intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc gen

Chia sẻ: Tulip_12 Tulip_12 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

175
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gen cấu trúc: là gene mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào. Gen điều hành: là những gene tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của cac gene khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cấu trúc gen

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC & THỰC PHẨM  ĐỀ TÀI BÁO CÁO:
  2. DANH SÁCH NHÓM 6 1. Nguyễn Thị Thu Thảo 2. Nguyễn Thị Tuyết Trinh 3. Nguyễn Thị Diệu Linh 4. Nguyễn Thị Duyên 5. Trần Thị Thúy Kiều 6. Bùi Thị Mộng nghi 7. Lê Thị Mỹ Ngọc 8. Nguyễn Thị Khánh Hòa
  3. NỘI DUNG CHÍNH I. Định nghĩa gene, locus, allele, genome II.Cấu trúc cơ bản của một gene III.Sự khác biệt giữa tế bào prokaryote và eukaryote
  4. Gene Gene là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa một chuỗi polypeptide hay một phân tử ARN.
  5. Các loại gen :  Gen cấu trúc: là gene mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào.  Gen điều hành: là những gene tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của cac gene khác.
  6. Genome (bộ gene) Là tập hợp chứa đựng toàn bộ thông tin di truyền của một cơ thể sinh vật được mã hóa trong DNA (RNA).
  7. Locus Các gene nằm trên nhiễm sắc thể ở trong nhân tế bào và xếp thành hàng trên nhiễm sắc thể gọi là locus.
  8. Alen Là những trạng thái khác nhau của cùng một gen.
  9. Một gen thường gồm có hai phần: phần mang mã di truyền được phiên mã sang phân tử mRNA (vùng mã hóa) và phần DNA làm nhiệm vụ điều khiển hoạt động của gen.
  10. 5’ Mạch mã gốc 3’ Vùng điều Vùng mã hoá Vùng hoà kết thúc Mạch bổ 3’ sung 5’
  11. Cấu trúc vùng điều hòa Vùng điều hòa không được phiên mã mà có chức năng giúp enzyme RNA-polymerase thực hiện sự phiên mã chính xác.
  12. Cấu trúc vùng mã hóa Vùng mã hóa là vùng có mang mã di truyền được phiên mã sang phân tử mRNA. Không phân Phân mảnh mảnh (*) Prokaryote Eukaryote (*) : ngoại trừ VK cổ
  13. Vùng mã hóa ở tế bào prokaryote Kh«ng ph©n m¶nh
  14. Vùng mã hóa ở tế bào eukaryote
  15. Cấu trúc vùng kết thúc Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của sợi DNA làm khuôn (sense) - là đầu 3' của gene (sợi antisense), bao gồm những trình tự không mã hóa cho các axit amin.
  16. Cấu trúc gene của prokaryote Cấu trúc gene của eukaryote Hầu hết genome nhỏ hơn 5Mb Kích thước genome trong nhân (5.000.000 nu). thay đổi từ 12Mb->120000Mb. Các gen có vùng mã hóa không Các gen có vùng mã hóa liên tục ít liên tục. Thành phần ADN chứa bị gián đoạn bởi các đoạn ADN các gen chỉ chiếm một tỉ lệ rất không chứa mã di truyền. nhỏ so với toàn bộ genome trong tế bào. Các gen phân bố sát nhau. Các gen phân bố xa nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2