CÁC CH TIÊU VI SINH CH YU
TRONG SN PHM THU SN
Chương 7
- nhng VSV ptrin điu kin oxy, 30oC thi
gian 72 h.
- Ch tiêu được ktra = pp đếm đĩa, 2 cách thc hin:
Dùng que tri thu tinh trùng tri đu mt
lượng mu xác đnh trên b mt môi trường thch.
Cho mt lượng mu xác đnh vào đĩa, cho môi
trường nóng chy (45oC) vào, trn đu đem
T0 thi gian thích hp.
Kết qu được tính bng cách đếm các đĩa s khun lc
nm trong khong 25 250 khun lc quy v nng đ ban
đu ca mu.
Tng s vi sinh vt hiếu khí
Đnh lượng VSV bng pp đo ATP (Adenosine
triphosphate).
ATP cht tích tr cung cp ngun NL cho cơ
th sng, s hoàn toàn mt đi sau khi tế bào chết 2h.
Lượng ATP trung bình VSV 0,3fg/tế bào
(1femtogram = 10-15g).
SD h thng men luciferin-luciferase đnh lượng
ATP Khi trên b mt kim tra s hin din ca ATP
bt k ca tế bào vi sinh hay đng, thc vt thì ATP
kích hot png oxy hoá luciferin gii phóng ra NL
(dưới dng lượng t asáng).
Cường đ phát sáng đnh lượng được lượng ATP
quy v s lượng VSV hay s tế bào sng trong
mu.
Lưu ý khi đnh lượng bng ATP
th ATP ca tế bào thc phm
Nm men lượng ATP gp 100 ln vi khun
Khi tế bào b stress lượng ATP gim xung
Do đó cn thiết phi tách tế bào vsv ra khi thc
phm th dùng enzyme liên kết, lc
Coliforms nhóm trc khun đường rut gram (-) ko
sinh bào t, hiếu khí hoc k khí tùy tin, kh năng sinh
acid, sinh hơi do lên men lactose 37oC trong 24h.
Ch tiêu dùng đánh giá mc đ an toàn v vi sinh thc
phm (áp dng đu tiên M, năm 1920).
Giúp kim soát v sinh môi trường sng ca nhuyn th 2
mnh v, nhưng không ch tiêu ti ưu trong kim soát v
sinh an toàn thc phm v vi sinh
Coliforms phát trin tt trên nhiu loi môi trường
nhiu loi thc phm.
Coliforms phát trin chm 5oC, pH (4,4 9)
Đc đim
Coliforms