ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Đc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
KINH DOANH QUC T
Mã ngành
:
734 01 20
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
INTERNATIONAL BUSINESS
Tên chuyên ngành
:
NGOI THƯƠNG
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
FOREIGN TRADE
Mã chuyên ngành
:
734 01 20 01
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đại t
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Đào to c nhân chuyên ngành Ngoi thương trang b người hc nhng kiến
thc và k năng để hiu và tham gia vào thế gii kinh doanh hin đại. C nhân chuyên
ngành Ngoi thương to nn tng vng chc cho sinh viên kh năng kinh doanh
trong môi trường quc tế chuyên sâu trong vc kinh doanh ngoi thương; phm
cht tt, ý thc tuân th đạo đức ngh nghip; k năng tin hc, ngoi ng, giao
tiếp kinh doanh nhm thích nghi vi s thay đổi nhanh chóng ca môi trường kinh
doanh và kh năng cn thiết cho mc tiêu hc tp sut đời.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Ngoi thương khi tt nghip có các năng lc sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR1
2
CĐR2
3
CĐR3
4
CĐR4
5
CĐR5
Kiến thc ngh nghip
TT
CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v kiến thc ngh nghip
1
CĐR6
Hiu biết cách thc xây dng chiến lược và qun tr các hot động
chc năng ca mt doanh nghip kinh doanh quc tế
2
CĐR7
Hiu biết chuyên sâu v s khác bit v văn hóa và giao tiếp trong
môi trường kinh doanh quc tế
3
CĐR8
Có kiến thc v các lý thuyết thương mi quc tế; hiu v động cơ,
li ích và xu hướng ca hot động thương mi quc tế và hành vi
ca chính ph trong xu hướng toàn cu hóa
4
CĐR9
Kiến thc chuyên sâu v kinh doanh xut khu, nhp khu trong
doanh nghip
5
CĐR10
Kiến thc v hot động kinh doanh ca các doanh nghip h tr cho
hot động xut nhp khu như giao nhn, hi quan, bo him và
thanh toán quc tế
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
TT
CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng cơ bn
1
CĐR11
K năng truyn thông
2
CĐR12
K năng làm vic nhóm, làm vic vi và thông qua ngưi khác
3
CĐR13
K năng gii quyết vn đề: phân tích phn bin gii quyết vn
đề mt cách sáng to
4
CĐR14
K năng v ngoi ng: th giao tiếp gii quyết công vic
trong môi trường quc tế vi trình độ tiếng Anh IELTS 5.0 (hoc
tương đương) tr lên
K năng v tin hc: S dng thông tho các công c công ngh
thông tin, các phn mm ph thông chuyên dng để phc v cho
phát trin ngh nghip. Đạt chun k năng s dng CNTT nâng cao
theo quy định ca B Thông tin và Truyn thông.
K năng ngh nghip
TT
CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng ngh nghip
1
CĐR15
Có k năng nhn dng và phân tích các nhân t v văn hóa, pháp lý,
kinh tế chính tr đánh giá nh hưởng ca chúng đến hot động
kinh doanh ca doanh nghip nói chung kinh doanh xut nhp
khu nói riêng.
2
CĐR16
Có kh năng nhn dng và đánh giá s thay đổi ca môi trường kinh
doanh quc tế để nhn dng các cơ hi trong kinh doanh.
3
CĐR17
k năng lp kế hoch, t chc thc hin kim soát các hot
động trong doanh nghip xut nhp khu
4
CĐR18
Có k năng lp kế hoch, t chc thc hin và kim soát các doanh
nghip cung ng h tr dch v cho kinh doanh xut nhp khu
như công ty giao nhn, ngân hàng, bo him, và hi quan.
5
CĐR19
kh năng gii quyết vn đề đưa ra các gii pháp sáng to cho
các hot động kinh doanh
5
CĐR20
kh năng giao tiếp đàm phán vi khách hàng trong môi
trường đa văn hóa
6
CĐR21
kh năng hp tác làm vic nhóm để gii quyết các công vic
trong t chc.
7
CĐR22
Giao tiếp và gii quyết công vic bng tiếng Anh
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR23
Có k lut và tôn trng pháp lut
2
CĐR24
đạo đức nhân đạo đức ngh nghip tt; trách nhim trong
công vic
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim hi.
C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi khóa theo
qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s 749/QĐ
ĐHKT ngày 20/4/2017)
3
CĐR25
Năng động và t tin trong công vic; có bn lĩnh và ý chí vươn lên
khng định bn thân, phát trin ngh nghip.
1.3. Cơ hi vic làm
Sinh viên tt nghip thích hp trong tiếp cn các v tr công vic trong các t
chc (doanh nghip, cơ quan qun lý Nhà Nước, các t chc quc tế) sau:
- Các doanh nghip có các hot động liên quan đến kinh doanh ngoi thương;
- Các doanh nghip hot động trong các lĩnh vc vn ti, giao nhn hàng hóa
quc tế, tài chính, ngân hàng, bo him quc tế;
- Các doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài;
- Các cơ quan nghiên cu và qun lý Nhà Nước v lĩnh vc ngoi thương;
- Các t chc quc tế v nghiên cu và phát trin thương mi quc tế.
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình 4 năm, tùy theo kh năng điu
kin hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến
6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5. Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình:
7.1. Hc phn chung toàn Trường
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín
ch
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16.
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
19.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
20.
MGT1002
Qun tr hc
3
Tng
51
21.
Giáo dc th cht
5
22.
Giáo dc Quc phòng
4 tun
Ngoài khi lượng kiến thc tiếng Anh như thiết kế, khuyến khích sinh viên đã
hoàn thành hc phn tiếng Anh ENG2013 ENG2014 tham gia các hc phn tiếng
Anh sau, kết qu thi các hc phn này được ghi vào bng đim nhưng không tính vào
đim trung bình hc tp.
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín
ch
23.
ENG3011
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 1
2
24.
ENG3012
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 2
2
25.
ENG3013
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 3
2
26.
ENG3014
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 4
2
7.2. Hc phn chung khi ngành
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín
ch
27.
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
28.
MKT2001
Marketing căn bn
3
29.
MIS2002
H thng thông tin qun lý
3
30.
HRM2001
Hành vi t chc
3
31.
STA2002
Thng kê kinh doanh và kinh tế
3
32.
FIN2001
Th trường và các định chế tài chính
3
33.
MGT2002
Nhp môn kinh doanh
3
34.
IBS2001
Kinh doanh quc tế
3
35.
LAW2001
Lut kinh doanh
3
36.
ENG3001
Tiếng Anh kinh doanh
3
Tng
30