Chủ đề 7

KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO VÀGIÁ V ỐN HÀNG BÁN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH -PH ẦN 1

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

NỘI DUNG

1. Kháini ệm vàphânlo ại hàng tồnkho

2. Tínhgiá hàngxu ất kho

4. Kế toánchi tiếthàng t ồn kho

3. Kế toán kiểmkêvà d ự phònggi ảm giáHTK

5. Trìnhbày báocáotài chínhvàphân tíchHTK

Kháini ệm

KiểmkêHTK

Phânlo ại

DF giảmgiá và đánhgiá lạiHTK

Yêu cầuqu ản lý

• Trìnhbày báocáotài chính • Phântích HTK

Tínhgiá hàngxu ất kho Kế toán xuấtkho

• Phươngpháp thẻ song song • Phươngpháp sổ số dư • Phươngpháp sổđố ichi ếu luânchuy ển

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

KHÁI NIỆM VÀPHÂN LO ẠI HTK

(Theo VAS02 –Hàng t ồnkho)

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Kháini ệm về Hàng tồnkho

Hàng tồnkho: Lành ữngtài s ản: 1. Đượcgi ữ để bántrong k ỳ sảnxu ất, kinhdoanhbình

thường;

2. Đangtrongquátrình s ảnxu ất, kinhdoanh d ở dang; 3.Nguyênli

ệu, vậtli ệu, cụng cụ, dụng cụ để sử dụngtrong

quátrình s ảnxu ất, kinhdoanhho ặccung c ấp dịch vụ.

Bảng CĐKT

TS ngắn hạn Hàng tồnkho

Hàng tồnkho đượctrìnhbàytrên Bảng CĐKT ở phầnTS ng ắn hạnvì chúngth ường đượcchuy ển đổi thànhti ềntrònvòng1 n ămho ặc1 chu kỳ kinhdoanh.

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Phânlo ạihàng t ồnkho

Hànghóa: đượcmua v ềđể bán(không cầnch ế biếnthêm).

DN thương mại

DN sảnxu ất

Thànhph ẩm: tồnkhovà g ửi đibán; Sảnph ẩm dở dang: Sảnph ẩmch ưa hoànthànhvà s ảnph ẩmhoànthành chưalàmth ủ tụcnh ậpkhoTP; Nguyênli ệu, vậtli ệu tồnkho, g ửi đi giacôngch ế biếnvà đãmua đang đitrên đường; Công cụ, dụng cụ tồnkho, g ửi đi giacôngch ế biếnvà đãmua đang đitrên đường;

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Dòng lưuchuy ển củaHTK

BẢNG CĐ KẾ TOÁN

Tài sản

Hàng tồnkho

Giá gốc(t ừ mua ngoàiho ặc từ sản xuất)

BÁO CÁO KQHĐKD

KhiHH, TP đcbán

Doanhthu Giá vốnhàngbán Lơinhu ận gộp CF hoạt động Lợinhu ận

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Cácquy ết định về quảnlýHTK

Mụctiêu c ơ bản củavi ệcqu ảnlýHTK là:

1. Đảm bảocó đủ lượnghàng t ồnkho để đáp

ứngnhu c ầu củaKH,

2. Đảm bảoch ất lượngHTK đáp ứng kỳ vọng

củaKH vàtiêuchu ẩn củacôngty, và

3.Gi ảmthi ểuchi phí đầu tư và nắmgi ữ HTK

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

KẾ TOÁN HÀNG XUẤT KH0

ấtkho

lCácph ươngpháptínhgiáhàngxu l CácTH xu ấtkho

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Cácph ươngpháptínhgiáhàng

xuấtkho

Giábình quân

Thực tế đích danh

FIFO

LIFO

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Ví dụ: Cótìnhhìnhtàikho

ảnHànghóa

tạiCtyA nh ư sau

100 350 450

800 $900

Dưđầ u kỳ (10 đvị @ 10) Nhập lần1 (25 đơn vị @14/đvị) Nhập lần2(25 đơn vị @ 18/đvị) Tổnggiátr ị hàngmuatrong k ỳ Giátr ị hànghóacóth ể bántrong k ỳ 20 đơn vị Tồnkhocu ối kỳ: Lượnghànghóa đãtiêuth ụ:

40 đơn vị

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

156 –Hànghóa

DĐK 10đvị@10/đvị

Xuấtkho: 40 đvị @ ?

L1: 25đvị @ 14/đvị

L2: 25đvị @ 18/đvị

DCK: 20đvị @ ?

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Giáth ực tế đíchdanh

5 đvị @ 10

25 đvị @ 14

Giátr ị hàngxu ấtkho 50 350 180 580

10 đvị @ 18

900 –580 = 320

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Giábìnhquângiaquy

ền

l CT tínhgiábìnhquân:

Trị giá vốn vật tư tồn ĐK + Trị giá vốn vật tư nhậptrong k ỳ

=

Số lượng vật tưđầ u kỳ + Số lượng vật tư nhậptrong k ỳ Đơn giá bình quân

l Giábìnhquâncóth ể tínhcho c ả kỳ dự trữ hoặc l Giábìnhquânsau m ỗi lầnnh ập

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Giábìnhquângiaquy

ền

900 tổnggiátr ị ÷60 đơn vị = 15/đvị

Tồnkhocu ối kỳ = 20 × 15 = 300

Trị giáhàngxu ấtbán= 40 × 15 = 600

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Nhậptr ước–xu ấttr ước(FIFO)

Chíphí

Giá cũ nhất

Giá mới nhất

Hàng tồnkho cuối kỳ

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Nhậptr ướcxu ấttr ước

156 –Hànghóa

ĐK 10đvị@10/đvị

40 đvị @ ?

10 đvị @ 10

25 đvị @ 14

L1: 25đvị @ 14/đvị L2: 25đvị @ 18/đvị

Trị giáhàngxu ấtbán 100 350 90 540

5 đvị @ 18 Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Nhậptr ước–Xu ấttr ước First-In, First-Out

60 đvị

Trừ Lượnghàng đãbán40 Tồnkhocu ối kỳ

20 đvị

20 đvị × 18 /đvị = 360

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Nhậpsauxu ấttr ước(LIFO)

Chi phí

Giá mới nhất

Giá cũ nhất

Hàng tồnkho cuối kỳ

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Nhậpsauxu ấttr ước

156 –Hànghóa

ĐK 10đvị@10/đvị

40 đvị @ ?

25 đvị @ 18

L1: 25đvị @ 14/đvị L2: 25đvị @ 18/đvị

Trị giáhàngxu ấtbán 450 210 660

15 đvị @ 14

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Nhậpsauxu ấttr ước Last-In, First-Out

60 đvị

Trừ Lượnghàng đãbán40 Tồnkhocu ối kỳ

20 đvị

10 đvị × 10 =100 10 đvị × 14 =140 240 Tổng

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Tác động củacácph ươngpháptínhgiá hángxu ấtkhácnhau

Hàng tồnkhocu ối kỳ

$320.00 Gíath ực tế đíchdanh $300.00 Giábìnhquângiaquy ền Nhậptr ước–xu ấttr ước(FIFO) $360.00 Nhậpsau–xu ấttr ước(LIFO) $240.00

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Tác động củacácph ươngpháptínhgiá hángxu ấtkhácnhau

Trị giáhàngxu ấtbán (Giá vốnhàngbán)

ền

Giáth ực tế đíchdanh Giábìnhquângiaquy Nhậptr ước–xu ấttr ước(FIFO) Nhậpsau-xu ấttr ước(LIFO)

$580.00 $600.00 $540.00 $660.00

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Tác động củacácph ươngpháptínhgiá hángxu ấtkhácnhau

Doanhthu giảđị nh Giáth ực tế đíchdanh1,000 GiáBqgiaquy ền FIFO LIFO

1,000 1,000 1,000

Giá vốn hàngbán 580 600 540 660

= = = =

– – – –

LN gộp $420 $400 $460 $340

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Tác động củacácph ươngpháptínhgiá hàngxu ấtkhácnhau

HTK cuối kỳ, LN gộp, LN ròng

FIFO

Bìnhquân giaquy ền

LIFO

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Tác động củacácph ươngpháptínhgiá hángxu ấtkhácnhau

HTK cuối kỳ, LN gộp, LN ròng

LIFO

Giá bìnhquân giaquy ền

FIFO

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Các phương pháp tính giá hàng xu ất kho: Tóm tắt

Giá phí phân b ổ vào

Phương pháp đánh gía

Chi phí (giá vốn hàng bán)

Hàng tồn kho

Nhận xét

Giá vốn thực tế

Giá thực tế

đích danh

hàng còn lại

của hàng đã đc bán

Giá bình quân

Giá vốn thực tế của Dòng l ưu chuyển HTK song song Là hợp lý trong trường hợp HTK mang tính đơn chiếc Có thể dẫn đến hiểu lầm nếu HTK mang tính đồng nhất Assigns all units the same average unit cost

SL hàng tồn kho nhân với đơn giá bình quân

SL hàng bán nhân với đơn giá bình quân

First-in, First-out (FIFO)

Cost of most recently purchased units

Cost of earliest purchases on hand prior to the sale

Last-in, First-out (LIFO)

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Current costs are averaged in with older costs Cost of goods sold is based on older costs Inventory valued at current costs May overstate income during periods of rising prices; may increase income taxes due Cost of goods sold shown at recent prices Inventory shown at old (and

Cost of most recently purchased units

Cost of earliest purchases (assumed still in

Nguyên tắcnh ấtquán

Nếucôngty đãch ấp nhận mộtph ươngpháp kế toánnh ất định, DN nênth ựchi ệnph ương páhpnày m ộtcáchnh ất quán hơnlàchuy ển đổi giữacácph ươngpháp từ nămnàysang n ăm khác.

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Kế toánxu ấtkho–Chú ý

Xuấtkhocông c ụ dụng cụ loạiphân b ổ nhiều lần

l Phân bổ dầngiátr ị CCDC vàochi phí: tr ường hợpCCDC

cógiátr ị lớn, thờigian s ử dụngdài

Gi¸trÞCCDC

Tænggi¸trÞthùctÕc«ngcôdôngcôxuÊtdïng

=

Ph©nbæhµngkú

Sè kỳ (th¸ng, quý) dùkiÕnph©nbæ

l Trường hợpCCDC b ị mất, hỏng, hếtth ờigian s ử dụngtheo quy định, kế toánti ếnhànhphân b ổ nốtph ầngiátr ị còn lại củaCCDC

=

_

_

Trị giá CCDC

Trị giá CCDC đã phân bổ

Khoản bồi thường vậtch ất, phế liệuthu h ồi

Trị giáCCDC phân bổ nốt (báo hỏng)

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Kế toánxu ấtkho–Chú ý

Xuấtkhocông c ụ dụng cụ loạiphân b ổ nhiều lần

TK153 142;242 627;641;642;…

PBổ giátr ị CCDC theo từng kỳ

(1a)GiáTT CCDC xu ấtdùng

số PB nốt

Khibáo h ỏng, báo mất

TK138(1388);152;111

BắtBT;ph ế liệu…

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

3. Kiểmkêvà d ự phònggi ảmgiáHTK

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Kiểmkêhàng t ồnkho

l Cáctr ường hợpth ựchi ệnki ểmkêHTK

cáotàichính.

l Kiểmkê định kỳ (cuối kỳ, cuối năm) trướckhi l ậpbáo

chấm dứtho ạt động, hoặcmua, bán, khoán, chothuê doanhnghi ệp.

l Chia, tách, hợpnh ất, sátnh ập, giảith ể, phá sản,

l Chuyển đổihìnhth ức sở hữudoanhnghi ệp l Xảyraho ả hoạ, lũ lụtvàcácthi ệt hại bấtth ường. l Ngoàiravi ệcki ểmnh ậntr ướckhinh ậpkho v ật tư, hànghoá c ũngcóth ể coi đượclà m ộttr ường hợp kiểmkê.

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Xử lý kế toán–ki ểmkêpháthi

ệnth ừa

TK3381 154, 155, 632 152;153

(2)Thừa do tiếtki ệm vật tư trong định mức

(1)Thừa chưarõnguyên nhân

711

(3)Thừa được tăngthu nhập

002,003

(4)Ghi đồngth ời (nếuch ưaghi)

(4)Thừa do nhậngi ữ hộ, nhậngiacông,

nhậnkýqu ỹ, ký cược

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Xử lý kế toán–Ki ểmkêpháthi

ệnthi ếu

TK1381 152, 153 632

(2)Hao hụttínhvàochi phí

(1)Thiếu chưarõnguyên nhân

1388, 334

(3)Bồi thường, trừ vào lương

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

DỰ PHÒNG GIẢM GIÁHTK

l Dự phònggi ảmgiáHTK:

ị thuầncóth ể thựchi ện được

l Cơ sở củavi ệc lập dự phòng l Ướctínhgiátr l Xác địnhvà h ạchtoán d ự phòng l Xử lý hủy bỏđố i với vật tư hànghóa đãtrích l ập

DF

l Đánhgiá l ạiHTK

l CácTH đánhgiá l ại l Hạchtoán

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

DỰ PHÒNG GIẢM GIÁHTK

l Cơ sở củavi ệc lậpDF: l THEO VAS 02 –HÀNG T ỒN KHO

giátr ị thuầncóth ể thựchi ện đượcth ấp hơngiá g ốc ị thuầncóth ể thựchi ện được. thìph ảitínhtheogiátr

=> Tạith ời điểm lậpBCTC, n ếuGiá g ốc< giátr ị thuầncóth ể thựchi ện được, KT phảiti ếnhành trích lập dự phònggi ảmgiáHTK

l Hàng tồnkho đượctínhtheogiá g ốc. Trường hợp

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Giátr ị thuầncóth ể thựchi ện được

l Giátr ị thuầncóth ể thựchi ện được: Làgiábán ướctính c ủahàng t ồnkhotrong k ỳ sảnxu ất, kinhdoanhbìnhth ườngtr ừ (-) chi phí ướctính để hoànthành s ảnph ẩmvàchi phí ướctính cầnthi ếtchovi ệctiêuth ụ chúng.

l Việc ướctínhgiátr

ị thuầncóth ể thựchi ện

được củaHTK ph ải dựatrên b ằngch ứng đáng tin cậythuth ập được tạith ời điểm ướctính. l Khi ướctính, ph ảitính đến mục đích củavi ệc

dự trữ HTK

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Xác địnhvà h ạchtoán d ự phòng

l Mức lập dự phòng giảm giáhàng t ồn kho được tính cho từng loại hàng tồn kho bị giảm giávà t ổng hợp toàn bộ vào bảng kê chi tiết. Bảng kê là căn cứ để hạch toán vào giá vốn hàng bán (giáthành toàn b ộ sản phẩm hàng hoátiêu th ụ trong kỳ) của doanh nghiệp.

l Mức trích lập dự phòng tính theo công thức sau:

Sè l­înghµngtån khongµy31/12/N

tån

X

-

=

SèdùphßngcÇn trÝchlËpcho n ăm N+1

Ьngi¸gèc hµng kho

GT thu ần thÓ cã t.hiện

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Xác địnhvà h ạchtoán d ự phòng

Tàikho ản sử dụng

TK 159 - Dự phònggi ảmgiáHTK

ị dự

- Hoànnh ậpgiátr

phònggi ảmgiáHTK

- Giátr ị trích lập dự giảm giá

phòng HTK

Dư có: giátr ị dự phòng hiệncó

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Xác địnhvà h ạchtoán d ự phòng

Dự phòngcu ốiniên độ này lớn hơn dự phòng đã lậpcu ốini ện độ trướcch ưa sử dụng hết

Dự phòngcu ốiniên độ nàynh ỏ hơn dự phòng đã lậpcu ốini ện độ trướcch ưa sử dụng hết

632 159

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Xử lý hủy bỏ đối vớiHTK đãtrích l ậpDF

l Hàng tồn đọng do hết hạn sử dụng, mất phẩm chất, dịch bệnh, hư hỏng do không còn giátr ị sử dụng ... như: dược phẩm, thực phẩm, vật tư y tế, con giống, vật nuôi, vật tư hàng hoá khác phải huỷ bỏ thì xử lý như sau: l Lập Hội đồng xử lý tài sản của doanh nghiệp để thẩm định tài sản bị huỷ bỏ. Biên bản thẩm định phải kê chi tiết tên, số lượng, giátr ị hàng hoáph ải huỷ bỏ, nguyên nhân phải huỷ bỏ, giátr ị thu hồi được do bán thanh lý, giátr ị thiệt hại thực tế.

l Mức độ tổn thất thực tế của từng loại hàng tồn đọng không thu

l Xử lý hạch toán:

hồi được làkho ản chênh lệch giữa giátr ị ghi trên sổ kế toán trừ đi giátr ị thu hồi do thanh lý (do người gây ra thiệt hại đền bù, do bán thanh lý hàng hoá).

l Giátr ị tổn thất thực tế của hàng tồn đọng không thu hồi được đã cóquy ết định xử lý huỷ bỏ, sau khi bù đắp bằng nguồn dự phòng giảm giáhàng t ồn kho, phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào giá vốn hàng bán của doanh nghiệp.

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

4. Kế toánchi ti ếtHTK

l Chứng từ kế toán l -Phiếunh ậpkho l -Phiếuxu ấtkho l -Biên bảnki ểmnghi ệm vật tư l -Phiếubáo v ật tư còn lạicu ối kỳ l -Biên bảnki ểmkê v ật tư l -Bảngkêmuahàng l -Bảngphân b ổ vật tư

Mẫu01-VT Mẫu02-VT Mẫu03-VT Mẫu04-VT Mẫu05-VT Mẫu06-VT Mẫu07-VT

l -Phươngpháp m ở thẻ song song l -Phươngpháp s ố dư l -Phươngpháp đốichi ếuluânchuy ển

l Phương pháp kế toánchi ti ết

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Trình tùghisæ ® ­îckh¸iqu¸ttheos¬®åsau:

KÕ to¸n chi tiÕtvËt t ­, hµng ho¸theoph ­¬ng ph¸p ghisæsè d ­

Thẻ kho

Phiếuxu ấtkho

Phiếunh ậpkho

Sổ số dư

PhiÕugiaonhËn chøngtõ

PhiÕugiaonhËn chøngtõ

Bảnglu ỹ kế xuất

Bảngkê Nhập-xu ất-t ồn

Bảnglu ỹ kế nhập

Ghichó:

ghihµng ngµy

Sổ kế toán tổng hợp

ghicuèith¸ng

®èichiÕuhµng ngµy Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Kế toánchi ti ết vật tư, hànghoá¸theo phươngphápghi s ổđố ichi ếuluânchuy ển

Thẻ kho

Phiếuxu ấtkho

PhiÕunhËpkho

Bảngkênh ập

Bảngkênh ập

Sổđố ichi ếuluân chuyển

Ghichó :

ghihµng ngµy

ghicuèith¸ng

Sổ kế toán tổng hợp

®èichiÕucuèith¸ng Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Kế toánchi ti ết vật tư, hànghoá theoph ươngphápghith ẻ song song

Thẻ kho

Phiếunh ậpkho

Phiếuxu ấtkho

Sổ kế toánchi ti ết

Ghichó:

BảngkêNh ập-xuất- tồn

ghihµng ngµy

ghicuèith¸ng

®èichiÕuhµng ngµy

Sổ kế toán tổng hợp

®èichiÕucuèith¸ng

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

5. TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀPHÂN TÍCH HÀNG T ỒN KHO

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Trìnhbàybaócáotàichính

ệpph ảitrìnhbày:

Trongbáocáotàichính, doanhnghi l Cácchínhsách k ế toánáp d ụngtrongvi ệc đánhgiáhàng

tồnkho, g ồm cả phươngpháptínhgiátr

ị hàng tồnkho; l Giá gốc của tổng số HTK vàgiá g ốc của từnglo ạihàng tồnkho đượcphânlo ạiphù h ợp vớidoanhnghi ệp;

thêmho ặchoànnh ập dự phònggi ảmgiáhàng t ồnkho; l Giátr ị ghi sổ củahàng t ồnkho(Giá g ốctr ừ (-) dự phòng giảmgiáhàng t ồnkho) đượcdùng để thế chấp, cầm cố đảm bảochocáckho ản nợ phảitr ả.

l Giátr ị dự phònggi ảmgiáhàng t ồnkho; l Giátr ị hoànnh ập dự phònggi ảmgiáhàng t ồnkho; l Nhữngtr ường hợphay s ự kiện dẫn đếnvi ệctrích l ập

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Trìnhbàybáocáotàichính

Trên BCKQHĐKD: l Đượctrìnhbàytrongkho ản mục“Giá v ốn

hàngbán” .

l Gồm:

l Giá gốc củahàng t ồnkho đượcbán, l Khoản dự phònggi ảmgiáhàng t ồnkho, l Cáckho ảnhao h ụt mấtmát c ủahàng t ồnkhosau khitr ừ (-) phần bồith ườngdo tráchnhi ệmcá nhângâyra,

l Chi phí sảnxu ấtchungkhông đượcphân b ổ.

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

PhântíchHTK

Phântích

Nắmgi ữ HTK là mộtcon dao2 l ưỡi

1. MứcHTK cao –Làmphátsinhchi phí n

ắmgi ữ cao (VD, đâu tư, lưukho, b ảohi ểm, lạc hậu, hỏng, mất).

2. MứcHTK th ấp –cóth ể dẫn đếnthi ếuhàngho ặc

mấtdoanhthu

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

PhântíchHTK

ĐánhgiáxemcôngtybánHTK c

ủa

mìnhnhanhnh ư thế nào.

Vòng quay hàng tồn kho =

Giá vốn hàng bán HTK bình quân

HTK Bìnhquân= (HTK đầu kỳ + HTK cuối kỳ) ÷ 2

Nếu tỷ lệ nàyth ấpso v ớicác đốith ủ cạnhtranhlà

một dấuhi ệuchoth ấyDN sdHTK ch ưahi ệuqu ả

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Phântíchhàng t ồnkho

=

Số ngày trong năm Số vòng quay HTK

Số ngày nắm giữ HTK bình quân

CHobi ếtDN c ầntrungbìnhlà

baonhiêungày để bánhàng tồnkho.

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Kế toánvàcácch ỉ số tàichính

•Khi s ử dụngcácph ươngpháp tínhgiáhàngxu ấtkhokhácnhau. (VD., FIFO vàLIFO) s ẽ tạoracác chỉ số tàichínhkhácnhau. •Các l ỗitrongghinh ậnvàxác định giátr ị HTK cũng sẽ ảnh hưởng đến cácch ỉ tiêu

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7

Hếtch ủ đề 7

Bộ môn Kế toán, KhoaKT-K’T, HVNH

Chủđề 7