intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Chia sẻ: Đặng Thành Lợi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:45

116
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

..1...I.CÁC LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG CÔNG TY * Dựa vào mục đích: Dự án đầu tư mới tài sản Dự án thay thế Dự án mở rộng sản phẩm

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

  1. CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1
  2. I.CÁC LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG CÔNG TY * Dựa vào mục đích: - Dự án đầu tư mới tài sản - Dự án thay thế - Dự án mở rộng sản phẩm hoặc thị trường - Dự án an toàn lao động - Dự án khác… 2
  3. * Dựa vào mối quan hệ: - Dự án độc lập - Dự án phụ thuộc - Dự án loại trừ 3
  4. II. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ Đánh giá dự án: Lựa chọn tiêu chuẩn Xác định dự án: quyết định: Ước lượng dòng tiền Tìm cơ hội và đưa ra đề liên quan và suất Lựa chọn tiêu chuẩn nghị đầu tư vào DA chiết khấu hợp lý (NPV,IRR,PP) Ra quyết định: Chấp nhận hay từ chối dự án 4
  5. III. ƯỚC LƯỢNG DÒNG TIỀN 1. Khái quát Nghiên cứu bảng kết quả kinh doanh và bảng dòng tiền của một khoản đầu tư 900 triệu đ, tạo ra doanh thu 1000 triệu đ trong 3 năm, chi phí bằng tiền mỗi năm 500 triệu đ, khấu hao đều trong 3 năm. Thuế suất thu nhập công ty là 30% và suất chiết khấu thực là 8%. 5
  6. Kết quả kinh doanh Năm 0 1 2 3 Tổng Doanh thu 1000 1000 1000 3000 Chi phí 500 500 500 1500 Khấu hao 300 300 300 900 LN trước thuế 200 200 200 600 Nộp thuế 60 60 60 180 LN sau thuế 140 140 140 420 Hiện giá 360,79 6
  7. Dòng tiền Năm 0 1 2 3 Tổng Doanh thu 1000 1000 1000 3000 Chi phí 500 500 500 1500 Mua tài sản 900 900 Dòng tiền -900 500 500 500 600 trước thuế Nộp thuế 60 60 60 180 Dòng tiền sau -900 440 440 440 420 thuế Hiện giá 233,92 7
  8. Nhận xét: - Nếu không xét giá trị tiền tệ theo thời gian, tổng lợi nhuận mang lại từ dự án bằng với dòng tiền mang lại từ dự án - Nếu xét giá trị tiền tệ theo thời gian với suất chiết khấu là 8% thì tổng lợi ích mang lại từ dự án tính trên cơ sở dòng tiền sẽ khác với tổng lợi ích mang lại từ dự án tính trên cơ sở lợi nhuận. 8
  9. 2. Các nguyên tắc trong xây dựng dòng tiền -Đánh giá dự án phải dựa vào dòng tiền chứ không dựa vào lợi nhuận -Đánh giá dự án phải dựa vào dòng tiền tăng thêm -Phải dựa vào dòng tiền sau thuế và phải tách quyết định đầu tư khỏi quyết định tài trợ -Không tính chi phí chìm vào dòng tiền tăng thêm -Phải tính yếu tố lạm phát. 9
  10. 3. Trình tự xây dựng dòng tiền a/ Giai đoạn bỏ vốn đầu tư -CP mua sắm, xây dựng nhà cửa, máy móc, trang thiết bị,… -CP đầu tư vào tài sản lưu động -CP cơ hội của tài sản đang có -Loại trừ những khoản thu được do bán TSCĐ cũ (nếu có) -Cộng hoặc trừ thuế TNDN được giảm trừ hay phải nộp. 10
  11. b/ Giai đoạn thu hồi vốn và có lãi -Doanh thu đạt được về việc bán HH, DV DT = đơn giá SP x số lượng SP tiêu thụ -Chi phí SXKD: CP khả biến và CP cố định -Kết quả HĐ SXKD: lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT- Earning Before Interest and Tax) EBIT = DT – Định phí – Tổng biến phí -Lãi ròng: lợi nhuận sau thuế LR = EBIT - Thuế TNDN phải nộp -Thu nhập của dự án: CFTN = LR + Vốn thu hồi 11
  12. * Cách khác: -Dòng tiền trước thuế: CFtt = EBIT + K (khấu hao) -Dòng tiền sau thuế: CF = EBIT(1 – t) + K Dòng tiền năm cuối phải tính thêm yếu tố: + Thu hồi vốn + Thanh lý TSCĐ * Tính yếu tố lạm phát: 12 CFDN = CFTT (1+ tỷ lệ LP)
  13. VD: DN A dự kiến đầu tư xây dựng xưởng SX mặt hàng mới với nhu cầu vốn đầu tư TSCĐ 100 tỷ đ, vốn lưu động là 2 tỷ đ, toàn bộ vốn đầu tư này bỏ ra 1 lần. Đời sống của dự án là 10 năm. Doanh thu mỗi năm là 100 tỷ đ, biến phí chiếm 60%, định phí mỗi năm là 8 tỷ đ (chưa kể KH). Hai năm đầu hoạt động, DT chỉ đạt 70 tỷ đ, năm thứ 3 (k ể từ ngày SX) do tăng SX và DT nên vốn lưu động tăng thêm 0,5 tỷ đ. Khi hết hạn đầu tư, toàn bộ TSCĐ bán thu hồi được 20 tỷ đ, vốn lưu động thu đủ 2,5 tỷ đ. Thuế suất thuế TNDN là 30%, hai năm đầu được miễn thuế TNDN. DN áp dụng phương pháp khấu hao đều. Hãy tính dòng tiền của dự án đầu tư. 13
  14. Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1.Vốn ĐT 102 0,5 2.D.thu 70 70 100 100 100 100 100 100 100 120 3.K.hao 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 4.Định phí 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 5.Biến phí 42 42 60 60 60 60 60 60 60 60 6.Lãi trước 10 10 22 22 22 22 22 22 22 42 thuế 7.Thuế TNDN 6,6 6,6 6,6 6,6 6,6 6,6 6,6 12,6 8.Lãi ròng 10 10 15,4 15,4 15,4 15,4 15,4 15,4 15,4 29,4 9.T. hồi 2,5 VLĐ 10. CF -102 20 19,5 25,4 25,4 25,4 25,4 25,4 25,4 25,4 41,9 14
  15. IV. CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 1. Hiện giá ròng (NPV)-Net Present Value Giá trị hiện tại ròng là tổng hiện giá dòng tiền ròng của dự án với suất chiết khấu thích hợp Giá trị hiện tại NPV = của dòng tiền dự - Đầu tư ban đầu kiến trong trương lai 15
  16. Dòng tiền của một dự án đầu tư: Năm 0 1 2 …. n Dòng tiền (CF) -I CF1 CF2 CFn Với suất chiết khấu là r Ta có: CF1 CF2 CFn NPV = - I + + +…+ (1+r) (1+r)2 (1+r)n 16
  17. Ví dụ: Xem xét dòng tiền của dự án A Năm 0 1 2 3 4 CF -1000 300 400 500 500 Tính NPV của dự án biết suất chiết khấu là 10%. Ta có: 17
  18. * Nhận xét Một dự án có: - NPV > 0: dự án có suất sinh lời cao hơn suất chiết khấu - NPV = 0: dự án có suất sinh lời bằng với suất chiết khấu - NPV < 0: dự án có suất sinh lời thấp hơn suất chiết khấu - Với cùng một suất chiết khấu, dự án nào có NPV lớn hơn thì dự án đó có hiệu quả hơn. 18
  19. * Ứng dụng tiêu chuẩn NPV trong thẩm định dự án: - Trường hợp các dự án độc lập: + NPV > 0: chấp nhận dự án + NPV < 0: loại bỏ dự án + NPV = 0: tùy quan điểm của nhà đầu tư - Trường hợp các dự án loại trừ nhau, chọn dự án nào có NPV cao nhất - Trong trường hợp ngân sách bị hạn chế, sẽ chọn tổ hợp các dự án có tổng NPV cao nhất. 19
  20. Ví dụ: giả sử một công ty muốn lắp đặt một hệ thống thiết bị sản xuất. Có hai hệ thống được xem xét, A và B, nhưng chỉ có một được lựa chọn. Hệ thống A yêu cầu một khoản đầu tư ban đầu 300.000$ và dòng tiền phát sinh mỗi năm là 72.000$ trong 6 năm. Hệ thống B yêu cầu một khoản đầu tư ban đầu lớn hơn là 420.000$. Tuy nhiên hệ thống B lại tiêu hao lao động ít hơn và chi phí hoạt động cũng thấp hơn, dòng tiền phát sinh mỗi năm là 103.000$ trong 6 năm Chi phí sử dụng vốn của công ty là 10%. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2