Ch

ng 2

ươ

TÍN D NG VÀ LÃI SU T TÍN D NGỤ

ệ ủ

ệ ở ữ

nhân v t

t ư

Phân công lao đ ng xã h i và s xu t hi n c a quan h s h u ự ấ li u s n xu t là c s ra đ i quan h tín d ng. ờ

ấ ơ

và ch đ phong ki n.

ặ ế ộ

ơ ở Hình th c đ u tiên, s khai nh t đó là tín d ng n ng lãi, phát ấ ế ng

ữ ụ ụ

ườ

c đáp

ể ừ

c... v i m c lãi su t th p h n. Tín d ng t

ướ , nhà ạ

ng m i,

ế b n r t đa d ng, ạ ươ

Ụ . I- KHÁI NI M TÍN D NG 1- S ra đ i và phát tri n c a tín d ng. ể ủ ộ ề ư ệ ả ứ ầ th i kỳ chi m h u nô l tri n và ph bi n ể ế ổ ế ở ờ V i đ c đi m lãi su t r t cao, ph c v cho tiêu dùng trong tr ấ ấ ể ớ ặ h p kh n c p là chính. ẩ ấ ợ b n ch nghĩa ra đ i và phát tri n t ng b Tín d ng t ờ ư ả ụ b n, ch th kinh t ng nhu c u v v n cho các nhà t ủ ể ư ả ầ ề ố ứ n ư ả ấ ớ ướ ứ ơ i nhi u hình th c, bao g m : Tín d ng th bi u hi n d ồ ụ ệ ướ ể c..trong đó tín d ng ngân hàng tín d ng ngân hàng, tín d ng nhà n ụ ướ ụ đóng vai trò quan trong cho s phát tri n kinh t ể

. ế

li u s n

ế

Phân công lao đ ng xã h i, ộ

ớ ủ

ấ ở

ữ ả ư ừ

ề ư ệ ẵ

ế

ề ư

nhân v t chi m h u t ữ ư li u s n xu t ấ ả ệ

ạ ạ

ư

ế

i đ i đa s là lao đ ng chi m h u ít t ộ ả

ấ ở

ẩ ượ

Phân hóa xã h i:ộ - Hình thanh nên t ng l p chi m h u nhi u t ả ầ xu t tr nên giàu có, c a c i d th a s n sàng cho vay. -T ng l p còn l ớ ầ li u s n xu t tr nên nghèo khó, s n ph m Sx ra không ệ đ đáp ng nhu c u d n đ n ph i vay m n. Quan h ệ ế ầ ủ tín d ng hình thành.

Tin d ng n ng lãi:

ặ ể

ế

ệ ớ ặ

ph bi n ổ ế và phát tri n trong ch đ ế ộ chi m h u nô l và ch đ ế ộ ữ phong ki n. V i đ c trung lãi ế su t r t cao, quan h tín d ng ấ ấ nh m m c đích cho tiêu dùng ằ c p bách, không g n li n v i ề ớ ấ s n xu t-th m chí còn tri t tiêu ệ ậ ả s n xu t ấ ả

ơ

xu t ấ b n ch nghĩa Tín d ng t ủ ư ả ụ hi n v i nhi u hình th c đa d ng: ạ ứ ề ớ ệ ng m i, tín d ng tín d ng th ụ ươ ụ c v i ngân hàng, tín d ng nhà n ướ ớ ụ lãi su t phù h p h n và ph c v ụ ụ ấ cho SXKD và tiêu dùng

ạ ế ộ ư ữ ụ

ụ ở ở ấ Tóm l ọ

i ch đ t ầ ượ ệ ủ ế ạ ằ ằ

ự ế ề ầ ấ ả

ề ệ ụ ể

Tín d ng là m t ph m trù kinh t h u là c s ra đ i quan h tín d ng. ờ Giai đ an đ u quan h tín d ng r t thô s , ch y u là quan ơ ệ h vay m n tr c ti p b ng hàng hóa, ti n b c nh m ph c ụ ề ệ v cho nhu c u ti u dùng là chính. V sau khi s n xu t và ụ l u thông hàng hóa phát tri n, quan h tín d ng không ng ng ừ ư m r ng. ở ộ ụ ế ộ

ủ ề hàng hàng hóa và là đ ng l c thúc đ y n n kinh t ự , là s n ph m c a n n ẩ ẩ ả ề ế ạ ộ

kinh t ế hóa phát tri n.ể

i và phát tri n c a tín d ng trong n n kinh hiên ụ ể ủ ề ự ồ ạ

2- S t n t nay

đ c đi m chu chuy n v n ti n t trong ừ ặ ề ệ ể ể ố

- Xu t phát t ấ : ế n n kinh t ề

+ Do đ c đi m tu n hoàn v n c a DN trong SXKD; + Do s không th ng nh t gi a thu nh p và chi tiêu c a ấ ố ủ ữ ầ ố ặ ự ủ ậ

cá nhân, h gia đình; ộ

ừ ủ ợ ủ nhu c u đ u t ầ i c a các ch th ủ ể

ủ ể ư ố

i t

ợ ừ ồ

ố ngu n v n ồ

ể ế

+ Do s không trùng kh p gi a thu và chi c a NSNN. ữ ớ - Xu t phát t và sinh l ầ ư ấ trong n n kinh t ế ề + Có nh ng ch th d v n mu n có nhu c u sinh ữ đ ng ti n nhàn r i; l ỗ ề + Có nh ng ch th thi u v n nh ng mu n m ở ư ố ế ủ ể ữ r ng kinh doanh đ ki m l i nhi u h n t ố ơ ừ ề ộ i khác. c a ng ủ

ườ

ặ ể ệ ụ ủ

ch La Tinh Creditium có nghĩa là ng, tín nhi m. Ti ng Anh g i là Credit. Theo ngôn 3- Khái ni m và đ c đi m c a tín d ng. a- Khái ni m :ệ ụ ấ ưở ừ ữ ế

Tín d ng xu t phát t tin t ng dân gian Vi ữ ọ ệ t Nam tín d ng có nghĩa là vay m n. ệ ượ ụ

ụ ạ ả

ng

ộ ng quy n s d ng v n t ề ử ụ ộ ấ ị ộ

ph n ánh s Khái ni mệ : Tín d ng là m t ph m trù kinh t ế ự i s h u sang chuy n nh ố ừ ườ ở ữ ượ ể i s d ng trong m t th i gian nh t đ nh v i m t cho ng ớ ờ ườ ử ụ kh an chi phí nh t đ nh. ỏ ấ ị

b- Đ c đi m c a tín d ng : ụ ủ ể ặ

ụ ể ặ

Tín d ng có 3 đ c đi m sau : • Ch làm thay đ i quy n s d ng, không làm thay đ i ề ử ụ ổ ổ ỉ

quy n s h u v n. ề ở ữ ố

• Quá trình chuy n giao v n ph i có th i h n và th i h n ờ ạ ả c xác đ nh d a trên s th a thu n gi a các bên ự ỏ ờ ạ ậ ượ ữ ự

này đ tham gia quan h tín d ng. ụ

c nh n l i m t ph n thu nh p d i ậ ạ ậ ướ ầ ộ

ủ ở ữ ố ượ i t c tín d ng. ể ị ệ • Ch s h u v n đ ụ ợ ứ d ng l ạ

Trong quan h tín d ng ph i th hi n ụ ộ ể ệ đ yầ đủ 3 đặc đặc trưng trên thì s ẽ ế

ệ trưng trên n u thi u m t trong ba ế không c u thành quan h tín d ng. ụ ệ ấ

II- CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ C A TÍN D NG Ứ Ụ Ủ

ứ ụ :

1- Ch c năng c a tín d ng ủ - Ch c t p trung và phân ph i l i v n ti n t ứ ậ ố ạ ố

là hai i v n ti n t ậ theo nguyên ề ệ

t c có hòan tr : ắ m t h p thành ch c năng c t lõi c a tín d ng ặ ợ ề ệ ả T p trung và phân ph i l ố ạ ố ụ ố ứ ủ

+ ậ ờ ự ạ ộ ủ ệ ố ụ

ề ạ

c t p trung l ề ủ ể ồ ỗ ủ ằ

t ki m c a ngân hàng th ộ ng m i. khâu t p trung : nh s ho t đ ng c a h th ng tín d ng Ở i, bao g m ti n mà các ngu n ti n nhàn r i đ ề ồ ỗ ượ ậ nhàn r i c a dân chúng, v n b ng ti n c a các doanh nghi p, ệ ằ ố ch c đòan th , xã h i. VD : huy v n b ng ti n c a các t ổ ứ ề ủ ố đ ng ti n g i ti ươ ủ ề ử ế ộ ệ ạ

+ ố ấ

ơ ả ậ ể ứ ồ ố

ự ượ ể ư ấ ư

khâu phân ph i : đây là khâu c b n nh t, đó là s chuy n Ở c đ đáp ng hóa đ s d ng các ngu n v n đã t p trung đ ể ử ụ nhu c u s n xu t, l u thông hàng hóa cũng nh nhu c u tiêu ầ ả ầ dùng c a xã h i. ủ ộ

ỗ ủ

ch c đòan th ,

c năng

C h ứ ậ tp trung

ch c khác.

Ngu n ti n nhàn r i c a: - Dân chúng. - Các doanh nghi p.ệ - Các t ổ xã h i.ộ - Các t ổ

Tín d ngụ

Ph c v tiêu dùng và

C h

c n ă n g p h â n iố p h

ụ ụ SXKD

- Dân chúng. - Các doanh nghi pệ ch c khác. - Các t ứ ổ

ặ ậ

ố ề

ả i v n ti n t ề ệ ủ ộ

ầ ớ ỗ ượ

ả ả ử ụ

C hai m t t p trung và phân ph i đ u th c hi n theo nguyên t c có hoàn tr . Nh ch c năng ờ ứ c a tín d ng t p trung và phân ph i l ụ ố ạ ố ậ mà ph n l n ngu n v n trong xã h i đang t m th i ờ ạ ố c huy đ ng đ s d ng vào s n xu t nhàn r i đ ấ ể ử ụ ộ đó hi u qu s d ng kinh doanh và đ i s ng, t ệ ừ ờ ố v n trong xã h i tăng lên. ố

t ki m ti n m t và chi phí l u thông

ế

ư

+ Th hi n qua vi c s d ng các công c thanh

- Ch c năng ti cho xã h i : ộ ể ệ

ệ ử ụ

tóan không dùng ti n m t.

ể ệ

ư

+ Th hi n qua các hình th c thanh tóan qua h ệ th ng ngân hàng nh chuy n kh an ho c thanh tóan ể ố bù tr .ừ

ể ệ

ờ ố

ỗ ả

v.v.v

+ Th hi n qua huy đ ng các các ngu n v n đang t m th i nhàn r i trong xã h i đ s d ng cho các nhu ộ ể ử ụ ạ c u v n trong s n xu t và l u thông hàng hóa, đi u ư ầ t ki m chi phí huy đ ng v n cho các doanh này đã ti ộ ệ ế nghi p, t ch c kinh t ổ ứ ệ

ế

- Ch c năng ph n ánh và ki m soát các ho t đ ng

ạ ộ

kinh t

Ch c năng này c a tín d ng phát xu t trên c s th c

i v n ti n t

ứ :ế ứ ứ

ấ ố ạ ố

ơ ở ự ề ệ

ủ hi n ch c năng t p trung và phân ph i l theo nguyên t c có hoàn tr . ả ắ ộ

S v n đ ng c a v n tín d ng ph n l n g n li n v i ụ

ể ệ

ả ặ ạ

c a doanh nghi p thông qua quá trình th m

ẩ c khi cho vay, trong khi cho vay, ki m tra sau

ướ

ầ ớ ủ ố ự ậ , hàng hóa và các kh an chi phí s v n đ ng c a v t t ủ ậ ư ộ ự ậ trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh ủ ấ ả ạ ộ nghi p. Vì v y qua ho t đ ng tín d ng có th ph n ánh ạ ộ ậ ph n nào ho t đ ng kinh t c a doanh nghi p. M t khác ế ủ ạ ộ ầ ho t đ ng tín d ng còn góp ph n ki m soát các ho t ầ ụ ạ ộ đ ng kinh t ế ủ ộ đ nh tr ị khi cho vay.

2- Vai trò c a tín d ng ủ

ụ :

- Tín d ng góp ph n thúc đ y quá trình s n

xu t, l u thông hàng hòa phát tri n.

ấ ư

ẩ ể

- Tín d ng góp ph n n đ nh ti n t

, n đ nh

ầ ổ

ề ệ ổ

giá c .ả

ầ ổ

ăn vi c làm và n đ nh tr t t

- Tín d ng góp ph n n đ nh đ i s ng, t o công ị xã h i. ậ ự ệ

ờ ố ộ

- Tín d ng góp ph n m r ng quan h h p tác

ệ ợ

ở ộ

qu c t

.

ố ế

III - Các hình th c tín d ng ụ : ứ 1-Tín d ng th ng m i (TDTM): ươ ụ ệ ệ ữ ụ

i hình th c mua bán ch u hàng ể DTM là quan h tín d ng gi a các ứ ệ ướ ị

1.1. Khái ni m: T doanh nghi p, bi u hi n d ệ hóa cho nhau.

c xem là hình ị ượ

ở ứ

ụ ể ố ỉ

Hành vi mua bán ch u hàng hoá đ th c tín d ng b i vì: ụ - Ch chuy n giao quy n s d ng v n (c th là giá ề ử ụ ể tr hàng hóa) gi a ng ườ ị ượ i t c khi đ n h n. ợ ứ i bán và ng ườ - Th i h n chuy n giao đ ể - Có s hòan tr v n và l ả ố i mua. c xác đ nh c th . ụ ể ạ ế ữ ờ ạ ự

ụ ụ

ươ ươ

ng m i : ng m i là nh ng ạ

ng - Đ i t

ặ ủ ể ườ ả ố ượ

1.2- Đ c đi m c a tín d ng th - Ch th tham gia Tín d ng th ấ ủ

ươ

ng m i là hàng hóa ch ứ

i s n xu t kinh doanh. ng c a tín d ng th không ph i là ti n. ề ả ộ

- S v n đ ng và phát tri n c a tín d ng th ợ

ể ủ ớ ự

ự ậ bao gi xu t và trao đ i hàng hóa, khi s n xu t hàng hóa ấ phát tri n thì TDTM phát tri n và ng

i.

ng m i ạ ươ ụ cũng phù h p v i s phát tri n c a n n s n ể ủ ề ả ấ c l ượ ạ

1.3 – Công c c a tín d ng TM :

ụ ủ

C s pháp lý xác đ nh quan h n n n c a

ơ ở

ụ ị c g i là kỳ phi u th

ng m i

ệ ợ ầ ủ ươ

ế

ng phi u.

ợ ượ ọ ế ươ

ấ t là th Th c ch t c a th

ấ ủ

TDTM là gi y n , đ hay g i t ọ ắ ng phi u là m t gi y n ự ợ ươ ế ng m i, có hình th c ng n g n, ch t ch và ắ ứ c pháp lu t th a nh n đ s d ng trong mua bán ể ử ụ ậ

i quy t

ươ ượ ị

ể ả

ế

th đ ch u hàng hóa. Nó là căn c pháp lý đ gi các tranh ch p trong quan h TDTM.

*) Phân l ai kỳ phi u: ế ọ

-Căn c vào y u t ng ế ố ườ ậ i l p kỳ phi u có 2 l ai: ế ứ ọ

i mua l p ra, đ cam k t tr ti n cho ế ườ ể ậ

+ L nh phi u: do ng ng ệ ườ i bán theo th i gian và đ a đi m ghi trên phi u. ị ể ờ ế ả ề ế

i ố i bán ch u l p đ ra l nh cho ng ể ườ

+ H i phi u: do ng ườ ế mua ch u tr ti n cho mình hay tr cho ng i th ba nào đó. ị ậ ả ệ ườ ả ề ứ ị

- Căn c vào y u t ng ươ

ng m i có 3 l ai : ụ ưở ươ ng và ph ạ ng th c ký ứ ọ i th h ế ố ườ ế

ườ ng, kỳ phi u th ượ ế

i th ụ ế ng không ph i làm th t c ả ượ ủ ụ ể

ng. h ọ ưở ký h u chuy n nh ượ

i th h ụ ưở ế ế

i khác, nh ng khi chuy n ứ chuy n nh ể + Kỳ phi u vô danh: là kỳ phi u không ghi tên ng ng, l ai này khi chuy n nh ậ + Kỳ phi u ký danh : l ai kỳ phi u này có ghi tên ng i s h u kỳ phi u ng ườ

i ườ ng có ể t l p quy n ế ậ ề

ườ ư ằ ế ờ

ể ế ọ ng. Là ng th h ườ ở ữ ụ ưở ng nó cho ng th chuyên nh ượ ể giao kỳ phi u ph i làm th t c ký h u nh m thi ủ ụ ả ế i c m t s h u h p pháp cho ng ườ ầ ở ữ ợ + Kỳ phi u đích danh : là l ai kỳ phi u có ghi tên ng ọ ng không đ ng. Đ i v i l ai này ng ườ ậ kỳ phi u. ế i th h ụ ưở ụ ưở i ườ c ượ

ng vì ng

i m c n ch đ ng ý thanh tóan ườ ế ố ớ ọ ượ i có tên trên kỳ phi u. th h phép chuy n nh ể cho chính ng ườ ắ ợ ỉ ồ ế

ườ

ả ng phi u ng ế ạ

ế Kỳ phi u có 3 đ c đi m : ể ặ ế ng : trên th - Tính tr u t ừ ượ ộ ằ ươ ệ ươ ươ ủ i ta không ng m i, lu t pháp cũng ậ ng phi u không ph ụ

ắ i th h ng, không đ ườ ượ

i tr ti n b t bu c ph i thanh tóan ộ c ụ ưở ch i thanh tóan. ươ ỏ

ươ

ng i này sang tay ng ệ ự ủ ườ

ươ ậ

ườ ế ng ti n thanh tóan trong n n tay ng ng, nh đó th ờ ượ ệ i ng phi u ề ộ

ph n ánh n i dung c a quan h th ủ cho phép r ng giá tr pháp lý c a th ị thu c vào xu t x c a nó. ấ ứ ủ ộ - Tính b t bu c : ng ườ ả ề ộ ắ ng phi u cho ng s ti n c a th ế ố ề ủ vi n c đ trì h an ho c t ặ ừ ố ệ ớ ể - Tính l u thông : trong th i gian hi u l c c a th ờ ư phi u, nó có th luân chuy n t ể ừ ể ế khác b ng cách ký h u chuy n nh ể ằ đ c s d ng nh là m t ph ượ ử ụ ươ ư .ế kinh t

1.4 : Tác d ng c a tín d ng th ng m i : ủ ụ ụ ươ ạ

ự ế

n i s n xu t đ n ư c v n đ ng t ẩ ả ừ ơ ả ẩ ượ ậ

ấ ế . ế

ộ ầ ủ ề ề ố , ế ề ầ

ể i quy t các nhu c u v v n cho n n kinh t ả c liên t c và m r ng. ờ

ụ ặ ả

ở ộ ng ti n m t trong l u thông, nh m ờ ở ư ng phi u do đó góp ph n n đ nh l u ư ầ ổ ề ế ươ ị

- TDTM tr c ti p thúc đ y quá trình l u thông hàng hóa, nh ờ đó s n ph m hàng hóa đ n i tiêu dùng đ đáp ng các nhu c u c a n n kinh t ứ ơ - Góp ph n gi ế ầ nh nó mà s n xu t đ ấ ượ ả - Góp ph n gi m l ượ ầ r ng l u thông th ư ộ thông ti n t . ề ệ

ế ủ

1.5- u đi m, h n ch c a TDTM ạ Ư ể - u đi m: Ư ể

M t m t đáp ng đ

ầ ố ủ

ộ ờ

ượ ồ

ặ ế ụ ố

ế ờ ả

ệ ự

c nhu c u v n c a nh ng doanh nghi p ệ t m th i thi u h t v n, đ ng th i giúp cho các doanh nghi p tiêu ạ ờ nh gi m chi phí th nhanh hàng hoá, nâng cao hi u qu kinh t ệ ụ giao d ch do không ph i qua khâu trung gian mà qua quan h tr c ả ti p.ế - H n ch : ế ạ

+ Quy mô tín d ng: Vì TDTM do các doanh nghi p cung c p và ng tín d ng trong gi

ủ i cho vay

i h n kh năng c a ả ớ ạ i đi vay có nhu c u cao h n thì ng ườ ơ ầ

ụ h ch cung ng kh i l ố ượ ọ ỉ mình. Do đó n u ng ườ ế không th đáp ng đ y đ đ ầ ủ ượ ứ ể ờ ạ

ở ẽ ề

+ Th i h n cho vay: B i l ể

c. đi u ki n kinh doanh và chu kỳ s n xu t c a doanh nghi p có th không trùng kh p v i nhau và ch đáp ớ ứ

ạ + Ph m vi: Do TDTM đ

i hình th c hàng hóa,

ấ ủ ng cho ng n h n. ạ

ấ ướ

ượ ỉ

ứ c tín d ng cho m t s ộ ố

chính vì th doanh nghi p ch cung c p đ ệ doanh nghi p có cung c u hàng hóa phù h p nhau. ầ

ế ệ

c cung c p d ấ ượ ợ

TDNH Là quan h tín d ng gi a ngân hàng, 2. Tín d ng ngân hàng (TDNH) ụ 2.1. Khái ni m: ệ ệ ữ

ch c tín d ng khác v i các ch th trong kinh t ớ ụ ổ ứ

ệ ướ

. Tín d ng ủ ế ế ệ

ụ (các các t ủ ể ế c th c hi n d i hình th c doanh nghi p, các cá nhân...) đ ự ệ ứ ượ ngân hàng đ ng ra huy đ ng v n b ng ti n và cho vay (c p ộ ứ ấ ề ằ ố ng nói trên. tín d ng) đ i v i các đ i t ố ượ ố ớ ứ t quan tr ng trong n n kinh t ờ ề ớ ự

ặ ờ ể ủ ệ ố ụ

ụ Tín d ng ngân hàng là hình th c tín d ng ch y u, ụ chi m v trí đ c bi ọ ụ ế ị ngân hàng ra đ i và phát tri n cùng v i s ra đ i và phát ể tri n c a h th ng ngân hàng, tín d ng ngân hàng mang tính chuyên nghi p v i nhi u h at đ ng đa dang và phong phú. ề ệ ớ ọ ộ

ủ ụ

ụ ủ

ể ng c a tín d ng ngân hàng là v n ti n t ngân hàng huy đ ng và cho vay b ng v n ti n t 2.2- Đ c đi m c a tín d ng ngân hàng : ặ - Đ i t ố ố ượ ố

ủ ể

, cá nhân... là ng , nghĩa là ề ệ . ề ệ ằ ộ - Ch th tham gia trong TDNH : đ c xác đ nh m t cách rõ ộ ị ượ i cho vay,còn các doanh ràng, trong đó ngân hàng là ng ườ nghi p các t ườ ổ ứ ệ ế

ấ ừ ch c kinh t ụ

ả ấ

ắ ả i đi vay. ớ ắ ệ ừ ấ

ạ ộ ậ ệ ậ ộ

ủ ể ủ ụ

- TDNH v a là tín d ng mang tính ch t SXKD g n v i ho t ạ đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p v a là tín ủ ộ d ng tiêu dùng không g n v i ho t đ ng s n xu t kinh ớ ụ doanh c a các doanh nghi p, vì v y quá trình v n đ ng và phát tri n c a tín d ng ngân hàng không hòan tòan phù h p ợ v i quá trình phát tri n c a s n xu t và l u thông hàng hóa. ớ ể ủ ả ư ấ

-

2.3- Công c ho t đ ng c a tín d ng ngân hàng : ụ

ể ậ ộ

ạ ổ ế ế

ứ t ki m... ệ ủ ể ụ ứ

ủ ụ ạ ộ trong xã h i, ngân hàng s Đ t p trung v n ti n t ử ố ề ệ d ng các công c nh kỳ phi u ngân hàng, ch ng ch ti n ỉ ề ế ụ ư ụ g i, tín phi u, trái phi u, các lo i s ti ế ử ố ử ụ Đ cung ng v n tín d ng cho các ch th trong n n ề c , ngân hàng s d ng công c ch y u là kh ế ướ ụ ủ ế

ể kinh t ế cho vay.

ụ ế ố ờ

ế

2.4- Phân l ai tín d ng ngân hàng : a- Căn c vào y u t ứ - Tín d ng ng n h n: có th i h n đ n 1 năm. ạ - Tín d ng trung h n: có th i h n trên 1 năm đ n 5 ạ

th i gian : ờ ạ ờ ạ

ụ ụ

ế

năm.

- Tín d ng dài h n: trên 5 năm.

ụ ụ

Tín d ng ng n

ắ h nạ

Ph c v cho tiêu dùng và b sung v n l u đ ng cho ộ ố ư ổ doanh nghi pệ

Tín d ng trung h n

ố ờ

mua s m tài s n c đ nh, ắ ố ị c i ti n công ngh k ệ ỹ ả ế thu t, các d án có qui mô ậ nh , th i gian hòan v n ỏ nhanh.

Tài tr v n cho các d án ự

đ u t l n có th i gian ợ ố ầ ư ớ

Tín d ng dài h n

ờ hòan v n dài. ố

đ i t

ng th c hi n v n

b- Căn c vào y u t ứ

ế ố ố ượ

ệ ố

ượ

ạ ộ ố ư ộ

d ướ cho các t

tín d ng cho ho t đ ng SXKD: ụ - Tín d ng v n l u đ ng : đ i hình th c cho vay đ b sung v n l u đ ng ể ổ ờ

ứ ch c kinh t ổ ứ ụ

- Tín d ng v n c đ nh : tín d ng v n c đ nh ạ

ế ố ố ị ượ ấ

ể ổ ả ế

ả ố ị ự

ậ ớ

c th hi n ể ệ ố ư ộ . Th i gian ng n h n. ạ ắ ố ố ị ụ là lo i tín d ng đ c c p đ b sung v n hình ố thành nên tài s n c đ nh, c i ti n k thu t, m ở r ng s n xu t, xây d ng các côn trình m i. Th i ờ ộ gian tín d ng là trung và dài h n.

-

m c đích s d ng v n : ố ử ụ

c- Căn c vào y u t ứ ụ ạ

ượ ấ ể ở ộ ủ ể ả ạ ộ ư ấ

ụ ứ ụ ạ

ế ố ụ - Tín d ng ph c v s n xu t l u thông hàng hóa : lo i tín ấ ư ụ ụ ả c c p cho các ch th kinh doanh nh m h d ng này đ ỗ ụ tr v n đ m r ng ho t đ ng s n xu t và l u thông hàng ợ ố hóa. - Tín d ng tiêu dùng : đây là lo i hình tín d ng đáp ng các nhu c u tiêu dùng c a cá nhân. ầ

ả ự ế

ủ d- Căn c vào tính ch t đ m b o tín d ng : ụ ấ ả - Tín d ng không có đ m b o tr c ti p. ả ả - Tín d ng có đ m b o tr c ti p. ự ế ả ả ụ ụ

2.5- Tác d ng c a tín d ng ngân hàng : ụ ụ ủ

- Thúc đ y phát tri n kinh t

: ế ng tham gia. ố ượ

ể ề ề + Ph c v nhi u đ i t + Ph c v nhi u ngành, ngh , nhi u lĩnh v c c ự ả ề ề

ố ớ

ẩ ụ ụ ụ ụ SXKD và tiêu dùng. + Qui mô và s l ng cung c p v n l n. ấ ố ươ + Th i h n cung c p đa d ng. ấ ờ ạ ạ

ng ộ ưở

c a đ t n ả c. - Ngòai ra tín d ng ngân hàng còn có tác đ ng và nh h ụ l n đ n tình hình l u thông ti n t ớ ề ệ ủ ấ ướ ư ế

ụ ạ

2.6- u đi m và h n ch c a tín d ng Ngân hàng ế ủ Ư ể - u đi m: Ư ể

ng tín d ng: Có kh năng cung ng nh ng ụ ứ ữ

ố ượ ố ớ ủ ứ ủ

ỗ ừ ọ ộ

+ Kh i l ả kho n v n l n đáp ng đ nhu c u vay c a khách hàng. ả ầ ng c a TDNH là ti n t Do đ i t , các hình th c huy đ ng ộ ề ệ ủ ố ượ ứ phong phú có th huy đ ng ti n t m i ch th nhàn r i t ủ ể ề ệ ể trong n n kinh t . ế ề

ể ờ ạ

ạ i đ u t ườ ứ

+ Th i h n tín d ng: Ngân hàng có th đi vay ng n ụ ắ h n đ cho vay dài h n, t o đi u ki n cho nhu c u c a ầ ủ ệ ạ ạ ể c đáp ng phù h p. ng i tích lũy và ng ợ ườ ầ ư ượ ụ ộ ố

ủ ể ự

ế . ế ế ơ ả ủ ế

ộ ủ ề ớ

ớ ố ề ớ ể ơ ờ ạ ự ạ

ề đ + Ph m vi tín d ng: Có kh năng huy đ ng v n và cho ả ạ vay r t l n, liên quan đ n các ch th và các lĩnh v c khác ấ ớ nhau trong n n kinh t - H n ch : H n ch c b n c a TDNH là có đ r i ro cao do ạ ạ vi c ngân hàng cho vay v i s ti n l n h n nhi u so v i ệ có ho c có s chuy n hóa th i h n và ph m vi s v n t ặ ố ố ự tín d ng r t r ng. ấ ộ ụ

c (TDNN) ướ

c v i TDNN là quan h tín d ng gi a Nhà n 3- Tín d ng nhà n ụ 3.1. Khái ni m: ệ ụ ữ ướ ớ

ủ ể

ủ ể ủ ể ứ ướ ừ ự

c. ệ ế vĩ mô c a nhà n ủ ệ ướ

ệ các ch th trong và ngoài n c. ướ Trong tín d ng nhà n c v a là ch th đi vay c, nhà n ướ v a là ch th cho vay nh m m c đích th c hi n ch c năng ụ ằ ừ và nhi m v qu n lý kinh t ụ ả - M c đích: ụ + Th a mãn nhu c u chi tiêu c a ngân sách: trong giai ỏ

phát ủ ồ ầ ư

đ an thâm h t ho c b sung ngu n v n cho đ u t ọ tri n kinh t ể ố ọ

ế kém ầ ụ ặ ổ xã h i trong t ng giai đ an. ừ ộ ế c tài tr cho các ngành kinh t ướ ụ ể mũi nh n, các vùng kinh t ế ế ọ

+ Công c đ Nhà n y u kém, các ngành kinh t ế phát tri n.ể

3.2- Đ c đi m c a tín d ng nhà n ủ

c: ướ mang tính t ự ng ch và tính chính tr xã

ưỡ

ụ i ích kinh t ế ế

ứ ố ộ

ố ụ

ể ặ - Th hi n l ể ệ ợ nguy n, tính c ệ h i.ộ - Hình th c tín d ng đa d ng, ph m vi huy đ ng v n r ng. - Vi c huy đ ng v n và s d ng v n có s ự ệ k t h p gi a các nguyên t c tín d ng và ế ợ c. chính sách tài chính ti n t ướ

ữ ụ ắ c a nhà n ề ệ ủ

ụ ọ

c theo các tiêu th c 3.3- Phân l ai tín d ng nhà n ướ - Có th phân lo i tín d ng nhà n ạ c: ướ ụ ể ứ

sau:

th i gian tín d ng nhà ụ

n ế ố ờ ạ

ạ ấ

> Căn c vào y u t c đ ướ ượ ụ ố ạ ủ

ứ c phân làm hai lo i: + Tín d ng ng n h n: đ gi ế ắ ị ờ ư c, đ ượ ệ ầ i ướ ế ứ

ượ ệ ạ

ế ự ể ủ

ươ

i quy t tình tr ng m t cân ạ ể ả đ i t m th i khi thu nh p ch a k p đáp ng nhu c u ứ ậ chi c a ngân sách nhà n c phát hành d ướ hình th c tín phi u kho b c, vi c phát hành tín phi u ạ c th c hi n b ng hai cách: kho b c đ ằ * Phát hành đ vay v n c a ngân hàng trung ố ng. * Phát hành vay v n cá nhân, doanh nghi p, ch ủ ệ ố

ch c tài chính trung gian nh ngân hàng ư ứ ổ

ể ả

ng m i, cty tài chính, cty b o hi m... qua th ị ng ti n t y u là các t ế th ạ ươ . tr ề ệ ườ

phát

ỏ ầ ư

ủ ế

ầ c. ướ c s d ng nh ư ượ ử ụ i quy t ng pháp ch y u đ gi ế ể ả phát tri n c a ngân ủ ự

ướ ứ ủ

+ Tín d ng trung- dài h n: Các kh an vay trung dài h n đáp ng nhu c u đ u t ứ tri n c a ngân sách nhà n ể Hi n nay tín d ng đ ệ m t ph ươ ộ b i chi cho đ u t ộ ể ầ ư sách nhà n c th c hi n huy c. Nhà n ướ đ ng v n d i hình th c phát hành công ướ trái, trái phi u chính ph , vay qua các hi p ệ ế đ nh vay n gi a chính ph v i chính ph ủ ủ ớ ợ ữ ch c tài chính nu c khác ho c v i các t ứ ổ ớ ặ ớ ti n t i. trên th gi ế ớ ề ệ

c đ

> Căn c vào hình th c huy đ ng, tín c th c hi n qua hai ệ

ứ ự

ượ

ươ + Huy đ ng v n qua phát hành ch ng t

ứ d ng nhà n ướ ụ ng th c: ph ứ ộ

giá.

ị ộ

+ Huy đ ng v n qua các hi p đ nh vay n . ợ > Căn c vào ph m vi huy đ ng tín ạ c g m: ồ

+ Tín d ng trong n + Tín d ng n

c. ướ c ngòai.

ộ ứ d ng nhà n ướ ụ ụ

ướ

3.4. u và nh

c đi m c a tín d ng nhà

ượ

Ư cướ Ư ể

ế

ế

ị ườ

ượ

ế ể ẫ ấ nhân do chính ph huy đ ng

c a t

ạ ủ

nhân gi m

ế c a t ầ ư ủ ư

n c huy đ ng v n b ng cách - u đi m: Nhà n ướ ố phát hành các lo i tín phi u, trái phi u qua đó ạ ng ti n m t l n trong l u có th thu hút m t l ư ặ ớ ộ ượ thông nh m kìm ch l m phát, n đ nh giá c ả ị ổ ế ạ ằ ng. Đây cũng là c s quan tr ng đ th tr ể ọ ơ ở ng tài chính. hình thành và phát tri n th tr ể ị ườ c đi m: N u m c đ huy đ ng không - Nh ộ ứ h p lý thì có th d n đ n tình tr ng chen l n ợ ế đ u t ầ ư ủ ư v n qua phát hành trái phi u, gây s c ép tăng ố lãi su t khi n cho đ u t ế ấ xu ng.ố

(TDQT) ố ế

ố ướ ụ

ữ ặ c khác và v i các t

ớ ữ

có th là ti n t ho c hàng 4- Tín d ng qu c t ụ 4.1. K hái ni mệ c, gi a các TDQT là m i quan h tín d ng gi a các Nhà n ữ ệ c v i nhau, ho c gi a các ch th c a c quan c a Nhà n ủ ể ủ ữ ướ ớ ủ ơ ch c c v i các ch th c a n m t n ổ ứ ủ ể ủ ướ ộ ướ ớ khi cho vay và tr n ti n vay theo nh ng nguyên t c qu c t ắ ả ợ ề ố ế nh t đ nh. ấ ị Đ i t ố ượ ng c a tín d ng qu c t ụ ề ệ ể ặ

t b hàng hóa). ủ hóa (dây chuy n s n xu t, thi ề ả ố ế ế ị ấ

4.2  u  i m  và h n ch - ầ ứ

c nhu c u xã h i khi ngu n v n trong ộ ể ế ượ ồ ố

c còn b h n ch . Góp ph n nâng cao trình đ khoa ầ

ộ i lao ườ ế ế ủ ứ

ườ ụ ố

ộ ụ giá, ề ỷ

ế Ư đ ể u đi m: TDQT có kh năng đáp ng đ Ư ể ả v n cho phát tri n kinh t ố n ị ạ ướ h c k thu t và ki n th c chuyên môn c a ng ậ ọ ỹ đ ng.ộ - H n ch : Ngu n v n này th ng b đ ng do ph thu c ị ộ ồ ế ạ bên ngoài. Ngoài nh ng r i ro tín d ng b i các y u t t ủ ữ ế ố ừ ở còn b r i ro v t nói chung thì tín d ng qu c t ị ủ ố ế ụ đi u ki n v chính tr và ngo i giao. ạ ề ệ ề ị

IV- LÃI SU T VÀ L I T C TÍN D NG:

Ợ Ứ

4.1- Khái ni m:ệ

- L i t c tín d ng:

ợ ứ

L i t c tín d ng là ph n giá tr tăng thêm mà ng ầ ử ụ

ả ả ợ ứ i cho vay sau khi đã s d ng s ti n vay trong m t th i gian nh t ấ ố ề

i đi vay ph i tr cho ườ ộ

ng ườ đ nh. ị

- Lãi su t tín d ng: ấ

ph n trăm gi a t ng s l

i t c thu đ

c

ỷ ệ ầ

ố ợ ứ

ượ

Lãi su t tín d ng là t ờ

l ấ ị

ữ ổ ố ố ỏ

ớ ổ

trong m t th i gian nh t đ nh v i t ng s v n b ra cho vay trong cùng ộ m t th i gian đó. ờ

c trong kỳ x 100% d ng

ượ

Lãi su t tín = T ng s l trong kỳ T ng s ti n cho vay trong kỳ

i t c thu đ ố ợ ứ ố ề ổ

4.2- Các nhân t nh h ng đ n lãi su t: ố ả ưở ế ấ

ấ ụ ụ ế ả ộ

Lãi su t tín d ng tăng hay gi m ph thu c vào các y u sau: t ố

ụ ụ ế ớ

ề ố ụ ố ẽ ả ế

ỏ ơ ầ ầ ố ụ ụ ụ ụ ấ

- Cung c u v v n tín d ng: N u cung v n tín d ng l n h n c u v n tín d ng, lãi su t tín d ng s gi m. N u cung ấ ơ ầ v n tín d ng nh h n c u v n tín d ng thì lãi su t tín d ng ố ố s tăng. ẽ

+ Ngu n cung v n tín d ng ph thu c vào l ng ti n ụ ụ ố ồ ượ ề

ố ộ ệ

nhàn r i trong dân, trong các doanh nghi p, tình hình cân đ i ỗ ngân sách nhà n c.ướ

ồ ầ ụ ố ộ

ấ ủ ụ ộ ả

+ Ngu n c u v n tín d ng ph thu c vào m c tiêu m ở r ng s n xu t c a các doanh nghi p, tình hình b i chi ngân ộ sách, tình hình thu nh p c a dân c ... ụ ệ ư ậ ủ

ấ ẽ c: lãi su t tín d ng s tăng cao ụ

trong các th i kỳ có t c đ l m phát tăng. - Tình hình l m phát trong n ạ ờ

ả ụ ụ

ế ạ ộ ụ ề ặ ẽ ằ

i h n sau: 0< lãi su t tín d ng <= t su t ầ ấ ấ ế ố ủ ụ ụ

ướ ố ộ ạ - Hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh: n u xét trên góc ấ ệ đ v n tín d ng ph c v cho nhu c u v n c a các doanh ộ ố ngh êp thì v m t lý thuy t thì lãi su t tín d ng s n m ị trong khoang gi ỷ ấ l ậ ợ - Chính sách kinh t

nhà n ụ

ướ ộ ằ ớ ợ

ấ ộ

, cho vay tr ng ư ầ ư ấ ư ọ

ớ ạ i nhu n bình quân. c: b ng các chính sách kinh c a nhà n ằ ướ ế ủ ng tín d ng nh m duy trì t c can thi p vào th tr ế ị ườ ệ s v n đ ng c a lãi su t tín d ng cho phù h p v i yêu c u ầ ụ ủ ự ậ phát tri n kinh t xã h i. Các chính sách u đãi cho vay tác ế ể đ ng tr c ti p đ n lãi su t, u đãi đ u t ế ự ế ộ đi m. ể Ngoài ra chính sách ti n t cũng nh đ n lãi su t. ế ề ệ ả ấ

4.3- Các l ai lãi su t: ọ ấ

a) Căn c vào th i h n tín d ng ờ ạ ụ ứ

ụ ụ ả

m t năm tr xu ng. - LS ng n h n áp d ng đ i v i các kho n tín d ng ố ớ ng n h n: t ố ở ạ ừ ộ ắ ạ ắ

ố ớ ụ ạ ả

- LS trung h n áp d ng đ i v i các kho n tín d ng trung h n: trên 1 đ n 5 năm ụ ế ạ

ụ ụ ả ạ

- LS dài h n áp d ng đ i v i các kho n tín d ng dài ố ớ h n: trên 5 năm ạ

b) Căn c vào các lo i hình tín d ng (theo ch th tham ủ ể ụ ứ ạ

gia):

ng m i. ươ ạ

- Lãi su t tín d ng th ụ - Lãi su t tín d ng ngân hàng ụ - Lãi su t tín d ng nhà n c. ụ ấ ấ ấ ướ

- LSTD th vay d ướ ệ ươ i hình th c mua bán ch u hàng hóa, d ch v . ụ ng m i ạ : Áp d ng khi các doanh nghi p cho nhau ứ ị ị

ả ổ

ng m i bán ch u ti n ngay th Lãi su t tín d ng = ( T ng giá - T ng giá tr ) x 100% ị ấ ươ ụ ạ ổ ề

T ng giá tr ti n ngay ả ề ổ

ệ ữ

ề ử

+ LS ti n g i

ng liên ngân hàng. c áp ề ử

ề ử : LS tr cho các kho n ti n g i, nó đ

ị ườ ả

ượ ề ử

- LSTD ngân hàng: Áp d ng trong quan h gi a ngân hàng v i công chúng và doanh nghi p trong vi c thu hút ti n g i và cho vay, trong ệ ệ ho t đ ng tái c p v n c a NHTW cho các ngân hàng, và trong quan ấ ố ủ ạ ộ h gi a các ngân hàng v i nhau trên th tr ớ ệ ữ ả ả ả ộ

i g i ti n. LS ti n g i có ề

ườ ử ề ờ ạ ử

d ng đ tính ti n lãi ph i tr cho ng ụ nhi u m c khác nhau tùy thu c vào th i h n g i, vào quy mô ti n ề g i...ử

ườ

+ LS ti n vay ề

: LS mà ng ủ

ả ả ượ

i đi vay ph i tr cho ngân hàng cho c áp d ng đ tính lãi ề ặ

ả ả

ệ ử ụ ề ứ

ứ t gi a các kho n vay v i th i h n khác

ấ ề ử ờ ạ

ơ ả

vi c s d ng v n vay c a ngân hàng. Nó đ ti n vay mà khách hàng ph i tr ngân hàng. V m t nguyên t c m c lãi su t ti n vay bình quân cao h n m c lãi su t ti n g i bình ấ ề quân, và có s phân bi ệ ự nhau cũng nh m c r i ro khác nhau. ư ứ ủ

+ LS chi ế

i hình Áp d ng khi ngân hàng cho khách hàng vay d

ướ có giá khác t kh u: ấ ụ t kh u th ấ ế ấ ờ ặ

% trên m nh giá c a gi y t ằ ủ ế ủ l ỷ ệ ệ

ấ ờ c kh u tr ngay khi ngân hàng phát ti n vay ề

t kh u đ Nh v y, n u xét trong quan h gi a ngân hàng v i ớ ệ ữ c tr t kh u, lãi su t chi ả ế ế

ấ ứ ấ ả ư ấ ượ ấ

ng phi u ho c gi y t th c chi ươ ứ ch a đ n h n thanh toán c a khách hàng. ạ ư ế c tính b ng t Nó đ ượ có giá và đ ừ ấ ượ cho khách hàng. ế ư ậ khách hàng vay chi tr th c cho ngân hàng ch không tr sau nh lãi su t thông ng. ướ ườ

t kh u: ấ

+ LS tái chi ế ụ i hình th c chi t kh u l có ế ế ứ ấ ạ ặ

ư ế

ạ c tính b ng t có giá . LS l ỷ ệ

% trên m nh giá c a gi y t ấ ờ ụ

ng t kh u do NHTW n đ nh căn c vào m c tiêu, yêu ề ướ ừ

ủ ấ ứ trong t ng th i kỳ và chi u h ờ ề ệ ng liên ngân hàng. ị ườ ấ

Áp d ng khi NHTW tái c p v n cho các ngân hàng ố ấ ng phi u ho c gi y t d i th ấ ờ ướ ươ giá ch a đ n h n thanh toán c a các ngân hàng. Nó cũng ủ đ ệ ượ ằ tái chi ị ấ ế c u c a chính sách ti n t ầ ủ bi n đ ng lãi su t trên th tr ộ ế + LS liên ngân hàng:

Là LS mà các ngân hàng áp d ng khi cho vay trên th ị c n ng đ ượ ấ ườ

tr ườ đ nh hàng ngày vào m i bu i sáng (còn g i là LS hàng ngày). ị ng liên ngân hàng. LS liên ngân hàng th ọ ổ ỗ

+ LS c b n : ơ ả Là LS đ ượ ử ụ ơ ở ể ấ ị

t Nam: Lu t NHNN hi n nay quy đ nh: "LS c ơ ệ ch c tín ơ ở ổ ứ

c các NH s d ng làm c s đ n đ nh c hình thành m c LS kinh doanh c a mình. LS c b n đ ủ ơ ả ượ khác nhau tùy t ng n c, nó có th do NHTW n đ nh. ị ấ ể ướ Vi ị ậ Ở ệ b n là LS do NHTW công b làm c s cho các t ố ả d ng n đ nh LS kinh doanh". ụ ấ ị

- LSTD Nhà n c:ướ

Áp d ng khi Nhà n c đi vay c a các ch th khác ướ

ặ ế ộ ướ ạ

ứ ế ố

c hình ế

ề ử ế ư ự ế t v v n c a Nhà n ế ề ố ủ ạ ộ t Nam hi n nay, NHNN đ ướ Ở ệ ệ

ủ ủ ể i hình th c phát hành tín phi u ế c n ể ướ ấ t ki m c a ngân hàng, ệ ủ khác nh s bi n đ ng c a l m phát, nhu ủ ạ ộ c... ho c đ ặ ượ ướ ế ầ ượ ạ ế ầ

ụ nhau trong xã h i d ho c trái phi u. Lo i LS này có th do Nhà n đ nh căn c vào LS ti n g i ti ị vào các y u t c u c p thi ầ ấ thành thông qua ho t đ ng đ u th u tín phi u, trái phi u ấ c giao Vi c. Nhà n ch c đ u th u tín phi u Kho b c Nhà nhi m v t ụ ổ ứ ấ ệ c.ướ n

ứ ị ự ủ

l l m phát. LS danh nghĩa th ỷ ệ ạ

ứ ườ ụ ệ

: Là LS đ ủ ề ạ ng c thông báo chính th c trong các quan h tín d ng. i cho đúng theo c đi u ch nh l ự ế ượ ạ ỉ

l m phát, LS th c t ổ ề ạ l ạ

có 2 lo i: ự ế c (d tính): Là LS th c đ ự ượ ướ

c đi u ề i cho đúng theo nh ng thay đ i d tính v l m ổ ự ề ạ ự ữ ạ

i cho ự ượ ự ạ ỉ

c) - Căn c vào giá tr th c c a lãi su t ấ - LS danh nghĩa: Là LS tính theo giá tr danh nghĩa c a ti n ị vào th i đi m nghiên c u hay nói cách khác là lo i LS t ứ ờ ệ ch a lo i tr đi t ạ ừ ư đ ượ - LS th c t ề nh ng thay đ i v l m phát. Hay nói cách khác là LS đã ữ lo i tr đi t ỷ ệ ạ ạ ừ + LS th c tính tr ự ch nh l ỉ phát. + LS th c tính sau: Là LS th c đ đúng theo nh ng thay đ i trên th c t c đi u ch nh l v l m phát. ề ự ế ề ạ ữ ổ

và l m phát ệ ữ ự ế

ố c Irving fisher, nêu thành ph ng trình sau (ph ng trình ươ ạ ươ

M i quan h gi a LS danh nghĩa, LS th c t đ ượ Fisher)

LS danh nghĩa = LS th c + T l l m phát. ỷ ệ ạ ự

t : ể ế ặ

= LS danh nghĩa - T l

Vì đ c đi u ch nh l Ho c có th vi LS th c t ự ế ề ượ ạ

l m phát. ỷ ệ ạ i cho đúng theo nh ng thay đ i v ữ ổ ề ậ ừ ơ ả ỉ ự

l m phát nên LS th c ph n ánh chính xác h n thu nh p t ạ vi c cho vay cũng nh chi phí th t c a vi c vay ti n. ệ ậ ủ ư ề ệ

c áp d ng c đ nh trong su t th i ờ ố ụ ố ị d) Căn c vào m c đ n đ nh c a lãi su t ấ ứ ộ ổ ị - LS c đ nh: Là LS đ ượ

i vay ti n bi c t tr ế ướ ườ ề

c đi m: B ràng bu c vào m t LS nh t đ nh trong i g i ti n và ng ả ị ộ

ườ ở ề c tr và ph i tr . ả ả ộ ổ ứ ấ ị ụ

ch c cung ng tín d ng là ạ ớ ị ườ ứ ả ứ ố ầ ế ộ

ứ ố ị h n vay. ạ + u đi m: Ng Ư ể s ti n lãi đ ượ ố ề + Nh ượ ể m t th i gian nào đó, các t ờ ộ i vay ti n khó có kh năng ph n ng linh ho t v i ng ả ề ườ các bi n đ ng (n u có) c a cung c u v n trên th tr ng ủ ế tài chính.

ế ể

- LS bi n đ i: Là LS có th thay đ i phù h p v i s bi n ớ ự ế c ho c không ng và có th báo tr ợ ướ ị ườ ổ ể ặ

ổ đ ng c a LS th tr ộ c. báo tr ủ ướ

.

e) Căn c vào cách tính: ứ -Lãi đ n: Là đ n v l ơ ban đ u trong su t th i kỳ đ u t ố

ơ ầ

i t c ch tính trên s vôn vay ị ợ ứ ờ

ỉ ầ ư

ơ

Iđ = V.i.n trong đó Iđ s lãi đ n, i lãi ố

ố ố

ng pháp tính lãi mà trong đó lãi kỳ

ươ

su t, n s kỳ h n, V s v n cho vay. -Lãi kép: là ph này đ ậ ượ

c nh p vào v n đ tính lãi kỳ sau. ể

Ik = V.[(1+i)n – 1] trong đó n s kỳ ghép

lãi.

ỷ ệ ạ

4.4 - Nguyên t c xác đ nh lãi su t: - 0 < T l l m phát < Lãi su t tín d ng ≤ i nhu n bình quân. T su t l ỷ ấ ợ - Lãi su t dài h n > lãi su t ng n h n. ạ - Lãi su t cho vay > Lãi su t ti n g i ấ ề ử

4.5 - Vai trò c a lãi su t ấ ủ

ệ ọ

: ả ặ

ượ

ng ti n thu hút m i ngu n v n nhàn r i ồ ố ế LS là m t lo i giá c đ c bi t c a vi c ạ ố ị ườ

ế ệ

ộ ng quy n s d ng v n ti n t ề ử ụ ầ ủ ể ỏ

ế ể ằ ộ ố

- LSTD là ph ươ ỗ trong n n kinh t ề ệ ệ ủ chuy n nh , do đó nó cũng ề ệ ể tuân th quy lu t cung c u th tr ng. Mu n thu hút ngu n ồ ậ ố ủ , ngoài vi c các ch th trong n n kinh t v n nhàn r i t ề ỗ ừ ố t còn đòi h i giá c (LS) ph i h p lý và h p d n. ph c v t ẫ ấ ả ợ ả ụ ụ ố Đ i v i ngân hàng, LS huy đ ng ti n g i cao s kích thích ở ề ộ ố ớ i nhu n c a khách hàng. Do đó, n u ngân s ham mu n l ậ ủ ố ợ ự ng huy đ ng ngu n v n có th b ng hàng mu n tăng c ồ ườ ố nhi u bi n pháp, trong đó có công c LS. ệ ụ ề

phát tri n ầ ư :ế V i m c LS cho vay h p lý s kích thích ẽ ợ ứ vay v n m r ng và phát tri n s n ở ộ ề ả ạ i dân, t

ậ ủ

- LSTD là công c kích thích đ u t ụ kinh t ớ các nhà đ u t ể ả ầ ư xu t kinh doanh, t o ra nhi u s n ph m cho xã h i, tăng thu nh p qu c dân, h n ch th t nghi p, ệ ố tăng m c s ng c a ng ừ ườ ứ ố ngày càng phát tri n. ki n cho n n kinh t ế ề

ẩ ế ấ đó t o đi u ạ ể

- LSTD là đòn b y kích thích ngân hàng và các doanh ệ ẩ nghi p kinh doanh có hi u qu : ả

ộ ố ớ ố ự ệ ả

ế ỏ ả ể ả ế ả ả ấ

ế ạ ả ố ả

ệ + Đ i v i các doanh nghi p, khi vay v n đòi h i ph i ả ố ệ t ki m, có hi u qu , ph i th c s d ng v n m t cách ti ệ ử ụ s quan tâm đ n k t qu s n xu t kinh doanh đ đ m b o ả ự hoàn tr đúng h n c v n và lãi. + Đ i v i ngân hàng ho t đ ng ch y u là huy đ ng ạ ộ ố ớ ủ ế

t m th i ự ể ế ồ

ự ộ

ộ v n đ cho vay. Do đó, ngân hàng ph i tìm nhi u bi n ệ ề ể ố pháp thi t th c đ thu hút m i ngu n v n ti n t ờ ề ệ ạ ọ nhàn r i trong xã h i, th c hi n các bi n pháp cho vay có ệ ỗ c yêu c u h ch toán kinh t . hi u qu , sao cho đáp ng đ ế ạ ượ ố ệ ầ ứ ệ ả

- Lãi su t tín d ng là công c đi u ti

t kinh t

ụ ề

ế

ế

vĩ mô: Trên t m vĩ mô lãi su t tín d ng là m t công c ụ ộ ụ ầ , góp ph n th c hi n th c hi n chính sách ti n t ề ệ ệ ệ xã h i. các m c tiêu kinh t ộ

c có th ể

ướ

ỏ ư

l m phát, t o đi u ki n n

ớ ề ạ

l ủ ồ

ề ả ả

ch nh kh i l

ế + Trong đi u ki n l m phát, nhà n ệ ạ tăng lãi su t ti n g i đ rút b t ti n kh i l u ấ ề ử ể thông làm gi m t ệ ổ ỷ ệ ạ đ nh s c mua c a đ ng ti n đ m b o s n xu t ị ấ ả và l u thông hàng hóa phát tri n. ể ư t kh u đ đi u + Thông qua lãi su t tái chi ể ề ế ng ti n cung ng vào l u thông. ứ

ố ượ

ư

c s d ng đ đi u

ượ

ể ề

ế

ứ ầ

c và qu c t

+ Lãi su t tín dung còn đ ử ụ ch nh c c u kinh t ngành, vùng, thành ơ ấ ỉ ph n… nh m đ m b o s thích ng c a s n ả ủ ự ả ằ ầ ả ng xu t hàng hóa, d ch v v i nhu c u th tr ị ườ ụ ớ ị ấ . trong n ố ế

ướ

i g i ngân hàng 250 tri u đ ng

3- M t ng ộ

ườ ử

i đó nh n đ

c khi

ấ ố ề

ố ượ

ộ ậ

ườ

trong 5 năm, lãi su t 12%năm lãi g p v n 1 năm l n. Tính s ti n ng đáo h n.ạ

4- Anh chi hãy cho bi

ế

t trong các hình th c tín d ng thì hình th c tín d ng nào đóng vai trò ứ i sao? quan tr ng trong đ i v i n n kinh t ố ớ ề

, t ế ạ

M t ng ộ

i g i ngân hàng v i s ti n 1.500 i đó

ườ ử ấ

ử ề

ườ

ớ ố ề tri u, lãi su t 11% năm. Tính s ti n ng ườ ố ề ệ c (theo lãi kép lãi nh p v n hàng nh n đ ố ậ ậ ượ i đó g i ti n v i th i h n là năm) n u ng ờ ạ ớ ế 30tháng.

ĐS: 1.947.146.700đ (làm tròn 1.947.146.000đ)