CHI N L
Ể
Ế ƯỢ
Ề
Ộ
Ế
C PHÁT TRI N CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN - TRUY N THÔNG PH C Ụ V PHÁT TRI N KINH T XÃ H I Ụ TRONG TH I KỲ H I NH P
Ể Ờ
Ộ
Ậ
TS. Hoàng Qu c L p
ố
ậ
Chánh Văn phòng Ban Ch đ o Qu c gia v CNTT
ỉ ạ
ề
ố
ng C c ng d ng CNTT - B B u chính Vi n thông
C c tr ụ
ưở
ụ Ứ
ộ ư
ụ
ễ
31/5 - 1/6/2007
N I DUNG
Ộ
1. CHI N L
C PHÁT TRI N CNTT-TT VI T NAM Đ N
Ế ƯỢ
Ể
Ệ
Ế
NĂM 2010 VÀ Đ NH H
NG Đ N NĂM 2020
Ị
ƯỚ
Ế
2. VAI TRÒ, H
NG PHÁT TRI N CNTT TRONG LĨNH
ƯỚ
Ể
V C NGÂN HÀNG TRONG KHUÔN KH CHI N L
C
Ế ƯỢ
Ổ
Ự
PHÁT TRI N CNTT VÀ TRUY N THÔNG
Ề
Ể
3. BÀN LU NẬ
2
C PHÁT TRI N CNTT-TT VI T NAM
Ế ƯỢ
Ệ
1. CHI N L Đ N NĂM 2010 VÀ Đ NH H
NG Đ N NĂM 2020
Ế
Ị
Ể ƯỚ
Ế
1.1 Quan đi m, m c tiêu và đ nh h
ng phát tri n
ụ
ể
ị
ướ
ể
a. Quan đi m:ể
ể ự ụ ọ ụ ệ
ầ đ th c hi n m c tiêu thiên ệ ệ ắ ộ
- CNTT-TT là công c quan tr ng hàng đ u niên k , hình thành xã h i thông tin, rút ng n quá trình công nghi p hoá, hi n ỷ đ i hoá đ t n c. ấ ướ ạ
mũi nh n c Nhà n ế ỗ ợ
ế ọ , đ ượ ể ướ ư ệ ể ộ
ẩ ầ
c Nhà n t c đ c bi ặ ẽ ọ ướ ướ ượ ư ệ ể
c u tiên, h tr và - CNTT-TT là ngành kinh t khuy n khích phát tri n. Trong đó phát tri n công nghi p n i dung thông tin và công nghi p ph n m m, thúc đ y m nh m quá trình hình thành và phát ạ ề ệ tri n xã h i thông tin là h ng u tiên quan tr ng đ ộ quan tâm.
h t ng kinh t ề
c m t b ơ ở ạ ầ ể ả ạ ầ ướ ế ộ ướ c u ộ đ xã h i ượ ư c nh m t o c ơ ạ ằ
- C s h t ng thông tin và truy n thông là tiên phát tri n. Phát tri n CSHT TT&TTph i đi tr ể s cho phát tri n và ng d ng CNTT-TT. ứ ở ụ ể
y u t then ch t ể ế ố ồ ố có ý nghĩa quy t ế
3
- Phát tri n ngu n nhân l c CNTT-TT là ự đ nh đ i v i vi c phát tri n và ng d ng CNTT-TT. ể ố ớ ệ ứ ụ ị
b M c tiêu phát tri n đ n năm 2010: ể ụ ế
ộ ể c a ủ ự
Ứ ề ể
ng ủ ệ ử ệ
ụ r ng rãi CNTT-TT trong các ngành, lĩnh v c tr ng đi m ọ ệ ử v i công xây d ng và phát tri n Vi ớ ệ ự , doanh nghi p đi n t ươ ệ ử đ t trình đ trung bình khá . Hình thành, , Chính ph đi n t đ Vi t Nam - ng d ng n n kinh t ế dân đi n t ệ ử m i đi n t ệ ử ể ệ t Nam đi n t , giao d ch và th ị trong khu v c ASEAN. ự ộ ạ ạ
ệ ọ ố
ở , đ t t ng doanh thu kho ng 6 - 7 t USD ng 20 - 25%/năm ạ ổ ả ỷ
- Công nghi pệ CNTT-TT tr thành ngành công nghi p mũi nh n có t c đ ộ tăng tr vào ưở năm 2010.
ủ ng l n, t c đ và ố ả ướ
ớ ng cao, giá r . Đ n năm 2010 m t đ ớ ạ ạ ệ ế
c, v i thông l ộ ượ ậ ộ đi n tho i đ t 32 - 42 ậ ộ thuê bao Internet đ t 8 - 12 thuê bao/100 dân ạ
l ộ
(trong s d ng Internet đ t 25 - 35%; m t ậ ạ . máy tính cá nhân đ t trên 10 máy/100 dân - C s h t ng ơ ở ạ ầ TT&TT ph trên c n ch t l ẻ ấ ượ máy/100 dân; m t đ đó 30% là thuê bao băng r ng), v i t ớ ỷ ệ ử ụ đ bình quân ạ ộ
ng ọ ở ể ộ
ế ự các khoa CNTT-TT tr ng đi m đ t trình đ và ch t l ấ ượ ứ ả tiên ứ ả
ấ ả ẳ ọ
ổ ọ ọ
ạ . Đ m b o đa s cán b , công ch c, viên ch c, ộ ố t c các c p, bác sĩ, y sĩ, sinh viên đ i h c và cao đ ng, h c sinh ạ ọ ề ư ọ ể ử ụ ấ ệ ơ ở ứ ụ ọ
4
- Đào t oạ ti n trong khu v c ASEAN giáo viên t trung h c chuyên nghi p, trung h c d y ngh và trung h c ph thông, 50% ạ h c sinh trung h c c s và trên 30% dân c có th s d ng các ng d ng ọ CNTT-TT và khai thác Internet.
ng phát tri n đ n 2015 và t m nhìn đ n 2020: c. Đ nh h ị ướ ể ế ế ầ
Ứ ụ r ng rãi CNTT-TT trong m i lĩnh v c, ọ
ự khai thác có hi u qu ả t ệ ệ ể ự
Xây d ng và phát tri n Vi , giao d ch và ị ệ
đ Vi đ t trình đ KHÁ ươ , e-Gov, doanh nghi p đi n t ạ ệ ử trong khu v c ASEAN. ự ộ
- ng d ng ộ t c các ngành. thông tin và tri th cứ trong t ấ ả Nam đi n tệ ử v i công dân đi n t ệ ử ớ th t Nam ệ ử ể ệ Hình thành xã h i thông tin. ng m i đi n t ạ ộ
ng trên 20%/năm ộ ưở , đ t ạ t ng ổ
- Công nghi pệ CNTT-TT có t c đ tăng tr ố . doanh thu kho ng 15 t USD ả ỷ
ứ ể ẽ ầ ổ
ạ ạ ạ ệ
ơ ở ạ ầ TT-TT phát tri n m nh m đáp ng yêu c u trao đ i thông tin trong đó m t đ ậ ộ đi n tho i đ t trên 50 máy/100 dân ậ ộ ạ ạ ậ ộ ệ ộ
- C s h t ng c a toàn xã h i. M t đ ộ ủ đi n tho i c đ nh đ t trên 20 máy/100 dân và m t đ đi n tho i di đ ng đ t ạ ạ ố ị ệ trên 30 máy/100 dân.
ở các tr
CNTT-TT t ả
chuyên môn và ngo i ng đ ng đ i h c đ t ạ ọ . Đ m b o 80% sinh viên ạ ạ trình đ và ch t l ng tiên ấ ượ ộ t nghi p ệ ở ố ữ ể tham gia th ị
- Đào t oạ v CNTT-TT ườ ề ti n trong khu v c ASEAN ả ự ế ng đ i h c các tr ạ ọ đ kh năng ườ ng lao đ ng qu c t tr ộ ườ ủ ả ố ế.
ệ t Nam chuy n đ i nhanh c ơ ố Vi
v i CNTT-TT làm nòng c t c có ớ ộ tr thành m t n ộ ướ ể ế v phát tri n trình đ tiên ti n ổ ề ộ ể
5
tri th c và xã h i thông tin. T m nhìn 2020: ầ c u kinh t ấ kinh t ế - xã h i ế ứ ở ộ
1.2 N i dung chi n l
c
ế ượ
ộ
a. Phát tri n ng d ng CNTT-TT: ể ứ ụ
- Xây d ng, phát tri n công dân đi n t ể ệ ử ự
- Xây d ng và phát tri n Chính ph đi n t ủ ệ ử ự ể
- Xây d ng và phát tri n doanh nghi p đi n t ể ệ ử ự ệ
- Phát tri n giao d ch và th ể ị ươ ng m i đi n t ạ ệ ử
b. Phát tri n Công nghi p CNTT-TT: ể ệ
ng CNpPM và CNp n i dung thông tin ộ
m c bình USD - Duy trì t c đ tăng tr ở ứ ố quân 40% m t năm, đ n năm 2010 đ t t ng doanh thu kho ng 1,2 t ỷ ưở ế ộ ộ ạ ổ ả
ứ ầ ộ ộ ố
- CNp ph n c ng máy tính có t c đ tăng tr ng bình quân 20% m t năm, ưở USD. đ n năm 2010 đ t t ng doanh thu kho ng 3 t ỷ ạ ổ ế ả
t b vi n thông có t c đ tăng tr ng bình quân ế ị ễ ưở ấ ộ ố
- Công nghi p s n xu t thi ệ 22% m t năm, đ n năm 2010 đ t t ng doanh thu kho ng 700 tri u USD. ạ ổ ả ế ệ ả ộ
ng bình ệ ử ụ ệ ố
(dân d ng và công nghi p) có t c đ tăng tr - Công nghi p đi n t ưở USD. quân 22% m t năm, đ n năm 2010 đ t t ng doanh thu kho ng 2 t ỷ ế ộ ả ệ ộ ạ ổ
t Nam chi m ầ ộ
6
ế USD. - Máy tính cá nhân, ĐT di đ ng và ph n m m th ươ c và xu t kh u không ít h n 1 t lĩnh đ ẩ ng hi u Vi ệ ệ ơ i đa th ph n trong n ầ c t ượ ố ề ấ ướ ị ỷ
c. Phát tri n h t ng thông tin và truy n thông: ạ ầ ề ể
ự ổ
ơ ở ạ ầ ộ ề ị ủ ả
ấ c th p h n ho c t ơ ụ ặ ươ ướ ứ ấ ả ậ
- Xây d ng c s h t ng thông tin và truy n thông đáp ng yêu c u trao đ i ầ ứ ng cao, đ m b o an thông tin c a toàn xã h i. Cung c p các d ch v ch t l ấ ượ ả ng m c bình quân ng đ toàn thông tin, b o m t, giá c ươ c a các n ủ c trong khu v c ASEAN+3. ự ướ
ỗ ợ ể ụ ễ ệ ế ầ ị ị
- H tr đ các doanh nghi p m i chi m 40 - 50% th ph n d ch v vi n ớ thông và Internet vào năm 2010.
ấ ỉ
ộ ượ ạ
ế ố ố ư
ệ ướ ế ố ớ ạ ồ
ệ ề
ng đ ượ ụ ị ủ ướ ấ
ườ ự
ụ ng m c bình quân c a các n ẳ ứ ố ọ ọ
c, chính quy n c p t nh - T t c các B , ngành, c quan hành chính nhà n ề ộ ơ ấ ả c k t n i Internet băng r ng và k t n i v i m ng di n r ng c a và huy n đ ệ ộ ủ ệ Chính ph . 100% s xã trên toàn qu c có đi n tho i; 100% các đi m B u ể ệ ố ủ c k t n i Internet; đi n văn hoá xã và các trung tâm giáo d c c ng đ ng đ ế ố ộ ụ c ph c v d ch v băng r ng c đ 100% s huy n và nhi u xã trong c n ộ ụ ượ ả ướ ố c th p h n ho c t v i giá c c trong ứ ươ ặ ươ ơ ướ ớ khu v c ASEAN+3; 100% vi n nghiên c u, tr ng đ i h c, cao đ ng, trung ệ h c chuyên nghi p và trung h c ph thông có truy nh p Internet t c đ cao; trên 90% các tr ạ ọ ộ ậ c k t n i Internet. ng trung h c c s , b nh vi n đ ổ ơ ở ệ ệ ườ ế ố ượ ệ ọ
d. Phát tri n ngu n nhân l c CNTT-TT: ự ồ ể
ng đ i h c tr ng ạ ườ ề ệ ạ ọ ọ
7
Đào t o công ngh thông tin và truy n thông t đi m đ t trình đ và ch t l ạ ng tiên ti n trong khu v c ASEAN. i các tr ự ấ ượ ể ế ạ ộ
1.2 Các gi
i pháp ch y u và các ch
ả
ủ ế
ươ
ng trình tr ng đi m ọ
ể
a. Các gi i pháp: ả
- Nâng cao nh n th c v vai trò, v trí c a CNTT-TT và ứ ủ ề ậ ị
- Nâng cao năng l c ng d ng CNTT-TT. ự ứ ụ
- Tăng c ng năng l c và hi u qu qu n lý nhà n c v CNTT-TT ườ ự ệ ả ả ướ ề
c. - Huy đ ng ngu n v n th c hi n chi n l ố ế ượ ự ệ ộ ồ
- Phát tri n ngu n nhân l c ự ể ồ
- Phát tri n h th ng nghiên c u và tri n khai ệ ố ứ ể ể
ng pháp lý h tr ng d ng CNTT-TT - Hoàn thi n môi tr ệ ườ ỗ ợ ứ ụ
- Tăng c ng h p tác trong n c và qu c t ườ ợ ướ ố ế
8
ng CNTT-TT - Phát tri n th tr ể ị ườ
b. Năm ch ươ ng trình tr ng đi m: ọ ể
ng trình XD môi tr ng, th ch , pháp lý, chính sách thúc đ y ng d ng ườ ẩ ứ ụ ế ể ươ
i. Ch CNTT-TT
- D án u tiên c p qu c gia: ư ự ấ ố
ng thúc ệ ố ả ậ ạ ườ
+ XD h th ng các văn b n quy ph m pháp lu t, chính sách t o môi tr ạ đ y ẩ Ư D CNTT-TT, phát tri n HT, ngu n nhân l c, CNp CNTT, TMĐT ồ ự ể
+ XD h th ng chu n CNTT-TT ệ ố ẩ
- D án khác: ự
+ XD th ch , c ch QL đi u hành D CNTT-TT ể ế ơ ế Ư ề
+ XD ti n đ , môi tr ng văn hóa phù h p v i xã h i thông tin và kinh t ề ề ườ ộ ợ ớ ế tri th c ứ
ii.Ch ng trình đ y m nh D CNTT-TT, phát tri n Vi t Nam đi n t ươ ạ Ư ể ẩ ệ ệ ử
- D án u tiên c p qu c gia: ư ự ấ ố
ề ệ ử ề ả ể : 5 d án (v ph ổ ự ề
ệ ử ,...) + V XD n n t ng cho phát tri n công dân đi n t c p tin h c, đào t o chuyên môn, XD trang thông tin đi n t ậ , DN đi n t ệ ử ạ ọ
: 6 d án (v chu n hóa, XD ề ể ự ề ẩ
9
+ V XD n n t ng cho phát tri n Chính ph đi n t CSDL QG, đ m b o an ninh, đào t o cán b QL TT, ...) ủ ệ ử ộ ề ả ả ạ ả
ng: - D án c p b , ngành, đ a ph ộ ự ấ ị
ươ ạ ộ ơ ọ ủ ệ ố ố ộ ả
cướ ệ ố ấ
,.... i, đào t o, y t ạ ế
ạ ồ
+ Tin h c hóa h th ng ho t đ ng c a các c quan Đ ng, Qu c h i và QL hành chính nhà n + XD các h th ng thông tin: tài chính, ngân hàng, th ng kê thông tin KT-XH, đ t đai, tài nguyên, môi tr ườ + XD CPĐT t ộ + ng d ng và phát tri n ph n m m ngu n m ể ố ng, dân c , giao thông v n t ậ ả ư i Hà N i, Tp. H Chí Minh và Đà N ng ẵ ề Ứ ụ ầ ở ồ
- Các d án khác: ự
c (con ng i, l ch s , du l ch), h tr nuôi ề ấ ướ ườ ị ử ỗ ợ ị
ệ ố ỷ ả
ồ Ư ề i các B : B K ho ch ộ ộ ế ạ
ộ
+ XD h th ng thông tin v đ t n tr ng thu s n,... + D CNTT-TT trong qu n lý, đi u hành và nghi p v t ệ ụ ạ ả và Đ u t , B N i v , B Ngo i giao, B Xây d ng, ... ự ạ ầ ư ộ ộ ụ ộ ng trình xúc ti n th + Xây d ng và tri n khai ch ươ ự ươ ế ể ng m i đi n t ạ ệ ử
iii. Ch ễ ạ ầ
ạ ng trình phát tri n h t ng vi n thông và Internet ủ
t c các b , ngành, CQ hành chính NN, chính ộ
ng ĐH, CĐ, THCN, THPT và các b nh ấ ả ườ ệ ệ ệ
ệ
ư ụ ể ế ệ
10
ể ươ + Xây d ng m ng di n r ng c a Chính ph ủ ệ ộ ự + K t n i Internet băng r ng cho t ộ ế ố quy n c p t nh và huy n, vi n NC, tr ề ấ ỉ vi n đ n c p huy n ệ ế ấ + Đ a Internet đ n 100% các đi m B u đi n văn hoá xã và các trung tâm giáo d c ư c ng đ ng ộ ồ
iv. Ch ươ
các tr ng trung h c d y ngh tr lên ấ ượ ề ở
ọ ạ c ngoài
ự ng trình phát tri n ngu n nhân l c ồ các c p t ạ ở ấ ừ ng trình liên k t đào t o v i n ớ ướ ế ụ ườ ạ ạ ứ ể
ể - Nâng cao ch t l ng đào t o - H tr tri n khai các ch ỗ ợ ể ươ - Phát tri n m ng và các d ch v giáo d c, đào t o ng d ng trên Internet ị ạ - K t n i Internet cho các tr ụ ụ ng trung h c c s ọ ơ ở ế ố ườ
v. Ch ng trình phát tri n công nghi p CNTT-TT ể ệ
ng và th ạ ệ ả
ệ ệ ỹ ầ ư ạ ng hi u cho s n ph m Vi ể t Nam ố ầ ư
ụ ề ể ấ ộ
ố ẩ ề ầ ệ ầ ạ ừ ệ ẩ ả
11
ươ - Quy ho ch các khu công nghi p CNTT-TT ạ - T o th tr ẩ ươ ị ườ m o hi m đ thu hút v n đ u t - Hình thành các qu đ u t ể - Phát tri n công nghi p ph n m m và d ch v , CNp n i dung s , đ y m nh xu t ầ ị kh u các s n ph m ph n m m, phát tri n các doanh nghi p ph n m m v a và ể ề ẩ nh ỏ - Phát tri n công nghi p s n xu t máy tính th t Nam ng hi u Vi ệ ệ ả ươ ệ ể ấ
1.3 M t s hành đ ng và s li u k t qu tri n khai
ả ể
ộ ố
ố ệ
ộ
ế
a. T o môi tr ng thúc đ y ạ ườ ẩ
- Lu t CNTT (S 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006). ậ ố
- Lu t Giao d ch đi n t (S 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005) ệ ử ậ ị ố
- Ngh đ nh ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà ị Ứ ạ ộ ụ ủ ệ ơ ị
n c (Ngh đ nh s 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007). ướ ố ị ị
- Ngh đ nh V giao d ch đi n t ệ ử ề ị ị ị trong ho t đ ng ngân hàng (ngh đ nh s ố ạ ộ ị ị
35/2007/NĐ-CP ngày 08/3/2007).
- Ngh đ nh Quy đ nh chi ti t thi hành lu t giao d ch đi n t v ch ký s và ị ị ị ế ệ ử ề ữ ậ ố ị
d ch v ch ng th c ch ký s (Ngh đ nh s 26/2007/NĐ-CP ngày ữ ự ụ ứ ố ố ị ị ị
12
15/02/2007).
b. Quy ho ch, k ho ch, ch ng trình c th ế ạ ạ ươ ụ ể
- K ho ch t ng th phát tri n TMĐT giai đo n 2006-2010 (Quy t đ nh ế ị ế ể ể ạ ạ ổ
222/2005/QĐ-TTg ngày 15/9/2006)
- Quy ho ch phát tri n vi n thông và Internet đ n năm 2010 (Quy t đ nh ế ị ễ ế ể ạ
32/2006/QĐ-TTg ngày 07/2/2006)
- Ch ng trình Phát tri n Công nghi p ph n m m Vi t Nam đ n năm 2010 ươ ể ề ệ ầ ệ ế
(Quy t đ nh 51/2007/QĐ-TTg ngày 12/4/2007) ế ị
- Ch ng trình phát tri n công nghi p n i dung s Vi t Nam đ n năm 2010 ươ ố ệ ệ ể ộ ế
13
(Quy t đ nh 56/2007/QĐ-TTg ngày 03/5/2006) ế ị
c. M t s s li u k t qu ộ ố ố ệ ế ả
ế ổ ố máy đi n tho i ệ ạ trên toàn qu c: 29,54 ố
- Tính đ n ngày 17/2/2007, t ng s tri u máy, đ t m t đ 35 máy/100 dân. ậ ộ ệ ạ
ế ử ụ
t Nam s d ng Internet. 100% các doanh ng trung ng ph thông trung h c, 50% tr ọ ườ ổ
- Đ n nay, đã có 18,96% dân s Vi ố ệ nghi p l n, T ng công ty, 98% tr ườ ổ h c c s đã k t n i Internet. ệ ớ ơ ở ế ố ọ
ố ộ ể ạ
ế ề ầ ầ ỷ
- T c đ phát tri n CNTT bình quân h ng năm đ t 25-30%; doanh thu toàn ằ ngành năm 2006 g n 3 t USD, trong đó công ngh ph n m m chi m 350 ệ tri u USD. ệ
ạ ổ ự ệ ố
Liên ngân hàng do NHNN ệ ệ ố ệ ử
ủ
ch c tín d ng) v i g n 300 chi nhánh. S l ố ượ ứ ổ
ụ ơ ớ ơ ị
ỗ ị
14
- Trong khuôn kh D án hi n đ i hóa ngân hàng và h th ng thanh toán do WB tài tr (d án WB), H th ng Thanh toán đi n t ợ ự ch trì đ n đ u năm 2007 đã có 71 ngân hàng tham gia (trong đó có 7 đ n v ị ơ ầ ế c a NHNN và 64 t ng giao d ch ị ớ ầ ủ thanh toán trong năm 2006 là h n 4.500.000 giao d ch v i h n 3.700.000 t ỷ đ ng; Trung bình m i ngày có 17.000 giao d ch v i doanh s đ t 14.000 t ỷ đ ng. So v i năm 2005, c s giao d ch cũng nh doanh s đ u tăng g n 50% ầ ị ố ạ ố ề ả ố ớ ư ồ ồ ớ
ứ
năm 2006 ề ế t Nam đ ng th 66/68 n , Vi ệ ử ứ ệ
ứ ướ c kém phát tri n g m ướ ộ ẵ c đánh giá, ch ỉ ồ ứ
- Theo báo cáo c a ủ Economist Intelligence Unit v x p h ng ạ M c đ s n c đ sàng đi n t ượ đ ng trên Pakistan(6th) trong nhóm các n ể Thailand(47th), India(53), Philippines(56th), China (57th), Sri Lanka (59th), Indonesia (62nd)
i, ầ ủ ế
ễ ứ ứ
Th gi ế ớ ậ ả c đánh giá: c Đông Nam Á đ ỉ ố ẵ ớ ượ ấ ấ
- Theo Báo cáo CNTT Toàn c u 2006-2007 c a Di n đàn Kinh t Ch s s n sàng v m ng năm 2006 : Vi t Nam đ ng th 82/122 gi m 7 b c ệ ề ạ so v i năm 2005; đ ng th p nh t trong 6 n ướ ứ Singapore: 3/122, Malaysia: 26/122, Thailand: 37/122, Indonesia: 62/122, Philippines: 69/122
ầ ủ ỉ ố ẵ
năm 2005 ủ ệ ử ặ
ố ệ , trong 15 n ướ ư c Châu Á đ ỉ ứ ẫ ứ ệ ớ
c Cambodia (128th), Myanmar(129th), Timor-Leste(144th) và ướ
15
- Theo Báo cáo toàn c u c a Liên hi p qu c năm 2005 v ề Ch s s n sàng Chính ph đi n t c đánh giá, m c dù ượ tăng 7 b c so v i năm 2004 nh ng Vi t Nam v n ch đ ng th 11 (105th/179), ậ ch đ ng tr ỉ ứ Laos(147th)
NG PHÁT TRI N CNTT TRONG LĨNH
ƯỚ
Ể
Ổ
Ế
2. VAI TRÒ, H V C NGÂN HÀNG TRONG KHUÔN KH CHI N C PHÁT TRI N CNTT VÀ TRUY N THÔNG L
Ự ƯỢ
Ể
Ề
1.1 N n t ng cho phát tri n kinh t
- xã h i
ề ả
ể
ế
ộ
a. Ph c v th ụ ụ ươ ng m i đi n t ạ ệ ử
liên ngân hàng là n n ệ ố ệ ử ề
. - H th ng thanh toán đi n t ệ ử t ng cho vi c phát tri n th ươ ả và thanh toán đi n t ng m i đi n t ệ ử ạ ệ ể
ể ệ ố ệ ố ẻ
ằ ự ẻ ự ự ể
quan tr ng thúc đ y ho t đ ng th ạ ạ ộ ế ố ươ ệ ẩ ọ
c a ng i dân. - Xây d ng, phát tri n h th ng th ATM (h th ng máy ATM, thanh toán b ng th ), trong đó d án xây d ng h th ng chuy n m ch tài chính qu c gia ố ệ ố ng m i đi n (Banknet Vietnam) là y u t ạ t ử ủ ườ
b. C s h t ng thông tin ơ ở ạ ầ
ệ
16
. CSDL thông tin ngân hàng là CSDL quan tr ng giúp cho vi c phân tích, đánh giá, d báo, ho ch đ nh chính sách, chi n l ị c phát tri n kinh t ể ọ ế ượ ự ế ạ
1.2 Ph c v ngành ụ ụ
a. Tin h c hóa công tác qu n lý, đ c bi i Ngân hàng NN ọ ả ặ t t ệ ạ
ạ ộ ụ ạ ả
- Ti p t c đ y m nh vi c ng d ng CNTT trong các ho t đ ng qu n lý, ẩ ệ ứ nghi p v c a ngân hàng. ụ ủ ế ụ ệ
c gi ng ể
ụ vai trò tiên phong trong tri n khai và đ nh h ị ạ ộ ặ ớ
ữ ng d ng và phát tri n CNTT trong ngành, đ c bi ố ướ t là v i các ho t đ ng ệ ấ ướ ể ề ư ệ ệ ử
- Ngân hàng Nhà n ứ nghi p v có tính đi u ph i nh ho t đ ng cung c p CA, thanh toán đi n t ạ ộ ụ liên ngân hàng, ...
b. Đào t o nhân l c CNTT trong ngân hàng ự ạ
ụ ề ạ
ệ ọ ộ ụ ạ ệ ệ ố ệ ệ
Ngoài vi c thu hút nhân tài, đào t o b i d ồ ưỡ quan tr ng là tăng c ậ ườ các r i ro đ o đ c ngh nghi p. ứ ng nghi p v v CNTT, m t ph n ầ ng trách nhi m v n hành h th ng nghi p v , h n ch ế ề ủ ệ ạ
c. Phát tri n h t ng thông tin & truy n thông trong ngân hàng ạ ầ ề ể
- Đ m b o giao d ch thông su t, an toàn và hi u qu ; ệ ả ả ả ố ị
ng thích v công ngh trong h th ng thông tin ngân hàng v i ả ả ươ ệ ố ệ ề ớ
c và th gi i. - Đ m b o t các c quan nhà n ơ ướ ế ớ
17
=> Ngân hàng tr thành doanh nghi p đi n t hàng đ u ệ ử ệ ở ầ
Ề
Ậ
Ể
Ổ
Ế
3. BÀN LU N V PHÁT TRI N CNTT TRONG LĨNH V C NGÂN HÀNG TRONG KHUÔN KH CHI N C PHÁT TRI N CNTT VÀ TRUY N THÔNG L
Ự ƯỢ
Ể
Ề
ng d n và th c thi ầ ư xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t ả ậ h ạ ự ẫ
ướ ạ ộ ụ
i s d ng các d ch v ngân hàng liên quan đ n CNTT, i) Đ u t ự các ho t đ ng ng d ng CNTT trong ngân hàng và các ho t đ ng liên quan trong ứ ạ ộ ngân hàng nh : ư - V n đ v b o v ng ề ề ả ườ ử ụ ụ ế ệ ấ ị
- H ng d n chi ti t vi c th c hi n giao d ch đi n t trong ngân hàng. ướ ẫ ế ệ ử ự ệ ệ ị
ụ ứ ự ấ ổ ị
ứ ẫ trong ho t đ ng ngân hàng, Thông t ng d n cho các T ch c cung c p d ch v ch ng th c ch ký ữ ng d n S dung ch ký đi n t ệ ử ử ẫ h ư ướ ạ ộ ̣
i quy t tranh ch p liên quan đ n ho t đ ng GDĐT, ả ế ế h ư ướ ấ ữ ạ ộ ạ ộ
Ví d : Thông t ụ đi n t ệ ử trong ho t đ ng ngân hàng, Gi ...
ii) Đ u t th c hi n d án ệ ự
cho m t s d án tr ng đi m có tính đ t phá và t o n n móng ậ ề ạ ộ
: ầ ư ự T p trung đ u t ầ ư cho phát tri n giao d ch và th ể ộ ố ự ươ ị ể ọ ng m i đi n t ệ ử ạ
- u tiên b trí ngân sách cho các D CNTT Ư Ư ố
- T p trung ti p t c tri n khai D án hi n đ i hóa ngân hàng ế ụ ự ể ệ ạ ậ
18
, tr ẩ ệ ệ ử ướ c m t là vi c s d ng ệ ử ụ ắ
- Thúc đ y và tri n khai m nh vi c thanh toán đi n t ạ th ATM, tr l ộ ể ng cán b qua tài kho n. ả ươ ẻ ả