MÁY BIN ÁP
3.1. CHUẨN ĐẦU RA
- Trình y được kết cu, nguyên m vic, các thông s đnh mc ca y
biến áp mt pha và ba pha.
- Thiết lập được các h pơng trình trong tính toán máy biến áp.
- Tính c thông s k thut ca máy biến áp qua tnghim không ti, ti
và khi làm vic song song.
- Phân tích được quá trình biến đổi năng lượng, tính ng sut, hiu sut,
men điện t ca máy biến áp.
3.2. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
3.2.1. KẾT CẤU, NGUYÊN M VIỆC, THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC CỦA
MÁY BIẾN ÁP
3.2.1.1. Kết cu
a. Lõi thép
Hình 3.1. Lõi thép máy biến áp.
- Nhim v: dùng m mch dn từ, đồng thời làm khung để qun y qun.
- Vt liu: thép k thuật điện y 0,35 ÷ 0,5 mm b mặt được n cách
điện để gim tn hao do dòng điện xoáy.
b. Dây qun
- Nhim v: là b phn dn điện ca máy biến áp, làm nhim v thu năng
lượng vào và truyền năng lượng ra.
- Vt liu: Cu hoc Al có bọc cách điện.
- Hình dng:
+ Dây quấn đồng tâm: hình tr, hình xon, hình xoáy c liên tc.
+ Dây qun xen k.
c. Các chi tiết khác
- Thùng máy:
+ Ngăn các vật bên ngoài (máy biến áp khô).
+ Cha du (máy biến áp du).
- Bình giãn du.
- ng bo him.
3.2.1.2. Nguyên lý làm vic
Hình 3.2. Nguyên làm vic của máy biến áp.
Xét máy biến áp hai dây qun:
Cuộn sơ cấp có s vòng y .
Cun th cp có s vòng dây .
Khi đặt một đin áp xoay chiu vào cuộn cấp s sinh ra dòng đin .
Dòng điện s to nên trong lõi thép t thông móc vòng vi c hai y
quấn cấp th cp cm ng trong hai y qun đó sức điện động
. Dây qun th cp sức điện động s sinh ra dòng điện đưa ra tải
với điện áp .
Khi điện áp đt vào cun sơ cấp dng hình sin tt thông do sinh ra
cũng có dạng hình sin:
=

(3.1)
Vi: =.: T thông cực đại, [Wb].
: T cm cực đại, [T].
: Tiết đin ngang, [m].
Tr s hiu dng ca sức điện động cm ng trong các y quấn cấp
th cp:
=
4
44
(3.2)
=
4
44
(3.3)
T s biến áp ca máy biến áp mt pha:
=
=
=
(3.4)
3.2.1.3. Thông s định mc
- đ: Dung lượng hay công suất định mc, [kVA].
- đ: Điện áp dây cấp định mc, [kV].
- đ: Điện áp dây th cấp đnh mc, [kV].
- đ: Dòng điện y sơ cấp định mc, [A].
- đ: Dòng điện y th cấp đnh mc, [kV].
- đ: Tn s định mc, [Hz].
- đ: Hiu suất đnh mc.
- đ: H sng suất đnh mc.
- : Đin áp ngn mch.
- : Thành phn tác dng của điện áp ngn mch.
- : Thành phn phn kháng của điện áp ngn mch.
3.2.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY BIẾN ÁP
3.2.2.1. Các phương trình cơ bản ca y biến áp
- Dòng điện định mức sơ cp và th cp máy biến áp:
+ Đi vi y biến áp mt pha:
đ
=
đ
đ
(3.5)
đ
=
đ
đ
+ Đi vi y biến áp ba pha:
đ
=
đ
3
đ
(3.6)
đ
=
đ
3
đ
- Phương trình n bng sức điện động:
󰇫
󰇗
=
󰇗
+
󰇗
󰇗
=
󰇗
󰇗
(3.7)
Trong đó:
=+,=+: tng tr dây qun và thứ cp.
,: điện tr cuộn sơ và th cp.
,: điện kháng cuộn sơ và thứ cp.
- Phương trình n bng sc t động:
󰇗
=
󰇗
󰆒
(3.8)
3.2.2.2. Quy đổi máy biến áp
- Sức điện động và điện áp th cấp quy đổi:
󰆒
=
(3.9)
󰆒
=
(3.10)
- Dòng điện th cấp quy đổi:
󰆒
=
1
(3.11)
- Điện trở, điện kháng, tng tr th cấp quy đổi:
󰆒
=
(3.12)
󰆒
=
(3.13)
󰆒
=
(
+
)
(3.14)
- Các phương trình quy đi:
󰇱
󰇗
=
󰇗
+
󰇗
󰇗
󰆒
=
󰇗
󰆒
󰇗
󰆒
󰆒
󰇗
=
󰇗
󰇗
󰆒
(3.15)
3.2.2.3. Thí nghim không ti
Hình 3.3. a) Sơ đồ thí nghiệm không tải máy biến áp một pha.
b) Mạch điện thay thế của máy biến áp lúc không tải.
- Tng trở, điện trở, điện kháng c không ti: