YOMEDIA
ADSENSE
Chương 1 mối ghép đinh tán
302
lượt xem 34
download
lượt xem 34
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Đinh tán là 1 thanh hình trụ tròn có mũ ở đoạn cuối, một mũi chế tạo sẵn gọi là mũ sẵn, 1 mũ tạo nên khi tán đinh vào mối ghép đc gọi là mũ tán. Phương phápgia công lỗ đinh; hình dáng mũ đinh; kết cấu tấm ghép; số dãy đinh trên tấm ghép; số mặt cắt đinh tán.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 1 mối ghép đinh tán
- CHƯƠNG I MỐI GHÉP ĐINH TÁN 1. Trong mối đinh lực kéo tối đa của đinh tán: z.π .d 2 [ τ ] a. F 4 π .d [ τ ] 2 b. F 4 z.d [ τ ] 2 c. F 4 z.π .d 2 d. F 4 ĐA: a 2. Cho mối ghép chồng một đinh tán, chịu kéo F=10000N, d=5mm. Độ bền cắt thân đinh bằng: a. τ=510(N/mm2). b. τ=636(N/mm2). c. τ=127,3(N/mm2). d. τ=1000(N/mm2). ĐA: a 3. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, biết chiều dày tấm ghép là S. Độ bền kéo theo tiết diện 1-1: F a. σ = p − 2d + 2b S [σk ] ( ) F b. σ = p − d S [σk ] ( ) F σ= [σk ] c. � d� �− � p S � 2� F d. σ = p − d − 2b S [ σ k ] ( ) ĐA: b 4. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, cho F= 10000N, chiều dày tấm ghép là 10mm . Giá trị độ bền kéo theo tiết diện 1-1: 1
- Þ 10 1 10 F F 20 10 1 ( a. σ k = 100 N mm 2 ) ( c. σ k = 500 N m 2 ) ( b. σ k = 50 N mm 2 ) d. σ k = 1000 N m 2( ) ĐA: b 5. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, chiều dày tấm ghép là S. Độ bền cắt theo tiết diện 3-3: F F τ '= [ τ '] c. τ k = 2 e − d S [σk ] a. � d � 2�− � e S ( ) � 2� F F τk = [σk ] τ '= [ τ '] d. � d� b. � d� �e − � 2 S � 2� �− � e S � 2� ĐA: a 6. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, F=15000 N, chiều dày tấm ghép 10mm. thì giá trị độ bền cắt theo tiết diện 3-3: Þ 10 F F 20 3 3 3 3 15 Hình 60.1 2
- ( ) a. τ ' = 150 N mm 2 mm ) b. τ ' = 100 ( N 2 mm ) c. τ ' = 75 ( N 2 d. Không có kết quả đúng. ĐA: c 7. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, biết chiều dày tấm ghép là S. Độ bền cắt theo tiết diện 3-3 tính theo công thức: F τ '= [ τ '] a. � d� 2�− � e S � 2� F b. τ ' = ( e − d ) S [ τ '] F τ '= [ τ '] c. � d� �− � e S � 2� F d. τ ' = [ τ '] ĐA: c ( P−d) S 8. Cho mối ghép đinh tán như hình 63.1, biết F=20000N, chiều dày tấm ghép bằng 20mm. Độ bền cắt bằng: Þ 10 3 3 F F 3 3 10 Hình 63.1 ( ) a. τ ' = 200 N mm 2 mm ) b. τ ' = 100 ( N 2 mm ) c. τ ' = 75 ( N 2 d. Tất cả đều sai. ĐA: a
- MỐI GHÉP HÀN 9. Mối hàn giáp mối chịu lực kéo F= 5000N, S=5mm, [ σ k ] = 100 N / mm thì: 2 a. b = 10mm b. b = 20mm c. b = 30mm d. b = 40mm ĐA: a 10. Mối hàn giáp mối chịu lực kéo M=106N.mm, S=6mm, [ σ k ] = 100 N / mm thì: 2 a. b = 100mm b. b = 200mm c. b = 300mm d. b = 400mm ĐA: a 11. Mối hàn dọc chịu lực kéo F=4200N, s=3mm, l=10mm thì: a. τ = 30 N / mm 2 b. τ = 20 N / mm2 c. τ = 10 N / mm 2 d. τ = 40 N / mm2 ĐA: c 12. Mối ghép hàn ngang một mối chịu lực kéo F. Độ bền cắt là: F F a. τ = b. τ = 0, 7 k .l 0, 7 k .2l F 2F c. τ = d. τ = k .2l 0, 7 xl ĐA: a 13. Mối ghép hàn ngang một mối chịu lực kéo F=7000N, s=10mm, l=10mm thì: a. τ = 30 N / mm 2 b. τ = 50 N / mm 2 c. τ = 60 N / mm 2 d. τ = 65 N / mm 2 ĐA: b 14. Mối ghép hàn ngang hai mối chịu lực kéo F=7000N, s=10mm, l=10mm thì: a. τ = 15 N / mm 2 b. τ = 25 N / mm 2 c. τ = 35 N / mm 2 d. τ = 45 N / mm 2 ĐA: b 15. Mối ghép hàn dọc chịu moment uốn M=7.106 N.mm, S=10mm, l=100, b=100mm thì độ bền cắt là: a. τ = 50 N mm 2 b. τ = 100 N 2 mm c. τ = 150 N mm2 d. τ = 155 N mm2 ĐA: b 16. Mối ghép hàn ngang chịu lực uốn M. Độ bền cắt là: M 6M a. τ = b. τ = 0, 7 k .l 0, 7 k .b 2
- 6M 6M c. τ = d. τ = 0.7k .2l.b 0, 7 k .b ĐA: b 17. Cho mối ghép như hình vẽ có F=9800N, s=10mm, [ τ ] = 70Mpa . Chiều dài mối hàn là: a. l = 15mm b. l = 20mm c. l = 25mm d. l = 30mm ĐA: b 18. Cho mối ghép hàn dọc hai mối chịu kéo F=4900N, s=5mm, [ τ ] = 70Mpa . Chiều dài mối hàn là: a. l = 10mm b. l = 20mm c. l = 25mm d. l = 30mm ĐA: a MỐI GHÉP REN 19. Cho mối ghép bulông có 1 bulông và ghép lỏng, chịu lực dọc trục F=5000N, ứng suất kéo cho phép bằng 100N/mm2 thì: a. d1 ≥ 5 mm. b. d1 ≥ 8 mm. c. d1 ≥ 15 mm. d. d1 ≥ 20 mm. ĐA: b 20. Trong mối ghép có khe hở, chọn công thức tính lực xiết bulông trong trường hợp bulông xiết chặt, chịu lực ngang F: a. VΣ = 1,3V + χ F . k .F c. V = . k .F i. f b. V = . f d. VΣ = 1,3.F + χ .V ĐA: c 21. Lực tổng cộng tác dụng lên bulông khi xiết chặt, chịu lực dọc trục F không đổi tính theo công thức:
- a. FΣ = 1,3V + kF . c. FΣ = 1,3.V + χ .F . b. FΣ = V + χ .F . d. FΣ = 1,3.V + F ĐA: c 22. Chọn giá trị lực xiết V với ba tấm ghép bằng bulông có khe hở, bulông ghép chịu tải trọng ngang F = 150N, với f = 0,2 , k = 2. a. V=750N. c. V=1250N. b. V=9500N. d. V=1500N. ĐA: a 23. Với hai tấm ghép bằng bulông có khe hở, chịu tải trọng ngang F = 5000 N , [ σ k ] = 100 MPa , với f = 0,15 , k = 1.5: a. d1 28, 77 mm . c. d1 32, 77 mm . b. d1 30, 77 mm . d. d1 34, 77 mm . ĐA: a 24. Lực F tác dụng theo chiều dọc trục của mối ghép bulông tác động lên mối ghép bulông là 200N, mối ghép chỉ có một bulông. Cho k =1,3÷2,5, hệ số χ= 1/10. Tính V để để bề mặt không bị tách hở: a. V=(234÷450)N b. V=(450÷666)N c. V=(0÷234)N d. V=(666÷882)N
- ĐA: a 25. Tính V ứng với mối ghép bằng bulông có khe hở, mối ghép chịu tải trọng ngang F = 1000N, vật liệu bulông CT3, có [σk]=100Mpa, hệ số f = 0,2 , hệ số an toàn k = 2. a. V=5000N b. V=2500N c. V=1250N d. V=10000N ĐA: a ĐAI 26. Trong bộ truyền đai, cho đường kính bánh đai dẫn bằng 100mm, n1=340(vòng/phút). Vân tốc vòng trên bánh dẫn là: a. v = 17,8 m s( ) b. v = 1, 78 ( m ) s c. v = 18, 7 ( m ) s d. v = 12,8 ( m ) s ĐA: b 27. Trong bộ truyền đai, cho: F1=1000(N), F2=600(N). Lực vòng có giá trị bằng: a. Ft = 400( N ) c. Ft = 200( N ) b. Ft = 1600( N ) d. Ft = 800( N ) ĐA: a 28. Trong bộ truyền đai, cho F1=800N, F2=300N, d1=100mm. Moment xoắn trên bánh dẫn bằng: a. 25000(N.mm). c. 50000(N.mm) b. 25000(N.m) d. 25000(N/mm) ĐA: a 29. Trong bộ truyền đai, công thức tính moment xoắn trên bánh dẫn là: a. T1 = d1 ( F1 − F2 ) b. T1 = 2d1 ( F1 − F2 ) d1 c. T1 = ( F2 − F1 ) 2 d d. T1 = 1 ( F1 − F2 ) 2 ĐA: d 30. Trong bộ truyền đai, cho d1=100mm, Ft=1000N. Moment xoắn có giá trị bằng: a. T1=50000(N.mm). b. T1=25000(N.mm). c. T1=5000(N/mm). d. T1=2500(N/mm).
- ĐA: a 31. Trong bộ truyền đai, công thức tính lực vòng: a. Ft=F2-F1. b. Ft=T1/d1. c. Ft=F1-F2. d. Tất cả đều sai. ĐA: c 32. Trong bộ truyền đai, cho F1=5000N, F2=2000N, d1=60mm, T1=90000N.mm. Lực vòng bằng: a. Ft=3000N. b. Ft=7000N. c. Ft=1500N. d. Không có kết quả đúng. ĐA: a BỘ TRUYỀN XÍCH 33. Trong bộ truyền xích có: số răng bằng 25, n1=150(vòng/phút), bước xích bằng 20mm. Vận tốc trung bình của xích: ( ) a. v ; 1, 25 m s b. v ; 2, 25 ( m ) s ( ) c. v ; 3, 25 m s 2 ( ) d. v ; 4, 25 m s ĐA: a 34. Trong bộ truyền xích có: pc=4mm, z1=25. Đường kính vòng chia đĩa xích đi qua tâm bản lề xích bằng: a. 32 b. 0,5 c. 50. d. 40. ĐA: a 35. Trong bộ truyền xích có: pc=4mm, z1=21, n1=150(vòng/phút). Vận tốc trung bình của xích: a. v ; 0,39 m s( ) b. v ; 0, 21( m ) s c. v ; 12, 6 ( m ) s d. Tất cả đều sai. ĐA: b BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 36. Với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, có Ft1 = 5000 ( N ) , α w = 20 . Thì trên bánh bị dẫn 0 bằng:
- a. Fn1 = 4320 ( N ) b. Fn1 = 5320 ( N ) c. Fn1 = 6320 ( N ) d. Fn1 = 7320 ( N )
- ĐA: b 37. Trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, cho: T1=20000Nmm, dw1=100, Fn=40N. Lực vòng có giá trị: a. Ft=400N. b. Ft=200N. c. Ft=40N. d. Ft=20N. ĐA: a TRỤC 38. Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực A: Hình 87.1 a. YA=562N. c. YA =-652N. b. YA =652N. d. YA =265N. ĐA: b 39. Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực B: Hình 87.1 a. YB =438N. c. YB =834N. b. YB =348N. d. YB =843N. ĐA: b 40. Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực A:
- Hình 87.1 a. XA =1630N. c. XA =1036N. b. XA =1360N. d. XA =1300N. ĐA: a 41. Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực B: Hình 87.1 a. XB =1630N. c. XB =870N. b. XB =780N. d. XB =1360N. ĐA: c 42. Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực A: a. YA=1034562N. c. YA =1400N. b. YA =1043N. d. YA =1230N. ĐA: b 43. Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực B:
- a. YB = 597N. c. YB = 759N. b. YB = 957N. d. YB = 456N. ĐA: b 44. Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực A: a. XA =2609N. b. XA =2906N. c. XA =2960N. d. XA =2069N.
- ĐA: a 45. Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực B: Hình 87.1 a. XB =1193N. b. XB =1391N. c. XB =1931N. d. XB =1139N. ĐA: b Ổ LĂN 46. Trong ổ lăn cho: Fa = 0 , n = 1500 ( vg ph) , L = 2000 (giờ). Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay: h a. L = 180 (triệu vòng) c. L = 250 (triệu vòng) b. L = 200 (triệu vòng) d. L = 300 (triệu vòng) ĐA: a 47. Ổ đỡ chặn cho: Fa=0, vòng trong quay, hệ số tải trọng hướng tâm bằng 1, Fr=10000(N), Kt=1,25, Kσ = 1, 2 thì: a. Q = 15.000 ( N ) c. Q = 7.500 ( N ) b. Q = 10.000 ( N ) d. Q = 0 ( N ) ĐA: a 48. Ổ đỡ chặn cho: Fa=0, vòng ngoài quay, hệ số tải trọng hướng tâm bằng 1, Fr=10000(N), Kt=1,25, Kσ = 1, 2 thì : a. Q = 18.000 ( N ) . c. Q = 7.500 ( N ) . b. Q = 15.000 ( N ) . d. Không có kết quả đúng. ĐA: a 49. cTrong ổ lăn cho: Fa = 0 , n = 3000 ( vg ph) , L = 2000 (giờ). Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay: h a. L = 360 (triệu vòng) b. L = 360.106 (triệu vòng) 360 c. L = 6 (triệu vòng) 10 d. Tất cả đều sai ĐA: a
- 50. Trong ổ lăn cho: Fa = 0 , n = 3000 ( vg ph) , L = 2000 (giờ). Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay: h a. L = 36 (triệu vòng) b. L = 360.106 (vg/ph) 360 c. L = 6 (triệu vòng) 10 d. Không có kết quả đúng. e. ĐA: d
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn