LOGO
Chương 1010 Chương
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN SÂU VỀ KỸ NĂNG BÁN HÀNG
1
LOGO
NộiNội dung
chính dung chính
KỹKỹ năngnăng làmlàm việcviệc nhómnhóm
KỹKỹ năngnăng trưng
trưng bàybày sảnsản phẩnphẩn
KỹKỹ năngnăng thămthăm dòdò
KỹKỹ năngnăng thuyết
thuyết phụcphục
KỹKỹ năngnăng báobáo giágiá
KỹKỹ năngnăng xửxử lýlý phảnphản đốiđối
KỹKỹ năngnăng kếtkết thúc
thúc bánbán hànghàng 2
LOGO
I. KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
tập
3
1. Khái niệm hợp Nhóm là những con người có hành vi tương tác nhau trên cơ sở những kỳ vọng chung có liên quan đến lối ứng xử của người khác.
LOGO
I. KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
4
2. Lợi ích của việc làm việc nhóm: Nhóm tập hợp các tài năng. Giúp đỡ lẫn nhau. Đổi mới hơn và sáng tạo hơn. Giao tiếp tốt hơn. Quyết định sáng suốt hơn.
LOGO
II. KỸ NĂNG TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
Lần đặt hàng kế tiếp
Lấy đơn hàng
bày
Khách chọn mua hàng
Giao đến CH
Trưng bày sản phẩm
Khách hàng nhận biết Sản phẩm trên kệ , quầy
5
1. Lợi ích của trưng bày sản phẩm Trưng sản phẩm là một qui trình quan trọng trong nghệ thuật nó doanh, kinh giúp cho sản phẩm chuyển đến người tiêu dùng bằng con đường ngắn nhất .
LOGO
II. KỸ NĂNG TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
1. Lợi ích của trưng bày sản phẩm
6
• Thu hút sự chú ý • Tạo ra sự quan tâm • Kích thích sự ham muốn • Thúc đẩy quyết định mua hàng
LOGO
II. KỸ NĂNG TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
7
2. Các quy tắc cơ bản trưng bày sản phẩm Nguyên tắc 1: Vị trí. Nguyên tắc 2: Số lượng. Nguyên tắc 3: Dễ thấy. Nguyên tắc 4: Dễ chọn, dễ lấy. Nguyên tắc 5: Lôi cuốn Nguyên tắc 6: Hấp dẫn
LOGO
III. KỸ NĂNG THĂM DÒ
1. Khái niệm về thăm
8
dò Thăm dò được dùng để thu thập thông thăm dò xem tin, khách hàng thấy và thế nào, xác nghĩ định những sự kiện hoặc thái độ.
LOGO
III. KỸ NĂNG THĂM DÒ
Câu hỏi mở Sự im lặng
2. Những kỹ thuật thăm dò - - - Những lời nói đệm, giúp khách hàng nói thêm - Yêu cầu nói rõ hơn hoặc cho chi tiết -
-
9
Lặp lại vắn tắt những gì khách đã nói để xem ta có hiểu đúng không Sử dụng ánh mắt, nét mặt để biểu lộ tình cảm đồng tình, không tán thành hay ngạc nhiên với sự kiện khách hàng đang nói.
LOGO
III. KỸ NĂNG THĂM DÒ
3. Thăm dò thông qua quan sát ngôn ngữ hình thể
10
của khách hàng:
LOGO
IV. KỸ NĂNG THUYẾT PHỤC
Nghĩa hẹp: là việc làm cho
người khác thay đổi hành vi và hành động theo ý mình. Nghĩa rộng: là việc bạn gây được ảnh hưởng tích cực tới người khác và thu hút, kêu gọi họ hợp tác.
→Thuyết phục trong bán hàng
1. Khái niệm:
là thuyết phục hướng tới mục tiêu bán được hàng.
11
LOGO
IV. KỸ NĂNG THUYẾT PHỤC
2. Một số yêu cầu khi thuyết phục:
Thuyết phục phải dựa trên cơ sở sự thật. Thuyết phục phải nhiệt tình, tập trung, hợp lý và
ngắn gọn.
Đặt khách hàng là trọng tâm trong quá trình
thuyết phục.
12
Ngôn từ đơn giản, dễ hiểu.
LOGO
V. KỸ NĂNG BÁO GIÁ
1. Nguyên tắc báo giá - Đừng bao giờ trả lời ngay câu hỏi về giá của khách
13
hàng. Phải khéo che đậy giá bán để làm cho nó nhỏ bớt. -
LOGO
V. KỸ NĂNG BÁO GIÁ
Phương pháp cộng
Phương pháp trừ
Phương pháp nhân
2. Các phương pháp báo giá Phương pháp chia
Phương pháp so sánh
14
Phương pháp chênh lệch
LOGO
VI. KỸ NĂNG XỬ LÝ PHẢN ĐỐI
1. Yêu cầu khi xử lý phản đối - Đoán trước và loại ngay từ đầu khi phản đối bắt
đầu xuất hiện. Thông qua kỹ năng thăm dò để hiểu rõ đối tượng. - - Nắm vững thông tin về sản phẩm, khách hàng,
-
15
chương trình marketing hỗ trợ… Câu trả lời phản đối phải logic, khéo léo và chính xác.
LOGO
VI. KỸ NĂNG XỬ LÝ PHẢN ĐỐI
2. Phương pháp xử lý phản đối -
- -
16
Nếu tất cả phản đối đều đúng: xử lý tất cả phản đối. Nếu tất cả phản đối đều sai: bác bỏ tất cả phản đối. Nếu có phản đối đúng, phản đối sai: Lựa chọn một vài phản đối và bỏ qua những phản đối khác.
LOGO
VII. KỸ NĂNG KẾT THÚC BÁN HÀNG
-
- -
-
1. Những nguyên tắc hướng dẫn việc kết thúc bán
- -
17
hàng Làm nổi bật lợi ích lớn nhất trong đề nghị mua hàng lần cuối. Xử lý các mâu thuẫn còn tồn tại Tránh dứt điểm gây ra bất ngờ vì còn 1 số điều kiện đòi thêm Đừng để khách hàng cảm thấy đơn độc khi quyết định mua hàng Thể hiện lòng tự tin cao khi dứt điểm Có thể đề nghị mua hàng với số lượng lớn hơn và nhiều lần
LOGO
VII. KỸ NĂNG KẾT THÚC BÁN HÀNG
-
Các dấu hiệu không lời, thể hiện qua:
Nét mặt khách hàng rạng rỡ, mắt mở to… thể hiện sự quan tâm thật sự Khách hàng ngồi chồm về phía trước và chăm chú nghe người bán nói Khách hàng cầm lấy SP ngắm nhìn cẩn thận hoặc nghiên cứu về tài liệu SP
18
2. Nhận diện các dấu hiệu kết thúc bán hàng Các dấu hiệu bằng lời, thể hiện qua: - Các câu hỏi liên quan đến việc mua SP Sự thừa nhận về những điều người bán đã giới thiệu Những yêu cầu về việc mua hàng
LOGO
VII. KỸ NĂNG KẾT THÚC BÁN HÀNG
3. Các phương pháp dứt điểm bán hàng - Dứt điểm thử - Dứt điểm bằng việc tóm tắt các lợi ích - Dứt điểm bằng sự nhượng bộ - Dứt điểm bằng việc gạt bỏ/từ chối yêu sách của
khách hàng
19
- Dứt điểm bằng sự lựa chọn - Dứt điểm bằng lời mời mua hàng trực tiếp