ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình độ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
THƯƠNG MI ĐIN T
Mã ngành
:
734 01 22
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
ELECTRONIC COMMERCE (E-
COMMERCE)
Tên chuyên ngành
:
THƯƠNG MI ĐIN T
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
ELECTRONIC COMMERCE
Mã chuyên ngành
:
734 01 22 01
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đặc thù
1. Mc tiêu đào to
- Mc tiêu chung:
Chương trình đào to (CTĐT) đưc xây dng hưng đến vic đào to các
chuyên viên kinh doanh nhà qun tr am hiu sâu công ngh thương mi đin t
(TMĐT) nhm đáp ng nhu cu nhân lc cp thiết ca các doanh nghip t chc
chính tr - hi trong bi cnh các hot động kinh doanh tích hp công ngh thông
tin đin t hoá đang s din ra mnh m ti Vit Nam trên thế gii. Mc tiêu
ca CTĐT này phát trin các năng lc cn thiết cho ngưi hc trong vic ng dng
công ngh s Internet vào thiết kế, qun tr ci tiến các hot động kinh doanh
thương mi trong các t chc Vit Nam quc tế.
Đặc bit, chương trình đào to ngành TMĐT đưc thiết kế đào to theo cơ chế
đặc thù các ngành CNTT, tích hp vic trang b kiến thc khoa hc TMĐT đang phát
trin nhanh trên thế gii vi kh năng thc hành hot động TMĐT ti các doanh
nghip. Chương trình đưc thiết kế hưng ti vic gia tăng năng lc hành động thc
tin cho sinh viên. Sinh viên ngành TMĐT s cơ hi tiếp xúc hot động thc
tin ti các doanh nghip ngay t nhng năm đầu, rèn luyn k năng ngh nghip
tri nghim các công ngh mi trên th trưng. Chương trình cũng hưng đến vic
trang b các năng lc nhân cn thiết cho vic phát trin nhân, khi nghip sáng
to.
- Mc tiêu c th:
C nhân TMĐT kh năng theo đui các ngh nghip t chuyên viên đến
qun tr viên lãnh đạo trong các doanh nghip TMĐT, các doanh nghip tích hp
TMĐT, các t chc kinh tế - hi ng dng TMĐT trong hot động ca mình.
Vi kiến thc k năng đưc trang b, c nhân TMĐT năng lc làm vic vưt
tri trong các v trí công vic liên quan đến tương tác khách hàng trc tuyến, khai phá
d liu khách hàng, thiết kế trin khai các gii pháp TMĐT cũng như qun tr tác
nghip thương mi đin t.
Chương trình đào to này chú trng vào phát trin năng lc tư duy h thng
ci tiến, kh năng ng dng các tiến b công ngh vào thc tin kinh doanh cũng như
rèn luyn các k năng nhân hi, đảm bo cho ngưi hc theo đui thành công
các mc tiêu ngh nghip cũng như phát trin bn thân trong môi trưng kinh doanh
hin đại hi nhp, đáp ng nhu cu ngun nhân lc ca cách mng công nghip
4.0. C th, c nhân ngành Thương mi Đin t đáp ng tt nht các yêu cu công
vic ti các v trí vic làm :
- Các chc danh công vic t chuyên viên kinh doanh đến qun tr viên các
cp trong các doanh nghip hot động thun TMĐT;
- Chuyên viên, qun tr viên chuyên trách TMĐT trong các doanh nghip
hot động thương mi đin t;
- Chuyên viên qun tr d án phát trin TMĐT trong các t chc mong mun
tích hp TMĐT vào hot động ca mình;
- Chuyên viên, qun tr viên chuyên trách tiếp cn, qun tr, tương tác vi
ngưi dùng s dng các kênh giao tiếp bán hàng đin t trong các doanh nghip
t chc chính tr - hi;
- Chuyên viên, qun tr viên chuyên trách phân tích kinh doanh nghiên
cu th trưng da trên các d liu s hoá trong các doanh nghip t chc;
Ngoài ra, c nhân ngành TMĐT cũng đưc trang b kiến thc kinh tế kinh
doanh nn tng, năng lc nghiên cu, kh năng t hc tp để làm vic thành công ti
các v trí vic làm sau:
- Chuyên viên trong các cơ quan qun lý nhà nưc v thương mi đin t;
- Chuyên viên trong các t chc tư vn cung cp các gii pháp thương
mi đin t;
- Nghiên cu viên, ging viên thương mi đin t trong các t chc nghiên
cu đào to.
- Thành viên sáng lp các d án khi nghip sáng to ng dng TMĐT.
Mt khác, c nhân ngành TMĐT đưc tp trung rèn luyn cho ngưi hc kh
năng t hc khuyến khích h xác định theo đui các mc tiêu nhân. V mt
dài hn, c nhân ngành TMĐT th :
- Phát trin lên các chc danh qun lý cao hơn ti các doanh nghip, t chc
thương mi phi thương mi ;
- Tr thành các nhà kinh doanh, khi nghip trong lĩnh vc Thương mi đin
t;
- Theo hc các chương trình đại hc khác để nhn bng đại hc th hai, đặc
bit các ngành thuc khi ngành kinh tế, qun lý kinh doanh;
- Tiếp tc hc tp bc cao hơn (Thc sĩ, Tiến sĩ) trong lĩnh vc kinh tế,
kinh doanh qun lý.
2. Chun đầu ra (theo quy định ti Thông tư 07/2015)
Sinh viên sau khi hoàn thành CTĐT Thương mi đin t kh năng :
2.1. Kiến thc
TT
Ni dung chun đầu ra
1
Nm bt đưc các nguyên lý, quy lut nn tng v lý lun chính
tr, lut pháp, khoa hc t nhiên, khoa hc hi nhân văn
trình độ đại hc, tương thích vi chun kiến thc giáo dc đại
cương theo quy định ca B Giáo dc Đào to Vit Nam
Trưng Đại hc Kinh tế, Đại hc Đà Nng.
2
Vn dng đưc các kiến thc kinh doanh qun tr nn tng
trong các lĩnh vc hot động khác nhau.
3
Phân tích đưc các vn đề liên quan đến tình hình thc tin
thương mi đin t Vit Nam thế gii.
2.2. K năng
TT
Ni dung chun đầu ra
4
Trin khai hiu qu các gii pháp tác nghip TMĐT trong các
doanh nghip t chc chính tr - hi, đm bo các quy
định an toàn thông tin.
5
S dng đưc các k thut công c TMĐT phc v vic phát
trin sn phm/dch v, marketing thương mi hoá trên nn
tng Internet.
6
Xây dng kế hoch phát trin các hot đng kinh doanh trên
nn tng Internet.
7
Giao tiếp tt trong môi trưng kinh doanh hi nhp quc tế
2.3. Năng lc t ch và trách nhim
TT
Ni dung chun đầu ra
8
S dng đưc các k năng nhân, liên nhân hi trong
vic theo đui các mc tiêu ngh nghip cuc sng
9
Tuân th các chun mc hi, đạo đức ngh nghip pháp
lut nhà nưc.
3. Khi lưng kiến thc toàn khoá: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht, Giáo dc Quc phòng (trong đó 20 TC tiếng Anh tăng cưng)
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5. Quy trình đào to, điu kin tt nghip: Hình thc tín ch. Đào to theo cơ chế
đặc thù các ngành liên quan đến Công ngh thông tin.
6. Cách thc đánh giá: Quy chế đào to đại hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
Ghi chú
A
HC PHN CHUNG TOÀN
TRƯỜNG (48 TC)
48
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
17.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
18.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
19.
MGT1002
Qun tr hc
3
B
HC PHN CHUNG KHI
NGÀNH (18 TC)
18
20.
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
21.
MKT2001
Marketing căn bn
3
22.
MIS2002
H thng thông tin qun lý
3
23.
STA2002
Thng kê kinh doanh và kinh tế
3
24.
FIN2001
Th trường và các định chế tài chính
3
25.
MGT2002
Nhp môn kinh doanh
3
C
HC PHN CHUNG CA NGÀNH
(30 TC)
30
26.
COM3001
Thương mi đin t
3
27.
LAW2010
Pháp lut v TMĐT
3
28.
COM3008
Marketing đin t
3
29.
COM3006
Bán l đin t
3
30.
MIS3016
Thanh toán đin t
3
31.
ELC3001
Logistics đin t
3
32.
MIS3001
Cơ s lp trình
3
33.
MIS2001
Cơ s d liu
3
34.
MIS3002
Mng và truyn thông
3
35.
MIS3003
An toàn và bo mt h thng thông tin
3
D
HC PHN CHUYÊN NGÀNH
Hc phn bt buc (21TC)
21
36.
MIS3015
Chiến lược thương mi đin t
3
37.
MIS3013
Kinh doanh đin t
3
38.
MIS3004
Qun tr d án công ngh thông tin
3