Ch ng II.MÁY ĐI Nươ
I. Khái ni m chung:
1. Khái ni m:
- Máy đi n là thi t b đi n t nguyên t c làm vi c d a vào hi n t ng ế ượ
c m ng đi n t và l c đi n t .
- Theo quan đi m năng l ng: ượ
Máy đi n là thi t b đi n dùng đ truy n t i hay bi n đ i năng l ng đi n ế ế ượ
t .
2. Phân lo i:
* Theo s chuy n đ ng t ng đ i: ươ
- Máy đi n tĩnh: Các b ph n không chuy n đ ng t ng đ i v i nhau. ươ
Ví d : máy bi n áp ế
- Máy đi n có chuy n đ ng t ng đ i (quay hay t nh ti n): Đ ng c ươ ế ơ
đi n, máy phát đi n…
* Theo dòng đi n:
Máy đi n xoay chi u và m t chi u
* Theo s pha: Máy xoay chi u 1 pha và 3 pha.
* Theo t c đ rô to và t tr ng: ườ
Máy đi n đ ng b và không đông b
3. Các v t li u ch t o máy đi n: ế
a. V t li u d n đi n
V t li u d n đi n đ ch t o các b ph n d n đi n. Th ng là đ ng, ế ườ
nhôm.
Dây qu n đi n t lõi là đ ng, bên ngoài b c cách đi n: S i v i, s i e
may, s i th y tinh, gi y….
b. V t li u d n t :
1
Dùng đ ch t o các b ph n m ch t . ế
V t li u d n t là v t li u b ng s t pha them 2 ÷ 5% si. Nó đ c làm ượ
thành các lá m ng: G i là thép lá đi n k thu t hay tôn si líc.
M ch t t n s th p th ng…….. dày 0,35 ÷ 0,5mm, t n s cao: 0,1 ườ
÷ 0,2mm.
Ngoài ra còn có thép đúc, thép rèn.
c. V t li u cách đi n:
Dùng đ cách ly các b ph n d n đi n và không d n đi n hay gi a
các b ph n d n đi n v i nhau.
V t li u cách đi n yêu c u ph i cách đi n t t, ch u nhi t, ch ng m,
b n.
Các ch t cách đi n ch y u: ế
Gi y, v i l a, amiăng, Mica, s i th y tinh, men s , s i cách đi n.
d. V t li u k t c u: ế
Là v t li u đ ch t o các chi ti t khác trong máy đi n: Tr c, bi, ế ế
v , n p máy.
Các v t li u th ng dùng là: ườ
Gang, thép, ch t d o, h p kim nhôm, kim lo i m u.
II. Máy bi n ápế
1. Khái ni m chung:
a. Khái ni m:
- Máy bi n áp là m t máy đi n tĩnh làm vi c theo nguyên lý c m ngế
đi n t dùng đ bi n đ i đi n áp dòng đi n nh ng v n gi nguyên t n s . ế ư
- Trong máy bi n áp:ế
+ Đ u vào n i v i ngu n là m ch s c p, các đ i l ng đ c ghi ch ơ ượ ượ
s 1.
ϕ
W1: s vòng s c p; U ơ 1: đi n áp s c p; I ơ 1: dòng s c p.ơ
+ Đ u n i v i t i là m ng th c p, các đ i l ng đ c ghi ch s 2. ượ ượ
W2: s vòng th c p; U 2: đi n áp th c p; I 2: dòng th c p.
- N u máy bi n áp:ế ế
2
U2 > U1: Là máy tăng áp
U2 < U1: Là máy h áp
b. Các đ i l ng đ nh m c: ượ
Các đ i l ng đ nh m c do ng i c u t o quy đ nh đ máy có kh ượ ườ
năng làm vi c lâu dài và t t nh t.
Các đ i l ng đ nh m c g m: ượ
* Đi n áp:
G m đi n áp s c p, th c p đ nh m c. ơ
Ng i ta quy c: - Máy 1 pha là đi n áp pha.ườ ướ
- Máy 3 pha là đi n áp dây.
* Dòng đi n:
Là dòng đi n quy đ nh khi máy làm vi c v i công su t và đi n áp đ nh
m c.
- Máy 1 pha là đi n áp pha.
- Máy 3 pha là đi n áp dây.
* Công su t đ nh m c:
Là công su t bi u ki n, đ n v là VA, KVA. Ngoài ra trên bi u ế ơ
máy Bi n áp còn ghi t n s , s pha, s đ n i dây, Cosφ, đi n ápế ơ
ng n m ch…..
c. Công dung máy bi n áp:ế
- Dùng đ truy n t i đi n đi xa và phân ph i đi n năng.
- Dùng các thi t bi lò nung, hàn đi n, làm ngu n cho các thi t b đi n,ế ế
đi n t c n nhi u đi n áp, trong đo l ng,… ườ
2. C u t o và nguyên lý làm vi c c a máy bi n áp. ế
a/ C u t o: G m các b ph n sau:
* Lõi thép:
- Dùng đ d n t tr ng trong máy và d p t tr ng ườ ườ
- Đ c ghép b i nhi u lá thép đi n k thu t, lõi g m 2 ph n:ượ
Ph n tr đ qu n dây, ph n gông đ khép kín m ch t .
3
- Hình d ng c b n c a lõi thép là: ơ
* Dây qu n:
- Dây qu n dây đi n t lõi b ng đ ng hay nhôm, ti t di n tròn ế
hay d t.
- Cách qu n: Dây đ c qu n thành t ng l p vòng n sát vòng kia, ượ
gi a các l p có cách đi n. Có th dây qu n cùng trên m t tr c ho c các tr c
riêng r .
* Các b ph n ph khác:
Ngoài ra y bi n áp còn các b ph n khác: V đ b o v ế
đ ng dây bi n áp.ườ ế
Trên v s xuyên cao áp, th p áp đ cách đi n v i v , còn bình
đ ng d u. Bu lông đai c k p ch t.
b. S đ và nguyên lý c a Máy bi n áp:ơ ế
Sau đây ta xét s đ nguyên ơ
làm vi c c a máy bi n áp 1 pha. ế
Máy bi n áp 1 pha. Trong đóế
W1, I1, U1 S vòng dòng đi n, đi n
áp cu n s c p. W ơ 2, I2, U2: c a
m ch th c p.
* Nguyên lý làm vi c:
- N i s c p W ơ 1 v i ngu n đi n xoay chi u hình Sin s dòng I,
ch y trong W1, dòng I1 sinh ra t tr ng bi n thiên ch y trong lõi thép móc ườ ế
4
vòng qua 2 cu n dây. Do đó theo đ nh lu t c m ng đi n t trong cu n dây
W2 sinh ra m t m c đi n đ ng c m ng trong W 1 sinh ra s c đi n đ ng
t c m.
- Theo đ nh lu t c m ng trong cu n:
W1 sinh ra:
dt
d
We
φ
11 =
; W2 sinh ra:
dt
d
We
φ
22 =
Dòng đi n hình Sin do đó
φ
cũng là hình Sin:
tSin
Max
ωφφ
=
Do đó:
)
2
(2..44,4
)(
111
π
ωφ
ωφ
== tSinfw
dt
tSind
We Max
Max
)
2
(2..44,4
)(
222
π
ωφ
ωφ
== tSinfw
dt
tSind
We Max
Max
Trong đó:
Max
fwE
φ
11 44,4=
E1, E2 Là tr s hoãn d ng c a m ch s c p và th c p. Chia E ơ 1 cho E2:
K
W
W
U
U
E
E==
2
1
2
1
2
1
K đ c g i là h s bi n th .ượ ế ế
N u b qua t n hao trong máy có th coi g n đúng:ế
1122
IUIU
K
I
I
U
U==
1
2
2
1
Đi n áp t l thu n v i s vòng dây.
3. Các ch đ x y ra trong máy bi n áp:ế ế
a. S đ thay th máy bi n áp:ơ ế ế
- Trong máy bi n áp s c p th c p không liên h tr c ti p v iế ơ ế
nhau v đi n. Năng l ng chuy n t s c p sang th c p thông qua t ượ ơ
tr ng.ườ
5