CHÍNH SÁCH H TH NG
Ệ Ố
i dùng.
ườ
ụ
I. Chính sách tài kho n ng ả II. Chính sách c c b . ộ III. IPSec.
1
I. CHÍNH SÁCH TÀI KHO N NG
I DÙNG.
Ả
ƯỜ
Chính sách tài kho n ng Chính sách tài kho n ng
i dùng là gì ? i dùng là gì ?
ả ả
ườ ườ
ể ể
ỉ ỉ
ị ị i dùng mà nó đ i dùng mà nó đ
c dùng đ ch đ nh các c dùng đ ch đ nh các c s ử c s ử
ượ ượ
: đ Account Policy: đ ượ Account Policy ượ thông s v tài kho n ng ả ố ề ườ thông s v tài kho n ng ả ố ề ườ ảx y ra. login x y ra. d ng khi ti n trình ả ế ụ login d ng khi ti n trình ế ụ
ố ả ố ả
ẩ , , khóa tài kho nả ẩ
ậ ậ
Nó cho phép b n c u hình các thông s b o m t ậ ấ ạ Nó cho phép b n c u hình các thông s b o m t ậ ấ ạ khóa tài kho nả vàvà ch ng ứch ng ứ m t kh u máy tính nh : ư m t kh u máy tính nh : ư trong vùng. th cựth cự trong vùng.
2
Server thành viên thì b n s th y hai
ẽ
ấ
ạ
N u trên ế m c:ụ
• Password Policy
• Account Lockout Policy
Trên máy Windows Server 2003 làm domain controller s có ba th m c
ư ụ
ẽ
• Password Policy
• Account Lockout Policy
ạ
ả ộ
ụ
ả
ạ
ấ
ộ
Trong Windows Server 2003 cho phép b n qu n lý i hai c p đ là: c c b và chính sách tài kho n t mi n.ề
3
• Kerberos Policy.
ấ ườ ả
4
C u hình các chính sách tài kho n ng i dùng ta vào: Start Programs Administrative Tools Domain Security Policy ho c ặ Local Security Policy.
ẩ ẩ ả
ậ ậ ằ i dùng, trách các tr
1. Chính sách m t kh u. 1. Chính sách m t kh u. ả ườ
ậ ậ ủ ợ
5
Password Policies: nh m đ m b o an toàn cho m t kh u c a ng ng h p đăng nh p ườ b t h p pháp vào h th ng. ẩ ấ ợ ệ ố
6
2. Chính sách khóa tài kho n.ả
ứ
ị
ả
Account Lockout Policy: quy đ nh cách th c và th i đi m khóa tài kho n trong vùng hay trong h ệ ể th ng c c b . ộ
ờ ố
ụ
ế ấ
ạ
xa.
Chính sách này giúp h n ch t n công thông qua hình th c ứ login t
ừ
7
8
II. CHÍNH SÁCH CỤC BỘ. II. CHÍNH SÁCH CỤC BỘ.
ế ậ ế ậ
ạ ạ ố ượ ố ượ
t l p các chính t l p các chính ng trên m ng nh ư ng trên m ng nh ư
ạ ạ
i dùng và tài nguyên dùng chung. i dùng và tài nguyên dùng chung.
: cho phép b n thi Local Policies: cho phép b n thi Local Policies sách giám sát các đ i t sách giám sát các đ i t ường ườ ng
ồ ồ
i dùng và thi i dùng và thi
ể ấ ể ấ ế ậ ế ậ
ụ ụ ườ ườ
Đ ng th i d a vào công c này có th c p ự ờ Đ ng th i d a vào công c này có th c p ự ờ t l p quy n h th ng cho các ng ệ ố t l p quy n h th ng cho các ng ệ ố các l a ch n b o m t. ọ các l a ch n b o m t. ọ
ề ề ự ự
ả ả
ậ ậ
9
1. Chính sách ki m toán. 1. Chính sách ki m toán.
ể ể
ậ
ự ệ ả ư ố ớ
10
Audit Policies: giám sát và ghi nh n các s ki n x y ra ng cũng nh đ i v i các trong h th ng, trên các đ i t ố ượ ng ệ ố i dùng. ườ
11
i dùng. i dùng.
2. Quy n h th ng c a ng ệ ố 2. Quy n h th ng c a ng ệ ố
ủ ủ
ề ề
ườ ườ
ố ớ ệ
ố Windows Server 2003, b n ạ i ườ ấ
ệ
ố
Đ i v i h th ng có hai cách c p quy n h th ng cho ng ề dùng là:
1. Gia nh p tài kho n ng
i dùng vào các nhóm
ả
ậ t o s n ( ạ
ẵ built-in) đ k th a quy n.
ề
ườ ể ế ừ
2. Dùng công c ụ User Rights Assignment đ ể
gán t ng quy n r i r c cho ng
i dùng.
ề ờ ạ
ừ
ườ
12
ế
13
Dùng công c ụ Local Security Policy (n u máy không ph i ả DC) ho c ặ Domain Controller Security Policy (n u máy là DC). ế
14
C p quy n “change the system time” cho “nguyennam” ề ấ
15
16
17
18
ọ
ự
ố
ậ ả i dùng đã login tr ệ ố ướ ổ ị
3. Các l a ch n b o m t ậ ả Security Options: cho phép Admin khai báo thêm các thông s nh m tăng tính b o m t cho h th ng nh : không ằ ư c đó hay đ i tên cho phép hi n th ng ể tài kho n ng ườ ả
19
ườ i dùng t o s n ( ạ ẵ administrator, guest).
20
III. IPSec
ứ ứ ộ ộ
ỗ ợ ỗ ợ IP, ho t đ ng ho t đ ng ộ ạ IP, ộ ạ ố ố t l p các ế ậ t l p các ế ậ t ng ba ở ầ t ng ba ở ầ
là m t giao th c h tr thi IP Security (IPSec) là m t giao th c h tr thi IP Security (IPSec) k t n i an toàn d a trên ự ế k t n i an toàn d a trên ự ế ) trong mô hình OSI OSI Network) trong mô hình ((Network
ộ ộ
trong công ngh m ng riêng o L2TP trong công ngh m ng riêng o
IPSec cũng là m t thành ph n quan tr ng h tr giao cũng là m t thành ph n quan tr ng h tr giao ỗ ợ ọ ầ IPSec ọ ỗ ợ ầ VPN (Virtual th c ứth c ứ L2TP ả VPN (Virtual ệ ạ ả ệ ạ Private Network). Private Network).
ả ạ ả ạ
ầ ầ
21
IPSec (action). IPSec (action). Đ s d ng ể ử ụ Đ s d ng ể ử ụ t c ắt c ắ IPSec l c ọl c ọ IPSec (filter) ắ rulerule), m t qui IPSec ph i t o ra các qui t c ( ), m t qui ph i t o ra các qui t c ( ộ IPSec ộ ắ là s k t h p gi a hai thành ph n là các b IPSec là s k t h p gi a hai thành ph n là các b ộ ữ ự ế ợ ộ ữ ự ế ợ và các tác đ ng ộ IPSec (filter) và các tác đ ng ộ
1. Các tác đ ng b o m t. ộ 1. Các tác đ ng b o m t. ộ
ả ả
ậ ậ
ộ
ỗ ợ ố
ộ
ậ
ạ ả
ữ
ổ
ậ ộ c an toàn.
ượ
action) b o ả IPSec h tr b n lo i tác đ ng ( m t, các tác đ ng b o m t này giúp h th ng ệ ố có th thi t l p nh ng cu c trao đ i thông tin ế ậ ể gi a các máy đ ữ 1. Block transmissons: có ch c năng ngăn ch n
ứ ậ
ế ề ữ
ề
máy A đ n máy B, thì đ n gi n là ch ế
ố IPSec ngăn ch n d li u truy n ậ ng trình ả ế ừ ơ ạ ỏ ọ ữ ệ ữ ệ ươ ề
22
nh ng gói d li u truy n đ n. ữ ệ Ví d :ụ b n mu n ạ t ừ IPSec trên máy B lo i b m i d li u truy n đ n t máy A.
2. Encrypt transmissions: có ch c năng mã hóa ứ
nh ng gói d li u đ c truy n. ữ ệ ữ ượ ề
ố ữ ệ ề ừ
ế
ề ạ
ấ ầ
máy Ví d :ụ chúng ta mu n d li u đ c truy n t ượ i s A đ n máy B, nh ng chúng ta s r ng có ng ườ ẽ ư ợ ằ ng truy n n i k t m ng gi a nghe tr m trên đ ữ ố ế ườ ộ hai máy A và B. Cho nên chúng ta c n c u hình cho IPSec đ mã hóa d li u. ữ ệ ể
ứ
ằ
d ng nh ng gói d li u đ ữ ữ ệ ữ
23
ề ả ạ nh ng máy mà b n đã thi 3. Sign transmissions: có ch c năng ký tên vào các gói d li u truy n, nh m tránh nh ng k t n công ữ ệ c truy n trên m ng gi ề ạ t l p quan h tin c y. t ậ ữ ừ ẻ ấ ượ ệ ế ậ ạ
ứ
ề
ế ộ ố ề
4. Permit transmissions: có ch c năng là cho c truy n qua, chúng dùng đ phép d li u đ ể ượ ữ ệ t o ra các qui t c ( ắ rule) h n ch m t s đi u và ạ không h n ch m t s đi u. ạ
ạ ế ộ ố ề
ộ
ạ
t i, ch tr d li u
ữ
ề
ớ
Ví d :ụ m t qui t c d ng này “Hãy ngăn ch n t ặ ấ ắ c nh ng d li u truy n t ỉ ừ ữ ệ ữ ệ ả truy n trên các c ng 80 và 1433”. ổ
ề
ố ớ ươ ậ
Chú ý: đ i v i hai tác đ ng b o m t theo ph ng ộ pháp ký tên và mã hóa thì h th ng còn yêu c u b n ầ ng pháp ch ng th c nào. ch ra IPSec dùng ph ứ
ả ệ ố ạ
24
ươ ự ỉ
2. Các b l c IPSec ộ ọ 2. Các b l c IPSec ộ ọ
ộ ọ IPSec ch y u d a trên các y u t
ự
ế
ố
ủ ế
DNS c a máy ngu n. ồ DNS c a máy đích.
TCP,
ệ
ủ ủ port) và ki u c ng ( ể
ổ
B l c sau: Đ a ch ỉ IP, subnet ho c tên ặ ị Đ a ch ỉ IP, subnet ho c tên ặ ị Theo s hi u c ng ( ổ ố UDP, ICMP…)
25
ể ể
3. Tri n khai IPSec trên Windows 3. Tri n khai IPSec trên Windows Server 2003 Server 2003
Trong h th ng ụ
ấ
ệ ố Windows Server 2003 không IPSec, do đó PSec chúng ta dùng các công c ụ t l p chính sách dành cho máy c c b ho c
ỗ ợ ộ ể ể ế ậ
ụ
ặ
ộ
h tr m t công c riêng c u hình đ tri n khai I thi dùng cho mi n.ề
26
Đ m công c c u hình
ở ể ụ ấ
27
IPSec: Start Programs Administrative Tools Local Security Policy, trong ọ IP Security Policies on Local Machine. công c đó ch n ụ
3.1 Các chính sách IPSec t o s n.
ạ
ẵ
Trong khung c a s chính c a công c c u hình IPSec, ụ ấ ử ủ ổ
bên ph i chúng ta th y xu t hi n ba chính sách đ c ệ ấ ả ấ ượ
Client (Respond Only): chính sách qui đ nh máy tính
Client, Server và Secure. t o s n tên là: ạ ẵ
ị
c a b n không ch đ ng dùng ủ ủ ộ ạ IPSec tr khi nh n ừ ậ
đ IPSec t máy đ i tác. Chính sách ượ c yêu c u dùng ầ ừ ố
c c v i các máy này cho phep b n có th k t n i đ ạ ể ế ố ượ ả ớ
28
tính dùng IPSec ho c không dùng IPSec. ặ
Server (Request Security): chính sách này qui đ nh
ị
máy server c a b n ch đ ng c g ng kh i t o ủ ộ ố ắ ở ạ ủ ạ
t l p k t n i v i các máy tính khác, IPSec m i khi thi ỗ ế ậ ế ố ớ
client không th dùng IPSec thì nh ng n u máy ế ư ể
Secure Server (Require Security): chính sách này
IPSec. Server v n ch p nh n k t n i không dùng ậ ế ố ấ ẫ
qui đ nh không cho phép b t kỳ cu c trao đ i d li u ấ ổ ữ ệ ộ ị
29
i mà không dùng IPSec. nào v i ớ Server hi n t ệ ạ
ả ả
ả ả
3.2 Ví d t o chính sách IPSec đ m b o ụ ạ 3.2 Ví d t o chính sách IPSec đ m b o ụ ạ m t k t n i đ m t k t n i đ
c mã hóa. c mã hóa.
ộ ế ố ượ ộ ế ố ượ
ầ
ế ậ
ẽ
Trong ph n này chúng ta s thi ằ
ộ ế
ả
t l p m t chính ộ sách IPSec nh m đ m b o m t k t n i đ c mã ố ượ ả hóa gi a hai máy tính.
ữ
ỗ ố
ừ ụ
ệ
ộ
ồ
ụ
ắ
ộ
Hai máy tính, máy A có : 203.162.100.1 và máy B PSec có: 203.162.100.2. Ta s thi t l p chính sách I ẽ ế ậ trên m i máy thêm hai qui t c, tr hai qui t c c a ắ ủ ắ h th ng g m: m t qui t c áp d ng cho d li u ữ ệ ắ truy n vào máy và m t qui t c áp d ng cho d li u ữ ệ truy n ra kh i máy.
ề ề
ỏ
30
Ví d qui t c đ u tiên trên máy A bao g m:
ụ
ầ
ắ
ồ
B l c
ắ
ạ
ữ ệ ấ
ị
ỉ
ộ ọ (filter): kích ho t qui t c này khi có d li u truy n đ n đ a ch 203.162.100.1, qua b t kỳ ế ề c ng nào. ổ
Tác đ ng b o m t (
ậ action): mã hóa d li u đó.
ữ ệ
ả
ộ
Ch ng th c: chìa khóa chia s tr
ẻ ướ
ự
c là chu i ỗ
ứ “quantri”.
31
đ a
t
Qui t c th hai áp d ng cho máy A cũng i c l ượ ạ ch ỉ
ụ nh ng b l c có n i dung ng ộ ộ ọ truy n đi ị ề
ừ
ắ ứ ng t t ự ư ươ li u “d là ệ ữ 203.162.100.1”.
ễ
ắ
ộ ộ ọ
ạ ậ
ả ồ
ắ
Chú ý: cách d nh t đ t o ra m t qui t c là ấ ể ạ c tiên b n ph i qui đ nh các b l c và tác tr ị ướ đ ng b o m t, r i sau đó m i t o ra qui t c ộ t các b l c và tác đ ng b o m t này. ộ ừ
ớ ạ ậ
ả ộ ọ
ả
Các b
c đ th c hi n m t chính sách
ướ
ự
ệ
ộ
ể IPSec theo yêu c u nh trên:
ư
ầ
32
Trong công c ụ Domain Controller Security Policy, b n ạ ụ IP Security Policies on ọ Manage IP filter lists and
ấ ả ộ
ồ
33
nh p ph i chu t trên m c Active Directory, r i ch n filter actions.
H p tho i xu t hi n, b n nh p chu t vào nút
ộ ạ ệ ấ ộ
ạ ộ ộ ọ ạ
ấ ộ ọ ụ
ấ ạ
34
add đ ể thêm m t b l c m i. B n nh p tên cho b l c này, ớ ậ trong ví d này chúng ta đ t tên là “ Connect to ặ Add đ h 203.162.100.1”. B n nh p chu t ti p vào nút ể ệ ộ ế ng d n b n khai báo các thông tin cho b l c. th ng h ộ ọ ướ ẫ ạ ố
B n theo h
ạ ủ ướ ể ệ ố
ể
ạ
ng d n c a h th ng đ khai báo các ẫ ụ Mirrored đ qui thông tin, chú ý nên đánh d u vào m c ấ t c này có ý nghĩa hai chi u b n không ph i t n công ả ố ề ắ đ t o ra hai qui t c. ể ạ ắ
ậ
M c ụ Source address ch n ọ My IP Address, m c ụ Destination address ch n ọ A specific IP Address và ụ IP Protocol nh p đ a ch “203.162.100.1” vào, m c Type b n đ m c đ nh.
ỉ ể ặ ị ạ ị
Cu i cùng b n ch n ộ
ố ể
ọ Finish đ hoàn thành ph n khai i h p ộ ầ OK đ tr l ể ở ạ ế
35
ạ báo, b n nh p chu t ti p vào nút ấ ạ tho i đ u tiên. ạ ầ
36
Manage Filter
ế
ể Actions đ t o ra các tác đ ng b o m t.
Ti p theo b n chuy n sang Tab ả
ạ ể ạ
ậ
ộ
37
38
Trong h p tho i chính sách
ạ
ộ
IPSec, b n nh p ạ
ấ
chu t vào nút
ộ
Add đ t o ra qui t c m i. ớ
ể ạ
ắ
39
Đ n b ế
ướ
ệ ủ
c này thì công vi c thi ế ậ ạ
ủ
ầ ổ
ủ
ạ
ấ
ả
ộ
ượ
ệ
ạ
ộ
ố
t l p chính sách IPSec theo yêu c u trên c a b n đã hoàn thành, ụ Domain trongkhung c a s chính c a công c Controller Security Policy, b n nh p ph i chu t lên chính sách First IPSec và ch n ọ Assign đ ể c ho t đ ng trên h th ng chính sách này đ Server.
40
41