intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 7: Điều chỉnh

Chia sẻ: Bcjxc Gdfgf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

48
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thời gian thực hiện dự án có quan hệ chặt chẽ với chi phí thực hiện dự án Quản lý dự án là thực hiện các hoạt động trong dự án với thời gian mong muốn và với chi phí hợp lý. Công cụ PERT chi phí là công cụ kỹ thuật trong quản lý nhằm giải quyết các yêu cầu nói trên .Phương án cơ sở là phương án với thời gian dự tính ban đầu Phương án với thời gian thực hiện mong muốn ngắn nhất Thời gian tăng tốc hay thời gian được rút ngắn là hiệu số giữa thời gian thực hiện dự tính ban đâù và thời gian thực hiện mong muốn ngắn nhất

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 7: Điều chỉnh

  1. Chương 7: Điều chỉnh
  2. Đặt vấn đề Thời gian thực hiện dự án có quan hệ chặt chẽ với chi phí thực hiện dự án Quản lý dự án là thực hiện các hoạt động trong dự án với thời gian mong muốn và với chi phí hợp lý. Công cụ PERT chi phí là công cụ kỹ thuật trong quản lý nhằm giải quyết các yêu cầu nói trên .
  3. Đặt vấn đề Phương án cơ sở là phương án với thời gian dự tính ban đầu Phương án với thời gian thực hiện mong muốn ngắn nhất Thời gian tăng tốc hay thời gian được rút ngắn là hiệu số giữa thời gian thực hiện dự tính ban đâù và thời gian thực hiện mong muốn ngắn nhất
  4. Đặt vấn đề Lập kế hoạch và lập trình giải ngân dự án : Xác định tất cả các chi phí liên quan Với dự án lớn gồm nhiều gói công việc và một gói công việc gồm nhiều công việc Xác định thời gian chi phí thực hiện từng công việc
  5. PERT/ Chi phÝ Ví dụ Một dự án : phương án cơ sở có các thông số sau:  Thời gian thực hiện 15 tuần  Chi phí thực hiện 308000  Kế hoạch ngân sách với thời gian bắt đầu sớm nhất có thể  Kế hoạch ngân sách với thời gian bắt đầu muộn nhất có thể 
  6. PERT/ Chi phÝ Ho¹t ®éng ES LS t Tæng chi Chi/t A 0 0 2 22,000 11,000 B 0 1 3 30,000 10,000 C 2 2 2 26,000 13,000 D 3 4 4 48,000 12,000 E 4 4 4 56,000 14,000 F 4 10 3 30,000 10,000 G 8 8 5 80,000 16,000 H 13 13 2 16,000 8,000 Tæng 308,000
  7. PERT/ Chi phí ID Task Name Duration Predecessors Total Slack Free Slack 31 Jan '05 07 Feb '05 14 Feb '05 21 Feb '05 28 Feb '05 S S M TWT F S S M T WT F S S M T WT F S S M TW T F S S M TW T F S S 1 VD C 7 15 days 0 days 0 days 2 A 2 days 0 days 0 days 3 B 3 days 1 day 0 days 4 C 2 days 2 0 days 0 days 5 1 day D 4 days 2;3 1 day 1 day 6 E 4 days 4 0 days 0 days 7 1 day F 3 days 4 1 day 1 day 8 G 5 days 7;5;6 0 days 0 days 9 H 2 days 8 0 days 0 days time
  8. Đặt vấn đề Xác định chi phí mỗi đơn vị thời gian. Ví dụ thời gian thực hiện công việc là 4 tuần với chi phí là 48000 như vậy chi phí một tuần là 48000/4 = 12000 Sử dụng thời điểm bắt đầu sớm nhất và muộn nhất để xác định xem mức chi phí mỗi đơn vị thời gian (tuần, tháng..)
  9. PERT/Chi phÝ B¶ng: X¸c ®Þnh ng©n s¸ch trong tr­êng hîp sö dông thêi gian b¾t ®Çu sím nhÊt ( ngµn ®ång) H§ Tæn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 g 1 A 11 1 22 1 1 B 10 0 0 30 1 1 C 3 3 26 1 D 2 12 12 12 48 E 14 14 14 14 56 F 10 10 10 30 G 16 16 16 16 16 80 H 8 8 16 Tæng 2 2 2 tuÇn 21 1 3 5 36 36 36 14 16 16 16 16 16 8 8 308 Céng 4 6 9 12 16 19 21 22 24 26 27 29 30 30 dån 21 2 5 0 6 2 8 2 8 4 0 6 2 0 8
  10. PERT/Chi phÝ B¶ng : X¸c ®Þnh ng©n s¸ch trong tr­êng hîp sö dông thêi gian b¾t ®Çu muén nhÊt TuÇn H§ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tæng A 11 11 22 B 10 10 10 30 C 13 13 26 D 12 12 12 12 48 E 14 14 14 14 56 F 10 10 10 30 G 16 16 16 16 16 80 H 8 8 16 Tæng tuÇn 11 21 23 23 26 26 26 26 16 16 26 26 26 8 8 308 Céng dån 11 32 55 78 104 130 156 182 198 214 240 266 292 300 308
  11. PERT/Chi phÝ Ng©n sach cho du an 350 300 250 200 Chi phi Series1 Series2 150 100 50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tuan
  12. PERT/ Chi phí Đường bắt đầu sớm nhất có thể : tổng thời gian thực hiện 15 tuần, tổng chi phí thực hiện 308 000 Đường bắt đầu muộn nhất có thể : tổng thời gian thực hiện 15 tuần, tổng chi phí thực hiện 308 000  Tuy nhiên đường bắt đầu muộn có lợi thế do giảm được chi phí tài chính do trì hoãn thời điểm thanh toán. Trong các tuần từ 1-12 chi phí cho phương án muộn nhất đều nhỏ hơn phương án sớm nhất chỉ đến tuần thứ 13 chi phí cho hai phương án mới bằng nhau (hai đồ thị giao nhau 13/292000)
  13. PERT/ Chi phí Dù bắt đầu muộn hay sớm không ảnh hưởng đến tiến độ: 15 tuần Đường thực tế có thể là một trong những đường nằm trong giới hạn giữa hai đường sớm nhất và muộn nhất
  14. PERT/ Chi phí Quản lý và kiểm soát chi phí dự án xem MP6 Mục tiêu •đúng tiến độ •chi phí vượt quá ngân sách nhỏ nhất. Hiện trạng thực hiện dự án •Giá trị công việc làm ra BCWP: (% công việc hoàn thành) x (BCWS) •Sự sai lệch sẽ là : CV= BCWP -ACWP •sai lệch dương (chi dưới mức) ; giá trị âm (chi vượt mức) CI= BCWP /ACWP •CI >1 (chi dưới mức) ; CI
  15. PERT/ Chi phí VÝ dô Ho¹t NS % hoµn Gi¸ trÞ CV Chi chªnh ®éng thµnh hoµn thµnh thùc A 22,000 100 22,000 20,000 2,000 tiÕt kiÖm B 30,000 100 30,000 36,000 -6,000 béi chi C 26,000 100 26,000 26,000 0 D 48,000 10 4,800 6,000 -1,200 béi chi E 56,000 20 11,200 20,000 -8,800 béi chi F 30,000 20 6,000 4,000 2,000 TiÕt kiÖm G 80,000 0 0 0 0 0 H 16,000 0 0 0 0 0 Tæng 100,000 112,000 --12,000 Béi chi
  16. PERT/ Chi phí Theo lịch bắt đầu sớm nhất hết 6 tuần công việc hoàn thành với giá trị là :162,000 Theo lịch bắt đầu sớm nhất hết 6 tuần công việc hoàn thành với giá trị là : :130,000. Kết luận dự án đang thực hiện chậm hơn so với tiến độ và đang bội chi. Cần có những biện pháp điều chỉnh : rút ngắn thời gian với chi phí gia tăng là ít nhất
  17. Rót ng¾n kÕ ho¹ch Đối với một vài công việc của dự án, ta có thể biết: Dự báo thời gian hoàn thành và chi phí trong điều kiện làm việc bình thường Khả năng đẩy nhanh các công việc bằng những chi phí phụ trội (làm việc thêm giờ, thuê nhân công tạm thời, gia tăng thiết bị) Khó khăn trong việc rút ngắn thời gian hoàn thành với chi phí phụ trội thấp nhất. Công cụ quyết định chủ yếu là biểu đồ liên hệ giữa thời gian và chi phí
  18. PERT/ Chi phí  Rút ngắn thời gian với các bước sau: 1. Tìm đường tới hạn của phương án cơ sở, tìm các công việc trên đường tới hạn 2. Tính toán chi phí cho từng đơn vị thời gian với tất cả các công việc 3. Chi phí rút ngắn cho đơn vị thời gian = (chi phí rút ngắn – chi phí cơ sở) / (Thời gian cơ sở - thời gian rút ngắn)
  19. PERT/ Chi phí 4. Chọn hoạt động tới hạn có chi phí đơn vị rút ngắn thấp nhất 5. Rút ngắn thời gian thực hiện công việc này đến mức nhiều nhất có thể (hoặc đến mốc thời gian yêu cầu) 6. Kiểm tra lại các công việc trên đường tới hạn 7. Nếu đường tới hạn không đổi quay lại 3 8. Nếu xuất hiện đường tới hạn mới, tính toán lại và quay lại 3
  20. PERT/ Chi phí Thêi gian Sau Chi phÝ Chi §­êng Ho¹t (tuÇn) rót phÝ/tg tíi h¹n Rót rót ®éng C¬ së cßn C¬ së ng¾n ng¾n A 2 1 22,000 23,000 1,000 cã B 3 1 30,000 34,000 2,000 kh«ng C 2 1 26,000 27,000 1,000 cã D 4 3 48,000 49,000 1,000 kh«ng E 4 2 56,000 58,000 1,000 cã F 3 2 30,000 30,500 500 kh«ng G 5 2 80,000 86,000 2,000 Cã H 2 1 16,000 19,000 3,000 cã Tæng 308,000 326,500
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2