
BÀI TH O LU N MÔNẢ Ậ
LÝ THUY T TÀI CHÍNH TI N TẾ Ề Ệ
CH C NĂNG C A NHTW VÀ VI C TH CỨ Ủ Ệ Ự
THI CSTT VI T NAMỞ Ệ
M C L CỤ Ụ
I. NGÂN HÀNG TRUNG NGƯƠ ...............................................................................................4
1.1. L ch s hình thành và phát tri nị ử ể ............................................................................................4
1.1.1. Các giai đo n phát tri n c a ngân hàng đ n khi ra đ i NHTWạ ể ủ ế ờ ......................................4
1.1.2. L ch s hình thành ngân hàng nhà n c Vi t Namị ử ướ ệ ...........................................................5
1.2. Ch c năng c a Ngân hàng trung ngứ ủ ươ .................................................................................9
1.2.1. Ch c năng c a NHTWứ ủ ........................................................................................................9
1.2.2. Ch c năng NHNN Vi t Namứ ệ ............................................................................................10
1.3. Các mô hình t ch c c a ngân hàng trung ngổ ứ ủ ươ ...............................................................18
1.3.1. Ngân hàng trung ng đ c l p v i chính phươ ộ ậ ớ ủ................................................................18
1.3.2. Ngân hàng trung ng tr c thu c chính phươ ự ộ ủ..................................................................19
1.3.3. u nh c đi m c a t ng mô hình Ư ượ ể ủ ừ .................................................................................20
II. CHÍNH SÁCH TI N TỀ Ệ........................................................................................................30
2.1. Khái ni m, v trí c a chính sách ti n tệ ị ủ ề ệ.............................................................................30

2.2. M c tiêu c a chính sách ti n t ụ ủ ề ệ .........................................................................................31
2.2.1. M c tiêu cu i cùng c a CSTTụ ố ủ .........................................................................................31
2.2.2. M c tiêu trung gian c a CSTTụ ủ .........................................................................................34
2.2.3. M c tiêu ho t đ ng c a CSTTụ ạ ộ ủ ........................................................................................35
2.3. Các quy t c CSTTắ................................................................................................................36
2.4. Các công c c a CSTTụ ủ ........................................................................................................38
2.4.1. Ki m soát h n m c tín d ngể ạ ứ ụ ...........................................................................................39
2.4.2. Chính sách lãi su tấ.............................................................................................................40
2.4.3. D tr b t bu cự ữ ắ ộ ................................................................................................................41
2.4.4. Chính sách tái c p v nấ ố ......................................................................................................43
2.4.5. Th tr ng mị ườ ở...................................................................................................................46
III. TH C TR NG TH C THI CHÍNH SÁCH TI N T VI T NAM HI N NAYỰ Ạ Ự Ề Ệ Ở Ệ Ệ ........49
3.1. Quy t c đi u hành CSTT c a NHNN Vi t Namắ ề ủ ệ ...............................................................49
3.2. Th c tr ng s d ng công c trong đi u hành CSTT Vi t Namự ạ ử ụ ụ ề ở ệ ...................................50
3.2.1. Ki m soát h n m c tín d ngể ạ ứ ụ ...........................................................................................50
3.2.2. Chính sách lãi su tấ.............................................................................................................54
3.2.3. D tr b t bu cự ữ ắ ộ ................................................................................................................61
3.2.4. Chính sách tái c p v nấ ố ......................................................................................................64
3.2.5. Th tr ng mị ườ ở...................................................................................................................68
IV. M T S GI I PHÁP HOÀN THI N H TH NG NGÂN HÀNG NHÀ N C VÀỘ Ố Ả Ệ Ệ Ố ƯỚ
ĐI U HÀNH CHÍNH SÁCH TI N T VI T NAM HI N NAYỀ Ề Ệ Ở Ệ Ệ .......................................73
4.1. Gi i pháp cho h th ng ngân hàngả ệ ố .....................................................................................73
4.1.1. C i cách NHTWả................................................................................................................73
4.1.2. C i cách h th ng NHTMả ệ ố ................................................................................................73
4.2. Gi i pháp chính sách ti n tả ề ệ................................................................................................74
4.2.1 M t s đ nh h ng c b nộ ố ị ướ ơ ả ...............................................................................................74
4.2.2. Gi i pháp c a NHNN đ giúp th tr ng n đ nh và kh i s cả ủ ể ị ườ ổ ị ở ắ ....................................75
4.2.3. Đi u hành cung ng ti n tề ứ ề ệ.............................................................................................77
4.2.4. Ph i h p đ ng b gi a chính sách ti n t v i các chính sách vĩ mô khácố ợ ồ ộ ữ ề ệ ớ ..................78

I. NGÂN HÀNG TRUNG NGƯƠ
NHTW là m t đ nh ch tài chính công c ng th c hi n nhi m v phát hành ti n và đi u ti tộ ị ế ộ ự ệ ệ ụ ề ề ế
l u thông ti n t trong n n kinh t , góp ph n n đ nh và thúc đ y tăng tr ng kinh tư ề ệ ề ế ầ ổ ị ẩ ưở ế
qu c dân., đi u này th hi n thông qua các ch c năng c a ngân hàng trung ng: đ cố ề ể ệ ứ ủ ươ ộ
quy n phát hành ti n, ngân hàng c a các ngân hàng và ngân hàng trung ng là ngân hàngề ề ủ ươ
c a chính ph , trong đó ch c năng phát hành ti n là ch c năng c b n nhât mà không cóủ ủ ứ ề ứ ơ ả
m t t ch c nào thay th đ c. Đ Ngân hàng trung ng có th thay m t chính ph th cộ ổ ứ ế ượ ể ươ ể ặ ủ ự
hi n t t ch c năng đi u ti t l u thông ti n t trong n n kinh t , ngân hàng trung ngệ ố ứ ề ế ư ề ệ ề ế ươ
ph i s d ng các công c c a chính sách ti n t nh : lãi su t chi t kh u và tái chí t kh u,ả ử ụ ụ ủ ề ệ ư ấ ế ấ ế ấ
t l d tr , h n m c tín d ng, th tr ng m … ỷ ệ ự ữ ạ ứ ụ ị ườ ở
1.1. L ch s hình thành và phát tri n:ị ử ể
1.1.1. Các giai đo n phát tri n c a ngân hàng đ n khi ra đ i NHTW:ạ ể ủ ế ờ
Ngân hàng đ c hình thành và phát tri n trong m t quá trình lâu dài trãi qua nhi u hình tháiượ ể ộ ề
kinh t xã h i trong l ch s lo i ng i. M m móng c a ngân hàng xu t hi n th i kỳế ộ ị ử ạ ườ ầ ủ ấ ệ ở ờ
trung c . Trong th i kỳ này, m i qu c gia, th m chi m i đ a ph ng có m t lo i ti n riêngổ ờ ỗ ố ậ ỗ ị ươ ộ ạ ề
và ch s d ng trong ph m vi đ a ph ng hay qu c gia mình. Tình tr ng này đã gây trỉ ử ụ ạ ị ươ ố ạ ở
ng i và khó khăn cho vi c trao đ i, buôn bán hàng hóa. Đ thoát kh i v n đ này, m tạ ệ ổ ể ỏ ấ ề ộ
t ng l p trung gian đã xu t hi n-t ng l p th ng nhân chuyên làm ngh đ i chác ti n t .ầ ớ ấ ệ ầ ớ ươ ề ổ ề ệ
Nh ng ng i này có trong tay các lo i ti n c a các đ a ph ng trong m t qu c gia, th mữ ườ ạ ề ủ ị ươ ộ ố ậ
chí c a m t s qu c gia. Do s l ng khách hàng đ i ti n ngày càng nhi u nên trong tayủ ộ ố ố ố ượ ổ ề ề
nh ng ng i chuyên làm ngh đ i chác ti n t đã t p trung đ c m t kh i l ng v n kháữ ườ ề ổ ề ệ ậ ượ ộ ố ượ ố
l n, nh đó h m r ng ho t đ ng c a mình: làm thêm nghi p v nh n ti n g i và choớ ờ ọ ở ộ ạ ộ ủ ệ ụ ậ ề ử
vay. Nh v y là trong s phân công t phát c a xã h i, bên c nh t ng l p th ng nhânư ậ ự ự ủ ộ ạ ầ ớ ươ
thông th ng đã xu t hi n m t t ng l p th ng nhân đ c bi t chuyên l y ti n t làm đ iườ ấ ệ ộ ầ ớ ươ ặ ệ ấ ề ệ ố
t ng ho t đ ng, đó là ti n thân c a ngành ngân hàng. S n xu t và trao đ i hàng hóa ngàyượ ạ ộ ề ủ ả ấ ổ
càng phát tri n đã d n đ n nh ng quan h giao d ch v ti n t ngày càng phát tri n và đaể ẫ ế ữ ệ ị ề ề ệ ể
d ng, do đó bên c nh nghi p v nh n ti n g i và cho vay l y lãi, nh ng th ng nhân đ iạ ạ ệ ụ ậ ề ử ấ ữ ươ ổ
ti n đã làm luôn c vi c thanh toán thay cho khách hàng, giúp h tránh kh i nh ng r i roề ả ệ ọ ỏ ữ ủ
do mang ti n t đ a ph ng này sang đ a ph ng khác. Nh v y, nh ng th ng nhân đãề ừ ị ươ ị ươ ư ậ ữ ươ
d n thóat ly kh i v trí ban đ u c a h (ch y u làm ngh đ i ti n) và b c sang lĩnh v cầ ỏ ị ầ ủ ọ ủ ế ề ổ ề ướ ự
làm trung gian ho t đ ng v ti n t . H đã tr thàh nh ng ng i th c s làm ngh ngânạ ộ ề ề ệ ọ ở ữ ườ ự ự ề
hàng.
-Giai đo n t th k 15 đ n th k 18: trong giai đo n này ho t đ ng c a ngân hàng mangạ ừ ế ỷ ế ế ỷ ạ ạ ộ ủ
nh ng nét đ c tr ng c b n sau: ữ ặ ư ơ ả
• Các ngân hàng ho t đ ng đ c l p, ch a t o ra m t h th ng, ch a có s rang bu c vàạ ộ ộ ậ ư ạ ộ ệ ố ư ự ộ
ph thu c l n nhau. ụ ộ ẫ
• Ch c năng ho t đ ng c a các ngân hàng gi ng nh nhau bao g m: vi c nh n kỳ thác,ứ ạ ộ ủ ố ư ồ ệ ậ
chí t kh u cho vay, phát hành gi y b c ngân hàng và th c hi n các d c v ti n t khácế ấ ấ ạ ự ệ ị ụ ề ệ
nh : đ i ti n, chuy n ngân… ư ổ ề ể
-Giai đo n t th k 18 đ n đ u th k 20: b c sang th k 18 ho t đ ng l u thôngạ ừ ế ỷ ế ầ ế ỷ ướ ế ỷ ạ ộ ư
hàng hóa đ c m r ng và phát tri n c v quy mô l n ph m v . Trong b i c nh y cácượ ở ộ ể ả ề ẫ ạ ị ố ả ấ
ngân hàng phát hành nhi u lo i gi y b c ngân hàng khác nhau làm c n tr quá trình phátề ạ ấ ạ ả ở
tri n c a n n kinh t . Chính vì th đòi h i s can thi p c a Nhà n c và ho t đ ng c aể ủ ề ế ế ỏ ự ệ ủ ướ ạ ộ ủ
Ngân hàng. Các nhà n c đã ban hành các đ o lu t đ h n ch s l ng ngân hàng đ cướ ạ ậ ể ạ ế ố ượ ượ
phép phát hành gi y b c. Lúc này h th ng ngân hàng đ c chia làm hai nhóm: ấ ạ ệ ố ượ

• Nhóm th nh t g m các ngân hàng đ c phép phát hành g i là ngân hàng phát hành. ứ ấ ồ ượ ọ
• Nhóm th hai g m các ngân hàng không đ c phép phát hành ti n g i là ngân hàng trungứ ồ ượ ề ọ
gian.
-Giai đo n t gi a th k 20 đ n nay: Sang đ u th k 20, h u h t các n c đ u th cạ ừ ữ ế ỷ ế ầ ế ỷ ầ ế ướ ề ự
hi n c ch m t ngân hàng đ c quy n phát hành. Song ngân hàng phát hành v n còn thu cệ ơ ế ộ ộ ề ẫ ộ
s h u t nhân. Sau cu c kh ng ho ng kinh t 1929-1933 đã b t bu c nhà n c tăngở ữ ư ộ ủ ả ế ắ ộ ướ
c ng h n n a vi c can thi p c a mình vào lĩnh v c kinh t . Xu t phát t yêu c u đó nhàườ ơ ữ ệ ệ ủ ự ế ấ ừ ầ
n c nhanh chóng n m l y ngân hàng phát hành đ đi u ti t các ho t đ ng kinh t vĩ môướ ắ ấ ể ề ế ạ ộ ế
b ng cách qu c h u hóa ngân hàng phát hành ho c thi t l p ngân hàng phát hành thu c sằ ố ữ ặ ế ậ ộ ở
h u nhà n c. Tuy nhiên trong giai đo n này v n còn m t s ngân hàng phát hành khôngữ ướ ạ ẫ ộ ố
hòn toàn ph thu c quy n s h u c a nhà n c nh ng ho t đ ng c a nó v n mang tínhụ ộ ề ở ữ ủ ướ ư ạ ộ ủ ẫ
ch t s h u nhà n c, b i l b ph n di u hành cao nh t c a ngân hàng phát hành do nhàấ ở ữ ướ ở ẽ ộ ậ ề ấ ủ
n c b nhi m. Đ n gi a th k 20 thì b t đ u xu t hi n ti n trình c i bi n ngân hàngướ ỏ ệ ế ữ ế ỷ ắ ầ ấ ệ ế ả ế
phát hành thành ngân hàng trung ng, k t y h th ng ngân hàng đ c c u thành b iươ ể ừ ấ ệ ố ượ ấ ở
hai b ph n chính: ngân hàng trung ng và ngân hàng trung gian. ộ ậ ươ
1.1.2. L ch s hình thành ngân hàng nhà n c Vi t Nam:ị ử ướ ệ
Quá trình hình thành ngân hàng nhà n c g n li n v i các giai đo n c a cách m ng và xâyướ ắ ề ớ ạ ủ ạ
d ng nhà n c vi t nam:ự ướ ệ
Tr c cách m ng tháng 8 năm 1945, Vi t Nam là n c thu c đ a n a phong ki n d i sướ ạ ệ ướ ộ ị ử ế ướ ự
th ng tr c a th c dân Pháp. H th ng ti n t , tín d ng ngân hàng đ c thi t l p và b oố ị ủ ự ệ ố ề ệ ụ ượ ế ậ ả
h b i th c dân Pháp thông qua Ngân hàng Đông D ng. Ngân hàng Đông D ng v aộ ở ự ươ ươ ừ
đóng vai trò là ngân hàng Trung ng trên toàn cõi Đông D ng (Vi t Nam, Lào,ươ ươ ệ
Campuchia), v a là ngân hàng th ng m i. Ngân hàng này là công c ph c v đ c l cừ ươ ạ ụ ụ ụ ắ ự
chính sách thu c đ a c a chính ph Pháp và làm giàu cho t b n Pháp. Vì th , m t trongộ ị ủ ủ ư ả ế ộ
nh ng nhi m v tr ng tâm c a cu c Cách m ng Tháng 8 lúc b y gi là ph i t ng b cữ ệ ụ ọ ủ ộ ạ ấ ờ ả ừ ướ
xây d ng n n ti n t và h th ng ngân hàng đ c l p t ch . Nhi m v đó đã tr thànhự ề ề ệ ệ ố ộ ậ ự ủ ệ ụ ở
hi n th c khi b c sang năm 1950, công cu c kháng chi n ch ng Pháp ngày m t ti n tri nệ ự ướ ộ ế ố ộ ế ể
m nh m v i nh ng chi n th ng vang d i trên kh p các chi n tr ng và m r ng vùngạ ẽ ớ ữ ế ắ ộ ắ ế ườ ở ộ
gi i phóng. S chuy n bi n c a c c di n cách m ng cũng đòi h i công tác kinh t , tàiả ự ể ế ủ ụ ệ ạ ỏ ế
chính ph i đ c c ng c và phát tri n theo yêu c u m i. Trên c s ch tr ng chính sáchả ượ ủ ố ể ầ ớ ơ ở ủ ươ
m i v tài chính - kinh t mà Đ i h i Đ ng l n th II (tháng 2/1951) đã đ ra, ngày 6ớ ề ế ạ ộ ả ầ ứ ề
tháng 5 năm 1951, Ch t ch H Chí Minh đã ký s c l nh s 15/SL thành l p Ngân hàngủ ị ồ ắ ệ ố ậ
Qu c Gia Vi t Nam - Ngân hàng c a Nhà n c dân ch nhân dân đ u tiên Đông Nam Áố ệ ủ ướ ủ ầ ở
đ th c hi n 5 nhi m v c p bách: Phát hành gi y b c, qu n lý Kho b c, th c hi n chínhể ự ệ ệ ụ ấ ấ ạ ả ạ ự ệ
sách tín d ng đ phát tri n s n xu t, ph i h p v i m u d ch đ qu n lý ti n t và đ uụ ể ể ả ấ ố ợ ớ ậ ị ể ả ề ệ ấ
tranh ti n t v i đ ch. Ngân hàng Qu c gia Vi t Nam ra đ i là k t qu n i ti p c a quáề ệ ớ ị ố ệ ờ ế ả ố ế ủ
trình đ u tranh xây d ng h th ng ti n t , tín d ng đ c l p, t ch , đánh d u b c phátấ ự ệ ố ề ệ ụ ộ ậ ự ủ ấ ướ
tri n m i, thay đ i v ch t trong lĩnh v c ti n t , tín d ng n c ta. T i Thông t sể ớ ổ ề ấ ự ề ệ ụ ở ướ ạ ư ố
20/VP - TH ngày 21/1/1960 c a T ng giám đ c Ngân hàng Qu c gia ký th a u quy n Thủ ổ ố ố ừ ỷ ề ủ
T ng chính ph , Ngân hàng Qu c Gia Vi t Nam đ c đ i tên thành Ngân hàng Nhà n cướ ủ ố ệ ượ ổ ướ
Vi t Nam đ phù h p v i hi n pháp 1946 c a n c Vi t Nam dân ch c ng hoà. Nh ngệ ể ợ ớ ế ủ ướ ệ ủ ộ ữ
năm sau khi Mi n Nam gi i phóng 1975, vi c ti p qu n Ngân hàng Qu c gia Vi t Namề ả ệ ế ả ố ệ
c ng hoà và các Ngân hàng t b n t nhân d i ch đ Ngu quy n Sài Gòn đã m đ uộ ư ả ư ướ ế ộ ỵ ề ở ầ
cho quá trình nh t th hoá ho t đ ng ngân hàng toàn qu c theo c ch ho t đ ng ngân hàngấ ể ạ ộ ố ơ ế ạ ộ
c a n n kinh t k ho ch hoá t p trung. Tháng 7 năm 1976, đ t n c đ c th ng nh t vủ ề ế ế ạ ậ ấ ướ ượ ố ấ ề
ph ng di n Nhà n c, n c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam ra đ i. Theo đó, Ngânươ ệ ướ ướ ộ ộ ủ ệ ờ

hàng Qu c gia mi n Nam đ c h p nh t vào NHNN Vi t Nam, t o thành h th ngố ở ề ượ ợ ấ ệ ạ ệ ố
Ngân hàng Nhà n c duy nh t c a c n c. H th ng t ch c th ng nh t c a NHNN baoướ ấ ủ ả ướ ệ ố ổ ứ ố ấ ủ
g m: ồ
Ngân hàng Trung ng đ t tr s chính t i th đô Hà N i, các Chi nhánh Ngân hàng t iươ ặ ụ ở ạ ủ ộ ạ
các t nh, thành ph và các chi đi m ngân hàng c s t i các huy n, qu n trên ph m vi cỉ ố ế ơ ở ạ ệ ậ ạ ả
n c. Căn c vào nh ng bi n đ i quan tr ng v tình hình và nhi m v cách m ng cũngướ ứ ữ ế ổ ọ ề ệ ụ ạ
nh v ch c năng, nhi m v và t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, quá trình phátư ề ứ ệ ụ ổ ứ ủ ướ ệ
tri n c a h th ng ể ủ ệ ố
Ngân hàng Vi t Nam có th đ c chia làm 4 th i kỳ nh sau: ệ ể ượ ờ ư
Th i kỳ 1951 - 1954ờ: Trong th i kỳ này, Ngân hàng qu c gia Vi t Nam đ c thành l p vàờ ố ệ ượ ậ
ho t đ ng đ c l p t ng đ i trong h th ng tài chính, th c hi n tr ng trách đ u tiên theoạ ộ ộ ậ ươ ố ệ ố ự ệ ọ ầ
ch tr ng c a Đ ng và nhà n c là: Phát hành gi y b c ngân hàng, thu h i gi y b c tàiủ ươ ủ ả ướ ấ ạ ồ ấ ạ
chính; Th c hi n qu n lý Kho b c Nhà n c góp ph n tăng thu, ti t ki m chi, th ng nh tự ệ ả ạ ướ ầ ế ệ ố ấ
qu n lý thu chi ngân sách;Phát tri n tín d ng ngân hàng ph c v s n xu t, l u thông hàngả ể ụ ụ ụ ả ấ ư
hoá, tăng c ng l c l ng kinh t qu c doanh và đ u tranh ti n t v i đ ch. ườ ự ượ ế ố ấ ề ệ ớ ị
Th i kỳ 1955 - 1975ờ: Đây là th i kỳ c n c kháng chi n ch ng M , mi n B c xây d ngờ ả ướ ế ố ỹ ề ắ ự
và chi n đ u, v a ra s c chi vi n cho cách m ng gi i phóng mi n Nam; m i ho t đ ngế ấ ừ ứ ệ ạ ả ề ọ ạ ộ
kinh t xã h i ph i chuy n h ng theo yêu c u m i. Trong th i kỳ này, Ngân hàng Qu cế ộ ả ể ướ ầ ớ ờ ố
gia đã th c hi n nh ng nhi m v c b n sau; ự ệ ữ ệ ụ ơ ả
- C ng c th tr ng ti n t , gi cho ti n t n đ nh, góp ph n bình n v t giá, t o đi uủ ố ị ườ ề ệ ữ ề ệ ổ ị ầ ổ ậ ạ ề
ki n thu n l i cho công cu c khôi ph c kinh t . ệ ậ ợ ộ ụ ế
- Phát tri n công tác tín d ng nh m phát tri n s n xu t l ng th c, đ y m nh khôi ph cể ụ ằ ể ả ấ ươ ự ẩ ạ ụ
và phát tri n nông, công, th ng nghi p, góp ph n th c hi n hai nhi m v chi n l c:ể ươ ệ ầ ự ệ ệ ụ ế ượ
xây d ng n n kinh t xã h i ch nghĩa Mi n B c và gi i phóng Mi n Nam. ự ề ế ộ ủ ề ắ ả ề
Th i kỳ 1975 - 1985ờ: Là giai đo n 10 năm khôi ph c kinh t sau chi n tranh gi i phóng vàạ ụ ế ế ả
th ng nh t n c nhà, là th i kỳ xây d ng h th ng ngân hàng m i c a chính quy n cáchố ấ ướ ờ ự ệ ố ớ ủ ề
m ng; ti n hành thi t l p h th ng ngân hàng th ng nh t trong c n c và thanh lý hạ ế ế ậ ệ ố ố ấ ả ướ ệ
th ng ngân hàng c a ch đ cũ mi n Nam. Theo đó, Ngân hàng Qu c gia Vi t Nam c aố ủ ế ộ ở ề ố ệ ủ
chính quy n Vi t Nam c ng hoà ( mi n Nam) đã đ c qu c h u hoá và sáp nh p vào hề ệ ộ ở ề ượ ố ữ ậ ệ
th ng Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, cùng th c hi n nhi m v th ng nh t ti n t trongố ướ ệ ự ệ ệ ụ ố ấ ề ệ
c n c, phát hành các lo i ti n m i c a n c CHXHCN Vi t Nam, thu h i các lo i ti nả ướ ạ ề ớ ủ ướ ệ ồ ạ ề
cũ c hai mi n Nam - B c vào năm 1978. Đ n cu i nh ng năm 80, h th ng Ngân hàngở ả ề ắ ế ố ữ ệ ố
Nhà n c v c b n v n ho t đ ng nh là m t công c ngân sách, ch a th c hi n cácướ ề ơ ả ẫ ạ ộ ư ộ ụ ư ự ệ
ho t đ ng kinh doanh ti n t theo nguyên t c th tr ng. S thay đ i v ch t trong ho tạ ộ ề ệ ắ ị ườ ự ổ ề ấ ạ
đ ng c a h th ng ngân hàng - chuy n d n sang ho t đ ng theo c ch th tr ng chộ ủ ệ ố ể ầ ạ ộ ơ ế ị ườ ỉ
đ c b t đ u kh i x ng t cu i nh ng năm 80, và kéo dài cho t i ngày nay. ượ ắ ầ ở ướ ừ ố ữ ớ
Th i kỳ 1986 đ n nay: ờ ế T năm 1986 đ n nay đã di n ra nhi u s ki n quan tr ng, đánhừ ế ễ ề ự ệ ọ
d u s chuy n bi n căn b n c a h th ng Ngân hàng Vi t Nam th hi n qua m t s "c tấ ự ể ế ả ủ ệ ố ệ ể ệ ộ ố ộ
môc" có tính đ t phá sau đây: ộ
+ T năm 1986 đ n năm 1990: Th c hi n tách d n ch c năng qu n lý Nhà n c ra kh iừ ế ự ệ ầ ứ ả ướ ỏ
ch c năng kinh doanh ti n t , tín d ng, chuy n ho t đ ng ngân hàng sang h ch toán, kinhứ ề ệ ụ ể ạ ộ ạ
doanh xã h i ch nghĩa. C ch m i v ho t đ ng ngân hàng đã đ c hình thành và hoànộ ủ ơ ế ớ ề ạ ộ ượ
thi n d n - Tháng 5/1990, hai pháp l nh Ngân hàng ra đ i (Pháp l nh Ngân hàng Nhà n cệ ầ ệ ờ ệ ướ
Vi t Nam và Pháp l nh Ngân hàng, h p tác xã tín d ng và công ty tài chính ) đã chính th cệ ệ ợ ụ ứ
chuy n c ch ho t đ ng c a h th ng Ngân hàng Vi t Nam t 1 c p sang 2 c p - Trongể ơ ế ạ ộ ủ ệ ố ệ ừ ấ ấ

