Chương 6: Bộ truyền bánh răng
lượt xem 782
download
Công dụng: bộ truyền bánh răng truyền chuyển động và mômen xoắn giữa 2 trục gần nhau, làm việc theo nguyên lý ăn khớp. Phân loại theo vi trí các trục: bánh răng trụ, bánh răng côn, bánh răng trụ chéo, Phân loại theo sư phân bố các răng: bánh răng ngoài, bánh răng trong. Phân loại theo phương răng so với đường sinh: răng thẳng, răng nghiêng, răng cong, răng chữ V. Phân loại theo biên dạng răng: biên dạng thân khai, biên dạng cycloid, biên dạng Novikov Involute tooth profile. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 6: Bộ truyền bánh răng
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Chương 6 BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 1. Khái niệm chung Công dụng: bộ truyền bánh răng truyền chuyển động và mômen xoắn giữa 2 trục gần nhau, làm việc theo nguyên lý ăn khớp 1
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Phân loại theo vi trí các trục: bánh răng trụ bánh răng côn bánh răng trụ chéo Phân loại theo sư phân bố các răng: bánh răng ngoài bánh răng trong 2
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Phân loại theo phương răng so với đường sinh: răng thẳng răng nghiêng 3 răng cong răng chữ V
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Phân loại theo biên dạng răng: biên dạng thân khai, biên dạng cycloid, biên dạng Novikov Involute tooth profile Base Circle 4
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Phân loại theo chiếu nghiêng của răng: nghiêng trái, nghiêng phải Nghiêng phải Nghiêng trái Phân loại theo hệ đo lường: bánh răng hệ mét, bánh răng hệ anh Ưu điểm: • Kích thước nhỏ, khả năng tải lớn • Tỉ số truyền không đổi • Hiệu suất cao, tuổi thọ cao Nhược điểm: • Chế tạo phức tạp, đòi hỏi độ chính xác cao 5 • Gây ồn khi làm việc ở vận tốc cao
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 6
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 2. Thông số hình học bánh răng trụ 2.1 Bánh răng trụ răng thẳng Bước răng p = π .m Môđun m (tiêu chuẩn tra trang 195) Dãy 1: 1 1.25 1.5 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12 16 20 25 Dãy 2: 1.125 1.375 1.75 2.25 2.75 3.5 4.5 5.5 7 9 11 14 18 22 Số răng Z (Zmin=17) Đường kính vòng chia d = m.Z Khoảng cách trục d1 + d 2 m(Z1 + Z 2 ) a= = 2 2 7
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 2.2 Bánh răng trụ răng nghiêng pn Bước pháp pn Bước ngang ps = cos β Môđun pháp mn (tiêu chuẩn trang 195) mn Môđun ngang ms = với β là góc nghiêng răng cos β bánh răng nghiêng chọn 80≤ β ≤ 200 bánh răng chữ V chọn 300≤ β ≤ 400 mn Z Đường kính vòng chia d = ms Z = cos β Đường kính vòng đỉnh d a = d + 2mn Đường kính vòng chân d i = d − 2.5m n m s (Z1 + Z 2 ) mn (Z1 + Z 2 ) Khoảng cách trục a= = 8 2 2 cos β
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 3. Lực tác dụng và tải trọng tính 3.1 Phân tích lực tác dụng trong bánh răng Lực ăn khớp Fn được phân tích thành 3 lực theo 3 phương vuông góc nhau. • Lực vòng Ft có phương vuông góc trục (không cắt trục) 2T1 Ft = d1 • Lực hướng tâm Fn có phương vuông góc trục Ft tan α n Fr = cos β • Lực dọc trục Fa có phương song song trục Fa = Ft tan β Ft • Lực ăn khớp Fn = 9 cos α n cos β
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Ft1= - Ft2 Fr1= - Fr2 Fa1= - Fa2 10
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Chiều của các lực: • Lực Ft : trên bánh dẫn ngược chiều quay, trên bánh bị dẫn cùng chiều quay • Lực Fr : luôn luôn hướng vào đường tâm trục bánh răng • Lực Fa : luôn luôn hướng vào mặt răng làm việc 3.3 Tải trọng tính Tải trọng tính (dùng để tính toán) bao gồm tải trọng danh nghĩa và tải trong phụ phát sinh trong quá trình ăn khớp Pt=KPdn hoặc Tt=KTdn hoặc Ft=KFdn Khi tính ứng suất tiếp xúc K=KH= KHβ KHV KHα Khi tính ứng suất uốn K=KF= KFβ KFV KFα Với KHβ, KFβ : hệ số tập trung tải trọng (bảng 6.4) KHV, KFV : hệ số tải trọng động (bảng 6.5 và 6.6) KHα, KFα : hệ số xét đến phân bố tải không đều giửa các đội răng 11 (trang 213)
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 4. Hiệu suất của bộ truyền bánh răng Hiệu suất P2 η= P1 Với P1 là cộng suất trên trục dẫn P2 là công suất trên trục bị dẫn Thông thường đối với • bộ truyền bánh răng trụ bôi trơn liên tục bằng dầu η = 0,97÷0,99 • bộ truyền bánh răng trụ bôi trơn định kỳ bằng mỡ η = 0,93÷0,95 • bộ truyền bánh răng côn bôi trơn liên tục bằng dầu η = 0,95÷0,98 • bộ truyền bánh răng côn bôi trơn định kỳ bằng mỡ η = 0,92÷0,94 12
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 5. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng Yêu cầu: độ bền cao, độ cứng cao,rẽ tiền Vật liệu: thương chọn gang hoặc thép (cácbon, hợp kim) Nhiệt luyện: thường hoá, tôi cải thiện (HB350) Đặc điểm: • HB350 nhiệt luyện sau cắt gọt nên cần gia công tinh lại sau nhiệt luyện • Để chạy mòn tốt thì H1 > H2 + (10~15)HB 13
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 6. Ứng suất cho phép 6.1 Ứng suất tiếp xúc • Thép Khi tính toán thiết kế [σ H ] = σ 0 H lim 0.9 K HL sH Với σ0Hlim, sH tra bảng 6.13 N HO N HO = 30HB 2.4 hệ số tuổi thọ K HL = mH với N HE mH = 6 (nếu KHL
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng • Bánh răng trụ răng thẳng [σH] = min([σH1],[σH2]) • Bánh răng trụ răng nghiêng [σH] = 0,45([σH1]+[σH2]) •Gang Gang xám [σH] = 1.5 HB Gang có độ bền cao [σH] = 1.8 HB • Phi kim loại Tectolic [σH] = 45 ~ 60 MPa Lignofon [σH] = 50 ~ 60 MPa 15
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 6.2 Ứng suất uốn •Thép Khi tính toán thiết kế [σ F ] = σ 0 F lim K FL Với σ0Flim, sF tra bảng 6.13 sF NFO hệ số tuổi thọ K FL = mF với N FO = 5.10 6 N FE (nếu KFL350 mF ⎛ Ti ⎞ Nếu tải thay đổi theo bậc N FE = 60c ∑ ⎜ ⎜T ⎟ ⎟ ni t i ⎝ max ⎠ Khi tính toán kiểm nghiệm [σ F ] = σ 0 F lim K FL YR Yx Yδ K FC sF σ −1 [σ F ] = • Gang [s]Kσ • Phi kim loại [σ F ] = 15 ÷ 20 MPa 16
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 7. Dạng hỏng và chỉ tiêu tính 7.1 Dạng hỏng Có 5 dạng hỏng xảy ra trong bộ truyền bánh răng • Tróc rỗ bề mặt răng do sự thay đổi của ứng suất tiếp xúc 17 Tróc rỗ bề mặt
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng • Gãy răng do quá tải hoặc do sự thay đổi của ứng suất uốn 18 Gãy răng
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng • Mòn răng do trượt biên dạng • Dính răng do nhiệt độ và áp suất cục bộ cao tại vùng tiếp xúc • Bong bề mặt răng do nhiệt luyện kém • Biến dạng dẽo bề mặt răng do cơ tính vật liệu kém Dạng hỏng cơ bản: tróc rỗ bề mặt và gãy răng do mõi 7.2 Chỉ tiêu tính Tính theo ứng suất tiếp xúc để tránh tróc rỗ bề mặt răng 19 Tính theo ứng suất uốn để tránh gãy răng do mõi uốn
- Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Trường hợp bộ truyền được che kín và bôi trơn tốt • Thiết kế theo chỉ tiêu tiếp xúc • Kiểm tra bền theo chỉ tiêu uốn Trường hợp bộ truyền để hở và bôi trơn kém • Thiết kế theo chỉ tiêu uốn • Kiểm tra bền theo chỉ tiêu tiếp xúc 8. Tính bền bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng 8.1 Tính theo chỉ tiêu tiếp xúc Tính ứng suất tiếp xúc khi Fn ở vị trí tâm ăn khớp Công thức Hetz cho 2 hình trụ tiếp xúc ngoài ≤ [σ H ] qn σ H = ZM 2ρ Hệ số vật liệu 2 E1 E 2 ZM = π [ E 2 (1 − µ12 ) + E1 (1 − µ 2 ) 2 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chi tiết máy: Chương 6 - Bộ truyền bánh răng
37 p | 1633 | 367
-
Chương 5:THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM
10 p | 575 | 149
-
đồ án: thiết kế trạm dẫn động băng tải, chương 4
8 p | 354 | 112
-
Chương 4: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH
11 p | 371 | 104
-
đồ án: thiết kế trạm dẫn động băng tải, chương 5
7 p | 286 | 91
-
Chương 6: Xác định tải trọng tác dụng lên trục
21 p | 1179 | 73
-
quy trình công nghệ gia công bánh răng bọc đùi cho xe máy công binh và tìm hiểu máy mài răng 5B832, chương 6
7 p | 286 | 67
-
Đồ án truyền động cơ khí, chương 5
5 p | 295 | 66
-
Bài giảng Nguyên lý chi tiết máy: Chương 6 - Mai Tiến Hậu
85 p | 233 | 63
-
Đồ án truyền động cơ khí, chương 10
7 p | 173 | 51
-
đồ án: môn học chi tiết máy, chương 6
6 p | 158 | 43
-
Bài giảng Chi tiết máy: Chương 6 - TS. Phan Tấn Tùng
37 p | 200 | 42
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 2: Chương 6 - Trần Thiên Phúc
24 p | 245 | 31
-
Bài giảng Chi tiết máy: Chương 6 - TS. Phấn Tấn Hùng
37 p | 145 | 22
-
Bài giảng Chi tiết máy: Chương 6 - Nguyễn Văn Thạnh
48 p | 122 | 13
-
Bài giảng môn Cơ sở thiết kế máy (Phần 2): Chương 6 - Trần Thiên Phúc
24 p | 142 | 12
-
Bài giảng Chi tiết máy - Chương 6: Truyền động bánh răng (Nguyễn Thanh Nam)
39 p | 76 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn