
TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ẫ ọ ậ ị ử ọ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KTể
Ch ng 12ươ
CÁC LÝ THUY T TĂNG TR NG, PHÁT TRI N KINH TẾ ƯỞ Ể Ế
A. M c đích, yêu c uụ ầ :
Giúp sinh viên n m đ cắ ượ :
- Khái ni m tăng tr ng, phát tri n kinh t và m i quan h c a chúng.ệ ưở ể ế ố ệ ủ
- Nguyên nhân hình thành và n i dung c b n c a các giai đo n phát phátộ ơ ả ủ ạ
tri n lý thuy t v tăng tr ng, phát tri n kinh t .ể ế ề ưở ể ế
- N i dung c b n c a các lý thuy t tăng tr ng, phát tri n kinh t cácộ ơ ả ủ ế ưở ể ế ở
n c đnang phát tri n và s v n d ng Vi t Nam.ướ ể ự ậ ụ ở ệ
B. N i dungộ :
I. KHÁI NI M V TĂNG TR NG, PHÁT TRI N KINH TỆ Ề ƯỞ Ể Ế
Hi n nay, m i qu c gia đ u có nh ng m c tiêu ph n đ u cho s ti n b c aệ ỗ ố ề ữ ụ ấ ấ ự ế ộ ủ
qu c gia mình. S ti n b c a m i qu c gia trong nh ng th i gian nh t đ nhố ự ế ộ ủ ỗ ố ữ ờ ấ ị
th ng đ c đánh giá hai m t: s gia tăng v kinh t và s bi n đ i v xã h i.ườ ượ ở ặ ự ề ế ự ế ổ ề ộ
S ti n b hai m t đó đ c th hi n thông qua hai thu t ng tăng tr ng vàự ế ộ ở ặ ượ ể ệ ậ ữ ưở
phát tri n kinh tể ế.
1.1. Tăng tr ng kinh t ưở ế
Thu t ng này có nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau, song có th đinh nghĩa kháiậ ữ ề ị ể
quát nh sau: ưTăng tr ng kinh t là s gia tăng v t ng s n ph m xã h i vàưở ế ự ề ổ ả ẩ ộ
tăng thu nh p bình quân đ u ng iậ ầ ườ .
Hi n nay, các qu c gia quan tâm đ n tăng tr ng liên t c trong m t th i kỳệ ố ế ưở ụ ộ ờ
t ng đ i dài, t c tăng tr ng b n v ng. ươ ố ứ ưở ề ữ Tăng tr ng kinh t b n v ng là sưở ế ề ữ ự
tăng tr ng đ t m c t ng đ i cao và n đ nh trong th i gian t ng đ i dàiưở ạ ứ ươ ố ổ ị ờ ươ ố
(th ng m t th h t 20 – 30 năm).ườ ộ ế ệ ừ
Có nhi u y u t nh h ng đ n s tăng tr ng kinh t , song ch y u là các y u tề ế ố ả ưở ế ự ưở ế ủ ế ế ố
sau:
M t là,ộ v n:ố Là y u t quan tr ng. Vai trò quan tr ng c a v n g m c v sế ố ọ ọ ủ ố ồ ả ề ố
l ng v n và hi u qu s d ng v n.ượ ố ệ ả ử ụ ố
Hai là, con ng i:ườ Là y u t c b n c a tăng tr ng kinh t b n v ng. Đó ph iế ố ơ ả ủ ưở ế ề ữ ả
là con ng i có s c kh e, có trí tu , có tay ngh cao, có đ ng l c và nhi t tìnhườ ứ ỏ ệ ề ộ ự ệ
lao đ ng đ c t ch c ch t ch .ộ ượ ổ ứ ặ ẽ
Ba là, k thu t và công ngh :ỹ ậ ệ k thu t tiên ti n, công ngh hi n đ i là nhân tỹ ậ ế ệ ệ ạ ố
quy t đ nh ch t l ng c a s tăng tr ng vì nó t o ra năng su t lao đ ng cao,ế ị ấ ượ ủ ự ưở ạ ấ ộ
do đó tích lũy đ u t l n.ầ ư ớ
Bùi Th Minh H ng ị ồ Gi ng viên khoa Lý lu n chínhả ậ
trị
1

TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ẫ ọ ậ ị ử ọ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KTể
B n là, c c u kinh t :ố ơ ấ ế Xây d ng đ c c c u kinh t càng hi n đ i thì càngự ượ ơ ấ ế ệ ạ
tăng tr ng kinh t càng nhanh và b n v ng.ưở ế ề ữ
Năm là, th ch chính tr và qu n lý nhà n c:ể ế ị ả ướ th ch chính tr càng n đ nh,ể ế ị ổ ị
ti n bế ộ ; Nhà n c đ ra đ ng l i, chính sách phát tri n kinh t đúng đ n,ướ ề ườ ố ể ế ắ
qu n lý có hi u qu thì tăng tr ng kinh t càng nhanh.ả ệ ả ưở ế
1.2. Phát tri n kinh tể ế
Cũng là thu t ng có nhi u đ nh nghĩa khác nhau nh ng hi n nay đ nh nghĩa sauậ ữ ề ị ư ệ ị
đây đ c ch p nh n m t cách ph bi n: ượ ấ ậ ộ ổ ế Phát tri n kinh tể ế là s tăng tr ngự ưở
kinh t đi kèm v i s ti n b c a c c u kinh t , th ch kinh t và ch t l ngế ớ ự ế ộ ủ ơ ấ ế ể ế ế ấ ượ
cu c s ng.ộ ố
Nh v y, phát tri n kinh t bao g m nh ng n i dung ch y u nh sau:ư ậ ể ế ồ ữ ộ ủ ế ư
Th nh t: đó là s tăng tr ng - s tăng lên c a t ng s n ph m xã h i và thuứ ấ ự ưở ự ủ ổ ả ẩ ộ
nh p bình quân đ u ng i.ậ ầ ườ
Th hai: là s bi n đ i c c u kinh t trong t ng s n ph m quôc dân, theoứ ự ế ổ ơ ấ ế ổ ả ẩ
h ng: t tr ng ngành nông nghi p ngày càng gi m, ngành công nghi p và d chướ ỷ ọ ệ ả ệ ị
v ngày càng tăng.ụ
Th ba: m c s ng c a ng i dân, bao g m: phúc l i xã h i, giáo d c, s c kh e,ứ ứ ố ủ ườ ồ ợ ộ ụ ứ ỏ
bình đ ng v kinh t , chính tr , xã h i ngày càng đ c nâng cao.ẳ ề ế ị ộ ươ
Tuy nhiên, m c tiêu c a các qu c gia không ph i ch là s phát tri n mà là phátụ ủ ố ả ỉ ự ể
tri n b n v ng. Và, n i dung đ c nh t trí cao v đi u đó là: ể ề ữ ộ ượ ấ ề ề phát tri n đápể
ng các nhu c u c a hi n t i mà không làm th ng t n đ n kh năng đáp ngứ ầ ủ ệ ạ ươ ổ ế ả ứ
các nhu c u c a các th h t ng lai.ầ ủ ế ệ ươ
Các y u t nh h ng đ n phát tri n kinh t :ế ố ả ưở ế ể ế
M tộ là, l c l ng s n xu t: trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t – côngự ượ ả ấ ộ ể ủ ự ượ ả ấ
ngh hi n đ i, trình đ con ng i – càng cao thúc đ y phát tri n kinh t càngệ ệ ạ ộ ườ ẩ ể ế
nhanh.
Hai là, quan h s n xu t: s thúc đ y s phát tri n nhanh và b n v ng khi quanệ ả ấ ẽ ẩ ự ể ề ữ
h s n xu t phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t,ệ ả ấ ợ ớ ấ ộ ể ủ ự ượ ả ấ
ng c l i s c n tr , kìm hãm s phát tri n kinh t .ượ ạ ẽ ả ở ự ể ế
Ba là, ki n trúc th ng t ng: ế ượ ầ m i y u t thu c ki n trúc th ng t ng có s tácỗ ế ố ộ ế ượ ầ ự
đ ng khác nhau đ i v i s phát tri n kinh t , nh : pháp lu t tác đ ng m t cáchộ ố ớ ự ể ế ư ậ ộ ộ
tr c ti p, t t ng, đ o đ c . . . tác đ ng gián ti p. Nh ng nh h ng sâu s cự ế ư ưở ạ ứ ộ ế ư ả ưở ắ
nh t là chính tr .ấ ị
Gi a tăng tr ng và phát tri n kinh t có m i quan h : tăng tr ng ch a ph i làữ ưở ể ế ố ệ ưở ư ả
phát tri n, song tăng tr ng là c s n n t ng c a phát tri n. Không th nói phátể ưở ơ ở ề ả ủ ể ể
tri n kinh t mà trong đó không có tăng tr ng kinh t .ể ế ưở ế
II. S HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N C A CÁC LÝ THUY T TĂNG TR NGỰ Ể Ủ Ế ƯỞ
VÀ PHÁT TRI N KINH TỂ Ế
Bùi Th Minh H ng ị ồ Gi ng viên khoa Lý lu n chínhả ậ
trị
2

TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ẫ ọ ậ ị ử ọ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KTể
L ch s hình thành và phát tri n các lý thuy t tăng tr ng và phát tri n kinh tị ử ể ế ưở ể ế
d n nay đã tr i qua 4 giai đo n phát tri n v i các lý thuy t kinh t khác nhauế ả ạ ể ớ ế ế
trong t ng giai đo n.ừ ạ
2.1. Giai đo n m tạ ộ : t TK XVIII đ n th p k 50 c a TK XX v i thuy t «ừ ế ậ ỷ ủ ớ ế Tích
lũy t b nư ả ».
+ Đ c kh i ngu n t «ượ ở ồ ừ lý lu n t b nậ ư ả » c a A.Smith, nhà kinh t h c c đi nủ ế ọ ổ ể
ng i Anh. Ông cho r ng c a c i xã h i tăng lên ch y u do hai con đ ng: trìnhườ ằ ủ ả ộ ủ ế ườ
đ phát tri n c a s phân công làm tăng năng su t lao đ ng và tăng l ng ng iộ ể ủ ự ấ ộ ượ ườ
lao đ ng trong lĩnh v c s n xu t v t ch t. Và, vi c phân công d n đ n s d ngộ ự ả ấ ậ ấ ệ ẫ ế ử ụ
máy móc, s gia tăng s l ng lao đ ng c n ph i h p v i t b n. V y, tích lũyự ố ượ ộ ầ ố ợ ớ ư ả ậ
t b n tr thành v n đ then ch t, quy t đ nh cho s n xu t v t ch t.ư ả ở ấ ề ố ế ị ả ấ ậ ấ
+ Tuy nhiên, đ ai bi u đi n hình c a thuy t này là mô hình c a Harrod (ng iị ể ể ủ ế ủ ườ
Anh) – Dormar (ng i M ). Lý thuy t này cho r ng tích lũy t b n là nhân t duyườ ỹ ế ằ ư ả ố
nh t quy t đ nh s tăng tr ng kinh t .ấ ế ị ự ưở ế
2.2. Giai đo n haiạ : t cu i nh ng năm 50 đ n đ u nh ng năm 60 TK XX, th iừ ố ữ ế ầ ữ ờ
kỳ « lên ngôi » c a thuy t «ủ ế k trỹ ị » c a Robert Solow (1924), nhà kinh t h củ ế ọ
ng i M , đ t gi i Nobel 1987. ườ ỹ ạ ả
Ch ng l i thuy t «ố ạ ế tích lũy t b nư ả », Solow kh ng đ nh y u t k thu t tr thànhẳ ị ế ố ỹ ậ ở
nhân t quy t đ nh s tăng tr ng kinh t .ố ế ị ự ưở ế
2.3. Giai đo n ba:ạ t cu i 60s – 70s.XX v i s th nh hành c a thuy t «ừ ố ớ ự ị ủ ế t b nư ả
nhân l cự » c a Theodore Schultz (ng i M , gi i Nobel 1979).ủ ườ ỹ ả
V n d ng khái ni m t b n c a kinh t h c c đi n, chia t b n thành hai hìnhậ ụ ệ ư ả ủ ế ọ ổ ể ư ả
th cứ : t b n thông th ngư ả ườ và t b n nhân l c ư ả ự và cho r ng thông qua đ u t choằ ầ ư
phát tri n y t , giáo d c s nâng cao ch t l ng ng i lao đ ng, do đó ngu n tể ế ụ ẽ ấ ượ ườ ộ ồ ư
b n thông th ng s d n d n tr thành t b n nhân l c. T b n nhân l c s s nả ườ ẽ ầ ầ ở ư ả ự ư ả ự ẽ ả
sinh ra thu nh p tăng d n làm cho tăng tr ng kinh t lâu dài, liên t c.ậ ầ ưở ế ụ
T b n nhân l c là s b sung cho thuy t k tr , nh n m nh vai trò c a c haiư ả ự ự ổ ế ỹ ị ấ ạ ủ ả
nhân t con ng i và k thu t đ i v i tăng tr ng kinh t . Tuy nhiên, v t ngố ườ ỹ ậ ố ớ ưở ế ề ổ
th đ c đánh giá là không gi i quy t đ c các v n đ kinh t mang tính qu cể ượ ả ế ượ ấ ề ế ố
t , toàn c u hóa nên cu i nh ng năm 80-XX xu t hi n lý thuy t m i.ế ầ ố ữ ấ ệ ế ớ
2.4. Gai đo n b n:ạ ố t 80s – XX đ n nay v i lý thuy t «ừ ế ớ ế tăng tr ng m iưở ớ » do
hai nhà kinh t h c Romo Rucas (ng i M ) và Scost (ng i Anh) đ a ra. Choế ọ ườ ỹ ườ ư
r ng:ằ
+ Ti n b k thu t đ c c th hóa thành tri th c chuyên nghi p hóa th hi nế ộ ỹ ậ ượ ụ ể ứ ệ ể ệ
trong k năng c a ng i lao đ ng là y u t thúc đ y tăng tr ng kinh t b i triỹ ủ ườ ộ ế ố ẩ ưở ế ở
th c chuyên nghi p hóa và tích lũy t b n nhân l c làm cho thu nh p tăng d n.ứ ệ ư ả ự ậ ầ
+ M i quan h nhân qu c a đ u t t b n và ti n b k thu t gi vai trò quanố ệ ả ủ ầ ư ư ả ế ộ ỹ ậ ữ
tr ng đ i v i tăng tr ng.ọ ố ớ ưở
Bùi Th Minh H ng ị ồ Gi ng viên khoa Lý lu n chínhả ậ
trị
3

TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ẫ ọ ậ ị ử ọ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KTể
+ Đ ng th i nh n m nh vai trò c a m u d ch qu c t trong vi c tích lũy tri th cồ ờ ấ ạ ủ ậ ị ố ế ệ ứ
mang tính th gi i nh m thúc đ y tăng tr ng.ế ớ ằ ẩ ưở
III. LÝ THUY T V TANG TR NG VA PHAT TRI N KINH T CACẾ Ề ƯỞ Ể Ế Ở
N C ĐANG PHAT TRI NƯỚ Ể
3.1. Lý thuy t c t cánhế ấ
Nhà kinh t M W. Rostow đ a ra lý thuy t c t cánh nh m nh n m nh các giaiế ỹ ư ế ấ ằ ấ ạ
đo n tăng tr ng kinh t trong l ch s xã h i. ạ ưở ế ị ử ộ
Ông cho r ng, đ phát tri n kinh t nh ng n c này ph i tr i qua 5 giai đo n:ằ ể ể ế ữ ướ ả ả ạ
Giai đo n xã h i truy n th ngạ ộ ề ố : Giai đo n này năng su t lao đ ng th p, đ i s ngạ ấ ộ ấ ờ ố
vô cùng thi u th n, xã h i kém năng đ ng, đ i b ph n dân c t p trung nôngế ố ộ ộ ạ ộ ậ ư ậ ở
thôn. Kinh t nông nghi p gi v trí th ng tr .ế ệ ữ ị ố ị
Giai đo n chu n b c t cánhạ ẩ ị ấ : Trong giai đo n này t ng l p ch xí nghi p nhạ ầ ớ ủ ệ ỏ
xu t hi n, h có kh năng th c hi n đ i m i, xây d ng phát tri n c c u hấ ệ ọ ả ự ệ ổ ớ ự ể ơ ấ ạ
t ng đ c bi t là giao thông,đi n n c..Xu t hi n các nhân t tăng tr ng vàầ ặ ệ ệ ướ ấ ệ ố ưở
m t s lĩnh v c có tác d ng thúc đ y s tăng tr ngộ ố ự ụ ẩ ự ưở
Giai đo n c t cánhạ ấ : Đây là giai đo n có ý nghĩa quy t đ nh, gi ng nh chi cạ ế ị ố ư ế
máy bay ch có th bay sau khi đã có đ c m t v n t c t i h n. Đ đ t t i giaiỉ ể ượ ộ ậ ố ớ ạ ể ạ ớ
đo n này, ph i tăng t l đ u hàng năm t 5-10%GDP; ph i xây d ng nh ngạ ả ỉ ệ ầ ừ ả ự ữ
lĩnh v c công nghi p có kh năng phát tri n nhanh, có hi u qu , đóng vai tròự ệ ả ể ệ ả
nh “lĩnh v c đ u t u”. M t khi “lĩnh v c đ u t u” tăng nhanh thì ... tăngư ự ầ ầ ộ ự ầ ầ
tr ng s đ c duy trì và xu t hi n c t cánh. Tăng tr ng đem l i l i nhu n,ưở ẽ ượ ấ ệ ấ ưở ạ ợ ậ
l i nhu n đ c tái đ u t , v n, năng su t và thu nh p theo bình quân đ u ng iợ ậ ượ ầ ư ố ấ ậ ầ ườ
tăng v t. Vòng tăng tr ng kinh t b t đ u chuy n đ ng, ph i xây d ng b máyọ ưở ế ắ ầ ể ộ ả ự ộ
chính tr xã h i, t o đi u ki n phát huy năng l c các khu v c hi n đ i, tăngị ộ ạ ề ệ ự ự ệ ạ
c ng quan h kinh t đ i ngo i. Mu n v y gi i lãnh đ o ph i là nh ng ng iườ ệ ế ố ạ ố ậ ớ ạ ả ữ ườ
v ng v chính tr , bi t s d ng k thu t và tăng c ng quan h kinh t đ iữ ề ị ế ử ụ ỹ ậ ườ ệ ế ố
ngo iạ
Giai đo n chín mu i v kinh tạ ồ ề ế: giai đo n này c n ti p t c tăng đ u t lên tạ ầ ế ụ ầ ư ừ
10-2º% GDP. Nhi u ngành công nghi p m i, hi n đ i đ c xây d ng nh :ề ệ ớ ệ ạ ượ ự ư
Luy n kim, hóa ch t, đi n l c... C c u kinh t xã h i bi n đ i, đ i s ng v tệ ấ ệ ự ơ ấ ế ộ ế ổ ờ ố ậ
ch t, tinh th n c a xã h i đ c c i thi n ấ ầ ủ ộ ượ ả ệ
Giai đo n k nguyên tiêu dùng hàng lo tạ ỷ ạ : đây là giai đo n qu c gia h ng th nh, xãạ ố ư ị
h i hóa s n xu t và năng su t tăng cao. Hàng hóa đ c s n xu t ra v i s l ngộ ả ấ ấ ượ ả ấ ớ ố ượ
l n, giá thành h , ch t l ng cao, ch ng lo i đa d ng đáp ng nhu c u ngày càngớ ạ ấ ượ ủ ạ ạ ứ ầ
tăng c a qu n chúng. Nh ng đây cũng là giai đo n xu t hi n s gi m sút c a tăngủ ầ ư ạ ấ ệ ự ả ủ
tr ng.ưở
3. 2. Lý thuy t cái vòng lu n qu n và cú huých t bên ngoài.ế ẩ ẩ ừ
Bùi Th Minh H ng ị ồ Gi ng viên khoa Lý lu n chínhả ậ
trị
4

TL h ng d n h c t p môn L ch s các h c thuy t kinh t ướ ẫ ọ ậ ị ử ọ ế ế C 12:Các lý thuy t tăng tr ng, phátế ưở
tri n KTể
Theo P.Samuelson, đ i v i nh ng n c đang phát tri n, mu n tăng tr ng vàố ớ ữ ướ ể ố ưở
phát tri n kinh t c n ph i d a vào b n nhân t : Ngu n nhân l c, ngu n tàiể ế ầ ả ự ố ố ồ ự ồ
nguyên thiên nhiên, v n và công ngh .ố ệ
Ngu n nhân l c:ồ ự So v i các n c tiên ti n, các n c đang phát tri n m c thuớ ướ ế ướ ể ứ
nh p theo đ u ng i th p, s c kh e c a nhân dân kém, tu i th trung bình th pậ ầ ườ ấ ứ ỏ ủ ổ ọ ấ
nên thành t u văn hóa còn th p. Do đó ph i c i thi n đ i s ng, tăng m c dinhự ấ ả ả ệ ờ ố ứ
d ng nâng cao s c kh e cho ng i lao đ ng đ h làm vi c có năng su t caoưỡ ứ ỏ ườ ộ ể ọ ệ ấ
h n. Mu n v y ph i xây d ng b nh vi n, m r ng h th ng ph c v chăm sócơ ố ậ ả ự ệ ệ ở ộ ệ ố ụ ụ
s c kh e, b o v môi tr ng... Đ ng th i ph i chú tr ng đ u t cho giáo d cứ ỏ ả ệ ườ ồ ờ ả ọ ầ ư ụ
đào t o, xóa n n mù ch , đào t o đ i ngũ có trình đ chuyên môn k thu t cao...ạ ạ ữ ạ ộ ộ ỹ ậ
Ngu n tài nguyên thiên nhiênồ: Ngu n tài nguyên có giá tr nh t c a các n cồ ị ấ ủ ướ
đang phát tri n là đ t canh tác. Ph n l n l c l ng lao đ ng các n c đangể ấ ầ ớ ự ượ ộ ở ướ
phát tri n đ c thu hút vào ngh nông. Do đó vi c s d ng đ t có hi u qu ,ể ượ ề ệ ử ụ ấ ệ ả
nghĩa là k t h p quá trình khai thác v i vi c b o v , b i b đ t đai tránh s lãngế ợ ớ ệ ả ệ ồ ổ ấ ự
phí ngu n tài nguyên s góp ph n to l n đ nâng cao s n l ng c a m t n cồ ẽ ầ ớ ể ả ượ ủ ộ ướ
nghèo. H n n a, nên có hình th c s h u thích h p đ kích thích các ch trangơ ữ ứ ở ữ ợ ể ủ
tr i đ u t v n, k thu t đ s n xu t kinh doanh.ạ ầ ư ố ỹ ậ ể ả ấ
Về v n:ố Cùng v i ngu n nhân l c và tài nguyên, v n là m t nhân t quan tr ngớ ồ ự ố ộ ố ọ
quy t đ nh thành b i c a m t n n kinh t .ế ị ạ ủ ộ ề ế
Mu n có v n ph i có tích lũy v n và h n ch tiêu dùng. Đ i v i các n cố ố ả ố ạ ế ố ớ ướ
nghèo tích lũy v n t n i b n n kinh t th p. Có th vay v n c a n c ngoàiố ừ ộ ộ ề ế ấ ể ố ủ ướ
d i nhi u hình th c, song cũng đ phòng n và kh ng ho ng tài chính, ti n t .ướ ề ứ ề ợ ủ ả ề ệ
G n đây v n đ đ u t c a các n c giàu sang các n c nghèo tr nên khóầ ấ ề ầ ư ủ ướ ướ ở
khăn h n, vì v y t b n đang là v n đ nan gi i đ i v i n c nghèo.ơ ậ ư ả ấ ề ả ố ớ ướ
V công nghề ệ: K thu t công ngh là y u t có vai trò quan tr ng đ i v i sỹ ậ ệ ế ố ọ ố ớ ự
tăng tr ng phát tri n kinh t . Các n c đang phát tri n có trình đ k thu t r tưở ể ế ướ ể ộ ỹ ậ ấ
kém nh ng có l i th ti m năng l n là d a vào ti n b công ngh c a các n cư ợ ế ề ớ ự ế ộ ệ ủ ướ
tiên ti n. Đây là con đ ng r t hi u qu đ n m b t đ c khoa h c công nghế ườ ấ ệ ả ể ắ ắ ượ ọ ệ
qu n lý và kinh doanh c a các n c tiên ti n ph c v m c tiêu tăng tr ng vàả ủ ướ ế ụ ụ ụ ưở
phát tri n. ể
Nh v y, các n c đang phát tri n, c b n nhân t trên đ u tình tr ng khanư ậ ở ướ ể ả ố ố ề ở ạ
hi m. Vi c k t h p cáế ệ ế ợ c y u t này g p nhi u tr ng i. Các n c này đ u n mế ố ặ ề ở ạ ướ ề ằ
trong cái vòng lu n qu n c a s đói nghèo. Bi u hi n s đ sau:ẩ ẩ ủ ự ể ệ ở ơ ồ
Bùi Th Minh H ng ị ồ Gi ng viên khoa Lý lu n chínhả ậ
trị
5
Ti t ki m và đ u tế ệ ầ ư
th pấ
Thu nh p bìnhậ
quân th pấ
T c đ tích lũyố ộ
v n th pố ấ
Năng su t th pấ ấ

