Giáo trình nhp môn hóa lượng t.
NXB Đại hc quc gia Hà Ni 2004.
Tr 5-39.
T khoá:
Cơ hc lượng t, lượng t, lượng t rút gn.
Tài liu trong Thư vin đin t ĐH Khoa hc T nhiên có th được s dng cho mc
đích hc tp và nghiên cu cá nhân. Nghiêm cm mi hình thc sao chép, in n phc
v các mc đích khác nếu không đưc s chp thun ca nhà xut bn và tác gi.
Mc lc
Chương 1 Cơ s ca cơ hc lượng t rút gn...................................................................2
1.1 Lí thuyết tóm lược....................................................................................................2
1.1.1 Định nghĩa toán t.................................................................................................2
1.1.2 Toán t tuyến tính .................................................................................................2
1.1.3 Phương trình m rng và tr riêng ......................................................................2
1.1.4 H hàm trc chun ................................................................................................3
1.1.5 H hàm đầy đủ ......................................................................................................3
1.1.6 Toán t Hermite ....................................................................................................3
1.1.7 H tiên đề ..............................................................................................................4
1.1.8 Điu kin để hai đại lượng vt giá tr đồng thi xác định cùng mt
trng thái...............................................................................................................5
1.1.9 Mt s biu thc cn ghi nh................................................................................6
1.2 Bài tp áp dng.........................................................................................................7
1.3 Bài tp chưa có li gii..........................................................................................40
Chương 1. Cơ c ca cơ hc l
ư
n
g
t rút
gn
Lâm Ngc Thim
Kim Long
Vuihoc24h.vn
2
Chương 1
Cơ s ca cơ hc lượng t rút gn
1.1 Lí thuyết tóm lược
thuyết cơ hc lượng t (CHLT) xut hin vào na đầu ca thế k XX đã làm thay đổi
cơ bn quan nim v thế gii vi mô và tác động không nh đến nhiu ngành khoa hc kĩ
thut hin đại, trong đó có hoá hc.
CHLT được xây dng bng mt hc tiên đề da trên mt lot các công c toán, trong
s đó toán t gi mt v trí quan trng.
1.1.1 Định nghĩa toán t
Mt phép tính nào đó cn thc hin lên mtm này để cho mt hàm khác được gi là
toán t. Gi  là toán tc dng lên hàm f(x) chom g(x) ta viết: Âf(x) = g(x)
Trong s các thuc tính ca toán t thìch ca hai toán t là quan trng nht:
[
ˆˆ
A
,B
] = 0, tc là
ˆ
A
ˆ
B
=
ˆ
B
ˆ
A
;
ˆ
A
ˆ
B
giao hoán vi nhau.
[
ˆˆ
A
,B
] 0, tc là
ˆ
A
ˆ
B
ˆ
B
ˆ
A
;
ˆ
A
ˆ
B
không giao hoán vi nhau.
1.1.2 Toán t tuyến tính
Toán t
ˆ
A
tuyến tính nếu chúng tho mãn các điu kin:
ˆ
A
(cf) = c
ˆ
A
f
ˆ
A
(f
1
+ f
2
) =
ˆ
A
f
1
+
ˆ
A
f
2
hoc
ˆ
A
(c
1
f
1
+ c
2
f
2
) = c
1
ˆ
A
f
1
+ c
2
ˆ
A
f
2
1.1.3 Phương trình hàm riêng và tr riêng
Phương trình dng:
ˆ
A
f = af gi là phương trình m rng, tr riêng.
đây: f là hàm riêng ca toán t
ˆ
A
.
a là tr riêng.
– Nếu ng vi mi tr riêng ta có mt hàm riêng xác định t ph tr riêng thu được
không b suy biến.
ˆ
A
1
f
1
= a
1
f
1
Vuihoc24h.vn
3
ˆ
A
2
f
2
= a
2
f
2
. . . . . .
ˆ
A
n
f
n
= a
n
f
n
– Nếu tn ti mt dãy các hàm riêng khác nhau cùng ng vi mt tr riêng a thì ta nói
ph tr riêng thu được b suy biến.
ˆ
A
f
1
= af
1
ˆ
A
f
2
= af
2
. . . . . .
ˆ
A
f
n
= af
n
1.1.4 Hm trc chun
Hm trc giao và chun hoá kết hp vi nhau được biu din dưới dng hm
trc chun:
*
ij ij ij
ff ffdτδ==
(đenta Kronecker)
ij
0 khi i j hÖ trùc giao
1 khi i j hÖ chuÈn ho¸
δ
==
1.1.5 Hm đầy đủ
Hm f
1
(x), f
2
(x) ... f
n
(n) được gi là hm đầy đủ nếu mt hàm bt kì ψ(x) có th
khai trin thành chui tuyến tính ca các hàm trên, nghĩa là:
ψ(x) = c
1
f
1
(x) + c
2
f
2
(x) + ... + c
n
f
n
(n) =
n
ii
i1
cf(x)
=
c
i
- h s khai trin;
f
i
- hm cơ s.
1.1.6 Toán t Hermite
Toán t
ˆ
A
được gi là toán t Hermite hay toán t liên hp nếu chúng thon điu
kin:
ˆˆ
gAf Agf=
hay
ˆˆ
g*Afd A*g*fd
τ
τ=
Toán t tuyến tính Hermite có 2 thuc tính quan trng là:
– Tt c các tr riêng ca toán t Hermite đều là nhng s thc.
– Nhng m rng ca toán t Hermite tương ng vi nhng tr riêng khác nhau lp
thành mt hm trc giao
*
ij ij
ff ffd 0τ==
Vuihoc24h.vn
4
1.1.7 H tiên đề
Tiên đề 1. Hàm sóng
Mi trng ti ca mt h lượng t đều được đặc trưng đầy đủ bng mtm xác định
ψ(q,t), nói chung là hàm phc. Hàm ψ(q,t) gi là hàmng haym trng ti ca h.
Tm
ψ
(q,t) ta nhn thy:
m sóngi chung m phc, đơn tr, hu hn, liên tc, kh vi
Mi tng tin cn thiết v h đều suy ra t hàm này.
⏐ψ(q,t)
2
= ⏐ψ ψ*
ch mt độc sut ca h vi ht ti to độ q và thi đim t. Vy
xác sut tìm thy ht là:
dω = ⏐ψ(q,t)
2
dτ ;
dτ = dv = dxdydz
Điu kin chun hoá ca hàm ψ(q,t):
2
ψ
dτ = 1
Hàmng ψ(q,t) tho mãn ngun lí chng cht trng ti, haym này lp thành mt
t hp tuyến tính:
ψ = c
1
f
1
+ c
2
f
2
+ c
3
f
3
+ ... + c
n
f
n
=
n
ii
i1
cf
=
– Tiên đề 2. Toán t
Trong cơ hc lượng t, ng vi mi đại lượng vt mt tn t tuyến tính Hermite.
Lit kê mt s toán t quan trng thường hay s dng
Đại lượng Toán t tương ng
To độ x, y, z
ˆ
x
= x;
ˆ
y
= y;
ˆ
z
= z
Động lượng thành phn p
x
,
p
y
, p
z
p = p
x
+ p
y
+ p
z
x
ˆ
p
= – i
=
x
;
y
ˆ
p
= – i
=y
;
z
ˆ
p
= – i
=z
ˆ
p
= – i
=xyz
⎛⎞
∂∂
++
∂∂∂
⎝⎠
= – i
=
ˆ
p
2
= –
=
2
2
2
=
2
2
x
+
2
2
y
+
2
2
z
Toán t Laplace
Momen động lượng thành
phn M
x
, M
y
, M
z
Momen động lượng M
x
ˆ
M
= – i
=
(y
z
ˆ
p
– z
y
ˆ
p
)
y
ˆ
M
= – i
=
(z
x
ˆ
p
– x
z
ˆ
p
)
z
ˆ
M
= – i
=
(x
y
ˆ
p
– y
x
ˆ
p
)
2
ˆ
M
=
2
x
ˆ
M
+
2
y
ˆ
M
+
2
z
ˆ
M
Thế năng U(x, y, z)
ˆ
U
= U
Vuihoc24h.vn
5
Động năng T =
2
p
2m
ˆ
T
= –
2
2m
=
2
Năng lượng E = T + U
ˆ
H
= –
2
2m
=
2
+ U
Toán t spin tnh phn spin bình phương:
x
ˆ
S
=
2
=
0 1
1 0
⎛⎞
⎝⎠
;
y
ˆ
S
=
2
=
0 i
i 0
⎛⎞
⎝⎠
;
z
ˆ
S
=
2
=
1 0
0 1
⎛⎞
⎝⎠
2
ˆ
S
=
2
x
ˆ
S
+
2
y
ˆ
S
+
2
z
ˆ
S
=
2
3
4
=
1 0
0 1
⎛⎞
⎝⎠
Tiên đề 3. Phương trình Schrdinger
Trong cơ hc lượng t, s biến đổi trng ti ca h vitheo to độ được xác định
bi phương trình:
ˆ
H
ψ(q) = Eψ(q)
ψ(q)- hàm sóng ch ph thuc to độ gi làm sóng trng thái dng.
Phương trình Schrdinger là phương trình vi phân tuyến tính thun nhtn các nghim
độc lp f
1
, f
2
,... cũng lp thành mt nghim chung dưới dng t hp tuyến tính:
ψ = c
1
f
1
+ c
2
f
2
+ ... + c
n
f
n
Nếu ψ đã chun hoá thì:
c
1
2
+ c
2
2
+ ... + c
n
2
=
n
i1
=
c
i
2
= 1
Tiên đề 4. Tr riêng và tr trung bình
Nhng g tr đo lường mt đại lượng vt lí A ch th ph các tr riêng a
n
ca toán
t tuyến tính Hermite
ˆ
A
tương ng theo phương trình tr riêng thi đim t.
ˆ
A
ψ
n
= a
n
ψ
n
Nếu hàm ψ
n
không trùng vi bt k hàm riêng nào t đại lượng vt lí A vn có th
nhn mt trong nhng g tr a
1
, a
2
, a
3
, … , a
n
. Trong trường hp này, đại lượng A không xác
định, nó ch có th xác định bng tr trung bình
a
theo h thc:
a
= a =
nn
nn
ˆ
Aψψ
ψψ
=
*
nn
*
nn
ˆ
A
d
d
ψ
ψτ
ψ
ψτ
1.1.8 Điu kin để hai đại lượng vt lí có giá tr đồng thi xác định cùng mt
trng ti
Điu kin cn và đủ để hai đại lượng vt lí có giá tr xác định đồng thi cùng mt
trng ti nhng toán t ca chúng phi giao hoán.
Nguyên lí bt định Heisenberg là mt ví d v động lượng liên hp chính tc vi to độ
không đồng thi xác định.
Vuihoc24h.vn