ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
THNG KÊ KINH T
Mã ngành
:
731 01 07
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
STATISTICS FOR ECONOMIC
Tên chuyên ngành
:
THNG KÊ KINH T - XÃ HI
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
STATISTICS FOR ECONOMIC AND
SOCIETY
Mã chuyên ngành
:
731 01 07 01
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đại trà
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Chương trình Thng Kinh tế - hi được thiết kế nhm mang li cho sinh
viên nhng cơ hi vic làm trong lĩnh vc thng kê hoc các lĩnh vc liên quan.
Chương trình trang b cho sinh viên mt cách h thng kiến thc cơ bn v
lý lun chính tr, kinh tế - hi, kinh doanh qun lý, tài chính, toán ng dng,
công ngh thông tin, đặc bit kiến thc nn tng v thng lý thuyết chuyên sâu
v thng ng dng nhm thc hin đầy đủ qui trình nghiên cu thng kê trên cơ s
ng dng công ngh thông tin.
Chương trình chú trng rèn luyn cho sinh viên k năng cơ bn cũng như k
năng ngh nghip đáp ng yêu cu phát trin bn thân ngh nghip thng trong
môi trường hi nhp.
Chương trình góp phn nâng cao phm cht chính tr; đạo đức cá nhân, đạo đức
hi đạo đức ngh nghip; tuân th pháp lut hành vi phù hp, tinh thn hc
tp sut đời cho sinh viên.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Thng Kinh tế - hi khi tt nghip các năng
lc sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR1
2
CĐR2
3
CĐR3
Kiến thc chuyên ngành
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR4
2
CĐR5
3
CĐR6
4
CĐR7
5
CĐR8
6
CĐR9
7
CĐR10
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR11
2
CĐR12
3
CĐR13
4
CĐR14
5
CĐR15
K năng ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR16
2
CĐR17
3
CĐR18
4
CĐR19
5
CĐR20
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR21
Chính trc
2
CĐR22
Tôn trng cá nhân
3
CĐR23
T tin, thân thin và hp tác
4
CĐR24
Tích cc đổi mi trong công vic, sn sàng tri nghim hc tp
sut đời
5
CĐR25
Tuân th quy định pháp lut và hành vi phù hp
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim hi.
C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi khóa
theo qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s
749/QĐ ĐHKT ngày 20/4/2017).
6
CĐR26
Quyết định da trên nn tng đạo lý.
1.3. Cơ hi vic làm
Sau khi ra trường, người hc th làm vic vi tư cách chuyên trách hoc tư
vn v các nghip v chuyên môn thng như điu tra thu thp thông tin, x lý phân
tích d liu kinh tế hi trong các cơ quan nhà nước, các cơ quan thng kê nhà nước,
các t chc và các doanh nhip thuc mi thành phn kinh tế.
Ngoài ra c nhân chuyên ngành Thng - hi hc th làm công tác
nghiên cu, ging dy thng kinh tế hi các vin nghiên cu các cơ s đào
to.
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình 4 năm, tùy theo kh năng điu
kin hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến
6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5.Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình:
7.1. Hc phn chung toàn Trường
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16.
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
19.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
20.
MGT1002
Qun tr hc
3
Tng
51
21.
Giáo dc th cht
5
22.
Giáo dc Quc phòng
4 tun
Ngoài khi lượng kiến thc tiếng Anh như thiết kế, khuyến khích sinh viên đã
hoàn thành hc phn tiếng Anh ENG2013 ENG2014 tham gia các hc phn tiếng
Anh sau, kết qu thi các hc phn này được ghi vào bng đim nhưng không tính vào
đim trung bình hc tp.
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
23.
ENG3011
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 1
2
24.
ENG3012
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 2
2
25.
ENG3013
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 3
2
26.
ENG3014
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 4
2
7.2. Hc phn chung khi ngành
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch