Ữ Ữ
Ạ Ạ
Ấ Ộ Ấ Ộ Ự Ự
Ẩ Ẩ
NH NG CH T Đ C H I NH NG CH T Đ C H I TRONG CÂY TH C PH M VÀ TRONG CÂY TH C PH M VÀ CÂY TH C ĂN CHĂN NUÔI CÂY TH C ĂN CHĂN NUÔI
Ứ Ứ
ễ ễ
B môn Dinh d B môn Dinh d
TS. Nguy n Quang Thi u ệ TS. Nguy n Quang Thi u ệ ộ ộ
ng đ ng v t ậ ộ ng đ ng v t ậ ộ
ưỡ ưỡ
Khoa Chăn nuôi – Thú y Khoa Chăn nuôi – Thú y ng Đ i h c Nông Lâm TP.HCM ng Đ i h c Nông Lâm TP.HCM
Tr Tr
ạ ọ ạ ọ
ườ ườ
1
ấ ộ ấ ộ
ẵ ẵ
Phân lo i các ch t đ c có s n trong th c ăn Phân lo i các ch t đ c có s n trong th c ăn theo c u trúc hóa h c (có 6 nhóm ch t) ọ theo c u trúc hóa h c (có 6 nhóm ch t) ọ
ạ ạ ấ ấ
ứ ứ ấ ấ
I GLUCOSIDE II ALKALOID
2
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 1.12 Cyanogenic Glycosides Glucosinolates(Goitrogenic Gly.) Solanin glycosides Saponins Cardiac Glycosides Coumarins Furocourmarins Isoflavones and Coumestans Calcinogenic glycosid Carboxyatractylosides Vicine/Covicine Nitroglycosides(Nitropropanol gly.) 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 2.11 2.12 Indole Alkaloids(Betacarbolines) Piperidine Polycyclic Diterpene Pyridine Pyrrolizidine Quinolizidine Taxine Tropane Indolizidine Steroids Tryptamine Terpenoids
IIIIII
PROTEIN AND AMINO ACID PROTEIN AND AMINO ACID
IVIV
PHENOLIC TOXICAN PHENOLIC TOXICAN
ự ậ
4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 VV 5.1 5.1.1 5.1.2 5.1.3 5.2 VIVI 6.1 6.2 6.3 6.4
Cinnamic Acid Fagopyricin Gossypol Hypericin Pterocin Resoricinol Urushiol Tannin LIPIDLIPID Acid béo Cyclopropenoid fatty acids Erucic acid Fluoroacetate Glycolipid CHELATING POISONS CHELATING POISONS Nitrate Nitrites Oxalate Phytates
3.1 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.1.4 3.1.5 3.2 3.2.1 3.2.2 3.2.3 3.2.4 3.3 3.4 3.5 3.5.1 3.5.1.1 3.5.1.2 3.5.1.3 3.5.1.4 3.5.1.5 3.5.1.6 3.5.1.7 3.5.2
Các ch t gây d ng ị ứ ấ Amylase Inhibitors Enzymes Lipoxidases Thiaminase Tocopheroloxidase Lectin Abris Concanavalin Ricin Robin Protein cytoplasmic th c v t Polypeptide Amino Acid Non-nutrient Arginine analogs Canavanine Indospecine l amino D proline dihydroxyphenylalanine Lathyrogens Mimosine Nutrient Normal amino acids, antagonists
3
I. GLUCOSID TRONG TH C V T I. GLUCOSID TRONG TH C V T
Ự Ự
Ậ Ậ
ng
ấ ữ ơ
ứ
ợ
ộ ố ườ
Glu c o s id e là h p ch t h u c có ch a m t g c đ và m t g c không ph i đ
ng th
ng gây ra ng đ c ộ ộ
ả ườ
ộ ố
ườ
ng)
ườ
ng)
ả ườ
ườ
ng)
1. Cyanogenic glucoside: Glucan Aglucan (HCN) (Đ ng) (Không ph i đ ả ườ 2. Thioglucoside (Goitrogenic Glucosides): Glucan Aglucan (Thio-) (Đ ng) (Không ph i đ 3. Solaninglucoside: Glucan Aglucan (Solanin) (Đ ng) (Không ph i đ ả ườ
ườ
4
ữ ữ
ứ ứ
2650 loài th c v t s n xu t Cyanogenic 2650 loài th c v t s n xu t Cyanogenic
Nh ng th c v t có ch a ự ậ Nh ng th c v t có ch a ự ậ Cyanogenic Glycoside đ cộ Cyanogenic Glycoside đ cộ ấ ấ
ự ậ ả ự ậ ả
Glycosid: Glycosid:
ng (Sorghum)
ươ
5
• Cây khoai mì (Cassava) • Măng tre (bamboo shoot) • Qu h nh (Almond) ả ạ • Qu đào (Peach) ả • Qu m n (Plum) ả ậ • Qu anh đào d i (Cherry) ả ạ • Qu táo (Apple) ả • Cây cao l • C sudan ỏ • C ba lá (Clover) ỏ
Phân b glucoside quan tr ng cây TP và th c ăn CN ọ Phân b glucoside quan tr ng cây TP và th c ăn CN ọ
ứ ứ
ố ố
Glucosid Ngu n tìm th y Aglycone ồ ấ Đ ngườ
Linamarin
Glucose
ạ ậ
Aceton, HCN
H t lanh (Linum usitatissinum) Đ u Java (Phoseolus humatus) Khoai mì (Manihot esculenta)
ạ ậ
Vicianin
Benzaldehyde, HCN
H t đ u mèo (Vicia angustifolia)
Glucose + arabinose
ắ
Amygdalin
Glucose
Benzaldehyde, HCN
H t H nh nhân đ ng H t: đào, m n, táo, anh đào
ạ ạ ạ
ậ
ng, c xu-dan
ươ
ỏ
Durrin
Glucose
Các lo i cao l ạ còn non (Sorghum Vulgare)
r -hydroxy- benzaldehyd, HCN
Lotaustralin
Glucose
Cây Trefoil (Lotus australis), C ỏ 3 lá hoa tr ng (Trifolium repens)
Methylethyl Ketone, HCN
ắ
Taxiphyllin
Các lo i măng tre, trúc.
Glucose
ạ
6
Benzaldehyde, HCN
ấ ấ
ọ ủ ọ ủ
ự ự
ộ ộ
C u trúc hóa h c c a m t s glycosid đ c trong th c ộ ố C u trúc hóa h c c a m t s glycosid đ c trong th c ộ ố v t ậv t ậ HOH2C
R1
CH2OH O
O
O
CN
CH2
CH3
CH2OH O
O
O
CH3 CH3
CH2OH O
O
CH3
R2
OH
CN
OH OH
OH
CN
H
C2H5 CN CH3
OH
OH OH
OH
OH
H
H
OH OH
OH
H
Glycone
Aglycone
OH
OH
Linustatin
(R)-lotaustralin
OH Linamarin
CH2
CH3
CN
CN
CH2OH O
H
O
CH2OH O
H
O
CH2OH O
O
CN
H
OH OH
H
OH OH
H
OH OH
H
OH
OH
OH
(S)-proacacipetalin
(R)-prunasin
(S)-sambunigrin
HOH2C
CN
O
NC
CH2
O
H
CN
CH2OH O
O
OH
OH
H
OH
CH2OH O
OH
O
OH
OH
OH
H
OH OH
OH
H
H
OH OH
OH
H
Tetraphyllin A
Amygdalin
(S)-dhurrin
7
Cây khoai mì Cassava Cây khoai mì Cassava
Scientific Name: Manihos Esculenta.
Common Name: Cassava
Species Most Often Affected:
cattle, goats, Pig, Poultry, human
Poisonous Parts: Leaves. root
Primary Poisons: Linamarin
8
ự ự
ộ ậ ộ ậ
S phân b HCN trong các b ph n ố S phân b HCN trong các b ph n ố ủc a cây khoai mì ủ c a cây khoai mì
Hàm l
ng HCN
C mì chà (S n đ ng) Phú th
ắ ắ
ủ
ọ
ượ (mg/100g)
ủ
ầ
7,60 21,60 16,20 9,72 15,80
V ngoài m ng ỏ ỏ V trong d y có m ỏ ầ hai đ u c khoai mì ầ ủ Ở Ru t c khoai mì (ph n ăn ủ ộ c)ượ đ Lõi c khoai mì ủ
9
ự ự
ố ố
ạ ạ
S phân b HCN trong các lo i lá S phân b HCN trong các lo i lá trên cây khoai mì trên cây khoai mì
–
Hàm l
ng HCN
lá t
Sx),
ươ
ượ trong
i (X mg/100g
ố
ắ
Các lo i lá mì ạ
Lá mì n đ (S n Ấ ộ ắ dù)
Lá mì gòn (S n chu i đ )ỏ
ở ố (ẻ 1/2 đ n ¾ cao ế
1,44 – 4,29 – 36,48 – 44,23 –
0,06 0,42 2,25 2,10
0,46 – 1,54 – 14,75 – 18,05 –
0,03 0,15 0,16 1,81
Lá già (1/2 cao thân tr xu ng) Lá bánh t thân) Lá non phía trên Đ t non
ọ
10
V gi a c khoai mì có ch a nhi u HCN V gi a c khoai mì có ch a nhi u HCN
ỏ ữ ủ ỏ ữ ủ
ứ ứ
ề ề
11
S chuy n hóa Linamarin trong c th ơ ể S chuy n hóa Linamarin trong c th ơ ể
ự ự
ể ể
CH3
Linamarin
O C C
N
CH3
b -glucosidase
HOH2C
O
OH
CH3
OH
Acetone cyanohydrin OH
C
C
N
OH
OH
Glycose
CH3
High temp & pH Nhi
t đ & pH cao
ệ ộ
Amino thiazoline carboxylic acid
Cyanide
rhodanese & -S-S
H
CH
COOH
C
C
N-
H
C
N
SCN- Thiocyanate
S
N
C
Red blood cell
OCN- Cyanate
NH2
MetHb--CN
12
C u t o c a Cianglucosid trong lá khoai mì C u t o c a Cianglucosid trong lá khoai mì và s c ch Hemoglobin c a HCN và s c ch Hemoglobin c a HCN
ấ ạ ủ ấ ạ ủ ự ứ ự ứ
ủ ủ
ế ế
CN
CH3
CN
CH3
C
C
O Glucose
CH3
O Glucose
CH3
O
Linamarin
Glucose
Linustatin
Globin Globin
N N N N
Fe
+
Fe CN -
N N N N
O2 CN
13
Methemoglobin Hemoglobin
H th ng chuy n v n đi n t H th ng chuy n v n đi n t
ệ ố ệ ố
ệ ử c a ủc a ủ ệ ử
ể ậ ể ậ Cy t o c h ro m e Cy t o c h ro m e
(Electron Transport System) (Electron Transport System)
14
Bò ng đ c lá khoai mì Bò ng đ c lá khoai mì
Đ ng nai Đ ng nai
ộ ộ ộ ộ
ở ồ ở ồ
Bò khó th d y d a ở ả ụ xùi b t mép ọ
Niêm m c mi ng, ệ ạ tai tím tái
l ỗ
15
Ng đ c c p tính Cyanogenic Glycoside Ng đ c c p tính Cyanogenic Glycoside
ộ ộ ấ ộ ộ ấ
• Khi ăn lo i th c ph m có ch a cyanogenic glycoside vào trong đ ứ ạ ự ẩ
ng ru t thì glycoside này b enzyme th y phân sinh ra HCN gây ng đ c. ủ ườ ộ ộ ộ ị
• ệ ộ ố ạ ừ ứ ở ế ấ
Tri u ch ng x y ra r t đ t ng t, r i lo n hô h p, ng ng th và ch t sau 1 ho c 2 gi ả ấ ộ v i m c đ n ng. ờ ớ ứ ộ ặ ặ
• M c nh h n: Có c m giác đ ng, cay và nóng rát c h ng, th nh tho ng ả ắ ỉ
ứ co gi ả t ho c tê c ng các chi. Ch y n ẹ ơ ặ ứ ậ ổ ọ c b t, sùi b t mép, nôn m a. ọ ử ả ướ ọ
• Có c m giác s hãi, chóng m t, choáng váng, hoa m t, co c ng quai hàm.
ứ ợ ặ ắ ả
ở ề ạ ắ
• Th g p, khó th , nh p th không đ u. Đ ng m ch co th t làm cho i, v sau lo n nh p tim. ạ ở ị huy t áp tăng, t c đ máu qua tim ch m l ố ộ ộ ạ ề ở ấ ế ậ ị
• Niêm m c tr nên tím, tái xanh, máu có màu chocola. Sau đó là nh ng c n ở ạ ữ
, tê li ệ t hô h p r i ng ng tim t, r i b t t nh, không đi u khi n đ ể ượ ể ề t không c m giác, li ả ử ệ ơ c ti u ti n. Cu i cùng là đ ổ ố ấ ồ ừ ệ
co gi ậ ồ ấ ỉ vã m hôi, dãn đ ng t ồ ồ vong. và t ử
• Cá là loài đ ng v t r t m n c m v i HCN, m n c m h n đ ng v t trên ớ ơ ộ ậ
ậ ấ ng n ẫ ả ấ ơ ườ ướ ượ
ẽ ế ế
ộ ẫ ả c n vì môi tr ng oxygen th p h n trong không khí. c hàm l ạ Khi b CN- vào máu k t h p v i Hb bi n thành MHb cá s ch t ngay, ế ợ ớ ị gi ng nh b ng p th . ở 16 ư ị ộ ố
Tri u ch ng ng đ c mãn tính Tri u ch ng ng đ c mãn tính
ộ ộ ộ ộ
ứ ứ
ệ ệ
ợ
ễ
ề
ứ
ự ơ ể ạ
ị ự ấ
ư
ệ
Tr ng h p ăn th c ph m nhi m HCN li u ẩ ườ th p, kéo dài, c th thích ng và ch u đ ng ấ c, nh ng tr ng thái b nh khác xu t hi n đ ệ ượ nh : ư
- B u c do nh
ướ ổ
ượ
ế
c năng tuy n giáp ế ự ứ
ủ ả
ấ ủ
ạ
ổ
(hypothroidism) có liên quan đ n s c ch ế giáp tr ng c a s n ph m trao đ i ch t c a ẩ HCN là thiocyanate.
- Có th tê li
ể
ệ
đ n ch t trao đ i trung gian
t th n kinh lâu dài có liên quan b -cyanoalanine.
17
ế
ấ
ầ ổ
S c g ng hóa gi S c g ng hóa gi
ự ố ắ ự ố ắ
HCN c a c ủ ơ HCN c a c ủ ơ
a) Ki u ph n ng gi
i đ c th nh t, ph n ng v i cysteine
i đ c t ả ộ ố i đ c t ả ộ ố thểthể ứ ấ
ả ứ
ể
ả ộ
ả ứ
ớ
(a)
HCN
CONH2
C N
+ CH2SH
CH2
H2S + beta-cyanoalanine H2C
beta-cyanoalanine
synthase
+ H2O
hydrolase
CHNH2
CHNH2
CHNH2
CO2H
CO2H L-cysteine
CO2H L-asparagine
beta-cyano-L-alanine
Tác nhân gây h i th n kinh Tác nhân gây h i th n kinh
ầ ầ
ạ ạ
b) Ki u ph n ng gi
ả ứ
ể
ả ộ
i đ c th hai, ph n ng v i thiosulfate ả ứ
ứ
ớ
rhodanese
(b)
-2
+
HCN + S2O3
- SCN
-2 SO3
Thiosulfate
Thiocyanate
Sulfite
Tác nhân gây b Tác nhân gây b
u c ướ ổ u c ướ ổ 18
Li u gây ng đ c HCN Li u gây ng đ c HCN
ộ ộ ộ ộ
ề ề
• Theo tài li u c a Humphreys (1988) thì li u gây ng đ c t i thi u c a ộ ộ ố ể ủ HCN
t ề ể ọ . do trên đ ng v t là 2 – 2,3 mg/kg th tr ng ệ ủ ộ ự ậ
ố ế ư ủ ứ ấ
ả
ậ
• N u g c CN- n m trong c u trúc glucosid thì ch a đ s c gây ng đ c. Khi ộ ộ i phóng nhanh HCN và c th h p ơ ể ấ i phóng HCN ch m, h p thu ch m thì ậ ấ ộ ộ ằ glucosid trong th c ăn khi vào c th , gi ơ ể ứ thu nhanh thì có th gây đ c, n u gi ả ế ể li u này cũng ch a gây tri u ch ng ng đ c. ứ ư ộ ệ ề
• Trong th c ti n khi đ ng v t ăn th c ăn nhi u và h p thu nhanh thì m t ộ ứ ấ ộ ự ễ
ể ộ
ứ vong m t cách rõ ràng. N u ế 20 mg HCN /100 g th c ứ
ậ ề ng HCN là 4 mg/kg th tr ng có th gây t l ử ể ọ ượ ộ ộ ‡ tính trên th c li u làm th c ăn thì m c ng đ c ứ ự ệ ăn là r t nguy hi m cho đ ng v t. ộ ể ậ ấ
• ề ộ ộ ậ
i l n ặ ườ ớ
19
Li u gây ng đ c trên loài đ ng v t khác nhau cũng khác nhau: ộ - Trên c u 2 – 2,5 mg / kg th tr ng. ể ọ ừ i li u 1,4 mg / kg th tr ng, ho c 30 -35 mg HCN/ 1 ng - Trên ng ể ọ là xu t hi n tri u ch ng ng đ c có th gây ch t (Nahrstedt, 1985). ể ấ ườ ề ệ ệ ộ ộ ứ ế
ng pháp ch bi n ng pháp ch bi n
ươ ươ
ế ế ế ế
nh h ưở nh h ưở đ n hàm l đ n hàm l
ng HCN trên 2 gi ng khoai mì ng HCN trên 2 gi ng khoai mì
Ả Ả ế ế
ng c a ph ủ ng c a ph ủ ượ ượ
ố ố
Hàm l
ng HCN
(mg/100g lá t
ượ
i)ươ
Các ph
ng pháp ch bi n
Mì Ânđ (S n dù)
ươ
ế ế
ộ ắ
Mì gòn (S n chu i đ ) ố ỏ ắ
iươ
chua 1 tu n
ầ
ơ
21,61 – 3,26 – 3,06 – 2,79 – 2,05 – 1,74 –
2,37 2,37 0,05 0,11 0,17 0,53
8,76 – 1,72 – 1,50 – 0,88 – 0,46 – 0,22 –
0,22 0,12 0,07 0,05 0,33 0,11
Lá khoai mì t Băm nh , n u chín ỏ ấ Băm nh ỏ ủ Băm nh , ph i khô, tán b t ộ ơ ỏ c, ph i khô, tán b t Băm, ngâm n ộ ướ c vôi, ph i khô, tán b t Băm, ngâm n ộ ơ ướ
20
ưở ưở
ươ ươ
Ả Ả đ n hàm l đ n hàm l
nh h nh h ế ế
ng pháp ph i, s y ng c a ph ơ ấ ủ ng c a ph ng pháp ph i, s y ơ ấ ủ ng HCN trong lá khoai mì ượ ng HCN trong lá khoai mì ượ
Hàm l ng HCN (ppm) ượ
Ph ng pháp ch bi n ươ ế ế
Lá khoai mì Thái Lan Lá khoai mì Gòn
ấ
ậ
Ph i n ng khô r t nhanh ơ ắ Ph i trong nhà, khô ch m ơ S y 60 S y 80 S y 100
0 C 0 C 0 C
1270 562 1106 990 495
954 280 664 499 217
ấ ấ ấ
21
ng c a cách x lý, ch bi n c khoai ng c a cách x lý, ch bi n c khoai
Ả Ả
ử ử
ng HCN trong s n ph m. ng HCN trong s n ph m.
nh h ủ ưở nh h ủ ưở mì đ n hàm l ế mì đ n hàm l ế
ượ ượ
ẩ ẩ
ế ế ủ ế ế ủ ả ả
T l % HCN còn l i so v i ban đ u Cách x lýử ỷ ệ ạ ớ ầ
ỏ ờ
c 24 gi ờ
ướ ỏ ử c ầ ướ
Bóc v , ngâm n Lu c không v n a gi Lu c hai l n n Lu c k kéo dài 75 56 42 31 ộ ộ ộ ỹ
Hàm l ng HCN (mg/100 g) Cách x lýử ượ
22
i C khoai mì t ươ C khoai mì x t lát ắ B t c khoai mì 9,72 2,70 1,08 ủ ủ ộ ủ
́ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̀
Chê biên thu công cu khoai mi. Chê biên thu công cu khoai mi. ả ả ướ ể ướ ể
23
Bóc v ngâm n Bóc v ngâm n hàm l hàm l c đ làm gi m c đ làm gi m ng HCN trong c khoai mì ng HCN trong c khoai mì ỏ ỏ ượ ượ ủ ủ
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀
i lo i b HCN trong cu khoai mi i lo i b HCN trong cu khoai mi
ơ ớ ạ ỏ ơ ớ ạ ỏ
Cu t
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀
Qui trinh chê biên băng c gi Qui trinh chê biên băng c gi i ̉ ươ
Tiêp nhân, cân
Chuyên vao lo
́ ̣
Boc vo, lam sach khô
̉ ̀ ̀
Chuyên lên băng tai
́ ̉ ̀ ̣
Module may nghiên
̉ ̉
Hê thông lên men kh HCN
ử
́ ̀
Hoat hoa enzyme
̣ ́
Lam khô s bô
ơ
̣ ́
300 kg khoai mi t
i / gi
̀ ươ
ờ
Chuyên vân
̀ ̣
Sây khô
̉ ̣
Đinh l
ng
ượ
́
24 Đong goi, bao bi
̣
́ ́ ̀
ủ ủ
ờ ờ
nh h ưở Ả nh h ưở Ả lo i b HCN trong b t khoai mì ạ ỏ lo i b HCN trong b t khoai mì ạ ỏ
ng c a th i gian lên men ng c a th i gian lên men ộ ộ
Hàm l ng HCN ( m g/g v t ch t khô) ượ ấ ậ Th i gian lên ờ
men B t màu vàng ộ B t màu tr ng B t màu vàng (A) ắ ộ ộ (gi )ờ (B)
6 32.2±0.9 20.3±0.7 19.6±1.4
12 26.6±0.6 16.6±0.8 15.6±0.2
24 24.8±1.2 14.2±0.3 14.7± 0.9
36 17.3±0.7 8.6±0.04 8.0±0.9
48 10.7±0.1 5.8±0.9 4.5±2.1
Ngu n tài li u: S.A. Odoemelam, 2005.
ệ
ồ
25
72 3.8±0.6 0.6±0.13 0.8±1.4
i khi ăn măng tre t Th r ng.
Măng tre, trúc Măng tre, trúc Glycoside là Taxiphillin Glycoside là Taxiphillin ng gây ng đ c cho ng ườ ộ ộ
26
ườ i ươ ở ừ
Hàm l Hàm l
ng HCN trong măng t ng HCN trong măng t
ượ ượ
ươ ươ
i và măng ch ế i và măng ch ế
bi n ếbi n ế
Ph
ng pháp x lý
Hàm l
ng HCN (mg/100g)
ươ
ử
ượ
ộ ỹ
i ch a lu c k Măng t ư ươ Măng t i lu c k ươ ộ ỹ N c lu c măng ộ ướ Măng ngâm chua
35,00 2,70 10,00 2,16
27
ngươ ngươ HCN HCN
Cây cao l Cây cao l có đ c t ộ ố có đ c t ộ ố
Phân lo i th c v t ạ ự ậ
Kingdom(gi Plantae i):ớ
Division(nganh): Magnoliophyta ̀
Liliopsida Class(l p):ớ
Order(bâc): Poales ̣
Poaceae Family(ho):̣
Genus (phai): Sorghum L. ́
Species(loai)̀
28
Có kh ang 30 ỏ loài
Cây cao l Cây cao l
ng (Sorghum) ng (Sorghum)
ươ ươ
Cao l Cao l
ngươ ngươ
Scientific Name: Sorghum spp.
Common Name: Sorghum or Milo, Sudan Grass, and Johnson Grass
Species Most Often Affected: horses, cattle, goats
Poisonous Parts:
leaves, stems
Primary Poisons: dhurrin, nitrate
29
Cây cao lương hạt (Grain sorghum)
30
ỏ
ỏC xudan C xudan có ch a HCN ứ có ch a HCN ứ
Phân lo i th c v t ạ ự ậ
Kingdom: Plantae
Division: Magnoliophyta
Class: Liliopsida
Subclass: Liliidae
Order: Poales
Family: Poaceae
Subfamily: Panicoideae
Genus: Sorghum
Species: S. vulgare
Subspecies: S. vulgare var.
31
sudanense
Cỏ cao lương và cỏ sudan làm thức ăn xanh cho thú ăn cỏ, có chứa nhiều HCN, cho thú ăn có mức độ để tránh ngộ độc
32
Cây Lanh (Flax) Cây Lanh (Flax) HCN có đ c t ộ ố HCN có đ c t ộ ố
Phân lo i th c v t ạ ự ậ
Kingdom: Plantae
Division: Magnoliophyta
Class: Magnoliopsida
Order: Malpighiales
Family: Linaceae
Genus: Linum
33
Species: L. usitatissimum
Cây Lanh (Flax) Cây Lanh (Flax)
Scientific Name: Linum usitatissimum
Common Name: Flax
Species Most Often Affected:
cattle, sheep
Poisonous Parts: all
Primary Poisons: cyanogenic glycoside
34
35
Trái và h t lanh Trái và h t lanh
ạ ạ
36
Cây lanh (Flax – Linum) Linum) Cây lanh (Flax –
Là cây trồng nông nghiệp Để lấy sợi xơ (flax) và dầu (trong hạt) Khô dầu hạt lanh có chứa CN Hoa màu xanh nước biển Hạt tròn Gia súc bị ngộ độc khi ăn nhiều khô dầu
hạt lanh.
37
Cây Anh đào d i (Wild Cherries) ạ Cây Anh đào d i (Wild Cherries) ạ
Scientific Name: Prunus spp.
Common Name:
Wild Cherries, Black Cherry, Bitter Cherry, Choke Cherry, Pin Cherry
Species Most Often Affected: horses, cattle, moose, sheep, swine, goats
Poisonous Parts:
seeds, leaves
Primary Poisons: amygdalin, prunasin
38
Cây Anh đào quả đen Cây Anh đào quả đen Black cherry – Prunus serotina Prunus serotina Black cherry –
39
40
41
Cyanogenic
42
Cây táo Cây táo Apples - MalusMalus Apples -
43
Bi n pháp phòng ch ng ng đ c Bi n pháp phòng ch ng ng đ c
ộ ộ ộ ộ
ố ố
ệ ệ
c tiên gây nôn cho ra h t ch t ch a trong d d y (r a d dày ho c cho ử ạ ạ ầ ứ ế ặ ấ
u ng Kali pecmanganat 0,2%). • Tr ướ ố
• Ti p theo đó là hoàn nguyên methemoglobin tr l ở ạ ế
ằ ị ạ ỉ
i thành hemoglobin b ng cách tiêm vào t nh m ch 50 ml dung d ch xanh metylen 1% trong dung d ch ị glucose 25%.
i da 1ml Cafein 20%, n u m ch đ p quá ch m thì • N u tim y u thì tiêm d ế ế ướ ế ậ ậ ạ
tiêm b p 1 ml Andrenalin 1%. ắ
i thì ph i ch b nh nhân ngay đ n b nh vi n đ c p c u cho ườ ể ấ ứ ở ệ ế ệ ệ ả
• Đ i v i ng ố ớ ở ệ ể ả ấ
th khí oxygen, công vi c này ph i làm r t nhanh chóng, càng đ lâu càng khó ch a tr . ữ ị
ả
• Nh ng tr ữ ủ ộ ộ ộ ợ ặ
nh mì ự ừ ọ
44
ng hay x y ra v i các cháu nh ng h p ng đ c khoai mì th ườ ỏ ớ ăn c mì s ng ho c lu c ch a chín k ho c ăn luôn c v c . Đ phòng ả ỏ ủ ể ặ ỹ ng a ng đ c nên ch n lo i c khoai mì làm th c ph m có ít đ c t ộ ố ư ẩ gòn (còn g i là s n chu i) và x lý theo đúng qui trình k thu t kh HCN. ử ườ ố ộ ộ ọ ư ạ ủ ử ậ ắ ố ỹ
Thioglycoside Thioglycoside (Glycosinolate, Goitrogenic glycoside) (Glycosinolate, Goitrogenic glycoside)
Ngày nay ng i ta bi t đ ế ượ
ườ ạ
c có trên 50 lo i thio-glycoside khác nhau. Trong đó có 2 lo i thio-glycoside có đ c l c m nh, đó là: Isothiocianat (ITC) và Viniloxolidotion (VTO). Bào thai r t nh y c m v i 2 lo i đ c t này. ạ ạ ạ ả ộ ự ấ ạ ộ ố ớ
• VTO có khuynh h u c , ng i ta còn g i là “thyreostatikus ướ
ủ ng gây b ướ ổ ụ ọ ụ
c ậ ổ ườ ả ự ấ ế
VTO-glycoside”, nó có tác d ng ngăn c n s h p th Iod c a tuy n giáp đ ế ể hình thành thyroxin, vì v y nó làm cho tuy n giáp không t ng h p đ ợ ượ thyroxine.
ạ ớ ộ ể ấ ậ
ạ ả ạ ừ ử ế
ả ắ ứ ừ ề
• Các lo i thioglycoside r t nh y c m v i đ ng v t còn non. VTO có th qua màng thai vào phôi thai gây tác h i cho bào thai. N u cho c u cái ch a ăn nhi u lá c i b p và c i d u (có ch a nhi u VTO) thì c u con sau khi sinh ra ch t ngay ho c d t ả ầ t. ặ ị ậ ề ế
ể ặ ướ ổ
• VTO có th gây cho phôi ch m phát tri n ho c gây b đ ng v t tr ể c khi sinh ra. ng thành thì VTO gây ra tác d ng b ậ ậ ưở Ở ộ ướ u c cho bào thai u ướ ụ
45
tr c .ổ
• Có th kh c ph c tác h i c a VTO b ng cách cho tăng kh u ph n Iod lên ằ ẩ ầ ể ụ
ạ ủ ng. ắ trên nhu c u bình th ầ ườ
ữ ữ
u c ướ ổ u c ướ ổ
Nh ng loài th c v t gây b ự ậ Nh ng loài th c v t gây b ự ậ (Goitrogenic Plants) (Goitrogenic Plants) ự ậ ọ ả (Brassica spp) – nh c i b p,
ư ả ắ
Th c v t h c i c i d u, c i xoăn ả ầ
ả
glucosinolates (thioglycosides) th y phân sinh ra
ủ
u c nh : Thiocyanate,
ướ ổ ư
h p ch t gây b ấ ợ isothiocyanate
C u và dê có th s y thai ho c đ ra con có
ặ ẻ
ể ẩ
u c b m sinh – m t s ch t non ho c b nh ộ ố ế
ặ ệ
ừ b ướ ổ ẩ ho n.ạ
ứ
ơ ể
ộ
Gây ch ng đ n đ n – c th bé tí hon, m p lùn, ậ ng bi n d ng
ộ ươ
ế
ạ
ậ
ạ
ng.
ầ ch m ch p, r ng lông tóc, b x ụ không bình th ườ
46
Brassica – C i b p th c ph m ả ắ Brassica – C i b p th c ph m ả ắ
ự ự
ẩ ẩ
47
Brassica – C i xa-lach xoăn ả Brassica – C i xa-lach xoăn ả
48
Glucosinolate trong th c v t h c i ự ậ ọ ả Glucosinolate trong th c v t h c i ự ậ ọ ả S
Glu
R
NOSO3
protein có ch a các acid amin (Trp, Phe Tyr, ứ ắ
Glucosinolate b t ngu n t ồ ừ Leu, Ile, Val, Gly) và chu i kéo dài Met và Phe. ỗ
ế ạ
i ta bi Đ n nay ng Các h p ch t này đ ợ ườ ấ t đ ế ượ ượ c có trên 100 lo i glucosinolate khác nhau. c tìm th y trong các loài th c v t thu c h hoa c i ả ự ấ ậ ộ ọ
SH
R
NOSO3
CH2
(CH2)n CN
ả
ảC i bông xanh C i bông xanh
49
C i d u ả ầ C i d u ả ầ RNCS (I)
CH2 S
(V)
RCN + S
RSCN (III)
'
R
CH
CH2
(II)
O
NH
C
(IV)
S
ứ ứ
Glu
S
ấ
R
S
Glu NOSO3
R
Glu
S
NOSO3
R
Ch c năng sinh h c c a glucosinolate ọ ủ Ch c năng sinh h c c a glucosinolate ọ ủ • B o v ch ng côn trùng và n m ả ệ ố • Ch t h p d n th c ph m ấ ấ ẩ ự ẫ • Nh ng h p ch t h ng v . ấ ươ ữ ợ ị • Ch t đ c ch n ch ng ung th (Sulphoraphan) ố ọ ấ ượ
ư
NOSO3
myrosinase
SH
R
SH
NOSO3
R
NOSO3
SH
CH2
(CH2)n CN
CH2 S
CH2
(CH2)n CN (V)
R RNCS (I) RNCS (I)
CH2 S
CH
(V)
RSCN (III) RSCN (III)
' R ' R
O CH
NOSO3 RCN + S (II) RCN + S (II)
C
CH2 NH CH2 NH
50
RNCS
O CH2
(IV)
(IV) S C (CH2)n CN S
(I)
CH2 S
RSCN
(V)
RCN + S
(III)
'
R
CH
CH2
(II)
O
NH
C
(IV)
S
ẩ ẩ
Các lo i cây th c ph m và TĂGS ự ạ Các lo i cây th c ph m và TĂGS ự ạ có ch a Thioglycoside có ch a Thioglycoside
ứ ứ
Lo i glucoside
Nhóm Aglucan
ạ
Ngu n tìm th y ấ
ồ
Đ ngườ
Gluconapin
Glucose
ữ ậ
-
Cây có hoa bông ch th p, c i cả ủ
ISO - thiocyanat , HSO4
Brassiconapin
Glucose
ả ắ
ứ
-
C i b p, c i b p làm th c ả ắ ăn gia súc
sinapin , nitril , HSO4
Glucose
ồ
ắ
Progoitrin
-
C i ng ng (mustar)tr ng ả và đen cùng h t c a nó
ạ ủ
Vinioxolidonthion (VOT), HSO4
ầ
Solanin
Solanidin
Ph n xanh c a v khoai tây và m m c khoai tây
ủ ỏ ủ
ầ
Glucose + ramnose + galactose
51
S chuy n hóa Thioglucosid trong c th S chuy n hóa Thioglucosid trong c th
ơ ể ơ ể
ự ự
ể ể
HSO4-
Glucose
HSO4-
+ HSO4-
Glucose +
Glucose + S
S
R C
N
R C
N
CH R CH2-C
CH3
NH
Nitril
Thionamid
Episulfid
Hydroxi-3-butanil
S
C6H11O6
R
N
C S
R
C
N
C S
N O
SO3
Progoitrin
ITC Isothiocianat
Glycozinolat
Glucose + HSO4-
NH
H2C
C
C
S
R
S
C
N
CH2
+ Glucose HSO4-
CH2
Thiocianat
R = Butanil = Gluconapin
VTO 5-Viniloxolidon-2-tion
Pentanil = Brasiconapin Hydroxi-3-butanil = Progoitrin 52
Goitrin
ể ể
S chuy n hóa Thioglucosid hình thành h p ch t ấ ợ ự S chuy n hóa Thioglucosid hình thành h p ch t ợ ấ ự Dimethyl-disulphide gây dung huy tế Dimethyl-disulphide gây dung huy tế
ườ ộ ộ
ỏ ồ ủ ậ ạ ượ
ả ọ ả
ầ ướ ọ
ườ
ấ ế ấ ả
ẩ ấ ộ ạ ủ ế ồ ầ
i ta nh n M t tr ng thái ng đ c khác c a thioglucosid: Ng ậ ộ c khi chăn th đ ng v t trên đ ng c ăn nhi u lo i th y đ ạ ề ả ộ ấ ng th c v t xanh hoa ch th p (h hoa c i) thì x y ra hi n t ệ ượ ữ ậ ự ậ v h ng c u (hemolisis) nghiêm tr ng làm cho n c ti u c a ể ủ ỡ ồ . Nguyên nhân là do trong lo i th c chúng có màu huy t s c t ự ạ ế ắ ố v t này có các acid amin b t th ng có ch a l u huỳnh. H p ợ ứ ư ấ ậ i đ ch t S-methyl-cystein-sulphoxide trong d c b phân gi ả ể ạ ỏ ị bi n thành s n ph m Dimethyl-disulphoxide. Ch t dimethyl- bào h ng c u gây ra dung disulphide r t đ c h i, nó phá h y t huy t.ế
2
+ 2CH3-CO-COOH + NH3
CH3-S-S-CH3
CH3
S CH2 CHNH2 COOH+ H2
Dimethyl disulphide Acid Pyruvic
53
S-methylcysteine sulphoxide Dimethyl disulphide
Cây c i d u (Rape) Cây c i d u (Rape)
ả ầ ả ầ
Scientific Name: Brassica spp,
Common Name: Rape, Cabbage, Turnips, Broccoli, Mustard
Species Most Often Affected:
cattle, humans, swine, sheep, goats, poultry
Poisonous Parts:
roots, seeds
Primary Poisons: glucosinolates, brassica, anemia factor
54
Cây cai dâu trô bông
55
̉ ̀ ̉
Ham l Ham l
ng Erucic acid trong ng Erucic acid trong
̀ ̉
̀ ượ ̀ ượ dâu cai (Brassicaceae) dâu cai (Brassicaceae)
̀ ̉
Cac giông cai
C 22:1 (%)
Brassica carinata
35 - 48
Brassica juncea
18 - 49
Brassica napus
45 - 54
Crambe abyssinica
55 - 60
Eruca sativa
34 - 47
Sinapis alba
33 - 51
56
́ ́ ̉
Nguôn tai liêu: Oleaginose non alimentari, 1998. ̀ ̀ ̣
̀ ̉ ̀ ́
Loai cai dâu co ham l Loai cai dâu co ham l
ng acid erucic cao: ng acid erucic cao:
̀ ̉ ̀ ́
̀ ượ ̀ ượ (High Erucic Acid Rapeseed) (High Erucic Acid Rapeseed)
̀ ̀
châu A va Canada;
c mua đông va xuân; ̀ ở
̀ ́ ̀
Chiu đ ̣ ượ Trông nhiêu Co kha năng chông chiu lanh cao
́ ̉ ́ ̣ ̣
(D i đên 13°C);
ướ
́
́ ́ ́
Năng suât tôi đa 3.5–4.5 tân/ha ; Ham l
ng dâu: 35–45% (50%
ượ
̀ ̀
trong môt vai giông lai);
57
̣ ̀ ́
̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́
Loai cai dâu co acid erucic cao: Loai cai dâu co acid erucic cao: (Brassica juncea) (Brassica juncea)
̀ ở
́ ơ
̉ ơ
̀ ́ ́
̉ ̣
Trông nhiêu phia Đông, châu A; Cây cao nh ư B.napus, B.carinata; Qua it h n, hat nho h n; Môt vai giông chiu lanh –5° C; Năng suât trung binh 1.5-3 tân/ha
̣ ̀ ́ ̣ ̣
(Phia nam châu Âu);
́ ̀ ́
Ham l
ng dâu: 35–45%;
ượ
́
58
̀ ̀
High erucic acid species: High erucic acid species: Brassica carinata) ((Brassica carinata)
̀ ́ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ́
́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́
́ ́ ́ ̀
La giông nôi đia cua Ethiopian; Co hoa mau vang, đôi khi trăng; Rât nhay cam v i nhiêt đô lanh nh ư ớ B. napus and B. juncea, gieo hat ̣ mua xuân năng suât thâp; It co vân đê phytopathological; Năng suât trung binh 2.5-3.6 tân/ha ng dâu: 37-51%; Ham l
ượ
́ ̀ ́
59
̀ ̀
́ ̉ ́
Giông cai co ham l Giông cai co ham l
ng acid erucic cao: ng acid erucic cao:
̀ ượ ̀ ượ
́ ̉ ́
Brassica nigra) ((Brassica nigra)
Cây rât cao; Kha năng chiu lanh giông nh
ư B.
́
juncea’s; Trông nhiêu
c Y. La
̉ ̣ ̣ ́
ướ ng Băc Phi;
̀ ở giông đia ph
̀ ́ ̀
́ ̣ ́
Nam n ươ Năng suât trung binh 1-1.2 tân/ha ng dâu: 30-35%; Ham l
ượ
́ ̀ ́
60
̀ ̀
̣ ̣ ́ ́
ữ ữ
̣ ̣ ́ ́
̀ ̉ ̃
Nh ng qui đinh vê m c đôc tô cho phep ̀ ứ Nh ng qui đinh vê m c đôc tô cho phep ̀ ứ My, trong khô dâu cai rapeseed meal My, trong khô dâu cai rapeseed meal
ở ở
̀ ̉ ̃
Canada Canada
Khô dâu hat cai: acid erucic va glucosinolate phai thâp, ham l
ng
̀ ượ
̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́
̀
̉ ướ 2%. i H p chât glucosinolate trên 1 gram khô không khi cua hat cho cac
́ ́ ̉ ̣ ́
̃ ́ ̉
acid erucic trong dâu phai d ợ dân xuât cua glucosinolate: 3-butenyl glucosinolate; 4-pentenyl glucosinolate; 2-hydroxy-3-butenyl glucosinolate; va ̀ 2-hydroxy-4-pentenyl glucosinolate.
Tông sô nh ng dân xuât nay phai d
̉ ướ
̉ ̃ ́ ̀
i 30 micromole glucosinolate trang thai bôt khô. Phai ghi trên nhan m c protein tôi ứ
̣ ́ ̣ ̉ ̃ ́
́ ữ ở ứ
ơ
̉ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̃
/ 1gram thiêu, m c beo thô, x thô tôi đa, âm tôi đa va acid erucic cung nh glucosinolate tôi đa.
ư
61
́
̣ ̣ ́ ́
ữ ữ
̣ ̣ ́ ́
̀ ̉ ̉ ̀
Nh ng qui đinh vê m c đôc tô cho phep ̀ ứ Nh ng qui đinh vê m c đôc tô cho phep ̀ ứ trong dâu cai (theo FDA cua USA va Canada) trong dâu cai (theo FDA cua USA va Canada)
̀ ̉ ̉ ̀
Cac chi tiêu
M c qui đinh
ứ
̣ ́ ̉
FFA (nh acid Oleic): 1% Maximum ư
M & I: 0.3% Maximum
Điêm bôc chay: 150oC Minimum ̉ ́ ́
Mau cua dâu: AOCS Method Cc 13B-45) 1.5 red/15 Yellow Maximum ̀ ̉ ̀
Chlorophyll: 30 PPM Maximum
Sulfur: 10 PPM Maximum
Phosphorous: 200 PPM Maximum
62
Erucic Acid (% trong l ng): 2% Maximum ượ ̣
ữ ữ
ợ ợ
ấ ấ
Nh ng h p ch t saponin Nh ng h p ch t saponin (Saponin-glycoside) (Saponin-glycoside) 1. Saponin cũng là m t glycoside, nó có nhi u lo i h p
ạ ợ
ộ
ề ủ ư ọ
ọ
ướ
ễ ạ ứ
ế ớ
ng ho c v i
ộ
ặ ớ
ề
ặ
ị ơ
ứ
ề
ế
ả
ch t hoá h c khác nhau. Đ c tính chung c a saponin là ặ ọ ấ trong n c nó d t o thành các b t nh b t xà phòng. Saponins có ch a nhóm ch t Aglycone liên k t v i ấ đ m t ho c nhi u phân t ử ườ oligosaccharide (Fenwick et al. 1991). Saponin có v h i đ ng nên n u có nhi u trong th c ăn cũng làm gi m ắ tính ngon mi ng. 2. Trong th c v t ng
i ta nh n th y nó có nhi u trong
ề
ậ
ấ
ộ ố
ệ ự ậ ồ ế
ườ ặ
3. N u thú ăn quá nhi u saponin, có tác d ng bào mòn
trái cây b k t, ho c trái me tây hay m t s cây h ọ đ u.ậ ế
ụ
ề
63
niêm m c. ạ
ọ ủ ọ ủ
ệ ệ
C u trúc hóa h c c a Saponin ấ C u trúc hóa h c c a Saponin ấ (Theo tài li u Peter R.Cheeke, 1998) (Theo tài li u Peter R.Cheeke, 1998)
CH3
CH3
OH
OH
CH3
CH3
CH3
3
Glycosyl
O
OH
CH3
Nhóm –OH tan trong n
c.ướ ấ
64
Nhóm –CH3 tan trong ch t béo Saponin có tác d ng nh hóa ch t béo ấ
ụ
ủ
Cây sà-phòng Saponaria Cây sà-phòng Saponaria
Scientific Name: Saponaria spp.
Common Name: Bouncing Bet and Cow Cockle
Species Most Often Affected:
Poisonous Parts:
seeds
Primary Poisons: saponins
65
ệ ệ
ứ ứ
ệ ệ
ị
ế ả
ượ
c m ch (broomweed) có th s y
Tri u ch ng ng đ c saponin ộ ộ Tri u ch ng ng đ c saponin ộ ộ Tri u ch ng và b nh tích khi ng đ c: ộ ộ ệ ứ Tri u ch ng và b nh tích khi ng đ c: ứ ộ ộ ệ đ . - Thú b b b ph , l ờ ờ ờ ị ơ - Bi ng ăn, chán ăn. - Gi m tr ng. Lông da khô, xù xì, không bóng m c. ọ - Viêm d d y, ru t, tiêu ch y. ả ạ ầ ộ ng h p ăn ph i cây c t - Tr ỏ ướ ợ
ạ
ả
ể ẩ
ườ thai.
ụ
ẽ ố
ụ
ư
ế
- Tiêu th nhi u saponin, thú s m y u, gù l ng, suy s p. ề vong. - Hôn mê và t ử - Saponin làm tăng tính th m màng t
ư ạ
ế
ấ
bào h ng c u, hemoglobib tràn vào huy t t
bào gây ra h h i màng t ế ng ế ươ
ầ
ỡ ế
bào, làm v t ồ gây ra s dung huy t.
ự
ế
i ta còn dùng nó trên
ườ
ộ ộ ứ
ẩ
Trên ng Trên ng H u nh ít khi th y ng đ c saponin. Ng ấ ầ ng v th c ph m ch c năng, vì nó k t dính cholosterol c a c ế ươ ủ 66 ng cholesterol máu. d ch m t th i ra ngoài theo phân, gi m l ượ ị
i: ườ i: ườ ư ị ự ả
ậ
ả
ề ề
ng h i d c do ăn nhi u Bò b ch ị ướ ng h i d c do ăn nhi u Bò b ch ị ướ lo i c h đ u có ch a nhi u saponin ạ ỏ ọ ậ lo i c h đ u có ch a nhi u saponin ạ ỏ ọ ậ
ơ ạ ỏ ơ ạ ỏ ứ ứ
ề ề
67
Cardiac Glycoside Cardiac Glycoside
ứ
ữ
ự ậ
ệ
Nh ng loài th c v t ch a cardiac glycoside: • Cây trúc đào (Oleander) • Hu tây (Lily of the Valley) • Mao đ a hoàng (Foxglove)
ị
68
Trúc đào hoa đ (Oleander) Trúc đào hoa đ (Oleander)
ỏ ỏ
69
Trúc đào hoa tr ng (Oleander) ắ Trúc đào hoa tr ng (Oleander) ắ
70
ị
ịMao đ a hoàng (Foxglove) Mao đ a hoàng (Foxglove)
71
72
Dig it a lis Dig it a lis ( fo x g lo v e ) ( fo x g lo v e )
Phân b cardiac glycosides Phân b cardiac glycosides
ố ố
ứ
ữ
i ta đã
ộ
ườ
ấ
ứ
ộ
ạ ộ ố
• Nh ng loài th c v t có ch a Cardiac ự ậ glycosid phân b khá r ng – Ng ố tìm th y có trên 200 loài th c v t (55 ự ậ gi ng thu c 12 h ) có ch a lo i đ c t ọ ố này. • Đ c t
t nhi u nh t là digitoxin
ề
ế
c bi đ ộ ố ượ ấ ụ ậ Digitalis loài th c v t và digoxin t ừ (foxglove) v i 30 glycosid khác nhau. ớ
73
C u trúc hóa h c c a ọ ủ ấ C u trúc hóa h c c a ọ ủ ấ Cardiac glycoside Cardiac glycoside
c c u t o b i m t ộ ở
ế ạ ọ ộ
ng liên k t l ng g i là aglyconee-steroid. Chính g c hóa ọ ố
Cardiac glycoside cũng nh các glycoside khác, nó đ ượ ấ ạ ư g c g m các phân t i g i là g c glycone và m t đ ử ườ ố ố ồ g c khác không ph i đ ả ườ ố h c steroid m i gây ng đ c cho c tim. ọ ộ ộ ơ ớ
R3
R1
CH3
R4
R2
OH
...Glycose--Glycose
O
H
Cardiac glycoside74
ấ ấ
ọ ủ ọ ủ
C u trúc hóa h c c a C u trúc hóa h c c a Digitoxin Digitoxin
75
Đ c đi m d Đ c đi m d
ể ể
ặ ặ
Cardiac Glycosides, thu c tr tim Cardiac Glycosides, thu c tr tim
c li u c a ượ ệ ủ c li u c a ượ ệ ủ ợ ố ợ ố
ng
ườ
ớ ề
ữ ệ
• V i li u ch a b nh, cardiac glycosid tăng c co bóp c a tim và tăng nh p đ p c a tim
ậ ủ
ừ
ứ
ề
ả
• Tăng l • Tăng c tăng l nh h Ả ề
ộ
ị
ữ ề
ữ ệ ậ
ề ử ụ
ng nh p tim ph i đ
ị ủ tim ng máu đi ra t ượ ng tu n hoàn, gi m ch ng phù n , và ả ườ ầ th n ng máu đi ra t ừ ậ ượ • máu tim ng nhi u nh t là làm gi m s ấ ề ưở ự ứ • Li u gây đ c làm lo n nh p tim, có th đ ng tim ạ ể ứ – gi a li u ch a b nh và li u gây ng đ c r t ộ ộ ấ g n nhau. Vì v y khi s d ng lo i thu c tăng ầ c ườ
ố ạ c Bác sĩ kê đ n. ơ
ả ượ
ị
76
ể ể
Đ c đi m ng đ c c a ộ ộ ủ ặ Đ c đi m ng đ c c a ộ ộ ủ ặ Cardiac Glycoside Cardiac Glycoside
ư ạ
ị
ậ
ế
ng tiêu hóa
• Gi ng nh lo i thu c Digoxin ố ố • Li u cao làm ch m nh p tim (Bradycardia) ề • Gi m huy t áp ả • Hôn mê • Hoa m t chóng m t ặ ắ • R i lo n ho t đ ng đ ạ
ạ ộ
ườ
ố
77
Cardiac glycoside ộ ủ Cardiac glycoside C ch gây đ c c a C ch gây đ c c a ộ ủ Nh ng d n xu t gây ng đ c m nh là deslanoside, digitoxin, và ộ ộ ạ ứ
ị ấ ả
ữ ủ ơ ố ừ ế ạ
ơ ế ơ ế ữ ẫ ấ digoxin, chúng có ch a trong cây mao đ a hoàng (foxglove). Tính đ c ộ i gi a bên trong và c a chúng là làm r i lo n cân b ng ch t đi n gi ệ ằ ạ ủ bên ngoài t đó nh h ng đ n ho t đ ng c a c tim m ch ạ ộ ưở ả ế và h th ng th n kinh ệ ố
Kh c c mang tê bao
ử ự
bào, t ầ
+ ]
[K
+ ] trong + ] trong
[K [Na
bên trong Tế bào
Xảy ra nhanh
[Na
+ ] ngoài
++
[Ca
] ngoài
++
̀ ́ ̀
[Ca T bào ngh
] ngoài ỉ
ế
Xảy ra chậm
+ ]
++
+
[Ca
+ Trao đổi Na
- K
[K ++ ]
[Ca
]trong cao + ]trong
[Na
[Na
+ ]
+
+
Na
- K
- ATPase
+ ]ngoài
[K
Gây s co rút c ự
ơ
78
Tri u ch ng ng đ c Cardiac glycoside Tri u ch ng ng đ c Cardiac glycoside
ộ ộ ộ ộ
ứ ứ
ệ ệ
• Tri u ch ng toàn thân: Suy nh
ứ
ượ
c, đau đ u, th ầ
ờ ơ
, phi n ề
mu n, o giác.
ệ ộ ả ắ
• M t m th y màu đ có qu n hào quang vàng, xanh, tr ng. ầ
ắ
ỏ
ờ ấ viêm thanh qu n.ả
• Da: phát ban n i m n, viêm lan đ u kh p c th gây ra
ắ ơ ể
ề
ụ
ổ tri u ch ng “stevensjohnson”.
ệ • Trên đ
ứ ườ
ữ
ệ
ấ
ặ
ng tiêu hóa làm m t tính ngon mi ng, ói m a ho c ạ ị
ồ
bu n nôn, gây ra đau b ng vùng h v , đi tiêu ch y. ả ậ
• Tim m ch: Nh p đ p c a tim không đ u ho c ch m, huy t ế
ụ ậ ủ
ề
ặ
ị
ấ
ồ
ủ ể ả
ơ
ng h
ẫ ộ ướ
ấ
ấ
ạ áp gi m th p. ầ ầ ấ
ả ệ ố ệ ườ
trì tr , đau đ u, ng t choáng, hôn mê, m t ph ệ
ươ ử ụ
ệ ố ố
ự ậ
ứ
ả
ặ
ạ
79
• H th ng th n kinh: Bu n ng , u o i, m màng, l n l n, ng. • Th ng xu t hi n tri u ch ng lâm sàng khi s d ng quá ứ li u lo i thu c u ng ho c ăn ph i lo i th c v t có ch a ạ ề . đ c t ộ ố
ề ề
Phòng ng a và đi u tr ng đ c ị ộ ộ ừ Phòng ng a và đi u tr ng đ c ị ộ ộ ừ Cardiac glycoside Cardiac glycoside
ọ
ễ
• Móc h ng cho ói ra h t ch t ch a b nhi m đ c ộ ế • Đi u tra nguyên nhân nhi m và th i gian nhi m ể
ứ ị ờ
ấ ể ể
ộ
ề đ xác đ nh chính xác nhi m đ c cardiac ị ể glycoside.
ạ
ấ ứ
ẩ
ể
ệ
ạ
ỉ
• Đ a ngay n n nhân đ n phòng c p c u kh n ư ế c p đ xét nghi m: th m c digitalis trong máu, ử ứ ấ th Mg và K huy t thanh. ế ử • Đ a ngay thu c gi i cân i đ c đ đi u ch nh l ả ộ ể ề ư b ng ch t đi n gi i potassium và magnesium. ả ấ ằ
ố ệ
80
Ng đ c Coumarin glycoside: Ng đ c Coumarin glycoside:
ộ ộ ộ ộ
Coumarin glycoside có ch a trong m t s lo i cây c h đ u,
ộ ố ạ
ứ
ấ
ạ
ỏ ọ ậ ấ
ị
ng và m t g c hóa ộ ố
ả ng có c u trúc m ch vòng g i là Coumarin
ọ
ọ
ấ
nh t là cây ng c-ba (Melilotus alba và M. officinalis). Ch t này i thì xu t hi n đ khi b enzyme phân gi ệ ườ ấ h c không ph i đ ạ ả ườ và sau đó nh m t loài n m chuy n hóa thành Dicoumarin. ờ ộ
ể
ấ
CH
CH .
plant maceration
beta-glucosidase
O
O
O (glucose)n
mold growth
Coumarin
Melilotoside
OH
81
O O Dicoumarol
ợ ợ
ấ ứ ấ ứ
ủ ủ
ế ế
Các h p ch t c ch vitamin K c a th c v t ự ậ Các h p ch t c ch vitamin K c a th c v t ự ậ Dicoumarin Dicoumarin
O
CH3
CH3
CH3
CH2 CH C CH2(CH2-CH2-CH-CH2)3H
O
Vitamin K
O
O
O
O
O O
OH
OH
Coumarin Dicoumarin
82
Cây đ u ng c ba (Sweetclover) Cây đ u ng c ba (Sweetclover)
ậ ậ
ạ ạ
Scientific Name: Metilotus alba and Melilotus officinalis
Common Name: White and Yellow Sweetclover
Species Most Often Affected: horses, cattle, sheep
Poisonous Parts:
stem
Primary Poisons: dicoumarol
83
ạ ạ
Cây đ u ng c ba Sweet Clover ậ Cây đ u ng c ba Sweet Clover ậ (Melilotus officinalis) (Melilotus officinalis)
ng
ọ ọ
ỏ
ố
Cao 3-5 feet (1feet = 0,3met) M c d c theo l đ ề ườ Lá so le v i 3 lá chét ớ Mùi gi ng c alfalfa Thu c loai cây h đ u, hoa gi ng đ u hà lan
ọ ậ
ậ
ố
ộ
http://web.vet.cornell.edu/CVM/HANDOUTS/plants/Bracken horsetails sweetclover.ppt
84
85
86
87
ạ ạ
ộ ộ
ủ ủ
ấ
ổ
ộ
ấ
ờ
ổ
Đ c tính c a cây đ u ng c ba ậ Đ c tính c a cây đ u ng c ba ậ Sweet clover Sweet clover Có ch t coumarin có th bi n đ i thành ể ế dicoumarol (gây ng đ c trên chu t). S ự ộ ộ bi n đ i này nh vào loài n m phát tri n trên ể ế nó.
ả ự ạ
Ngăn c n s t o thành prothrombin trong gan ụ ể
ạ
ớ
do c nh tranh v i th th vitamin K K t qu làm cho máu không đông, xu t ấ
ả
ế huy tế
http://web.vet.cornell.edu/CVM/HANDOUTS/plants/Bracken horsetails sweetclover.ppt88
ơ ế ơ ế
ượ ạ
ừ
ấ ạ ầ ằ
c t o ra t ấ
Dicoumarin đ ư ế
ế
ế
ế ẩ ạ ợ ế
ế
ấ
C ch gây đ c c a Dicoumarin ộ ủ C ch gây đ c c a Dicoumarin ộ ủ melilotoside, nó có c u t o g n gi ng ố nh vitamin K, ch t này c ch quá trình đông máu b ng cách c ứ ế ứ ch vitamin K, không cho vitamin K xúc ti n quá trình bi n đ i ổ Prothrombin thành Thrombin đ thúc đ y t o s i huy t fibrin t ừ ể fibrinogen, do đó làm cho v t th ng xu t huy t kéo dài không ươ c. c m máu đ ầ
ượ
++
T ch c
v t th
ng
ổ ứ ở ế
ươ
Thromboplastin gi
i phóng Ca
ả
++
Ca
P ro t h ro m b in
Th ro m b in
-
c ch vitamin K Ứ ế
Fib rin o g e n
S i huy t Fibrin gây đông máu
ợ
ế
89
ộ ộ ộ ộ
ứ ứ
Tri u ch ng ng đ c dicoumarin Tri u ch ng ng đ c dicoumarin • Tri u ch ng r máu trên bò (Bleeding Disease) x y ra nhi u h n
ỉ
ả
ề
ệ
ơ ng hay nhi m đ c
ộ
ể
ề
ệ ệ ứ ậ
ườ
ng h p nh th
các loài v t khác vì bò ăn c nhi u nên th t ố • Tr
ạ
• Tr
ế ế ả
ơ ệ
ợ
ng h p n ng h n thì có s xu t huy t c bên trong và bên ắ ở i da th
ị ấ ng máu tràn ra làm
ữ
t s c r i
ườ ơ ể
ệ ứ ồ
ế
ấ
ầ
ế
ấ
ỏ dicoumarin trong m t s lo i c . ộ ố ạ ỏ ng th y th i gian ch y máu kéo dài khi có ờ ườ ợ ả ấ ẹ ườ c ngoài da ho c lúc c a s ng hay thi n ho n. tr y x ư ừ ặ ầ ướ ợ ặ ự ấ ườ i, m t tr nên tái nh t do b m t ngoài. Niêm m c mi ng, l ưỡ ạ máu. Nh ng ch tiêm chích d ướ ổ s ng t y lên thành qu n máu b m, c th suy y u, ki ầ ư ch t do m t máu. ữ
ế
ấ
ế ả
ế
• Trong s a cũng có máu do xu t huy t lúc v t s a. ắ ữ • Thi u máu do m t máu nên nh p tim tăng nhanh. • Ch y máu đ n ch t sau khi c t s ng ho c thi n ho n. ạ ế ặ ế • Con v t n m m t ch , khó nh c, mi n c ng m i v n đ ng ớ ậ ễ ưỡ
ấ ị ắ ừ ọ
ậ ằ
ộ
ỗ
ộ
90
X lý, đi u tr ị X lý, đi u tr ị
ử ử
ề ề
Ng ng ngay vi c cho ăn c khô “sweet clover” có
ệ
ỏ
nhi m m c.
ư ể
ố
ộ
ươ
ố
thi n ho n, c a s ng, đánh s b ng s t nung...
Gi m t ả ế
i đa nh ng tác đ ng gây th ố ằ ạ
ữ ư ừ
ng tích nh ư ắ
ấ
ớ ề
ể ọ
C p vitamin K v i li u 1.1 mg/kg th tr ng. Truy n toàn b máu l y t
ấ ừ ộ
ề
ậ
ộ
ỏ
ẩ
ố
đ ng v t kh e cùng nhóm máu mà không ăn cùng kh u ph n gi ng ầ nh đ ng v t b nh.
ậ ệ
ư ộ
http://web.vet.cornell.edu/CVM/HANDOUTS/plants/Bracken horsetails sweetclover.ppt
91
Furocoumarin Furocoumarin
Furocoumarin g n gi ng v i dicoumarin, song nó có thêm m t vòng ố ộ ầ
ớ ộ ạ
ả ứ
ọ ề ấ ấ
ọ ủ ấ ư ắ
ọ ơ ả ể ạ ẫ ố
furan, do đó ngoài tính đ c h i nh dicoumarin ra nó còn đ c h n b i ộ ơ ở ư tính ph n ng quang h c (photodinamic agents, photosensitive compounds). Có r t nhi u d n xu t hóa h c c a furocoumarin, ẫ hai d n xu t hóa h c c b n là nh ng chúng đ u b t ngu n t ồ ừ ề psoralen và anglicin, tùy theo s thay g c R1 và R2 có th t o thành ự nhi u d n xu t khác: ề ẫ ấ
O
O
O
R1
R1=H; R2=OCH3 ( 8-Methoxypsoralen (Xanthitoxin) R1=OCH3; R2=H ( Methoxypsoralen (Bergapten)
Psoralen
O
O
O
O
O
O
R1=OCH2CH=C(CH3)CH2CH2CH=C(CH3)2 R2=H (5-Geranoxypsoralen ( Bergamottin ) R1=OCH3; R2=OCH3 5, 7-Dimethoxypsoralen (Isopimpinellin)
R2
R1=OCH2CH(O)C(CH3)2 (epoxide); R2=H 5-(Isoamyloxy-2, 3-epoxide)psoralen (Oxypeucedanin)
Angelicin
92
ợ ợ
S t ng h p Furocoumarin ự ổ S t ng h p Furocoumarin ự ổ Peter R. Cheeke, et al., 1998) ((Peter R. Cheeke, et al., 1998)
OH
O
OH
O
CO2H
P-coumaric acid
Biosynthesis
umbelliferone (hydroxycoumarin)
R
Biosynthesis
O
O
O
O
O
O
Psoralen (R=H)
Isopsoralen
Xanthotoxin (R=OMe) (linear furanocoumarins)
(anagular furanocoumarin)
Detoxification
OMe
OH
O
O
HO2C
CH2
93
Furocoumarin
Tri u ch ng ng đ c c a Furocoumarin: ộ ộ ủ Tri u ch ng ng đ c c a Furocoumarin: ộ ộ ủ
ứ ứ
ệ ệ
Tri u ch ng lâm sàng: Tri u ch ng lâm sàng:
ứ ứ
ớ
ớ
ấ
ớ ặ
ừ
niêm m c m t ạ
ắ
ở
ừ
ộ
ớ
ự ừ
ư
ệ ệ Bong tróc l p da, n i ti p xúc v i ánh sáng ơ ế r t đ c tr ng v i đ c tr ng là ch t nh y c m ạ ả ư ư ấ ặ quang h c.ọ - T ng đám s ng bong tróc ừ gây ra tình tr ng mù lòa. ạ - T ng v t đ n i lên nh n i bang, d p ư ổ ệ ỏ ổ phòng lên vú bò cái làm đau đ n, bò cái ở không th nuôi con. ể - S s ng hóa ch viêm bong ra nh lá c n ầ tây, cho nên còn g i là “celery dermatitis”.
ổ ọ
94
ặ ặ
ủ ủ
ả
Đ c tính gây ung th da c a ư Đ c tính gây ung th da c a ư Furocoumarin Furocoumarin • M t s d n xu t c a Furocoumarin có kh năng liên k t ế v trí g c ki m Pyrimidine. Do có s liên k t ế
ở ị
ự
ấ ủ ố ộ
ề ế
ể
ạ
ộ ố ẫ v i DNA ớ này mà nó gây ra đ t bi n gen có th gây ra tình tr ng ung th da. ư
c
• Furocoumarin khi b chi u tia t
ị
ạ
đ ử ượ
ề
ế ự
ả
ạ
ể
ư ỏ ả ứ
ngo i thì phân t ử ế ớ ố ủ ế ể ư ế
ứ ấ
ho t hóa lên và gây ra s liên k t v i g c ki m pyrimidin, ạ bào niêm m c, k t qu làm h h ng acid nucleic c a t ế đây là ki u ph n ng th nh t có th đ a đ n viêm d p ộ da. ể
ượ
ạ
ả ứ ẽ
ố bào gây ra viêm d p da,
c ho t do, chính g c ộ
ẽ
• Khi ăn ph i loài th c v t có ch a ch t đ c gây ra
• Ki u ph n ng th hai là khi Furocoumarin đ ứ hóa, nó s thúc đ y s n xu t g c oxygen t ự ẩ ả ấ ố này s oxy hóa phá h y màng t ế ủ quá trình này g i là phototoxic. ọ ứ
ấ ộ
ả
phototoxic trên da g i là b nh Phytophotodermatitis (PPD).
ệ
ự ậ ọ
95
Hàm l Hàm l
ng c a Furocoumarin trong m t s lo i th c v t ng c a Furocoumarin trong m t s lo i th c v t
ượ ượ
ộ ố ạ ự ậ ộ ố ạ ự ậ
ủ ủ
ổ
ứ
S m u nhi m
Lo i th c v t ự ậ
ạ
ố ẫ
ể
S m u ố ẫ phân tích
Furocoumarins t ng s ố (mg/kg)
M c trung bình* (mg/kg)
Cây c c i vàng ủ ả
Sinh tr
ng bình th
ng
10
10
3-64
20
ưở
ườ
Sinh tr
ng bình th
10
10
5-266
59
ưở
ườ
ng, b h h ng ị ư ỏ
Tr ng b ng phân h u c
10
10
1-140
48
ữ ơ
ằ
ồ
Tr ng b ng phân h u c , b h h ng
10
10
5-337
124
ữ ơ ị ư ỏ
ằ
ồ
Cây c n Tây ầ
Sinh tr
ng bình th
ng
11
11
0.4-2
0.9
ưở
ườ
Sinh tr
ng bình th
10
10
0.9-12
5
ưở
ườ
ng b h h ng ị ư ỏ
Tr ng b ng phân h u c
10
10
0.9-33
10
ữ ơ
ằ
ồ
Tr ng b ng phân h u c , b h h ng
10
10
2-14
8
ữ ơ ị ư ỏ
ằ
ồ
Cây mùi Tây
7
7
6-96
38
7
7
2-42
20
Cây c n Tây ầ
Cây thì là
6
6
0.1-3
0.9
31
20
0.04-8
0.7
Nh ng th c ăn đã ch bi n ế ế
ữ
ứ
Cây cam Seville
Toàn b trái
6
6
3-26
12
ộ
6
6
3-36
12
Vỏ
Ph n th t (múi cam)
6
6
2-33
13
ầ
ị
M c cam Seville
10
9
0.7-5
ứ
10
2 96 5
M c chanh lá cam (Lime marmalade)
10
0.03-14
ứ
(Isoflavon và Coumestan) Phytoestrogen glycoside (Isoflavon và Coumestan) Phytoestrogen glycoside Phytoestrogen là estrogen th c v t. Khi đ ng v t tiêu th nó v i s ớ ố
ự ậ ụ ộ
ng xuyên s gây ra r i lo n sinh s n. l ượ ng nh t đ nh th ấ ị ườ ẽ ả ậ ố ạ
Trong c ba lá Trifolium subterran, Trifolium pratence và c alfalfa ỏ
ỏ ng có ch a m t l ứ ườ
ng phytoestrogen (isoflavone và coumestrans) ợ ể ỏ
ấ ừ acid cinnamic. th ộ ượ đáng k . C ba lá t ng h p các d n xu t Isoflavone g m bioxhanin ồ ẫ ổ A, daidzein, formononetin và genestein t phenylalanine; trong khi đó c alfalfa t ng h p coumestan t ỏ ừ ợ ổ
ủ ỉ ằ
ạ t v i c u ứ ự ủ Ho t tính estrogen c a Formononetin ch b ng 1/2, 1/3, 1/4 ho t tính ệ ớ ừ ặ
ạ ỏ ụ
ả ấ ở ấ ợ ệ ậ
ụ ậ ấ
ạ theo th t c a biochanin A, diadzein và genistein. Đ c bi Formononetin không có tác d ng estrogen b i vì trong d c chúng có h vi sinh v t phân gi i c u trúc các h p ch t genistein và biochanin A thành p-ethylphenol và acid phenolic, vì v y nó làm m t tác d ng estrogenic c a các h p ch t này. ủ ợ ấ
Nh ng vi sinh v t d c l ậ ạ ỏ ạ ủ ử
ể ạ ự ể
97
i kh nhóm methyl c a formononetin đ t o ư thành daidzein, khi đó daidzein chuy n hóa cùng v i daidzein ăn tr c ti p t c ba lá gây ra tác d ng estrogen m nh h n. ế ừ ỏ ớ ơ ụ ạ
Các h p ch t hormon th c v t steroid Các h p ch t hormon th c v t steroid
ự ậ ự ậ
ợ ợ
ấ ấ
OH OH
OH OH
CH3 CH3
O O
OH OH
O O
OH OH
Estradiol Estradiol
Coumestrol Coumestrol
O O
OCH3 OCH3
O O
O O
O O
Nhan Isoflavone Nhan Isoflavone
Formononetin Formononetin
OH OH
OCH3 OCH3
O O
OH OH
O O
OH OH
OH OH
O O
O O Daidzein Daidzein
Biochanin A Biochanin A OH OH
OH OH
O O
98
OH OH
O O
Genistein Genistein
ơ ế ơ ế
ượ
ế
ậ
ộ
ộ
ổ
ộ
ch c t ổ ứ ế ế ự
ế
ẽ
ộ
C ch gây ng đ c c a phytoestrogen ộ ộ ủ C ch gây ng đ c c a phytoestrogen ộ ộ ủ glycoside glycoside ng Isoflavines bi n đ i và kích thích t bào đ ng v t nh là m t estrogen n i sinh, khi hàm l ư c a nó trong máu cao s có c ch s phóng thích hormon gonadotropine tác đ ng đ n estrogen n i ộ ứ ủ sinh gây ra r i lo n sinh s n.
ả
ạ
ố
OCH3 OCH3
OH OH
O O
O O
OH OH
O O
O O
Formononetin Formononetin
Daidzein Daidzein
Có h at tính ọ Oestrogen khá
OH OH
OH OH
O O
OCH3 OCH3
Equal Equal
OH OH
O O
OH OH
O O
OH OH
O O
O O
Formononetin Formononetin
Genistein Genistein
OCH3 OCH3
O O
ọ
OH OH
H at tính Oestrogen r t m nh
ấ
ạ
OH OH
OH OH
O O C C
O O
OH OH
OH OH
+ +
Có h at tính oestrogen y u
Biochanin A Biochanin A ọ
ế
OH OH
99
H2C H2C
OH OH Acid phenolic Acid phenolic
p-ethylphenol p-ethylphenol
CH3 CH3
ệ ệ
ứ ứ
ộ ộ ộ ộ
ộ ộ
• C t
Các tri u ch ng ng đ c trên đ ng Các tri u ch ng ng đ c trên đ ng v t ậv t ậ ồ
i ra khi chúng ăn nhi u c ề ỏ
ổ ử
cung c a c u cái l ủ ừ ba lá có ch a phytoestrogen.
ế
ờ
ế
ề
ứ • T ch c t cung bi n đ i, ch t nh n ti ổ ứ ử ổ ư
ấ ố
ứ
t ra nhi u, ậ
ứ
ế
ấ
ả
ấ
ả
nh ng không r ng tr ng, ph i gi ng không đ u thai, ố ụ c ng d n tr ng, tinh trùng b c n tr không lên đ ẫ ượ ố ở ị ả ch còn l sau khi th tinh 24 gi i 5% tinh trùng trong ạ ờ ỉ ụ cung con cái, k t qu làm cho thú m t kh năng t ả ả ử th tinh, m t kh năng sinh s n (infertility). ụ ế
ạ
ộ
ứ
ộ
ị
ồ ng nghiêm tr ng h th ng c quan sinh ệ ố
ươ
ổ
ơ
• N u kéo dài tình tr ng nhi m đ c phytoestrogen s ể ẽ gây r i lo n chu kỳ đ ng d c, bu ng tr ng b chay ụ ạ ố c ng, t n th ọ ứ s n.ả
100
ệ ệ
ộ ộ
ể ể
Tri u ch ng nhi m đ c phytoestrogen trong c ỏ ứ Tri u ch ng nhi m đ c phytoestrogen trong c ứ ỏ trên c u cái 3 lá (Clover weeds) trên c u cái ừ 3 lá ( ừ
http://forages.oregonstate.edu/resources/ppt/Clover-Ewe-Repro_Beam2005.ppt
ử
• Âm h s ng đ . ỏ ộ ư • Sa t cung. • S y thai. ẩ • C u con ch t sau khi sinh ra. ế ừ
101
nh h nh h
Ả Ả
ng c a ủ ng c a ủ
lên t lên t
ủ ủ
đ
ườ
ng và kích
th • Ti
ưở ưở phyoestrogen trong phyoestrogen trong c 3 láỏc 3 láỏ cung c a ử cung c a ử ừc u cái ừ c u cái Phytoestrogen gây xung huy t ế ng sinh d c r t rõ ràng. ụ ấ • Tăng tr ng l ượ ọ cung. c t ướ ử t ra r t nhi u niêm d ch, ề ấ ế ấ
ị ử
ầ
i trong t
• Gi m đi th i gian tinh trùng ờ cung con cái ử ị ấ
ầ
102
tăng ch t nh y trong t cung. ả l u l ư ạ do tinh trùng b ch t nh y làm ch t nhi u. ề ế
Calcinogenic glycosid Calcinogenic glycosid
ự ậ ộ ọ
ộ ố ạ ấ ư
ả
ứ ồ ề ậ
ự ộ ề
ọ ạ
ầ ạ ề ự ệ ộ ố
Trong m t s lo i th c v t có ch a glycoside mà g c hóa h c gây đ c ố ứ d ng ho t đ ng: aglycane có c u trúc hóa h c gi ng nh vitamin D ở ạ ọ ạ ộ ố 3. Khi chăn th ả 1,25-dihydroxycholecalciferol, g i đ n gi n là 1,25-OHD ọ ơ súc v t trên đ ng c , ăn ph i cây c có ch a nhi u ch t này s b ng ẽ ị ộ ấ ỏ ả ỏ Ca quá m c trong các t ch c đ c vitamin D li u cao, gây ra s tích t ứ ụ ổ ứ ph n m m làm xu t hi n tình tr ng b nh g i là Calcinosis. Có nhi u ấ ề ệ ư Cestrum diurnum, Solanum lo i th c v t ch a đ c t này nh : ứ ậ malacoxylon và Trisetum flavescens.
CH3
CH3
OH
CH3
CH3
OH
CH2
Glycosyl
O
1, 25- dihydroxycholecalciferol glycoside
103
Cây Cestrum diurnum Cây Cestrum diurnum Calcinogenic glycosid có ch a ứ Calcinogenic glycosid có ch a ứ
104
Trisetum flavescens Yellow Oat-grass Trisetum flavescens Yellow Oat-grass Calcinogenic glycosid có ch a có ch a ứ Calcinogenic glycosid có ch a có ch a ứ
ứ ứ
105
ệ ệ
ế
ộ ộ Các tri u ch ng ng đ c ứ Các tri u ch ng ng đ c ộ ộ ứ Trong 1 kg lá Cestrum diurnum có ch a x p x 3x10 ỉ ứ ấ ủ ế
ầ
ủ
ẽ ậ ừ
ẽ
ứ
ộ ộ ộ
i kh p khi ng.
ệ ả ứ
ể
ạ
ậ
ế
ứ
ổ
ở
ổ
ệ
ạ
ậ
3 UI vitamin D3. N u bò ăn lo i c này ch y u s nu t ố ạ ỏ 15 – t nhu c u vitamin D c a đ ng v t t vào v ượ 30%. V i m c này s gây ra ng đ c “Calcinosis”. ớ Tri u ch ng trúng đ c nh sau: ứ ư ộ - Gi m tr ng nhanh. ọ - C ng chân, đi l - Đi vòng vòng. - Calcium huy t tăng, phosphor huy t cũng tăng. ế gân, giây ch ng, ph i, các t ch c màng - Hóa vôi ằ ngăn cách, th n và h th ng tim m ch gây ra b nh ệ ố c nh r t nguy hi m. ả
ể
ấ
106
THE END THE END
107