CHẤT LƯỢNG NỀN MÔI TRƯỜNG ĐẤT PHÈN VIỆT NAM 2007
lượt xem 10
download
Diện tích toàn bộ nhóm đất phèn Việt Nam khoảng gần 2 triệu ha (Hội Khoa học Đất Việt Nam, 2000), chia làm hai đơn vị, đó là: đất phèn tiềm tàng và đất phèn hoạt động. Những tỉnh có đất phèn nhiều nhất là: Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau... Ở miền Bắc có một số ít diện tích ở Hải Phòng, Thái Bình...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHẤT LƯỢNG NỀN MÔI TRƯỜNG ĐẤT PHÈN VIỆT NAM 2007
- CH T LƯ NG N N MÔI TRƯ NG Đ T PHÈN VI T NAM 2007 Ph m Quang Hà, Lê Th Thu , Nguy n Bích Thu, Hoàng Th Ngân, Lê Th Hư ng, Thu Hà SUMMARY Environment quality of acid sulphate soils in Vietnam 2007 Total area of the acid sulphate soils group in Vietnam is estimated of approximately 2 millions hectares and this soil group is divided into 2 units: Potential acid sulphate soils and actual acid sulphate soils. In Vietnam, acid sulphate soils are mainly concentrated in the Mekong delta region as: Long An, Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Can Tho, Soc Trang, Bac Lieu, Ca Mau provinces... and in a smaller area in North such as Hai Phong, Thai Binh provinces. This paper reported results from a study of 159 top soil samples in 30 districts of 14 provinces in Vietnam; results showed the main physico - chemical properties of both actual and potential acid sulfate soils. This may be considered as a background of environment quality of acid sulphate soils in Vietnam for today and future reference. Keywords: Soils environment quality, acid sulphate soils, Vietnam c u hoàn ch nh nhóm t phèn Vi t Nam I. TV N làm cơ s khoa h c, xây d ng d li u v Di n tích toàn b nhóm t phèn Vi t tính ch t v t lý, hoá h c n n môi trư ng t Nam kho ng g n 2 tri u ha (H i Khoa h c phèn cho m c ích tham chi u v ch t t Vi t Nam, 2000), chia làm hai ơn v , lư ng n n môi trư ng t nông nghi p ph c ó là: t phèn ti m tàng và t phèn ho t v s n xu t nông nghi p b n v ng, b o v ng. Nh ng t nh có t phèn nhi u nh t là: môi trư ng t phèn cho các th h hi n Long An, ng Tháp, An Giang, Kiên nay và mai sau. Giang, C n Thơ, Sóc Trăng, B c Liêu, Cà Mau... mi n B c có m t s ít di n tích II. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP H i Phòng, Thái Bình... NGHIÊN C U t phèn nư c ta t p trung nhi u nh t 1. i dung nghiên c u ng b ng sông C u Long, cũng là vùng 1.1. T ng h p các tài li u, i u tra và t phèn áng k trên th gi i; ây hình l y m u th c a thành các vùng t phèn nói riêng và có - T ng h p các tài li u, s li u, b n nh ng c thù riêng muôn màu muôn v ... ã có v nhóm t phèn Vi t Nam như: ng Tháp Mư i, T Giác Long ho c liên quan ph c v cho các n i dung Xuyên, Bán o Cà Mau. c n th c hi n. Năm 2007 Vi n Th như ng Nông hoá (Ph m Quang Hà và nnk., 2007) ã nghiên
- - i u tra hi n tr ng s d ng t ai và Hoá h c: pH H 2O , pHKCl, EC, TSMT, tình hình s n xu t nông h , i u tra các Cl , SO42- , N%, P2O5%, K2O%, OC%, S%, - y u t gây nh hư ng t i t (ch canh Fe2+, Fe3+, Al3+, P2O5 và 4 kim lo i n ng tác, ch nư c, ch phân bón, khu (Cu, Pb, Cd, Zn). công nghi p...). Phương pháp phân tích các ch tiêu t - L y m u t i n hình t i 14 t nh, phèn theo S tay Phân tích t, nư c, phân thành ph tr c thu c Trung ương trên toàn bón, cây tr ng c a Vi n Th như ng Nông qu c: Qu ng Ninh, TP. H i Phòng, Thái hoá (1998). Bình, TP. H Chí Minh, Long An, ng 2.4. Phương pháp x lý s li u Tháp, An Giang, Kiên Giang, TP. C n Thơ, H u Giang, Vĩnh Long, Ti n Giang, B c X lý s li u theo phương pháp th ng Liêu và Cà Mau v i 30 huy n tr c thu c. kê: Các thông s th ng kê ư c s d ng trong bài vi t bao g m: 1.2. Phân tích m u t, x lý s li u - Kho ng tin c y (Confidence Interval, 1.3. T ng h p và xây d ng hoàn ch nh CI) c a giá tr trung bình (m): Tính theo xu t tiêu chu n ch t lư ng n n môi lu t phân ph i Student v i α = 0,05 (m c ý trư ng t phèn Vi t am nghĩa P = 0,95) b ng công th c: m - tα, n - 1 x S/ n < m < m + tα, n - 1 x S/ n 2. Phương pháp nghiên c u tα, n - 1 ư c tính b ng hàm Tinv trong 2.1. Phương pháp thu th p s li u EXCEL. ư c ký hi u là: < m ,95%< Thu th p, t ng h p và phân tích các tài - Hàm m t tính theo lu t phân ph i li u, s li u c a các lo i t chính c a nhóm xác su t chuNn có d ng: t phèn ã có trong nư c và nư c ngoài − (x −m) 2 v m t s ch tiêu cơ b n c a t làm cơ 1 2 δ2 s cho vi c so sánh và i chi u v i k t qu f (x) = e δ 2π nghiên c u c a tài. f (x) ư c tính b ng hàm phân b 2.2. Phương pháp l y m u chuNn N ormal distribution trong EXCEL. Ch n v trí l y m u i n hình cho t ng - Dùng hàm phân b N ormdist - True lo i t phèn d a trên h phân lo i t, chú xác nh xác su t m t c a các giá tr d n c a các b n t: B n toàn qu c t cho k t qu nh hơn ho c b ng x. P (xi ≤ x). l 1/1.000.000, b n các mi n t l - Dùng hàm phân b N ormdist - False 1/500.000, b n các vùng t l 1/250.000 xác nh F(Xi). và các b n t l l n hơn 1/100.000 và 1/50.000. Dùng máy nh v toàn c u (GPS) xác nh kinh và vĩ c a các i m III. K T QU VÀ TH O LU N l y m u. 1. S c s n xu t và tình hình s d ng t Cách l y m u và phân tích theo Hư ng t i các i m nghiên c u d n m b o ch t lư ng và ki m soát ch t Cơ c u, năng su t và m c bón phân lư ng QA/QC, (C c Môi trư ng, 2002). cho các lo i cây tr ng trên t phèn ư c th ng kê t các phi u i u tra th c a trình 2.3. Ch tiêu và phương pháp phân tích bày t i b ng 1 và 2. Các lo i hình s d ng Lý h c: Dung tr ng, t tr ng, x p, t phèn hi n nay nói chung v n còn ít, ch thành ph n cơ gi i. y u là cơ c u 2 lúa, 1 lúa, m t s nơi t phèn ư c ưa vào ng d ng cho mô hình
- lúa - cá ho c lúa - dưa leo như M c Hoá, Long An. B ng 1. Áp l c phân bón trên t phèn theo các vùng (/ha/năm) Giá tr N P2O5 K2O NPK h n h p Các vùng PC (t n) th ng kê (kg) (kg) (kg) (kg) Min 2,8 38,3 17,8 0,0 95,6 B cb Max 15,3 383,3 291,7 833,3 987,8 TB 9,3 181,1 132,3 125,0 438,3 Min 4,0 0,0 1,4 0,0 57,6 Nam b Max 7,0 158,4 144,0 215,2 506,4 TB 4,6 68,8 33,0 58,3 160,0 Min 2,8 0,0 1,4 0,0 57,6 C nư c Max 15,3 383,3 291,7 833,3 987,8 TB 8,5 104,1 59,6 84,6 240,6 Qua b ng trên cho th y lư ng phân + 59,6 kg P2O5 + 84,6 kg K2O + 240,6 kg chu ng s d ng cho t phèn B c b cao NPK h n h p cho 1 ha/năm. Trong ó B c hơn so v i Nam b do t p quán s d ng, b lư ng phân s d ng cho m t ha/năm là tương t các lo i phân bón hoá h c B c b 9,3 t n phân chu ng + 181,1 kg N + 132,3 kg cũng có ph n cao hơn. Theo th ng kê và tính P2O5 + 125 kg K2O + 438,3 kg NPK, trong toán t 159 phi u i u tra, lư ng phân bón khi ó Nam b ch dùng 4,6 t n phân chu ng trung bình trên t phèn ang canh tác c a + 68,8 kg N +33 kg P2O5 + 58,3 kg K2O + c nư c là 8,5 t n phân chu ng + 104,1 kg N 160 kg NPK h n h p trên 1 ha/năm. B ng 2. ăng su t và áp l c phân bón trên t phèn theo cơ c u (/ha/năm) Năng su t lúa N P2O5 K2O NPK h n h p Cây tr ng PC (t n) (t n) (kg) (kg) 2 lúa 9,8 8,5 107,0 68,0 81,5 257,0 1 lúa 4,0 4,0 37,7 14,4 30,0 82,1 Lúa - cá 4,25 4,0 36,0 12,4 29,5 78,0 Lúa - dưa leo 4,8 14,8 93,8 88,3 114,6 296,7 2. M t s xu t ch t lư ng c tính c a t phèn B ng 3. xu t ch t lư ng n n môi trư ng t phèn ho t ng (ch tiêu phì) Trung bình Kho ng Pm t TT Ch tiêu S m u Trung v < m , 95%< (m) dao đ ng đ (%) 1 Dung tr ng (g/cm3) 14 0,94 0,87 0,82 - 1,06 0,74 - 1,14 68,0 3 2 T tr ng (g/cm ) 14 2,45 2,51 2,30 - 2,61 2,19 - 2,72 68,0 3 Đ x p (%) 14 60,73 64,98 53,22 - 68,24 47,72 - 73,74 68,0 4 OC (%) 122 3,840 3,595 3,562 - 4,118 2,289 - 5,391 68,0 5 N (%) 125 0,246 0,228 0,228 - 0,264 0,041 - 0,451 97,5 6 P2O5 (%) 124 0,139 0,123 0,124 - 0,153 0,057 - 0,220 68,0 7 P2O5dt (mg/kg) 123 24,85 20,94 21,74 - 27,96 7,43 - 42,27 68,0 8 K2O (%) 125 1,863 1,99 1,752 - 1,974 0,610 - 3,117 97,5
- 9 CEC (cmolc/kg) 125 16,76 17,03 16,21 - 17,31 10,53 - 22,98 97,5 B ng 4. xu t ch t lư ng n n môi trư ng t phèn ti m tàng (ch tiêu phì) Trung bình Kho ng Pm t TT Ch tiêu S m u Trung v < m , 95%< (m) dao đ ng đ (%) 1 Dung tr ng (g/cm3) 6 0,77 0,75 0,55 - 0,99 0,56 - 0,98 68,0 2 T tr ng (g/cm3) 6 2,54 2,55 2,46 - 2,62 2,36 - 2,70 95,7 3 Đ x p (%) 6 69,58 69,32 61,14 - 78,02 53,50 - 85,66 97,5 4 OC (%) 34 3,654 3,440 3,083 - 4,225 0,380 - 6,928 97,5 5 N (%) 34 0,213 0,203 0,191 - 0,236 0,083 - 0,344 97,5 6 P2O5 (%) 34 0,141 0,144 0,120 - 0,162 0,019 - 0,262 97,5 7 P2O5dt (mg/kg) 33 22,29 16,27 15,68 - 28,90 V t - 59,59 97,5 8 K2O (%) 34 1,813 1,72 1,541 - 2,084 0,257 - 3,368 97,5 9 CEC (cmolc/kg) 34 16,96 17,04 15,95 - 17,96 14,08 - 19,84 68 Nhìn chung, dung tr ng và t tr ng ho t ng hàm lư ng P2O5 t ng s trung t ng canh tác trong t phèn ho t ng bình là 0,139%, hàm lư ng P2O5 d tiêu cũng như t phèn ti m tàng u th p hơn trung bình là 24,85 mg/kg và trong t phèn các lo i t khác, vì t phèn thư ng ch a ti m tàng hàm lư ng P2O5 t ng s trung nhi u h u cơ. Hàm lư ng cacbon h u cơ bình là 0,141%, hàm lư ng P2O5 d tiêu (OC%) trung bình trong t phèn ho t ng trung bình là 22,29 mg/kg. là 3,840%, dao ng trong kho ng 3,562 - V kali, t phèn ti m tàng và phèn 4,118% m c tin c y 95% và t phèn ho t ng có hàm lư ng kali t ng s ti m tàng là 3,654%, dao ng trong tương ương m c 1,8 - 1,9%. Kh năng kho ng 3,083 - 4,225% m c tin c y 95%. h p thu cation (CEC) cũng là m t ch tiêu Trong t phèn nói chung, hàm lư ng ánh giá phì nhiêu t, trong c 2 lo i N t ng s khá cao. Trung bình N t ng s t: phèn ho t ng và phèn ti m tàng trong t phèn ho t ng là 0,246%, t hàm lư ng CEC trung bình không khác phèn ti m tàng là 0,213%. nhau nhi u, tương ng là 16,76 cmolc/kg Lân là m t y u t h n ch trong t và 16,96 cmolc/kg, dao ng trong phèn, c bi t là lân d tiêu. Theo k t qu kho ng 16,21 - 17,31 cmolc/kg và 15,95 - phân tích và x lý th ng kê, trong t phèn 17,96 cmolc/kg m c tin c y 95%. B ng 5. xu t ch t lư ng n n môi trư ng t phèn ho t ng (ch tiêu thông d ng) Trung bình Kho ng Pm t TT Ch tiêu S m u Trung v < m , 95%< (m) dao đ ng đ (%) 1 pHH2O (đ t tươi) 125 5,15 4,95 4,95 - 5,34 4,07 - 6,22 68,0 2 pHH2O (đ t khô) 123 4,55 4,48 4,45 - 4,65 3,99 - 5,12 68,0 3 pHKCl (đ t khô) 124 3,49 3,32 3,38 - 3,59 2,92 - 4,05 68,0 4 EC (mS/cm) 122 0,78 0,41 0,59 - 0,98 V t - 1,87 68,0 7 TSMT (%) 119 0,24 0,11 0,18 - 0,30 V t - 0,56 68,0 - 8 Cl (%) 119 0,062 0,009 0,033 - 0,092 V t - 0,385 97,5 2- 9 SO4 (%) 121 0,202 0,155 0,173 - 0,231 V t - 0,528 97,5 10 S (%) 20 0,134 0,129 0,125 - 0,143 0,096 - 0,172 97,5 2+ 11 Fe (mg/kg) 124 338,35 287,74 285,08 - 391,62 V t - 937,76 97,5
- 3+ 12 Fe (mg/kg) 125 296,51 277,45 253,30 - 339,71 V t - 784,57 97,5 13 Al3+ (mg/kg) 123 3,28 1,84 2,64 - 3,93 V t - 10,56 97,5 B ng 6. xu t ch t lư ng n n môi trư ng t phèn ti m tàng (ch tiêu thông d ng) Trung bình Kho ng Pm tđ TT Ch tiêu S m u Trung v < m , 95%< (m) dao đ ng (%) 1 pHH2O (đ t tươi) 34 6,53 6,70 6,17 - 6,89 5,49 - 7,57 68,0 2 pHH2O (đ t khô) 34 5,18 5,24 4,84 - 5,52 4,22 - 6,14 68,0 3 pHKCl (đ t khô) 34 4,33 4,21 3,92 - 4,73 3,17 - 5,48 68,0 4 EC (mS/cm) 34 1,57 0,40 1,01 - 2,14 V t - 4,79 97,5 7 TSMT (%) 34 0,45 0,13 0,29 - 0,62 V t - 1,39 97,5 - 8 Cl (%) 34 0,453 0,051 0,263 - 0,644 V t - 1,545 97,5 2- 9 SO4 (%) 34 0,207 0,162 0,161 - 0,253 V t - 0,470 97,5 10 S (%) 20 0,169 0,160 0,141 - 0,197 0,049 - 0,289 97,5 2+ 11 Fe (mg/kg) 34 639,59 588,67 547,41 - 731,78 V t - 1168,00 97,5 3+ 12 Fe (mg/kg) 34 58,88 37,30 35,27 - 82,49 V t - 194,23 97,5 3+ 13 Al (mg/kg) 34 1,52 0,12 0,48 - 2,56 V t - 7,48 97,5 pH là ch tiêu d nh n th y và thư ng su t 97,5%, TSMT (%) trong t phèn ti m ư c s d ng u tiên ánh giá tính phèn tàng có hàm lư ng t v t n 1,39% và c a m t lo i t phèn. V i kho ng tin c y kho ng này ư c xu t như là kho ng m c 95% c a giá tr trung bình n n môi dao ng giá tr TSMT (%) n n trong nhóm trư ng cho nhóm t phèn ho t ng Vi t t phèn ho t ng và t phèn ti m tàng Nam trong giai o n 2007 - 2010 pH H O t Vi t Nam 2006 - 2010. 2 tươi là 4,95 - 5,34; pH H O t khô là 4,45 - Trong t phèn ho t ng thì Cl- th p 2 (
- i, hàm lư ng Fe2+ tăng lên. K t qu Al3+ ư c xem là m t ion r t c cho nghiên c u t phèn Vi t Nam năm 2007 cây lương th c, c bi t là lúa t cho th y: Trung bình hàm lư ng Fe2+ phèn. K t qu nghiên c u v t phèn phèn ho t ng t giá tr 338,35 mg/kg, Vi t Nam năm 2007 cho th y: Hàm phèn ti m tàng t giá tr 639,59 mg/kg, lư ng Al3+ trung bình t 3,28 mg/kg hàm lư ng Fe3+ phèn ho t ng t giá tr trong t phèn ho t ng và 1,52 mg/kg 296,51 mg/kg, phèn ti m tàng t giá tr trong t phèn ti m tàng. 58,88 mg/kg. B ng 7. xu t ch t lư ng n n môi trư ng t phèn ho t ng (ch tiêu kim lo i n ng) Trung bình Kho ng Pm tđ TT Ch tiêu S m u Trung v < m , 95%< (m) dao đ ng (%) 1 Cu (mg/kg) 125 24,78 25,16 23,63 - 25,94 11,77 - 37,80 97,5 2 Pb (mg/kg) 125 38,26 38,36 36,51 - 40,01 18,49 - 58,52 97,5 3 Zn (mg/kg) 125 69,93 71,26 66,12 - 73,75 48,41 - 91,46 68,0 4 Cd (mg/kg) 125 0,97 0,97 0,94 - 1,00 0,79 - 1,14 68,0 B ng 8. xu t ch t lư ng n n môi trư ng t phèn ti m tàng (ch tiêu kim lo i n ng) Trung bình Kho ng Pm tđ TT Ch tiêu S m u Trung v < m , 95%< (m) dao đ ng (%) 1 Cu (mg/kg) 34 23,72 24,58 21,50 - 25,93 11,01 - 36,43 97,5 2 Pb (mg/kg) 34 33,39 34,08 31,00 - 35,78 19,70 - 47,07 97,5 3 Zn (mg/kg) 34 81,20 87,73 73,63 - 88,78 37,77 - 124,63 97,5 4 Cd (mg/kg) 34 1,02 1,01 0,94 - 1,09 0,80 - 1,23 68,0
- Nghiên c u kim lo i n ng t ng s trong t phèn hi n nay còn ít, trong tài này, chúng tôi ã ti n hành xác nh hàm lư ng Cu, Pb, Zn và Cd b ng phương pháp quang ph h p th nguyên t , công phá b ng h n h p 2 axít (HNO3 + HCl m c v i t l 1:3). K t qu b ng 7 và 8 cho th y: V i kho ng tin c y m c 95%, giá tr trung bình trong nhóm t phèn ho t ng c a Cu là 23,63 - 25,94 mg/kg, Pb là 36,51 - 40,01 mg/kg, Zn là 66,12 - 73,75 mg/kg, Cd là 0,94 - 1,00 mg/kg và trong t phèn ti m tàng là 21,50 - 25,93 mg/kg (Cu), 31,00 - 35,78 mg/kg (Pb), 73,63 - 88,78 mg/kg (Zn), 0,94 - 1,09 mg/kg (Cd). Theo TCVN 7209:2002 gi i h n t i a c a Cu trong t s d ng cho m c ích nông nghi p là 50 mg/kg. Như v y v cơ b n, hàm lư ng Cu trong t phèn ho t ng Vi t Nam n m trong gi i h n cho phép. V i m t xác su t 97,5%, Cu trong t phèn ho t ng dao ng trong kho ng 11,77 - 37,80 mg/kg, t phèn ti m tàng dao ng trong kho ng 11,01 - 36,43 mg/kg; kho ng này ư c xu t như là kho ng dao ng giá tr Cu t ng s n n c a nhóm t phèn ho t ng và t phèn ti m tàng Vi t Nam 2007 - 2010. xu t kho ng dao ng giá tr Pb t ng s n n c a nhóm t phèn ho t ng (18,49 - 58,52 mg/kg) và trong nhóm t phèn ti m tàng (19,70 - 47,07 mg/kg) giai o n 2007 - 2010. So sánh cho th y hàm lư ng trung bình Pb t ng s trong t phèn ho t ng (38,26 mg/kg) cao hơn trong t phèn ti m tàng (33,39 mg/kg). TheoTCVN 7209:2002 gi i h n t i a c a Pb trong t s d ng cho m c ích nông nghi p là 70 mg/kg. Như v y, hàm lư ng Pb trung bình trong t phèn ti m tàng và t phèn ho t ng chưa vư t quá gi i h n cho phép theo TCVN. V im t xác su t 68%, Zn trong t phèn ho t ng có hàm lư ng t 48,41 - 91,46 mg/kg; v i m t xác su t 97,5%, Zn trong t phèn ti m tàng có hàm lư ng t 37,77 - 124,63 mg/kg. Trong t phèn ho t ng hàm lư ng Zn th p hơn so v i t phèn ti m tàng. Theo TCVN 7209:2002 gi i h n t i a c a Zn trong t s d ng cho m c ích nông nghi p là 200 mg/kg. Như v y hàm lư ng Zn trong t phèn chưa áng lo ng i, th m chí giá tr k m cao nh t cũng còn th p hơn gi i h n t i a cho phép. Cũng c n chú ý r ng m t s nơi có th thi u Zn cho dinh dư ng cây tr ng. V im t xác su t 68%, Cd trong t phèn ho t ng có hàm lư ng t 0,79 - 1,14 mg/kg và trong t phèn ti m tàng có hàm lư ng t 0,80 - 1,23 (mg/kg). Như v y hàm lư ng Cd trong t phèn ho t ng và ti m tàng chưa n m c áng lo ng i khi so v i TCVN 7209:2002 (gi i h n t i a c a Cd trong t s d ng cho m c ích nông nghi p là 2 mg/kg). IV. K T LU N VÀ N GHN Trên cơ s các k t qu nghiên c u ã t ư c xin xu t ch t lư ng n n môi trư ng cho hai lo i t phèn ho t ng và t phèn ti m tàng giai o n 2007 - 2010. ngh
- dùng tài li u này làm cơ s khoa h c xây d ng Tiêu chuNn/Quy chuNn Vi t N am v ch t lư ng môi trư ng t phèn (t ng m t) c a Vi t N am. TÀI LI U THAM KH O 1 C c Môi trư ng, 2002. Hư ng d n m b o ch t lư ng và ki m soát ch t lư ng QA/QC. 2 H i khoa h c t Vi t am, 2000. t Vi t Nam. NXB. Nông nghi p Hà N i. 3 Ph m Quang Hà và nnk., 2007. K t qu nghiên c u ch t lư ng n n môi trư ng t phèn Vi t Nam. Vi n Th như ng Nông hoá. Hà N i 12/2007. 4 Tiêu chu n Vi t am, 2002. TCVN 7209:2002. Ch t lư ng t - Gi i h n t i a cho phép c a kim lo i n ng trong t. 5 Vi n Th như ng ông hoá, 1998. S tay phân tích t, nư c, phân bón và cây tr ng. 6 Vi n Th như ng ông hoá, 2001. Nh ng thông tin cơ b n v các lo i t chính c a Vi t Nam. NXB. Th gi i. gư i ph n bi n: Bùi Huy Hi n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiệp :“Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng khi cho vay Doanh nghiệp Nhà nước tại Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khu vực Ba Đình”
91 p | 713 | 396
-
Vi sinh vật môi trường đất và vai trò của vi sinh vật trong đất
47 p | 980 | 218
-
Luận văn: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu vực Đống Đa
78 p | 331 | 122
-
Luận văn:Sự hài lòng của sinh viên trường đại học công nghiệp với chất lượng đào tạo
0 p | 255 | 95
-
đề tài : Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển
33 p | 372 | 95
-
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP: NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM VIGO ĐẾN NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG GIỐNG NGÔ NGỌT CPS 211 TRÊN ĐẤT BẠC MÀU HUYỆN HIỆP
94 p | 293 | 79
-
Điều tra đánh giá chất lượng môi trường đất , nước vùng nuôi tôm huyện duyên hải tỉnh trà vinh
123 p | 198 | 65
-
Báo cáo tốt nghiệp: Điều tra, đánh giá chất lượng môi trường đất, nước vùng nuôi tôm huyện duyên hải tỉnh Trà Vinh
0 p | 151 | 41
-
LUẬN VĂN: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng nhằm góp phần phát triển kinh tế hộ sản xuất tại NHNo & PTNT huyện Từ Liêm
90 p | 120 | 34
-
Xây dựng mô hình sản xuất thuốc lá giống mới chất lượng cao phục vụ xuất khẩu tại Cao Bằng lá chất lượng cao phục vụ xuất khẩu tại Cao Bằng
30 p | 178 | 31
-
TIỂU LUẬN:Đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ phần Chế tác đá Bretonstone và Terastone Việt Nam.LỜI MỞ ĐẦUTrong điều kiện nền kinh tế hội nhập trên mọi lĩnh vực làm cho môi trường kinh doanh biến đổi không ngừng;áp lực cạnh tranh ngà
68 p | 153 | 29
-
Luận văn: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn tại Sở giao dịch ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
80 p | 103 | 25
-
Luận văn: Nâng cao chất lượng tín dụng tại SHB Nghệ An
50 p | 108 | 24
-
Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm môi trường đất nông nghiệp, vùng chuyên canh rau hoa tỉnh Lâm Đồng
7 p | 177 | 23
-
luận văn:Giải pháp hoàn thiện việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001- 2000 tại công ty cổ phần xây dựng công nghiệp
78 p | 75 | 21
-
Báo cáo tốt nghiệp: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng khi cho vay Doanh nghiệp Nhà nước tại Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khu vực Ba Đình
110 p | 85 | 13
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Môi trường đất và nước: Nghiên cứu biến động và giải pháp kiểm soát chất lượng môi trường vùng nuôi tôm tập trung tại Quảng Ninh
27 p | 10 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn