Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

CHƯƠNG 6

HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN

Mục tiêu

 Tìm hiểu và phân tích các đại lượng đo lường hoạt động

kinh tế vĩ mô và cách xác định các đại lượng này.

Nội dung

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CỦA QUỐC GIA

CÁC TÀI KHOẢN KHÁC TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN

1 CÁC KHÁI NIỆM 1.1 Vấn đề của kinh tế học 1.2 Các mục tiêu kinh tế 1.3 Đánh giá thành quả của quốc gia 1.4 Dòng chu chuyển thu nhập và sản phẩm trong nền kinh tế 2 2.1 Định nghĩa 2.2 Phương pháp tính GDP 2.3 Một số nhược điểm trong việc xác định GDP 2.4 GDP danh nghĩa và GDP thực tế 3 QUỐC GIA. 3.1 Tổng sản phẩm quốc dân ròng ( NNP) 3.2 Thu nhập quốc dân (NI) 3.3 Thu nhập khả dụng (DI) 4. CÁN CÂN THANH TOÁN

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

TỔNG QUAN KINH TẾ HỌC VĨ MÔ

 Hệ thống tài khoản quốc gia

 Tổng cung và tổng cầu nền kinh tế

 Tiêu dùng và đầu tư

 Các vấn đề trong nền kinh tế vĩ mô: lạm phát và thất nghiệp.

 Chính sách tài khoá

 Chính sách tiền tệ

KINH TẾ VỊ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ

 Thương mại quốc tế

Econ06

 Chính sách hối đoái

1

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

6.1 CÁC KHÁI NIỆM

6.1.1 Vấn đề của kinh tế học

 Sản xuất cái gì?

 Sản xuất bao nhiêu?

 Sản xuất như thế nào?

 Phân phối sản phẩm sản xuất như thế nào?

 Nền kinh tế phản ứng như thế nào với thay đổi?

6.1.2 Các mục tiêu kinh tế

 Tăng trưởng kinh tế

 Toàn dụng nhân công

 Ổn định giá cả

 Quyền tự do kinh tế

 Bình đẳng trong thu nhập

 Đảm bảo về mặt xã hội

 Cân bằng cán cân thanh toán

 Cải thiện môi trường vật chất

6.1.3 Công cụ điều tiết vĩ mô

 Chính sách tài khoá

 Chính sách kinh tế đối ngoại

 Chính sách thu nhập

Econ06

 Chính sách tiền tệ

2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

6.1.4 Dòng chu chuyển thu nhập và sản phẩm trong nền kinh

tế thị trường (nền kinh tế đóng)

Hình 1 Dòng chu chuyển thu nhập & sản phẩm trong nền kinh tế

THÒ TRÖÔØNG HAØNG HOAÙ

& DÒCH VUÏ

u â e i t i h C

u h t h n a o D

ï u v h c ò D &

ï u v h c ò D &

ù a o h g n ø a H u à a C

ù a o h g n ø a H g n u C

Traû löông

Mua HH & DV

HOÄ GIA ÑÌNH

CHÍNH PHUÛ

DOANH NGHIEÄP

Thueá

Thueá

t á a u x n û a s

á o t u á e y g n u C

u á e y c ù a c a u m

o a l c ù ö s g n u C

t á a ñ , n á o v , g n ä o ñ

t á a u x n û a s á o t

THÒ TRÖÔØNG CAÙC YEÁU TOÁ

n ä a u h n i ï ô l , â e u h t n â e i t

SAÛN XUAÁT

, i õ a l , g n ô ö l : p ä a h n u h T

í h p i h C

Dòng chu chuyển các hoạt động kinh tế

Xuất (thoát)

Nhập (bơm)

 Tiết kiệm  Tiêu thụ và đầu tư

 Thuế  Chi tiêu của chính phủ

Econ06

 Nhập khẩu  Xuất khẩu

3

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

6.2 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CỦA QUỐC GIA

 GDP (Gross Domestic Product): Tổng giá trị thị trường của sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trên lãnh thổ của một quốc gia trong một thời đoạn.

 GNP (Gross National Product): Tổng giá trị thị trường của sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được sản xuất thuộc sở hữu của một quốc gia trong một thời đoạn.

 GNP = GDP + Thu nhập từ nước ngoài của các yếu tố sản xuất trong nước – thu nhập của các yếu tố sản xuất nước ngoài sản xuất trong nước.

6.2.1 Định nghĩa

6.2.2 Phương pháp tính GDP

Phương pháp chi tiêu (Expenditure approach)

GDP = C + I + G + (X - M)

Trong đó

C: chi tiêu của hộ gia đình và doanh nghiệp

I: đầu tư của tư nhân

G: chi tiêu của chính phủ

X: Xuất khẩu

M: Nhập khẩu

Phương pháp thu nhập (Income approach)

GDP = thù lao lao động + tiền thuê + tiền lãi + lợi nhuận + điều chỉnh.

Econ06

Bảng 1 Conponents of GDP, 1999, EXPENDITURE Approach

4

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

$ Bil. % GDP 100,00 67,42 17,70 12,89 4,29 0,52

Non residential Residential Change in business Inventories Consumption and Gross 9.300 6.270 1.646 1.199 399 48 1.636

Sources: US Department of Commerce, 2000

Total Gross Domestic Product Personal Consumption Expenditure (C) Gross Private Domestic Investment (I) Government Investment (G) Net export (EX – IM) Export Import -252 986 1.236 17,59 -2,71 10,60 13,29

Compensation of employees Proprietors’ income Corporate Profits Net interest Rental income

Total Gross Domestic Product National income Depreciation Indirect taxes minus Susidies Net factor payments to the rest of the world Other

$ Bil. % GDP 100 80,31 56,98 7,14 9,20 5,45 1,54 12,48 7,42 0,13 -0,34

9300 7469 5299 664 856 507 143 1161 690 12 -32

Sources: US Department of Commerce, 2000

Econ06

Bảng 2 Conponents of GDP, 1999, INCOME Approach

5

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

US 2002

Bảng 3 GDP Hoa Kỳ, Trung Quốc và Việt Nam (theo nội tệ)

% of GDP

Vietnam 2002 % of VND GDP (bil)

China 2002 % of GDP

Yuan (bil)

PERSONALCONSUMPTION GROSS DOMESTIC INVEST GOVERNMENTPURCHASES

$ (bil) 7,385 70% 348,060 67% 4,823 45% 1,589 15% 171,995 29% 4,186 39% 6% 1,383 13% 1,933 18% (426)

-4%

33,390 (21,471)

254

-2% 2% 1,007 10% 297,546 54% 1,433 14% 319,017 -57% 10,481 100% 531,974 100% 10,645 100%

NET EXPORTS EXPORTS IMPORTS TOTAL GDP Sources: US Dept of Commerce, Asian Development Bank

Bảng 4 Nền kinh tế của các nước Châu Á đang ở đâu

2002 Per Capita GDP

Real GDP Growth Rates % (Local Currency Values)

Country

US$

US$ PPP 1986-96 1997 1998 1999 2000 2001 2002 03 (F)

0.8%

$27,630

-1.2% 0.8% 2.4% -0.3% 0.3%

$29,136 $18,249 $29,005 $22,015

-5.3% 3.0% 10.4% 0.2% 2.3% -6.7% 10.9% 9.3% 3.0% 6.1% -0.1% 6.9% 10.3% -2.0% 2.2% 4.6% 5.4% 5.9% -1.9% 3.5%

3.0% 5.0% 3.0% 3.2%

3.2% 1.8% 5.8% 5.0% 8.0% 5.0% 9.3% 8.5% 7.6% 6.7%

$3,617 $9,003 $4,257 $7,415

7.6% 4.5% -13.1% 0.8% 4.8% 3.3% 3.7% -7.4% 6.1% 8.3% 0.5% 4.2% 9.1% 7.3% 3.7% 5.2% -0.6% 3.4% 4.4% 3.2% 4.6% 9.5% -1.4% -10.5% 4.4% 4.6% 1.8% 5.2%

3.5% 5.0% 4.0% 4.2%

7.8% 7.1% 8.0% 7.3% 8.0%

$4,881

7.5%

2.1% 6.9% 7.7% 6.3% 4.5% 4.0% 7.3% 5.8% 5.2% 5.7% 5.8% 10.9% 5.5% 4.8% 5.5% 3.5% 4.2% 5.5% 5.0% 5.8%

$1,530 $1,685 $1,467 $2,281

5.0% 6.0% 5.1% 6.2%

5.2% 4.8% 3.1% 2.6% 3.8% -0.2% 3.9% 3.8% 2.5% 4.2%

$28,998 $21,407

3.0% 2.7%

$31,343 $23,912 $9,602 $21,699 $12,452 $ 803 $3,880 $ 969 $1,989 $ 963 $ 272 $ 321 $ 175 $ 428 $20,267 $14,854 $23,269 $36,210

10.0% 8.8% 6.1% 4.3% 5.2% 6.9% 2.5% 5.7% 7.1% 8.2% 3.6% 3.7% 2.7% 2.2% 2.0% 1.9% 2.8% 4.4%

3.5% 3.2% 4.2% 1.8% 1.2% 4.3% 4.1% 3.8% 0.3% 2.2%

$25,887 $36,210

1.2% 2.2%

HPAE's JAPAN NIE's HONG KONG SAR KOREA, SOUTH SINGAPORE TAIWAN ASEAN FOUR INDONESIA MALAYSIA PHILIPPINES THAILAND EMERGING ASIA CHINA,P.R. SE ASIA CAMBODIA LAOS MYANMAR VIETNAM OTHER AUSTRALIA NEW ZEALAND REFERENCE FRANCE UNITED STATES Sources: IMF, World Economic Outlook Database, September 2002; ADB, Asian Dev Outlook 2002 Update, Sept. 2003.

Econ06

6

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

Asian Diversity

US

$40,000

$35,000

2 0 0 2 ,

AU SI HK

JP

$30,000

FR

NZ TW

$25,000

KO

$20,000

$15,000

MA

TH

P P P $ S U P D G a t i

$10,000

IN PH CH

MY CA LA VN

$5,000

p a C r e P

$-

Econ06

7

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

2.3 Một số nhược điểm trong việc xác định GDP

- Không tính đến những giao dịch phi thị trường

- Không tín đến thời gian nghỉ ngơi

- Không phản ánh trong chất lượng sản phẩm

- Không phản ánh cơ cấu sản phẩm

- Không phản ánh các ảnh hưởng của môi trường

- Không phản ánh nền kinh tế ngầm.

2.4

GDP danh nghĩa và GDP thực tế

 GDP danh nghĩa

thời kỳ theo giá hiện hành.

- đo lường tổng sản phẩm quốc dân sản xuất ra trong một

- Không được điều chỉnh theo giá thay đổi (lạm phát)

 GDP thực

- đo lường tổng sản phẩm quốc dân sản xuất ra trong một thời kỳ theo giá cố định ở một thời điểm được lấy làm gốc.

GDP

Deflator 

x100%

danh nghóa thöïc

GDP

100

Deflator t

t t QP i i 0 t QP i i

 Chỉ số giảm phát (defaltor) và chỉ số giá tính theo GDP

 

CPI

100

t

t 0 QP i i 0 0 QP i i

 

Econ06

8

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

3

CÁC TÀI KHOẢN KHÁC TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN QUỐC GIA.

3.1 Tổng sản phẩm quốc dân ròng

(Net Domestic Product - NNP)

NNP = GDP – Khấu hao

(Net National Product - NNP)

NNP = GNP – Khấu hao

3.2

Thu nhập quốc dân (National Income)

NI = GDP – Khấu hao – Thuế gián thu

NI = NNP – Thuế gián thu

3.3

Thu nhập quốc dân tính trên đầu người

NI (đầu người) = NI/số dân

3.4

Thu nhập khả dụng (Disposable Income)

- Phần thu nhập quốc dân còn lại khi các hộ gia đình đã nộp

tất cả các thuế trực thu và nhận trợ cấp của chính phủ.

YD= Y – Td + TR

Trong đó Td: thuế trực thu

Econ06

TR: trợ cấp

9

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

Bảng 5 GDP, GNP, NNP, National Income, Personal Income, and Disposable Income

$ bil.

Plus: receipes of factor income from ROTW Less: payment of factor of income to ROTW

Less: Depreciation

Less: Indirect taxes minus subsidies

9,300 305 316 9,289 1,161 8,128 675 7,453 485 662

456 1,011 7,773 1,152 6,621

GDPthöïc 1t 

100

Tăng trưởng:

GDPthöïc  t GDPthöïc 1t 

GDP Equals: GNP Equals: Net National Product (NNP) Equals: National Income (NI) Less: Corporate profits minus Dividends Less: Social Insurance payments Plus: Personal interest income received from the government and comsumers Plus: transfer payments Equals: Personal Inome (PI) Less: Personal Taxes Equals: Disposable Personal Income Các chỉ số kinh tế vĩ mô chính

Mức lạm phát:

100

Toång

nghieäp  ñoäng lao

Mức thất nghiệp: Soá thaát löïc löôïng

Khoảng cách sản lượng:

Econ06

Mức sản lượng tiềm năng – mức sản lượng thực tế

10

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chöông 6: haïch toaùn thu nhaäp quoác daân

Econ06

11