2
2
Chương 3
ÁP DNG CƠ HC LƯỢNG T VÀO CU TO
PHÂN T
3.1 Lí thuyết tóm lược
3.1.1 Khái quát chung
Đến nay người ta quan nim pn t như mt h gm mt s gii hn các ht nhân
ngun t và các electron được phân b theo mt quy lut xác định trong không gian to
thành mt cu trúc bn vng.
V ngun tc, khi kho sát phân t ta phi gii phương trình sóng:
ˆ
H
ψ = Eψ
để xác định hàm ng ψ tc trng ti ca phân t và các tr riêng năng lượng E
tương ng.
Do phân t h phc tpn bài toán phi gii bng phương pháp gn đúng.
Toán t Hamilton có dng:
ˆ
H
=
e
ˆ
T
+
n
ˆ
T
+ ee
ˆ
U
+ en
ˆ
U
+ nn
ˆ
U
Do ht nhân nng hơn electronng vn ln nên động năng ca ht nhân
n
ˆ
T
th b
qua và tương tác đẩy gia các ht nhân nn
ˆ
U
hng s. Vy thc tế:
ˆ
H
=
e
ˆ
T
+ en
ˆ
U
+ ee
ˆ
U
e
ˆ
T
= –
2
2m
=
N
i
2
i
- Động năng ca electron.
en
ˆ
U
=
N
i
A
2
A
Ai
Ze
r
- Thế năng tương tác gia ht nhân electron.
ee
ˆ
U
=
N
i
N
j
i<
ij
r
Ze
2
- Thế năng tương tác gia các electron vi nhau
Vuihoc24h.vn
3
3
Gn đúng Born-Oppenheimer chnh đến
e
ˆ
T
en
ˆ
U
ˆ
H
/
=
e
ˆ
T
+
en
ˆ
U
Gn đúng Hartree-Fock. Do b qua
en
ˆ
U
đã dn đến kết qu quá xa vi thc tế nên Hartree
đã trung bình hoá thành phn
en
ˆ
U
vi hàm sóng dng:
ψ = n
i
Π
ψ
i
Để phù hp vi ngun lí Pauli, hàm sóng phi là phn đối xng nên Fock đã viết hàm
ng dưới dng định thc Slater:
Ψ = (N!)
–1/2
⏐ψ
i
σ
i
Đối vi phân t, Roothaan đã chn hàm sóng dưới dng t hp tuyến tính MO- LCAO
(Molecular Orbital - Linear Combination of Atomic Orbitals).
ψ =
n
i
c
i
φ
i
Đểc định hàm ng ψ năng lượng E cho h phân t người ta thường s dng
phương pháp biến phân:
E =
ˆ
H d
d
ψψτ
ψψ τ
3.1.2 Phương pp liên kết hoá tr (VB - Valence Bond)
phương pháp y người ta tha nhn trong phân t, các electron tn ti riêng l
phân b trên các AO. Liên kết hình thành phi do mt cp electron tham gia.
Minh ho cho phương pháp VB i toán hiđro và gii theo phương pháp biến pn dn
ti kết qu.
Năng lượng ca phân t H
2
:
E
±
= 2E
H
+ 2
CA
1S
±
±
Hàm sóng trong phân t được xác định là:
ψ
±
=
1
2
[1s
a
(1)1s
b
(2) ± 1s
a
(2)1s
b
(1)]
đây ta kí hiu:
a
1s
ψ
= 1s
a
;
b
1s
ψ
= 1s
b
;
Vuihoc24h.vn
4
4
E
H
- năng lượng ca nguyên t H dng cô lp và trng ti cơ bn.
C =
∫∫
1s
a
(1)1s
b
(2) H 1s
a
(1)1s
b
(2)dτ
1
dτ
2
- Tích phân Culông
A =
∫∫
1s
a
(1)1s
b
(2) H 1s
a
(2)1s
b
(1)dτ
1
dτ
2
- Tích phân trao đổi
S =
1s
a
(1)1s
b
(2)dτ
1
=
1s
a
(2)1s
b
(1)dτ
2
- Tích phân xen ph
Trong phương pháp VB người ta cũng c ý đến trng ti ln kết cng hoá tr và ion.
vy:
2
H
ψ
= c
1
ψ
ht
+ c
2
ψ
ion
Thuyết lai h. Pauling đã đưa ra khái nim lai hoá trong thuyết VB.
c obitan lai hoá nhng t hp tuyến tínhc AO t trng ti đặc bit ca
ngun t.
Lai h sp: 1AO-s + 1AO-p
z
= 2AO-sp
2AO-sp là: d
1
=
1
2
(s + p
z
)
d
2
=
1
2
(s – p
z
)
Lai h sp
2
: 1AO-s + 2AO-p = 3AO-sp
2
3AO-sp
2
là: t
1
=
1
3
(s +
2
p
x
)
t
2
=
1
6
(
2
s – p
x
+
3
p
y
)
t
3
=
1
6
(
2
s – p
x
3
p
y
)
Lai h sp
3
: 1AO-s + 3AO-p = 4AO-sp
3
4AO-sp
3
là: te
1
=
1
2
(s + p
x
+ p
y
+ p
z
)
te
2
=
1
2
(s + p
x
– p
y
– p
z
)
te
3
=
1
2
(s p
x
+ p
y
– p
z
)
Vuihoc24h.vn
5
5
te
4
=
1
2
(s p
x
– p
y
+ p
z
)
s =
1
4
π
; p
x
=
3
4
π
cosθ cosϕ;
p
y
=
3
4π
cosθ sinϕ ; p
z
=
3
4
π
cosθ
3.1.3 Phương pháp obitan phân t (MO-Molecular Orbital)
Thuyết MO tha nhn là các electron được phân b trên các MO chung toàn phân t.
Nhng MOy đưc xác định t s t hp tuyến tính ca các AO (MO-LCAO).
Ion phân t hiđro
2
H
+
được ly làm ví d để din gii cho phương pháp này.
Áp dng phương pháp biến phân và các ngun lí, quy tc thông dng ca cơ hc lượng
t cho trường hp này chúng ta có các nghim sau:
Năng lượng ca h: E
±
=
1S
α±β
±
Hàm sóng tương ng:
ψ
±
=
1
2
(1s
a
± 1s
b
) ; α, β < 0
α =
1s
a
ˆ
H
1s
a
dτ =
1s
b
ˆ
H
1s
b
dτ - Tích phân Culông
β =
1s
a
ˆ
H
1s
b
dτ =
1s
b
ˆ
H
1s
a
dτ - Tích phân trao đổi.
S =
1s
a
1s
b
dτ - ch phân xen ph vi 0 < S < 1
T các giá tr E và ψ thu được, người ta tiến hành xây dng các gin đồ MO bao gm:
MO liên kết ng vi E
+
ψ
+
MO phn ln kết ng vi E
ψ
Trong trường hp c th, người ta t hp các hàm sóng mô t các electron hóa tr tham
gia to liên kết c định phn trăm (trng s) ca tng obitan tham gia liên kết thông qua
h s c
i
.
Vuihoc24h.vn
6
6
3.1.4 Phương pp HMO (Hckel’s Molecular Orbital)
Đây là phương pháp MO áp dng cho các dng hp cht liên hp π. Nghĩa là khi xác
định năng lượng m sóng cho h phân ty người ta ch xét đến các electron π tham gia
to tnh liên kết.
Đối vi h liên hp π mch thng vi n electron π:
ψ
i
= c
1
φ
1
+ c
2
φ
3
+ c
3
φ
3
+ ... + c
n
φ
n
Áp dng phương pp biến phân và các quy tc riêng do Hckel đề xướng dn ti định
thc:
D
n
=
Vi E = α – xβ
Gii định thc thế k D
n
chúng ta s xác định được giá tr năng lượng E
i
và hàm sóng ψ
i
ca h.
Trong trường hp mch thng (polien) ta có th áp dng công thc h bc định thc D
n
bng biu thc:
D
n
= xD
n–1
– D
n–2
Cũng có th s dng biu thc do Coulson đưa ra để xác định:
E
i
= α + 2βcos
i
n1
π
⎛⎞
⎜⎟
+
⎝⎠
C
ir
=
2
n1
+
sin
ri
n1
π
⎛⎞
⎜⎟
+
⎝⎠
trong đó: i- là obitan th i;
n- s lượng ngun t cacbon trong phân t;
r- là nguyên t cacbon th r.
Đối vi h liên hp π mch vòng, ví dng benzen, định thc thế k s có dng:
x 1 0 0 0 . . . 0
1 x 1 0 0 . . . 0
0 1 x 1 0 . . . 0
# #
# 1
0 0 0 0 0 . . . 1 x
x 1 0 0 0 1
1 x 1 0 0 0
0 1 x 1 0 0
0 0 1 x 1 0
0 001x1
Vuihoc24h.vn