
Câu 1: Hàng hóa là gì? S n xu t hàng hóa là gì? Phân tích nh ng đi u ki n ra đ i c a s nả ấ ữ ề ệ ờ ủ ả
xu t hàng hóa và u th c a s n xu t hóa so v i kinh t t nhiên.ấ ư ế ủ ả ấ ớ ế ự
Câu 2: Phân tích 2 thu c tính c a hàng hóa, tính 2 m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa,ộ ủ ặ ủ ộ ả ấ
l ng giá tr c a hàng hóa và các nhân t nh h ng.ượ ị ủ ố ả ưở
Câu 3. Phân tích n i dung và tác d ng c a qui lu t giá tr trong n n kinh t hàng hóa.ộ ụ ủ ậ ị ề ế
Câu 4. Phân tích 2 thu c tính c a hàng hóa s c lao đ ng. Hành hóa s c lao đ ng có đ cộ ủ ứ ộ ứ ộ ặ
đi m gì khác v i hàng hóa thông th ng?ể ớ ườ
Câu 5. Phân tích quá trình s n xu t giá tr th ng d và các k t lu n rút ra t s nghiên c uả ấ ị ặ ư ế ậ ừ ự ứ
quá trình s n xu t giá tr gia tăng.ả ấ ị
Câu 6. Trình bày 2 ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d . Vì sao nói giá tr th ng d siêuươ ả ấ ị ặ ư ị ặ ư
ng ch là hình th c bi n t ng c a giá tr th ng d t ng đ i?ạ ứ ế ướ ủ ị ặ ư ươ ố
Câu 7. T b n là gì ? Phân tích căn c và ý nghĩa phân chia thành t b n b t bi n và t b nư ả ứ ư ả ấ ế ư ả
kh bi n, t b n c đ nh và t b n lao đ ngả ế ư ả ố ị ư ả ộ
Câu 8. Tích lũy t b n là gì? Trình bày th c ch t c a tích lũy t b n và nhân t làm tăngư ả ự ấ ủ ư ả ố
tích lũy t b nư ả
Câu 9. Phân tích b n ch t c a t b n th ng nghi p và l i nhu n th ng nghi pả ấ ủ ư ả ươ ệ ợ ậ ươ ệ
Câu 10. Phân tích nguyên nhân ra đ i, b n ch t Ch nghĩa T b n đ c quy n nhà n c, vàờ ả ấ ủ ư ả ộ ề ướ
nh ng bi u hi n ch y u.ữ ể ệ ủ ế
Câu 11: Phân tích các đi u ki n ra đ i c a s n xu t hàng hoá và nh ng u th c a s nề ệ ờ ủ ả ấ ữ ư ế ủ ả
xu t hàng hoá so v i kinh t t nhiên.ấ ớ ế ự
Câu 12: Phân tích hai thu c tính c a hàng hoá và quan h c a hai thu c tính đó v i tính haiộ ủ ệ ủ ộ ớ
m t c a lao đ ng s n xu t hàng hoá.ặ ủ ộ ả ấ
Câu 13: Phân tích l ng giá tr hàng hoá và các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr hàngượ ị ố ả ưở ế ượ ị
hoá.
Câu 14: Phân tích ngu n g c, b n ch t và ch c năng c a ti n t .ồ ố ả ấ ứ ủ ề ệ
Câu 15: Phân tích n i dung (yêu c u), tác d ng c a quy lu t giá tr trong n n s n xu t hàngộ ầ ụ ủ ậ ị ề ả ấ
hoá gi n đ n. Nh ng bi u hi n c a quy lu t này trong các giai đo n phát tri n c a chả ơ ữ ể ệ ủ ậ ạ ể ủ ủ
nghĩa t b n?ư ả
Câu 16: Th nào là th tr ng? M i quan h gi a phân công lao đ ng XH v i th tr ng.ế ị ườ ố ệ ữ ộ ớ ị ườ
Phân tích các ch c năng c a th tr ng.ứ ủ ị ườ
Câu 17: C nh tranh là gì? T i sao c nh tranh là quy lu t kinh t c a s n xu t hàng hoá?ạ ạ ạ ậ ế ủ ả ấ
Nh ng tác đ ng tích c c và tiêu c c c a c nh tranh?ữ ộ ự ự ủ ạ
Câu 18: Cung, c u là gì? Quan h cung - c u? T i sao cung - c u là quy lu t kinh t c aầ ệ ầ ạ ầ ậ ế ủ
s n xu t hàng hoá?ả ấ
Câu 19: Phân tích s chuy n hoá ti n t thành t b n. Nh ng đi u ki n đ ti n t có thự ể ề ệ ư ả ữ ề ệ ể ề ệ ể
thành t b n.ư ả
Câu 20: Phân tích hàng hoá s c lao đ ng.ứ ộ
Câu 21: Phân tích b n ch t và các hình th c ti n l ng d i ch nghĩa t b n.ả ấ ứ ề ươ ướ ủ ư ả
Câu 22. Trình bày ngu n g c, b n ch t c a giá tr th ng d d i ch nghĩa t b n.ồ ố ả ấ ủ ị ặ ư ướ ủ ư ả
Câu 23: Phân tích quy lu t kinh t c b n c a ch nghĩa t b n.ậ ế ơ ả ủ ủ ư ả
Câu 24: Trình bày ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i d i ch nghĩa t b n.ươ ả ấ ị ặ ư ệ ố ướ ủ ư ả
Câu 25: Trình bày ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d t ng đ i d i ch nghĩa t b n.ươ ả ấ ị ặ ư ươ ố ướ ủ ư ả
Câu 26: T b n là gì? Th nào là t b n b t bi n, t b n kh bi n, t b n c đ nh, t b nư ả ế ư ả ấ ế ư ả ả ế ư ả ố ị ư ả
l u đ ng? Căn c và ý nghĩa c a các cách phân chia t b n trên đây.ư ộ ứ ủ ư ả
Câu 27: So sánh giá tr th ng d v i l i nhu n, t su t giá tr th ng d và t su t l iị ặ ư ớ ợ ậ ỷ ấ ị ặ ư ỷ ấ ợ
nhu n. T c đ chu chuy n c a t b n có nh h ng nh th nào t i nhu c u v t b n,ậ ố ộ ể ủ ư ả ả ưở ư ế ớ ầ ề ư ả
t su t giá tr th ng d và kh i l ng giá tr th ng d h ng năm?ỷ ấ ị ặ ư ố ượ ị ặ ư ằ
Câu 28: Phân tích th c ch t và đ ng c tích lu t b n. Phân tích tích t t b n và t pự ấ ộ ơ ỹ ư ả ụ ư ả ậ
trung t b n. Vai trò c a tích t và t p trung t b n trong s phát tri n c a ch nghĩa tư ả ủ ụ ậ ư ả ự ể ủ ủ ư
b n.ả
Câu 29: Phân tích nh ng nh h ng đ n quy mô tích lu t b n. Ý nghĩa c a vi c nghiênữ ả ưở ế ỹ ư ả ủ ệ
c u v n đ này.ứ ấ ề

Câu 30: Trình bày các khái ni m chi phí s n xu t t b n ch nghĩa, l i nhu n và t su tệ ả ấ ư ả ủ ợ ậ ỷ ấ
l i nhu n. Các khái ni m trên đã che d u quan h bóc l t t b n ch nghĩa nh th nào?ợ ậ ệ ấ ệ ộ ư ả ủ ư ế
Câu 31: Phân tích đi u ki n ra đ i c a s n xu t hàng hoá và ề ệ ờ ủ ả ấ u th c a s n xu tế ủ ả ấ
hàng hoá so v i kinh t t nhiên.ớ ế ự
Câu 32: Phân tích hai thu c tính c a hàng hoá và quan h c a hai thu c tính đóộ ủ ệ ủ ộ
v i tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hoáớ ấ ặ ủ ộ ả ấ
Câu 33: Phân tích m t ch t, lặ ấ ng c a giá tr hàng hoá và các nhân t nh hợ ủ ị ố ả ngở
đ n lếng giá tr hàng hoá.ợ ị
Câu 34: Phân tích ngu n g c, b n ch t, ch c năng ti n t .ồ ố ả ấ ứ ề ệ
Câu 35: Phân tích n i dung, yêu c u, tác d ng c a quy lu t giá tr trong n n s nộ ầ ụ ủ ậ ị ề ả
xu t hàng hoá. S bi u hi n hàng hoá c a quy lu t này trong các giai đo n phátấ ự ể ệ ủ ậ ạ
tri n c a ch nghĩa Tể ủ ủ b n nhả th nào ?ế
Câu 36: Trình b y th trầ ị ng và c ch th trờ ơ ế ị ng. Phân tích các ch c năng c b nờ ứ ơ ả
c a th trủ ị ng?ờ
Câu 37: Phân tích quy lu t c nh tranh và quy lu t cung - c u trong n n kinh t thậ ạ ậ ầ ề ế ị
tr ng?ờ
Câu 38: Trình b y khái ni m, n i dung và m i quan h gi a giá c s n xu t, giá cầ ệ ộ ố ệ ữ ả ả ấ ả
th trịng, giá c đ c quy n v i giá tr hàng hoá ?ờ ả ộ ề ớ ị
Câu 39: Trình b y khái ni m tái s n xu t, tái s n xu t gi n đ n, tái s n xu t mầ ệ ả ấ ả ấ ả ơ ả ấ ở
r ng, tái s n xu t xã h i và n i dung c a nó ?ộ ả ấ ộ ộ ủ
Câu 40: Trình b y khái ni m tăng trầ ệ ng, phát tri n kinh t và các c tiêu đánh giáở ể ế ỉ
hi u qu s n xu t xã h i. M i quan h gi a tăng trệ ả ả ấ ộ ố ệ ữ ng kinh t và công b ng xãở ế ằ
h i ?ộ
Câu 41: Trình b y công th c chung c a Tầ ứ ủ b n và mâu thu n c a nó. Phân bi tả ẫ ủ ệ
ti n v i tề ớ cách là ti n và ti n v i tề ề ớ cách là T b n ?ả
Câu 42: Phân tích hàng hoá s c lao đ ng và m i quan h gi a ti n lứ ộ ố ệ ữ ề ng v i giá trơ ớ ị
s c lao đ ng ?ứ ộ
Câu 43: Trình b y quá trình s n xu t giá tr th ng dầ ả ấ ị ặ và phân tích hai ph ng phápơ
s n xu t giá tr th ng dả ấ ị ặ . Nêu ý nghĩa c a vi c nghiên c u v n đ này ?ủ ệ ứ ấ ề
Câu 44: Phân tích n i dung, vai trò quy lu t giá tr th ng dộ ậ ị ặ và s bi u hi n c a nóự ể ệ ủ
trong giai đo n CNTB t do c nh tranh và CNTB đ c quy n ?ạ ự ạ ộ ề
Câu 45: Th nào là Tế b n b t bi n và Tả ấ ế b n kh bi n. Tả ả ế b n c đ nh và Tả ố ị b n lảu
đ ng. Phân tích căn c và ý nghĩa phân chia hai c p ph m trù đó ?ộ ứ ặ ạ
Câu 46: So sánh giá tr th ng dị ặ v i l i nhu n, t su t giá tr th ng dớ ợ ậ ỷ ấ ị ặ v i t su t l iớ ỷ ấ ợ
nhu n. T c đ chu chuy n c a tậ ố ộ ể ủ b n có quan h nhả ệ th nào v i kh i lế ớ ố ng giá trợ ị
th ng dặ ?
Câu 47: Phân tích th c ch t c a tích lu tự ấ ủ ỹ b n và các nhân t nh hả ố ả ng đ n quyở ế
mô tích lu ? So sánh quá trình tích t và t p trung tỹ ụ ậ b n?ả
Câu 48: Th nào là tu n hoàn và chu chuy n tế ầ ể b n ? Phân tích các nhân t nh hả ố ả -
ng đ n t c đ chu chuy n tở ế ố ộ ể b n ? ý nghĩa c a vi c nghiên c u v n đ trên ?ả ủ ệ ứ ấ ề
Câu 49: Th nào là l i nhu n, t su t l i nhu n. Phân tích s hình thành t su t l iế ợ ậ ỷ ấ ợ ậ ự ỷ ấ ợ
nhu n bình quân và ý nghĩa c a nó ?ậ ủ
Câu 50: Phân tích ngu n g c c a l i nhu n thồ ố ủ ợ ậ ng nghi p, l i t c Ngân hàng và l iơ ệ ợ ứ ợ
nhu n Ngân hàng ?ậ
Câu 51: Trình bày nh ng n i dung c b n v s hình thành công ty c ph n và thữ ộ ơ ả ề ự ổ ầ ị
tr ng ch ng khoán ?ờ ứ
Câu 52: Phân tích b n ch t đ a tô và các hình th c đ a tô ?ả ấ ị ứ ị
Câu 53: Phân tích nguyên nhân hình thành, các hình th c c a đ c quy n, b n ch tứ ủ ộ ề ả ấ
kinh t c a ch nghĩa tế ủ ủ b n đ c quy n ?ả ộ ề
Câu 54: Phân tích nguyên nhân hình thành CNTB đ c quy n Nhà nộ ề c và vai tròớ
kinh t c a Nhà nế ủ c trong CNTB hi n ®¹iớ ệ

Câu 55. Hàng hoá là gì? Làm rõ các thu c tính c a hàng hoá. T đó k tên nh ng hàng hoáộ ủ ừ ể ữ
đ c bi t mà em bi t và lý gi i vì sao nó là hàng hoá đ c bi t?ặ ệ ế ả ặ ệ
Câu 56. Làm rõ n i dung và tác đ ng c a quy lu t giá tr . Vi t Nam đã v n d ng quy lu tộ ộ ủ ậ ị ệ ậ ụ ậ
này nh th nào trong quá trình xây d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i chư ế ự ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa.
Câu 57. Hàng hoá s c lao đ ng là gì? Khi nào s c lao đ ng tr thành hàng hoá? Làm rõ haiứ ộ ứ ộ ở
thu c tính c a hàng hoá s c lao đ ng. ộ ủ ứ ộ
Câu 58. L y ví d v m t quá trình s n xu t giá tr th ng d . T đó cho bi t giá tr th ngấ ụ ề ộ ả ấ ị ặ ư ừ ế ị ặ
d là gì? T b n b t bi n là gì? T b n kh bi n là gì? ư ư ả ấ ế ư ả ả ế
Câu 59. Phân bi t giá tr th ng d tuy t đ i, giá tr th ng d t ng đ i và giá tr th ng dệ ị ặ ư ệ ố ị ặ ư ươ ố ị ặ ư
siêu ng ch. T i sao s n xu t giá tr th ng d đ c coi là quy lu t kinh t tuy t đ i c aạ ạ ả ấ ị ặ ư ượ ậ ế ệ ố ủ
ch nghĩa t b n? ủ ư ả
Câu 60. So sánh đ ch ra đi m gi ng và khác nhau gi a giá tr th ng d và l i nhu n. Phânể ỉ ể ố ữ ị ặ ư ợ ậ
bi t gi a l i nhu n th ng nghi p, l i t c cho vay, l i nhu n ngân hàng và đ a tô TBCN.ệ ữ ợ ậ ươ ệ ợ ứ ợ ậ ị
T i sao nói đó là các hình thái bi n t ng c a giá tr th ng d ?ạ ế ướ ủ ị ặ ư
Câu 61. Phân tích n i dung và nh ng đi u ki n khách quan quy đ nh s m nh l ch s c aộ ữ ề ệ ị ứ ệ ị ử ủ
giai c p công nhân? Hi n nay giai c p công nhân có còn th c hi n s m nh l ch s c a giaiấ ệ ấ ự ệ ứ ệ ị ử ủ
c p mình n a hay không? T i sao?ấ ữ ạ
Câu 62. Th nào là cách m ng XHCN, nguyên nhân c a cách m ng XHCN ? Phân tích quanế ạ ủ ạ
ni m c a ch nghĩa mác – lênin v m c tiêu, n i dung c a cách m ng XHCN. ệ ủ ủ ề ụ ộ ủ ạ
Câu 63. Phân tích quan ni m c a ch nghĩa Mác – Lênin v tính t t y u, n i dung vàệ ủ ủ ề ấ ế ộ
nguyên t c c a liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân và các t ng l p laoắ ủ ữ ấ ớ ấ ầ ớ
đ ng khác trong cách m ng XHCN. S v n d ng c a Đ ng và Nhà n c ta trong vi c xâyộ ạ ự ậ ụ ủ ả ướ ệ
d ng kh i liên minh gi a công nhân v i nông dân và t ng l p trí th c Vi t Nam.ự ố ữ ớ ầ ớ ứ ở ệ
Câu 64.T i sao ph i quá đ t CNTB lên CNXH? Làm rõ quan ni m c a ch nghĩa Mác –ạ ả ộ ừ ệ ủ ủ
Lênin v nh ng đ c tr ng c b n c a XH XHCN. Đ ng và Nhà n c ta đã v n d ng vàề ữ ặ ư ơ ả ủ ả ướ ậ ụ
phát tri n nh ng đ c tr ng này nh th nào trong s nghi p đ i m i xây d ng CNXH hi nể ữ ặ ư ư ế ự ệ ổ ớ ự ệ
nay.
Câu 65. T i sao nói th i kỳ quá đ t CNTB lên CNXH là t t y u. Phân tích đ c đi m,ạ ờ ộ ừ ấ ế ặ ể
th c ch t và n i dung c a th i kỳ quá đ t CNTB lên CNXH.ự ấ ộ ủ ờ ộ ừ
Câu 66.Cho bi t quan ni m c a ch nghĩa Mác – Lênin dân ch và n n dân ch . Phân tíchế ệ ủ ủ ủ ề ủ
nh ng đ c tr ng c b n c a n n dân ch XHCN. T đó làm rõ tính t t y u c a vi c xâyữ ặ ư ơ ả ủ ề ủ ừ ấ ế ủ ệ
d ng n n dân ch XHCN.ự ề ủ
Câu 67. Khái ni m dân t c đ c hi u nh th nào? Làm rõ nh ng nguyên t c c b n c aệ ộ ượ ể ư ế ữ ắ ơ ả ủ
ch nghĩa Mác – Lênin trong vi c gi i quy t v n đ dân t c. Liên h th c t đ a ph ngủ ệ ả ế ấ ề ộ ệ ự ế ị ươ
Câu 68. Làm rõ hai xu h ng phát tri n c a dân t c. Cho bi t nh ng nguyên t c c b nướ ể ủ ộ ế ữ ắ ơ ả
c a ch nghĩa Mác – Lênin trong vi c gi i quy t v n đ dân t c. Liên h th c t đ aủ ủ ệ ả ế ấ ề ộ ệ ự ế ị
ph ng.ươ
Câu 69. Tôn giáo là gì? Làm rõ nguyên nhân t n t i c a tôn giáo trong ti n trình xây d ngồ ạ ủ ế ự
CNXH và trong XH XHCN. Cho bi t nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa Mác – Lêninế ữ ắ ơ ả ủ ủ
trong vi c gi i quy t v n đ tôn giáo. Liên h th c t đ a ph ng.ệ ả ế ấ ề ệ ự ế ị ươ
Câu 70. T i sao nói “Ch nghĩa xã h i là t ng lai c a xã h i loài ng i”. L y d n ch ngạ ủ ộ ươ ủ ộ ườ ấ ẫ ứ
ch ng minhứ
Câu 71.Phân bi t giá tr th ng d tuy t đ i, giá tr th ng d t ng đ i và giá tr th ng dệ ị ặ ư ệ ố ị ặ ư ươ ố ị ặ ư
siêu ng ch. T i sao s n xu t giá tr th ng d đ c coi là quy lu t kinh t tuy t đ i c aạ ạ ả ấ ị ặ ư ượ ậ ế ệ ố ủ
ch nghĩa t b n? ủ ư ả

Câu 72. So sánh đ ch ra đi m gi ng và khác nhau gi a giá tr th ng d và l i nhu n. Phânể ỉ ể ố ữ ị ặ ư ợ ậ
bi t gi a l i nhu n th ng nghi p, l i t c cho vay, l i nhu n ngân hàng và đ a tô t b nệ ữ ợ ậ ươ ệ ợ ứ ợ ậ ị ư ả
ch nghĩa. T i sao nói đó là các hình thái bi n t ng c a giá tr th ng d ?ủ ạ ế ướ ủ ị ặ ư
Câu 73. Phân tích n i dung và nh ng đi u ki n khách quan quy đ nh s m nh l ch s c aộ ữ ề ệ ị ứ ệ ị ử ủ
giai c p công nhân? Hi n nay giai c p công nhân có còn th c hi n s m nh l ch s c a giaiấ ệ ấ ự ệ ứ ệ ị ử ủ
c p mình n a hay không? T i sao? ấ ữ ạ
Câu 74. Phân tích quan ni m c a ch nghĩa Mác – Lênin v tính t t y u và n i dung cệ ủ ủ ề ấ ế ộ ơ
b n c a liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân và các t ng l p lao đ ngả ủ ữ ấ ớ ấ ầ ớ ộ
khác trong cách m ng xã h i ch nghĩa. S v n d ng c a Đ ng và Nhà n c ta trong vi cạ ộ ủ ự ậ ụ ủ ả ướ ệ
xây d ng kh i liên minh gi a công nhân v i nông dân và t ng l p trí th c Vi t Nam.ự ố ữ ớ ầ ớ ứ ở ệ
Câu 75. T i sao ph i quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i? Làm rõ quan ni mạ ả ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ệ
c a ch nghĩa Mác – Lênin v nh ng đ c tr ng c b n c a xã h i xã h i ch nghĩa. Đ ngủ ủ ề ữ ặ ư ơ ả ủ ộ ộ ủ ả
và Nhà n c ta đã v n d ng và phát tri n nh ng đ c tr ng này nh th nào trong sướ ậ ụ ể ữ ặ ư ư ế ự
nghi p đ i m i xây d ng ch nghĩa xã h i Vi t Nam.ệ ổ ớ ự ủ ộ ở ệ
Câu 76. Cho bi t quan ni m c a ch nghĩa Mác – Lênin v dân ch và n n dân ch . Phânế ệ ủ ủ ề ủ ề ủ
tích nh ng đ c tr ng c b n c a n n dân ch xã h i ch nghĩa. T đó làm rõ tính t t y uữ ặ ư ơ ả ủ ề ủ ộ ủ ừ ấ ế
c a vi c xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa.ủ ệ ự ề ủ ộ ủ
Câu 77. Hàng hoá là gì? Làm rõ các thu c tính c a hàng hoá. T đó k tên nh ng hàng hoáộ ủ ừ ể ữ
đ c bi t mà em bi t và lý gi i vì sao nó là hàng hoá đ c bi t?ặ ệ ế ả ặ ệ
Câu 78. Khái ni m dân t c đ c hi u nh th nào? Làm rõ nh ng nguyên t c c b n c aệ ộ ượ ể ư ế ữ ắ ơ ả ủ
ch nghĩa Mác – Lênin trong vi c gi i quy t v n đ dân t c. Liên h th c t đ a ph ng.ủ ệ ả ế ấ ề ộ ệ ự ế ị ươ
Câu 79. Làm rõ n i dung và tác đ ng c a quy lu t giá tr . Vi t Nam đã v n d ng quy lu tộ ộ ủ ậ ị ệ ậ ụ ậ
này nh th nào trong quá trình xây d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i chư ế ự ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa
Câu 80.Hàng hoá s c lao đ ng là gì? Khi nào s c lao đ ng tr thành hàng hoá? Làm rõ haiứ ộ ứ ộ ở
thu c tính c a hàng hoá s c lao đ ng. ộ ủ ứ ộ
Câu 81. Làm rõ hai xu h ng phát tri n c a dân t c. Cho bi t nh ng nguyên t c c b nướ ể ủ ộ ế ữ ắ ơ ả
c a ch nghĩa Mác – Lênin trong vi c gi i quy t v n đ dân t c. Liên h th c t đ aủ ủ ệ ả ế ấ ề ộ ệ ự ế ị
ph ng.ươ
Câu 82. L y ví d v m t quá trình s n xu t giá tr th ng d . T đó cho bi t giá tr th ngấ ụ ề ộ ả ấ ị ặ ư ừ ế ị ặ
d là gì? T b n b t bi n là gì? T b n kh bi n là gì? ư ư ả ấ ế ư ả ả ế
83.T i sao nói “Ch nghĩa xã h i là t ng lai c a xã h i loài ng i”. L y d n ch ngạ ủ ộ ươ ủ ộ ườ ấ ẫ ứ
ch ng minh.ứ
Câu 84. S n xu t hàng hóa là gì? Nó ra đ i và phát tri n nh th nào?Nó có u vi t gì soả ấ ờ ể ư ế ư ệ
v i kinh t t nhiên?ớ ế ự
Câu 85. Hàng hóa là gì? Phân tích các thu c tính c a hàng hóa và l ng giá tr c a hàngộ ủ ượ ị ủ
hóa?
Câu 86. Ti n t xu t hi n nh th nào trong l ch s phát tri n c a s nề ệ ấ ệ ư ế ị ử ể ủ ả
xu t và trao đ i hàng hóa? B n ch t và ch c năng c a ti n t ?ấ ổ ả ấ ứ ủ ề ệ
Câu 87. C s khách quan và nh ng tác d ng c a quy lu t giá tr trongơ ở ữ ụ ủ ậ ị
n n s n xu t hàng hóa. ề ả ấ
Câu 88. Th tr ng là gì? Vai trò c a nó trong n n s n xu t hàng hóa. Quy lu t cung - c uị ườ ủ ề ả ấ ậ ầ
và tác đ ng c a nó trên th tr ng nh th nào?ộ ủ ị ườ ư ế
Câu 89. S chuy n hóa ti n t thành t b nự ể ề ệ ư ả
Câu 90. Th nào là t b n b t bi n và t b n kh bi n? Vi c phân chiat b n thành hai bế ư ả ấ ế ư ả ả ế ệ ư ả ộ
ph n nh v y có ý nghĩa gì? Th nào là t su tgiá tr th ng d ?ậ ư ậ ế ỷ ấ ị ặ ư
Câu 91. Th nào là giá tr th ng d ? Giá tr th ng d tuy t đ i, giá tr th ng d t ng đ iế ị ặ ư ị ặ ư ệ ố ị ặ ư ươ ố
và giá tr th ng d siêu ng ch? Vì sao nói s nxu t giá tr th ng d là quy lu t kinh t cị ặ ư ạ ả ấ ị ặ ư ậ ế ơ
b n c a ch nghĩa t b n?ả ủ ủ ư ả
Câu 92. Tích lũy t b n là gì? Nh ng nhân t nào nh h ng đ n quy mô tích lũy t b n?ư ả ữ ố ả ưở ế ư ả
Th nào là tích t , t p trung và c u t o h u c c a t b n?ế ụ ậ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả

Câu 93. Th nào là tu n hoàn và chu chuy n c a t b n? Nh ng nhânt nào làm tăng t cế ầ ể ủ ư ả ữ ố ố
đ chu chuy n t b n? Ý nghĩa th c ti n c a vi cnghiên c u v n đ này?ộ ể ư ả ự ễ ủ ệ ứ ấ ề
Câu 94. Th nào là l i nhu n và t su t l i nhu n? Chúng có quan h gì v i giá tr th ngế ợ ậ ỷ ấ ợ ậ ệ ớ ị ặ
d và t su t giá tr th ng d ?ư ỷ ấ ị ặ ư
Câu 95. T b n th ng nghi p và t b n cho vay đ c hình thành nh th nào? B n ch tư ả ươ ệ ư ả ượ ư ế ả ấ
c a l i nhu n th ng nghi p và l i t c là gì?ủ ợ ậ ươ ệ ợ ứ
Câu 96. Các hình th c đ a tô ch y u và b n ch t c a đ a tô t b n ch nghĩa (R) là gì? Ýứ ị ủ ế ả ấ ủ ị ư ả ủ
nghĩa c a vi c nghiên c u đ a tô đ i v i vi c gi i quy t các v n đ ru ng đ t?ủ ệ ứ ị ố ớ ệ ả ế ấ ề ộ ấ
Câu 97. Th nào là công ty c ph n và th tr ng ch ng khoán? Vai tròế ổ ầ ị ườ ứ
c a chúng trong n n kinh t hàng hóa?ủ ề ế
Câu 98. Vì sao có s chuy n bi n t ch nghĩa t b n t do c nh tranh sang ch nghĩa tự ể ế ừ ủ ư ả ự ạ ủ ư
b n đ c quy n? Các hình th c ch y u và b n ch t kinh t c a ch nghĩa t b n đ cả ộ ề ứ ủ ế ả ấ ế ủ ủ ư ả ộ
quy n là gì?ề
Câu 99. Nguyên nhân c a s chuy n bi n ch nghĩa t b n thành ch nghĩa t b n đ củ ự ể ế ủ ư ả ủ ư ả ộ
quy n nhà n c? Đ c tr ng, nh ng hình th c bi u hi n và c ch đi u ti t n n kinh tề ướ ặ ư ữ ứ ể ệ ơ ế ề ế ề ế
c a ch nghĩa t b n đ c quy nủ ủ ư ả ộ ề
Câu 100.Phân tích đi u ki n ra đ i c a s n xu t hàng hóa và u th c a c a s n xu t hàngề ệ ờ ủ ả ấ ư ế ủ ủ ả ấ
hóa so v i s n su t t c p t túc.Vi c nghiên c u v n đ này có ý nghĩa nh th nào đ iớ ả ấ ự ấ ự ệ ứ ấ ề ư ế ớ
v i th ti n phát tri n kinh t hàng hóa Vi t Nam?ớ ự ễ ể ế ở ệ
Câu 1: Hàng hóa là gì? S n xu t hàng hóa là gì? Phân tích nh ng đi u ki n ra đ i c a s nả ấ ữ ề ệ ờ ủ ả
xu t hàng hóa và u th c a s n xu t hóa so v i kinh t t nhiên.ấ ư ế ủ ả ấ ớ ế ự
Hàng hoá là s n ph m c a lao đ ng có th tho mãn nhu c u nào đó c a con ng i vàả ẩ ủ ộ ể ả ầ ủ ườ
dùng đ trao đ i v i nhau.ể ổ ớ
S n xu t hàng hoá ch ra đ i, khi có đ hai đi u ki n sau đây:ả ấ ỉ ờ ủ ề ệ
a) Phân công lao đ ng xã h iộ ộ
Phân công lao đ ng xã h i là s phân chia lao đ ng xã h i ra thành các ngành, ngh khácộ ộ ự ộ ộ ề
nhau c a n n s n xu t xã h i.ủ ề ả ấ ộ
Phân công lao đ ng xã h i t o ra s chuyên môn hoá lao đ ng, do đó d n đ n chuyên mônộ ộ ạ ự ộ ẫ ế
hoá s n xu t thành nh ng ngành ngh khác nhau. Do phân công lao đ ng xã h i nên m iả ấ ữ ề ộ ộ ỗ
ng i s n xu t ch t o ra m t ho c m t vài lo i s n ph m nh t đ nh. Song, cu c s ng c aườ ả ấ ỉ ạ ộ ặ ộ ạ ả ẩ ấ ị ộ ố ủ
m i ng i l i c n đ n r t nhi u lo i s n ph m khác nhau. Đ tho mãn nhu c u đòi h iỗ ườ ạ ầ ế ấ ề ạ ả ẩ ể ả ầ ỏ
h ph i có m i liên h ph thu c vào nhau, trao đ i s n ph m cho nhau.ọ ả ố ệ ụ ộ ổ ả ẩ
Tuy nhiên, phân công lao đ ng xã h i ch m i là đi u ki n c n nh ng ch a đ . C. Mác đãộ ộ ỉ ớ ề ệ ầ ư ư ủ
ch ng minh r ng, trong công xã th t c n Đ th i c , đã có s phân công lao đ ng khá chiứ ằ ị ộ ấ ộ ờ ổ ự ộ
ti t, nh ng s n ph m lao đ ng ch a tr thành hàng hoá. B i vì t li u s n xu t là c aế ư ả ẩ ộ ư ở ở ư ệ ả ấ ủ
chung nên s n ph m và t ng nhóm s n xu t chuyên môn hoá cũng là c a chung; công xãả ẩ ừ ả ấ ủ
phân ph i tr c ti p cho t ng thành viên đ tho mãn nhu c u. C. Mác vi t: "Ch có s nố ự ế ừ ể ả ầ ế ỉ ả
ph m c a nh ng lao đ ng t nhân đ c l p và không ph thu c vào nhau m i đ i di n v iẩ ủ ữ ộ ư ộ ậ ụ ộ ớ ố ệ ớ
nhau nh là nh ng hàng hoá"1. V y mu n s n xu t hàng hoá ra đ i và t n t i ph i có đi uư ữ ậ ố ả ấ ờ ồ ạ ả ề
ki n th hai n a.ệ ứ ữ
b) S tách bi t t ng đ i v m t kinh t c a nh ng ng i s n xu tự ệ ươ ố ề ặ ế ủ ữ ườ ả ấ
S tách bi t này do các quan h s h u khác nhau v t li u s n xu t, mà kh i thu là chự ệ ệ ở ữ ề ư ệ ả ấ ở ỷ ế
đ t h u nh v t li u s n xu t, đã xác đ nh ng i s h u t li u s n xu t là ng i sộ ư ữ ỏ ề ư ệ ả ấ ị ườ ở ữ ư ệ ả ấ ườ ở
h u s n ph m lao đ ng. Nh v y, chính quan h s h u khác nhau v t li u s n xu t đãữ ả ẩ ộ ư ậ ệ ở ữ ề ư ệ ả ấ
làm cho nh ng ng i s n xu t đ c l p, đ i l p v i nhau, nh ng h l i n m ttrong hữ ườ ả ấ ộ ậ ố ậ ớ ư ọ ạ ằ ệ
th ng phân công lao đ ng xã h i nên h ph thu c l n nhau v s n xu t và tiêu dùng.ố ộ ộ ọ ụ ộ ẫ ề ả ấ
Trong đi u ki n y ng i này mu n tiêu dùng s n ph m c a ng i khác ph i thông quaề ệ ấ ườ ố ả ẩ ủ ườ ả
s mua - bán hàng hoá, t c là ph i trao đ i d i nh ng hình thái hàng hoá.ự ứ ả ổ ướ ữ
S n xu t hàng hoá ch ra đ i khi có đ ng th i hai đi u ki n nói trên, n u thi u m t trongả ấ ỉ ờ ồ ờ ề ệ ế ế ộ