CH NG 6. LÝ THUY T M UƯƠ
“Trong m t t ng lai ươ
không xa ki n th c th ngế
kê và t duy th ng kê sư
tr thành m t y u t ế
không th thi u đ c ế ượ
trong h c v n c a m i
công dân, gi ng nh ư
kh năng bi t đ c, bi t ế ế
vi t v y”ế
H. G. WELLS (1920)
6.1. M u s li u, th ng kê mô t
6.2. Các ph ng pháp trình bày, bi u di n m uươ
6.3. Các đ c tr ng m u ư
6.4. Phân b c a các đ c tr ng m u ư
Bài 6.1. M U S LI U, TH NG KÊ MÔ T
1. M t s khái ni m c b n: ơ
Tr c khi đi đ n các khái ni m c b n, ta xét ví dướ ế ơ
sau:
Đ đi u tra chi u cao trung bình c a sinh viên
Tr ng Đ i h c Công ngh , ng i ta l p m t danhườ ườ
sách bao g m t t c các sinh viên c a Tr ng. ườ
a) T p h p toàn b các sinh viên c a Tr ng đ c ườ ượ
g i là t p h p chính (hay còn g i là t ng th hay
dân s).
1
b) M i sinh viên đ c đi u tra g i là m t cá th c a ượ
t p chính.
c) Chi u cao c a sinh viên đ c g i m t bi n l ng. ượ ế ượ
Giá tr c a bi n l ng này thay đ i t cá th này ế ượ
sang cá th khác và đ c bi u di n b i 1 s th c. ượ
d) Do s sinh viên c a Tr ng là l n ườ , h n n a, khiơ
s l ng cá th đ t đ n ng ng nào đó l ng ượ ế ưỡ ượ
thông tin tăng không đáng k , nên ta không đi u tra
h t, mà ch ch n ra 1 t p h p con đ đi u tra.ế
T p h p con đ c l y ra đ đi u tra đ c g i là ượ ượ
m t m u, s ph n t c a m t m u đ c g i là c ượ
m u.
Đ nh nghĩa 1.
a) T p h p chính (hay dân s ) S là t p t t c các đ i
t ng có chung m t tính ch t nào đó mà chúng taượ
đang quan tâm.
b) M i ph n t c a t p h p chính đ c g i là m t ượ
cá th .
c) M t bi n l ng X là m t ánh x t S lên R. ế ượ
d) Vi c ch n ra t t p h p chính m t t p con nào đó
g i là phép l y m u.
T p h p con này đ c g i là m t m u. ượ
S cá th c a m u đ c g i là c m u. ượ
Ví d : l y m u c n=10 đ xác đ nh chi u cao TB
c a L p MAT 1101_6 năm h c 2012-2013:
SV12345678910
H 175 172 175 170 164 169 167 161 170 165
Th hi n 2
SV12345678910
H 184 180 170 170 172 175 172 170 173 170
l y m u c n=10 đ xác đ nh chi u cao TB c a
L p MAT 1101_3 năm h c 2012-2013:
2
SV12345678910
H 162 175 170 169 172 170 167 172 165 167
Th hi n 2
SV12345678910
H 172 169 170 173 172 174 170 166 163 167
Th hi n 3
SV12345678910
H 172 174 165 165 175 172 170 171 170 171
2. Ph ng pháp ch n m u:ươ
a. Nguyên t c ch n m u:
Tuỳ theo t ng yêu c u c a bài toán mà ta ch n m t
ph ng pháp ho c k t h p nhi u ph ng pháp ch nươ ế ươ
m u thích h p. Sau đây là m t s ph ng pháp ch n ươ
m u th ng đ c s d ng: ườ ượ
- Ch n m u ng u nhiên: Đ ch n đ c m u ng u ượ
nhiên, ng i ta yêu c u m i cá th trong t ng thườ
đ u có kh năng đ c l a ch n nh nhau. ượ ư
- Ch n m u theo t l : Khi t ng th bao g m s
l ng l n và phân thành nhi u b ph n khác nhau,ượ
thì m u ph i đ i di n cho t t c các b ph n theo
t l c a t ng b ph n.
-Ch n m u theo nhóm tr i: Chúng ta quan tâm đ nế
nh ng nhóm t p trung cao d u hi u mà ta quan
tâm đ đi u tra. Ví d , mu n đi u tra vi c s
d ng Internet đ h c t p, tra c u thông tin, ta t p
trung thành ph n trí th c và sinh viên.
trong giáo trình này, chúng ta t p trung vào m u
ng u nhiên.
b. Đ nh nghĩa 2: M u ng u nhiên
3
Dãy các đ i l ng ng u nhiên X ượ 1, X2, …, Xn đ c
l p, cùng phân ph i v i đ i l ng ng u nhiên X ượ
đ c g i là m u ng u nhiên c n t đ i l ngượ ượ
ng u nhiên X.
K t qu c a m i l n l y m u c n, ta đ c các giáế ượ
tr c th x 1, x2, …, xn. B giá tr x 1, x2, …, xn đ cượ
g i là 1 th hi n c a m u ng u nhiên c n t X.
Ví d 1. Đ xác đ nh chi u cao và tr ng l ng trung ượ
bình c a SV l p MAT 1101 1 (2011-2012), ta l y
m u c 20. K t qu c th c a ph p l y m u là 1 ế ế
th hi n c a m u ng u nhiên (MNN) c 20:
SV12345678910
H 165 163 170 170 170 168 170 162 163 168
W 52 51 51 52 52 66 67 45 50 58
SV 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
H 170 157 171 170 165 157 160 159 178 176
W 60 44 61 53 54 50 52 46 55 59
Đ xác đ nh chi u cao và tr ng l ng trung bình c a ượ
SV l p MAT 2078 (2011-2012), ta l y m u c 20.
K t qu c th c a ph p l y m u là 1 th hi n c aế ế
m u ng u nhiên (MNN) c 20:
SV12345678910
H 172 166 165 170 165 162 168 172 174 170
W 53 54 50 52 61 52 56 63 55 56
SV 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
H 178 162 168 157 174 160 162 165 164 167
W 67 48 47 45 70 50 50 60 59 53
L p MAT 1101_4 năm h c 2012-2013
SV12345678910
H 170 164 168 164 168 168 166 170 170 175
W 60 52 55 50 54 48 49 63 53 57
SV 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
4
H 160 171 170 163 155 157 162 170 169 165
W 65 51 64 48 49 44 51 52 50 50
Chúng ta đã bi t r ng, đế ch n đ c m u ng u ượ
nhiên, ng i ta yêu c u m i cá th trong t ng thườ
đ u có kh năng đ c l a ch n nh nhau. ượ ư
3. Th ng kê mô t :
Th ng kê mô t đ c dùng đ t ng h p s li u, mô ượ
t các đ c tr ng quan tr ng c a các bi n l ng b ng ư ế ượ
các b ng, bi u, đ th , s đ và các s tr . ơ
Bài 6.2. Các ph ng pháp trình bày, bi u di n m uươ
Gi s ta dãy các s li u quan sát x 1, x2, …, xn c a
m t ĐLNN X nào đ y. Gi s X hàm phân ph i
F(x). Ta c n bi t các thông tin v F(x), ch ng h n, giá ế
tr trung bình, ph ng sai, các men, dáng đi u c a ươ
hàm m t đ f(x), hàm phân ph i F(x).
SV12345678910
H 165 163 170 170 170 168 170 162 163 168
W 52 51 51 52 52 66 67 45 50 58
SV 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
H 170 157 171 170 165 157 160 159 178 176
W 60 44 61 53 54 50 52 46 55 59
Ví d
L p MAT 1101_4 năm h c 2012-2013
SV12345678910
H 170 164 168 164 168 168 166 170 170 175
W 60 52 55 50 54 48 49 63 53 57
SV 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
H 160 171 170 163 155 157 162 170 169 165
5