Ụ Ụ
Ự Ự Ệ Ệ
CH T PH GIA TH C PH M Ẩ Ấ CH T PH GIA TH C PH M Ẩ Ấ VÀ TÍNH CH T V SINH Ấ VÀ TÍNH CH T V SINH Ấ AN TOÀN TH C PH M AN TOÀN TH C PH M
Ự Ự
Ẩ Ẩ
PGS.TS. D ng Thanh Liêm ươ PGS.TS. D ng Thanh Liêm ươ ng đ ng v t B môn Dinh d ậ ộ ộ ng đ ng v t B môn Dinh d ộ ộ ậ
ưỡ ưỡ
ng Đ i h c Nông Lâm ng Đ i h c Nông Lâm
Tr Tr
Khoa Chăn nuôi - Thú y Khoa Chăn nuôi - Thú y ạ ọ ườ ạ ọ ườ
ữ ữ
ự ự
ụ ụ
ề ề
ấ ấ
ấ ấ
Nh ng v n đ chung c a ch t ph gia th c ủ Nh ng v n đ chung c a ch t ph gia th c ủ ph mẩph mẩ
1. Vi c cho thêm m t ch t l
vào th c ph m ch đ
c
ấ ạ
ộ
ệ
ỉ ượ
ẩ
ấ
ự ộ ạ
ế ệ
ủ
ớ
ậ
phép khi nào ch t đó không gây đ c h i sau khi đã dùng lâu ngày v i ít nh t là 2 loài v t, qua 2 th h sau c a n
ấ ng con v t y.
ậ ấ
ưữ
ụ
ự
ộ
ổ
ấ
2. Không m t ch t ph gia th c ph m t ng h p nào c coi là không nguy hi m đ i v i con ng
i, vì v y
ẩ ố ớ
ợ ườ
ể
ậ
ượ
đ không nên l m d ng nó. ạ
ụ
ữ
ầ
ị
ầ khi
3. C n ph i qui đ nh nh ng tiêu chu n v đ thu n ẩ ề ộ ợ t c a các ph gia th c ph m t ng h p. ổ ự
ả ế ủ
ụ
ẩ
ả
ng di n (ng ộ ễ
ế đ c tích lũy) đ i v i ng
ộ i và đ ng v t. ộ
ườ ậ
ườ
4. Ph i luôn luôn chú ý đ n tính đ c tr ố ớ
ộ
ạ ạ
ụ ụ
ẩ ẩ
Phân lo i ch t ph gia th c ph m Phân lo i ch t ph gia th c ph m theo m c tiêu s d ng theo m c tiêu s d ng
ự ự ử ụ ử ụ
ấ ấ ụ ụ ấ
ẩ
- Các ch t sát khu n. ố
ấ
- Các ch t ch ng m c. ố - Các chât ch ng oxy hóa. ố
ấ
ạ
ọ
1. Đ b o qu n: ả ể ả
ể ự ẩ - Ch t làm ng t nhân t o.
ươ ẩ
2. Đ tăng s c h p d n c a th c ph m: ứ ấ ẫ ủ ng li u. - Các h ệ - Các ph m màu.
ự ồ ư ử ụ ấ
ử ụ
ứ
3. Các ch t kháng sinh s d ng trong chăn nuôi và s t n d kháng sinh. Kháng sinh s d ng trong th c ăn chăn nuôi
4. Các hormon và kích t ố ử ụ ồ ể ấ ậ
ể
ấ
ạ
su t.ấ
ự
ẩ
ủ ộ
ắ
ồ
ố
ở
t.
s d ng đ tăng năng su t cây tr ng v t nuôi: Các lo i hormon và hóa ch t dùng trong chăn nuôi đ kích thích tăng năng
ấ ấ ấ
ị ặ
ệ
ủ ẩ
ệ t: 5. Đ ch bi n đ c bi ể ế ế ặ - Các enzym làm tan, m m th c ph m. ề - Các ch t tăng kh năng thành bánh c a b t (làm tr ng, n , ph ng, x p,..). ả - Các ch t làm tăng đ dai c a mì s i. ộ ợ - Các ch t làm cho th c ph m có mùi v đ c bi ự
ụ ụ
ạ ạ
Phân lo i các ch t ph gia th c ấ Phân lo i các ch t ph gia th c ấ ph m theo yêu c u c a ch bi n ầ ủ ph m theo yêu c u c a ch bi n ầ ủ
ự ự ế ế ế ế
ẩ ẩ
STT
Nhóm lo i ch t ph ụ
ấ
ạ
S TTố
Nhóm lo i ch t ph ụ
ạ
ấ
1 12 Ch t khí đ y
gia ấ
Ch t đi u ch nh đ acid ỉ ộ ề
gia ấ
ẩ
2 13 Ch t làm bóng Ch t đi u v ề ị ấ ấ
3 14 Ch t làm dày Ch t n đ nh ấ ổ ị ấ
4 Ch t b o qu n 15 Ch t làm m ấ ả ả ấ ẩ
5 Ch t ch ng đông vón 16 Ch t làm r n ch c ố ấ ấ ắ ắ
6 Ch t ch ng oxy hoá 17 Ch t nhũ hoá ố ấ ấ
7 Ch t ch ng t o b t 18 Ph m màu ạ ọ ố ấ ẩ
8 19 Ch t đ n ấ ộ Ch t t o b t ấ ạ ọ
9 20 Ch t t o ph c kim Ch t ng t t ng h p ọ ổ ợ ấ ấ ạ ứ
10 Ch ph m tinh b t 21 Ch t x lý b t ộ ế ẩ ấ ử ộ
Enzym 22 H ng li u ươ ệ
11
ấ ấ
Tác d ng tích c c c a các ch t ự ủ ụ Tác d ng tích c c c a các ch t ự ủ ụ ẩ ph gia th c ph m ự ph gia th c ph m ự ẩ
ụ ụ
1. T o đ
ợ
ạ ượ
c nhi u s n ph m phù h p v i s ớ ở
ẩ ườ
2. Gi
ự
thích và kh u v c a ng ẩ c ch t l ớ
ế ế ng ph m,
ề ả i tiêu dùng. ị ủ ng toàn v n c a th c ấ ượ ẹ ủ i khi s d ng. ử ụ 3. T o s d dàng trong s n xu t, ch bi n ả ẩ
ấ ị ươ
ẩ
đ ữ ượ ph m cho t ẩ ạ ự ễ ự ấ
ườ
i tiêu th . ụ 4. Kéo dài th i gian s d ng c a th c ph m. ủ ử ụ luôn luôn t 5. Gi
ẩ ự i, tao s hâp ̣ ự ươ
ữ
i tiêu dung.
dân cho ng
̉ ́
th c ph m và làm tăng giá tr th h p d n ng ẫ ờ cho th c phâm ự ườ
̃ ̀
ự ự
ng
ụ
ấ
ng xuyên, liên t c, v i ch t ph gia th c ự ớ ng c trong c th , gây t n th ơ ể
ỹ ượ
ươ
ng x u c a các Nh ng nh h ấ ủ ưở ữ ả ng x u c a các Nh ng nh h ưở ấ ủ ữ ả ẩ ch t ph gia th c ph m ụ ấ ch t ph gia th c ph m ụ ấ ẩ 1. Gây ng đ c c p tính, n u dùng quá li u cho phép. ề ế ộ ộ ấ 2. Gây ng đ c m n tính, dù cho dùng li u l ộ ộ ề ượ ạ nh , th ụ ườ ỏ ph m tích lu đ ổ ẩ lâu dài. ơ
ấ
4. Nguy c nh h
ự
ưở ấ
ẩ ự
3. Nguy c hình thành kh i u, ung th , đ t bi n gen, ế ố ư ộ quái thai, nh t là các ch t ph gia t ng h p. ụ ấ ợ ổ ng đ n ch t l ng th c ph m: ấ ượ ế ơ ả ng, vitamin trong th c phá hu các ch t dinh d ưỡ ỷ ph m. ẩ
ượ ượ
ố ố ụ ụ
ề ượ
1. Đúng đ i t ố ượ không v ượ
t quá gi ầ
ứ
ệ ụ
ậ ấ
ị
theo qui đ nh cho m i ch t ph gia. ộ
ấ
ự
B n tiêu chí khi s d ng ch t ấ ử ụ B n tiêu chí khi s d ng ch t ấ ử ụ c cho ph gia th c ph m đ ẩ ự ph gia th c ph m đ c cho ẩ ự phépphép ng th c ph m và li u l ng ẩ ự i h n an toàn cho phép. ớ ạ 2. Đáp ng yêu c u k thu t, v sinh an toàn ỹ ỗ 3. Không làm bi n đ i b n ch t, thu c tính t ổ ả nhiên c a th c ph m. ẩ
ụ
ẩ
ủ ấ
ế ự ụ
ng ph i có dán nhãn
4. Các ch t ph gia th c ph m trong Danh m c ự ị ườ
ả
l u thông trên th tr ư đ y đ các n i dung theo qui đ nh. ầ ủ
ị
ộ
ấ ấ
ữ ữ
Nh ng ch t Nh ng ch t ph gia th c ph m ẩ ự ụ ph gia th c ph m ẩ ự ụ có tính đ c h i ộ ạ có tính đ c h i ộ ạ
ạ ạ
Công th c hóa h c:
Acid formic (s d ng h n ch ) ế ử ụ Acid formic (s d ng h n ch ) ế ử ụ ọ HCOOH
ứ
Đ c tính s d ng
ử ụ :
ặ
S d ng đ b o qu n th c ph m. Ch ng vi
ố
ẩ
ự
ể
ứ
ể ả ấ
ộ
ể
ừ ệ
Li u l
ướ ạ ệ ề
ả ử ụ khu n và n m m c phát tri n trong th c ăn. ố ẩ S d ng tr n vào th c ăn chăn nuôi đ ngăn ứ ử ụ ch n s phát tri n c a E.Coli, ngăn ng a b nh ặ ự ể ủ i d ng mu i formiat. tiêu ch y cho gia súc d ố ả i t ng s d ng có đi u ki n cho ng ề ượ ườ ừ ử ụ 0-5mg/kg th tr ng/ngày. ể ọ
ệ
ử
ớ ề ượ
Th nghi m đ c c p tính: Th nghi m đ c c p tính: ể ọ
ấ
ng 50 ng methemoglobin trong máu ng này có th là do tác d ng
ụ
ể
ủ
ế
ồ
ấ
ầ
Th nghi m tính đ c h i ộ ạ c a acid formic và mu i c a nó ố ủ ủ Đ i v i chó, cho ăn v i li u l ố ớ ộ ấ ử ệ ộ ấ ử ệ mg/kg th tr ng th y có hi n t ệ ượ và kéo dài trong 10 ngày. Hi n t ệ ượ c ch men catalaza c a acid formic làm cho Fe++ trong ứ hemoglobin bi n thành Fe+++, làm cho h ng c u m t kh ả năng v n chuy n oxygen..
ế ể
ậ
cho chó ăn 0,5g acid formic
Th nghi m ng đ c ng n ngày: Th nghi m ng đ c ng n ngày:
ắ ắ
ệ ệ
ộ ộ ộ ộ ộ ẫ
ệ ượ
ấ
ng gì 2-4g natri focmat/ngày
ng t
ạ
i y u
ệ ượ
ả ớ
ườ ế
ử ử hàng ngày, tr n l n vào th c ăn, không th y có hi n t ứ i, li u l khác l . Đ i v i ng ườ ề ượ ừ ố ớ không th y có hi n t ng ng đ c ngay c v i ng ộ ộ ấ th n.ậ
ữ ơ
ớ
c ti u. Vì v y làm
ộ ộ ướ ể
ả
c ti u, đôi khi có tác d ng phòng viêm đ
ng
ể ướ ể
ậ ườ
ụ
Acid formic là acid đ c h n c so v i các acid h u c khác trong ộ ơ ả nhóm cùng dãy, nh ng cũng không gây ng đ c tích lũy vì nó ư không chuy n hóa và th i ra ngoài theo n gi m pH n ả ni u.ệ
ử ụ Acid salicylic (C m s d ng) Acid salicylic (C m s d ng) ử ụ
ấ ấ
COOH
OH
th k t tinh không màu
ả ở ể ế
c; 2,7ml
ự ậ
ị
ướ
LD50 trên chu t ộ ể ọ 500 mg/kg th tr ng
Tính ch t hóa lý: ấ Hóa ch t dùng trong th c ph m ph i ấ ẩ không mùi, v d u, h u v đ ng, 1g tan trong 460ml n ị ắ ị etanol ho c trong 80ml d u m . ỡ ầ
ặ
ử ụ
gia đình v i
Đ c tính s d ng: S d ng làm ch t sát khu n b o qu n m t nghi n ẩ
ặ ử ụ
ứ
ấ
ả
ề ở
ớ
li u l
ng 11g/1kg s n ph m.
ề ượ
ả
ả ẩ
ư
ứ
ử ụ
ng, vì ưở t ra nhi u hormon
ượ
đó nâng
S d ng cho vào th c ăn nh là ch t kích thích sinh tr ề ế ơ ể ừ
ấ ng th n ti ậ n ữ ướ
ế c trong c th , t ố
ấ ủ ậ
ư ấ
ả
ọ
salicylate kích thích tuy n th ACTH là tăng quá trình h p thu gi cao kh năng tăng tr ng c a v t nuôi, gi ng nh ch t Dexamethasone .
nh h nh h
ng có h i c a ng có h i c a
Ả Ả
ưở ưở
ạ ủ ạ ủ
acid salicylic, methyl-salicylate acid salicylic, methyl-salicylate
ng giãn
ệ
ấ
ệ ượ i b b nh tim.
ậ ạ
protrombin trong máu, n i m n m n
ụ
ẫ
Th nghi m trên sinh v t th y các hi n t ườ ị ệ ổ gan, xu t huy t. ấ
ử m ch ngo i vi, có h i cho ng ạ ạ H th p t l ạ ấ ỷ ệ đ ngoài da, ho i t ỏ
ạ ử
ế
ọ
ấ
ả
ụ
ư
Trong y h c, salicylate dùng làm ch t gi m đau, loãng máu nh là thu c aspirin có tác d ng ph ụ ố d gây loét và xu t huy t d dày. ấ ễ
ế ạ
Vì v y OMS và FAO c m không cho s d ng ấ
ử ụ
ch t này trong b o qu n th c ph m.
ự
ả
ẩ
ả
ậ ấ
ả
ạ ạ
ộ ộ ấ ộ ộ ấ ử
t ra gây t n th
ổ
ế
ươ
ế
ế ụ ự
ủ
ng hô h p k t qu cu i cùng li
Ng đ c c p tính Salicylic Ng đ c c p tính Salicylic Bu n nôn, ói m a, h i d dày, x y ra sau khi ăn 2 gi ờ ồ Enzyme aminotransferases ti ng gan Acid lactic và acid pyruvic tăng lên gây acid trong mô ( c ch chu trình Krebs), ti p t c s phân h y lipid ứ hình thành th ketone huy t. ế ể ế ườ
t hô h p ấ
ệ
ấ
ử
ấ
ả ế
t ACTH, tăng tính th m gi ậ
ượ ủ
ậ
n c a th n, vì v y coi Salicylic cũng nh h p ự
ươ
ộ ố
Acid hóa đ ả ố H h i quá trình phosphoryl oxyhóa. ư ạ Gi m th p kalium máu do ói m a, đ bù đ p l i, c ấ ạ ơ ể ả c n th tăng th i ti ữ ướ ở ể ấ ng l ư ợ ố ch t gi ng hormon (ACTH-like compounds), t ng t ấ ố nh v y còn có Dexamethasone, và m t s corticoid ư ậ khác.
Calcium huy t gi m th p, bù vào đi n tích thi u, ion
ệ
ế
ế ư
ề
ấ ki m khác nh K, Na tuôn ra, gây nên alkalosis
ả
Li u ng đ c c p tính Methyl-salicylate Li u ng đ c c p tính Methyl-salicylate
ộ ộ ấ ộ ộ ấ
ề ề
LD50 (mg/kg th tr ng Loài đ ng v t ậ ộ Đ ng c p ấ ườ ể ọ Tài li u tham kh o ả ệ
1110 Davison et al., 1961 Chu tộ Mi ngệ
887 Jenner et al., 1964 Chu t nh t ắ ộ Mi ngệ
700 Houghton, 1905 Chu t lang ộ Mi ngệ
1060 Jenner et al., 1964 Chu t lang ộ Mi ngệ
2800 Leon, 1916 Thỏ Mi ngệ
Castagnou et al., 1300 Thỏ Mi ngệ 1952
2100 Leon, 1916
Chó Mi ngệ
Li u và m c đ ứ ộ Li u và m c đ ứ ộ gây ng đ c c a Salicylic gây ng đ c c a Salicylic
ề ề ộ ộ ủ ộ ộ ủ
ả ứ
ẹ
ọ
Li uề <150 mg/kg 150-300 mg/kg 300-500 mg/kg >500 mg/kg
Đánh giá m c ng đ c ộ ộ ứ Không th y ph n ng ấ Ng đ c nh ộ ộ Ng đ c nghiêm tr ng ộ ộ vong Có th t
ể ử
Acid boric (C m s d ng) (C m s d ng) ấ Acid boric ấ
ử ụ ử ụ
ệ
ộ ạ
ấ
ắ
ổ
ắ ậ
ộ ố ươ
Th nghi m tính đ c h i: Th nghi m đ c ng n ngày trên chu t c ng tr ng, mèo, chó th y ệ ộ ng ch m l n, t n th ớ ệ ượ
Tr em và tr s sinh u ng l m dung d ch acid boric tính ra li u
ng gan. ị
ẻ ơ ầ 1-2g/kg th tr ng, ch t sau 19 gi
ế
ờ ế
ề ượ
ố ể ọ ả
ề đ n 7 ngày, tùy ng ăn ph i. Acid boric t p trung vào óc và gan ậ
ạ
ổ
ộ
ấ ồ ế i l n, li u l
ề ượ
ấ
ng 0,5g/ngày trong 50
ậ ng 4-5g acid boric/ ngày th y kém ăn và ệ ớ ề ượ ơ ậ
ng trên nh ng ch m h n; li u l ư
ệ
ộ
Ch a có nhi u thí nghi m đ c dài ngày là do tích lũy nh ng m t ộ ng
ư ệ ượ
ứ
ắ
ấ
ng 100mg Bo
ử ử các hi n t ẻ ng t l ừ ượ theo li u l nhi u nh t r i đ n tim, ph i, d dày, th n, ru t. ề V i ng ườ ớ ớ ấ ng 3g/ngày cũng th y các hi n khó ch u toàn thân. V i li u l ị t ề ượ ư ượ ngày cũng th y nh trên. ấ ề ư nghiên c u trên chu t c ng tr ng, th y hi n t s tác gi ộ ố ả ố teo tinh hoàn, gây vô sinh v i li u l ớ ề ượ (H.Gounelle và C. Boudène 1967).
Do tích lũy đ
ơ ể
ượ
ư
ơ
OMS và FAO c m s d ng đ b o qu n th c ph m.
c trong c th nên có nhi u nguy c gây ung th . ể ả
ử ụ
ể ả
ự
ấ
ẩ
ữ ứ ữ ứ
ủ ủ
Nh ng ng d ng c a acid ụ Nh ng ng d ng c a acid ụ boric và sodium borate boric và sodium borate
S d ng sodium borate trong ch bi n th c
ự
ế ế
ấ
ố
ẩ ẩ t đ b o qu n cá, tôm, cua và trong
ả
ệ ể ả ị
ử ụ ph m:ẩ S d ng làm ch t sát khu n, ch ng vi khu n, ử ụ đ c bi ặ ch bi n th t. ế ế Đ k t dính s i protein làm d o dai ch l a. ể ế
ả ụ
ẽ
ợ
ộ ộ ấ ộ ộ ấ
Ng đ c c p tính c a acid Boric ủ Ng đ c c p tính c a acid Boric ủ lên c thơ ể lên c thơ ể
ổ
ườ
ị
h i d dày, ru t, h th ng máu, và não.
• Tác đ ng trên ng ộ ộ ạ ạ
i: – Kích thích khó ch u; t n ệ ố
•
ưở
ử
ọ
ả
ầ
t, rùng mình, b n ch n không yên.
ng sinh h c – Gây bu n nôn, ói m a, đau nh h Ả ồ b ng, tiêu ch y, ói ra máu, đi tiêu ra máu, đau đ u, ụ y u ồ ế ớ
ồ
•
nh h
ng kích thích – Kích thích da nh b b ng,
ưở
ư ị ổ
Ả kích thích đ
ng hô h p.
ườ
ấ
http://urbanprinciples.ifas.ufl.edu/Insecticide Mode of Action 2.ppt
ử ụ Hexa-metylen-tetramin (C m s d ng) Hexa-metylen-tetramin (C m s d ng) ử ụ
ấ ấ
8
2 3
N
7 N
N 1 9 10
6
4
N 5
ử
ộ ạ
ệ
Th nghi m tính đ c h i: Hexa-metylen-tetramin vào trong th c ph m s nhanh chóng bi n thành ự
ẽ ế ẩ
Th nghi m đ c dài ngày trên chu t c ng tr ng b ng cách tiêm d ộ ộ ố ướ ắ ằ
i da, l p ấ ề ầ
formol. ệ ử đi l p l ặ ạ saccom c c b trên 2/3 chu t thí nghi m. ệ
V dinh d ị ộ ế ợ ủ ề
ấ ề ữ ủ
ặ i nhi u l n, dung d ch hecxa-metylen-tetramin 35-40% th y có ụ ộ ng h c, formol k t h p v i nhóm amin, c a các acid amin hình ớ ọ ưỡ thành nh ng d n xu t b n v ng đ i v i các men phân h y protein, do đó ố ớ ữ ẫ ng đ n tiêu hóa và t ng h p protein c a c th . r t nh h ủ ơ ể ợ ưở ấ ả ế ổ
ặ
ử ụ ử
ẽ ấ
ưở ự ế ả ẩ
ượ ậ c dùng đ ể
i.
Đ c tính s d ng: Tác d ng kh mùi c a Hecxa-metylen- tetramin s che d u tính ch t h ấ ư ủ ng đ n công tác bài gian ố ủ ố ẩ
ụ h ng, thiu th i c a th c ph m, làm nh h ỏ (phát hi n gian d i). Vì v y Hexametylen-tetramin không đ b o qu n th c ph m cho ng ườ ả ệ ả ự
ử ụ ử ụ
Formaldehyd (C m s d ng) ấ Formaldehyd (C m s d ng) ấ
Công th c hóa h c:
ọ CH3CHO, còn g i là
ứ
ọ
formalin hay formaldehyd
ướ
ượ ử ụ
ộ ạ Tr
ể ả
ả
Tính đ c h i: ị
c s d ng đ b o ộ ạ ủ
ư
ầ
ố
ế
ầ
ộ
c kia đ qu n cá, th t gia súc. Tính đ c h i c a nó cũng gi ng nh Hecxa-metylen-tetramin, đ u đ c h th ng th n kinh, gây đ t bi n gen, gây ộ ệ ố ung th .ư
T ch c Y t
ế
ổ ứ c m không đ ấ ấ khu n đ b o qu n th c ph m cho ng ể ả
i và FAO (OMS/FAO) ế ớ c dùng formol làm ch t sát i. ẩ
ườ
ự
ả
ẩ
Th gi ượ
ấ ấ
Hydro peroxyt (N c oxy già c m s Hydro peroxyt (N c oxy già c m s ử ướ ử ướ d ng)ụd ng)ụ
Công th c hóa h c:
ọ H2O2
ứ
ặ
ự
ử ụ
ế ế
c s d ng có đi u ki n.
ệ ư
ể ả
ộ ồ
Đ c tính s d ng trong ch bi n th c ph m: ẩ Có tính ch t sát khu n đ ẩ ượ ử ụ c dùng đ b o qu n s a t Tr ượ
ỉ
ả
ậ ng h p c s v t s a không có m t đi u ki n
ấ c kia đ ợ ụ ậ
ể ủ ề ộ ệ ử ụ
ự ế ấ
ậ ầ
ề
ề i, nh ng theo H i đ ng ướ ả ữ ươ h n h p OMS/FAO thì ch nên dùng hydroxy-peroxid cho vào s a ữ ổ v i m c đích b o qu n, tránh s xâm nh p và phát tri n c a vi ả ự ớ sinh v t trong tr ệ ợ ơ ở ắ ữ ườ nào khác, k c đi u ki n đun sôi tr c ti p và vi c s d ng ệ ể ả ề t đ gi hydroxy-peroxid là đi u ki n duy nh t và th t c n thi ế ể ữ ệ cho s a kh i h ng.
ng h p này, H i đ ng OMS/FAO cũng khuyên nên
ỏ ỏ ườ
ộ ồ
ữ Ngay c trong tr ả i, vì ngoài ự ạ ng di n đ c h i ra, nó còn che d u th c ph m đã bi n ch t, ấ ệ
ả ữ ươ ẩ ự
ợ ề ộ ạ
ể ả ấ
ế
ươ ra không đ
ượ
tích c c t o ngay đi u ki n khác đ b o qu n s a t ệ ph l ẽ
c tiêu th . ụ
ự ự
ế ế ế ế
ấ
) b ị Vì sao Hydroperoxyd (H22OO22) b ị Vì sao Hydroperoxyd (H c mấc mấ s d ng trong ch bi n th c ử ụ s d ng trong ch bi n th c ử ụ ph mẩph mẩ Hydro peroxyd còn là m t ch t oxy hóa có tính ch t phá h y ộ ủ ấ ng, nh vitamin C, oxyhóa các acid ư ưỡ ề ố
ộ ạ
ộ ố ấ ư c ta t
ạ
i m t s n i s n xu t, đã dùng hydro peroxyt ả
ộ ố ơ ả ậ
ụ
ụ
ậ
ệ ề
ế
ố ể ả
ướ
ấ
ấ ị ấ
ả
ả
ế ể ế ế ị
ậ
ị
m t s ch t dinh d béo ch a no sinh ra nhi u g c peroxyd đ c h i. n ấ Ở ướ đ b o qu n đ u ph trong đi u ki n đ u ph bán ra th ể ả ị ề ng trong ngày không h t, đem v nhúng vào dung d ch tr ườ ị c mu i đ b o qu n hydro peroxyt tr c khi ngâm n ả ướ đ n ngày hôm sau ti p t c bán. Đi u này cũng là hình ế ề ế ụ th c che d u th c ph m đã bi n ch t. ẩ ự ứ ử ụ ụ ư ị ườ
H2O2 cũng b c m s d ng đ ch bi n, b o qu n các th c ự ph m khác. Ví d nh th t đã b ôi thiêu, th t súc v t ch t ế i ta dùng oxy già t y màu, mùi r i bi n màu tím tái, ng ồ ẩ tr n màu th c ph m và h ng li u đ ch thành món ăn. ể ế ự
ẩ ế ộ
ươ
ệ
ẩ
ử ụ ử ụ
ạ ạ
Anhydrid sulfure SO2 2 (S d ng h n ch ) (S d ng h n ch ) ế Anhydrid sulfure SO ế
ụ ấ
ạ ượ
ạ ố
ẩ môi tr ộ ế ự ế ườ ấ ấ ố
ạ ộ ể ứ ử ể ả ủ ở 2 còn đ
Ph m vi ng d ng: ứ Đ c dùng làm ch t sát khu n có ph m vi ho t đ ng r ng, ch ng men, ng. Dùng đ c ch s bi n ch t hóa c dùng đ kh màu trong công nghi p u
ượ ng, đ đi u ch nh quá trình lên men trong ch bi n r u vang, r ế ế ượ ệ ượ ỉ
2 đ b o qu n th t cá, nh ng
c ể ả ị nh ng n ữ ướ
m c, vi khu n, nh t là ẩ nâu c a hoa qu , SO đ ể ề ườ táo. M , cho phép dùng khí SO Ở ỹ khác l i không cho phép dùng vì khí SO ạ
Trong công nghi p ch bi n rau qu , SO ượ ệ ả ư ả ở 2 cũng có tính đ c h i. ộ ạ 2 đ
ặ ể ả ộ ả ụ
ớ ề ượ ớ ế ế ấ ồ
ả ả
t. c dùng đ b o qu nguyên ế ế li u ho c bán thành ph m, thí d trong ch bi n b t cà chua, có th ể ế ế ẩ ệ ng 0,15%; b o qu n cà chua nghi n trong 20-30 dùng SO2 v i li u l ả ề ả 2 là ch t kh m nh, nên ngăn ngày, r i m i đem ch bi n thành b t. SO ử ạ ộ c n các quá trình oxy hóa trong qu , và nh v y b o v đ c vitamin C ệ ượ ư ậ ả r t t ấ ố
i:
ố ớ
ườ
ề ượ ạ
ế
ề
ng s d ng đ i v i ng Li u l ử ụ - Không h n ch 0-0,35mg/kg th tr ng. - Có đi u ki n 0,35-1,50mg/kg th tr ng. - Không đ
ể ả
ể ọ ể ọ ị ả ệ c dùng đ b o qu n th t, vì ch y u là đ che d u đ h h ng ủ ế ượ ộ ư ỏ ể ấ
c a th t, ch không ph i h n ch s h h ng đó. ế ự ư ỏ ả ạ ủ ứ ị
Tính đ c h i c a Anhydrid sulfure Tính đ c h i c a Anhydrid sulfure (S d ng h n ch ) ế (S d ng h n ch ) ế
ộ ạ ủ ộ ạ ủ ử ụ ử ụ
ạ ạ
ấ ấ
ợ ợ
ư ư
2 2 ::
Các h p ch t hóa h c có tính năng nh SO ọ Các h p ch t hóa h c có tính năng nh SO ọ - Natri sunfit, Na2SO3 - Natri sunfit Na2S2O5.7H2O - Natri meta bisunfit Na2S2O5 - Natri bisunfit NaHSO3
127 đ n 185 ngày, có hi n ệ ế
ắ
ừ ộ ố ủ ể
ệ ng 0,1% ề ượ 1. Tác d ng đ c h i ộ ạ ộ ồ ộ ụ ề
i phóng SO
ộ ạ Th nghi m tính đ c h i: ệ ử Th nghi m tính đ c h i: ệ ộ ạ ử ng 1-3g/ngày, t Th nghi m trên th , li u l ỏ ề ượ ử ng sút cân, ch y máu d dày. V i chu t c ng tr ng thì li u l t ả ớ ạ ượ natri sunfit c ch s phát tri n, do phá h y vitamin B ụ ế ự c a các mu i sunfit, bisunfit, meta bisunfit đ u ph thu c vào n ng đ , hàm ủ l ượ
2.
ứ ố ng và t c đ gi ố ộ ả
ủ ế ữ ạ
i ườ 2, do đó c n kh ng ch ế ư ượ ố 2 không
ố ớ ầ ng SO u vang, d l c quá 500mg/lít. Tác d ng đ c h i c p tính (ch y máu d dày) ch y u là đ i v i nh ng ng ộ ạ ấ ả u có ch bi n, b o qu n v i khí SO ế ế ề ượ ả u, thí d v i r i trong r ng còn l ượ ạ u táo không đ c quá 350mg/lít; v i r ớ ượ ụ u ng nhi u r ố d l ư ượ đ ượ ớ ả ụ ớ ượ ượ
ế ử ụ ế ử ụ
ớ ề ượ
ậ
ấ
ộ
Natri nitrat, Kali nitrat, Na-, KNOO33 Natri nitrat, Kali nitrat, Na-, KN (H n ch s d ng) ạ (H n ch s d ng) ạ Th nghi m tính đ c h i: ộ ạ Th nghi m đ c ng n ngày trên trâu bò, nh n th y v i li u l ắ ở
ể
ế
ậ
ị ộ ộ
ư
ỏ
ể ọ
ưở
ạ
i không b nh h ị ả c ti u. ướ ể
ng 1g ho c 4g u ng làm nhi u l n trong ngày,
i, ngay li u l
ử ệ ng 1,5% ử ệ trong c khô, gây ch t súc v t, do nitrat b chuy n hóa b i vi khu n ẩ ỏ trong ru t thành nitrit và chính nitrit gây ng đ c. Nh ng chó, th , chu t ộ ộ ng ng 500mg/kg th tr ng l c ng tr ng v i li u l ắ ố vì nitrat đ ượ ườ
ớ ề ượ c th i nhanh chóng ra ngoài, qua phân và n ặ
V i ng ớ
ề ầ
ố
ễ ị
ề
c có nitrat (t
i càng d b ng đ c. Nhi u tr ộ ộ 93 - 443 mg NO ừ ướ
ườ ợ 3/lít n ướ ng 50mgNO
ớ
ượ
ng h p tr em b ị ẻ c). Tr em ẻ c ướ 3/lít n
i:
ườ
ố ệ ộ ộ ồ ị ng s d ng cho ng ử ụ ế ạ
ả ề ượ cũng có th b ng đ c. ộ ộ ể ị Tr em càng ít tu i l ổ ạ ẻ ng đ c do u ng n ộ ộ m c ch ng b nh khó tiêu hóa thì v i hàm l ứ ắ u ng đã b ng đ c r i. ố Li u l ề ượ - Không h n ch : 0 - 5 mg/kg th tr ng. - Có đi u ki n : 5 - 10 mg/kg th tr ng.
ể ọ ể ọ
ệ
ề
Natri nitrit, Kalinitrit, Na-, KNO22 Natri nitrit, Kalinitrit, Na-, KNO ế (S d ng h n ch ) (S d ng h n ch ) ế
ử ụ ử ụ
ạ ạ
ng h p b ng đôc th c ăn do ăn ph i th c ăn có ch a
ả
ứ
ứ
i l n vào kho ng t
ả
ừ
ườ ớ
ẻ
ụ
Tính ch t đ c h i: ấ ộ ạ Nhi u tr ị ợ ườ ề ộ nhi u nitrit li u l ng LD ề ượ ề 0,18-2,5g và th p h n cho ng ơ ấ ớ
ườ
ứ 50 cho ng i già và tr em. ườ Nitrit tác d ng v i hemoglobin chuy n nó thành methemoglobin. ể ng 1g natri nitrit có th chuy n 1855g hemoglobin thành ể
ể
ộ ộ c p tính th ấ
ấ
ộ
ồ
ng xu t hi n nhanh và đ t ộ ệ ườ ng l n nitrit: nh c đ u, bu n ứ ầ ớ ế
ộ ượ ử ữ ộ
ầ ứ
ả ế
ữ
ầ
ặ
ế
ỉ ứ ầ
ợ
ng h p, tri u ch ng ng đ c ch nh c đ u, bu n ộ ộ ỉ
ở ầ ệ ở ặ m t.
Th methemoglobin. Tri u ch ng ng đ c ệ ứ ng t, sau khi ăn ph i m t l ả nôn, chóng m t, nôn m a d d i, tiêu ch y, ti p theo là tím tái ặ chi và m t) n u không ch a ch y (môi, đ u mũi, tai, đ u, t ạ k p th i s ng t th d n, b nh nhân hôn mê và ch t. Trong ị ệ ờ ẽ ạ m t vài t ồ ứ ườ ộ nôn ho c ch tím tái ặ
S hình thành nitrosamin t S hình thành nitrosamin t
nitrat và nitrit nitrat và nitrit
ự ự
ừ ừ
O
NH
R
N
N O
R N C R'
R N C
NH R'
R'
N O
NO
Nitrosamine Alkylacylnitrosamine N-alkyl(R)-N’-alkyl(R’)- N-notrosoguanidine
ơ
ề
ự
Có nhi u nguy c nhi m nitrosamin vào th c ph m. ẩ S d ng nitrat trong k ngh th t đ kh ng ch vi
ố
ể ỹ
ệ ị ể
t,
ị
ộ
ẩ
ế
ấ
ế ử ụ khu n đ c th t clostridium botulinum là r t c n thi ấ ầ ế cho đ n nay cũng ch a có ch t thay th , nh ng n u ế ư ư ế s d ng nitrat thì khó tránh kh i nitrosamin. ử ụ ề
ỏ ả
ạ
ễ ả
ẩ
ấ ọ
ậ
ồ
ầ ấ ả
ự
Bón nhi u phân đ m cho rau qu cũng d dàng hình thành nitrat trong đ t và h p thu vào s n ph m cây ấ tr ng. C n th n tr ng vi c s d ng nitrat và nitrit ệ ử ụ ẩ làm ch t b o qu n th c ph m. ả
ơ ế ơ ế
ư ạ ầ ở ư ạ ầ ở
C ch gây ung th d d y b i Nitrosamin C ch gây ung th d d y b i Nitrosamin Theo tài li u c a Hà Huy Khôi, 1996) ((Theo tài li u c a Hà Huy Khôi, 1996)
ệ ủ ệ ủ
th c ăn, n
ướ ố
ế ố ứ
c u ng Nitrate d d y ạ ầ
Y u t Nitrate Máu Acid d d y ạ ầ n ẩ
c b t Vi khu n d d y ạ ầ
ướ ọ
ạ ầ
ạ ầ
Nitrite d d y Protein Acid d d y gi mả Visinh v t d d y ậ ạ ầ Vitamin Nitrosamin + Nitrosamin
Ung th d d y Ung th d d y ư ạ ầ ư ạ ầ Ung th k t ư ế
tràng
Mu i m n Teo d d y
ố ặ
ạ ầ
c phép dùng c phép dùng
Các hóa ch t sát khu n đ ấ Các hóa ch t sát khu n đ ấ
ẩ ượ ẩ ượ
Tên hóa ch tấ
ồ
Công th cứ Hoá h cọ
Tính ch t: ĐHT, GHCP ấ (mg/kg th tr ng) ể ọ
N ng đ s d ng ộ ử ụ trong th c ph m (g/kgTP) ẩ ự
ơ ặ
ị
ẩ
ả
ứ
ướ ố
ấ
cướ c. GHCP < 5
ố
S n ph m th t: 0,5 – 4. N c, m c trái, rau d m gi m: 1. Thu c lá, gi y: ấ ầ 5. N c gi i khác: 0,6 - 1 ướ
ả
Acid benzoic Natribenzoat Kalibenzoat Calcibenzoat
C6H5COOH C6H5COONa C6H5COOK (C6H5COO)2Ca
Tinh th b t tr ng, mùi h i n ng. ể ộ ắ ĐHT: Acid: 1g/ 350ml n Mu i: 1g/ 2ml n Tác d ng m nh v i vi khu n
ướ ớ
ụ
ạ
ẩ
ả
ả
ẩ ướ ố ả
ẩ
cướ c, K 1g/ 1ml
ố
Acid Sorbic Natrisorbat Kalisorbat Calcisorbat
C5H7COOH C5H7COONa C5H7COOK (C5H7COO)2Ca
Tinh th b t tr ng. Không mùi. ể ộ ắ ĐHT: Acid 1g/ 625 ml n Mu i: (Na 1g/ 2ml n ướ ố n c).GHCP < 25. ướ Tác d ng nhanh v i n m m c.
S n ph m cá:1–2,5. S n ph m trái ẩ cây:1 N c x t, s n ph m đ c s t: ặ ệ 2. Thu c lá: 2. Phômai: 3. R u ượ vang: 0,25 Trái cây khô: 0,5
ớ ấ
ụ
ố
men: 2
ộ
B t mì ủ Phômai: 3
Acid propionic Natriumpropionat Kaliumpropionat Calcipropionat
C2H5COOH C2H5COONa C2H5COOK (C2H5COO)2Ca
Tinh th tr ng ể ắ Không mùi. GHCP: Không gi Tác d ng m nh v i n m men.
i h n. ớ ạ ớ ấ
ụ
ạ
ố
ướ
i, đông l nh:
ắ ủ
ươ
c.ướ
ạ ườ
ư ầ
ự
ẩ
ộ
Acid Sulfurơ Khí Sulfurơ Natrisulfit Kaliumsulfit Na(K)hydrosulfit Na(K)bisulfit
H2SO3 SO2 Na2SO3 KSO3 NaHSO3, KHSO3 Na2S2O5, K2S2O5
N c trái cây: 1,25. Trái cây khô: 2. Tôm t ạ 0,03. Khoai tây chiên, đông l nh: 0,05. D a d m d m: 0,05. Đ ng, ấ tinh b t, cà- phê: 0,15. Th c ph m khác: 0,5
Mu i tinh th tr ng. ể ắ Khí, Acid, có mùi h c c a SO2. Không màu. ĐHT: 1g/ 1,6 – 4 ml n GHCP < 0,7 Tác d ng ch ng oxyhóa, t y tr ng ụ
ẩ
ắ
ố
màu đ cho th t.
S n ph m th t: 0,5
ử
ỏ
ị
ả
ẩ
ị
Natri-Nitrat Kali-Nitrat
NaNO3 KNO3
Tinh th tr ng. Gi ể ắ GHCP < 3,7. Tác d ng m nh v i VK gây th i ố ạ ụ
ớ
Nisin
vi sinh v t.
S n ph m phômai: 0,0125
ạ
ẩ
ả
ậ
ả
ẩ
5 lo i polypeptid (R-CO=NH-R|)n
S n ph m t ng h p t Tác d ng m nh v i vi khu n.
ợ ừ ớ
ổ ạ
ụ
ẩ
Test nhanh th hàn the trong th c ph m Test nhanh th hàn the trong th c ph m
ử ử
ự ự
ẩ ẩ
Link Video Clips
ấ ấ
, Các ch t đi u v , s c t ề ị ắ ố , Các ch t đi u v , s c t ề ị ắ ố màu th c ph m, ẩ ự màu th c ph m, ẩ ự tính đ c h i và ộ ạ tính đ c h i và ộ ạ ựs an tòan TP ự s an tòan TP
ợ ợ
Các ch t ng t t ng h p và ọ ổ ấ Các ch t ng t t ng h p và ấ ọ ổ tính ch t đ c h i c a chúng. ấ ộ ạ ủ tính ch t đ c h i c a chúng. ấ ộ ạ ủ
Yêu c u c a ch t ng t thay th đ ấ
ầ ủ
ế ườ
ọ
ng ph i d t tiêu chu n nh ư
ả ạ
ẩ
ng.
ư ườ
ộ ị ọ
ị ả ượ
ổ
ng v i cùng m t v ng t. ớ ấ ơ ườ nhiên. ng t ự ả ặ
ả ố ng calori ph i th p h n đ ả ư ườ ườ
ng ho c bài th i ra ngoài toàn b . ộ ư ặ ộ ạ ế
Ổ ị
ệ ộ
ọ
ệ
ề
t đ cao khi ch ế
ợ ớ
ứ
ng t
ử ụ
ầ ả
ự
sau: 1. V ph i ph i gi ng nh đ 2. L 3. Không gây sâu răng nh đ 4. Trao đ i ch t bình th ấ 5. Không gây d ng, đ t bi n, ung th ho c đ c h i khác. ộ ị ứ 6. n đ nh hóa h c trong đi u ki n nhi bi n.ế 7. Phù h p v i nh ng thành ph n th c ăn khác. ữ 8. S d ng ch t t o v ng t ph i kinh t h n đ ế ơ ườ ấ ạ ị ọ nhiên.
Nh ng ch t ng t t ng h p Nh ng ch t ng t t ng h p
ọ ổ ấ ữ ọ ổ ấ ữ cho phép s d ng cho phép s d ng
M M
ợ ợ ử ụ ở ỹ ử ụ ở ỹ
ọ
ổ ứ
Mô tả
Kcal / g
Tên ch t ng t ấ t ng h p ổ
ợ
T ch c công nh nậ
ớ
ộ ọ ằ ư
Saccharin
0
i
ộ ọ
ả
ọ nh h
Đ ng t b ng 200 to 700 l n so v i sucrose. Không ầ gây ung th và s n ph m không glycemic, là ch t ẩ ấ ả ng. Đ ng t không gi m d ng t không dinh d ướ t trong ch bi n th c ph m. ẩ ế ế ả
ng c a nhi ủ
ưỡ ệ
ưở
ự
Cho phép s d ng ử ụ t m th i (C n ầ ờ ạ dán nhãn có th ể gây ung th trên ư chu t TN). ộ
ấ
ng sucrose.
ộ ọ ằ
ớ ườ
ầ
ả ứ
ẩ
Aspartame
4a
ớ
ể
Đã ch p thu n ậ nh là ch t t o v ấ ạ ị ng t thông ng. th
ư ọ ườ
ng.
Đ ng t b ng 160 - 220 l n so v i đ Không gây ung th và s n ph m ph n ng ư ả glycemic h n ch . D ng m i có th làm tăng đ ộ ế ạ ng t khi n u và n ướ
ạ ấ
ọ
ng sucrose. Không gây
ầ ườ
ộ ọ ấ ư ả
ả ứ
ẩ
Aceulfame-K
0
ấ
t. Vi ng t cũng gi ng
ọ
ở
Đ ng ý cho s ồ ử d ng nh là ch t ư ụ t o v ng t. ạ ị ọ
ng t
Đ ng t g p 200 l n đ ung th , s n ph m không ph n ng glycemic. Đ ộ ng t không gi m b i nhi ọ ệ nh đ ư ư ườ
ả nhiên nh ng không năng l ự
ố ng ượ
ộ ọ ằ
ớ ườ
Sucralose
0
ư ả
ầ ẩ
ấ
t trong n u
ng sucrose. Không ả ứ ệ
ấ
ả
Đ ng t b ng 600 l n so v i đ gây ung th , s n ph m không ph n ng glycemic. M c đ ng t không gi m b i nhi ở ng ch bi n th c ph m. n
ứ ộ ọ ướ
ế ế
ự
ẩ
Đ ng ý cho s ồ ử d ng nh là ch t ư ụ ng t ọ
c phép s d ng c phép s d ng
ấ ấ
ọ ọ
ử ụ ở ử ụ ở
ế ị ế ị
ố ố
Ch t ng t nhân t o đ ạ ượ Ch t ng t nhân t o đ ạ ượ VNVN (Quy t đ nh s 867/1998/QĐ-BYT) (Quy t đ nh s 867/1998/QĐ-BYT)
Gi
i
Tên th c ph m có th s d ng
Tên ch t ng t ọ ấ
ể ử ụ
ự
ẩ
i h n t ớ ạ ố đa
ng th p.
ượ
ự
ẩ
ấ
ứ
Acesulfam K ADI: 0 – 15
ẹ
ạ
3 g / kg 2 g / kg 1 g / kg 0,5g / kg
Các lo i n c u ng và th c ph m có năng l ạ ướ ố M c, k o, k o cao su. ẹ ẹ c u ng nh lên men, kem các lo i. Các lo i n ạ ướ ố Đ h p trái cây, s a và các s n ph m s a. ả ồ ộ
ữ
ữ
ẩ
ả
ứ
ọ
Aspartam ADI: 0 – 40
i khác không c n.
ng acid th p, đ h p trái
2 g / kg 5 g / kg 6 g / kg 0,9g / kg 0,4g / kg
ồ ộ
ượ
ơ
ấ
S a và các s n ph m s a, s a chua. ữ ữ ữ ẩ N c ép trái cây, bánh k o, m t, chocolat, bánh mì ng t. ẹ ướ i khát, k o cao su. B t gi ẹ ộ ả N c gi ồ ả ướ Bia h i, bia nâu, bia hàm l cây
ạ
Saccharin và SaccharinatNa ADI: 0 – 5
i khát, s a chua, kem.
50 mg / kg 100mg / kg 200mg / kg 300mg / kg
K o cao su, bia. ẹ M t, k o. ứ ẹ Kem, m t, th ch. ứ N c gi ả ướ
ữ
ADI (Acceptable Daily Intake): Li u ăn vào hàng ngày ch p nh n. ề ấ ậ
Đ ng t ng h p ổ Đ ng t ng h p ổ
Natri cyclamate và Canxi ợ Natri cyclamate và Canxi ợ
ườ ườ
NHSO3H
cyclamate cyclamate NHSO3Ca
NHSO3Na
Acid cyclamic Canxi-cyclamat Natri-cyclamat
ặ
ớ
ữ
ọ ằ
ự ế ợ
ớ saccharin. S k t h p gi a cyclamate v i saccharin
c a chu ng.
10/1 s t o ra v ng t r t đ
ị
ộ
ọ ấ ượ ư ử ụ
ớ
ẽ ạ ự ệ
l ỷ ệ ộ ạ ộ
ộ ờ ớ ề
ố
10/1, ng
i ta nh n th y ậ
ể
ẩ
ệ
ấ
ấ
ọ
ị
ệ
ộ
c a súc v t thí nghi m. Boudene (Pháp) ệ
ị ạ
ữ
ủ
ậ
ớ ề
ư ổ 1 đ n 10% natri-cyclamate đã làm cho chu t c ng tr ng sinh đ kém và t v i li u t ế ớ ề ừ ẻ ắ c. V i li u 1% chu t ộ ề ụ ứ ng và không th y có tác ẻ
ộ ố ng 8% thì chu t không sinh đ đ ẻ ượ ộ ườ ấ
ự
ơ
dùng lâu dài cyclamate có nh h
ấ ng đ n ế ưở
ế ệ ấ
ả
Đ c tính hóa lý: Cyclamate có v ng t b ng 1/10 so v i ị theo t Tính đ c h i và s an toàn khi s d ng: Trong m t thí nghi m v i nh ng con chu t, b a ăn hàng ngày cho su t cu c đ i v i li u cao ộ ữ ữ ấ cyclamate đã chuy n hóa thành m t cyclamte và saccharin theo t l ộ ườ ỉ ệ s n ph m g i là cyclohexylamine, ch t này b nghi ng làm xu t hi n nh ng kh i ung b u ữ ướ ố ờ ả ơ ể gây ra trên chu t thí nghi m sau 2 năm. Cyclamate dùng lâu ngày tích lũy trong c th ung th gan, ph i và gây nh ng d d ng bào thai cho bi ế tiêu th th c ăn nhi u. V i li u l ớ ề ượ v n sinh đ , nh ng s phát tri n c a th h sau th p h n bình th ể ủ ư ẫ d ng gây quái thai. Boudene cũng nh n th y khi ậ ụ ng th n. gan, th n, tuy n giáp tr ng, tuy n th ượ ạ
ế
ậ
ậ
ế
ườ ườ
ổ ổ
ợ ợ
Đ ng t ng h p Dulcin, (4-Ethoxyphenyl)urea Đ ng t ng h p Dulcin, (4-Ethoxyphenyl)urea NHCONH2
OC2H5
ặ
ng hóa h c có đ ng t g p 200 đ n 385 l n
ộ ọ ấ
ộ
ế ọ
ộ
đ ườ lên g p b i ph n, v ng t cũng d ch u h n.
ọ Đ c tính lý hóa h c: Dulxin là m t lo i đ ạ ườ ế ầ
ầ ng kính. N u dùng k t h p v i saccharin thì đ ng t tăng ớ ễ ị ấ
ọ ế ợ ọ
ộ
ơ
ị
Tính đ c h i: Ng
ệ
ơ ể
ị ấ
ư
ề
ệ
ộ ạ i ta đã thí nghi m ch ng minh là Dulxin có kh năng tích lũy ả đó nó b c m ẽ ệ ệ ệ
n ở ướ ạ
ự
ể
ệ
ẩ ự
ề
ẩ
ứ ườ trong c th và là th ph m gây ung th gan, vì l ủ ạ c ta trong đi u ki n v sinh dùng hoàn toàn. Hi n nay th c ph m còn có nh ng h n ch , vi c ki m soát v sinh an ữ ế toàn th c ph m còn g p nhi u khó khăn. ặ
COOCH3
NH2
CH CONH CH CH2
Aspartame Aspartame
CH2COOH
ng th
ng.
• 160 -200 l n ng t h n đ ầ
ọ ơ ườ
ườ
• Aspartic acid + phenylalanine = Aspartame
• Ng
i b nh PKU (phenylketonuria)
ườ ệ
không nên s d ng, c nh báo tr
c.
ử ụ
ả
ướ
• Chuy n hóa nh m t protein (asp + phe);
ể
ư ộ i phóng ra năng l
gi
ng (4kcal/g)
ả
ượ
ể ể
ự ự
O
O
O
CH2
NH2
CH2 C NH CH C OCH3
S chuy n hóa S chuy n hóa Aspartam trong Aspartam trong c th . c th . ơ ể ơ ể
CH2
CH2
NH
NH
C
O
-O
CHCH33OHOH Metyl-alchol Metyl-alchol
Aspartame
OCH2
ẩ ẩ
C
Diketopiperazine
O
-O
Metyl-alchol Metyl-alchol
CHCH3OHOH O
O
CH C NH
CH C OH
NH2
• S n ph m trung gian S n ph m trung gian ả ả c a quá trình chuy n ể ủ c a quá trình chuy n ể ủ hóa là metyl-alchol, hóa là metyl-alchol, acid Aspartic, acid Aspartic, phenyl-alanin. phenyl-alanin.
CH2
CH2
C
-O
O
i có b nh ệ i có b nh ệ
Formaldehyd Formaldehyd
Aspartylphenylalanine
Đ c h i h th ng th n kinh
ộ ạ ệ ố
ầ
O
O
CH C OH
CH C OH
NH2
+ NH2
• V i ng V i ng ườ ớ ườ ớ ẩb m sinh PKU ẩ b m sinh PKU (Phenylketonurine) (Phenylketonurine) ử ụ không nên s d ng không nên s d ng ử ụ
CH2
CH2
C
-O
O
Aspartic acid
Phenylalanine Phenylalanine Không chuy n hóa đ
c v i ng
i b nh PKU
ể
ượ ớ
ườ ệ
Aspartame Aspartame
ượ
t c các lo i th c
ấ ả
ự
ạ
• Đ c FDA ch p nh n v s ề ự ậ ấ an toàn; Có th s d ng cho t ể ử ụ ph m.ẩ
ề
t đ ệ ộ ng bánh)
• Ch p nh n s d ng trong đi u ki n nhi ậ ử ụ ch bi n th c ph m (n u ăn và n ẩ ự
ấ ế ế
ệ ướ
ấ
• ADI = 50 mg/kg th tr ng/ngày
ể ọ
ấ ạ ấ ạ
Neotam, m t d ng c u t o ộ ạ Neotam, m t d ng c u t o ộ ạ khác c a Aspartam. ủ khác c a Aspartam. ủ
ử ụ
ự
ẩ
ậ
c FDA ch p nh n cho s d ng vào th c ph m tháng 7 năm 2002. Neotame cũng là
ượ c u ng
ướ ố ở ỹ ừ
Neotame đ và n m t dipeptide có ch a acids aspartic và phenylalanine. ộ
ấ M t ứ
ng.
ớ ườ
ườ
ng th i phóng ra phenylalanine
Đ ng t b ng 7.000 đ n 13.000 l n so v i đ ế ể
ậ
ế i có b nh PKU”
ườ
ệ
ộ ọ ằ ầ Neotame không chuy n hóa đ gi ể ả trong c th , vì v y không c n ghi khuy n cáo trên nhãn ơ ể ầ “tránh s d ng cho ng ử ụ (phenylketonuria).
FDA đã tham kh o trên 100 nghiên c u khoa h c v tính an
ả
toàn c a neotame tr
c khi quy t đ nh công nh n.
ủ
ướ
ứ ế ị
ọ ề ậ
Neotame và s chuy n hóa trong c th Neotame và s chuy n hóa trong c th
ơ ể ơ ể
ự ự
ể ể
COOCH 3 COOCH 3
OC OC
NH C NH C
H H
CH3 CH3
C C
H H
CH3 CH3
CH2CH2NH CH2CH2NH
CH2 CH2
CH3 CH3
CH2 CH2
COOH COOH
Neotame Neotame
COOH
OC
NH C
H
CH3
C
H
CH3
CH2 CH2NH
CH2
CH3
CH2
+
COOH
De-esterified neotame
CH3 OH Methanol Methanol Neurontoxic Neurontoxic
Nh ng khu v c tiêu th Neotam trên Th gi Nh ng khu v c tiêu th Neotam trên Th gi
i ế ớ i ế ớ
ụ ụ
ự ự
ữ ữ
i nhu n và s c i nhu n và s c
Cu c chi n gi a l ế Cu c chi n gi a l ế
ộ ộ
ứ ứ
ậ ậ
ữ ợ ữ ợ kh eỏkh eỏ
i ợ
Aspartame Aspartame
(Béo phì, ti u đ
ng)
Có l cho s c kh e ỏ ứ FDA approved ể ườ
Có h iạ Cho s c kh e ỏ ứ Alzheimer, PKU, Ung th nãoư
∆ Không h iạh iạ --- Có h iạCó h iạ Không
??
Phenylalanine và Aspartame Phenylalanine và Aspartame www.sweetpoison.com// http://www.sweetpoison.com http://
ấ ứ
• Phenylalanine là m i nguy tìm n cho b t c ai tiêu th aspartame. ụ ẩ t r ng h cũng tiêu th ụ ế ằ ố ề ụ ọ
i tiêu th nhi u aspartame không bi ầ ầ
Ng ườ nhi u Phenylalanine, đ u đ c th n kinh và kích thích th n kinh não ầ ề gây ho i t bào th n kinh não. , ch t t ạ ử ế ế ộ ầ
ụ ễ ề ạ
ố ắ ệ ừ ầ ả ộ
• Khi tiêu th nhi u Phenylalanine hàng ngày d gây ra r i lo n hành vi, b kích đ ng. Có kho ng ch ng 1 ph n 10.000 dân m c b nh PKU ị (phenylketonuria) do di truy n. ề
• Phenylalanine có th gây th vong không ể ươ ẫ
ng l n ho c trong th i ữ ượ ệ ớ ố ượ ặ ờ
c, đ c bi c u ch a đ ứ ặ kỳ mang thai r t nguy hi m. ấ ng t n não và d n đ n t ế ử ổ t khi s d ng v i s l ớ ử ụ ể
• Phenylalanine chi m 50% trong đ ườ
ư ng ồ
s d ng đ ăn, n ả ử ụ Phenylalanine có th gây nguy h i cho c th bi ng aspartame. N u nh hàng ngày ế i khác có ch a aspartame thì l ượ ứ t ch ng nào. ừ ế c gi ướ ể ơ ể ế ạ
́ ̀ ́
ữ ữ
ứ ứ
ớ ớ
́ ̀ ́
̣ ̀ ̣ ̀
Nh ng nghiên c u m i nhât vê chât Nh ng nghiên c u m i nhât vê chât ngot acid amin (Aspartame va Neotame) ngot acid amin (Aspartame va Neotame) www.aspartamekills.com http://www.aspartamekills.com http://
ơ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̉ ̀
Đôc tinh chu yêu cua no la san phâm chuyên hoa trong c thê thanh Methylalchol, chât nay bi oxyhoa thanh Formaldehyd, gây đôc hai hê thân ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀
́ ̣ ́ ̉ ́ ̣
ớ
ấ ồ
ế t.ệ ề ệ
́
ề ố ự
ấ
ệ ấ
kinh. Cac triêu ch ng co thê xuât hiên sau đây: ứ Đau đ u/ Đau n a đ u M t trí nh ầ ử ầ Hoa m t, chóng m t Bu n nôn ắ ặ Lên c n, tai bi n. Co th t cắ ơ ơ Tê cóng, tê li Phát ban, n i m n. ẫ ổ Chán nãn, phi n mu n M t mõi, u o i ộ ể ả Cau k nh Tim đ p nhanh ỉ ậ M t ngấ Th l c có v n đ ủ ấ ị ự M t kh năng thính giác H i h p, đánh tr ng ng c. ả ấ ồ ợ Hô h p khó khăn Lo âu, công kích Gi ng nói khàn M t tính ngon mi ng ọ Ù tai. Đau kh pớ
ư ư
ạ ạ
́ ́ ̀ ́ ́ ̀
Aspartame nh là «cái cò súng» kích ho t Aspartame nh là «cái cò súng» kích ho t co liên quan đên thân kinh các b nhệ co liên quan đên thân kinh các b nhệ www.aspartamekills.com http://www.aspartamekills.com http://
ư
5.H i ch ng mêt moi. ứ
ộ
ộ ệ
ệ
1.Ung th não. 2.Đ ng kinh. 3.B nh Parkinson. 4.Tâm th n trì tr . ệ ầ
̣ ̃
́ ̉ ́ ̣
ớ ệ
ố
6.B nh “Alzheimer”. 7.Cau kinh, kho chiu. 8.Hiêm muôn sinh đ . ẻ Cô Kari v i b nh kh i u não nghi do Aspartame
́ ̣
Tât ca đêu do phenylalanine và methyl-Alchol xuât hiên trong c thê do s phân giai aspartame gây ra ự
ơ
́ ̉ ̀
́ ̣ ̉ ̉
Aspartame đ c h i th n kinh ộ ạ Aspartame đ c h i th n kinh ộ ạ
ầ ầ
Link Video Clips
Ch t ng t nhân t o đ Ch t ng t nhân t o đ
c phép s d ng c phép s d ng
Vi Vi
t t
ọ ọ
ấ ấ
ử ụ ở ệ ử ụ ở ệ
ạ ượ ạ ượ nam nam
i h n
Tên th c ph m có th s d ng
ể ử ụ
ự
ẩ
Tên ch t ng t ọ ấ
Gi ớ ạ i đaố t
ng th p.
ự
ượ
ẩ
ấ
Acesulfam K ADI: 0 – 15
ứ
ẹ
ạ
3 g / kg 2 g / kg 1 g / kg 0,5g / kg
c u ng và th c ph m có năng l Các lo i n ạ ướ ố M c, k o, k o cao su. ẹ ẹ c u ng nh lên men, kem các lo i. Các lo i n ạ ướ ố Đ h p trái cây, s a và các s n ph m s a. ả ồ ộ
ữ
ữ
ẩ
ả
ữ
Aspartam ADI: 0 – 40
ọ
ứ
i khác không c n.
ng acid th p, đ h p trái
2 g / kg 5 g / kg 6 g / kg 0,9g / kg 0,4g / kg
ơ
ồ ộ
ượ
ấ
Saccharin và SaccharinatNa ADI: 0 – 5
ạ
i khát, s a chua, kem.
50 mg / kg 100mg / kg 200mg / kg 300mg / kg
S a và các s n ph m s a, s a chua. ữ ữ ẩ N c ép trái cây, bánh k o, m t, chocolat, bánh mì ng t. ẹ ướ i khát, k o cao su. B t gi ẹ ả ộ N c gi ồ ả ướ Bia h i, bia nâu, bia hàm l cây K o cao su, bia. ẹ M t, k o. ẹ ứ Kem, m t, th ch. ứ N c gi ả ướ
ữ
Theo quy t đ nh s 867/1998/QĐ-BYT c a B tr
ng B Y T Vi
t nam
ế ị
ộ ưở
ủ
ố
ế
ộ
ệ
c M v các lo i đ c M v các lo i đ
ng hóa h c đ ng hóa h c đ
Nh ng công b c a FDA trên n ố ủ Nh ng công b c a FDA trên n ố ủ
ữ ữ
ướ ướ
ạ ườ ạ ườ
ọ ượ ọ ượ
c phép s ử c phép s ử
Acesulfam K
Saccharin
Sucralose
ỹ ề ỹ ề d ngụd ngụ Aspartam
Các ch tiêu ỉ
Tên hóa h cọ
1,2-benzisothiazol- 3(2H)-one-1,1- dioxide
Đ c đi m
ể
ặ
Acesulfame potassium (6- methyl-1,2,3- oxathiazin-4- one- 2.2-dioxide)
Acid Aspartic and phenylalanine (N-l-a -aspartyl-l- phenylalanine 1- methyl ester
Triclorogalacto- sucrose (1,6-dideoxy-b -D- fructosuranosyl- 4-cloro- 4deoxy-a - degalactopyranoside
ng
ộ ọ
ớ ườ
200 l nầ
300 l nầ
200 l nầ
600 l nầ
Đ ng t so v i đ mía
4 kcal
Không có
Không có
Không có
Giá tr Caloric ị
Không trao đ i, th i ra
ấ
Trao đ i /lo i th i ả
ạ
ổ
phân và n
Không trao đ i, th i qua ả ổ th n không đ i ổ
ậ
i ra H p thu, phân gi ả ngườ acid amin, bình th
Không trao đ i, th i qua ả ổ th n không đ i ổ
ậ
ổ ướ
ả c ti u ể
15 mg / kg
50 mg / kg
5 mg / kg
15 mg / kg ho c ặ 1 g / ngày
ADI (Acceptable Daily Intake)
c tính so
ụ ướ
< 20%
< 10%
Kho ng 12%
< 20%
ả
M c tiêu th ứ v i ADI ớ
ả
ả
ả
ầ
Không
Không
ẩ
ư
Yêu c u ph i ghi trên ả nhãn hi uệ
Ph i ghi trên nhãn s n ph m có ch a ứ phenylalanine
Ph i ghi saccharin có th ể gây ung th cho đ ng v t ậ ộ thí nghi mệ
1988
1981
1900 - t
1998
ượ
ừ th i gian chuy n ti p
Năm đ nh n an toàn th c ph m ậ
c FDA công ẩ ự
1970 ể
ế
t ừ ờ
tán thành
Th i đ
c u ng
ự
ỏ ườ
Th c ph m, n ẩ c s d ng đ
c u ng ướ ố M ượ ử ụ ở ỹ
c u ng ng, n th i đ ướ ố ỏ ườ và th c ph m ch bi n ế ế ẩ ự
c u ng ng, n Th i đ ướ ố ỏ ườ và th c ph m ch bi n ế ế ẩ ự
c u ng ng, n Th i đ ướ ố ỏ ườ và th c ph m ch bi n ế ế ẩ ự
ng, n ướ ố và th c ph m ẩ ự ch bi n ế ế
c ướ
ắ
ắ
ắ
ắ
B c, Nam M , châu Âu, ỹ Phi, Á, Úc
B c, Nam M , châu Âu, ỹ Phi, Á, Úc
B c, Nam M , châu Âu, ỹ Phi, Á, Úc
B c, Nam M , châu Âu, ỹ Phi, Á, Úc
Các vùng khác, n khác s d ng ử ụ
t
Ổ ị
ấ
ệ
Tính n đ nh cao, có th ể
Tính n đ nh cao, có th ể
ng
ng
n đ nh cao, có th n u, ngướ n
M t tính ng t khi nhi ọ đ caoộ
ổ ị n u, n ấ
ướ
ổ ị n u, n ấ
ướ
Tính n đ nh ị ổ
ể ấ
S C T VÀ MÀU TH C PH M S C T VÀ MÀU TH C PH M
Ắ Ố Ắ Ố
Ự Ự
Ẩ Ẩ
nhiên nhiên
màu t màu t
ắ ố ắ ố
ừ
màu vàng đ n màu đ ) ỏ ế màu tím)
ắ ố
ơ ộ
S c t ự S c t ự 1. Chlorophyll (màu xanh) 2. Carotenoid (t 3. Anthocyanin (nhóm s c t Màu t ng h p ợ ổ Màu t ng h p ợ ổ 1. Màu c a h p ch t vô c (đ c) ấ ủ ợ 2. Màu c a h p ch t h u c (m t s đ c) ấ ữ ơ ủ ợ
ộ ố ộ
Th c phâm nhuôm mau đôc hai
ự
̉ ̣ ̀ ̣ ̣
̀ ́ ̃
nhiên đ nhiên đ
c châp nhân c châp nhân
My My
Mau th c phâm t ự Mau th c phâm t ự
̉ ự ̉ ự
ượ ượ
̣ ở ̣ ở
EEC#
S s dung va gi
i han
ự ử
̀ ớ
̀ ́ ̃
21 CFR Section
Tên th c ự cua mau
Năm Châp ́ nhâṇ
73.30
Chât chiêt mau đo
E160b
1963
Cac loai th c phâm noi chung.
ự
̣ ̣ ̉ ̀
ng
́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉
73.40
E162
1967
Cac loai th c phâm noi chung.
ự
Bôt cu cai đ ̉ ườ c kh n ử ướ
ự
ự
̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́
73.75
Canthaxanthin
E161g
1969
Cac loai th c phâm, NTE 66 mg/kg trong th c phâm răn, long, co thê trong th c ăn ga thit, đe.
ứ
́ ̣ ̉
E150a-d
73.85
Caramel
1963
Cac loai th c phâm noi chung.
ự
̉ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̉
ự
ự
́ ̣ ̉ ́
73.90
b -Apo-8'-carotenal
E160e
1963
Th c phâm no chung, NTE: 33 mg/kg th c phâm răn, 32 mg/lit chât long.
̉ ́ ̉
73.95
b -Carotene
E160a
Cac loai th c phâm noi chung.
1964
ự
́ ́ ̉
73.100
Cochineal extract
E120
Cac loai th c phâm noi chung.
1969
ự
́ ̣ ̉ ́
́ ̣ ̉ ́
E141
2002
73.125
Hôn h p n trong hôn h p khô; chiêt xuât t
alfalfa.
Sodium copper chlorophyllin
c uông sây khô citrus NTE 0.2 % ́ ừ
ợ ướ ợ
̃ ́ ́
73.160
Ferrous gluconate
----
1967
Qua olive chin mui.
̃ ́
73.165
Ferrous lactate
----
1996
Qua olive chin mui.
̉ ́ ̀
Chât chiêt qua nho.
1981
Th c phâm không phai n
c uông.
̉ ướ
ự
̉ ́ ̀
73.169
E163?
̉ ́ ́ ́ ̉
̀ ́ ̃
nhiên đ nhiên đ
c châp nhân c châp nhân
My My
Mau th c phâm t ự Mau th c phâm t ự
̉ ự ̉ ự
ượ ượ
̣ ở ̣ ở
EEC#
S s dung va gi
i han
ự ử
̀ ớ
̀ ́ ̃
21 CFR Section
Tên th c ự cua mau
Năm Châṕ nhâṇ
N c uông không ga va n
̣ ̣ ̉ ̀
73.170
E163?
1966
c uông carbonat, ̀ ướ i han. 27 CFR phân c uông co alchol (Gi ớ
Chât chiêt vo qua nho (enocianina)
ướ n ướ 4 & 5).
73.200
E172
Xuc xich, lap x
ng NTE 0.1 % trong l
ng.
1994
Oxide Fe tông h p ợ
̣ ưở
ượ
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀
73.250
Dich trai cây
----
Cac loai th c phâm no chung.
1966
ự
́ ́ ̣ ̉
73.260
Dich chiêt rau qua
----
Cac loai th c phâm no chung.
1966
ự
́ ̣ ̉ ́ ̣ ́
73.300
Dâu Carrot
----
Cac loai th c phâm noi chung.
1967
ự
́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̉
73.340
E160c
1966
Cac loai th c phâm noi chung.
t đoỚ
ự
́ ̣ ̉ ́ ̀
73.345
Dâu
E160c
1966
Cac loai th c phâm noi chung.
t ̀ ớ
ự
́ ̣ ̉ ́ ̉
73.450
Riboflavin
E101
Cac loai th c phâm noi chung.
1967
ự
́ ̣ ̉ ́
73.500
E164
Cac loai th c phâm noi chung.
1966
Cây nghê tâỵ
ự
́ ̣ ̉ ́
73.575
Titanium dioxide
E171
Cac loai th c phâm noi chung; NTE 1%.
1966
ự
́ ̣ ̉ ́
Nghê (Turmeric)
Cac loai th c phâm noi chung.
1966
ự
́ ̣ ̉ ́
Nh a cu nghê
Cac loai th c phâm noi chung.
1966
ự
ự
́ ̣ ̉ ́ ̣
73.600 73.615
E100 E100
́ ̣ ̉ ́ ̉ ̣
ỏ ổ ỏ ổ
Màu vàng đ t ng h p Sudan IV, ợ Màu vàng đ t ng h p Sudan IV, ợ ph gia r t đ c h i c m s d ng ấ ộ ạ ấ ph gia r t đ c h i c m s d ng ấ ộ ạ ấ
ử ụ ử ụ
ụ ụ
CH3
N
H
N
N
N
N
ứ ấ ạ ứ ấ ạ
ộ ộ
ấ ấ
Trung Qu c đã b c m s d ng vì có kh năng gây ung th Trung Qu c đã b c m s d ng vì có kh năng gây ung th
Công th c c u t o c a Sudan IV, Ch t nhu m màu lòng đ ỏ Công th c c u t o c a Sudan IV, Ch t nhu m màu lòng đ ỏ ử ụ ử ụ
ủ ủ ị ấ ị ấ
ở ở
ố ố
ả ả
ư ư
tr ng ứ tr ng ứ
5 d n xu t c a ch t nhu m màu sudan ấ 5 d n xu t c a ch t nhu m màu sudan ấ
ấ ủ ấ ủ
ộ ộ
ẫ ẫ
• Sudan I [Solvent Orange R, CAS #: 842-07-9]; màu vàng chanh lysochrome;
c u trúc hóa h c (1-phenylazo-2-naphthol), nghi ng gây ung th . ư ấ ờ ọ
ả ờ ọ
• Sudan II [Solvent Orange 7, CAS #: 3118-97-6]; màu vàng cam lysochrome; c u trúc hóa h c 1-(2,4-Dimethylphenylazo)-2-naphthol. Nghi ng kh năng ấ gây ung th . ư
• Sudan III [Sudan Red, CAS #: 85-86-9] màu đ lysochrome; C u t o hóa ấ ạ ỏ
h c 1-[4-(Phenylazo)phenylazo]-2-naphthol. ọ
• Sudan IV [Scarlet Red, CAS #: 85-83-6] màu đ t ỏ ươ i lysochrome; có kh ả
trong ch t béo r t cao. C u trúc hóa h c g n gi ng Sudan III, ụ ọ ầ ấ ấ ấ ố
năng tích t tên hóa h c 1-[[2-methyl-4-[(2-methylphenyl)azo]phenyl]azo]-2- ọ Naphthalenol
• Sudan đen B [CAS #: 4197-25-5], màu đen lysochrome; C u t o hóa h c ấ ạ ọ
2,3-Dihydro-2,2-dimethyl-6-[[4-(phenylazo)-1-naphthyl]azo]-1H-Perimidine.
Tr ng v t nhu m ộ ị ứ Tr ng v t nhu m ộ ị ứ màu sudan IV màu sudan IV Trung Qu c ố ở Trung Qu c ở ố
Tr ng v t mu i bán
ố
ị
i t
c ngòai
)
ứ ( nh minh h a l y l Ả
ọ ấ ạ ừ
B cv Kinh ở ắ website n ướ
TQở
Video Clips: Sudan red Tr ng gia c m nhi m sudan red ầ
ứ
ễ
Lòng đ tr ng Lòng đ tr ng bình th bình th
ỏ ứ ỏ ứ ngườ ngườ
Lòng đ tr ng có ch a sudan red Lòng đ tr ng có ch a sudan red
ỏ ứ ỏ ứ
ứ ứ
Ch t Sudan IV s d ng b t h p Ch t Sudan IV s d ng b t h p
ấ ợ ấ ợ
ấ ấ
pháp pháp
ử ụ ử ụ Trung Qu c ố Trung Qu c ố
ở ở
ố
ấ
ệ
ộ
ấ
ệ ụ
B Nông nghi p Trung Qu c đã ra l nh c m s n ả ộ xu t, tiêu th và s d ng thu c nhu m SR IV ử ụ (Sudan Red IV) trong ch bi n th c ph m
ự
SR IV đã đ ẩ
ẩ ộ ố ả ướ
ố ế ế c s d ng đ nhu m màu m t s s n ộ ể t, n ng c x t, da cánh gà n ng ướ ố Trung Qu c. ố
ề ơ ở ả ộ
ể ạ
ấ
ượ ử ụ ph m nh t ớ ư ươ KFC c a M ỹ ở ủ G n đây, nhi u c s s n xu t v n c tình cho gà, ầ v t ăn ch t nhu m trên đ t o ra nh ng qu ị ả tr ng có nhi u lòng đ đ m màu h n. ứ
ấ ẫ ố ữ ơ
ỏ ậ
ề
http://www.vnmedia.vn/newsdetail.asp?NewsId=72219&CatId=73 C p nh t lúc 09h43" , ngày 21/11/2006
ậ
ậ
ị ị
Tr ng gà, cút, v t nhi m ể Tr ng gà, cút, v t nhi m ể TQ ph m màu sudan IV ở TQ ph m màu sudan IV ở
ứ ứ ẩ ẩ
Quang c nh tiêu h y tr ng nhi m Quang c nh tiêu h y tr ng nhi m
ủ ủ
ể ể
ứ ả ứ ả ph m màu t ng h p Sudan IV ph m màu t ng h p Sudan IV
ợ ợ
ổ ổ
ở ở
ẩ ẩ
Trung Qu c ố Trung Qu c ố
Đ c tính c a ch t nhu m màu Sudan Đ c tính c a ch t nhu m màu Sudan
ủ ủ
ộ ộ
ộ ộ
ấ ấ
ố ế
ượ
ộ
ị
1. Sudan I đã đ ụ
ớ ộ
ứ
ự
ủ
ẩ
ấ
c FAO/WHO trong h i ngh Qu c T (JECFA) năm 1973 coi là ch t ph gia không an toàn th c ph m, d a trên ch ng c đ c tính c a ự nó.
2. Ch t nhu m màu Sudan đã đ
c công b có liên quan đ n d ng và nh y
ộ
ố
ế
ạ
ượ ấ ị ứ c m quang h c, nó có quan tâm l n là kh năng gây ung th . ư ả
ọ
ớ
ả
3. C quan Qu c t
nghiên c u ung th (IARC) qua thí nghi m đánh giá ch t
ố ế
ứ
ệ
ộ
ộ
ệ
ế
ấ ư ơ nhu m màu Sudan gây ung th trên chu t (1975). Sau đó thí nghi m ti p ư bàng quang. theo cho th y sudan I gây ung th gan và cũng t o ra kh i u
ố ở
ư
ấ
ạ
ặ
4. Năm 1987, m c dù IARC có đ s li u ch ng minh kh năng gây ung th ư ả i. Nh ng thí nghi m
ộ
ứ ầ ủ
ườ
ư
ữ
ủ ố ệ ố ệ ứ ộ ố ớ
ư ư
ữ
ả
ớ
ệ
ằ
ư i (Group 3).
trên chu t, nh ng ch a có s li u đ y đ trên ng ệ kh năng gây ung th có m c đ đ i v i Sudan I và II. Riêng nh ng thí nghi m v i Sudan III và IV. IARC cho r ng Sudan I, II, III, IV ch a th ể kh n đ nh ch c ch n kh năng gây ung th cho ng ả
ườ
ư
ẵ
ắ
ắ
ị
5. Trong nh ng năm g n đây, ng
i ta coi thu c nhu m sudan có tìm năng đ c
ườ
ữ
ầ
ộ
ộ
ố h i gen (genotoxic potentials) là ch c ch n.
ạ
ắ
ắ
http://www.fehd.gov.hk/safefood/report/sudan_dyes/index.html
ữ ữ
ế ế
ẩ ẩ
ị ị
Nh ng khuy n ngh trong vi c s d ng ph m Nh ng khuy n ngh trong vi c s d ng ph m màu trong ch bi n th c ph m ế ế màu trong ch bi n th c ph m ế ế
ệ ử ụ ệ ử ụ ẩ ẩ
ự ự
ự
ạ
1. Nên h n ch các lo i th c ph m đ ượ ẩ 2. Xây d ng b ng qui đ nh s d ng t ng lo i ph m màu cho ừ ử ụ
c dùng ph m màu. ẩ ẩ
ạ
ạ ự ạ
ế ả ự
ẩ
ạ
ả
ặ
ầ
ị t ng lo i th c ph m. ừ ẩ ố ớ ạ
ả ơ ừ
3. Đ i v i các lo i ph m màu c n ph i qu n lý ch t ch : ẽ - Không dùng các lo i ph m màu vô c , tr sunfat đ ng ẩ (CuSO4) và Dioxyd-Titan nhu m màu viên thu c b c đ - Khuy n khích s d ng các ph m màu thiên nhiên đã đ
ng. c
ồ ố ọ ườ ượ
ử ụ
ộ ẩ
xác đ nh không đ c h i.
ộ ạ
ế ị ị
ử ụ
ả
ẩ
ơ ở ơ ở ử ụ ẩ
ồ ố
ữ
ắ
ậ
- Qui đ nh c s mua bán, qui cách đóng gói, cách s d ng… -- Các c s s d ng ph m màu ph i xin phép đăng ký đ ch ể ỉ nh n nh ng ph m màu đã ki m tra ngu n g c ch c ch n, ắ ể không mua trôi n i. ổ
c kê khai
ữ
ự
ẩ
ẩ
ả ượ
- Nh ng th c ph m có pha thêm ph m màu ph i đ
tên ph m màu, ngu n g c, li u l
ồ ố
ề ượ
ẩ
ng trên s n ph m. ả
ẩ
ấ ấ
ắ ắ
ả ả
Các ch t làm tr ng b t và làm tăng kh năng ộ Các ch t làm tr ng b t và làm tăng kh năng ộ ủ ộ thành bánh c a b t thành bánh c a b t ủ ộ
ắ ườ ộ ắ ộ ớ
1. Các ch t t y tr ng th ấ ẩ ấ ồ
ấ
ủ ủ ầ ầ
c a b t. Do đó ủ ộ c đã b c m ề ướ ấ ể ủ ủ ộ ị ấ ắ ở
ng cho vào b t v i m c đích làm cho b t tr ng h n ụ ơ . , Benzoyl, peroxyd, clodioxyd Khí Clo, Oxy nit bao g m nh ng ch t nh : ơ ư Khí Clo, Oxy nit ữ , Benzoyl, peroxyd, clodioxyd ơ phá h y hoàn toàn vitamin C, Các ch t này có tính oxy hóa m nh nên nó ạ phá h y hoàn toàn vitamin C, vitamin E, caroten và vitamin A, phá h y m t ph n vitamin B1 ộ vitamin E, caroten và vitamin A, phá h y m t ph n vitamin B1 ộ nhi u n vi c dùng các hóa ch t đ làm tr ng b t, ngày nay ệ h n. ẵ
2. Các ch t làm tăng kh năng thành bánh c a b t g m có: ấ ả
ộ ừ
ữ ả
ủ ộ ồ Peborat, pesunfat, Triclo nitơ, nh ng ch t này v a làm tr ng b t v a làm tăng ừ ấ Peborat, pesunfat, Triclo nitơ kh năng thành bánh c a b t. Kh năng thành bánh c a b t nhào ch y u do ủ ộ ph m ch t cu glutelin trong b t. V y ấ ả ẩ Bromat, Iodat, Bromat, Iodat, ắ ủ ộ ậ glutelin trong b t có vai trò nh sau: ộ ủ ế ư
ủ
ề ộ ộ ồ
ễ ộ
ướ ề
ủ ộ ụ
ễ ơ ả ạ ộ ữ ư ậ ấ ặ ứ ủ ế ố
ộ ả - Làm tăng th tích c a bánh. ể - Ru t bánh đ p, đ u, đ đàn h i cao. ẹ - B t nhào n h n, d vê thành bánh. ở ơ ng d h n, chín đ u h n. - Bánh n ơ 3. Các ch t làm tăng kh năng thành bánh c a b t có nh ng tác d ng nh sau: ư i s - Ho c c ch ho t đ ng c a enzyme proteinase, nh v y nó ch ng l ạ ự th y ủ
phân, thoái hóa glutelin trong b t đ t o kh năng thành bánh c a b t đ c ủ ộ ượ ộ ể ạ ả
t
ổ ấ
- Ho c nó làm thay đ i c u trúc c a phân t glutelin, nó xúc ti n hình thành ủ ử ế
n i disunfua n i li n các nhóm ch c –SH trong c u trúc glutelin làm tăng đ ố ề ứ ấ ộ t.ố ặ c u ầ ố
đàn h i và k t dính l i v i nhau. ế ồ ạ ớ
Natri carbonat Natri carbonat
1. Mu n làm cho mì s i dai, dòn, ng ng cho thêm các ch t ki m ợ ườ ườ ấ
nh : natricarbonat ho c n ặ ướ
ố ư ữ ề c tro (g m Kalicarbonat và Kalihydroxyd). ế ế ưỡ ấ ể ệ
i ta th ồ ng cho th y n u pH lên 7,5 thì có đ n i 4 – 7% ạ ủ 2. Nh ng ki m tra c a Vi n dinh d ế ủ ị ỉ
ầ ư ế ủ
ị i, ng ầ
l ủ ả ớ i ta đ ngh t Vitamin B1/Calo ề này nh h n 0,3 s xu t hi n ệ ẽ ấ
3. Đ i v i kh u ph n ăn c a ng ườ ơ trên ng ệ
= 30-40% vitamin b phá h y, n u pH lên đ n 8,5 – 9 thì ch còn l vitamin B1, h u nh vitamin B1 b phá h y hoàn toàn. l ị ỷ ệ ườ ố ớ ẩ do tinh b t t o ra ph i l n h n 1. N u t ộ ạ ỏ ơ ế ỷ ệ i. ườ b nh phù th ng “beri beri” ủ Công th c tính: ứ T l ỷ ệ
Vitamin B1 (microgram) Calo không do mỡ 4. Đ tránh m t mát vitamin B1, nh h ấ ả ưở ỏ
ề ng đ n s c kh e ng ế ứ ể ế ế ợ
ế ắ ấ ả
ủ ế ả
ng ộ
i tiêu dùng, ườ ể không nên cho ch t ki m vào b t mỳ đ ch bi n mỳ s i. N u tr ng h p ợ ườ ế ộ 0,7% so c n thi l t l m ph i cho thêm, ch nên dùng natri-carbonat v i t ỉ ớ ỷ ệ ầ v i b t. Nh v y pH c a mỳ s i vào kho ng 7 – 7,5 , n u B1 có m t mát ấ ợ ớ ộ thì cũng đ kho ng 30 – 40%. Mu n cho b t dai và dòn nên tăng c ườ ộ nhào b t cán b t k t t h n s d ng nhi u hóa ch t. ư ậ ả ố ộ ỹ ố ơ ử ụ ề ấ ộ
Melamine, h p ch t base ợ Melamine, h p ch t base ợ
ấ ấ
ấ ấ
ệ ượ ử ụ ệ ượ ử ụ ở ở
ự ự
c s d ng b t công nghi p đ c s d ng b t công nghi p đ Trung Qu c đ làm h p pháp ố ể ợ Trung Qu c đ làm h p pháp ố ể ợ tăng đ m t ng s trong th c ố ổ ạ tăng đ m t ng s trong th c ố ổ ạ ph mẩph mẩ
̀ ̀
Melanine la gi ? Melanine la gi ?
̀ ̀
ứ
ứ
• Melamine đ
• Melamine (1,3,5-triazine-2,4,6-triamine) la ̀ môt base h u c . Melamine có ch a 66% ứ ữ ơ nitrogen; Urea ch a 46% Nitrogen; Protein ch a 16% Nitrogen. ượ ử
̣
c s dung đê san xuât ra melamine resin (polymer cua melamine)
̣ ̉ ̉ ́
c s dung lam urea.
ượ ử
̉
̣ ̀
Đông Nam A
• Melamine đ • Lam chât châm chay • Dung lam phân bon ́ ở
̀ ́ ̣ ́
̀ ̀ ́
Video Clips: Melanie v i ch t d o ấ ẽ ớ
Các d n xu t c a Melamine ấ ủ Các d n xu t c a Melamine ấ ủ
ẫ ẫ
Tripolycyanamide
ọ
ấ
ẫ
Tên g i chung các d n xu t này là
ớ ớ
Diagram s c ký v i các ắ Diagram s c ký v i các ắ d n xu t c a Melamine ấ ủ ẫ d n xu t c a Melamine ấ ủ ẫ
cyanuric acid 1.1. cyanuric acid ammelide 2.2. ammelide 3.3. ammeline ammeline melamine 4.4. melamine benzoguanamine 5.5. benzoguanamine
̀
ự ự
́ ữ ́ ữ
̀
̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
S liên kêt gi a melanine va acid S liên kêt gi a melanine va acid cyanuric tao ra hat soi thân đôc hai cyanuric tao ra hat soi thân đôc hai
̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
Melamine cyanurate la ph c chât do liên kêt gi a melanine v i acid ́ ữ ̀ ứ ớ ́
cyanuric co thê tao nên soi trong thân. ́ ̉ ̣ ̉ ̣
Thi nghiêm trôn ty lê 1:1 gi a melanine va acid cyanuric tao ra hat soi ữ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉
không phai muôi, com goi la soi h u c “ ̉ ữ ơ melamine cyanurate”. ̉ ́ ̀ ̣ ̀
Đôc tinh cua melanine-cyanurate manh h n so v i melamine hoăc acid ơ ớ ̣ ́ ̉ ̣ ̣
cyanuric riêng le. ̉ [4]
̀ ̣ ̀ ̣ ̣
Liêu LD50 trên chuôt va chuôt bach khi cho ăn: • 4.1 g/kg - Melamine cyanurate • 6.0 g/kg – Melamine [clarify] • 7.7 g/kg - Cyanuric acid Nghiên c u đôc tinh cua cac chât trên ng ườ ứ ́ ợ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉
i ta nhân thây s kêt h p cua ́ ự ng tôn câp tinh trên thân ươ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣
http://en.wikipedia.org/wiki/Melamine
2 h p chât melanine va cyanuric gây th ợ mao. [5] ̀
́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̉
Câu truc cua soi Câu truc cua soi Melamine - cyanurate Melamine - cyanurate
Acid cyanuric
Melamine
ự
̉ ữ
ứ
ơ
S liên kêt ph c tap cua soi h u c Melamine - Cyanurate
http://en.wikipedia.org/wiki/Melamine_cyanurate
́ ̣ ̉
ạ ỏ ữ ơ ạ ỏ ữ ơ
H t s i h u c hình thành trong H t s i h u c hình thành trong th nậth nậ do ch t Melamine ấ do ch t Melamine ấ
Thú nhi m melamine
ễ
ở
Trung Qu c ố
Trung Qu c tr
ướ
ườ
c đây ng Ở ố và th c ăn chăn nuôi đ tăng l
ng đ m, th c ăn đ
ượ
ể
ư ạ
ượ t là thú ki ng.
n
ứ ướ
ứ c ngoài gây ch t nhi u súc v t, đ c bi ệ
ề
ế
ậ
i ta đ a vào th c ăn thú ki ng ể ứ c bán ra ể
ặ
Link Video Clips
Link Video Thu kieng
ễ ễ
ộ ộ
ở ở
ố ố
ế ế
ỏ ỏ
ậ ậ
ả ả
S a b t nhi m đ c Melamine ữ ộ S a b t nhi m đ c Melamine ữ ộ Trung Qu c đã gây ch t 6 em bé và Trung Qu c đã gây ch t 6 em bé và kh ang 300 ngàn em bé ph i nh p kh ang 300 ngàn em bé ph i nh p vi nệvi nệ
Link CNN Video: Đ a melamine vào s a b t
TQ
ữ ộ ở
ư
i ta cho vào s a b t đ tăng l
ườ
ữ ộ ể
ậ ấ
ố
ồ
ị ỏ
ế
ậ
ị
ủ
ễ
ệ
ọ
ấ ấ ượ
ạ
ả
ấ
ộ
• G n đây ng ng đ m ầ ạ ượ t, T p đoàn Sanlu c a s a. Theo Tân Hoa xã cho bi ế ủ ữ Group Co., nhà s n xu t s a b t l n nh t Trung Qu c, ấ ữ ộ ớ ả đã thu h i hàng ngàn t n s n ph m c a mình, sau khi ủ ẩ ả ấ hàng trăm em bé b s i th n và m t s em b ch t. Các ộ ố xét nghi m c a Sanlu cho th y s a c a h nhi m ữ ủ c dùng trong s n xu t melamine, m t lo i hóa ch t đ ch t d o. ấ ẻ
ữ ộ
ứ
ộ
ấ
ị
Các em bé b trúng đ c do s a b t có ch a ch t Melamine
Đ c tính c a Melamine ủ Đ c tính c a Melamine ủ
ộ ộ
ộ ộ ấ
ủ
Ng đ c c p tính c a Melamine: • Melamine v i li u gây đ c c p tính qua mi ng trên
ộ ấ
ớ ề
ệ
chu t LD50 >3000 mg/kg.
ộ
ặ
ổ
i
ế ấ
ễ
ố
i ta
ưở
ườ
ủ th y nó làm h h i th n.
• Melamine kích thích khi hít vào ph i, ho c ti p xúc qua da hay m t. Trong tháng 9 năm 2008, ch t này l ạ ắ Trung Qu c, đã gây ng nhi m vào s a b t Sanlu ộ ở ữ ộ đ c nhi u tr em. ẻ ề ộ • Nghiên c u nh h ứ ả ư ạ
ng c a ch t đ c này, ng ấ ộ ậ
ấ
ộ ộ
ể
ươ
ổ
ả
Ng đ c mãn tính: • Khi ăn melamine có th làm th ặ
ỏ
ả
ậ
ng t n kh năng ỏ
ư
ể
sinh s n, ho c gây s i bàng quang hay s i th n, nó cũng có th gây ung th bàng quang.
M t s hình nh tr em TQ b s i th n do u ng s a có melamine ị ỏ M t s hình nh tr em TQ b s i th n do u ng s a có melamine ị ỏ
ộ ố ộ ố
ữ ữ
ố ố
ẻ ẻ
ả ả
ậ ậ
Nhi m đ c Melamine
TQ
ộ
ễ
ở
Soi th n do nhi m Melamine
ễ
ậ
Link CNN video
H p ch t tripolycyanamide (Melamine) H p ch t tripolycyanamide (Melamine)
ợ ợ
ấ ấ nhi m vào s a b t nhi m vào s a b t
TQ TQ
ữ ộ ở ữ ộ ở
ễ ễ
Video Sua nhiem Melamin o TQ
Ki m soát s a b t TQ
VN
ữ ộ
ể
ở
ả
ẩ
ễ
S n ph m s a nhi m ữ TP. HCM Melamine ở
c cho s an toàn h th ng Chi n l ự ế ượ c cho s an toàn h th ng Chi n l ự ế ượ s n xu t, ch bi n th c ph m là gì? ự ế ế ấ ả s n xu t, ch bi n th c ph m là gì? ự ế ế ấ ả
ệ ố ệ ố ẩ ẩ
nhiên là th c
ồ
ẩ
ự i.
ườ
ứ
• Th c ph m có ngu n g c t ố ự ơ ả ố ớ • V sinh th c ăn chăn nuôi đ ng th i cũng là ồ
ự ẩ ệ v sinh an toàn th c ph m cho ng ự ệ ấ
ự
ẩ ụ ộ c coi là không nh h ượ
ph m an toàn h n c đ i v i con ng ờ i. ườ • Không có m t ch t ph gia th c ph m t ng ổ ẩ ng đ n ế ưở i, càng h n ch s d ng ế ử ụ
ả ạ
ườ
h p nào đ ợ s c kh e con ng ỏ ứ t.ố chúng càng t