ ầ ả Khi nghiên c u ph m trù kh năng, cta c n chú ý:
ớ ề ề ầ 1) C n pbiet k.năng v i ti n đ và dkien
ệ ự kh năng trong quan h v i hi n th c ầ 2) C n pbiet
ả ệ ớ
ự (cái ti m n trong hi n th c này s ệ ẽ ể ả ự ng d báo (cái có th x y ồ ả ả ả ử ở ụ ồ đây kh năng đ ng nghĩa
ệ ớ ớ kh năng trong hi n t ấ ố ặ ớ ạ
ở ề ẩ ệ ượ ự sinh thành hi n th c m i khác) v i ỉ ra). Ví d , khi gieo đ ng xu ch có kh năng s p ho c ng a, ả ươ ể ả ớ v i cái có th x y ra trong t ng lai, không gi ng v i h t thóc bao hàm trong nó kh ạ năng tr thành cây m .
ứ ữ ự ệ ệ ả b. Qhe bi n ch ng gi a hi n th c và kh năng
ấ ả ệ ặ ủ ồ ạ ệ ấ
i trong s th ng nh t bi n ề ẩ ự ố ầ ố
ệ ủ ự ể ẽ ệ ả
ự ạ ự ệ ấ ủ ế ượ ự ệ ả ạ ấ ớ
ự ả ớ
ể ở ộ ị ặ ụ ư ề ả ch ngứ t o thành qtrinh pt c a svat, htuong. Kh năng là cái ti m n, m m m ng trong lòng ị hi n th c,do b n ch t c a hi n th c quy đ nh, khi có đ dkien thì k.năng đó s chuy n ự ữ ệ t mình, trong hi n th c m i này l thành hi n th c. Đ n l i xu t hi n nh ng kh năng ệ ấ ả m i khác. Ví d : nhà máy có kh năng s n xu t ra sp (hi n th c), sau đó bán các sp này thu giái tr th ng d , tích lũy đ m r ng sx.
ế ả ỉ
S l
ứ ứ ủ ự ứ ự ệ ệ ộ ộ ả ng kh ụ ở ườ ng i
ủ ẻ ổ ổ ườ ề ả ơ ố ượ ề Trong 1 svat, cùng 1 lúc có th có nhi u kh năng ch ko fai ch có 1 k.năng. năng c a hi n th c tùy thu c vào l a tu i, đ sung s c c a svat (hi n th c). Ví d tr tu i có nhi u kh năng h n khi ng ở i đã tr nên già
ả ỉ ế ự ầ ế thân bi n thành
ủ kh năng ko t ự ệ Kh năng ch bi n thành hi n th c khi có dkien c n và đ : ế ụ ả ạ ủ ấ ộ ố
ạ ả ố ầ ậ ự ợ ế ậ hthuc mà c n có s tác đ ng c a dkien ngo i c nh. Ví d , 1 h t gi ng n u gieo vào đ t ằ c n, khí h u ko h p thì cây sinh ra cũng ko pt t ế t th m chí còn y u ch t
ứ ạ ạ ả ộ ế Kh năng bi n thành hi n th c là m t qtrinh ph c t p, đa d ng, có c dkien khách quan và
ệ ề ơ ả ố ủ ạ ả nhân t ự ch quan. V c b n, phân thành 3 d ng:
ạ ả ự ệ ượ ụ ự ấ phát. Ví d : các hi n t ng t nhiên s m,
ớ ế + D ng kh năng bi n thành hthuc 1 cách t ư ch p, mây, m a
ạ ự ế
ệ ủ ố ự ạ ả ụ ệ ế ề ọ ổ ồ i. ườ Ví d : công ngh sinh h c đã t o ra đ t bi n gen làm thay đ i nhi u gi ng cây tr ng
+ D ng kh năng bi n thành hthuc d a trên dkien khách quan và có s can thi p c a con ộ ng ậ và v t nuôi.
ạ ự ệ ự ườ ệ i can thi p
ổ giác: ệ
ế KHCN pt, con ng ự ố ạ ủ ứ ể ủ sinh quy n, KT Tri Th c là 1 trong ệ nhiên, làm thay đ i hoàn toàn di n m o c a nó. S s ng dc can thi p ạ ể ) là giai đo n ti p theo c a
ể ệ ể ế ả + D ng kh năng bi n thành hi n th c hoàn toàn t ủ ự vào chu trình pt c a t ệ ằ ệ trí tu quy n b ng trí tu ( ệ ủ ữ nh ng bi u hi n c a trí tu quy n.
c. Ý nghĩa pp lu nậ
ồ ạ ả ầ ỉ
ủ ế ệ ứ ố i th c s , còn kh năng ch là cái đang m m m ng trong nó, cho nên ự ễ c n d a ch y u vào hi n th c ch ko
ả i, ko th đ ng, ủ ụ ộ ạ ự ệ ố ầ ự ể ỷ ạ l ch ng b nh duy ý chí, ch nghĩa l c quan Quan đi m này giúp cta
ự ự ứ trong nh n th c và th c ti n trông ch vào kh năng. thái quá
ế ố ể ệ ướ ụ ủ ủ ự ệ ệ ườ th hi n xu h ng pt c a hi n th c nên nhi m v c a con ng i là Vì kh năng là y u t
ả ph i:ả
→ ự ệ ố ị ứ ấ xác đ nh đúng k.năng v n có trong hi n th c Tránh t ư ưở t ự ẫ ng d a d m,
ờ ự ợ + Th nh t, trông ch s tr giúp bên ngoài
→ ự ạ ả ọ ọ ố ệ ch ng b nh thành
ầ ứ + Th hai, c n phân lo i kh năng và l a ch n k.năng 1 cách khoa h c ự ả ưở tích, s o t ng.
ầ
ế ộ ờ ơ ự ụ ộ ự ấ ả ố ủ ầ ứ + Th ba, ch quan, ti n hành th c hi n kh năng khi có dkien c n và c n phát huy nhân t → ố ủ đ , nh t là trong lĩnh v c xh ch ng thái đ th ả ệ ổ ỗ , th đ ng, đ l i cho hoàn c nh.
ệ ờ ạ ườ ệ
ả ệ ữ khi con ng ự ộ ệ ủ ớ ự ệ
ể ể ệ ể
ấ ớ ể ệ ậ
KL: Trong th i đ i KHCN hi n nay, i can thi p ngày càng sâu r ng vào TG thì ươ ứ ạ ở vde quan h gi a kh năng và hi n th c tr nên ph c t p. V i s can thi p c a các ph ng ậ ầ ti n CN cao thì sinh quy n (Biosphere) đang chuy n d n sang trí quy n (Nosphere) và th m ứ ườ ủ chí là minh quy n (Sophiosphere) thì vai trò c a con ng i là r t l n trong vi c nh n th c ả ạ và c i t o TG.
ữ ố ượ ệ ệ ứ ấ ượ ề ự ễ ậ ụ ấ Câu 5: Quan h bi n ch ng gi a s l ng và ch t l ng. V n d ng xem xét v n đ th c ti n VN
ấ ượ ố ượ I. K.n ch t l ng và s l ng
ấ ượ ệ 1. Khái ni m ch t l ng
ế ọ ủ ọ ự t h c dùng đ ch tính quy đ nh khách quan v n có c a m i svat, htuong, là s
ấ ữ ơ ữ ể ỉ ộ ị ế ố ấ ố ạ Là ph m trù tri th ng nh t h u c gi a các thu c tính, các y u t ố c u thành svat, htuong
ộ ế ố ả ấ ặ đó ph n ánh b n ch t và tính đ c thù c a s v t, nói lên svat là cái gì
ồ ạ ể i; ví d : n c là
ả ậ ụ ấ ỏ ướ ố ố ủ ự ậ Các thu c tính và y u t ệ thông qua đó chúng ta có th nh n di n svat trong muôn vàn cái đang t n t ể ố ch t l ng trong su t, có công d ng hòa tan các mu i khoáng, dùng đ u ng, t ụ ướ i tiêu,…
ố ượ ệ 2. Khái ni m s l ng
ể ủ ọ ị t h c dùng đ tính quy đ nh khách quan v n có c a m i svat, hi n t
ố ượ ệ ượ ề ủ ự ậ ng di n: quy mô c a s v t (to hay nh ), s l
ỏ ậ ủ ấ ậ ố ị ở ượ ủ ể ố ề ng v ng c a svat (ít hay nhi u), v n t c, ng còn dc bi u th b i
ự ậ ấ ộ ế ọ ạ Là ph m trù tri ệ ươ các ph ộ ậ ộ trình đ v n đ ng và pt c a svat (nhanh hay ch m, cao hay th p). L ố các con s , các thu c tính c u thành s v t.
ệ ệ ấ ượ ứ ữ ố ượ II. Quan h bi n ch ng gi a ch t l ng và s l ng
ề ượ ế ự ẫ ự ặ ả 1. S tăng lên ho c gi m đi v l ổ ề ấ ng d n đ n s thay đ i v ch t
ồ ạ ấ ặ ượ ộ i 2 m t ch t và l ng, chúng có tác đ ng
ệ ượ ưở ả ạ ị ẫ ấ ỳ Trong b t k 1 svat hi n t i, quy đ nh và nh h qua l ng nào cũng luôn t n t ng l n nhau.
ề ả ủ ế ề M i s thay đ i v l ng đ u có nh h ng ít nhi u đ n tr ng thái c a ch t và ng i,
ọ ự ư ổ ề ượ ấ ỳ ự ổ ưở ủ ượ ạ ậ ứ ấ ấ nh ng ko fai b t k s thay đ i nào c a l ượ ạ c l ổ ng cũng ngay l p t c làm cho ch t thay đ i.
ổ ủ ượ ứ
ớ ạ ủ Đ ộ (Measure), t c gi i h n c a
ế ự ẩ ằ ng còn n m trong gi ự ậ ẫ ư
ụ ế ả ặ ộ ộ ớ ạ ổ ể c m t vài đ thì n ấ ủ ệ ộ ủ ướ t đ c a n
ạ ỏ i h n hay tiêu ẫ chu n cho phép mà trong đó s v t v n còn là nó thì ch t c a svat ch a th thay đ i, svat v n ướ ẫ ở còn nguyên là nó. Ví d : n u cta tăng ho c gi m nhi c v n tr ng thái l ng
ưỡ ẩ ế ự ớ ạ ủ Độ, t c v
ả ứ ượ t quá ng ự ố ơ ự ả ng hay tiêu chu n ộ ầ i h n c a ự ổ ủ ượ N u s thay đ i c a l ẽ ễ t quá gi c Nh y ng v B ộ ả (s nóng ch y, s b c h i,s n y m m, cu c c/m, cu c
cho phép, lúc đó s di n ra ả c i cách,…) ượ ướ làm cho svat có thể:
ổ ứ ồ ạ ừ ạ ơ ắ ể ể ỏ ỏ ụ ề d ng l ng chuy n sang h i, r n chuy n sang l ng), ví d v i (t
+ Thay đ i hình th c t n t ướ N c….
ổ ụ ấ ườ ướ ọ ừ ố ướ ọ ng vào n c l c, t c c n ị ở c l c ko v tr thành có
+ Thay đ i tính ch t. Ví d : khi cta pha đ ọ ị v ng t
ổ ạ ạ ộ ấ ấ + Thay đ i tr ng thái ho t đ ng (tăng năng su t, công su t).
ế ợ ụ ể ể ấ ớ ớ
ự ậ ấ ấ ỏ ẽ + S v t có th chuy n thành 1 cái hoàn toàn khác v i nó. Ví d : H (ch t khí) k t h p v i O2 (ch t khí) s cho ta H2O (ch t l ng)
ấ ủ
ướ ạ ể ả c nh y.B
ồ ạ ủ ấ ộ
ấ ạ c nh y k t thúc 1 d ng, 1 tr ng thái t n t ấ ạ ế ụ ứ ế ụ ướ ỡ Đ m i ớ ộ ớ , làm phát sinh B i ti p t c thay đ i đ n m c ti p t c phá v ng l
ư ậ ạ ổ ừ ạ ườ ậ ọ ệ ượ ng g i là ớ ạ ể i c a svat đ chuyên sang d ng m i ở b i vì khi ch t m i hình thành, trong lòng svat ớ , c ứ i ả c nh y m i ồ ạ ạ d ng nay sang d ng t n t vô t n, làm cho svat thay đ i t
ự S chuy n hóa ch t c a svat ko fai “im lìm”, ko nhìn th y mà fai thông qua 1 hi n t ả ế ướ b ứ ự ậ ư nh ng không ch m d t s v n đ ng nói chung, ổ ế ượ l Đ ng nút nh v y t o thành 1 ỉ ừ ụ khác 1 cách liên t c ko ng ng ngh .
ậ ượ ấ ổ ổ ộ ự ư Quy lu t l ng đ i – ch t đ i tác đ ng trong t nhiên, xh và t duy.
ự ặ ắ ừ ỏ ể ả nhiên t
ự : s chuy n hóa t ế ế ả ệ ờ ự ơ l ng sang h i ho c r n nh s tăng lên hay gi m đi nhi ế ế bào (Schleiden và Schwan), B ng h th ng
ữ ượ ụ ứ ữ ứ ệ + Trong t ộ ủ đ c a nó. Thuy t ti n hóa (Darwin), Thuy t t ầ tu n hoàn (Menledev) là nh ng ví d ch ng minh cho bi n ch ng gi a l ệ ố ấ ng và ch t
ượ ở ng
ế ừ ấ th p đ n cao. L ả ự ậ ồ ướ ư ộ li u sx và KHCN), b
ự ủ ể ị ủ ộ + Trong xh: s v n đ ng c a xh qua các hình thái KTXH t ườ ư ệ i, t LLSX (bao g m con ng ế ộ ề ấ c/m vs đã làm chuy n hóa v ch t (qhsx, ch đ chính tr , thành t u văn hóa) c a xh loài ng đây chính là c nh y chính là cu c c/m xh nh c/m ts, ườ i
ụ ượ ứ ể duyư : giáo d c là qtrinh con ng ộ ng tri th c đ làm thay đ i trình đ
ậ ạ i tích lũy l ướ ả
ứ ủ ướ ả ớ ườ ể ở ứ ủ c nh y to l n ph n ánh 1 qtrinh tích lũy lâu dài tri th c c a loài ng ổ ộ c nh y là các kì thi TNPT, DH,…Cu c CM KHCN i đ m ra 1
ườ + Trong t nh n th c c a mình thông qua 1 lo t các b ả ữ là nh ng b ớ ỷ k nguyên KH m i.
ở ạ ủ ấ ố ớ ượ ự ộ 2. S tác đ ng tr l i c a ch t đ i v i l ng
ấ ẽ ặ ả Khi ch t m i hình thành do qtrinh tăng lên ho c gi m đi v l ng, ch t s tác đ ng tr l i
ộ ấ ả ộ
ề ẻ ứ ệ ả
ặ ế ng trình sinh đ có k ho ch, t c làm gi m l ấ ượ ộ ượ ở ạ ng c/s tăng tác đ ng tr l
ề ượ ở ạ ấ ớ ướ ượ ủ ố ộ ậ l ng làm tăng ho c gi m đi v quy mô, t c đ , v n đ ng, năng su t,…c a svat. ng theo h ươ ụ ấ ố ạ ự Ví d : khi xh th c hi n ch ng dân s thì ch t ấ ượ ố ố ố ượ ng dân s (ch t l ng dân s tăng lên, ch t l l i làm cho s ị ặ ổ ả ố ế ụ ượ ng dân s ti p t c gi m ho c n đ nh. l
ệ ấ ượ
ờ ạ ả ớ ế ụ ầ ư ở ộ công ngh mà sp sx ra có ch t l ti p t c đ u t ng, m r ng sx, tăng quy
ồ ố ấ ố ộ ự ầ ư ờ Trong th i đ i CNH, HDH ngày nay , nh có s đ u t → ậ ợ i nhu n cao bán v i giá c cao, thu h i v n nhanh, l ộ . mô và t c đ sx, tăng năng su t lao đ ng
3. Ý nghĩa pp lu nậ
ự ả ể ế ặ ổ ề c nh y đ bi n đ i v ề ượ thông qua b
ả ự ễ ng ố ứ
ả ướ ổ ề ấ ư ưở t khuynh ng t ự ế → ố ch ng t ,
tăng lên ho c gi m đi v l Vì s pt tuân theo qtrinh ở ậ ậ ượ ế ả ể ượ ổ ề ấ ể ả ch t; ấ b i v y, trong nh n th c và th c ti n, n u mu n có s bi n đ i v ch t thì fai chú ý đ n ế ế ụ pdien l ố mu n bi n đ i v ch t mà ko tích lũy hay gi m thi u l ng tùy dkien và m c đích mà có th tăng hay gi m ng.
ự ổ ề ượ ữ ế ế ệ ẫ
ầ ộ ự ố ủ ch quan nhân t ữ dkien khách quan (dkien c n) mà còn thông qua ỉ ụ ổ ề ấ ng d n đ n nh ng bi n đ i v ch t dc th c hi n ko ch ph (dkien đ ) ủ thu c vào nh ng
ữ ộ ờ ơ ụ ộ ộ
, thái đ th , th đ ng, thói ỷ ạ l i, ko nhanh chóng hành đ ng
→ ư ưở t t Tránh ệ ướ ể ự đ th c hi n b ng h u khuynh ả c nh y, b l ỏ ỡ ơ ộ c h i
ẫ ế ự ổ ề ượ
ự ớ ơ ễ ệ ộ
ằ ố ự ng ượ t quá Đ , di n ra B c nh y làm ự i suy nghĩ 1 chi u cho r ng, c thay đ i v l ng t
ứ ẹ ấ ượ ố ượ ệ S thay đ i v l ấ thông qua 1 qtrinh bi n ch ng (v i ch t) mà → ấ ổ thay đ i ch t. ấ ẽ ế nhiên ch t s bi n đ i, ổ ề ấ ứ L ượ ố ch ng qdiem siêu hình , l ọ ổ b nh thành tích , coi tr ng s l ầ ủ ượ ng d n đ n s thay đ i v ch t ko fai là s gán ghép đ n thu n c a l ướ ả ổ ng đ i, v ổ ề ượ ề ng mà xem nh ch t l ng
ổ ề ấ ứ
ng th c thay đ i v l
ề ỉ ổ ấ ươ ổ ả
ấ ư thay đ i c u trúc, thay đ i hoàn c nh. ứ ổ ề ượ ụ Ví d : năng l c t ố ượ ạ ộ ả ủ ứ ể ệ ậ ng mà còn ự ổ ng thành
ể ự ế ứ có nhi u cách th c khác nhau nh ự ch c nhân s có ý nghĩa qdinh tính hi u qu c a ho t đ ng t p th , ch ko fai s l ậ viên trong t p th đó.
ẽ ọ
ớ ạ ầ ẽ ạ ưỡ ệ ỉ t quá nó s làm cho svat thay đ i v ch t nên trong c/s m i cái ch ả ng s t o nên h qu
ế ượ ớ ạ i h n mà n u v ứ ộ ạ ở 1 m c đ hay gi i ử ứ
ế i h n c n thi ớ ự ế i dbiet là trong ng x , giao ti p v i t ổ ề ấ ượ t quá ng t nào đó, v nhiên và xh.
ậ ượ ả ổ ề ượ
ề ấ ng và bdoi v ch t trong quy lu t l ượ ổ ủ ể ế ợ ể Có th thay đ i c a chính l ể ng đó, có th thay đ i l ể ấ ng – ch t ph i dc hi u 1 cách năng ổ ượ ng ngoài svat, có th k t h p
ề ượ ự S thay đ i v l ộ đ ng. nhi u l ng khác nhau
ề nhiên, xh cho đ n t
ậ ỉ
ế ư ừ ự t ệ t trong TG hi n đ i, con ng ươ ắ ề ộ ệ ấ ộ duy đ u v n đ ng và pt theo quy ườ ể i ko ch am hi u sâu s c v tác ơ ể ng ti n CN cao đ tác đ ng vào c ặ ng và ch t mà còn có nh ng ph
ủ ệ ạ
ạ ữ ứ ỹ ư ế ủ ậ ả ờ ổ
ọ KL: M i svat và htuong trong TG t ổ ệ ấ ổ ậ ượ ng đ i ch t đ i. Đ c bi lu t l ộ ữ ượ ứ ệ đ ng bi n ch ng gi a l ơ ụ ể ự ế ch đó đ th c hi n m c đích c a mình, làm cho b c tranh TG phong phú và đa d ng h n ệ ớ ề nhi u so v i th i nguyên th y nh bi n đ i Gen, k thu t nhân b n (cloning), công ngh NANO.
ự ễ ở ậ ụ ự *V n d ng th c ti n VN (t chém e nhé, hehe! )
ọ ượ ư ệ ề ấ ọ ươ ế ng mà ch a chú tr ng nhi u đ n ch t: b nh thành tích, phô tr ng hình
ứ ụ Còn quá coi tr ng l th c (giáo d c)
ả ố ờ ng ch ng ch y theo thành tích, thói i, trông ch vào khách quan tác
ể ế ỷ ạ l ổ ề ấ ạ ệ ư ưở Đ ng quán tri t t t ổ ề ượ ủ ộ ể ộ đ ng đ pt, ko ch đ ng thay đ i v l ng đ bi n đ i v ch t….
ậ ụ ứ ủ ứ ệ ậ ớ
ự ễ ầ ồ ố ự ễ ữ Câu 6: Th c ti n và vai trò c a th c ti n v i nh n th c.V n d ng trong vi c nghiên c u ngôn ng ữ (xem qua ph n ngu n g c ngôn ng )
ự ễ ự ễ ạ 1. Th c ti n (Practice) và các lo i hình th c ti n
ự ễ a. K/n th c ti n
ủ ự ễ ấ ộ ụ ạ ộ th c ti n là toàn b ho t đ ng v t ch t có tính m c t h c MLN,
ự ườ ế ự ằ ậ ộ nhiên, xây d ng xã h i ả i nh m c i bi n t
ệ ế ọ ộ ủ ử đích và mang tính l ch s xã h i c a con ng ả và hoàn thi n chính b n thân mình.
ạ ộ ự ễ ủ ề ấ ơ ớ ho t đ ng mang tính loài c a con ng i ườ , khác v ch t s v i
ạ ộ ả ủ ậ hành vi ki m ăn mang tính b n năng c a loài v t.
ữ ự ươ ủ ể ạ ộ B n ch t c a ho t đ ng th c ti n là s t
ả ể ự ễ ứ ự
ụ ắ ng tác gi a ch th (con ng ể ấ .B ng s c m nh th ch t và năng l c trí tu con ng ứ ế i đã bi
ể ạ ườ i) và khách ộ ườ ệ i tác đ ng ầ ồ ạ ố i và duy trì nòi gi ng ậ ạ ơ t khai s n phá th ch, đ p đ p khai ự ng th c cho c/s. Trong th i hi n đ i, con
ệ ơ ứ ủ ớ ờ ự ề i sx c a cai vchat nhi u h n, đáp ng s ng t
ế ụ ố ầ ớ ấ ủ ằ ạ th (TG xung quanh) ướ ả ọ ng đáp ng nhu c u t n t vào khách tyheer, c i t a nó theo h ủ ườ ừ ầ đ u con ng c a mình. Ví d : ngay t ấ ươ ệ ươ m ng đ làm nông nghi p, cung c p l ướ ạ ườ ẫ i v n ti p t c sáng t o KHCN h ng ưở ng dân s và nhu c u m i. tăng tr
ự ễ ạ b. Các lo i hình th c ti n
ạ ộ ạ ộ : là d ng ho t đ ng th c ti n đ u tiên và đóng
ự ễ ờ ạ ầ ề ề ồ ố
ạ ự ễ ọ ạ ộ ế ạ ạ ủ ả ộ Ho t đ ng sx c a c i vchat (lao đ ng) ủ ả ấ vai trò quan tr ng nh t, vì t o ra c a c i nuôi s ng xh, đ ng th i t o ti n đ vchat cho các d ng ho t đ ng th c ti n ti p theo.
ờ ủ ủ ấ ấ ỉ ướ
c, góp
ự ị xh: Ch xu t hi n khi có s ra đ i c a giai c p, c a nhà n ộ ệ ấ ạ ộ ầ ả ế ế ố ph n c i bi n các m i QHXH, thúc đ y ti n b xh.
ự ủ ự
ả ị ự ầ ố i t o ra g n gi ng v i mtruog t
ể ườ ạ ậ đ nh ứ ứ ụ ị
ế ố ằ ử ệ ể ồ ữ ệ Th c nghi m KH và thí đi m các mô hình xh c a các nhà KH: Dc th c hieenjtrong nh ng ặ ớ nhiên ho c mt xh gi dkien dbiet do con ng ủ ổ nh m xác đ nh các quy lu t bi n đ i và pt c a dtuong nghiên c u. Ví d , nghiên c u và th nghi m cây tr ng, con gi ng, vácxin, thí đi m các mô hình KT,…
ự ễ ố ớ ủ ậ ứ 2. Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c
ơ ở ủ ự ễ ậ ứ a. Th c ti n là c s c a nh n th c
ậ ự ễ ứ ự th c ti n và do th c ti n quy đ nh
ừ ự ễ Nh n th c luôn xu t phát t ớ ấ ườ ế ễ ộ ị ộ ộ i ti p xúc v i TG bên ngoài làm cho TG b c l ti n, con ng ạ ộ . Trong ho t đ ng th c ủ các thu c tính c a mình,
ườ ậ
ừ ượ ườ ệ ạ ạ
đó con ng ụ ộ ử ừ ạ i khái quát hóa, tr u t t ng hóa thành các nguyên lý, quy lu t, k/n, ph m ề trù,… Ví d : qua làm ngh nông, ng i Hy L p sáng t o ra cách tính chu vi, di n tích ọ ơ ở ủ các th a ru ng – c s c a môn hình h c
ườ ứ ấ ự ễ ệ ố ơ . Vi c con ng
ườ ườ duy con ng ệ ườ ậ i ngày càng hoàn thi n giúp nh n th c và ơ ở ủ ế ớ ự ổ i t i bi n đ i gi nhiên là c s ch y u nh t và ọ ệ ệ i và trí tu con ng ớ i pt song song v i vi c ngta h c
ế ự Thông qua th c ti n các giác quan con ng ế ạ sáng t o KH t t h n ấ ủ ư ự ế tr c ti p nh t c a t ả nhiên c i bi n t
ể ự ễ ơ ở ể
ườ i khái quát hóa, tr u t ng hóa các hi n t
ở ấ ủ ư ỏ ậ ụ ư ứ ự ễ ữ Trong th c ti n con ứ ạ ủ ạ ng phong phú, đa d ng, ph c t p c a t mình các k/n tr thành ptien duy, là
duy. Mác cho r ng ự ủ ư ưở ậ ươ ệ th c ti n là c s đ hình thành ngôn ng . ệ ượ ừ ượ ng ế ượ ậ ạ TG xquanh thành các k/n, ph m trù, quy lu t. Đ n l ữ ngôn ng là cái v v t ch t c a t nh n th c, công c t ệ ng. ph ng ti n gtiep, là hi n th c c a t ằ t
(cid:0) ậ ụ ứ ệ ữ V n d ng trong vi c nghiên c u ngôn ng
ơ ở ấ
ự Do ngôn ng dc hình thành trên c s ho t đ ng sx, đ u tranh chính tr xh và th c ữ ế ạ ộ ổ ạ ộ ị ẩ ự ộ ệ nghi m KH ữ , các ho t đ ng này luôn bi n đ i, chính là đ ng l c thúc đ y ngôn ng pt.
ạ ộ ữ ầ ộ
nhu c u lao đ ng và c/s,
ộ ậ ự ễ , ngôn ng xu t phát t ổ ừ ự ễ
ể ộ ỉ ữ ấ ổ ủ ậ
ử ữ ự t ng và p.ánh sinh đ ng c/s và thay đ i theo s thay đ i c a th c ti n xh, do v y có sinh ng . ữ Văn hóa các dân t c ch có th xâm nh p, giao thoa thông qua vi c giao l u ư ệ ngôn ng .ữ
ử ữ ọ ừ
ế ủ ữ ẽ ủ
ẽ ự ự ế ng t .
ự ễ ứ ữ ữ ứ ớ ấ ngôn ng loài ng ổ ườ i bi n đ i ko ng ng qua ngử ữ c a th i đ i sau,và ờ ạ ờ ạ . Sinh ngữ c a th i đ i trc s thành t ờ ọ ủ ộ i nói (Words) và Th c ti n sinh đ ng c a c/s s l a ch n nh ng l ạ ả ư , và đào th iả nh ng d ng th c ngôn ể b o l u
t (Script) nào thích ng v i nó đ ờ ứ ớ ộ ủ ờ ạ các th i đ i khác nhau → ươ ti p theo t ữ ế Ch vi ữ ng ko thích ng v i th i cu c.
ự ễ ự ủ ộ ậ ứ b. Th c ti n là đ ng l c c a nh n th c
ườ ữ ự ớ ỏ i làm phát sinh nh ng nhu c u m i đòi h i
ạ ộ ứ ậ ủ ự ễ ứ ờ ị ầ Ho t đ ng th c tu n hàng ngày c a con ng ờ ủ nh n th c fai đáp ng k p th i. S ra đ i c a các ngành KH đã c/m vde này:
ấ ạ ầ ộ ị ượ ồ ứ ủ ọ Do nhu c u đo đ c ru ng đ t, xác đ nh dung l ng c a các đ ch a mà môn hình h c
đã ra đ iờ
ầ ệ Nhu c u ch a b nh đã làm hình thành d ọ c h c và sau đó là y h c, dbiet là li u pháp
ẩ ằ ị ữ ệ ờ ượ ọ ệ ữ gene trong th i hdai nh m ch a tr các b nh nan y, b m sinh.
ướ ạ ổ ừ ờ ầ B c sang th i hi n đ i, nhu c u v tính toán và trao đ i thông tin t ẩ ự xa đã thúc đ y s
ễ ề ệ hình thành và pt CNTT – Vi n thông
ư ậ ự ễ ỏ ủ ả ạ ầ
ự ế → Nh v y, n u ko có đòi h i c a th c ti n, dbiet là nhu c u sx c i t o thiên nhiên thì ế ộ ủ ko có s ti n b c a KHCN
ự ễ ủ ụ ậ ● Th c ti n là m c đích c a nh n th c ứ
ậ ườ ể ế i ko fai là htuong phù phi m, tiêu khi n mà luôn h
ữ ự ễ ữ ầ
ạ ọ ứ
ớ ướ ng t i ươ ớ i ph ng ng t ờ ườ ng “Đ i h c ng d ng” ra đ i ngày ự ứ ầ ạ ồ ứ ủ Nh n th c c a con ng ụ ướ ề nh ng m c đích, nh ng nhu c u do th c ti n đ ra. Ngày nay, GD fai h ự ụ ụ châm th c d ng (Pragmatic Education) nên các tr ề càng nhi u, đáp ng nhu c u đào t o ngu n nhân l c cho sx.
ả ữ ự ệ ậ
ọ ả ạ ướ ứ ủ ệ ể ọ Ngay c lĩnh v c văn h c, văn h c ngh thu t cũng fai bám sát đ tài c/s, p.ánh nh ng vde b c xúc c a c/s đ phê phán, c i t o c/s theo h ề ng ngày càng hoàn thi n
ự ễ ẩ ủ ● Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý
ọ ậ ắ ạ ố ị
ứ ủ ở ề ớ ườ ự ễ
ử ơ ả ủ ề ự ễ ủ ậ ứ ề ề ậ
ẩ i mu n th m đ nh dc đúng hay sai, nông c n hay sâu s c M i nh n th c c a con ng ự ề nhiên là hòn đá th vàng c a PBC” (Engels), đ u fai quay tr v v i th c ti n. “Gioi t ứ ấ “qdiem v th c ti n, v đ/s fai là qdiem th nh t và c b n c a lý lu n v nh n th c” (Lênin)
ụ ế ả ủ ử ệ ệ ạ t tính hi u qu c a các lo i vacxin thì fai th nghi m chúng trong các
ố ủ Ví d : mu n bi ỳ k tiêm ch ng.
ả ủ ứ ể ệ ệ ệ
ể ự ễ ế ằ ấ ọ → Ngày nay đ nâng cao tính hi u qu c a nghiên c u KH thì vi c ki m nghi m lý thuy t b ng th c ti n là r t quan tr ng
ơ ở ồ ạ ấ ậ ấ ả ệ ớ ủ ệ ở Câu 7: S n xu t v t ch t – c s t n t i, pt c a xh. Liên h v i vde sx vchat hi n nay VN
ủ ấ ả I. S n xu t vchat (SXVC) và vai trò c a SXVC
ậ ừ Theo qdiem MLN, SXVC dc nhìn nh n t ộ 2 góc đ :
ả ộ
ứ ấ , quá trình con ng ạ i s d ng CCLD, tác đ ng vào GTN, c i bi n các d ng
ệ ườ ử ụ ạ ủ ả ậ ầ ấ
ứ ạ ườ ấ ạ ộ ồ i
ợ ệ ụ ợ ế Th nh t ủ ồ ủ nguyên li u thô c a GTN t o ra c a c i v t ch t, đáp ng nhu c u sinh t n c a ể ườ mình. Ví d , ng i nông dân c y cày trên đ ng ru ng t o nên lúa g o đ ăn, ng th d t, th xây,…
ườ ườ ộ
, quá trình con ng i tác đ ng đ n con ng i thông qua tình yêu – hôn nhân –
ả ố
ế ệ ự ầ ệ ố ồ Th haiứ ế ổ gia đình, sinh ra th h con cái đáp ng nhu c u tình c m, duy trì nòi gi ng và b ả sung ngu n nhân l c cho sx, l c l ứ ự ượ ng b o v qu c phòng.
ư ệ ự ặ ạ ẩ ạ B n thân s sx có 2 lo i: m t m t sx ra t ự li u sinh ho t: th c ph m, qu n áo,
ở ư ệ ả ặ ườ ự ầ ố → ả nhà ộ li u sx, m t khác là sx ra b n thân con ng , t ề i, là s truy n nòi gi ng
ạ ờ ạ ứ ế ề tri th c
ng t i
ớ N n kinh t ứ
ổ ấ ượ ậ ọ
ấ ượ ự ị ng cao đ
ướ ự ấ ườ ớ ng cao và gduc toàn i v i ch t l ượ ặ ủ c đ t vào v trí trung tâm c a ố ệ ọ ế ọ (Knowledgebased economy) thì k/n SXVC có s thay đ i. Tri th c đóng vai trò r t quan tr ng trong sx, do v y, vde sx ra con ng ồ ạ di n, đào t o ngu n nhân l c có ch t l m i chính sách kinh t ậ ủ xh và pháp lu t c a m i qu c gia.
ủ 2. Vai trò c a SXVC
ử ầ ủ ị ườ ậ ỏ ộ i thoát kh i đ ng v t
ườ i, giúp con ng ồ ể ạ ạ ố ộ SXVC là hành vi l ch s đ u tiên c a con ng ộ ầ và tr ng thái s ng b y đàn đ t o nên c ng đ ng xã h i
ơ ộ ể ườ i có c h i đ rèn luy n nhi u đ c tính t
ầ ố t nh tinh th n ẫ ề ứ ầ ư ạ ế ầ ợ ộ Trong lao đ ng sx con ng ệ ộ ỷ ậ k lu t lao đ ng, ti ệ t ki m, tinh th n h p tác, tính kiên trì, c n cù, nh n n i,…
ầ ấ ế ồ SXVC là y/c u t ủ ự t y u khách quan c a s sinh t n và pt xh
ườ ầ ộ ố i mu n duy trì nòi gi ng và nâng cao ch t l ng cs c n fai lao đ ng, tái
ố ủ ả ậ ấ ượ ọ ệ ả ấ ằ ư ồ
+ Con ng ứ ạ t o ra c a c i v t ch t b ng các hình th c nh tr ng tr t, chăn nuôi, d t v i, làm nhà.
ị ủ ườ ệ ữ i là vi c sx ra nh ng t
ườ ử ồ ư ệ ị
ầ ư ủ ề ủ ế ườ ế ặ ể ỏ li u đ th a mãn i đã c/minh các n n văn minh b suy vong là do ng (ch y u do thiên tai ho c chi n
ử ầ + Hành vi l ch s đ u tiên c a con ng ị nhu c u sinh t n. L ch s loài ng dân c c a chúng ko duy trì dc sxvc bình th tranh)
ơ ở ể ườ ớ ư i v i t cách là thành viên xh, 1
SXVC là c s đ hình thành các QHXH và con ng công dân nhà n c.ướ
ể ụ ể ư ệ ướ ạ ị
ể phát mà là sp
ậ ườ ớ ữ ộ i trong quá trình lao đ ng sx. Đ n l ự t mình, các QH i v i ng
i d ng c th nh QHSX, qhe KT, QH chính tr , QH tôn ạ ườ ườ ạ ở ạ ộ ườ ớ ư i v i t cách 1 thành viên xh, 1 công i, t o nên con ng i con ng
Các QHXH bi u hi n d giáo, QH pháp lu t,…Các d ng QHXH này ko th hình thành 1 cách t ế ượ tác đ ng gi a ng ộ đó tác đ ng tr l dân nhà n c.ướ
ọ ự ế ơ ở ủ ộ SXVC là c s c a m i s ti n b xh (kte, v.hóa, gduc)
ủ ả ậ ẩ ự ề ấ ế ị ụ , d ch v
ề ạ SXVC t o ra c a c i v t ch t và ti n đ KT thúc đ y s pt văn hóa, y t xh, gduc
ố ấ ế 3. Các nhân t t t y u cho sx và đ/s xh
ườ ự )
ng t nhiên (MTTN
ổ ợ ế ố MTTN là t ng h p các y u t :
ị ị ự ỗ ố + V trí đ a lý t ị ủ nhiên và chính tr c a m i qu c gia
ự ả ả ả ặ ủ ả + C a c i mà t nhiên ban t ng: khoáng s n, h i s n,…
ề ả ắ ị ự + Ti m năng du l ch sinh thái: th ng c nh t nhiên
ủ Vai trò c a MTTN trong sx và đ/s:
ủ ồ ủ ả ồ ố ủ
ườ ể ở ả ồ ướ ể ố ườ i, là ngu n c a c i vô giá, là ngu n s ng c a con ể c đ u ng, ko khí đ th , phong c nh thiên nhiên đ
ả + MTTN là môi sinh c a con ng ấ i, nó cung c p ngu n n ng ơ vui ch i, gi i trí.
ậ ệ ặ ạ ấ ấ
+ MTTN cung c p đ t đai, nguyên – nhiên – v t li u cho sx và đ/s. MTTN t o m t ằ b ng cho sx.
ị ử ờ ặ i. tuy nhiên 2 m t đó ko tách r i
ừ ủ ự ơ ồ ạ i còn t n t ườ ủ ọ i thì l/s c a h và l/s c a t ẫ nhiên v n quy
+ MTTN có l ch s riêng và lâu dài h n l/s loài ng ườ nhau. Ch ng nào loài ng ẫ ị đ nh l n nhau
ề ả ệ ệ ấ ở VN: V n đ b o v MTTN hi n nay trên TG và
ườ ố ớ ữ ệ ả
i nên gi ị ộ
ệ ở ễ ạ ộ
ế ấ ạ ị ổ bi n đ i khí h u
ậ ấ ư ệ ề ạ
ư ậ ầ Do MTTN có t m qtrong nh v y đ i v i con ng gìn và b o v MTTN ị ầ ệ ụ ặ là nhi m v đ t lên hàng đ u hi n nay, khi MTTN đang b tàn phá, b khai thác vô đ ậ ộ ệ t ô nhi m m t cách đáng báo đ ng. Do v y cta đang fai và tr nên suy thoái, c n ki ậ (h n hán, lũ ặ ả ủ ữ gánh ch u nh ng h u qu c a MT mà n ng n nh t là ạ ụ l t, sa m c hóa đ t đai và kéo theo là hàng lo t vde khác nhau nh b nh tât, đói nghèo,…
b. Dân số
ố ể ớ ng dân c c a TG và c a
Dân s là 1 k/n dc hi u v i ndung: 1) s l ự ấ ượ ng và ch t l ọ ổ ư ủ ậ ộ ố ố
ư ố ố ủ ố ượ ư ơ ỗ m i qu c gia 2) S gia tăng dân s hàng năm và tu i th TB 3) M t đ dân c , c ự ấ c u dân s và s phân b dân c
ố ớ ỗ ố
→ ổ ố ấ ự ố ng bv qu c phòng.
ế ố ẽ ả ưở ặ ố ớ Dân s có vai trò qtrong đ i v i sx và v i đ/s c a m i qu c gia. Duy trì nòi gi ng, ố n u dân s ng đ n an ninh qu c gia. N u dân s tăng quá
ố ả ấ
ế ễ ấ ượ ữ ấ ế ệ ả ở ủ ự ượ ồ cung c p, b sung ngu n nhân l c cho sx, l c l ế ko tăng ho c suy thoái thì s nh h nhanh thì gây nên bùng n dân s gây nên nh ng h u qu : ô nhi m MT, thi u đ t canh tác, thi u nhà ậ ố ệ ạ n n xh và th t nghi p, gi m ch t l ổ , gia tăng t ế ng c/s.
ố ề ố ượ ố ầ i) cũng nh t ư ỷ
ng dân s (g n 100 tri u ng ư ớ ệ ườ ư ấ ợ ự
ầ ậ ộ ố ố ể ả ọ ợ ự ả ầ Do → c pt dân s khoa h c h p lý đ b o đ m s pt b n v ng và
ộ VN là qu c gia thu c top đ u v s l ầ ệ l gia tăng dân (g n 2%), m t đ dân c l n, s phân b dân c b t h p lý ề ữ ế ượ ậ v y, c n có chi n l công tác bv ANQP
ươ (The mode of production) C. Ph ứ ng th c sx
ươ ứ K/n ph ng th c sx (PTSX):
ủ ả ậ ấ ấ i ti n hành sx ra c a c i v t ch t trong 1 gdoan l/s nh t
ườ ế ứ ườ ố ớ ữ ng ng v i cách th c sx đó, con ng ấ ị i có nh ng qh nh t đ nh đ i v i GTN
. T ữ ứ + Là cách th c con ng ớ đ nhị ươ ứ ố ớ và nh ng qhe đ i v i nhau trong sx
ị CXNT, CHNL, PK, TBCN và
ế ệ ờ cũng ti n b h n , hi u qu và nhân
ả ự ế ế ơ
ộ ơ ả ộ ổ ứ ự ế ế ả ch c – qu n lý
ẽ ả ườ ử i đã đang và s tr i qua 5 PTSX: + L ch s loài ng ậ CSCN. Theo quy lu t thì PTSX theo sau bao gi → ộ ằ ự s thay th PTSX này b ng PTSX khác ph n ánh s ti n b văn h n PTSX trc ộ ủ ườ ủ c a l/s xh loài ng i, trc h t là s ti n b c a KHKT và trình đ t sx
ọ ấ ộ PTSX đóng vai trò r t quan tr ng trong sx và đ/s xã h i
ế ị ấ
ế ấ ấ ỳ ư ơ ấ ủ ủ ả
ự ườ ầ ế ị ố ế ị
ố
ệ ị ả + PTSX quy t đ nh t/chat và k t c u xh . B n ch t KT, chính tr cũng nh c c u giai ế ộ ấ c p và s phân t ng xh c u b t k 1 ch đ xh nào ko fai do ý mu n ch quan c a Cái c i ố ế i quy t đ nh mà do PTSX đang ti n hành trong xh đó quy t đ nh. “ con ng ơ ạ ằ ư ạ ằ xay quay b ng tay đ a l ướ ư ạ i xh có nhà t c đ a l n ế i xh có lãnh chúa phong ki n, cái c i xay ch y b ng h i ư ả b n công nghi p” (Marx)
ầ ủ ế ị ấ ậ + PTTSX quy t đ nh đ/s v t ch t và đ/s tinh th n c a xh :
ạ
ề ủ ả ậ ầ ế ẽ ấ ủ ộ ủ ẫ ế ậ
ộ ộ ấ M t xh có PTSX tiên ti n s có năng su t lao đ ng cao, t o ra nhi u c a c i v t ấ ch t, làm cho đ/s v t ch t c a nhân dân no đ , d n đ n đ/s tinh th n phong phú, thúc ế ẩ đ y ti n b xh
ự ố ế ố ữ ứ ệ : LLSX và QHSX ấ PTTSX là s th ng nh t bi n ch ng gi a 2 y u t
ợ ấ ả ọ ế ố ậ t c m i y u t ữ ệ ể ị ườ i i v i GTN và
ủ ả ậ ủ ườ ừ ấ ộ ự ổ + LLSX (Productive forces) là s t ng h p t ấ ử ụ s d ng đ sx ra c a c i v t ch t. LLSX bi u th mqh gi a con ng ụ trình đ chinh ph c GTN c a con ng ấ v t ch t mà con ng ườ ớ ế ố : i. LLSX dc c u thành t 3 y u t
ạ ộ
iườ : v i toàn b s c m nh c b p, trình đ chuyên môn, k năng, kinh
ệ ộ ứ ộ
ự ượ ườ ế ế ơ ắ ự ị Con ng ủ
ể ớ ỹ ủ ả ả ỷ ậ nghi m và k lu t lao đ ng, năng l c qu n lý sx, kh năng làm ch KHCN, văn ầ ủ ng sx hàng đ u c a xh, là ch i là l c l hóa giao ti p, k.năng ti p th . th sx và tiêu dùng.
ự ố
ấ ữ ơ ữ ộ ố ng lao đ ng (đ t đai, r ng núi, sông bi n) và công c lao đ ng (cày cu c,
ừ ế ố ụ ế ố ộ ư ệ ộ ượ t máy móc). ĐTLĐ là y u t ố ả ế đ ng, luôn dc c i ti n. tĩnh, còn CCLĐ là y u t
ệ ố ứ ề ự ả
là 1 h th ng tri th c v các gi
ự ế ễ ấ ở
ọ ậ ế ị ộ ế ệ i pháp th c hi n quá trình ch bi n v t ch t và thông tin. Ngày nay KHCN đang tr thành 1 LLSX tr c ti p, ấ ượ ấ quy t đ nh năng su t lao đ ng và ch t l ng sp.
ườ
ườ ớ ố ớ i v i ng ọ ư vai trò quy t đ nh đ i v i m i QHSX khác nh QH pháp lu t, chính tr ,
ệ ữ ế ị ậ ọ
ướ ể ừ c c u KT k ho ch hóa ơ i trong quá trình sx. Đây là qh KT c ậ ị ả ấ ế t y u ph i sang c ơ ổ
ơ ấ ị ị ườ ế + QHSX: là quan h gi a ng ữ ả b n gi ấ giai c p,…Chính vì v y, khi QHSX thay đ i thì m i QHXH khác t ổ thay đ i theo. Ví d : khi n ọ ị ườ ch KT th tr ụ c ta chuy n t ng thì m i QHXH khác cũng b th tr ạ ế ng hóa
ừ ể ệ 1) QH s h u v TLSX 2) QH t
3 ti u quan h : ố ở ữ ề ế ị ả ề ả ộ ch c – ườ i
ổ ứ ấ QHSX dc c u thành t ề qu n lý sx 3) QH v phân ph i sp lao đ ng (quy t đ nh tr ti n công cho ng lao đ ng)ộ
ị ở ữ ề ồ ạ ư ữ ừ i 2 hthuc s h u v TLSX: ế 1) T h u (trong các ch
ế ộ ữ ử Trong l ch s đã t ng t n t ộ đ CHNL, PK, TBCN) 2) Công h u (trong ch đ CXNT, XHCN và CSCN)
ợ ớ ủ ộ ấ ậ 4. Quy lu t QHSX phù h p v i tính ch t và trình đ pt c a LLSX
ủ ế ộ a. Th nào là t/chat và trình đ pt c a LLSX
ủ ị
i quy đ nh . Khi CCLĐ còn thô
ơ ắ ườ ườ ả ế ơ ớ i ch yeu dùng c b p, khi CCLĐ dc c i ti n sx c gi ờ i ra đ i và
ộ ế ủ T/c c a LLSX do trình đ ch tác CCLĐ c a con ng ủ ơ s con ng chuyên môn hóa sx
ọ ủ ả ộ ủ ủ ự ổ ứ ệ ạ ệ ch c sx và phân công lao d ng c a ng
ạ : 1) Trình đ c a CCLĐ ườ ộ i lao ủ ủ ự ề ệ
ấ ệ ụ ể Trình đ c a LLSX bi u hi n c th trong các khía c nh ơ (đ n gi n hay hi n đ i) 2) Năng l c t ỹ ệ ộ đ ng 3) Kinh nghi m chuyên môn k năng ngh nghi p và s làm ch KHCN c a ườ ng i LĐ 4) Năng su t LĐ
ự ế ộ ổ ự năng đ ng, luôn có s bi n đ i, chính s
ế ố ậ ợ ớ ấ ộ
→ T/c và trình đ c a LLSX là 1 y u t ộ ủ ị ổ ế bi n đ i này quy đ nh n i dung quy lu t QHSX pahir phù h p v i tính ch t và trình ủ ộ đ pt c a LLSX
ậ ệ ủ ứ ữ b. Ndung c a quy lu t (bi n ch ng gi a LLSX và QHSX)
ệ ữ ứ ệ ố Quan h gi a LLSX và QHSX là m i qh th ng nh t bi n ch ng, trong đó LLSX
ế ị ộ quy t đ nh QHSX và QHSX tác đ ng tr l ố ấ ở ạ i LLSX
ộ ộ
ặ ủ ứ
ươ ứ ẽ ậ + LLSX và QHSX là 2 m t c a m t PTSX, trong đó LLSX đóng vai trò n i dung v t ấ ch t, còn QHSX là hình th c xh.Theo qdiem DVBC, ndung qdinh hthuc, có nghĩa là ấ ị ớ v i 1 LLSX nh t đ nh s có QHSX t ng ng.
ộ ậ ươ ộ ố i LLSX, theo nghĩa: QHSX quy
ộ ặ i LĐ (kích thích ho c kìm hãm
ủ ạ ế ấ ả ế ự ứ ng đ n s phân công LĐ, ng
ở ạ ng đ i, tác đ ng tr l + QHSX có tính đ c l p t ộ ườ ế ụ ị đ nh tính m c đích c a sx, tác đ ng đ n thái đ ng ưở ả năng su t LĐ, sáng t o, c i bi n CCLĐ), nh h ụ d ng KHCN
ữ ẫ ấ ố ố QH gi a LLSX và QHSX là m i qh th ng nh t bao hàm mâu thu n, th hi n ể ệ ở ỗ ch :
ề ỹ
đ ng ả ườ ộ ủ ả ề ệ ế ố ộ , luôn pt (con ng i ngày càng hoàn thi n v k năng LĐ, v ch c – qu n lý sx và trình đ làm ch KHCN; CCLĐ ngày càng dc c i
ế ổ + LLSX là y u t ự ổ ứ năng l c t ti n, KHCN luôn thay đ i)
ổ ư ự ậ ả
ủ ế ố ấ ả
ỏ
tĩnh ắ ẫ → ộ cu c CMXH bùng n v i s m nh xóa b QHSX cũ, thi ớ ợ ổ ớ ứ ệ ủ ộ ấ ớ ề ợ + QHSX là y u t i , thay đ i ch m (do năng l c qu n lý sx cũng nh quy n l ữ ế KT c a giai c p n m trong tay TLSX). Đ n 1 lúc nào đó n y sinh mâu thu n gi a ế ậ LLSX và QHSX t l p QHSX m i, phù h p v i tính ch t và trình đ pt c a LLSX đang lên
ử ậ ủ ủ ể ậ ộ ị + L ch s v n đ ng c a các PTSX đã c/m lu n đi m c a Marx
ồ ề t l p PTSX CHNL, r i sau đó đ n QHSX PK, khi n n
ễ ợ ơ ớ ế ậ ấ ế ộ i ra đ i, ch đ ru ng đ t ko còn fu h p thì di n ra cu c CMTS làm cho
ỏ ể ế ậ ỏ ể ị •PTSX CXNT b phá b đ thi ế ộ ộ ờ sx c gi ị QHSXPK b phá b đ thi t l p QHSX TBCN
ế ượ ậ ư ử ị c ti n v t b c trong l ch s xong v n ch a xóa b
ườ ộ ẫ ỏ ể ướ i ỏ ch đ ế ộ ế t ườ – đó là nguyên nhân CMXHCN, xóa b PTSX TBCN đ thi
• QHSX TBCN là b ng t ng i bóc l ậ l p QHSX CSCN
ế ẫ ủ ậ ượ ậ ấ S thay th l n nhau c a các PTSX tuân th các quy lu t l ng ch t, quy lu t
ủ ủ ị ủ ị ủ ậ ẫ → ự mâu thu n và quy lu t ph đ nh c a ph đ nh
ậ ở ự ủ ộ c. Ý nghĩa và s tác đ ng c a quy lu t VN
ậ ủ ả ộ
ủ ị ệ
ế ậ ế ượ ủ ớ ợ ố ớ ạ ư ươ ượ ấ Quy lu t QHSX ph i phù h p v i tính ch t và trình đ pt c a LLSX do Marx nêu ra ử có ý nghĩa pp lu n to l n đ i v i vi c nghiên c u ti n trình v n đ ng c a l ch s cũng nh ph ớ ị ướ ng ho ch đ nh sách l ộ c c a gcap CN ứ c, chi n l ậ ng h
ưở ủ ủ
ả ớ , do nh h ng c a CN ch quan duy ý chí, nên Đ ng ta v n
ấ ậ ả ế ậ ậ t l p 1 QHSX
ổ trc Đ i M i ư ợ ế ưở ủ ề ả ấ t đ n năng su t
ở VN, ớ ụ d ng ch a h p lý quy lu t này. V i 1 LLSX còn th p, chúng ta đã thi ố ế ự ng ko t quá tiên ti n, đi u này kìm hãm s pt c a LLSX, nh h ớ ổ ộ LĐ, đ/s nhân dân khó khăn, đó là nguyên nhân công cu c Đ i M i
ả ở ữ ạ ổ ổ B n ch t công cu c Đ i M i làđ i m i v QHSX:
ớ ộ ấ ộ Đa d ng hóa hthuc s h u và ủ ừ đó tác đ ng tích c c đ n s pt c a LLSX, làm cho năng su t LĐ
ề ấ ặ ấ ọ ấ ớ ề ầ ự ế ự thành ph n KT, t ơ ủ ả ậ tăng, c a c i v t ch t sx ra nhi u h n, đ/s nhân dân no m, xh pt m i m t.
ậ ụ ự ễ ườ ỏ ng đi lên CNXH ntn? b qua CNTB
ạ ạ Câu 8: Hình thái KTXH. V n d ng xem xét th c ti n VN (con đ ra sao? Là sáng t o hay ko sáng t o?)
ệ ấ 1. Khái ni m và c u trúc hình thái KTXH
ể ử ấ ị ạ ề ấ
ể ỉ t h c MLN dùng đ ch 1 ki u hay mô hình ạ ị ữ ứ ặ ộ
ủ ế ọ Hình thái KTXH là 1 ph m trù c a tri ồ ạ ụ ể ở ừ ị t ng giai đo n l ch s nh t đ nh i c th xh có tính xác đ nh v ch t và t n t . Mô ệ ấ ự ố ậ hình xã h i đó v n hành trong s th ng nh t bi n ch ng gi a 3 m t: LLSX, QHSX và KTTT
ế ố ấ b. Các y u t c u thành hình thái KTXH
ụ ể ấ ộ ừ ế ố ơ ả M t hình thái KTXH c th dc c u thành t 3 y u t c b n:
ườ ệ ộ ế ố ơ ả
c b n
ọ i lao đ ng, TLSX và khoa h c công ngh . Đây là y u t ậ ự ậ ủ ị ồ LLSX bao g m ng ề ả ạ t o thành n n t ng v t chaatsquy đ nh s v n hành c a sx và đ/s
ồ ố ộ
ệ ề ở ữ ơ ấ ề ổ ư ư ơ ấ ấ ế ị ch c slao đ ng và phân ph i sp lao ị ệ ủ t c a xh, quy đ nh c c u giai c p
ấ ả ộ đ ng. QHSX quy t đ nh c c u KT và tính u vi và b n ch t các QHXH khác.
ồ
ướ
ứ ề ệ ộ ư ả ế ng ng nh Đ ng phái, c, giáo h i, các hi p h i ngh nghi p và các vi n nghiên c u chuyên ngành
ươ ứ ế t ch xh t ệ ệ ế ộ ự ế ặ ả ộ
ả ạ ậ ộ nhà n → ệ ứ KTTT th c hi n ch c năng qu n lí KT, duy trì, b o v ch đ xh ti n b ho c ỏ ế ộ ấ đ u tranh xóa b ch đ xh l c h u
ế ố ấ ự ố ứ ấ Các y u t
ệ ậ ự ẩ ặ ộ
ẫ ậ ậ ủ ộ → c u thành hình thái KTXH tác dong trong s th ng nh t bi n ch ng ủ bao hàm mâu thu n, thúc đ y ho c kìm hãm s pt c a nhau, làm cho xh v n đ ng đi lên theo quy lu t v n đ ng c a các hình thái KT XH
ự ủ 2. S pt c a các hình thái KTXH
ử ự ự ị a. S pt các hình thái KTXH là 1 quá trình l ch s t nhiên
ử ị
ở ằ ủ
ư i ko làm nên l ch ự do tùy ti n mà tuân theo các ấ ợ ộ ơ ườ ườ i, nh ng con ng ệ ộ t y u khách quan: Quy lu t QHSX fai fu h p v i tính ch t và trình đ sx,
ộ ố ậ ấ ế ậ ấ ậ ề ự ữ ấ ợ ị + L ch s xã h i dc làm nên b i chính con ng ữ ử ằ s b ng ý mu n ch quan, b ng nh ng hành đ ng t ậ quy lu t t quy lu t đ u tranh giai c p, quy lu t v s phù h p gi a CSHT và KTTT.
ổ ệ ủ ằ
ẫ ở ớ
ữ ẫ ể ẫ
ơ ề ặ ấ ấ ế ể ấ ấ
ệ ướ ộ ừ ự + Nguyên nhân c a vi c thay đ i hình thái KTXH này b ng hình thái KTXH khác ế ỗ ỗ cao h n là mâu thu n gi a LLSX tiên ti n đang pt v i QHSX đã tr nên già c i, l i ẫ ệ th iờ , v m t xh, mâu thu n đó bi u hi n thành mâu thu n giai c p, mà mâu thu n ỉ ẫ ấ giai c p làm phát sinh đ u tranh giai c p, đ u tranh giai c p pt đ n đ nh đi m d n ớ ể ớ hình thái cũ sang hình thái m i t ấ c chuy n xã h i t i CMXH, CMXH th c hi n b
ế ọ ế ế ọ i thích h c thuy t hình thái KTXH liên quan đ n H c thuy t
ệ ấ ế ọ → ư ậ ả Nh v y, vi c gi ấ đ u tranh giai c p và H c thuy t CMXH
ị ị ố ẳ
ấ ấ ủ ạ ế ố ộ
ị ể ề ả ủ ấ ử, song các nhà kinh đi n MLN cũng khác ng chính tr gi a các giai c p, đ ng phái trong
ươ ố ướ ủ
ạ ộ
ỗ ộ ề ể ỏ ủ ạ ậ ố
ự ế ơ ự ủ ko đánh giá th p tính đa d ng c a quá trình đó do s tác đ ng c a nhi u y u t ị ữ ự ượ ệ ư ng quan l c l nh đki n đ a lý, t ồ ủ ề ấ ờ đ u tranh, truy n th ng văn hóa c a m i c ng đ ng, xu h ng pt chung c a th i ị ố ạ ạ đ i. Các nhân t này tác đ ng cùng chi u đã t o nên tính đa d ng c a quá trình l ch ể ộ ố ử s , làm cho m t s qu c gia có th “b qua” 1 hình thái xh (đã l c h u) nào đó đ xây d ng 1 hình thái tân ti n h n.
ủ ọ ế ị b. Giá tr KH c a h c thuy t HTKTXH
ệ ứ ể ế ọ ố
ư Qua vi c nghiên c u ndung h c thuy t này, chúng ta có th rút ra 1 s KL nh sau:
ơ ở ủ ế ị ọ ươ ủ ệ ng di n khác c a đ/s
Sx vchat là c s c a đ/s xh, PTSX vchat quy t đ nh m i ph xh
ự ế ợ ữ
ơ ể ế ị ơ ả ệ
ệ
ệ ủ ộ ư ế ộ ể ẩ ơ ở t c a 1 ch đ xh, là c s
ờ ỳ ị ị ẫ ề ả ộ đ ng hình thành trên n n t ng QHSX . QHSX là quan h KT c b n quy t đ nh b n ạ ứ ấ ư ấ ch t các quan h khác nh qhe giai c p, qhe dân t c, qhe đ o đ c, qh tôn giáo. QHSX là tiêu chu n khách quan đ đánh giá tính u vi ử phân đ nh các th i k l ch s .
ị ủ ứ
ậ ấ ế ườ ủ ậ ố ố ứ ử
ậ ủ ứ ử L ch s xh pt theo quy lu t t ủ ể ủ ị ặ ầ iườ , m c d u con ng con ng đúng đ/s xh thì fai đi sâu nghiên c u các quy lu t t y u khách quan ch ko fai theo ý mu n ch quan c a i là ch th c a l ch s . Do v y, mu n nh n th c ộ ậ v nậ đ ng c a nó
ự
ế ậ ủ ử ộ ỉ i
ố ố ự ồ ồ ộ
ế ớ ờ ẫ ế ỏ ọ ộ H c thuy t hình thái KTXH c a Marx đã ch rõ ngu n g c, đ ng l c và khuynh ẫ ườ . Ngu n g c đó chính là mâu thu n ủ ị ướ ng v n đ ng, pt c a l ch s xh loài ng h ớ ỗ ữ gi a LLSX đang trên đà pt v i QHSX đã l i th i. Đ ng l c chính là đ u tranh giai ể ả ấ i CMXH đ gi c p và ti n t ấ ế ậ i quy t mâu thu n, xóa b QHSX cũ, thi t l p QHSX
ướ ủ ị ử ừ ng pt c a l ch s là đi lên t hình thái KT
ớ ạ ấ ị ế m i, t o đ a bàn cho LLSX pt. Khuynh h XH th p đ n hình thái KTXH cao.
ọ ế ọ ố ớ ế
ử ư ọ ị → H c thuy t này ko ch có ý nghãi tri ỉ ị t h c mà còn có giá tr KH đ i v i các ngành ả ổ ọ ọ khác nh : KT h c, XH h c, L ch s , Kh o c h c
ậ ụ ự ọ ế ở c. V n d ng h c thuy t HTKTXH trong xây d ng CNXH VN
ụ ể ộ ậ ủ ả ộ V n d ng ch nghĩa MLN vào dkien c th VN, Đ ng ta đã k/đ: đ c l p dân t c
ậ ụ ớ ề ắ g n li n v i CNXH
ụ ể ủ ấ ướ ứ ờ ạ ư ủ ế
c cũng nh xu th chung c a th i đ i,
ư ấ ướ ạ ỏ c ti n lên CNXH b qua giai đo n pt TBCN, đây là
ị Đ ng ta xác đ nh đ a đ t n ể ệ ự ả ậ ể ế ạ ủ ả lu n đi m th hi n s pt sáng t o c a Đ ng
ả ế ế ệ ớ ơ ế ổ c ch kinh t ộ ầ ữ ạ k ho ch hóa ạ ộ duy năng đ ng sáng t o ị ị ườ ơ ế ng đ nh c ch KT th tr ể ệ ư , m t l n n a th hi n t b ng ằ
ộ ổ Trong công cu c đ i m i hi n nay ủ c a Đ ng khi thay đ i ướ h ng XHCN
ệ ụ ủ ạ ộ ệ Hi n nay, đ th c hi n m c đích “dân giàu, n
ể ự ả ướ ệ ướ ạ ạ ẩ
ề ả ắ ớ
ệ ổ ứ ề ị ế ả
ớ ệ ố ủ ệ ể ầ ằ c m nh, xã h i dân ch , công b ng, ự c pháp văn minh”, Đ ng ta đã đ y m nh CN hóa – hi n đ i hóa và xây d ng nhà n ổ ừ ớ ơ ế quy n XHCN. G n li n v i vi c đ i m i c ch KT, Đ ng ta cũng ko ng ng đ i ạ ạ m i h th ng chính tr , phát huy s c m nh đ i đoàn k t toàn dân và vai trò ph n bi n xh c a các đoàn th qu n chúng.
ồ ờ ớ ổ ị ả pt đ/s văn
ớ ự ệ ề ế ậ
ự ể ộ ệ ạ ồ
ộ ố ế ạ ớ ấ ả ắ ậ ố ắ “VN mu n làm b n v i t
ầ ố ế ướ ộ ệ ố hóa – tinh th nầ , xây d ng 1 n n văn hóa tiên ti n đ m đà b n s c dân t c, pt gduc và hòa toàn di n, nâng cao dân trí, đào t o ngu n nhân l c đ h i nh p KT qu c t t cá chung vào làn sóng c a toàn c u hóa theo nguyên t c: các n ủ ồ c trong c ng đ ng qu c t ”
ệ ệ ồ ạ ữ ứ ậ ụ ự ễ ứ Câu 9: Quan h bi n ch ng gi a ý th c xh và t n t i xh.V n d ng xem xét th c ti n VN
ế ố ấ ồ ạ 1. K/n và các y u t c u thành t n t i xh
ồ ạ a. K/n t n t i xh (TTXH)
ủ ế ọ ứ ấ
t h c MLN dùng đ ch ph
ạ ậ ấ ệ ậ ể ỉ ươ ả ng th c và dk sinh ho t v t ch t cu ồ Trong đó, g m 2 d ng quan h v t ch t p.ánh qhe
ử ấ ị ữ ườ ớ ữ ườ ớ TTXH là k/n c a Tri ạ ị xh trong 1 giai đo n l ch s nh t đ nh. gi a con ng i v i GTN và gi a con ng i v i con ng ạ ườ i
ệ ủ ộ TTXH p.ánh trình đ pt toàn di n c a 1 xh
ế ố ấ b. Các y u t c u thành TTXH
ủ ứ ườ ử ấ ị ừ ị
i trong t ng gdoan l ch s nh t đ nh
ườ ố ượ ấ ơ i, n i cung c p đ i t ư ng LĐ cũng nh nguyên – nhiên
ậ ệ ủ – v t li u cho sx và đ/s
ấ ế ồ ổ ấ t y u cho sx và đ/s, cung c p và b sung ngu n nhân
ườ ng xuyên và t ố ng bv qu c phòng
ế ố ấ ứ 2. K/n và các y u t c u thành ý th c xh
ứ a. K/n ý th c xh (YTXH)
ậ
ư ế ố ầ ủ ng t
ề ả ồ nh tâm lý, tình c m, t p quán, truy n ụ ể ư ưở dc đúc k t 1 cách c th trong các hình thái ệ ố h th ng các qdiem t ậ ị ư ạ ứ ộ YTXH bao g m toàn b đ/s tinh th n c a xh th ng và YTXH nh : Chính tr , Pháp lu t, KH, Đ o đ c, Tôn giáo, Văn hóa, Tri ế ọ t h c
ệ ệ ứ ẫ ồ ạ i trong quan h bi n ch ng, bao hàm l n nhau, thâm
ậ ứ YTXH và ý th c cá nhân t n t nh p vào nhau
ế ố ấ b. Các y u t c u thành YTXH
ồ ườ ủ
ng ộ ữ th hi u ị ế th ng ngày c a xh
ườ : bao g m toàn b nh ng ẩ ứ ờ ặ ư ị ế ề ỹ Tâm lý xh hay ý th c đ i th nh th hi u v ăn, m c, th m m ,…
ộ ữ ứ ữ ệ ậ
ọ ị ư ưở dc h ệ ng t ấ ậ theo
ấ ị ườ ấ ệ ư ưở ng hay ý th c lý lu n: là toàn b nh ng quan ni m, nh ng t H t t ế ố th ng hóa và đúc k t thành các h c thuy t KH, chính tr , xh p.ánh đ/s v t ch t xh ậ l p tr ế ng giai c p nh t đ nh
ộ ủ ồ ạ ậ
ệ ư ưở Tâm lý xh và h t t ấ ự ố ứ ệ ế ạ ấ ng là 2 c p đ c a qtrinh p.ánh YTXH, do v y chúng t n t Tâm lý xh t o dkien cho vi c ti p thu h t ệ ư ưở t i ng, còn
ệ ầ ủ ố → trong s th ng nh t bi n ch ng. ệ ư ưở h t t ng góp ph n c ng c tâm lý xh
ữ 3. QHBC gi a TTXH và YTXH
ế ị a. TTXH quy t đ nh YTXH
ậ ủ ế ị ơ ở ● C s lý lu n c a nguyên lý TTXH quy t đ nh YTXH
ư ể ế ả
ế ọ ứ ậ
ủ ụ ắ ự i quy t đúng đ n ấ t h c, theo đó v t ch t quy t đ nh ý th c. “N u nói chung CNDV l y ườ i ệ ế ế ị i, thì khi áp d ng vào đ/s c a xh loài ng ấ ượ ạ c l
ứ i thích ý th c ch ko fai ng ể ả Khi đ a ra nguyên lý này, các nhà kinh đi n MLN đã d a trên vi c gi ơ ả ủ vde c b n c a Tri ồ ạ ể ả i đ gi t n t ấ ộ nó bu c fai l y TTXH đ gi ứ i thích YTXH” (Lênin)
● ộ ế ị ủ N i dung c a nguyên lý TTXH quy t đ nh YTXH
ố ồ ơ ở ủ ộ
ự ả ụ ộ ớ ỉ
ủ ổ ộ ự ự TTXH là ngu n g c, c s , dkien và đ ng l c cho s hình thành, pt c a YTXH, còn YTXH ổ ch là s ph n ánh c a TTXH, pt ph thu c vào TTXH. Khi TTXH thay đ i thì YTXH s m mu n cũng fai thay đ i theo.
ế ị Do TTXH quy t đ nh YTXH nên :
ị ố ẩ ấ
ẽ ơ ế ạ ấ ừ ữ nh ng dkien ủ quy k t1 cách ch quan, võ
ả + Khi mu n th m đ nh, đánh giá 1 hình thái YTXH nào đó, ph i xu t phát t ế ậ v t ch t phát sinh ra hình thái đó. N u ko s r i vào tình tr ng đoán
ọ ự ị ủ ề ấ ơ ở ự ễ ề ậ i đ u fai d a trên ti n đ v t ch t, c s th c ti n.
ủ ườ ề ự c, d đ nh c a con ng ế ạ ệ ch quan duy ý chí, b nh l c quan t u + M i mong ư ưở t Tránh t ướ ng
ả ệ ượ ể ệ ạ ng này
ề ợ ụ ậ ấ ộ
ự ễ i đ c l p t ng đ i c a YTXH. Tuy ph n ánh TTXH song YTXH cũng có th p.ánh xuyên t c, sai l ch, có hi n t ứ ủ Ví d : Tôn giáo nói chung là h t ng
ầ ủ ồ ạ ộ ậ ươ ệ ố ủ ề ụ ư ứ ậ
→ là do: Nhu c u c a th c ti n, quy n l i, m c đích giai c p, trình đ nh n th c c a con i, ườ tính t n t ệ ư ưở ng t ả ph n ánh 1 cách sai l ch TG, do nhi u nguyên nhân nh KT – XH, nh n th c, tâm lý và chính trị
ộ ậ ươ ố ủ b. Tính đ c l p t ng đ i c a YTXH
ườ ạ ậ ớ ●YTXH th ơ ng l c h u h n so v i TTXH
ế ị ự t y u s kéo theo s
ế ư ế ạ ệ ữ ư ợ ổ ấ ế ẽ ng h p ngo i l đó là TTXH
ổ ủ ổ ồ ạ ế ườ ụ i 1 tgian dài m i m t đi.Ví d : dk kt – xh hình thành Nho
ưở ả ẫ ng Nho giáo v n còn nh h ng trong
ườ ệ ợ ớ ờ ở Theo nguyên lý TTXH quy t đ nh YTXH thì khi TTXH thay đ i t cũng có nh ng tr bi n đ i c a YTXH. Nh ng trong th c t ớ ấ ẫ đã bi n đ i song v n còn t n t ệ ư ưở t giáo đã lùi vào dĩ vãng hàng ngàn năm, song h t ơ ạ ậ ạ th i hi n đ i. S dĩ có tr ng h p YTXH l c h u h n so v i TTXH là do:
ủ ấ ả ế ố ủ và quán tính c a phong t c t p quán, “truy n th ng c a t ế ệ t c các th h đã ch t
ụ ậ ữ ứ ỳ ặ ư ả ầ ề ố ườ 1) S c đè n ng nh qu núi lên đ u óc nh ng ng i đang s ng” (Marx)
ề ợ ủ ườ ủ ắ ấ i, c a Đ ng phái và giai c p n m trong tay h t ệ ư ưở t ọ ng, h ko
ấ ố ả i c a nhóm ng 2) Quy n l ề ợ ợ ổ i mu n thay đ i vì s đánh m t quy n l
ớ ự ạ ậ ủ ể ệ ở ỗ
ườ ể ậ
ậ ụ ướ ướ ch : YTXH th ớ ng XHCN và nhà n
ẫ ớ
ề ặ ủ ữ ộ ậ ơ ng pt ch m h n so S l c h u c a YTXH so v i TTXH còn th hi n ụ ở ả ớ v i TTXH. Khi TTXH đã hình thành và pt thì YTXH m i hình thành đ lu n gi i.Ví d : ề ị ị ườ ướ c pháp quy n XHCN ng đ nh h n c ta, đã v n d ng KT th tr ư ắ ậ ẫ ậ ề nhi u năm nay, song v m t lý lu n thì v n còn lúng túng, gi i lý lu n v n ch a c t nghĩa 1 cách rõ ràng n i hàm c a nh ng k/n này
ủ ● Vai trò tiên phong c a YTXH
ng
ướ ự ế ự ữ ư ưở ạ ậ t ậ ng v n đ ng c a th i đ i nên đã xây d ng nh ng h c thuy t đóng
ự
ụ ể ờ ạ ở ườ ng, m đ ướ ộ ố , có m t s nhà t ọ ế ự ễ ạ ị ơ ở ổ ủ ộ ng v n đ ng c a l/s nhân lo i trong quá
ự ụ ổ ấ ế ủ ứ ự ờ
ể ậ ậ ọ
ữ ấ ả ng cho phong trào th c ti n. CN MLN ậ t y u c a CNTB và s ra đ i CNXH, ọ ng cho phong trào công nhân. Khoa h c ự ễ i pháp th c ti n ẫ ườ ề ng lai, qua đó đ xu t nh ng gi
ự ố i CM d n đ ng l ủ ươ ẽ ả ườ ự ữ ể ố ợ ớ ơ ề ơ ả V c b n, YTXH l c h u h n so v i TTXH, song trong th c t ủ ộ ắ ắ do n m b t dc xu h ướ vai trò tiên phong đi trc d báo, đ nh h là 1 ví d đi n hình, trên c s t ng quát xu h kh , các nhà kinh đi n MLN đã d báo s s p đ t do v y, h đã sáng l p ra đ ự m i ớ “Futurology” – d báo s pt c a t ớ thích h p đ đ i phó v i nh ng gì s x y ra
ế ừ ự ủ ● YTXH có tính k th a trong s pt c a nó
ấ ủ ệ ự ế ệ
thân mà ể ỗ ế ượ ấ ụ ả ệ ạ
ự ố ế ủ ờ ạ ạ ữ ề ờ ạ ế ừ c a ủ k th a ế ệ i có nhi m v ph i chuy n giao cho th h , ố ầ Truy n th ng
ỗ L/s cho th y, YTXH c a m i th h , m i th i đ i ko xu t hi n t ờ ạ th h , c a th i đ i trc và đ n l t mình, l th i đ i ti p theo. S n i ti p c a đ/s tinh th n gi a các th i đ i t o nên k/n → ả ắ ữ ộ ế ệ ủ ờ ạ ế b n s c văn hóa dân t c dc gìn gi và phát huy
● ự ạ ữ ộ S tác đ ng qua l i gi a các hình thái YTXH
ữ ự ự ủ ẩ ặ ộ Gi a các hình thái YTXH có s tác đ ng thúc đ y ho c kìm hãm s pt c a nhau.
ị ỗ ấ ủ ử ồ ạ ộ
ả ụ ể ờ ạ ứ ụ ổ ầ ầ
ự ố ớ ữ ạ
ứ ầ ạ ị
ọ ị
ờ ố ị ả ọ ị
ự ễ L ch s t n t i và pt c a YTXH cho th y, trong m i th i đ i, ph thu c nhu c u th c ti n ố ữ và tùy theo hoàn c nh l/s c th có nh ng hình thái ý th c nào đó n i lên hàng đ u, chi ph i, ạ ổ ạ ế ọ ụ ở Hy L p c đ i, tri i. Ví d : gây áp l c đ i v i nh ng hình thái còn l t h c là hình thái ý ờ ở ầ ọ Tây Âu th i trung đ i, tôn giáo th c có v trí quan tr ng hàng đ u trong đ/s tinh th n xh. ờ ạ ọ đóng vai trò quan tr ng trong đ/s văn hóa chính tr . Trong th i đ i ngày nay, Khoa h c đang ế ưở ấ ỳ chi m 1 v trí quan tr ng trong đ i s ng, b t k 1 hình thái YTXH nào cũng ch u nh h ng ả cu KH.
● ự ở ạ ủ ố ớ ộ S tác đ ng tr l i c a YTXH đ i v i TTXH
ố ủ ứ ộ ự
i đ c l p t ộ ở ạ ủ ậ i TTXH. “S pt c a chính tr , pháp lu t, tri
ng đ i c a YTXH ch ng t ự ơ ở ự ư ấ ả ưở ả ứ ố r ng, YTXH có s c s ng, n i l c pt ế ọ t h c, tôn giáo, văn ẫ ng l n t c chũng cũng có nh h
ậ ưở ệ ả ỏ ằ ồ ạ ộ ậ ươ Tính t n t ị ấ ị nh t đ nh và tác đ ng tr l ề ự ọ h c, ngh thu t,…đ u d a trên c s s pt kte. Nh ng t ế ơ ở nhau và nh h ng đ n c s kte” (Engels)
ở ạ ủ ự ướ ộ S tác đ ng tr l ố ớ i c a YTXH đ i v i TTXH theo 2 h ng:
ẽ ớ ị ướ ng,
ả ẩ ự ủ ế + N u YTXH ph n ánh đúng TTXH, pt hài hòa v i TTXH thì s đóng vai trò đ nh h ỉ ườ ch đ ng, thúc đ y s pt c a TTXH
ả ế ẽ
ự ự ệ ạ ử ướ ệ ề ả ắ ị ủ ng l ch s và nhi u khi xh fai tr giá đ t cho s ch ch
ệ + N u YTXH ph n ánh sai l ch, xuyên t c, ko chính xác TTXH thì s kìm hãm s pt c a TTXH, d n TTXH đi ch ch h ướ h ẫ ng đó.
ự
ườ ạ ậ ậ ờ i, th m chí đi gi
ự ế ạ ủ ụ ỷ ướ t lùi 1 thiên niên k . B c sang th i k Ph c ớ ữ i ch ng l ị ờ ỳ ạ ụ ọ
ế ộ ữ ụ Ví d : nh ng giáo lý tôn giáo th i trung đ i đã kìm hãm s pt c a KH, làm cho s ti n b ủ c a loài ng ạ ư h ng, khi các giá tr văn hóa – khoa h c Hy L p, La Mã dc khôi ph c thì nhân lo i m i có ơ ộ c h i pt ti p.
c. Ý nghĩa pp lu nậ
ế ị ứ ậ ậ ậ
● Nguyên lý TTXH quy t đ nh YTXH là c s lý lu n và pp lu n cho nh n th c và th c ti n, ơ ở ự ễ ấ ỉ ộ n i dung nguyên lý ch ra cho chúng ta th y:
ầ ự ủ ủ ố ọ ạ ệ trong vi c ho ch
ệ ch ng ch nghĩa ch quan duy ý chí C n tôn tr ng hi n th c khách quan, ậ ị đ nh các chính sách kte – xh và pháp lu t
ả ạ ứ ạ
ự ệ ấ ề ậ ệ t h c, trào l u văn h c ngh thu t,…đ u fai xu t phát t
ể i thích các quan ni m đ o đ c, lo i hình KH, hình thái tôn giáo, s ki n l/s, th ừ ọ ộ ả ờ ạ ủ ế ữ ủ
ệ ế ọ ị ế ố ng phái tri ố ả ấ ữ ố ủ ờ ch nghĩa duy tâm, siêu hình ệ Vi c gi ị ườ ư ch chính tr , tr ử ạ ậ nh ng dkien v t ch t, b i c nh l ch s , tr ng thái sinh s ng c a th i đ i, c a dân t c s n ẽ ơ này s r i vào sinh ra chúng. Tách r i nh ng y u t
ầ ố ự ộ ng đ i, s tác đ ng qua l
ể ậ ộ
→ ộ ậ ươ đó nh n ra r ng, YTXH có th tác đ ng tr l ứ i TTXH, thúc đ y s pt c a sx ệ ở ạ ế ấ ể ừ ý th c dc v n đ này, chúng ta fai quan tâm đ n vi c thi
ơ ở ữ ạ ậ ồ ị C n xem xét các hình thái YTXH trong tính đ c l p t ằ chúng, đ t ề và đ/s ộ ố th ng YTXH v ng m nh, đ ng b làm c s KH và lý lu n đ nh h ạ ủ i c a ủ ẩ ự ự ệ ế ậ t l p, xây d ng 1 h ự ướ ng cho s pt KT
ế ị ơ ở ể ậ ồ ờ
ế ị ể ề Nguyên lý TTXH quy t đ nh YTXH đ ng th i là c s lý lu n đ chúng ta phê phán các ằ quan đi m duy tâm, siêu hình v l/s cho r ng YTXH sinh ra và quy t đ nh TTXH.
ế ị ủ ộ ở ● Tác đ ng c a nguyên lý TTXH quy t đ nh YTXH ệ VN hi n nay
ờ ạ ở
ự ộ ủ ự ố ự ế Trong th i đ i ngày nay, khi KHCN đang tr thành LLSX tr c ti p, văn hóa dc coi là ọ ộ đ ng l c n i sinh c a s pt YTXH đang dc các qu c gia chú tr ng
ộ ố ấ ị ữ ư ế ạ c đang pt, TTXH có nh ng h n ch nh t đ nh nh tài
ỡ
ạ ậ ố
ả ng dân s ko cao, PTSX còn l c h u (LLSX ậ ề ư ẹ ấ ượ i, dân s đông, ch t l ế ề ể ự i còn h n ch v th l c, đào t o ngh ch a dc quan tâm, CCLĐ ch m
ố ạ ạ ậ ấ ợ ướ VN là qu c gia thu c các n ấ nguyên thiên nhiên nghèo (đ t đai h p, kém màu m , khoáng s n không phong phú), khí ậ ậ ợ h u ko thu n l ạ ườ ấ th p: con ng ả ế c i ti n, KHCN l c h u, QHSX còn b t h p lý)
ạ ạ ữ
ề ậ ủ ế ề ng th c làm ăn nh , t
ươ ố
ư ế ế ư ệ ượ ệ ấ ậ ế ả ch a nhi u nên KH kém pt, văn hóa làng xã còn ị ng mê tín d làng), hi n t
ể ủ Bên c nh nh ng h n ch v TTXH đó, thì YTXH c a VN cũng còn nhi u b t c p ỏ ư ưở ứ ể nh tâm lý ti u nông, ph ng b o th , pháp lu t còn y u, t ầ ư ư ồ ề ộ thi u và ko đ ng b , do v n đ u t ế ệ ố ố i s ng và quan h (phép vua thua l chi m u th trong l ư ổ ế đoan còn ph bi n, ch a dc ki m soát,…
ự ả ớ ữ ườ ế Do
ng pt KT – XH.
ạ ấ ả ữ ậ ể ộ ậ v y, đ h i nh p và pt, cta fai:
ạ ể ạ ệ
ư ầ ư ả
ườ ườ ế ạ ề ộ ạ ề ườ ồ ẩ ệ ớ i cùng v i vi c ạ ng đào t o ng vi c sáng t o KHCN, ch t o máy móc,
ẩ ạ ề ể ự + Đ y m nh s pt TTXH, u tiên pt LLSX, nâng cao th tr ng con ng ự c chi u sâu và chi u r ng cho các tr đào t o ngu n nhân l c, đ u t ế ngh .Thúc đ y cái ti n CCLĐ, tăng c ệ chuy n giao công ngh .
ừ ệ ế
t ki m, v a fai có quá trình b o v , tái ự ạ ợ ả ủ ả ừ ế ệ ả ậ ệ ủ ồ
+ V a khai thác tài nguyên thiên nhiên h p lý, ti ừ ạ t o thiên nhiên (tr ng r ng, nuôi th th y s n), h n ch vi c xây d ng các đ p th y đi n.ệ
ạ ẩ ậ
ậ ề ờ ề KT th tr ị ườ ộ ậ ị ng đ nh h ườ lý lu n v th i kì quá đ và con đ ướ ng ng đi lên
ệ ứ + Đ y m nh vi c nghiên c u lý lu n, dbiet là lý lu n v ề ướ c pháp quy n XHCN, XHCN và Nhà n ươ ở VN trong t CNXH ng lai.
ệ ố ự ậ
ậ ủ ậ ươ ế ố + Hoàn thành h th ng pháp lu t, nâng cao đ/s văn hóa pháp lu t c a nhân dân, th c ệ hi n ph ệ ng châm : “S ng và làm vi c theo hi n pháp, pháp lu t”
ả ồ ầ ấ ậ ị ướ ớ ng t i 1 xh
ề ữ + B o t n, trùng tu và pt các giá tr văn hóa v t ch t và văn hóa tinh th n, h pt hài hòa, b n v ng.
ả ề ả ạ ộ
ệ , thúc đ y vi c đăng ký b n ự ẩ ế ế ẩ ả ộ
ủ ệ ố ế + Truy n bá hình nh VN r ng rãi cho b n bè qu c t ề ệ ệ quy n và b o h sp trí tu , các sp công – nông nghi p, ch bi n th c ph m. Nâng cao ấ ượ ch t l ng c a ngành “Công nghi p không khói”.
ề ườ ề ự ễ ậ ụ ườ ấ i. V n d ng xem xét v n đ th c ti n con ng ồ i (b i
ế ọ t h c MLN v con ng ự Câu 10: Quan ni m Tri ưỡ d ệ ườ i, nhân l c,…) ng con ng
ự ố ể ấ ấ ươ ọ ệ ươ ng di n sinh h c và ph ng
1. Con ng ệ ườ i – th c th (Substance) th ng nh t nh t ph ộ di n xã h i.
ươ ệ ả ự ● Ph ọ ng di n sinh h c hay b n tính t nhiên th hi n ể ệ ở ỗ ch :
ố ề ủ ế ế ả
ườ ưở ơ ườ i là sp ti n hóa c a GTN ườ ng) – Homo Habilis (Ng , l/s ti n hóa đó kéo dài kho ng h n 2 i đi i khéo léo) – Homo Erestus (Ng
ệ ẳ ườ ồ Xét v ngu n g c, con ng tri u năm: Gorilla (Linh tr th ng) – Homo Sapiens (Ng i khôn ngoan)
ẫ ề ả ể ấ ấ
ườ ườ ọ ủ ằ ậ ớ ng t
ế ệ ế ệ ặ
i có c u trúc tuân theo nguyên lý “c u trúc – ch c ướ i dc sinh ra và ti n hóa trong l/s nh m h ả ấ ớ ổ ấ ị ữ ự ể ố ứ Xét v gi i ph u sinh lý, hình th con ng năng”. M i b ph n sinh h c c a con ng i ơ th c hi n ch c năng nh t đ nh. M c dù đã tr i qua hàng tri u năm ti n hóa, song c u trúc c th con ng ỗ ộ ứ ườ ẫ i v n còn nh ng nét khá gi ng v i t ủ tiên c a nó.
ầ ề ể ầ ệ i c n th c hi n các nhu c u
ư ủ ồ ỉ ồ ử ể ở ể ặ ườ ườ ầ . Con ng
ố
ệ ể ồ ạ i tính (sex) nh m th a mãn nhu c u tâm – sinh lý, duy trì nòi gi ng. Đ t n t ả ề ự ệ ả ạ ồ ự ự i cũng fai th c hi n các ầ i bên ệ ự ả b o v , b n năng quy n l c, thói quen b o v ằ ả ườ ầ i c n b n năng t
ậ Xét v nhu c u sinh t n và t p tính loài, đ sinh t n con ng ầ ố nh ăn, u ng, ng , ngh , có qu n áo đ m c, nhà c a đ ỏ ớ hành vi gi ạ c nh đ ng lo i con ng không gian sinh t n.ồ
ậ ư ủ ư i fai tuân th các quy lu t t nhiên nh sinh
ệ ử ườ ị ế ề ổ , di truy n, bi n d , ti n hóa. S ng trong MTTN, con ng
ế ủ ư ậ ớ
ậ ấ ế ủ ự ộ ấ ọ ử ậ ế
ọ ự ố ườ ặ ổ ề ả ậ ệ ườ ầ ậ + Cũng nh các sinh v t khác, con ng – lão – b nh – t ươ t ệ bi ấ đó có sinh v t thì v n đ b o v môi tr t y u c a t ườ ố i bu c fai trao đ i, ặ ộ ờ ế ủ t c a nó nh lũ, bão, đ ng đ t, núi l a. Đ c ng tác v i GTN và tuân th các quy lu t th i ti ủ ơ ộ t ngày nay, khi bi n đ i khí h u đang là m t nguy c đe d a s s ng c a m i sinh v t, trong ị i đ t lên v trí hàng đ u ng đang dc loài ng
ệ ế ố ộ
ng di n hay b n tính xh trong con ng ươ ườ : Chính trong qtrinh lao đ ng, các y u t ệ ườ ệ ầ ● Ph ươ ộ thu c ph ả ng di n xh trong con ng i i hoàn thi n d n, đó là:
ứ ệ ượ ư ở ườ ặ ng đ c tr ng t
con ng ộ ậ ộ ồ ệ ấ ự i, đánh d u s khác bi ơ ở ồ ạ ủ i c a
ủ ườ i và đ ng v t. Ngu n g c hình thành c a chúng là lao đ ng, song c s t n t ộ ộ ơ ữ ữ: là nh ng hi n t ư T duy, ý th c, ngôn ng ố ữ gi a ng chúng là b óc và các c quan sinh lý, còn n i dung p.ánh mang tính xh.
ậ ẩ ỹ ị
ư ộ ở ạ ườ ữ ệ ệ ồ ờ ộ ạ ứ i và đ ng th i chúng tác đ ng tr l i , hoàn thi n nhân
Các qhe KT – XH nh QHSX, qhe đ o đ c, chính tr , pháp lu t, tôn giáo, qhe th m m ,… Các quan h này là sp tác đ ng gi a ng cách con ng iườ
ầ ồ ơ ả ọ ậ ầ i trí, h c t p, nhu c u tâm linh, nhu
ẩ ỹ Các nhu c u xhầ ầ c u th m m , th hi n lòng cao th ế ộ : Nhu c u giao ti p c ng đ ng, vui ch i gi ượ ể ệ ng
ể ế ố ụ ế
ế ệ ữ ề ờ ố
Các y u t th h này sang th h khác nh có dòng ch y c a truy n th ng. Do v y, gi ệ ộ ả ủ ể ậ ườ ả ể xh k trên hình thành thông qua lao đ ng, giáo d c, giao ti p, chúng chuy n giao ả ư gìn và b o l u ề ấ i, đánh m t truy n
ạ ố → ừ ế ệ t ố ề truy n th ng có ý nghĩa qtrong trong vi c chuy n giao b n tính xh con ng th ng là làm phai nh t giá tr ng ị ườ i
ả ệ ườ ệ ấ ọ ố
ng di n sinh h c và xã h i th ng nh t trong 1 con ng ọ ự ể
ườ ệ ệ ệ ỗ ng di n xh ko tách bi
ng di n sinh h c và ph ệ ộ i, ườ ở i tr thành 1 th c th sinh h c – xã ươ t, phân đôi, ấ ọ ự ố ồ ạ ứ ứ ệ ươ Theo quan ni m MLN, c 2 ph ủ ể ạ t o nên th xác và nhân cách c a nó, làm cho con ng ươ h i. ộ Trong m i con ng i, ph ấ ự ố mà t n t ể ệ ụ ể i trong s th ng nh t bi n ch ng. S th ng nh t bi n ch ng đó th hi n c th :
ọ ấ ề ơ ở ự ể ệ i th c hi n
ứ ườ ế ề ấ
ế ế ị ậ ườ ứ ụ ế ế ớ ị i khi m thính, khi m th , d t
ẽ ề ơ ả + Các c u trúc sinh h c là ti n đ c b n, là c s sinh lý đ trên đó con ng ế ậ ủ các ch c năng xh c a mình. Do v y, n u 1 cá nhân nào đó có khi m khuy t v c u trúc sinh ưở ả ẽ ọ h c thì s có nh h t, ng l n đ n ch c năng xh. Ví d , ng ạ …s khó khăn trong sinh ho t
ườ ầ ẫ ọ ộ
ữ i nh ng ứ ừ ự ư ọ
ạ nhiên , v a mang tính xh nh khát v ng quy n l c, t.y đôi l a, ồ ọ ạ ệ ả ả ở ầ + Các nhu c u sinh h c và nhu c u xh tác đ ng l n nhau t o nên trong con ng ừ ề ự khát v ng v a mang tính t ưỡ ự ng, b o v , che ch cho con cái và tình c m đ ng lo i. s nuôi d
ộ ề ế ố ọ ủ ế ị ướ xh có tác đ ng tr l
ườ ạ ộ ậ ở ạ i ki m ch , đ nh h ễ i, làm cho các hành vi này di n ra 1 cách có văn hóa ng ng các ho t đ ng sinh h c c a con i. Do v y ngày nay đã hình
ộ ố ạ ữ ự ẩ ọ
ạ ộ ư ọ ườ ụ ủ ớ ườ ộ ằ ng. V i nghĩa đó, Marx cho r ng, m i ho t đ ng c a con
ườ ề ậ ủ ẹ + Các y u t ng thành m t s lo i hình văn hóa đan xen gi a sinh h c và xã h i nh : Văn hóa m th c, Văn hóa tình d c, Văn hóa môi tr ễ ng i đ u di n ra theo quy lu t c a cái đ p
ả ưở ế ự ọ ủ ớ ườ ng l n đ n s pt sinh h c c a con ng i nh ư
ố ể ứ ỏ ọ + Theo th ng kê xh h c thì MTXH có nh h ạ ộ hình th , s c kh e, ho t đ ng tâm – sinh lý
ệ ấ ả ườ ổ ọ ệ ự ủ 2. Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng i là t ng hòa m i quan h xh
ớ ỉ ở ườ ỉ
i ch tr thành ng ườ ườ ỉ ồ ộ ọ i khi m i sinh ra ch là con ng ố này khi nó s ng hòa đ ng trong c ng đ ng xh. Ch khi đó, con ng ườ i theo nghĩa ớ i m i dc “h c
ọ i sinh h c, con ng ồ ọ ọ ọ ở ở ườ Con ng ậ ủ ừ th t c a t ọ ăn, h c nói, h c gói, h c m ” và “đi 1 ngày đàng, h c 1 sàng khôn”. B i vì:
ộ ớ ườ ự ả i t ế i giao ti p v i
Khi gia nh p và s ng trong c ng đ ng, con ng ạ ậ ạ ủ ế ề ể ườ ấ ủ ả ệ tr i nghi m, con ng t v TG xung quanh, làm nên b n ch t xh c a con
ồ ố ồ đ ng lo i c a mình, t o nên hi u bi iườ ng
ườ ệ ề ị i luôn ch u áp l c t
ườ ộ ự ừ ộ ố ấ ị 2 phía: phía truy n th ng, và phía hi n ể i bu c fai suy nghĩ và hành đ ng theo 1 khuông phép nh t d nh mà ko th
ố S ng trong MTXH, con ng ạ đ i và con ng làm khác dc.
ố ớ ế ả
ườ ệ ườ ả ệ ấ ấ i, Marx vi t: “B n ch t con ng i ko fai là 1 ự ủ t. Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con
ệ ủ ộ ề ự Nói v s tác đ ng c a xh đ i v i con ng ố ữ ủ ừ ượ ng c h u c a cá nhân riêng bi cái tr u t ố ữ ổ ườ i là t ng hòa nh ng m i quan h xh” ng
ườ ừ ủ ể ừ ủ 3. Con ng i v a là ch th v a là sp c a l/s
ủ ườ ủ ớ
i i m i làm nên l/s c a mình
ủ ả ậ ấ ằ ị ỉ ườ . Ch có con ng ạ ủ ộ
ằ b ng lao đ ng làm ra c a c i v t ch t, b ng sáng t o ra KHCN và các giá tr văn hóa tinh th n. ầ
ộ ế ạ ườ ố
i đã ki n t o nên các m i QHXH
ư ế ượ . Đ n l ẩ ị i
ườ tác đ ng lên con ng
ẩ Trong quá trình lao đ ng sx, con ng t mình, các ạ ứ ạ ậ ỹ QHXH nh QHSX, qh đ o đ c, qh pháp lu t, qh chính tr , qh tôn giáo, qh th m m ,…l ữ ộ ờ hàng ngày, hàng gi i, làm cho nó fai suy nghĩ và làm theo nh ng ắ ự chu n m c, quy t c chung.
ủ ờ ạ ự ỗ i là sp pt c a l/s t nhiên và l/s xh, nên trong m i th i đ i khác nhau có nh ng
ạ
ấ ấ ấ ữ ờ ạ → ổ
ệ ố ự ở ả ẫ ồ ạ ủ ườ ườ Do con ng ữ ườ ớ ẫ ữ i v i nh ng nhân cách khác nhau, t o nên nh ng cá nhân mang d u n th i đ i m u ng ườ ấ ả i ko fai là 1 cái gì đó đóng kín, mà là 1 h th ng m , b n ch t đó luôn b B n ch t con ng ả ở ỉ sung và hoàn ch nh b i dkien t n t nhiên l n dkien xh) i c a con ng i (c dkien t
ả ạ
ườ ồ ừ ườ ạ ưở ượ ứ ằ ắ ạ Kh năng sáng t o đó b t i t o ra TGKQ ko fai b ng ý th c trí t
ả ng. Con ng ộ ừ ậ ủ ễ
ể ự i là 1 th c th bao hàm trong mình kh năng sáng t o. ự ư duy, t ng t năng l c t ủ ộ ơ ở ệ ấ
ứ ệ ậ ủ 4. Ý nghĩa pp lu n c a vi c nghiên c u
ứ ả ấ ườ ộ ố ứ ậ ự ễ i, chúng ta rút ra m t s KL cho nh n th c và th c ti n
ệ Qua vi c nghiên c u b n ch t con ng ư nh sau:
ấ ườ ầ Vì b n ch t con ng
i dc hình thành t ệ ố ừ 2 phía: sinh h c và xh, nên trong c/s cta c n chú ý c ặ ọ ẹ ặ
ệ ể ấ ả ồ ng di n này, ko tuy t đ i hóa m t này, xem nh m t kia. Bên c nh c n quan tâm b i ẩ ng ph m
ọ ậ ườ ưở ố ả ươ ệ ư ể ng th ch t, rèn luy n thân th , chúng ta fai h c t p, rèn luy n t ệ ể ở i pt toàn di n v i 1 l ệ ng s ng đ tr thành 1 con ng ầ ạ ồ ưỡ duy, b i d ố ố ớ i s ng cân
2 ph ưỡ d ấ ạ ứ ch t đ o đ c và lý t ằ b ng, hài hòa.
ệ ườ ắ i g n bó máu th t v i TN, vì , con ng
ườ ồ ạ ủ ấ ợ ộ t gia
ớ ổ ạ ữ ệ ầ ủ i trong quan ni m MLN là 1 ph n c a GTN ể i c a nó v i l/s GTN là m t. Quan đi m “thiên nhân h p nh t” c a các tri ự ế ậ ươ ng c đ i có ý nghĩa tích c c đ n t n ngày nay trong vi c gi ị ớ ế ủ gìn và bv MT sinh
ả ộ ế ự Vì MTXH tác đ ng l n đ n s hình thành b n ch t con ng
ậ ợ ế ự ườ i, nên xh c n quan tâm đ n s ệ ứ ậ ườ ấ i cho con ng ầ ạ i góp s c sáng t o ngh thu t và
ụ ớ ụ ạ ị pt văn hóa, giáo d c, t o dkien thu n l ưở h ng th các giá tr văn hóa
ể ặ
ườ ố i s ng trong xh dù thu c giai c p nào thì cũng mang đ c đi m loài ự ậ tính toàn nhân ệ ườ ể ấ ấ ệ ố ộ ặ ạ lo iạ , vì v y ko tuy t đ i hóa m t giai c p trong con ng i đ ko t o nên s phân bi t xh
ả ấ ứ ậ
ọ M i ch tr ườ ớ ự ủ ụ ể ầ ấ ố
ụ ủ ươ ng, chính sách kt –xh, pháp lu t và m c đích nghiên c u KH ph i l y con ữ ặ ườ ề ề ề i v i nh ng nhu c u đ/s hi n th c c a nó làm xu t phát đi m và m c đích cu i cùng. ư i, cũng nh KH v con
ườ ẽ ọ ệ ng Marx đã căn d n: “v sau, KHTN, bao hàm trong nó KH v con ng ng i bao hàm trong nó KHTN: đó s là 1 khoa h c”
ườ ế ượ ườ ủ ả ướ ấ ề V n đ con ng i VN và chi n l c pt con ng i c a Đ ng và Nhà n ệ c ta hi n nay:
ướ i VN: ấ c NN l c h u, KT pt th p,
ứ Trong quá kh , VN là 1 n ế ạ ậ ườ ưở ề ả ế ườ ng l n đ n tunhs cách, l i. Do chi n
+ Đkien l/s hình thành con ng ố ố ế ớ đi u này nh h i s ng, n p nghĩ và tâm lý con ng ụ ư ề tranh tri n miên, VN ch a có dkien pt giáo d c
ể ể ườ ế ủ ố i VN:
ộ ầ 1) Ng ầ ng ái,
ầ ạ ộ ậ ọ ạ
ữ ế ế ề i VN có truy n th ng yêu ươ ng thân t ườ i VN có ệ ế ể ư ưở t
ng ti u nông d n đ n trì tr , làm ả
ạ ưở ng, t ộ ủ ườ ế ề ể ự ườ i VN th ng có tâm lý an ph n th th
ự ứ ặ ng, nh n th c n ng n v c m ườ ẫ ườ ề ả ứ ử ể ế ậ ề ề ả ệ làng”, d n đ n coi th ng
ữ ườ + Nh ng đi m m nh và đi m y u c a con ng ế ươ ồ ộ ướ n c, tinh th n đ c l p dân t c, tính c ng đ ng và tinh th n đoàn k t, t ầ có tinh th n hi u h c, c n cù, thông minh, sáng t o,…. Bên c nh đó, con ng ẫ ứ ặ ể nh ng đi m y u sau: Mang n ng ý th c gia tr ỏ ạ ề ọ ấ ăn nh . H n ch v th l c, v h c v n, trình đ chuyên môn, năng l c qu n lý, văn hóa ậ ế giao ti p. Ng tính, thiên v c m tính, nên ng x theo ki u “phép vua thua l pháp lu tậ
ồ ự ườ ự ệ ệ ạ i pháp phát huy ngu n l c con ng i trong s nghi p hi n đ i hóa, công
ả ữ + Nh ng gi ệ nghi p hóa:
ả ự i pháp trên lĩnh v c KT: • Các gi
ắ ụ ộ
i lao đ ng ra kh i t ể ệ ỏ ư ệ ạ ệ ứ ạ ề ệ ề
1) Nhanh chóng kh c ph c tình tr ng tách ng ệ ư ệ ạ ả ườ li u sx.C i thi n đ/s và đi u ki n làm vi c. T o nhi u công ăn, vi c làm đ tránh tình tr ng lãng phí s c lao ộ đ ng cũng nh t ạ n n xh.
ệ ể ả ể ạ ấ ả ế 2) S p x p, phân công LĐ h p lý, nh t là LĐ trí tu đ gi m thi u tình tr ng ch y máu
ắ ấ ạ ợ ch t xám, lãng phí đào t o.
ầ ạ ứ ệ ệ ề
3) Nêu cao tinh th n trách nhi m, đ o đ c và l ự ế ươ ng tâm ngh nghi p trong sx, kinh doanh, ườ ế ư ụ ề ệ ế i nh sx – ch
ụ ế ị d ch v , dbiet là các ngh liên quan tr c ti p đ n sinh m nh con ng ế bi n tp, y t , giáo d c.
ả ệ ắ
ị ủ ộ ự ơ ộ ườ ủ ệ ự ọ • Các gi dkien cho ng i pháp trên lĩnh v c chính tr xh i dân có c h i ch đ ng, t ạ : Dân ch hóa sâu s c và toàn di n đ/s xh, t o ự nguy n tham gia tích c c vào m i cv nhà
ế ủ ộ ệ ố ệ ằ ị ậ c, ptrao xh. Hoàn thi n h th ng pháp lu t nh m nâng cao v t th c a b máy và
ướ n ứ công ch c nhà n ướ c
ướ ộ : Nhà n ạ c fai t o môi tr
ả ệ ố ụ ả ng thu n l ườ ườ i phóng con ng ậ ợ i ỏ i kh i moi
ằ • Các gi cho vi c c ng hieend và h ế ậ ụ ạ ậ t p t c l c h u nh m ti ự i pháp trên lĩnh v c văn hóa – xã h i ị ưở ng th các giá tr văn hóa. Gi ề ủ ệ t ki m tgian, ti n c a
ổ ả ụ ụ ộ
ầ ư ế ớ ớ ụ ạ ạ i pháp trên lĩnh v c giáo d c – đào t o: Đ i m i m c tiêu, n i dung, ch cho giáo d c – đào t o , ti n t
ụ ườ ộ ủ
ự ạ Ư ỉ ố ệ ươ ườ ủ ự ươ ng ự i xây d ng i h i đ các ch s : IQ (Intelligence Quotient), EQ (Emotional quotient), PQ ủ i, cu i cùng làm ch ng châm c a Marx: “con ng
ủ ự ố ủ ả nhiên, làm ch b n thân mình, i XH c a chính mình thì cũng do đó mà làm ch t
• Các gi trình , pp giáo d c – đào t o. u tiên đ u t con ng (Passion quotient), th c hi n ph ồ ạ t n t ở tr thành ng ủ ườ ự i t do.