C U TRÚC R I RO VÀ C U TRÚC KỲ H N C A LÃI SU T

ấ ổ

ộ ặ ế ố ượ ẽ

ễ ữ . Di n bi n c a nó đ ế ủ ầ

ượ ư ng đ n đ i s ng th ưở ậ ủ ườ ườ

ấ c theo dõi m t cách ch t ch nh t c đ a tin h u nh h ng ngày trên báo ư ằ ng nh t c a m i ng i chúng . ế ỏ ủ ề ư ệ ộ ả ế ể

ả ấ

ệ ệ ữ ế ộ

ư

ế ệ

I.T ng quan v lãi su t. ề Lãi su tấ là m t trong nh ng bi n s đ ộ trong n n kinh t ế ề chí, vì nó tr c ti p nh h ỗ ế ự ế ả ờ ố ta và có nh ng h qu quan tr ng đ i v i s c kh e c a n n kinh t ố ớ ứ ữ Lãi su tấ tác đ ng đ n nh ng quy t đ nh cá nhân nh : Chi tiêu hay đ giành, ế ị ữ t ki m. Lãi su t cũng mua nhà hay mua trái khoán hay g i ti n vào tài kho n ti ế ử ề c a nh ng doanh nghi p ho c các gia tác đ ng đ n nh ng quy t đ nh kinh t ặ ế ủ ế ị ữ đình nh : dung v n đ đ u t ặ ể ử t b m i cho các nhà máy ho c đ g i mua thi ố ế ị ớ ể ầ ư ti t ki m trong m t ngân hàng. ộ Vây “Lãi su tấ ” là gì?

*** *** *** ườ ụ ấ ộ i vay cũng ph i tr thêm m t ả ả

ầ ố

ả ố ầ ầ ố ầ ượ c ầ ủ ớ

i vay ph i tr đ đ i cho vay có đ ộ ở c s d ng ti n không thu c s c đ i v i vi c trì hoãn chi tiêu. ườ i t c ng Khi s d ng b t kỳ kho n tín d ng nào, ng ử ụ ph n giá tr ngoài ph n v n g c vay ban đ u. ị ầ ph n trăm c a ph n tăng thêm này so v i ph n v n vay ban đ u đ T l ầ ỷ ệ g i là lãi su t.ấ ọ Lãi su t là giá mà ng ấ h u c a h và là l ợ ứ ả ả ể ượ ử ụ ượ ố ớ ữ ủ ọ ề ệ ườ

h c ể ỉ

ệ i) thu đ ờ

i t c có tên g i khác nhau, trong đ u t ề ườ ch ng khoán, l ể ợ ứ ặ ử ế ọ ế ọ dùng đ ch chung v nh ng ề ữ đ u tầ ư, kinh doanh hay ti n lãi thu ngân hàng. Trong các tr ầ ư ứ

ề ử ế ọ

i t c có th g i là l ạ ộ ng h p khác ợ i t c có th ợ ứ t ki m, ti n g i kỳ h n, nó g i là lãi hay ti n ề ệ ạ ề ử ợ i kinh doanh khác, l ầ ư ợ ứ ể ọ

i... ờ

i hai góc đ khác nhau g m góc ướ ệ ộ ồ

ầ ư ố ộ ầ

ượ ả

ệ ầ ị

ố ề ố

ườ ử ụ i cho vay (là ng i ch s h u v n) đ đ i t c là s ti n mà ể ượ c i s d ng v n, l ườ i đi vay hay ng ườ ợ ứ ủ ở ữ ố

L i t c là gì? ợ ứ ợ ứ là m t khái ni m trong L i t c kinh t ộ c khi i nhu n kho nả l ậ (lãi, l ượ ợ t ki m tai cho vay ho c g i ti c do đ ệ ượ nhau, thì l g i làọ c t cổ ứ , trong ti n g i ti lãi, còn trong các ho t đ ng đ u t nhu n, l ậ L i t c là m t khái ni m đ c xem xét d ượ ộ ợ ứ đ c a ng i cho vay và c a ng i đi vay. ườ ủ ộ ủ ườ góc đ ng i t c là s ti n tăng v n, l i cho vay hay nhà đ u t ộ ườ Ở ợ ứ ố ề • thêm trên s v n đ u t ban đ u trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Khi ầ ư ố ố ấ ị ờ ả đem đ u t nhà đ u t ị s thu đ m t kho n v n, nhà đ u t c m t giá tr ầ ư ộ ầ ư ộ ầ ư ẽ ố trong t ượ c ng lai l n h n giá tr đã b ra ban đ u và kho n chênh l ch này đ ơ ớ ươ ả ỏ i t c. g i là l ợ ứ ọ góc đ ng Ở ộ ườ • i đi vay ph i tr cho ng ng ườ ả ả s d ng v n trong m t th i gian nh t đ nh. ộ ử ụ ấ ị ố ờ

ờ ả ườ ể ặ ữ ủ

ư i cho vay có th g p ph i nh ng r i ro nh : ẽ ả ố ữ

ng đ n m c l i cho vay d ki n trong t ế i vay không tr lãi ho c không hoàn tr v n vay. Nh ng r i ro này s ưở

ự ế ố ọ

ủ ươ ố ề ị ố

ố ọ ả ả ấ

ả s gi a l ị ờ ấ ị ượ ị ờ ộ ơ

Trong th i gian cho vay, ng ng ả ặ ườ ng lai. Kho n ả i t c mà ng nh h ứ ợ ứ ả ườ ậ ượ c ti n đi vay (hay b ra đ cho vay) ban đ u g i là v n g c. S ti n nh n đ ể ầ ỏ ề ỹ ỷ kho n v n g c sau m t kho n th i gian nh t đ nh g i là giá tr tích lu . T t ộ ờ ả ố ừ c (ph i tr ) so v i v n đ u i t c thu đ su t l ầ i t c (lãi su t) là t ấ ợ ứ ớ ố ỷ ố ữ ợ ứ ừ ườ ng (v n vay) trong m t đ n v th i gian. Đ n v th i gian là năm (tr tr t ơ ư ố h p c th khác ợ ụ ể

ủ ủ ấ

i sao ch ng khoán có kỳ h n gi ng nhau nh ng lãi su t thì ứ ạ ư ạ ấ ố

II. C u trúc r i ro c a lãi su t. ấ Câu h i đ t ra là t ỏ ặ khác nhau?

ọ ấ ấ ế ự ủ

ủ ỡ ợ

ng hóa, nghĩa này là ng ả ượ ế ố ữ

i ta ph i l đó. ườ ng pháp nào đó đ đánh giá các y u t ế ố ể

Nguyên nhân ươ t ắ

Nguyên nhân khi n cho có s chênh l ch lãi su t đó g i là c u trúc r i ro c a ủ ệ lãi su t.ấ V y có nh ng nguyên nhân nào? ậ Bao g m: ồ -R i ro v n -Tính l ngỏ -Thu .ế Đi m chung khi đánh giá nh ng y u t ể là ph i có ph ả B ng tóm t ả M t s gia ộ ự tăng ...

D n đ n lãi ế ẫ su t c a tài s n ả ấ ủ ... Gia tăng R i ro v n t ki m ph i đ ỡ ợ ủ ả ượ c bù đ p do ắ

Tính l ngỏ Gi mả ệ ủ ệ

Tăng t ki m t n ít chi phí trong vi c ệ ề t ki m quan tâm đ n ti n l Thuế ế

i ti Nh ng ng ườ ế ữ ph i gánh ch u thêm r i ro. ả ị Nh ng ng i ti ố ườ ế ữ đ i tài s n sang ti n m t. ả ổ ề ờ Nh ng ng i ệ ữ sau thu và ph i bù đ p s ti n n p thu . ế ắ ố ề i ti ườ ế ả ế ộ

ng t ủ ộ ủ ả ộ ưở ớ i lãi su t c a nó là ấ ủ r i ro v ủ ỡ

1.R i ro v n : ỡ ợ M t thu c tính c a m t trái khoán nh h ộ nợ.

ủ ể ườ ẽ ỡ ợ ứ ỡ ợ là kh năng có th ng

c vi c thanh toán ti n lãi ho c m nh giá khi trái khoán ặ ề ệ i phát hành trái khoán s v n t c là ệ

ữ ỡ ợ ố ớ

ế ủ ặ

ở ấ ấ ể ế

ợ ầ ủ

c g i là ủ ượ ọ ể ữ ư ủ

ả ộ ộ

c g i là m c bù r i ro. M c bù r i ro s cho ng ữ ượ ọ ườ ứ ẽ

ủ c nh n thêm kho n lãi ph là bao nhiêu đ s n lòng n m gi i dân bi m t trái t ế ủ ủ ể ẵ ữ ộ ụ ậ ả ắ

R i ro v n ả không th th c hi n đ ệ ượ ể ự đó mãn h n.ạ ng r t cao. Còn R i ro v n đ i v i nh ng trái khoán c a m t công ty th ộ ủ ủ ườ ng có r i ro r t th p ho c là nh ng trái phi u (công trái) c a Chính ph th ủ ấ ủ ườ ữ b ng 0 b i vì Chính ph có th tăng thu ho c th m chí in ti n đ thanh toán ề ậ ặ ể ủ ằ d t đi m n n n c a mình. ứ Nh ng trái khoán không có r i ro nh trái khoán c a Chính ph đ ủ nh ng trái khoán không v n . ỡ ợ Kho ng cách gi a lãi su t c a m t trái khoán có r i ro và m t trái khoán ấ ủ không có r i ro đ ủ ứ là s đ ẽ ượ khoán r i ro. ủ

ể ỡ ợ ố ớ ấ

ủ ủ ng trái khoán dài h n không có v n và th tr ơ ồ ị ườ ng ỡ ợ ầ ạ

Đ xem xét tác đ ng c a r i ro v n đ i v i lãi su t, ta hãy xem s đ ộ cung c u cho các th tr ị ườ trái khoán dài h n công ty. ạ

Mô hình cung c u trái phi u công ty và trái phi u Chính ph . ủ ế ế ầ

thi t r ng tr ả ể ỡ ướ ế ằ ơ ồ ễ ọ ơ

ữ ả ạ

ộ ợ ạ ư ữ ư ữ ả

ằ ấ ạ ủ

C1=iG1) và m c bù r i ro đ i v i trái khoán công ty b ng ằ ố ớ

ư ứ

ỡ ợ ủ ắ ầ ẽ ị ổ ợ ứ ự

ắ ẽ ữ ủ ợ ứ ự ữ

ẽ ả ắ i t c d tính c a trái khoán chính ph nói trên trong ả ợ ứ ủ i t c d tính c a nh ng trái khoán ủ ủ

C2.

ớ ợ ứ ự ng đ i c a nó tăng lên t ố ủ ươ ừ m i th khác không đ i) và l ứ ữ ọ ẫ

ổ ẽ ị

đó trái khoán công ty này kém ng c u đ i v i nó s gi m. ẽ ả ố ớ ầ ượ ể ừ C1 t i Dớ D ủ ầ ờ ợ ứ ự ữ ủ

i t c d tính c a nh ng trái khoán Chính ph nói trên tăng ớ ợ ứ ự ủ i t c d tính c a các trái khoán công ty trong khi đó tính r i ủ ố

ủ ữ ả ở

ẫ ng đ i c a nó gi m. Nh ng trái khoán Chính ph này tr nên h p d n ố ủ ng c u c a nó tăng lên. Đ ng c u trái khoán Chính ph d ch ấ ủ ị ườ ầ

ượ ể ừ G1 t D

i ầ ủ G2. i Dớ ằ

ể ủ ả ủ ấ ằ

C2-iG2).

i mua, trong khi đó lãi su t cân b ng c a trái khoán Chính ph gi m t G2. Kho ng cách gi a lãi su t trái khoán công ty và trái khoán Chính ừ C1 lên iC2 đ thu hút ừ G1 i ả ấ

0 đ n (i ế ừ ứ ủ ủ

ng, và ươ ủ

c tiên không có kh năng v Đ cho s đ d đ c h n, ta gi n đ i v i nh ng trái khoán công ty nói trên, do đó chúng cũng là lo i không ợ ố ớ v n gi ng nh nh ng trái khoán c a Chính ph . ủ ỡ ợ ố ng h p này, c 2 lo i trái khoán này có cùng nh ng thu c tính nh nhau Tr ườ (r i ro và kỳ h n thanh toán nh nhau) và các lãi su t cân b ng c a chúng ban ủ đ u là b ng nhau (i ủ ằ ầ không. N u kh năng v n tăng lên vì m t công ty b t đ u ch u t n th t l n, thì ỡ ợ ấ ớ ộ ế ủ i t c d tính c a r i ro v n c a nh ng trái khoán công ty này s tăng và l ữ ủ nh ng trái khoán này s gi m. Ngoài ra, l i t c c a nh ng trái khoán công ty đó cũng s thêm không ch c ch n. Do l công ty này gi m so v i l khi đó tính r i ro t ủ h p d n (khi gi ấ Đ ng c u trái khoán công ty lúc đó s d ch chuy n t ườ Đ ng th i, l ồ ng đ i so v i l t ươ ro t ươ h n, và l ơ chuy n t Lãi su t cân b ng cho nh ng trái khoán công ty tăng t ữ ấ ng ườ xu ng i ữ ố ph , t c m c bù r i ro c a trái khoán công ty đã tăng t ủ ứ K t lu n: ế M t trái khoán có r i ro v n s luôn luôn có m t m c bù r i ro d ộ ỡ ợ ẽ m t s tăng r i ro v n c a nó s tăng m c bù r i ro này. ẽ ộ ự ủ ỡ ợ ủ ộ ứ ủ ứ ủ

ủ ứ ụ ọ ỉ ố ế ủ ữ

ệ ề ệ ả

ủ ữ ư ấ ớ

ữ ạ ấ

ấ ỡ ợ ủ ươ

ầ i hi n nay (xét v th ph n) ế ớ ệ ấ ớ

i M và Anh, và ả ụ ở ạ ụ ở ở ỹ ỹ

*Ch s x p h ng tín d ng: ạ Do r i ro v n quan tr ng đ i v i đ l n c a m c bù r i ro, và nh ng ng ườ i ố ớ ộ ớ ủ ỡ ợ ỡ ợ ố mua trái khoán c n có thông tin v vi c li u m t công ty có kh năng v n đ i ộ ầ v n l n, D ch v đ u t v i nh ng trái khoán c a nó hay không nên ba hang t ụ ầ ư ớ ị Moody, Fitch và công ty Standard and Poor cung c p thông tin v r i ro v n ỡ ợ ề ủ b ng cách phân h ng ph m ch t nh ng trái khoán công ty và nh ng trái khoán ẩ ữ ằ ng theo xác su t v n c a chúng. đ a ph ị Ba công ty đánh giá tín d ng l n nh t trên th gi ề ị ụ là các công ty Standard & Poor's (S&P), Moody's, và Fitch Group. S&P và Moody's có tr s M , trong khi Fitch có c tr s t do FIMALAC c a Pháp ki m soát. ủ ể

ớ ỗ ế ể

ụ ị

c x p chung ầ ủ ầ ượ ế ầ ị

ng này v n là tung hoành ch y u c a Moody's và ị ư ậ ộ i 95% th ph n toàn c u. Dù đ t ữ ớ ẫ ủ ế ủ

ừ ữ ớ ỉ ế ầ ớ

c công nh n toàn qu c ( ố NRSRO)” t ượ ụ ậ iạ

Tính đ n năm 2001, m i “Ông L n” Moody's và Standard & Poor's ki m soát 40% th ph n đánh giá tín d ng toàn c u, trong khi th ph n c a Fitch là 15%. ầ ầ Nh v y, b 3 Ông L n năm gi ớ ộ vào b 3 Ông L n, th tr ị ườ ớ S&P, Fitch ch đ c xem là “ăn mót” c a 2 Ông L n trên. ỉ ượ ủ T gi a nh ng năm 1990 đ n đ u năm 2003, ch có 3 Ông L n này có m t ặ ữ trong “Các T ch c Đánh giá Tín d ng đ ổ ứ Hoa Kỳ.

ố ủ ấ ượ ọ

ng đ i th p đ ữ ữ

ạ c g i là nh ng trái khoán ữ và có h ng Baa ho c BBB và nh ng h ng tên đó. Nh ng trái ạ ầ ư ấ c g i là trái khoán b p ượ ọ ấ ỡ ợ ươ ặ ỡ ợ ủ ơ ơ

ng đ n lãi su t c a nó ấ ủ ỏ ộ ưở ế ả ộ ộ

Nh ng trái khoán có r i ro v n t ữ v n c p đ u t ạ ỡ ợ ấ khoán có h ng th p h n thì r i ro v n cao h n và đ bênh. 2.Tính thanh kho n (Tính l ng). M t thu c tính khác c a m t trái khoán có nh h ủ chính là tính thanh kho n.ả

, m t khái ni m trong tài chính, ch ộ ệ ỉ

c mua ho c bán trên th tr ng mà ộ ứ ộ ư ộ ể ượ ị ườ

ng c a tài s n đó. ả ặ ả ủ

ỏ ấ ả ng đ n giá th tr ế ả ủ ả ớ

ả ố

ả ờ ạ ớ

ế ng có tính thanh kho n cao h n b i vì chúng đ ả ở ơ

ấ ng, v i các lo i trái phi u có cùng th i gian đáo h n, trái phi u c a ế ủ ộ c mua bán r ng ạ ứ ấ ễ i th p. ấ

Tính thanh kho nả ( tính l ng, tính l u đ ng) m c đ mà m t tài s n b t kì có th đ không làm nh h ị ườ ưở Khi tính thanh kho n c a m t tài s n tăng lên so v i các tài s n khác thì nhu ả ộ c u v lo i tài s n này tăng lên làm cho lãi su t gi m xu ng. ề ạ ầ Thông th ạ ườ chính ph th ượ ủ ườ rãi đ n m c chúng là th r t d bán nhanh, và chi phí bán chúng l ế ứ M t s nguyên nhân khác: ộ ố

trái chính ph h n. ắ ữ ườ

ư ề ế

t kh u v i ngân hàng trung ể ị ủ ầ ế ươ ng ủ ế ủ ấ

ư ậ

ơ ủ ỉ

ấ ứ ộ ư ậ ng mua bán nh t đ nh, ít h n c a Chính ph , nh v y ủ ợ ầ ng h p c n ườ ể ị

-Có nhi u ng i giao d ch và n m gi ủ ơ -Trái phi u chính ph g n nh không có r i ro phá s n. ả -Có th mang trái phi u chính ph này chi ớ v i chi phí khá th p ấ ớ Ngoài ra, các trái khoán khác không l ng nh v y là do b t c m t công ty ỏ nào cũng ch có m t l ấ ị có th ph i ch u phí t n cao đ bán nh ng trái khoán này trong tr ữ ả kíp vì khó tìm ngay đ i mua. c ng ộ ượ ổ ượ ể ườ

Phân tích Cung-C uầ

nh h Ả ưở ng c a s gi m đi c a tính thanh kho n đ i v i lãi su t ấ ủ ự ả ố ớ ủ ả

ế

ằ ế

ơ ư ở ố ớ

ộ ng c u d ch chuy n t D ị ấ

G2 t

c mua bán r ng rãi h n thì c u đ i v i trái phi u A C2 và làm cho lãi su t tăng i mua do kém l ng. Trong ườ ấ ể ừ C1 đ n Dế ườ ụ ỏ

i ầ đó lãi su t gi m t ấ ừ G1 xu ng còn ố ừ ả

ể ườ ả ờ

ế ủ ữ ả ỏ

ỏ ơ ầ ừ G1 đ n Dế D ng c u t kho ng cách gi a chúng tăng lên. ữ ữ ỉ ủ ộ ượ ọ ứ

N u hai trái phi u A và B ban đ u có tính thanh kho n nh nhau, thì lãi su t ấ ả ầ ế C1=iC2. N u trái phi u A tr nên kém l ng cân b ng c a chúng là nh nhau: i ỏ ư ủ ế h n vì nó tr nên kém đ ượ ế ầ ở ơ s gi m, t đó đ ầ ừ ẽ ả iừ C1 đ n iế C2 lãi su t tăng nhàm m c đích thu hút ng t khi đó, trái khoán B l ng h n làm cho nhu c u v trái khoán B tăng lên làm ề d ch chuy n đ ị iG2. Bây gi Do đó, nh ng s khác nhau trong s nh ng trái phi u khác nhau ph n ánh ố ữ không ch r i ro v n mà còn ph n ánh tính l ng c a chúng n a. Đây là lí do vì sao m t m c bù r i ro đôi khi là đ c g i phí thanh kho n hay m c bù tính ả l ng. Chính xác nh t, nó ph i đ ỏ ứ c g i là m c bù r i ro – tính l ng. ủ ự ỡ ợ ủ ấ ả ượ ọ ứ ỏ

ế

ế ế

ậ ợ ả i thì l ị ậ ụ ợ i t c d ợ ứ ự ế ữ

ế

ấ ủ ụ ợ ượ ế

3.Thu thu nh p. ậ ng quy ch thu thu nh p thu n l ụ ợ ược h N u 1 công c n đ ế ưở tính sau thu c a nó s tăng h n so v i nh ng công c n ph i ch u quy ch ẽ ơ ế ủ ớ i h n. thu thu nh p kém thu n l ậ ợ ơ ậ ng c u v công c n đó tăng lên và do đó lãi su t c a nó K t qu là l ề ầ ả  s gi m đi ẽ ả

ủ ế ế ấ ấ ị

c a trái phi u Chính ph đó là; VD: -Trái phi u Chính ph có lãi su t 9%/năm và b đánh thu 40% thì lãi su t th c ự t ế ủ ủ ế

ng có lãi su t 8%/năm nh ng đ 9 x (1-0.4) = 5.4(%) ấ ư ị ượ ấ c mi n thu thì lãi su t ế ễ

ủ ế ế

ơ ế ư ế ị

ể ấ

b ng vs lãi su t c a trái phi u đ a ph ng đ có th c nh tranh ủ ẽ ấ ủ ể ạ ươ ế ể ị

-Trái phi u đ a ph ế ươ c a nó v n là 8%/năm. th c t ẫ ự ế ủ V y tr c thu thì lãi su t c a trái phi u Chính ph cao h n nh ng sau thu ấ ủ ế ướ ậ c l thì ng i. Đó là do trái phi u Chính ph ph i ch u quy ch thu thu nh p ậ ế ượ ạ ủ ả i h n. kém thu n l ậ ợ ơ Khi đó, trái phi u Chính ph s tang lãi su t danh nghĩa lên đ làm sao cho lãi ế su t th c t ự ế ằ ấ c.ượ đ

ấ ấ

ạ ủ ủ ưở ế ả ả

ưở ữ ế

III.C u trúc kỳ h n c a lãi su t. Ngoài nguyên nhân r i ro, tính thanh kho n, thu … nh h c a trái phi u còn có nguyên nhân khác n a là th i gian đáo h n. nh h ủ th i gian đáo h n lên lãi su t g i là c u trúc kỳ h n c a lãi su t. ờ ế ờ ạ ủ ng đ n lãi su t ấ ủ ng c a ạ Ả ấ ấ ọ ạ ấ

ả ả ưở ủ ấ

ế ố ủ ạ i ta xây d ng m t đ th g i là đ ng cong ng c a kỳ h n lên lãi su t khi các y u t ộ ồ ị ọ r i ro, tính ườ ườ ự

i nh h Đ di n gi ể ễ thanh kho n, thu gi ng nhau ng ế ố ả lãi su t (Yield Curve) ấ

ấ ườ

ấ ườ ồ ị ả ố ệ ữ ấ

ộ ạ ủ m i quan h gi a lãi su t và kỳ h n c a ớ ụ

ứ ấ ụ ợ ạ ng tín d ng). Đ th này b t đ u v i m c ứ ắ ầ ạ ng là đ n kỳ h n ế ườ ấ ờ

ể ượ ạ ư

ấ ng cong lãi su t Trái phi u Chính ph (TPCP) làm chu n do i ườ ng ch n đ c t o cho b t c công c n nào, nh ng ng ấ ấ ứ ế ụ ợ ủ ườ ườ ẩ

ủ ự ủ ư ấ ầ ạ ạ

Đ ng cong lãi su t là gì? Đ ng cong lãi su t là đ th mô t m t công c n (cùng m c và ch t l ồ ị ấ ượ lãi su t kỳ h n th p nh t và m r ng ra theo th i gian, th ở ộ ấ ở 30 năm. Đ ng cong lãi su t có th đ ta th ọ ườ đ c tính r i ro th p (g n nh không r i ro) và s đa d ng c a các kỳ h n trái ủ ặ phi u.ế

ệ ạ ẩ ấ

ng trái phi u. trên th tr Đ ng cong lãi su t chu n đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o lãi su t tham ọ chi u cho ho t đ ng phát hành, giao d ch và đ u t ầ ư ườ ế ị ườ ạ ộ ấ ế ị

ượ ấ ọ

c xem là công c quan tr ng trong vi c cung c p thông ệ ng tài chính nh vào n i dung thông ề ộ ờ

Ngoài ra, nó cũng đ ụ tin cho công tác qu n lý, đi u hành th tr ị ườ ả tin ph n ánh. ả

ng cong lãi su t trái phi u chính ph hai ồ ể ướ ọ ườ ủ ở ế ấ

i minh h a đ Bi u đ bên d qu c gia là M và Brazil. ỹ ố

ườ

chính nh h ả ế ố ằ ồ

ng cong lãi su t là kỳ v ng lãi su t trong t h c đ u đ ng ý r ng hai y u t ọ ươ ế ng đ n ưở ng lai và ph n bù ầ

ng cong lãi ể ắ

ng cong lãi su t Các d ng đ ấ ạ H u h t các nhà kinh t ế ọ ề ế ầ đ d c c a đ ấ ộ ố ủ ườ r i ro (risk premium) đ n m gi ộ ố ủ ườ ủ su t càng l n thì kho ng cách gi a lãi su t ng n và dài h n càng l n. ấ trái phi u dài h n. Đ d c c a đ ạ ữ ớ ữ ế ấ ả ấ ạ ắ ớ

ng (normal), ng c (inverted) ạ ấ ượ ườ

ng cong lãi su t chính là bình th u (flat ho c humped). ặ ườ ườ ể ặ ấ

ế ấ

Có ba d ng đ ườ và ph ng ho c có b ặ ướ ẳ ng (normal) là lãi su t trái Đ c đi m c a d ng đ ấ ủ ạ ạ phi u dài h n (longer-term yield) cao h n so v i lãi su t trái phi u ng n h n ế ơ ạ ườ ng (shorter-term yield) do nh ng r i ro liên quan đ n th i gian. Đây là d ng đ ng cong lãi su t bình th ớ ế ắ ạ ủ ữ ờ

ng th ấ ấ ườ ượ ố ng mong ch nhi u “ u đãi” đ i ề ư ờ

ế c (inverted), lãi su t trái phi u ấ

ế

ướ ấ ắ

u, lãi su t ng n và ấ ủ ể ổ

c th y nhi u nh t vì th tr cong đ ị ườ ề v i các lo i dài h n h n do r i ro cao. ơ ạ ạ ớ c l i, d ng đ Ng ng cong lãi su t ng ượ ấ ườ ượ ạ ở ạ ng n h n cao h n lãi su t trái phi u dài h n. ấ ơ ạ ạ ắ ng cong lãi su t ph ng hay có b d ng đ Trong khi đó, ẳ ườ ở ạ dài h n r t g n v i nhau; và đó cũng là ch báo c a quá trình chuy n đ i kinh ỉ ớ ạ ấ ầ .ế t

ấ ạ

t Nam đ ế ướ ị ườ ườ ế ớ

ư i, th tr ỏ c trên th gi ị ế ng trái phi u Vi ả

ư

ộ ậ ể ớ ự

ng trái phi u, vi c đ a ệ ư ế ề ng là đi u ng kỳ v ng c a th tr ị ườ ậ ủ ướ ị ườ ọ ủ ị

ủ t Nam” c a ệ

ng cong lãi su t chu n c a Vi ấ hình d ng đ đã mô t ạ ườ ả ướ ấ ả

ẩ ủ ườ ế ườ

ng (normal). Th c t ề ầ ạ ơ

c đi u ch nh ấ ứ ng cong lãi su t s luôn đ ườ các kỳ h n ng n h n. ề ạ ắ ượ ầ ư ư ằ ạ ỉ

ấ ẽ ng. Hình d ng nào cho Đ ng cong lãi su t Trái phi u? So v i các n c đánh giá là ượ ệ ớ khá non tr khi giá tr còn nh , tính thanh kho n ch a cao và kỳ h n trái phi u ế ẻ ạ ch a đa d ng… ạ Tuy v y, cùng v i s phát tri n và h i nh p c a th tr ra m t đ ng cong lãi su t mang tính đ nh h ộ ườ ấ t. c n thi ế ầ Trong nghiên c u “Xây d ng đ ự ứ ng cong lãi su t bình c, các tác gi Ngân hàng Nhà n ờ th cũng cho th y, lãi su t trái phi u dài h n trong th i ấ ự ế gian g n đây đ u nh nh h n so v i m c lãi su t ấ ở ớ ơ ỉ Nh ng c n l u ý r ng hình d ng đ đ ph n ánh nh ng bi n đ ng c a kỳ v ng th tr ữ ể ị ườ ủ ế ả ộ ọ

ng lên, n m ngang ho c h ng xu ng. ạ ố

ướ ấ ấ ắ ắ ấ ấ

ườ ườ ườ ấ ắ ạ

ằ ấ ặ ướ ng lên: Lãi su t ng n h n < Lãi su t dài h n. ng cong h ạ ạ ướ ng cong n m ngang: Lãi su t ng n h n = Lãi su t dài h n. ằ ạ ạ ng cong h ng xu ng: Lãi su t ng n h n >Lãi su t dài h n. ạ ấ ướ ng này: ế

ng phân khúc (Segmented Market Theory)

Đ ng cong lãi su t có 3 d ng: h ườ -Khi đ -Khi đ -Khi đ ố i thích hi n t Có 3 lý thuy t gi ệ ượ ả -Lý thuy t kỳ v ng. (Expectation Theory) ọ -Lý thuy t th tr ị ườ -Lý thuy t l a ch n kỳ h n. ọ ế ế ế ự ạ

ủ ế ấ

ộ ế Lãi su t c a trái phi u dài h n s b ng lãi su t trung bình c a trái ạ ẽ ằ ư ủ i mua mong đ i nó trong kho ng th i gian dài nh c a ạ ườ ả ờ ợ

ế ạ

1.Lý thuy t kỳ v ng. ọ ế -N i dung: ấ ủ phi u ng n h n mà ng ắ trái phi u dài h n. VD:

i ta mong đ i lãi su t ng n h n trung bình trong 5 năm t ợ ạ ắ ườ

ợ ọ ớ ế i là 10% thì ớ i ta mong đ i lãi su t c a trái phi u v i 5 ấ ủ

ấ ườ ữ ấ i mua s không gi ẽ

ộ b t kỳ m t ế ế ủ ấ ủ đ nh chính y u c a lãi su t này là ng ộ

ộ ạ ế ế

ế ữ ạ ạ

ố ườ ế ế ố ớ ả cho đ n 2 năm sau. ề

ố ấ ế ư ớ

ớ ấ ế

ụ ể ấ ư ậ ố

ườ ấ ẵ ả ế ứ ấ ớ

ng phân khúc. ế ị ườ

ng phân khúc ị ườ

xem xét th tr t ệ và đ ữ ỏ ế

ng c a nh ng trái khoán có kì ị ườ ủ c c t r i kh i nhau. Lý thuy t này ượ ắ ờ ề r ng nh ng trái khoán có h n kỳ thanh toán khác nhau hoàn ạ , do đó l i t c d tính khi gi ế

ữ ộ m t ng c u c a trái khoán ợ ứ ự ế ượ ữ ứ ẽ ầ ủ

ạ ộ

ng cung và l ủ ợ i và không ch u tác d ng c a l c xác đ nh theo ị ượ ụ ị ấ ủ ượ ố ớ

ườ

ng d c lên, lý thuy t th tr ng cong lãi su t th i thích vi c đ ng phân ệ ườ ườ ế ả ấ

th ầ ư ườ ư ự ể ằ

ạ ươ ế ượ ắ ầ

ng c u v trái khoán ng n h n t ạ ủ

N u ng ấ ế lúc đó theo lý thuy t kỳ v ng ng ườ ế năm đáo h n là 10%. ạ S gi ự ả ị trái phi u nào mà lãi su t c a nó nh h n m t trái phi u khác cho dù nó khác ỏ ơ ế th i gian đáo h n. ờ VD: -Mua trái phi u kỳ h n 1 năm, sau 1 năm mua ti p 1 trái phi u kỳ h n m t năm. -Mua trái phi u kỳ h n 2 năm và gi i ta đ u mong lãi su t nh nhau. C th , trong Đ i v i c 2 tình hu ng ng tình hu ng 1 n u ngày hôm nay d tính mua trái phi u A v i lãi su t 9%, 1 năm ế ự sau bán trái phi u A và mua ti p trái phi u B v i lãi su t 11%. Nh v y trung ế ế bình lãi su t alf 10%/năm (Cho c A và B trong 2 năm). Trong tình hu ng này ng i ta s n sang mua 1 trái phi u C kỳ h n 2 năm v i m c lãi su t 10%/năm. ạ … 2.Lý thuy t th tr 2.1. N i dung: ộ Lý thuy t th tr ế h n khác nhau là hoàn toàn riêng bi ạ b t đ u v i ti n đ ớ ề ằ ắ ầ toàn không ph i là nh ng th thay th nhau ả ữ trái khoán có h n kỳ nào đó s không tác d ng gì đ n l ụ ạ có h n kỳ khác. ạ Vì th mà lãi su t c a m t trái khoán có h n kỳ nào đó đ ế l ng c u đ i v i trái khoán đó ầ ượ t c d tính c a các trái khoán có h n kỳ khác. ủ ứ ự 2.2. Đ ng cong lãi su t ấ Gi ố ị ườ khúc d a trên quan đi m cho r ng các nhà đ u t ng u tiên các trái khoán ố ng đ i có th i gian đáo h n ng n. Vì th l ờ ề ắ ạ cao h n l ạ ng c u v trái khoán dài h n. Khi đó thì giá c a trái khoán ng n h n ầ ắ ề ơ ượ s cao còn lãi su t s th p. ấ ẽ ấ ẽ

thích đ c vì sao các đ ả ế : Gi ượ ườ ấ ng cong lãi su t

ườ ủ ạ

ng c a các trái khoán có kỳ h n khác nhau phân c vì sao lãi su t c a các trái ỏ ấ ủ ượ

ng bi n đ i theo nhau qua th i gian. * u đi m c a lý thuy t Ư ể ủ ng d c lên. th ố ườ *Khuy t đi m ể : Coi các thì tr ế tích hoàn toàn kh i nhau. Do đó không gi khoán có kỳ h n khác nhau th ạ ườ ế ờ i thích đ ả ổ

3. Lý thuy t l a ch n kỳ h n. ế ự ọ ạ

s quan ế ứ ế ự ầ ư ẽ

ọ ấ ạ ủ

ạ ữ ế ả ế

ế ư ợ ứ ự ả . Do đó l

ế ơ ứ ự

ộ ạ ế ng đ n l ể ư ộ ạ ơ

ộ ấ ủ ủ

ạ ẽ ằ ờ ệ ấ ợ

c trông đ i xu t hi n trong th i gian t n t ứ ộ ứ ồ ạ ủ ề ớ ứ ệ ạ

u tiên trái khoán ng n h n h n trái khoán dài h n, h s s n sàng ầ ư ư ạ ắ ơ

ữ ắ ạ ấ

c tr gi ọ ẽ ẵ ạ i t c d tính th p h n. ơ ợ ứ ự trái khoán dài h n thì h ph i đ ả ượ ạ trái khoán ng n h n ngay c khi chúng có l ậ ầ ư ữ ả ế ọ

ng. ươ ộ

c tính b ng trung bình

lý thuy t kỳ v ng) nh ng c ng thêm ứ Vì th lúc này lãi su t c a trái khoán dài h n s đ ạ ẽ ượ ọ ấ ủ ố ằ ộ ư ở ư ế ạ

ng. 3.1. N i dung: ộ Lý thuy t l a ch n kỳ h n t ng h p 2 lý thuy t trên, t c là nhà đ u t ợ ạ ổ tâm đ n c lãi su t kì v ng và kỳ đáo h n c a trái khoán. ọ Lý thuy t này xem các trái khoán có h n kỳ thanh toán khác nhau là nh ng thay th cho nhau nh ng là s thay th không hoàn h o ủ i t c d tính c a ụ trái khoán này có nh h ạ i t c d tính c a trái khoán khác có kỳ h n ưở ủ ả có th u tiên m t h n kỳ trái khoán này h n m t h n kỳ khác và các nhà đ u t ầ ư trái khoán khác. Vì th ế lãi su t c a m t trái khoán dài h n s b ng trung bình c a các lãi su t ấ i c a trái khoán dài ng n h n đ ạ ượ ắ h n c ng v i m t m c bù kì h n, m c bù này ng v i đi u ki n cung c u c a ầ ủ ớ ạ ộ trái khoán đó. Ví d :ụ Nhà đ u t gi ả Vì v y n u nh mu n nhà đ u t ố ư m t m c bù h n kỳ d ạ ế  c a các lãi su t ng n h n (gi ng nh ắ ủ ấ m c bù kỳ h n d ạ ươ ứ

Lý thuy t này gi ế

ể ạ

c 3 v n đ : ề ấ • Lãi su t c a trái phi u kì h n khác nhau d ch chuy n cùng chi u nhau • N u lãi su t trái phi u ng n h n cao thì đ ề ng cong lãi su t h ấ ướ i quy t đ ế ượ ế ế ị ườ ắ ạ ố ng xu ng

ế và ng • Thông th i ng, đ ng cong lãi su t h ng lên ả ấ ủ ấ c l ượ ạ ườ ườ ấ ướ

3.2. M i quan h c a các trái khoán có kỳ h n khác nhau: ệ ủ ạ ố

ả ạ ng lãi su t c a các trái khoán có kỳ h n ấ ủ

ượ ng di n bi n theo nhau qua th i gian. ệ ượ ế

ấ ấ

ả ử ạ

c hi n t ễ ờ ắ c tính d a trên trung bình c a các lãi su t ng n ủ ự c trông đ i là s tăng, thì trung bình các ạ ượ ẽ đó d n đ n lãi su t dài h n s tăng theo ừ ạ ẽ ợ ế ẫ ấ

i thích đ Lý thuy t này gi ế thanh toán khác nhau th ườ Đây là do lãi su t dài h n đ ạ ượ h n. Gi s các lãi su t ng n h n đ ắ ấ lãi su t này s tăng trong t ng lai, t ươ ẽ ấ chúng.

ườ

ng cong lãi su t th ả ề ườ ấ ườ ế ự ọ

ố ng u tiên gi ạ ng d c lên lý thuy t l a ch n kỳ h n các trái khoán ng n h n vì th i thích v đ ằ ữ ắ ạ ế

3.3. Đ ng cong lãi su t ấ - Gi cũng cho r ng các nhà đ u t m c bù kì h n th ng là d th ầ ư ườ ư ng. ườ ứ ạ ươ

ng h p đ ố ợ ườ

c trông đ i s s t gi m nhi u trong t ắ ấ ố ạ ượ ạ ng cong lãi su t d c xu ng ngay c khi có m c bù kỳ h n ườ ươ ng: Là do lãi su t ng n h n đ ng ấ ả ợ ẽ ụ ứ ề ả

ứ ấ

ẽ ấ ấ ấ ạ ể ả ứ

- Tr d ươ lai  M c trung bình c a các lãi su t ng n h n d tính s th p h n lãi su t hi n ệ ơ ự ạ ắ ủ hành. K c khi c ng v i m c bù kỳ h n d ẫ ẽ ng thì lãi su t trong dài h n v n s ạ ươ ộ th p h n lãi su t ng n h n hi n hành. ắ ớ ạ ệ ấ ấ ơ

c trong t ng lai t ậ i c a ti n thu nh p nh n ầ ư v i giá tr hôm nay c a kho n đ u t ủ ị ệ ạ ủ ề ị ầ ư ớ ậ ả ươ

ự ề ấ ấ ắ ạ ố

ng 3.4. Lãi su t hoàn v n ố ấ - Đ nh nghĩa : Là lãi su t làm cân b ng giá tr hi n t ấ ị m t kho n đ u t đ ả ừ ộ ượ đó. - M i quan h gi a lãi su t hoàn v n và d tính v lãi su t ng n h n trong t ươ ố ệ ữ ng lai c a th tr ủ ị ườ

ố ớ ấ ộ ố ấ ắ

c trông đ i s tăng.

ườ ợ ẽ ườ ộ ố ấ ố

ả c trông đ i s tăng hay gi m nhi u trong t ạ ượ ề ả

ấ ợ ẽ ấ ằ ợ c trông đ i ạ ượ ươ ắ ườ ấ

ươ ẹ

ng lai. ấ ạ ượ c ắ ấ ớ ố

ạ + Hình (a) : Đ ng lãi su t hoàn v n có đ d c lên l n => Các lãi su t ng n h n đ ượ + Hình (b) : Đ ng lãi su t hoàn v n có đ d c lên tho i => Các lãi su t ng n ắ ng lai. h n không đ + Hình (c) : Đ ng lãi su t n m ngang => Các lãi su t ng n h n đ s gi m nh trong t ẽ ả + Hình (d) : Đ ng lãi su t có đ d c xu ng l n => Các lãi su t ng n h n đ ườ ng lai. trông đ i s gi m m nh trong t ợ ẽ ả ộ ố ươ ạ

ng cong lãi i thích đ ế ườ ượ ề ả

ườ

ấ ế ng d c lên; Vì sao lãi su t c a các trái khoán có kỳ h n khác nhau bi n ng lãi su t hoàn ấ ấ c 3 v n đ : Vì sao các đ ạ ườ ấ ủ ề ạ ắ ờ

* u đi m c a lý thuy t: Gi ủ Ư ể su t th ố ấ đ i theo nhau qua th i gian; D tính v lãi su t ng n h n và đ ự ổ v nố

IV, T ng k t ổ ế Các trái khoán có cùng kỳ h n thanh toán s có nh ng lãi su t khác nhau ữ ẽ ạ ấ

ế

1. b i vì 3 y u t : ế ố ở R i ro n ợ (a) Tính l ngỏ (b) Tình tr ng thu ạ (c) ộ

ớ ề ủ

M t trái khoán càng nhi u r i ro v n thì lãi su t c a nó càng cao so v i các ộ ấ ấ ủ ấ ủ

ạ ế ế ẽ

ễ ấ ấ ủ

ả ủ ữ ế ố c g i là c u trúc r i ro c a lãi su t. ủ ỡ ợ trái khoán khác. M t trái khoán càng l ng thì lãi su t c a nó càng th p. Các trái ỏ ượ c khoán thu c lo i mi n thu s có lãi su t th p h n là n u chúng không đ ơ ễ ấ ộ ng quan gi a các lãi su t c a các trái khoán có cùng kỳ h n mi n thu . Tính t ạ ươ ế thanh toán, n y sinh do 3 y u t ấ

ả ế ề ấ

này đ ượ ọ 2. Có 3 lý thuy t v c u trúc kỳ h n, nh ng lý thuy t này giúp gi ữ ạ ạ ớ

ấ ữ ế ề ự ủ

ạ ươ ạ ệ ợ ờ ố

ng lai đ ạ

ư ạ

ấ i thích các ế ng quan v i nhau nh th ư ế lãi su t c a nh ng trái khoán có kỳ h n khác nhau t ươ ấ ủ thuy t v d tính coi các lãi su t dài h n b ng trung bình c a các lãi nào? Gi ằ ả c trông đ i xu t hi n trong su t th i gian t n t ồ ạ i su t ng n h n t ấ ượ ắ ấ ệ ng phân cách coi vi c c a trái khoán dài h n đó, trong khi đó lý thuy t th tr ị ườ ủ xác đ nh các lãi xu t theo kỳ h n thanh toán c a m i m t trái khoán nh là ch ỉ ộ ỗ ấ do k t qu c a cung và c u trên th tr ị ườ ầ

ị ế Không m t lý thuy t nào trong 2 lý thuy t này có th gi ế ủ ng đó. ế ể ả ế

c c 2 ượ ả là: các lãi su t c a nh ng trái khoán có kỳ h n thanh toán ệ ượ ấ ủ

ả ủ ộ ng th c t ễ ự ế ế ấ

ườ ủ ặ

i thích đ ạ ữ ng d c lên. ng cong lãi su t th ố ườ 3. Lý thuy t ph n bù thanh kho n k t h p hai đ c đi m c a 2 lý thuy t nói ế ợ ế ể ng trên. Lý thuy t này coi lãi su t dài ế i thích đ hi n t khác nhau di n bi n khác nhau và các đ ầ ượ ữ ế ả

ấ ứ ủ ắ ộ

ả c nh ng hi n t ệ ượ ng lai c ng thêm m c bù kỳ ấ ạ ng cung c u v nh ng trái khoán có kỳ h n ượ ạ ươ ầ ề ữ ạ ạ ả

trên đã gi h n là t ng c a trung bình các lãi su t ng n h n t ổ h , m c bù kỳ h n này ph n ánh l ạ ứ khác nhau.

M t đ ấ ạ

ế ằ ng d c lên m nh cho bi ố

t r ng các lãi su t ng n h n đ ắ ế ằ t r ng các lãi su t đ ả t lãi su t đ ằ t m t s gi m quan tr ng c a các ợ c trông đ i c trông c trông đ i ợ ổ ố ế ộ ự ả ạ ượ ấ ượ ấ ượ ọ ủ

ố ng d c lên thoai tho i cho bi ế ườ nguyên không đ i, đ ng n m ngang cho bi ườ ng d c xu ng cho bi ế ố ộ ườ c trông đ i trong t ng lai. ợ ươ

ấ ấ ả ộ

ả ấ

ặ ằ ả ấ

ố ớ ự ư ạ

ấ ự ả

ượ ệ ấ ạ ớ

ộ ườ tăng lên. N u đ đ i s gi ợ ẽ ữ gi m nh ; và m t đ ẹ ả lãi ng n h n đ ạ ượ ắ T i Vi t Nam tính theo lãi su t năm, m t b ng lãi su t huy đ ng gi m 7 - 10 ặ ằ ệ ạ ộ %, lãi su t cho vay gi m 9 - 12 %; riêng 9 tháng năm 2013 lãi su t huy đ ng ấ gi m 2 - 3 %, cho vay gi m 3 - 5 %. M t b ng lãi su t cho vay đã tr v m c ở ề ứ ả ổ c a giai đo n 2005 - 2006. Lãi su t cho vay đ i v i các lĩnh v c u tiên ph ủ m c 7 - 9%/năm; các lĩnh v c s n xu t kinh doanh khác là 9 - 11,5%/năm; bi n ấ ế ở ứ m t s doanh nghi p tình hình tài chính lành m nh đ c vay v i lãi su t 6,5 - ộ ố 7%/năm.