Chỉ số Z:
Công Cụ Phát Hiện Nguy Cơ Phá Sản và Xếp Hạng Định Mức Tín Dụng (bài 1)
ể ấ ộ ượ ướ ế ố ớ ệ ư ấ ơ ớ ữ ế ớ ế ả ộ ị ệ ệ ấ c xem nh d n ch m h t đ i v i m t doanh nghi p. Làm th nào đ phát hi n s m các d u Phá s n đ ệ ệ ả i thi u m t trong nh ng công c t này gi ờ Bài vi ụ c nguy c phá s n đ có bi n pháp k p th i. hi u báo tr ể ệ ơ phá s nả . Đó là ch s Z. tính ch s Z đ phòng b nh cho ph bi n nh t đ phát hi n nguy c ỉ ố Hãy t ể ự ổ ế : doanh nghi p. ( Đ i v i nhà đ u t ơ ị ệ ỉ ố ầ ư đ ch n công ty không b nguy c phá s n) ả ấ ể ệ ố ớ ể ọ
– công c phát hi n nguy c phá s n: ệ ụ ả ơ
Ch s Z (Z score)
ỉ ố
ộ ấ ệ ệ ệ ụ ể ữ ả ầ ủ ộ ụ ượ ứ ể ề ề c c hai gi ệ ướ ự ệ ớ ọ ỉ ố ự ả ậ ụ ượ c phát minh b i Giáo S Edward I. Altman, tr ượ ư ấ ở ứ ệ ề i M , nh ng h u h t các nu c, v n có th s c phát minh t c s phá s n luôn là m t trong nh ng m i quan tâm ố c phát tri n đ làm ể i h c thu t và th c hành, công nh n và s d ng r ng ộ ử ụ ậ ng kinh doanh Leonard i. Ch s này đ ườ ỉ ố ng Đ i H c New York, d a vào vi c nghiên c u khá công phu trên s lu ng nhi u công ạ ọ ể ử ỹ ế ớ ườ ỹ ố ợ ớ ự ượ ỉ ố ư ế ặ ạ ầ ẫ Vi c tìm ra m t công c đ phát hi n d u hi u báo tr hang đ u c a các nhà nghiên c u v tài chánh doanh nghi p. Có nhi u công c đã đ vi c này. Trong đó, ch s Z là công c đ rãi nh t trên th gi N. Stern, thu c tr ộ ty khác nhau t ạ d ng v i đ tin c y khá cao. i M . M c dù ch s Z này đ ớ ộ ụ ậ
Ch s Z bao g m ỉ ố ồ 5 ch s X1, X2, X3, X4, X5: ỉ ố
X1 = T s ả ổ ỷ ố V n L u Đ ng
ộ trên T ng Tài S n (Working Capitals/Total Assets).
ư
ố
L i trên T ng Tài S n (Retain Earnings/Total Assets) X2 = T s L i Nhu n Gi ỷ ố ợ ậ ữ ạ ả ổ
c Lãi Vay và Thu trên T ng Tài s n (EBIT/Total Assets) X3 = T S L i Nhu n Tr ỷ ố ợ ậ ướ ế ả ổ
ủ ố ị ng c a V n Ch S H u trên Giá tr s sách c a T ng N (Market Value of ị ổ ủ ỡ ữ ủ ổ ợ X4 = Giá Tr Th Tr ị ườ Total Equity / Book values of total Liabilities)
X5= T s Doanh S trên T ng Tài S n (Sales/Total Assets) ổ ỷ ố ả ố
ỉ ố ư ụ ể ể ể ừ T m t ch s Z ban đ u, Giáo S Edward I. Altman đã phát tri n ra Z’ và Z’’ đ có th áp d ng theo t ng ầ lo i hình và ngành c a doanh nghi p, nh sau: ừ ộ ạ ủ ư ệ
ấ Đ i v i doanh nghi p đã c ph n hoá, ngành s n su t:
ổ ầ
ố ớ
ệ
ả
Z = 1.2x1 + 1.4x2 + 3.3x3 + 0.64x4 + 0.999x5
ư ả ơ ể ả ả ơ
• • •
N uế Z > 2.99 Doanh nghi p n m trong vùng an toàn, ch a có nguy c phá s n N uế 1.8 < Z < 2.99 Doanh nghi p n m trong vùng c nh báo, có th có nguy c phá s n N uế Z <1.8: Doanh nghi p n m trong vùng nguy hi m, nguy c phá s n cao. ệ ệ ệ ằ ằ ằ ể ả ơ
ấ Đ i v i doanh nghi p ch a c ph n hoá, ngành s n su t:
ư ổ ầ
ố ớ
ệ
ả
Z’ = 0.717X1 + 0.847X2 + 3.107X3 + 0.42X4 + 0.998X5
ư ả ơ ể ả ả
• • •
N uế Z’ > 2.9: Doanh nghi p n m trong vùng an toàn, ch a có nguy c phá s n N uế 1.23 < Z’ < 2.9: Doanh nghi p n m trong vùng c nh báo, có th có nguy c phá s n N uế Z’ <1.23: Doanh nghi p n m trong vùng nguy hi m, nguy c phá s n cao. ệ ệ ệ ằ ằ ằ ơ ả ể ơ
Đ i v i các doanh nghi p khác:
ố ớ
ệ
i đây có th đ ể ượ ướ c dùng cho h u h t các ngành, các lo i hình doanh nghi p. Vì s khác nhau ệ ạ c đi u ch nh nh sau Ch s Z’’ d ầ ỉ ố khá l n c a X5 gi a các ngành, nên X5 đã đ ượ ủ ớ ế c đ a ra. Công th c tính ch s Z’’ đ ứ ỉ ố ự ỉ ượ ư ữ ư ề
Z’’ = 6.56x1 + 3.26x2 + 6.72x3 + 1.05x4
ư ả ơ ể ả ả ơ
• • •
N uế Z’’ > 2.6 Doanh nghi p n m trong vùng an toàn, ch a có nguy c phá s n N uế 1.2 < Z’’ < 2.6 Doanh nghi p n m trong vùng c nh báo, có th có nguy c phá s n N uế Z <1.1 Doanh nghi p n m trong vùng nguy hi m, nguy c phá s n cao. ệ ệ ệ ằ ằ ằ ể ả ơ
Tăng ch s Z đ gi m thi u kh năng phá s n: ả
ể ả
ỉ ố
ể
ả
ầ ừ ỉ ố Quan sát 5 chỉ ỉ ố ấ ẫ ố ủ ế ệ s và gi m m u s c a t ng ch s X bên trên. ố ủ ừ ử ố ỉ ố ả ệ ẫ ả ắ ể ả ệ ậ ỹ ể ầ ả ả ầ ổ ậ c t ng tài s n mà v n gi ượ ổ ả ệ ả ế ự ế c các m u s c a 4 ch s X nói trên, và đ ng th i tăng đ ỉ ố ượ ẫ ố ủ ợ ỉ ố ợ ờ ệ ẽ s c a X1 s tăng lên. Bên c nh đó chi phí kh u hao cũng s gi m xu ng, d n đ n t su t l ượ ử ố ủ ượ ậ ẽ ả ả ử ố ủ ế ỷ ấ ẫ ố ộ s c a X2, và X3 s tăng theo. Đ tăng ch s Z chúng ta c n tăng t ng t ả ể s X, chúng ta có th nh n th y T ng Tài S n là m u s c a 4 ch s X1, X2, X3, X5. Do đó n u doanh ẫ ể ố nghi p có th gi m đ ỉ ố v ng quy mô, hi u qu ho t đ ng thì ch c ch n ch s Z ắ ạ ộ ữ ữ s tăng lên rõ r t. Vì th doanh nghi p c n ph i rà soát th t k đ tìm ra nh ng tài s n không ho t đ ng, t c ứ ạ ộ ữ ẽ ẽ là nh ng tài s n không góp ph n tr c ti p hay gián ti p t o ra doanh s . Bán chúng đi, doanh nghi p s ố ệ ế ạ ữ s c a m t s ch s . Đ i v i gi m đ ố ớ c t ộ ố ồ ả c thêm ti n m t, khi đó V n l u nh ng tài s n không có n hay n ít, khi bán đi doanh nghi p s nh n đ ố ư ặ ề ữ đ ng – t ấ ợ i nhu n tăng, t c là t ậ ẽ ử ố ủ ạ ẽ ứ
ề ườ ổ Trong tr ợ nh ng t ng n - m u s X4 - ợ ư s gi m xu ng, chi phí ố ị ợ ẽ ả ả ố ẫ ả t, chúng ta s có thêm
ấ s c a X2, X3 s tăng lên. Và n u qu n lý t ố
ộ ể ẽ lãi su tấ , và kh u hao ả ử ố ủ ẽ ẽ ế ậ ng h p tài s n đang b n , khi bán chúng đi, v n l u đ ng có th s không tăng lên li n lúc đó, ố ư cũng gi m theo. T l l ỷ ệ ợ i ti n m t ặ . ề nhu n vì th s tăng lên, t ế ẽ T c là v n l u đ ng s tăng lên theo. T s X1 cũng s tăng lên theo sau đó. ố ư ử ố ứ ẽ ẽ ộ
ng r t t ả ệ ữ ấ ố ế ạ ộ ẽ ạ ỉ ố ả ng gián ti p đ n đ n các t t đ n s tăng tr ưở ự ữ ả ế ả ố ử ố ủ ưở ỉ ố ưở ế ế ế ả ể ư ng l n đ n doanh s - t ả ớ ả i b t c p h i. Do đó doanh nghi p r t ph i c n th n trong vi c phân lo i tài s n. Không ph i ạ ợ ấ ậ ệ ấ ả ẩ ệ ạ ả ng c a các Rõ ràng vi c bán đi nh ng tài s n không ho t đ ng s t o ra nh h ủ ch s X. Dĩ nhiên, không ph i tài s n nào bán đi cũng có th đ a ch s Z lên. Có nh ng tài s n khi bán đi, ử ố ủ s c a s c a ch s X5, và nh h s làm nh h ỉ ố ưở ả ẽ X2, X3. Khi đó l ậ c b nguy hi m là lo bán tài s n. ứ ị ể ả
i nhu n h n qua ho t đ ng kinh doanh chính c a mình, ể ả ạ ề ợ ầ ơ ạ ộ ậ ng xuyên. Làm sao bán đ s X2, X3 công ty c n ph i t o nhi u l ụ ượ ề ớ c nhi u hàng/d ch v , v i ậ nh ng “phi v ” kinh doanh không th ố ượ ụ ữ ự c, quay vòng v n nhanh…đó là nh ng vi c làm có tính s ng còn mà công ty ph i th c ườ ữ ệ ố ủ ị ả Đ tăng t ử ố hay đôi khi là t ừ giá ch p nh n đ ấ hi n. ệ
i, doanh nghi p c n ph i đ ý đ n m c chia ợ ậ ả ể ệ ể ợ t s làm làm gi m t ế s c a ầ ư ổ ứ . C t c X3 - L i Nhu n gi l ứ ữ ạ l ấ i s tăng lên. Tuy v y, doanh nghi p không th gi m c t c đ n m c quá th p ữ ạ ẽ ả ứ ế ệ ậ s ph n ng, d n đ n giá c phi u th p, t ấ ẽ ế
c t cổ ứ cho nhà đ u t ổ ứ ể ả ứ ử ố ủ X4 và vì thế ả
ầ ậ ổ ế ẫ ấ ầ ư ẽ Đ tăng chia ít đi thì L i Nhu n gi vì khi đó nhà đ u t tăng ch s Z. ỉ ố
ự ệ s c a X5, doanh nghi p c n ph i có tăng c ố ử ố ủ ả ầ ườ ữ ủ ằ s X1, X2, X3 s gi m, khi đó vi c tăng t ng năng l c ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ố ệ ử ố s ẽ ả ử ố ề ủ ệ ộ Đ làm tăng doanh s - t ả ể ầ c a mình. M t đi u c n ph i quan tâm là doanh nghi p ph i cân b ng gi a chi phí c a vi c tăng doanh s ả ệ ộ ủ và biên đ tăng c a doanh s . N u chi phí tăng quá cao, thì t ế ố X5 s là vô nghĩa vì không đ s c bù đ p cho s gi m c a các ch s X1, X2, X3. ủ ứ ự ả ỉ ố ủ ẽ ắ
ng c a v n ch s h u, b ng cách tăng ị ố ả ể ủ ỡ ữ ủ ằ ố
ị
ổ
ặ ạ ị ố ớ ả ố ớ ả ớ ợ ả ả ệ ể ệ ơ ặ ể ả ợ ộ ế ự ệ ư ọ
ế ẽ ị ả l i nhu n ợ ọ
th giá c Cu i cùng, đ tăng X4, chúng ta ph i tăng giá tr th tr ị ườ phi uế , đ i v i công ty đ i chúng, ho c tăng giá tr tài s n ròng, đ i v i công ty d ng khác. Tuy nhiên đây ạ không ph i là công vi c d th c hi n. Có m t các đ n gi n h n là gi m b t n . Doanh nghi p có th dùng ễ ự ơ ọ ti n m t đ tr n , nh ng c n th n tr ng n u l a ch n ậ ề ầ ể i pháp này, vì khi đó v n l u đ ng s b gi m, có th gi ộ ố ư ả ậ . M tộ ng gián ti p đ n doanh s và nh h ế ố ả ưở t h n và th ớ gi c l a ch n là bán b t i pháp t ả ườ ố ơ trên. nh ng tài s n không ho t đ ng nh đã trình bày ả ữ
ượ ự ư ng đ ạ ộ ở
ố ạ ộ ệ ể ẽ ỉ ố ế ị ậ ế ạ ệ ế ộ ụ cũng t ờ ộ ờ ữ ệ ể ỉ ố i, đ tăng ch s Z lên, tùy theo tình hu ng, Tóm l chúng ta s ra quy t đ nh th c hi n m t hay nhi u gi ả i ề ự i pháp nào cũng s d n pháp trên. Tuy v y, b t c gi ẽ ẫ ấ ứ ả ắ ư đ n tình tr ng khó khăn, doanh nghi p ph i “th t l ng ả bu t b ng” trong m t th i gian. Vì th phòng b nh bao ệ ỉ ố t h n ch b nh. Hãy luôn đ m t đ n ch s gi ể ắ ế ố ơ Z và hành đ ng ngay đ tăng ch s này khi nó b t đ u ắ ầ ộ “m p mé” khu v c c nh báo. ự ả ấ
ỉ ố ẽ ng đ nh m c tín d ng c a doanh nghi p, v n r t quan tr ng trong vi c phát hành trái phi u đ ử ụ ủ ứ ụ ệ ị ể ố ấ ệ ế ọ ể Bài sau chúng ta s bàn v cách s d ng ch s Z đ ề t c l ự ướ ượ m n n . ượ ợ
Dùng chỉ số Z để ước tính Hệ số Tín Nhiệm (bài 2)
Ch S Tín Nhi m (Credit rating) ỉ ố ệ
ị ả ệ ứ ủ ứ ủ ộ ổ ệ ố ả ư
ứ
ệ ố ố ố ổ ạ ể ủ ấ ả c a các các công c n mà ế , tín phi u, ế ch ng ch ti n ỉ ề ố . T ch c phát hành có th là chính ph c p qu c ụ ắ ế ư
tr c t i M do nhu c u đánh giá tín nhi m c a các doanh ị ỹ ầ ủ ệ ừ ướ ế ỷ ướ ạ ch c đánh giá h s tín nhi m đ u tiên trên ổ ệ ầ c th k tr ng s t. Đ n năm 1914 thì công ty Moody’s - t c thành l p b i ông John Moody d a vào m t công ty đ c ông thành l p tr ở ộ ệ ệ ố ậ ướ ổ ượ ứ ượ ự ủ ậ c qu c t ứ ệ ạ ệ ố ứ c đó vào năm c thành l p trên s sát nh p c a Poor’s Publishing va ậ công ậ ư ộ ố ậ ự ch c Standard and Poors đ i trên th gi ế ớ ch c đ ứ i có m t s t ộ ố ổ ố ượ ậ ậ ọ ổ ch c đánh giá h s tín nhi m đ ủ c công nh n, có uy tín và ượ ố ế ch c Moody’s, ấ ch c đ ứ ế ậ ổ
th ph n
ệ c qu c gia c a h công nh n. Tuy v y 3 t ổ ị ượ ứ ầ cao nh t trên th i. ớ ươ ừ ứ ổ ệ c đánh giá t qu c gia, môi tr ố ng pháp đánh giá h s tín nhi m có khác nhau đôi chút. Tuy v y v c b n ề ơ ả ậ ng, đ n ngành kinh ế ừ ng, k năng ỹ ệ ố ng s đ ẽ ượ ố ẳ ạ ị ả ấ ả ổ ứ ệ ạ ổ ẽ ế ả ố ớ ệ ố ụ ợ ầ ệ ạ
Phân lo i ạ Di n gi ễ i ả Ch s Tín Nhi m ệ ỉ ố theo Moody’s Credit rating – t c là đ nh m c tín d ng hay h s tín nhi m - là h s đánh giá kh năng tài chính và kh ứ ụ ch c đ i v i các kho n ti n nghĩa v - g c và lãi - năng thanh toán c a m t t ụ ợ ề ụ ố ớ ư h i phi u nó phát hành. Công c n bao g m c công c ng n h n nh nh ả ụ ợ ạ ồ ư trái phi uế , c phi u u đãi g iử , ho c dài h n nh ổ ặ ứ gia, c p t nh, thành ph , hay các công ty. ấ ỉ ố Đ nh m c tín d ng xu t hi n t ấ ụ ứ nghi p ngành đ ế ắ ườ ệ th gi i đ ế ớ ượ 1909. Năm 1941 t Standard Statistics. Hi n t nh n, cũng nh m t s dành t Standard and Poor’s và Pitch Ratings là 3 t gi Tùy theo t ng t ch c, mà ph chúng khá gi ng nhau. Theo đó, công ty đ i t ố ươ ố ườ doanh mà nó đang ho t đ ng. Sau đó, các thông s có tính cách đ nh tính ch ng h n ch t l ạ ộ ấ ượ c marketing, chính sách qu n lý…cũng s đ c a ban qu n lý, chi n l c xem xét. K đó, và cũng r t quan ủ ả ế ượ ế ẽ ượ c đ a ra phân tích, đánh giá. T ng h p l ợ ạ tr ng là t t c các ch s chính ph n ánh tình hình tài chính s đ i ư ỉ ố ấ ả ọ ẽ ượ trên, t ch c đánh giá tín nhi m s x p h ng các trái phi u theo các m c khác nhau đã đ nh nh ng y u t ị ế ứ ế ố ữ s n và ký hi u b ng các ch cái đ u tiên; theo b ng sau: ệ ữ ằ ẵ Các h ng M c c a H S Tín Nhi m đ i v i công c n dài h n ạ ứ ủ Ch s Tín ỉ ố Nhi m ệ theo S&P ị ấ ộ ấ ổ Trái phi u có th ế ể đ uầ AAA Aaa t ấ ư ủ ấ AA Aa
A A ậ nh hu ng b i tình hình kinh t Ch t lu ng cao nh t, n đ nh, đ ợ r i ro th p nh t ấ ủ ộ ng cao, r i ro th p, Đ Ch t l ấ ượ r i ro ch cao h n h ng AAA m t ộ ạ ơ ỉ ủ b c. ậ Ch t l ả ể ị ng khá, tuy v y có th b . ế ấ ượ ỡ ở
BBB Baa ấ ượ ờ
ế ộ ủ Ba BB Trái phi u có đ r i ro cao ưở
ấ B B ấ ượ ơ
ả kh Caa CCC ế
Ca CC ấ ầ ả Trái phi u không nên ế đ u t ầ ư ả C C ấ ấ ệ ụ
ấ D ạ ầ ả NR NR ng trung bình, an toàn Ch t l trong th i gian hi n t i, tuy v y có ệ ạ ậ r i ro. n ch a m t s y u t ộ ố ế ố ủ ứ ẩ Ch t l ng trung bình th p, có ấ ấ ượ th g p khó khăn trong vi c tr ả ế ặ ệ ng đ i v i s thay n , b nh h ố ớ ự ợ ị ả đ i c a tình hình kinh t . ế ổ ủ Ch t l ng th p, r i ro cao, có ủ nguy c không thanh toán đúng h n ạ R i ro cao, ch có kh năng tr ả ỉ ủ n n u tình hình kinh t ả ợ ế quan. R i ro r t cao, r t g n phá s n, ủ R i ro r t cao, khó có kh năng ủ th c hi n thanh toán các nghĩa v ự n ợ X p h ng th p nh t, đã phá s n ả ấ ế hay h u nh s phá s n ư ẽ Không đánh giá ế ữ ơ ả ạ ể ỉ ố ệ ố ấ ấ ạ ấ ạ ố ớ ạ
ạ ấ ạ ể ụ ệ ủ ệ ạ ủ ở ế ế ệ ự ấ ớ ả ế ả ạ t Nam ả ị ấ ế ư ệ ấ ệ ế ế ể ư ệ ố ng trái phi u dài h n c a các công ty ch a th phát tri n đ t ứ ủ ệ ế ố ớ ể ế ư ệ ố ể ủ ệ ụ ấ ế ế c l ượ ạ ự c. Đ i v i các nhà đ u t ượ ệ ế ị ứ ể ế BB hay Ba tr xu ng) th ạ ừ ở ng t ư ượ ẫ ứ ủ ệ ạ ệ ố ệ ế ị ữ c l a ch n. ượ ự c qu c t ố ế ờ ế ệ ố ệ ổ ng không đ ọ ố ườ công nh ng v n ch a đ ẫ ư ự ổ ệ ệ ố ệ ạ i, ổ ế ư BIDV và Techcombank th c hi n. Trong khi ch a có h s tín nhi m ệ ư ầ t và lý thú đ i v i các công ty và nhà đ u ệ ố ự ướ ố ớ ể t ệ ệ ầ
ệ ố ệ c dùng cho h u h t các ngành, các lo i hình doanh nghi p: c tính h s Tín Nhi m ượ ỉ ố ướ ế ệ ạ ớ
ư ả ổ ả c Lãi Vay và Thu trên T ng Tài s n (EBIT/Total Assets) L i trên T ng Tài S n (Retain Earnings/Total Assets) ổ ả ng c a V n Ch S H u trên Giá tr s sách c a T ng N (Market Value of Total ế ủ ỡ ữ ậ ậ ị ườ ữ ạ ướ ủ ị ổ ủ ổ ợ ố
ư ả ơ ể ả ằ ằ ằ ể ệ ệ ệ ả ụ ệ ả ấ ệ ố ế ề ớ ỉ ỉ ố ứ ả ồ ữ ề ỉ ơ ả ơ c a ch s này đã phát mình ỉ ố ả ủ c ượ ả ng đ ng gi a ch s Z’’ đi u ch nh này ỉ ố ư tìm ra s t ự ươ c xác đ nh nh sau: ị ứ ề ệ ỉ
t rõ trong bài ch s Z’’ đi u ch nh và x p h ng S&P c a công ty, đ ế ng đ ng gi ồ ỉ ố ữ ủ ế ề ỉ ỏ ộ ế Đ i v i ch s Moody’s, ngoài nh ng x p h ng c b n trên, h s 1, 2, 3 còn dùng đ chia nh m t x p h ng c b n ra làm 3 lo i, trong đó 1 là cao nh t trong h ng đó, 2 là trung bình, 3 là th p nh t, ví d : Aa1, ụ ơ ả Aa2, Aa3. Còn đ i v i ch s S&P, + hay – đ c dùng đ chia nh x p h ng. trong đó + là cao nh t trong h ng đó, ố ớ ỏ ế ỉ ố ượ không d u là trung bình, - là th p nh t; ví d : AA+, AA, AA- ấ ấ ấ T m quan tr ng c a H s Tín Nhi m trong hoàn c nh hi n t i c a Vi ầ ệ ố ọ ệ ch c Đ i v i các công ty, t ố ớ ổ ứ : k t qu x p h ng h s tín nhi m có nh hu ng r t l n đ n s thành ệ ố lãi công c a vi c phát hành trái phi u, nh t là khi phát hành trái phi u ra nu c ngoài, cũng nh vi c xác đ nh ớ ế ệ ủ su tấ trái phi u (h s tín nhi m càng cao thì lãi trái phi u càng th p và ng ệ ố i). Thi u s xác đ nh h s ế ị ầ ư tín nhi m, th tr , ị ườ ể ạ ệ ch c, chuyên nghi p, ngoài vi c căn c vào h s tín nhi m đ quy t đ nh mua trái nh t là nhà đ u t ệ ứ ầ ư ổ ổ phi u, h còn dùng h s tín nhi m c a trái phi u c a công ty đó đ làm căn c đ quy t đ nh có đ a c ủ ọ ủ ệ ố c a mình hay không. Theo đó, c phi u c a nh ng công ty có phi u c a công ty đó vào danh m c đ u t ầ ư ủ ủ c x p h ng h s tín nhi m th p (t trái phi u đ ệ ệ ố ế ấ ế ượ i có 3 t Ở Vi ch c ho t đ ng trong lĩnh v c t t Nam, hi n t ạ ộ ệ ạ ứ ổ ệ ự ươ v n ch a th c hi n đúng ch c năng c a m t t nh n và ch c đánh giá h s tín nhi m. Vi c m i các t ự ư ệ ộ ổ ứ ậ i x p h ng h s tín nhi m c a trái phi u cũng ch a ph bi n. Cho đ n hi n t ch c đánh giá c a th gi ứ ế ủ ế ớ ế ủ ch m i có chính ph và hai công ty ự ủ ỉ ớ chính th c, vi c có th c tính h s tín nhi m là khá c n thi ế ứ t Nam. t Vi ư ệ Dùng ch s Z đ ể ướ ỉ ố Bài tr i thi u ch s Z’’ đ c đã gi ầ ệ Z’’ = 6.56X1 + 3.26X2 + 6.72X3 + 1.05X4 Trong đó X1 = T s V n L u Đ ng trên T ng Tài S n (Working Capitals/Total Assets). ỷ ố ố ộ X2 = T s L i Nhu n Gi ổ ỷ ố ợ X3 = T S L i Nhu n Tr ỷ ố ợ X4 = Giá Tr Th Tr ị Equity / Book values of total Liabilities), N u ế Z’’ > 2.6 Doanh nghi p n m trong vùng an toàn, ch a có nguy c phá s n N u ế 1.1 < Z’’ < 2.6 Doanh nghi p n m trong vùng c nh báo, có th có nguy c phá s n ả N uế Z’’ <1.1 Doanh nghi p n m trong vùng nguy hi m, nguy c phá s n cao. Ngoài tác d ng c nh báo d u hi u phá s n, Giáo S Esward I. Altman, tác gi ư ti p h s Z’’ đi u ch nh. Ch s này b ng v i ch s Z’’+3.25 (các vùng c nh báo phá s n vì th cũng đ ỉ ố ằ ế tăng lên 3.25). Ông đã nghiên c u trên 700 công ty và v i h s tín nhi m S&P. Công th c Z’’ đi u ch nh đ ượ ớ ệ ố Z’’ = 3,25 + 6,56X1 + 3,26X2 + 6,72X3 + 1,05X4 S t ượ ạ ự ươ “The use of Credit scoring Models and The Important of a Credit Culture” và đ c trình bày trong b ng sau. c giáo s Altman vi ư ựơ ả
t đ a vào theo s t i vi ứ ệ ị ườ ế ư ự ươ ng đ ng v i đ nh m c tín ớ ị ứ ồ Trong đó c t 3, đ nh m c tín nhi m Moody’s là do ng ộ nhi m S&P. ệ
ị
ứ
ị
ứ
Z’’ đi uề ch nhỉ
Trái phi u cóế th đ u t ể ầ ư
Doanh nghi pệ n m trong ằ vùng an toàn, ch a có nguy ư c phá s n ơ
ả
Trái phi u cóế đ r i ro cao ộ ủ
ể
Doanh nghi pệ n m trong ằ vùng c nh báo, ả có th có nguy c phá s n ả ơ
Trái phi uế không nên đ uầ ư t
ơ
Đ nh M c Tín Nhi m ệ Moody’s Aaa Aa1 Aa2 Aa3 A1 A2 A3 Baa1 Baa2 Baa3 Ba1 Ba2 Ba3 B1 B2 B3 Caa1 Caa2 Caa3
> 8,15 7,60 – 8,15 7,30 – 7,60 7,00 – 7,30 6,85 – 7,00 6,65 – 6,85 6,40 – 6,65 6,25 – 6,40 5,85 – 6,25 5,65 – 5,85 5,25 – 5,65 4,95 – 5,25 4,75 – 4,95 4,50 – 4,75 4,15 – 4,50 3,75 – 4,15 3,20 – 3,75 2,50 – 3,20 1,75 – 2,50 0 – 1,75 ề ỉ ố
Đ nh M c Tín Nhi m ệ S&P AAA AA+ AA AA- A+ A A- BBB+ BBB BBB- BB+ BB BB- B+ B B- CCC+ CCC CCC- D ệ ố
ồ ỉ ư ằ ư ẩ ộ ự ệ ỉ ố ữ ề ề ả ộ ng khác, cũng nên đ c nghiên c u đ đi u ch nh theo môi tr ỉ ng Vi ể ề ứ ỉ ượ t, vi c t m ệ ạ ướ i vi ườ ế ệ ằ nh n đ nh c b n v tình hình tài chính và kh năng c. Nó có th giúp giúp công ty và ng c tính h s tín nhi m b ng ch s Z’’ là đáng tin c y và có th ả ệ ố i đ u t ườ ầ ư ườ ỉ ố ề ơ ả ượ ậ ị
Doanh nghi pệ n m trong ằ vùng nguy hi m, nguy c ể phá s n cao. ả ệ S t ng đ ng gi a ch s Z’’ đi u ch nh và h s tín nhi m S&P là khá cao, nh ng không có nghĩa là tuy t ệ ự ươ ữ đ i. Trong bài vi t c a mình, giáo s Altman cũng trình bày m t s l ch chu n n m trong kho n cho phép ố ả ế ủ ố c dùng khá t c a hai ch s trên. M t đi u n a chúng ta c n ph i chú ý là ch s Z’’ đi u ch nh m c dù đ t ặ ỉ ố ủ ượ ầ t Nam. M c dù ghi chú các th tr ặ ở ệ ị ườ ể hai đi m trên, theo ng ậ ể dùng đ ể thanh toán n c a công ty. ợ ủ
ệ ả The Z-score Bankruptcy Model: Past, Present, and Future, Edward I. Altman, 1977;
Tài li u tham kh o: Corporate Finance Distress and Bankruptcy, Edward I. Altman, 1993; The use of Credit scoring Models and the Importance of a Credit Culture, Edward I. Altman; Z scores - a guide to failure prediction, Eidleman Gregory J., 1995; Why do firm pay for bond rating when they can get it for free, Yingjin Gan, 2003 (Bài đã đăng trên báo Nh p c u đ u t , s báo 42, t ầ ư ố ầ ị ừ 6-12/8/2007)