TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KT
Ch ng 12ươ
CÁC LÝ THUY T TĂNG TR NG, PHÁT TRI N KINH T ƯỞ
A. M c đích, yêu c u :
Giúp sinh viên n m đ c ượ :
- Khái ni m tăng tr ng, phát tri n kinh t và m i quan h c a chúng. ưở ế
- Nguyên nhân hình thành n i dung c b n c a các giai đo n phát phát ơ
tri n lý thuy t v tăng tr ng, phát tri n kinh t . ế ưở ế
- N i dung c b n c a các thuy t tăng tr ng, phát tri n kinh t các ơ ế ưở ế
n c đnang phát tri n và s v n d ng Vi t Nam.ướ
B. N i dung :
I. KHÁI NI M V TĂNG TR NG, PHÁT TRI N KINH T ƯỞ
Hi n nay, m i qu c gia đ u nh ng m c tiêu ph n đ u cho s ti n b c a ế
qu c gia mình. S ti n b c a m i qu c gia trong nh ng th i gian nh t đ nh ế
th ng đ c đánh giá hai m t: s gia tăng v kinh t và s bi n đ i v xã h i.ườ ượ ế ế
S ti n b hai m t đó đ c th hi n thông qua hai thu t ng tăng tr ng ế ượ ưở
phát tri n kinh t ế.
1.1. Tăng tr ng kinh t ưở ế
Thu t ng này nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau, song th đinh nghĩa khái
quát nh sau: ưTăng tr ng kinh t s gia tăng v t ng s n ph m h i ưở ế
tăng thu nh p bình quân đ u ng i ườ .
Hi n nay, các qu c gia quan tâm đ n tăng tr ng liên t c trong m t th i kỳ ế ưở
t ng đ i dài, t c tăng tr ng b n v ng. ươ ưở Tăng tr ng kinh t b n v ng sưở ế
tăng tr ng đ t m c t ng đ i cao n đ nh trong th i gian t ng đ i dàiưở ươ ươ
(th ng m t th h t 20 – 30 năm).ườ ế
Có nhi u y u t nh h ng đ n s tăng tr ng kinh t , song ch y u c y u t ế ưở ế ưở ế ế ế
sau:
M t là, v n: y u t quan tr ng. Vai trò quan tr ng c a v n g m c v sế
l ng v n và hi u qu s d ng v n.ượ
Hai là, con ng i:ườ y u t c b n c a tăng tr ng kinh t b n v ng. Đó ph iế ơ ưở ế
con ng i s c kh e, trí tu , tay ngh cao, đ ng l c nhi t tìnhườ
lao đ ng đ c t ch c ch t ch . ượ
Ba là, k thu t công ngh : k thu t tiên ti n, công ngh hi n đ i nhân t ế
quy t đ nh ch t l ng c a s tăng tr ng t o ra năng su t lao đ ng cao,ế ượ ưở
do đó tích lũy đ u t l n. ư
Bùi Th Minh H ng Gi ng viên khoa Lý lu n chính
tr
1
TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KT
B n là, c c u kinh t : ơ ế Xây d ng đ c c c u kinh t càng hi n đ i thì càng ượ ơ ế
tăng tr ng kinh t càng nhanh và b n v ng.ưở ế
Năm là, th ch chính tr qu n nhà n c: ế ướ th ch chính tr càng n đ nh, ế
ti n bế ; Nhà n c đ ra đ ng l i, chính sách phát tri n kinh t đúng đ n,ướ ườ ế
qu n lý có hi u qu thì tăng tr ng kinh t càng nhanh. ư ế
1.2. Phát tri n kinh t ế
Cũng thu t ng nhi u đ nh nghĩa khác nhau nh ng hi n nay đ nh nghĩa sau ư
đây đ c ch p nh n m t cách ph bi n: ượ ế Phát tri n kinh t ế s tăng tr ng ưở
kinh t đi kèm v i s ti n b c a c c u kinh t , th ch kinh t ch t l ngế ế ơ ế ế ế ư
cu c s ng.
Nh v y, phát tri n kinh t bao g m nh ng n i dung ch y u nh sau:ư ế ế ư
Th nh t: đó s tăng tr ng - s tăng lên c a t ng s n ph m h i thu ưở
nh p bình quân đ u ng i. ườ
Th hai: là s bi n đ i c c u kinh t trong t ng s n ph m quôc dân, theo ế ơ ế
h ng: t tr ng ngành nông nghi p ngày càng gi m, ngành công nghi p d chướ
v ngày càng tăng.
Th ba: m c s ng c a ng i dân, bao g m: phúc l i xã h i, giáo d c, s c kh e, ườ
bình đ ng v kinh t , chính tr , xã h i ngày càng đ c nâng cao. ế ươ
Tuy nhiên, m c tiêu c a các qu c gia không ph i ch s phát tri n phát
tri n b n v ng. Và, n i dung đ c nh t trí cao v đi u đó là: ượ phát tri n đáp
ng các nhu c u c a hi n t i không làm th ng t n đ n kh năng đáp ng ươ ế
các nhu c u c a các th h t ng lai. ế ươ
Các y u t nh h ng đ n phát tri n kinh t :ế ưở ế ế
M t là, l c l ng s n xu t: trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t công ượ ượ
ngh hi n đ i, trình đ con ng i càng cao thúc đ y phát tri n kinh t càng ườ ế
nhanh.
Hai là, quan h s n xu t: s thúc đ y s phát tri n nhanh b n v ng khi quan
h s n xu t phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t, ượ
ng c l i s c n tr , kìm hãm s phát tri n kinh t .ượ ế
Ba là, ki n trúc th ng t ng: ế ượ m i y u t thu c ki n trúc th ng t ng s tác ế ế ượ
đ ng khác nhau đ i v i s phát tri n kinh t , nh : pháp lu t tác đ ng m t cách ế ư
tr c ti p, t t ng, đ o đ c . . . c đ ng gián ti p. Nh ng nh h ng sâu s c ế ư ưở ế ư ưở
nh t chính tr .
Gi a tăng tr ng phát tri n kinh t m i quan h : tăng tr ng ch a ph i ưở ế ưở ư
phát tri n, song tăng tr ng là c s n n t ng c a phát tri n. Không th nói phát ưở ơ
tri n kinh t mà trong đó khôngng tr ng kinh t . ế ưở ế
II. S HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N C A CÁC LÝ THUY T TĂNG TR NG ƯỞ
PHÁT TRI N KINH T
Bùi Th Minh H ng Gi ng viên khoa Lý lu n chính
tr
2
TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KT
L ch s nh thành phát tri n các thuy t tăng tr ng và phát tri n kinh t ế ưở ế
d n nay đã tr i qua 4 giai đo n phát tri n v i các thuy t kinh t khác nhauế ế ế
trong t ng giai đo n.
2.1. Giai đo n m t : t TK XVIII đ n th p k 50 c a TK XX v i thuy t « ế ế Tích
lũy t b nư ».
+ Đ c kh i ngu n t «ượ lu n t b n ư » c a A.Smith, nkinh t h c c đi n ế
ng i Anh. Ông cho r ng c a c i xã h i tăng lên ch y u do hai con đ ng: trìnhư ế ườ
đ phát tri n c a s phân công làm tăng năng su t lao đ ng tăng l ng ng i ượ ư
lao đ ng trong lĩnh v c s n xu t v t ch t. Và, vi c phân công d n đ n s d ng ế
máy móc, s gia tăng s l ng lao đ ng c n ph i h p v i t b n. V y, tích y ượ ư
t b n tr thành v n đ then ch t, quy t đ nh cho s n xu t v t ch t.ư ế
+ Tuy nhiên, đ ai bi u đi n hình c a thuy t này nh c a Harrod (ng i ế ườ
Anh) – Dormar (ng i M ). Lý thuy t này cho r ng tích lũy t b n là nhân t duyườ ế ư
nh t quy t đ nh s tăng tr ng kinh t . ế ưở ế
2.2. Giai đo n hai : t cu i nh ng năm 50 đ n đ u nh ng năm 60 TK XX, th i ế
kỳ « lên ngôi » c a thuy t « ế k tr » c a Robert Solow (1924), nhà kinh t h c ế
ng i M , đ t gi i Nobel 1987. ườ
Ch ng l i thuy t « ế tích lũy t b nư », Solow kh ng đ nh y u t k thu t tr thành ế
nhân t quy t đ nh s tăng tr ng kinh t . ế ưở ế
2.3. Giai đo n ba: t cu i 60s 70s.XX v i s th nh nh c a thuy t « ế t b nư
nhân l c » c a Theodore Schultz (ng i M , gi i Nobel 1979). ườ
V n d ng khái ni m t b n c a kinh t h c c đi n, chia t b n thành hai hình ư ế ư
th c : t b n thông th ngư ườ t b n nhân l c ư và cho r ng thông qua đ u t cho ư
phát tri n y t , giáo d c s nâng cao ch t l ng ng i lao đ ng, do đó ngu n t ế ượ ườ ư
b n thông th ng s d n d n tr thành t b n nhân l c. T b n nhân l c s s n ườ ư ư
sinh ra thu nh p tăng d n làm cho tăng tr ng kinh t lâu dài, liên t c. ưở ế
T b n nhân l c s b sung cho thuy t k tr , nh n m nh vai trò c a c haiư ế
nhân t con ng i k thu t đ i v i tăng tr ng kinh t . Tuy nhiên, v t ng ườ ưở ế
th đ c đánh g không gi i quy t đ c các v n đ kinh t mang tính qu c ượ ế ượ ế
t , toàn c u hóan cu i nh ng năm 80-XX xu t hi n lý thuy t m i.ế ế
2.4. Gai đo n b n: t 80s XX đ n nay v i thuy t « ế ế tăng tr ng m iưở » do
hai nhà kinh t h c Romo Rucas (ng i M ) Scost (ng i Anh) đ a ra. Choế ườ ườ ư
r ng:
+ Ti n b k thu t đ c c th a thành tri th c chuyên nghi p a th hi nế ượ
trong k năng c a ng i lao đ ng y u t thúc đ y tăng tr ng kinh t b i tri ườ ế ưở ế
th c chuyên nghi p hóach lũy t b n nhân l c làm cho thu nh p tăng d n. ư
+ M i quan h nhân qu c a đ u t t b n ti n b k thu t gi vai trò quan ư ư ế
tr ng đ i v i tăng tr ng. ưở
Bùi Th Minh H ng Gi ng viên khoa Lý lu n chính
tr
3
TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KT
+ Đ ng th i nh n m nh vai trò c a m u d ch qu c t trong vi c tích lũy tri th c ế
mang tính th gi i nh m thúc đ y tăng tr ng.ế ưở
III. THUY T V TANG TR NG VA PHAT TRI N KINH T CAC ƯỞ
N C ĐANG PHAT TRI NƯỚ
3.1. Lý thuy t c t cánhế
Nhà kinh t M W. Rostow đ a ra thuy t c t cánh nh m nh n m nh các giaiế ư ế
đo n tăng tr ng kinh t trong l ch s xã h i. ưở ế
Ông cho r ng, đ phát tri n kinh t nh ng n c này ph i tr i qua 5 giai đo n: ế ướ
Giai đo n xã h i truy n th ng : Giai đo n này năng su t lao đ ng th p, đ i s ng
vô cùng thi u th n, xã h i kém năng đ ng, đ i b ph n dân c t p trung nôngế ư
thôn. Kinh t nông nghi p gi v trí th ng tr .ế
Giai đo n chu n b c t cánh : Trong giai đo n này t ng l p ch nghi p nh
xu t hi n, h kh năng th c hi n đ i m i, xây d ng phát tri n c c u h ơ
t ng đ c bi t giao thông,đi n n c..Xu t hi n các nhân t tăng tr ng ướ ưở
m t s lĩnh v c có tác d ng thúc đ y s tăng tr ng ưở
Giai đo n c t cánh : Đây giai đo n ý nghĩa quy t đ nh, gi ng nh chi c ế ư ế
máy bay ch th bay sau khi đã đ c m t v n t c t i h n. Đ đ t t i giai ượ
đo n này, ph i tăng t l đ u hàng năm t 5-10%GDP; ph i xây d ng nh ng
lĩnh v c công nghi p kh năng phát tri n nhanh, hi u qu , đóng vai trò
nh “lĩnh v c đ u t u”. M t khi “lĩnh v c đ u t u” tăng nhanh thì ... tăngư
tr ng s đ c duy trì xu t hi n c t cánh. Tăng tr ng đem l i l i nhu n,ưở ượ ưở
l i nhu n đ c tái đ u t , v n, năng su t và thu nh p theo bình quân đ u ng i ượ ư ườ
tăng v t. Vòng tăng tr ng kinh t b t đ u chuy n đ ng, ph i xây d ng b máy ưở ế
chính tr h i, t o đi u ki n phát huy năng l c các khu v c hi n đ i, tăng
c ng quan h kinh t đ i ngo i. Mu n v y gi i lãnh đ o ph i nh ng ng iườ ế ườ
v ng v chính tr , bi t s d ng k thu t tăng c ng quan h kinh t đ i ế ườ ế
ngo i
Giai đo n chín mu i v kinh t ế: giai đo n này c n ti p t c tăng đ u t lên t ế ư
10-2º% GDP. Nhi u ngành công nghi p m i, hi n đ i đ c xây d ng nh : ượ ư
Luy n kim, hóa ch t, đi n l c... C c u kinh t h i bi n đ i, đ i s ng v t ơ ế ế
ch t, tinh th n c a xã h i đ c c i thi n ượ
Giai đo n k nguyên tiêu dùng hàng lo t : đâygiai đo n qu c gia h ng th nh, ư
h i a s n xu t ng su t tăng cao. ng a đ c s n xu t ra v i s l ng ượ ượ
l n, giá thành h , ch t l ng cao, ch ng lo i đa d ng đáp ng nhu c u ngày ng ượ
ng c a qu n chúng. Nh ng đây cũng là giai đo n xu t hi n s gi m sút c a tăng ư
tr ng.ưở
3. 2. Lý thuy t cái vòng lu n qu n và cú huých t bên ngoài.ế
Bùi Th Minh H ng Gi ng viên khoa Lý lu n chính
tr
4
TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KT
Theo P.Samuelson, đ i v i nh ng n c đang phát tri n, mu n tăng tr ng ư ưở
phát tri n kinh t c n ph i d a vào b n nhân t : Ngu n nhân l c, ngu n tài ế
nguyên thiên nhiên, v n và công ngh .
Ngu n nhân l c: So v i các n c tiên ti n, các n c đang phát tri n m c thu ướ ế ướ
nh p theo đ u ng i th p, s c kh e c a nhân dân kém, tu i th trung bình th p ườ
nên thành t u văn hóa còn th p. Do đó ph i c i thi n đ i s ng, tăng m c dinh
d ng nâng cao s c kh e cho ng i lao đ ng đ h làm vi c năng su t caoưỡ ườ
h n. Mu n v y ph i xây d ng b nh vi n, m r ng h th ng ph c v chăm sócơ
s c kh e, b o v môi tr ng... Đ ng th i ph i chú tr ng đ u t cho giáo d c ườ ư
đào t o, xóa n n mù ch , đào t o đ i ngũ có trình đ chuyên môn k thu t cao...
Ngu n tài nguyên thiên nhiên: Ngu n tài nguyên giá tr nh t c a các n c ướ
đang phát tri n đ t canh tác. Ph n l n l c l ng lao đ ng các n c đang ượ ướ
phát tri n đ c thu hút vào ngh nông. Do đó vi c s d ng đ t hi u qu , ượ
nghĩa là k t h p quá trình khai thác v i vi c b o v , b i b đ t đai tránh s lãngế
phí ngu n tài nguyên s góp ph n to l n đ nâng cao s n l ng c a m t n c ượ ướ
nghèo. H n n a, nên hình th c s h u thích h p đ ch thích các ch trangơ
tr i đ u t v n, k thu t đ s n xu t kinh doanh. ư
V v n: Cùng v i ngu n nhân l c tài nguyên, v n m t nhân t quan tr ng
quy t đ nh thành b i c a m t n n kinh t .ế ế
Mu n v n ph i tích lũy v n h n ch tiêu dùng. Đ i v i các n c ế ướ
nghèo tích lũy v n t n i b n n kinh t th p. th vay v n c a n c ngoài ế ướ
d i nhi u hình th c, song cũng đ phòng n kh ng ho ng tài chính, ti n t .ướ
G n đây v n đ đ u t c a các n c giàu sang các n c nghèo tr nên khó ư ướ ướ
khăn h n, vì v y t b n đang là v n đ nan gi i đ i v i n c nghèo.ơ ư ướ
V công ngh : K thu t công ngh y u t vai trò quan tr ng đ i v i s ế
tăng tr ng phát tri n kinh t . Các n c đang phát tri ntrình đ k thu t r tưở ế ướ
kém nh ng l i th ti m năng l n d a vào ti n b công ngh c a các n cư ế ế ướ
tiên ti n. Đây con đ ng r t hi u qu đ n m b t đ c khoa h c công nghế ườ ượ
qu n kinh doanh c a các n c tiên ti n ph c v m c tiêu tăng tr ng ướ ế ưở
phát tri n.
Nh v y, các n c đang phát tri n, c b n nhân t trên đ u tình tr ng khanư ướ
hi m. Vi c k t h p ế ế c y u t này g p nhi u tr ng i. Các n c này đ u n mế ướ
trong cái vòng lu n qu n c a s đói nghèo. Bi u hi n s đ sau: ơ
Bùi Th Minh H ng Gi ng viên khoa Lý lu n chính
tr
5
Ti t ki m và đ u tế ư
th p
Thu nh p bình
quân th p
T c đ tích lũy
v n th p
Năng su t th p