CH NG 2ƯƠ
PHENOL -
AXIT PHENOL VÀ D N XU T
Phenol nhóm các h p ch t h u c trong pn ơ
t nm OH ln k t tr c ti p v i nn th m. ế ế ơ
Các h p ch t phenol nói chung d tan trong
n c vì trong thiên nhn chúng th ng t n t i ướ ườ
d ng glycozit
Trong hàng ngàn h p ch t phenol trong thn
nhn đã bi t rõ c u t o th p ch t flavonoit là ế
nhóm h p ch t quan tr ng nh t. Ngoài h p ch t
phenol đ n ch c m t vòng, c phenylpropanoit ơ
và quinon cũng chi m m t t l đáng k .ế
V c poliphenol trong cây có lignin, melanin,
tanin.
2.1 PHENOL VÀ AXIT PHENOL
Các phenol và axit phenol th ng đ c ườ ượ
nghiên c u chung vì chúng th ng song ườ
song t n t i v i nhau trong cây.
M t s phenol có trong cây là: hydroquinon
(1,4-dihidroxibenzen), rezocxinol (1,3-
dihidroxibenzen), ocxinol (1,3-dihidroxi-5-
metylbenzen), phlorogluxinol (1,3,5-
trihidroxibenzen),
), pyrogalol. (1,2,3-trihidroxibenzen),..
Các axit phenol th ng g p là: ườ
axit p-hydroxibenzoic,
axit protocatechic (axit 3,4-dihidroxibenzoic),
axit vanilic (axit 4-hidroxi-3-metoxi benzoic),
axit syringic (axit 4-hidroxi-2,3-dimetoxi benzoic),
2.1.1 S PHÂN B
Các axit phenol t n t i d ng k t h p v i ế
lignin t o thành este ho c v i các oza d i ướ
d ng glycozit. Các axit phenol th ng g p : ườ
axit p-hydroxibenzoic, axit pyrocatechic, axit
vanilic, axit syringic, các axit ít g p là axit
salixylic, axit o-protocatechic (axit 2,3-
dihydroxibenzoic),.
Ng c v i axit phenolic, c phenol t do r t ượ
hi m th y trong y. Hydroquinon ch t ế
th ng g p h n c , ti p đ n là catechol, ườ ơ ế ế
ocxinol, phlorogluxinol, pyrogalol