PH N 1: T GIÁ H I ĐOÁI
(FOREIGN EXCHANGE RATE)
CH Đ 2: THANH TOÁN QU C T
1. KHÁI NI M
T gh i đoái là quan h so nh gi a hai lo i ti n t
v i nhau.
Ho c là:
T gh i đoái g c c a đ ng ti n y tính b ng
m t s đ n v đ ng ti n kia. ơ
2.QUY C TÊN Đ N V TI N TƯỚ Ơ
T ch c tiêu chu n qu c t ISO quy c tên đ n v ế ướ ơ
ti n t c a m t qu c gia đ c vi t b ng 3 ký t . Hai ượ ế
ký t đ u tên qu c gia, ký t sau ng tên đ ng
ti n.
Ví d :
USD: Dolla M
GBP: B ng Anh
EUR: Đ ng Euro c a Liên minh châu Âu
JPY:n Nh t
3.QUY C CÁCH VI T T GIÁƯỚ
G i x, y hai đ ng ti n. Trong đó:
Ta có S(x/y) = a
đ ng đ nh giá
đ ng y t giá ế
=> 1 x = ay
4. PH NG PHÁP Y T GIÁƯƠ
Y t gtr c ti p (direct quotation): bi u th g tr 1 đ n ế ế ơ
v ngo i t thông qua m t s l ng n i t nh t đ nh. ượ
Y t ggián ti p (indirect quotation): bi u th giá tr 1 ế ế
đ n v n i t thông qua m t s l ng ngo i t . ơ ượ