
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÃNH ĐẠO
Câu 1: Quan niệm “ lãnh đạo được ưa thích hơn quản trị” trong nghệ thuật lãnh đạo là của nước
nào?
a. Mỹ
b. Anh
c. Nhật
d. Đức
Đáp án: a
Câu 2 Có mấy phẩm chất lặp đi lặp lại có tương quan với vai trò của người lãnh đạo
a/ 4
b/ 5
c/ 6
d/ 7
Đáp án: câu d
Câu 3: Chiến lược thường thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” thuộc chiến
lược nào.
a. Chiến lược thân thiện
b. Chiến lược mặc cả
c. Chiến lược đưa ra lý do
d. Chiến lược liên minh
Đáp án: b
Câu 4: trong các yếu tố sau đây, đâu là yếu tố thuộc “phẩm chất” của người lãnh đạo.
a. Sang tạo
b. Nhận thức
c. Tài giỏi thông minh
d. Có tinh thần hợp tác
Đáp án: d
Câu 5: “ vai trò người khởi xướng” là vai trò thuộc vai trò nào.
a. Vai trò tương tác
b. Vai trò thông tin
c. Vai trò quyết định
d. Vai trò lãnh đạo
Đáp án: c
Câu 6: “ người lãnh đạo nắm tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay,. Cấp
dưới chỉ được cấp trên cung cấp thông tin tối thiểu, cần thiết để thực hiện nhiệm vụ” là phong
cách lãnh đạo nào?
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách độc đoán
c. Phong cách tự do
d. Phong cách độc tài
Đáp án: b

Câu 7: thuật ngữ “ Charisma” có ý nghĩa?
a. Người dưới quyền tin rằng những niềm tin của người lãnh đạo là đúng đắn
b. Sự tương đồng, giống nhau giữa những niềm tin của người dưới quyền và của người lãnh
đạo
c. Sự chấp nhận không điều kiện của người dưới quyền đối với người lãnh đạo
d. Sự ảnh hưởng không dưa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của
người dưới quyền về người lãnh đạo là người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt.
Đáp án: d
Câu 8: chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóm
a. Làm rõ việc thông tin
b. Kiểm nghiệm và nhất trí
c. Kiểm soát và duy trì
d. Tổ chức quá trình
Đáp án: c
Câu 9: Tình huống nào hướng trung tâm về người dưới quyền nhất
a. Người lãnh đạo trình bày ý tưởng và đề nghị cấp dưới đặt câu hỏi
b. Người lãnh đạo trình bày vấn đề, đề nghị góp ý và sau đó ra quyết định
c. Người lãnh đạo đưa ra quyết định dự kiến
d. Người lãnh đạo xác định giới hạn va yêu cầu nhóm đưa ra quyết định
Đáp án: d
Câu 10: Trong thuyết đương dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trong những phong
cách lãnh đạo chính
a. Phong cách chỉ đạo
b. Phong cách độc đoán
c. Phong cách hỗ trợ
d. Phong cách tham gia
Đáp án b
Câu 11: Với người học việc vỡ mộng thì người lãnh đạo nên có phong cách nào
a. Phong cách chủ đạo
b. Phong cách kèm cặp
c. Phong cách hỗ trợ
d. Phong cách ủy quyền
Đáp án b
Câu 12: Thay đổi xảy ra ở những công ty đình đốn bế tắc thường là
a. Thay đổi phát triển
b. Thay đổi chuyển dạng
c. Thay đổi về bản chất
d. Không câu nào đúng
Đáp án c
Câu 13: Tiếp cận theo phong cách chú trọng vào…?

a. Những đặc cá nhân của người lãnh đạo
b. Xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ
c. Xác định các dạng đặc tính của tình huống
d. Cách sử dụng quyền lực
Đáp án: b
Câu 14: Chọn câu đúng khi nói về “quyền lực cá nhân”?
a. Sự liên minh, sự kết nạp
b. Sức hấp dẫn lôi cuốn, sự liên minh
c. Tài năng chuyên môn , sự thân thiện, sự hấp dẫn
d. Quyền lực chính thức, sự thân thiện, việc thể chế hóa
Đáp án: c
Câu 15: Đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực. Chọn câu đúng
a. Nguyên tắc làm việc của người lãnh đạo
b. Sự thỏa mãn và mức độ hoàn thành công việc của người dưới quyền
c. Sự thỏa mãn của người dưới quyền
d. Sự sợ hãi của người dưới quyền
Đáp án: b
Câu 16: Chọn câu đúng. Thực hiện chiến lượt mặc cả
a. Cư sử 1 cách thân thiện
b. Giao việc cho người khác
c. Đưa ra phần thưởng
d. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiết
Đáp án: c
Câu 17: Chọn câu đúng. Theo BOYATZIS người lãnh đạo thành công là
a. Dám nhận lỗi
b. Dám nhận trách nhiệm, lịch thiệp
c. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm
d. Dám nhận lỗi, định hướng hiệu suất
Đáp án: c
Câu 18: Vai trò quyết định gồm
a. Đại diện , lãnh đạo, liên lạc
b. Giám sát, phổ biến, phát ngôn
c. Phát ngôn, khởi xướng, liên lạc
d. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyết
Đáp án: d
Câu 19: Theo nghiên cứu của KURT LEWIN Các hành vi của người lãnh đạo được chia theo
a. Quan tâm đến con người , quan tâm đến công việc
b. Độc đoán , dân chủ, tự do
c. Định hướng quan hệ, định hướng nhiệm vụ
d. Không câu nào đúng

Đáp án: b
Câu 20: Theo KURT LEWIN « phong cách độc đoán »
a. Người lãnh đạo không quan tâm đến ý kiến của người dưới quyền
b. Để người dưới quyền hoạt động theo ý thích của mình
c. Khai tác sáng kiến của người dưới quyền
d. Sẽ làm cho công ty rơi vào tình trạng hỗn loạn
Đáp án: a
Câu 21: Theo thuyết đường dẫn tới mục tiêu. Phong cách hỗ trợ là?
a. Đối xử công bằng vứi người dưới quyền
b. Tham vấn với người dưới quyền
c. Người lãnh đạo đưa ra nghững chỉ dẫn, luật lệ
d. Người lãnh đạo đặt ra những mục tiêu cao mang tính thách thức
Đáp án: a
Câu 22: Câu nào sau đây thuộc hoạt động của quản trị:
a. giải quyết vấn đề
b. đưa ra các chỉ dẫn
c. bố trí lực lượng lao động
d. động viên nhân viên
Đáp án: a
Câu 23: Trong những câu dưới đây, câu nào không đúng:
a. quyền lực là năng lực của chủ thể trong việc quản lý đối tượng
b. quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả và mang lại những điều tốt đẹp một khi nó phù hợp
với phong cách của người lãnh đạo
c. quyền lực biến tiềm năng thành hiện thực
d. quyền lực có giới hạn
Đáp án: d
Câu 24: Các kỹ năng về quản trị như kỹ năng về kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng hiện thưc
lần lượt có liên quan tới:
a. con người, đồ vật, ý tưởng và khái niệm
b. ý tưởng và khái niệm, đồ vật, con người
c. đồ vật, con người, ý tưởng và khái niệm
d. con người, khái niệm
Đáp án: c
Câu 25: Các yêu cầu như đưa ra thông tin ủng hộ, giải thích những lý do, các vấn đề phải được
trình bày một cách logic là thuộc:
a. chiến lược quyết đoán
b. chiến lược đưa ra lý do
c. chiến lược thân thiện
d. chiến lược mặc cả
Đáp án: b

Câu 26: Các vai trò quyết định của người lãnh đạo bao gồm:
a. khởi xướng, giữ trật tự, phận bổ nguồn lực, thương thảo
b. giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, cung cấp thông tin, phát ngôn
c. khởi xướng, giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, thương thảo,giám sát
d. khởi xướng, thương thảo, giám sát, cung cấp thộng tin
Đáp án: a
Câu 27: Phong cách mang lại hiệu quả nhất và là phong cách của người lãnh đạo thành công đó
là:
a. phong cách tự do
b. phong cách dân chủ
c. phong cách độc đoán
d. phong cách chỉ đạo
Đáp án: b
Câu 28: Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi ở
họ thuộc phong cách lãnh đạo:
a. phong cách hỗ trợ
b. phong cách chỉ đạo
c. phong cách tham gia
d. phong cách định hướng thành tựu
Đáp án: b
Câu 29: Trong những câu sau đây câu nào không thuộc thuyết lãnh đạo của Burns:
a. những người lãnh đạo và những người dưới quyền tác động lẫn nhau làm tăng mức độ đạo
đức và động viên
b. người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền thực hiện những
nhiệm vụ không được quy định
c. những người lãnh đạo mới về chất chủ yếu trên sự ảnh hưởng của người lãnh đạo với
những người dưới quyền
d. người lãnh đạo mới về chất theo đuổi việc làm tăng lên sự hiểu biết của những người dưới
quyền.
Đáp án: c
Câu 30: Hoạt động nào là của lãnh đạo
a.Giải quyết vấn đề
b.Đưa ra chỉ dẫn
c.Kiểm soát
d.Tổ chức
Đáp án: b
Câu 31: Chọn định nghĩa đúng:
a.Hiệu quả lãnh đạo được đo lường bằng sự đóng góp của lãnh đạo cho sự phát triện của nhóm.
b.Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng thái độ cấp dưới đối với người lãnh đạo
c.Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng lợi nhuận,doanh số ,năng suất..
d.a,b,c dều đúng
Đáp án: d
Câu 32: Hoạt động của quản trị
a.Động viên nhân viên

