TR NG Đ I H C B C LIÊUƯỜ
KHOA NÔNG NGHI P
CH NG 6ƯƠ
QUI HO CH TR I GI NG
Các cht độc trong môi trường đất phèn
- Đ c ch t: Al 3+, Fe2+, Fe3+, SO42-, Cl-, H+ (khi pH< 3,5 c ion
nói trên tr nên di đ ng v i n ng đ khá cao.
- Fe2+->Fe3+ d ng r s t bám vào mang tôm c n tr quá
trình h p c a tôm (gây ch t); trong bùn, đ t khi Fe ế 2+ t 790
ppm gây ng đ c cho tôm do r s t bám vào mang tôm.
- Al3+ ch hi n di n khi pH môi tr ng đi u ki n acid. ườ
♦ Các ch t đ c trong môi tr ng đ t m n ườ
- NaCl, Na2SO4, MgSO4, BaCl2 gây đ c cho cây tr ng
m t s loài v t nuôi
- Mu i làm thay đ i tính ch t , hoá h c c a đ t, vi sinh
v t đ t tr nên x u.
- Khi khô đ t n t n , khi t đ t r t dính d o. ướ
M t S L u Ý ư
3/189
6.1. QUY HO CH TR I CÁ N C NG T ƯỚ
Kh o sát đ y đ các đi u ki n t nhiên:
sinh h c, th y lý, thuy hóa, khí t ng th y ượ
văn, th nh ng, đ a ch t; các đi u ki n ưỡ
kt-xh... c a vùng d ki n quy ho ch. ế
Chúng ta ti n hành quy ho ch tr i cá.ế
1. XÂY D NG TR I CÁ N C NG T ƯỚ
a. Đ a đi m
G n ngu n n c, đ m b o cung c p n c cho tr i quanh năm. ướ ướ
Thu n ti n giao thông th y hay b .
G n th tr ng tiêu th c a tr i. ườ
G n vùng s n xu t hay d ch v cung c p các đ u vào.
Đ c đi m th nh ng ưở c a khu v c ph i phù h p v c y u t ế
, hóa, sinh h c cho các đ i t ng ni. ượ
Tránh xa nh ng ng b nhi m b n, nh h ng n c th i ng ưở ướ
nghi p, c vùng b m n trong m t giai đo n ng n hay quanh
năm. th tham kh o các ch tiêu th ya yêu c u d i đây. ướ
Ch tiêuĐơn vGiá tr cho phép
- pH 6-9
Oxy hòa tan mg/l min 4.0
- Độ dn đinµg/s 250-6000
- Ammonia NH4mg/l <0.8
- Nitrite NO2mg/l <0.05
- COD, độ tiêu hao oxy trong
nước
mg/l 18-22
- Cht lơ lng mg/l <80
- Phospate mg/l 0.6-1.8
- Fe3+ mg/l <0.5
- Aluminium mg/l <0.1
- Tính kim mg/l 43-73
Đăc điêm môi tr ng ni trông thuy san# $ ươ& & $ $