Ch ng 7 B kh ch đ i thu t tnươ ế
7.1 Các tính ch t và tham s c ơ
b n
B KĐ thu t tn t p h p
m t s m ch KĐ riêng l
đ c ghép theo m c đích t o ượ
đ c m t b c tham s ượ
t ng và nh ch t c a m ch ưở
đi n ch ph thu c o các tham
s n ngoài.
B KĐ thu t toán hai đ u vào
(UP và UN); m t ra đ c c p ượ
ngu n đ i x ng, ngoài ra n
m t s c a đ ch nh ng vào
l ch không t n s .
I. Tính ch t c b n c a b ơ
KĐTT:
Zv=∞: Zr= 0; K0=
P
N
UP
Ud
UNUr
+Ucc
-Ucc
IP
IN
Ir
II. Tham s c b n: ơ
1. H s KĐ hi u K 0
K0 là h s KĐ hi u kng t i:
t n s th p K 0=K00 € 103-106; đi n áp ra ch t l v i U d
trong d i đi n áp nh t đ nh, n u U ế d v t ra ngoài đi n áp ượ
ra không đ i, b KĐTT tr ng thái bãoa.
2. Đ c tính bn đ - t n s
Do b KĐTT có nhi u t ng KĐ bên trong nên m i t ng
m t t n s gi i h n kc nhau. Đ c nh t n s chung
đ c tính b ng tích đ c tính t n s thành ph n. V ượ
nguyên t c có th chiac t ngbên trong tnh 3 ku
đ c tr ng đó là m ch vào vi sai; m ch ph i h p tr kng ư
m ch KĐ P ra; m i m ch m t ku l c tng th p
t n s gi i h n khác nhau. Do v y hàm truy n đ t theo
t n s đ c vi t: ượ ế
=
=
=
==
0
0
0
P
N
r
N
P
r
NP
r
d
r
UKhi
U
U
UKhi
U
U
UU
U
U
U
K
K00
R1
C1C2C3
R2R3
+1 +1 +1
321
000
1
1
.
1
1
.
1
1
ααα
f
f
j
f
f
j
f
f
j
KK
+++
=
T bi u th c có th th y K 0 gi m khi t n s
tăng và =1 khi f = fT (t n s gi i h n c a b
KĐTT). T đó có th minh h a đ c tính biên
đ -t n s và pha-t n s nh hình 7.4 ư
3. H s KĐ đ ng pha: do đ u vào c a b KĐTT là
b KĐ vi sai nên đi n áp ra và đi n áp vào đ ng pha
cũng có quan h và Kcm đ c tính: Kươ cm=ΔUr/ΔUcm
<<. Giá tr c c đ i c a đi n áp vào đ ng pha cho
trong s tay cho bi t gi i h n c a áp vào đ ng pha ế
sao cho Kcm không v t ng ng đã cho.ượ ưỡ
4. H s nén tín hi u đ ng pha: G=K 0/Kcm
Th ng trong kho ng (10ườ 3-105)
5. Tr kháng vào hi u r d; tr kháng vào đ ng pha
rcm; tr kháng ra rr đ c xác đ nh l n l t theo d i ượ ượ
bi n thiên c a áp vào/d i bi n thiên dòng vào; d i ế ế
bi n thiên áp ra/d i bi n thiên dòng ra.ế ế