190
CHN ĐOÁN VÀ X TRÍ BAN ĐẦU VIÊM PHÚC MC NGƯỜI BNH
LC MÀNG BNG LIÊN TC NGOI TRÚ
1. ĐẠI CƯƠNG
Lc màng bng liên tc ngoi trú (CAPD): là mt trong nhng phương pháp
điu tr thay thế cho nhng người bnh suy thn giai đon cui. Sau khi thc hin
các k thut ban đầu ti bnh vin, đặt ng Catheter trong khoang bng người
bnh, người bnh th t lc máu ti nhà riêng, thay mt tun phi đến bnh
vin để chy thn nhân to, hàng tháng người bnh ch cn đến bnh vin để kim
tra định k mt ln. Mi ngày người bnh thc hin bn ln lc màng bng, đưa
hai lít dch lc vào bng mi ln. Mi ln thc hin ch mt 30 phút. Phương
pháp điu tr này có hiu qu tương đương vi chy thn nhân to chu k.
Viêm phúc mc: phn ng viêm cp tính ca phúc mc vi tác nhân vi
khun hay hoá hc. Viêm phúc mc mt trong các biến chng hay gp người
bnh lc màng bng liên tc ngoi trú. Nếu bnh đưc chn đoán sm điu tr
kp thi thì người bnh nhanh chóng qua khi và tiếp tc thc hin đưc phương
pháp lc màng bng.
2. CHN ĐOÁN
2.1. Chn đoán xác định
a. Lâm sàng:
- Đau bng: khi đau hoc không, đôi khi đau nhiu.
- Du hiu thành bng: Co cng thành bng, cm ng phúc mc gp
trong trường hp người bnh đến quá mun.
- St: khi st hoc không.
- Dch lc màng bng: dch đục
b. Cn lâm sàng:
- Xét nghim tế bào dch: nhiu bch cu đa nhân trung tính ( > 100
BC/mm3 trong đó có > 50% là bch cu đa nhân trung tính)
191
- Xét nghim vi sinh: nuôi cy dch lc màng bng th thy vi khun
E.coli hoc trc khun m xanh, t cu, nm...
- Nhum tìm trc trùng kháng alcol-acid, PCR lao để tìm vi trùng lao
- Cy máu cũng có th thy vi khun gây bnh
2.2. Chn đoán nguyên nhân
- Nguyên nhân gây viêm phúc mc: nguyên nhân thường gp do người
bnh không tuân th chế độ vô trùng trong thc hin thay túi dch. Cũng có th gp
do nhim trùng t chân catheter di chuyn vào đưng hm catheter vào khoang
phúc mc.
- Cy máu, cy nước dch lc bng thường tìm đưc loi vi khun gây
viêm phúc mc. Mt s vi khun th gp: Staphyloccocus aureus, Enterococus,
Streptococcus, Pseudomonas, E.coli,...
2.3. Chn đoán phân bit
- Viêm phúc mc không tìm thy vi khun khi nuôi cy:
+ Do k thut ly bnh phm hoc k thut nuôi cy chưa đúng phương pháp.
+ Do người bnh đã s dng kháng sinh trước đó.
- Viêm phúc mc không do đưng vào t dch lc hoc đưng hm
catheter: viêm phúc mc rut tha, thng tng rng,...
- Dch lc màng bng màu đục do dưỡng chp: tìm thy dưỡng chp trong
dch lc màng bng.
3. ĐIU TR: Sau đây mt phác đồ hay đưc s dng trong x trí ban đầu
viêm phúc mc người bnh lc màng bng liên tc ngoi trú:
Áp dng cho đa s các trường hp đưc chn đoán viêm phúc mc người bnh
lc màng bng liên tc ngoi trú khi mi nhp vin chưa kết qu nuôi cy vi
khun và kháng sinh đồ.
+ Kháng sinh toàn thân: có th dùng mt trong các nhóm thuc sau:
- Nhóm Cephalosporin thế h 3: Cefoperazone, Ceftazidime,
- Nhóm Beta lactam
192
Liu thuc tu thuc vào tng loi kháng sinh áp dng đối vi người bnh
suy thn giai đon cui đang lc màng bng (thm phân phúc mc)
Thi gian điu tr: 14 21 ngày.
+ Kháng sinh ti ch: thi gian điu tr 14 21 ngày
Ln thay dch
Ch định
Ln 1
Ra bng liên tiếp 3 túi dch lc nng
độ1.5, mi túi pha 1000 đơn v Heparine
Ln 2
(ngâm 6 gi)
Ngâm trong bng 2 lít dch lc 1.5
pha:
- Cephazoline 1 g x 1 l
- Gentamycine 40mg x 1 l
- Heparine 1000 đơn v
Ln 3
(ngâm 4 gi)
Ngâm trong bng 2 lít dch lc1.5
pha:
- Cephazolin 250mg (1g x 1/4 l)
- Heparine 1000 đơn v
Ln 4
(ngâm 4 gi)
Ngâm trong bng 2 lít dch lc 1.5
pha:
- Cephazoline 250 mg (1g x 1/4 l)
- Heparine 1000 đơn v
Ln 5
(ngâm qua đêm)
Ngâm trong bng 2 lít dch lc 1.5
pha:
- Cephazoline 1g x 1 l
- Gentamycine 40mg x 1 l
- Heparine 1000 đơn v
Khi có kết qu nuôi cy và kháng sinh đồ:
193
- Nếu vi khun nhy cm vi các thuc kháng sinh trên thì tiếp tc dùng
cho đủ thi gian là 14 ngày.
- Nếu vi khun kháng vi mt trong các thuc kháng sinh trên thì nên
chuyn người bnh đến tuyến chuyên khoa có kinh nghim điu tr.
4. PHÒNG BNH
- V sinh sch s đảm bo trùng trong thao tác thay dch: ra tay bng
xà phòng, đeo khu trang, dùng ngun nước sch để v sinh,..
- Thay dch trong phòng đã đưc v sinh sch s, ty trùng thường xuyên.
Ghi chú: Bài x trí viêm phúc mc đầy đủ theo Hip hi thm phân phúc mc quc
tế năm 2010 đưc trình bày rt k đầy đủ xin tham kho tài liu trích dn th
3 dưới đây.
Tài liu tham kho
1. Salim Mujai MD, John H. Crabtree MD et al.(2006). Care of the adult
patient on peritoneal dialysis:30 43.
2. Christian Verger, Société de Néphrologie, Tours 21 23 juin 2000: La
Péritonite de l’an 2000.
3. Philip kam-Tao Li, Cheuk Chun Szeto et al, 2010. Peritoneal Dialysis-
Related Infections Recommendations : 2010 Update. ISPD GUIDELINES/
RECOMMENDATIONS. Vol 30, NO 4.